
MÔ T CÔNG VI C NHÂN VIÊN K TOÁN CÔNG NẢ Ệ Ế Ợ
I/ Thông tin chung:
V tríị TG làm vi cệ
B ph nộ ậ
Qu n lý tr c ti pả ự ế
II/ M c đích công vi cụ ệ
Qu n lý toàn b công n c a công ty.ả ộ ợ ủ
III/ Nhi m v c th :ệ ụ ụ ể
1. Nh n h p đ ng kinh t c a các b ph n:ậ ợ ồ ế ủ ộ ậ
- Ki m tra n i dung, các đi u kho n trong h p đ ng có liên quan đ n đi u kho nể ộ ề ả ợ ồ ế ề ả
thanh toán.
- Thêm mã khách hàng, mã nhà cung c p m i vào Solomon đ i v i các khách hàng m iấ ớ ố ớ ớ
- S a mã trên đ i v i khách hàng, nhà cung c p có s chuy n nh ng ho c thay đ iử ố ớ ấ ự ể ượ ặ ổ
- Vào mã h p đ ng trong Ph n m m qu n lý Tài chính K toán đ theo dõi theo t ngợ ồ ầ ề ả ế ể ừ
h p đ ng c a t ng khách hàngợ ồ ủ ừ
2. Nh n đ ngh xác nh n công n v i khách hàng, nhà cung c pậ ề ị ậ ợ ớ ấ
3. Xác nh n (Release) hoá đ n bán hàng, ch ng t thanh toánậ ơ ứ ừ
4. Ki m tra công n :ể ợ
- Khách hàng mua hàng theo t ng đ ngh và d a trên h p đ ng nguyên t c bán hàng đãừ ề ị ự ợ ồ ắ
ký, ki m tra giá tr hàng mà khách hàng mu n mua, h n m c tín d ng và th i h nể ị ố ạ ứ ụ ờ ạ
thanh toán mà công ty ch p nh n cho t ng khách hàng.ấ ậ ừ

- Khách hàng mua hàng theo h p đ ng kinh t đã ký, ki m tra v s l ng hàng, ch ngợ ồ ế ể ề ố ượ ủ
lo i hàng hoá, ph ki n đi kèm, giá bán, th i h n thanh toán.ạ ụ ệ ờ ạ
- Ki m tra chi ti t công n c a t ng khách hàng theo t ng ch ng t phát sinh công n ,ể ế ợ ủ ừ ừ ứ ừ ợ
h n thanh toán, s ti n đã quá h n, báo cho b ph n bán hàng, cán b thu n và cánạ ố ề ạ ộ ậ ộ ợ
b qu n lý c p trênộ ả ấ
- Ki m tra chi ti t công n c a t ng nhà cung c p, t ng b ph n theo t ng ch ng tể ế ợ ủ ừ ấ ừ ộ ậ ừ ứ ừ
phát sinh công n ph i tr , h n thanh toán, s ti n n quá h n, s ti n PP và báoợ ả ả ạ ố ề ợ ạ ố ề
cho các b ph n mua hàng và cán b qu n lý c p trênộ ậ ộ ả ấ
5. Liên l c th ng xuyên v i các b ph n/ Cán b qu n tr h p đ ng v tình hình th cạ ườ ớ ộ ậ ộ ả ị ợ ồ ề ự
hi n h p đ ng.ệ ợ ồ
6. Theo dõi tình hình thanh toán c a khách hàng, khi khách hàng tr ti n tách các kho nủ ả ề ả
n theo h p đ ng, theo hoá đ n bán hàng.ợ ợ ồ ơ
7. Theo dõi tình hình th c hi n các h p đ ng mua hàng hoá, d ch v trong và ngoàiự ệ ợ ồ ị ụ
n c c a các b ph n.ướ ủ ộ ậ
8. Đôn đ c và tr c ti p tham gia thu h i n v i các kho n công n khó đòi, n lâu, vàố ự ế ồ ợ ớ ả ợ ợ
các kho n công n tr tr c cho nhà cung c p đã quá th i h n nh p hàng ho cả ợ ả ướ ấ ờ ạ ậ ặ
nh n d ch vậ ị ụ
9. L p bút toán k t chuy n công n hàng hoá, d ch v v i các Chi nhánh/công tyậ ế ể ợ ị ụ ớ
10. Đ nh kỳ làm xác nh n công n v i các chi nhánh/công tyị ậ ợ ớ
11. L p bút toán đi u ch nh t giá và các đi u ch nh liên quan c a các b ph n, kháchậ ề ỉ ỷ ề ỉ ủ ộ ậ
hàng, nhà cung c pấ
12. Ki m tra báo cáo công n trên soft.ể ợ
13. L p báo cáo công n và công n đ c bi tậ ợ ợ ặ ệ
14. L p thông báo thanh toán công n ậ ợ
15. L p báo cáo tình hình th c hi n các h p đ ng, thông tin chung v công n .ậ ự ệ ợ ồ ề ợ
16. Ki m tra s li u công n đ l p biên b n xác nh n công n v i t ng khách hàng,ể ố ệ ợ ể ậ ả ậ ợ ớ ừ
t ng nhà cung c p. ừ ấ
17. Công n t m ng c a cán b công ty/CN: ợ ạ ứ ủ ộ
- Hàng ngày, theo dõi h n thanh toán t m ng và nh c thanh toán khi đ n h n chi ti tạ ạ ứ ắ ế ạ ế
theo t ng đ i t ng, b ph nừ ố ượ ộ ậ

- Hàng tu n, thông báo danh sách t m ng chung và danh sách t m ng t ng l n quáầ ạ ứ ạ ứ ừ ầ
h n đ n t ng đ i t ng, b ph n.ạ ế ừ ố ượ ộ ậ
- Cu i năm, xác nh n n các kho n t m ng v i t ng cán b , b ph n.ố ậ ợ ả ạ ứ ớ ừ ộ ộ ậ
18. Công n y thác: ợ ủ
- Qu n lý các HĐUT theo t ng khách hàng: ki m tra n i dung, vào s theo dõi cácả ừ ể ộ ổ
HĐUT khi nh n đ c h p đ ng.ậ ượ ợ ồ
- Khi hàng v , trên c s HĐUT, t khai h i quan đ ki m tra, đ i chi u, tra mã hàng,ề ơ ở ờ ả ể ể ố ế
vào soft, in phi u nh p kho, hóa đ n tr hàng y thác. Đ nh kho n hoá đ n, vàoế ậ ơ ả ủ ị ả ơ
soft các nghi p v phát sinh (ph n nghi p v khác).ệ ụ ầ ệ ụ
- Ki m tra các s li u đã vào soft, in b ng kê ch ng t chuy n cho k toán tr ngể ố ệ ả ứ ừ ể ế ưở
ki m soátể
- Nh n l i ch ng t đã ki m soát đ l u tr .ậ ạ ứ ừ ể ể ư ữ
- Theo dõi vi c th c hi n HĐUT và nh c thanh toán khi đ n h n.ệ ự ệ ắ ế ạ
- Đi u ch nh chênh l ch t giá theo t ng h p đ ng khi th c hi n xong.ề ỉ ệ ỷ ừ ợ ồ ự ệ
- Ki m tra, đ i chi u và xác nh n công n các kho n công n y thác theo t ngể ố ế ậ ợ ả ợ ủ ừ
HĐUT, t ng khách hàng, t ng b ph n.ừ ừ ộ ậ
19. Công n khác: ợ
- Ph n hàng hóa: theo dõi và nh c làm các th t c xu t tr vay, tr b o hành khi cóầ ắ ủ ụ ấ ả ả ả
hàng.
- Ph n ph i thu, ph i tr khác: theo dõi và nh c thanh toán khi có phát sinh.ầ ả ả ả ắ
- Ki m tra, đ i chi u và xác nh n n các kho n công n ph i thu, ph i tr theo t ngể ố ế ậ ợ ả ợ ả ả ả ừ
khách hàng, t ng b ph n.ừ ộ ậ
20. Các kho n vay cá nhân và cán b trong công ty: ả ộ
- Qu n lý các h p đ ng, biên b n thanh toán h p đ ng vay cá nhân và cán b .ả ợ ồ ả ợ ồ ộ
- Theo dõi các h p đ ng và nh c thanh toán khi đ n h n.ợ ồ ắ ế ạ
- Làm thanh lý h p đ ng cũ và h p đ ng m i khi có phát sinh.ợ ồ ợ ồ ớ
- Đi u ch nh các bút toán chênh l ch t giá phát sinh.ề ỉ ệ ỷ

- Tính lãi ph i tr cho t ng đ i t ng và t ng h p đ ng.ả ả ừ ố ượ ừ ợ ồ
IV/ Tiêu chu nẩ:
Trình đ h c v nộ ọ ấ T t nghi p đ i h cố ệ ạ ọ
Trình đ chuyên mônộK toán Tài chínhế
Trình đ Ngo i ngộ ạ ữ Ti ng Anh - Trình đ C tr lênế ộ ở
Kinh nghi m th c tệ ự ế ít nh t 01 năm làm k toán chuyênấ ế
nghi pệ
Yêu c u khác ầC n th n, kiên trì, giao ti p t t ẩ ậ ế ố
Ngu n: ồNQ center

