MÔI TR

NG VÀ ĐI U KI N LÀM VI C

Bài 9 ƯỜ Ề TRONG NGH NGHI P PR Ề

Ệ Ệ

ườ

ng làm vi c ệ ử ơ ộ ế

ữ ứ ả

1. Môi tr 2. Nh ng khó khăn th thách và c h i thăng ti n 3. M c thu nh p tham kh o ậ 4. Câu h i nghiên c u. ứ ỏ

1. Môi tr

ng làm vi c

ườ

1.1. Năng đ ngộ 1.2. Chuyên nghi pệ 1.3. Hi n đ i ạ ệ 1.4. Áp l cự 1.5. Nghiêm túc 1.6. Thân thi n.ệ

1.1. Năng đ ngộ

• Trong môi tr ộ ắ ạ

ả ườ ộ

ộ ệ

ơ

ừ ệ

ư ậ ườ

ỏ ộ

ng c nh tranh gay g t, b ph n ậ PR ph i là m t trong nh ng b ph n ch l c c a ủ ự ủ ữ ậ doanh nghi p. PR ph i làm vi c v i r t nhi u đ i ệ ố ề ớ ấ ả t các c quan báo, đài đ n ng khác nhau, t ế ừ ượ công chúng n i b đ n chính quy n các c p; t ộ ộ ế ấ ề , khách hàng, nhà cung c p, v.v… v i nhà đ u t ớ ấ ầ ư nh ng n i dung làm vi c khác nhau tuỳ theo t ng ộ ữ ng đ i t ố ượ • Trong m t môi tr ng năng đ ng nh v y, đòi ộ i làm PR cũng ph i h t s c năng đ ng, ườ t, nh m k p ằ ố ị

ộ h i ng ả ế ứ phán đoán và n m b t tình hình t ắ th i đ a ra các k ho ch phù h p. ế ờ ư ắ ạ ợ

1.2. Chuyên nghi pệ

ặ ư

tr i nghi m đã mang l ề ữ ữ ự ế ả ệ ệ

• Nh ng kinh nghi m và k năng này đã đ • M c dù công tác đào t o ngành PR ch a chính ạ quy, bài b n. Nh ng ng i làm PR hi n nay đ u ệ ườ ả nh ng ngành ngh khác nhau. Tuy xu t thân t ề ừ i cho h nhiên, th c t ọ ệ nh ng kinh nghi m và k năng ngh nghi p r t ấ ỹ ữ quý giá. ữ ượ ệ

ệ ề ờ

ệ ắ

c đúc ỹ k t qua th i gian làm cho ngh nghi p này mang ế tính chuyên nghi p và có b n s c riêng, không ả l n v i các ngh nghi p khác. ề ẫ ệ ớ

1.3. Hi n đ i ạ ệ

ấ ầ ư

ế

ữ ươ ạ ệ ế ệ ằ

ữ • Các ph ạ

ể ộ

• Các ho t đ ng PR h u nh luôn là các v n đ ạ ộ ề m i m , đ y tính sánh t o. Nh ng ng i làm PR ườ ớ ẻ ầ ạ c ti p xúc v i các ph luôn đ ng ti n làm vi c ệ ượ ớ trong m t môi tr ng hi n đ i nh m đ a đ n ườ ộ ư nh ng k t qu t t nh t. ấ ả ố ế ng ti n thông tin v i công ngh hi n ệ ệ ớ ệ ươ i làm PR n m b t thông tin k p th i đ i giúp ng ờ ị ắ ắ ườ cũng nh chuy n, nh n thông tin m t cách ậ ư nhanh chóng.

1.4. Áp l cự

ườ ộ ị

ổ ớ ề

ớ ợ ứ ấ

ọ ọ ồ ị ự ị

ặ ệ ộ ả ề

ố ệ ữ

ấ ả ệ ấ ặ ự ạ

ng có m t l ch công tác dày Nhân viên PR th đ c: so n th o tin, bài, thông cáo báo chí; làm ạ i truy n thông; t ch c s ki n, ho t vi c v i gi ạ ự ệ đ ng tài tr ; h p báo; ph ng v n; h i ngh , h i ộ ộ ỏ th o; v.v… H đ ng th i ph i ch u áp l c t ờ ừ ả nhi u phía: công chúng n i b , công chúng bên ộ ộ ngoài, khách hàng, đ i tác, chính quy n, th i h n ờ ạ hoàn thành công vi c, v.v… T t c nh ng đi u ề i đó t o nên áp l c công vi c r t n ng lên ng ườ nhân viên PR.

1.5. Nghiêm túc

ấ ề ộ

ế ế ỏ

ưở ỉ ả ữ

Ngh PR không ch p nh n thái đ làm vi c thi u ệ ậ nghiêm túc. M t sai sót nh cũng có th d n đ n ể ẫ ộ ng đ n uy nh ng h u qu l n, không ch nh h ế ả ớ ậ i nhân viên PR mà còn nh tín cá nhân ng ườ ch c ng ng đ n t h ứ i nhân viên y làm vi c. ấ ế ổ ả ệ ưở ườ

1.6. Thân thi nệ

ầ ề ệ

ồ ự

ầ ỗ ợ ẫ ạ

ự ỗ ợ ữ ộ ệ ệ

• Trong ngh nghi p PR, luôn c n đ n tinh th n ế ẻ h tr l n nhau trong đ ng đ i và s chia s , i này t o nên m i công vi c. S h tr qua l ố ạ quan h khăng khít gi a các nhân viên, góp ph n ầ hình thành b n s c văn hoá c a t ắ ch c ứ

ủ ổ ả ng thân thi n, h p tác luôn là đi u ợ ệ ườ t trong ngh nghi p PR. ệ ề ế • M t môi tr ki n c n thi ầ ộ ệ

ơ ộ

2. Nh ng khó khăn th thách và c h i thăng ti nế

2.1. Nh ng khó khăn th thách 2.2. C h i thăng ti n. ữ ơ ộ ế

2.1. Nh ng khó khăn th thách

gi c làm vi c ệ

2.1.1. Gi ờ ấ 2.1.2. Đ a đi m tác nghi p ể ị 2.1.3. Trách nhi m toàn di n. ệ ệ

2.1.1. Gi

gi c làm vi c

ờ ấ

ả ạ ệ

ệ ể ờ ng nh t đ ậ ượ ẩ

ị ộ ữ ế

ả ể ơ ộ

ề ạ ị

ớ ị

• V i ngh PR, th i gian và l ch sinh ho t cho cu c ộ ờ ng hay b xáo tr n. Đi s m, v ề ộ ườ i ủ ạ ệ ậ ả ộ

• PR không ph i là lo i công vi c “ngày làm 8 gi ”, gói g n trong nh ng công vi c th c ườ ữ giao. Vào nh ng lúc cao đi m, nh khi chu n b ư ị cho m t chi n d ch PR nào đó, nh ng nhân viên ữ m t ngày, PR có th ph i làm nhi u h n 8 gi ờ ề i hay ngày ngh cu i b t k ban ngày, bu i t ố ỉ ổ ố ấ tu nầ ớ s ng riêng th ố mu n, th m chí vì lý do công vi c ph i ng l công ty cũng là vi c bình th ng. ườ ệ

2.1.2. Đ a đi m tác nghi p ể

• PR cũng không ph i là lo i công vi c tĩnh t ạ ạ ả

ỗ ồ

ệ ộ ả ắ

ị ớ ớ

ề ề ể ị

ữ ế

ế ệ ươ ệ

i, ệ ng i m t ch trong văn phòng. Ng i nhân viên ườ PR ph i luôn đi ra ngoài cho vi c n m b t thông ắ i tin, giao d ch v i khách hàng, ti p xúc v i gi ế ớ truy n thông, tham gia các s ki n, v.v… v i ớ ự ệ nhi u đ a đi m tác nghi p khác nhau ệ • Bên c nh đó, nh ng chuy n công tác xa nhà đ n ng khác đ tác nghi p cũng là vi c ể ng trong ngh nghi p PR. ề ạ các đ a ph ị h t s c bình th ế ứ ườ ệ

2.1.3. Trách nhi m toàn di n

ị ế ứ

ố ừ

ẩ ệ ự

ộ ỉ

ế ấ ủ ề ộ

ọ ả ệ

ừ ả ậ ộ

ộ ể ả t nh t. ố ấ

c chu n b M i chi n d ch PR, m i th ph i đ ị ẩ ả ượ ọ ỗ k càng, chu đáo t khâu đ u đ n khâu cu i. ế ỹ ầ i nhân viên PR ph i ch u trách nhi m toàn Ng ả ị ườ khâu chu n b đ n ti n trình th c hi n di n t ệ ị ế ệ ừ cũng nh k t qu sau cùng. T t nhiên, công vi c ệ ư ế i, m i PR không ch là công vi c c a m t ng ườ ỗ ệ thành viên trong b ph n đ u là m t m c xích ắ ậ ộ i nhân viên PR quan tr ng. Đi u này đòi h i ng ườ ề v a ph i hoàn thi n mình, v a ph i có s h tr ự ỗ ợ ả ừ t t v i đ ng đ i đ đ m b o cho b máy v n ố ớ ồ hành m t cách t ộ

2.2. C h i thăng ti n

ơ ộ

ế

ế ổ

2.2.1. Thăng ti n trong t 2.2.2. C h i cho s nghi p cá nhân. ự ch c ứ ệ ơ ộ

2.2.1. Thăng ti n trong t

ế

ch c ứ

• C h i thăng ti n trong t ế ế ứ

ệ ự ổ ự ơ ộ ữ

ch c luôn đ n v i ớ nh ng nhân viên PR th c s làm vi c nghiêm túc và có hi u qu . ệ • Thông th ự ườ ườ ộ

ng, con đ ầ ắ ử ệ ủ ụ ấ ậ ư ấ

ữ ấ ẳ ạ

ề ấ

ề ề ệ

ớ ự ỗ ự ệ ộ

ng phòng ho c ngay c giám đ c PR. ng s nghi p c a m t ệ nhân viên PR b t đ u b ng các ch c v th p, ứ ằ mang tính ch t th vi c, nh nhân viên t p s ự ch ng h n. Tuy nhiên, nh ng n c thang thăng ti n trong ngh r t nhanh chóng. V i s n l c ế làm vi c, c ng thêm ni m đam mê ngh nghi p, ộ ch sau m t vài d án PR thành công vang d i, ự ộ i các ch c danh chuyên viên, h có th v n t ể ươ ớ tr ặ ỉ ọ ưở ứ ả ố

2.2.2. C h i cho s nghi p cá nhân

ơ ộ

ệ ừ ỹ ượ

ả ứ ệ ố

ế ư ứ

ệ ỏ Đó là xu h

Không ít chuyên gia trong ngh PR, sau m t th i ờ ộ gian tr i nghi m v a đ , tích lu đ c v m t ặ ề ủ ki n th c, kinh nghi m, các m i quan h , cũng ệ nh cách th c qu n lý. H tách ra và t m công ự ở ọ ả c s ty PR cho riêng mình, và đã xây d ng đ ự ượ nghi p cá nhân không nh . ng ph ổ ướ bi n trong ngh nghi p PR. ề ệ ế

3. M c thu nh p tham kh o ậ

t Nam

ườ ầ ổ

3.1. T i Hoa kỳ ạ 3.2. T i Nga ạ 3.3. T i Vi ệ ạ [Ngu n: Công ty c ph n Tinh Văn, 2007 - Đ ng ồ vào ngh PR, Tp. H Chí Minh ]. ề ồ

3.1. T i Hoa kỳ

• M c l ớ

ng cho m t nhân viên PR m i vào ngh ề 25.000 đ n 35.000 USD/năm. ứ ươ có th t ể ừ ộ ế

• Các chuyên gia PR có th m c 75.000 đ n ể ở ứ ế

80.000 USD/năm.

• Đ i v i nhà qu n tr cao c p, m c l ứ ươ ấ ả ị ng có th ể

lên đ n 150.000 USD/năm. ố ớ ế

3.2. T i Nga ạ

ng dao đ ng ể ng th ủ ườ ở ứ ộ

• M c l ng kh i đi m c a m t nhân viên PR m i ớ ộ ở ứ ươ t t nghi p ra tr m c 500 ườ ệ ố – 600 USD/tháng

• Các chuyên viên có kinh nghi m làm vi c t ệ ạ ệ

i các doanh nghi p có quy mô trung bình kho ng ả ệ 1.000 – 1.500 USD/tháng

• Các ch c danh qu n tr cao c p t ấ ạ ứ ả

ị c nh n m c l i các t p đoàn ậ ng kho ng 5.000 ậ ứ ươ ả ể ượ

l n, có th đ ớ – 7.000 USD/tháng.

3.3. T i Vi

t Nam

• L ng c a m t nhân viên PR th ộ ộ ườ ươ

ố ớ

ướ

ng dao đ ng ủ trong kho ng 200 – 300 USD/tháng đ i v i công ả c, và kho ng 300 – 500 USD/tháng ty trong n ướ đ i v i công ty n ưở ặ ố

ố ớ • C p tr ấ ố ả

c th ả c ngoài ợ đ c PR, trong kho ng t ừ • Ngoài ti n l ề ươ ưở ng phòng, tr lý giám đ c ho c giám 500 – 2.000 USD/ tháng ng, các nhân viên PR còn có th ể doanh thu c a m i h p ủ ừ ỗ ợ

ng thêm t đ đ ng mà h th c hi n thành công. ệ ọ ự ượ ồ

4. Câu h i nghiên c u

1. Tâm lý ng i lao đ ng VN th ố ộ ườ ườ

ườ ị ớ ệ ổ ợ ộ

ề ạ ớ ự ề

ể ả ệ ộ ả ớ ữ ậ

ữ ẩ ầ

ể ẫ ị đ nh thành l p riêng m t công ty PR? ng mong mu n có m t công vi c n đ nh. Theo b n, đi u đó có ề ạ ng năng đ ng gì không thích h p v i môi tr c a ngh nghi p PR? ệ ủ 2. Theo b n, nh ng bi n pháp nào có th gi m ệ ữ thi u b t áp l c công vi c lên ngh nghi p PR? ệ 3. T i sao nói: “Trong ngh nghi p PR, m t sai sót ề nh cũng có th d n đ n nh ng h u qu l n”? ế 4. B n c n chu n b cho mình nh ng gì khi quy t ế ộ ể ạ ỏ ạ ị ậ