MT S BNH THƯỜNG GP TRÊN CÁ TRA
Bnh là nguyên nhân gây tht thoát cá nuôi. Nếu không điu tr kp
thi, bnh s lây lan nhanh chóng và dn đến kết qu không như mong
mun. Hin nay, do quy định s dng kháng sinh trên cá rt kht khe
nên người nuôi s dng phương pháp phòng bnh là chính, hn chế ti
đa vic s dng kháng sinh và đặc bit không s dng thuc, hóa cht
trong danh mc cm ca B Thy Sn.
[http://agriviet.com]Bnh Nhim Khun
Nhim khun huyết do vi khun
Aeromonas
Tác nhân gây bnh
Nhóm vi khun gây bnh ch yếu thuc ging
Aeromonas
:
A.
hyrophila, A. caviae, A. sobria.
Vi khun có mt trong nước có nhiu cht hu cơ. Cá con d mn
cm hơn cá trưởng thành, có th gây chết đến 80%.
Du hiu bnh lý
b bnh sm màu tng vùng bng, xut hin tng mng đỏ
trên cơ th, hoi t đuôi, vây, xut hin các vết thương trên lưng,
các khi u trên b mt cơ th, mt li, m đục và sưng phù, xoang
bng cha dch, ni tng hoi t.
Phòng tr
Để phòng bnh cho cá, người dân thường to môi trường sng
tt cho cá, nuôi mt độ va phi, tránh làm cá b sây xát.
Người nuôi thường dùng thuc tím (KMnO4) tm cho cá, liu
dùng là 4 ppm (4g/m3 nước). X lý lp li sau 3 ngày. Định k tm cá
1 tun, 2 tun hay 1 tháng/ln tu thuc vào tình trng cá.
Nhim khun do
Pseudomonas
(Bnh đốm đỏ)
Tác nhân gây bnh
Pseudomonas fluorescens, P. anguilliseptica, P. chlororaphis
Du hiu bnh lý
Xut huyết tng đốm nh trên da, xung quanh ming và np
mang, phía mt bng, b mt cơ th có th chy máu, tut nht
nhưng không xut huyết vây và hu môn. Pseudomonas spp gây
nhim khun huyết thường xâm nhp vào cơ th cá qua các thương
tn mang, da, vy.
Phòng tr
Gim mt độ nuôi, cung cp ngun nước tt.
Tm KMnO4 3 – 5ppm
Nhim khun huyết do
Edwardsiella
( Edwarsiellosis)
Tác nhân gây bnh
Bnh do vi khun
Edwardsiella tarda
gây ra
Du hiu bnh lý
Xut hin nhng vết thương nh trên da (phía mt lưng),
đường kính khong 3 – 5 m. Nhng vết thương này s phát trin
thành nhng khi u rng bên trong cơ và da b mt sc t. Cá mc
bnh s mt chc năng vn động do vây đuôi b rách, gy. Có th
xut hin nhng vết thương bên dưới biu bì, cơ, khi n vào s phát
ra khí có mùi hôi. Các vết thương này s gây hoi t vùng cơ xung
quanh.
Bnh xut hin khi cht lượng nước trong môi trường nuôi xu,
nuôi vi mt độ dày. Nhit độ thích hp để bnh phát trin khong
300C.
Phòng tr
Người nuôi phòng tr bng các bin pháp như gi sch môi trường
nước nuôi, gim mt độ nuôi. Định k 7 – 10 ngày/ ln dùng các loi
thuc như BKC (Benzal Konium Chloride), Formol, vôi, mui ăn để
tm cho cá.
Dùng thuc trn vào thc ăn theo hướng dn ca khuyến ngư địa
phương
Oxytetracyline: 55 – 77 mg/kg th trng cá nuôi, cho ăn 7 – 10
ngày.
Streptomycin: 50 – 75 mg/kg th trng cá nuôi, cho ăn 5 – 7
ngày
Kanamycin: 50 mg/kg th trng cá, cho ăn 7 ngày.
Nhóm Sulfamid: 150 – 200 mg/kg th trng cá, cho ăn 7 – 10
ngày
Bnh Ký Sinh Trùng
Bnh do nguyên sinh động vt
a/ Bnh trùng bánh xe ( Trichodinosis)
Du hiu bnh lý
Thân cá có lp nht màu trng hơi đục, mang cá đầy nht.
thường ni đầu và tp trung nơi có nước chy, đôi khi nhô
đầu lên mt nước lc mnh đầu. Cá bnh nng thường l đờ, đảo ln
vài vòng, chìm xung đáy ri chết.
Trùng bánh xe ký sinh ch yếu trên da, mang, các gc vây.
Phòng và tr bnh
Gi môi trường luôn sch.
Dùng CuSO4 ngâm cá vi nng độ 0,5 – 0,7 g/m3 nước hay
tm cá bnh vi nng độ 2 – 5g/m3 nước trong thi gian 5 15 phút.
Dùng mui ăn (NaCl) 2 – 3% tm cho cá trong thi gian 5 –
15 phút
b/ Bnh trùng qu dưa (Ichthyopthisiosis)
Du hiu bnh lý
Trùng qu dưa ký sinh trên da, mang và vây. Trùng bám
thành các ht lm tm rt nh, đường kính ln nht bng 0,5 –
1mm, có th thy được bng mt thường
Da và mang cá có nhiu nht, màu sc nht nht. Cá ni đầu
tng đàn trên mt nước, bơi l đờ do trùng bám nhiu mang, phá
hoi biu mô mang làm cá ngt th.
Phòng tr
Định k v sinh ao
Không th vi mt độ dày
Dùng hn hp mui ăn (NaCl) và KMnO4 vi liu lượng 7 kg
mui ăn và 4 g thuc tím/ m3 tm cho cá.
Bnh do giáp xác ký sinh
a/ Bnh trùng m neo
Trùng gây bnh có tên
Lernaea
, có dng ging m neo, cơ th
chiu dài 8 – 16mm, ging như cái que, đầu có mu cng ging m
neo cm sâu vào cơ th cá.
Du hiu bnh lý
kém ăn, gy yếu, xung quanh v trí trùng bám có hin
tượng viêm và xut huyết, to điu kin cho các tác nhân gây bnh
khác như : nm, ký sinh trùng, vi khun xâm nhp.
Trùng thường ký sinh da, mang, vây, mt cá.
Phòng tr
Gim bt cht hu cơ chìm dưới đáy ao.
Dùng NaCl 2 – 3% tm cá trong 5 – 15 phút.
Dùng CuSO4 0,5 – 0,7 ppm cho xung ao.
b/ Bnh rn cá (Argulosis)
Trùng gây bnh thuc ging
Argulus
, màu trng ngà, có hình dng
ging con rp nên còn gi là rn cá hay b cá, b vè, nhìn thy được
bng mt thường.
Du hiu bnh lý
Trùng ký sinh trên da, vây, mang cá hút máu đồng thi phá hy da
làm viêm loét to điu kin cho các sinh vt khác tn công.
bnh vùng vy, nhy lên khi mt nước, nga ngáy, bơi li
mnh m
Phòng tr
Gim bt cht hu cơ chìm dưới đáy ao
Dùng thuc tím (KMnO4) vi nng độ 10 g/ m3 trong 1 gi.
c/ Bnh nm thy mi ( Saprolegiosis)
Do 2 ging nm
Saprolegnia
Achlya
gây ra gm có
Saprolegnia
parasitica, S. ferox. Achlya
spp.
Si nm dài và trong, chiu dài bng hoc hơn 3 cm, đường
kính 6 – 14 µm có hay không có phân nhánh, có cu to đa bào.