Bài 8

ƯƠ

NG M I VÀ CÁC T Ổ

CH C TÍN D NG

NGÂN HÀNG TH Ứ

01/20/13 1

NG M I VÀ CÁC

NGÂN HÀNG TH ƯƠ T CH C TÍN D NG Ụ

Ổ Ứ

I.B N CH T VÀ CH C NĂNG C A NGÂN HÀNG

Ả TH

ƯƠ Ệ

ƯƠ

NG M I Ạ

Ấ NG M I Ạ II.NGHI P V NGÂN HÀNG TH Ụ III.CÁC T CH C TÍN D NG Ứ

01/20/13 2

I.B N CH T VÀ CH C NĂNG C A Ứ NG M I NGÂN HÀNG TH Ạ ƯƠ

1.Bản chất của ngân hàng thương mại 2.Chức năng của ngân hàng thương mại

01/20/13 3

ng

ấ ủ

ươ

1.B n ch t c a ngân hàng th ả m iạ a)Khái niệm NHTM b)Bản chất NHTM

01/20/13 4

a)Khái ni m NHTM ệ

ự ế ớ

ị ch c kinh t ế ồ ử ụ ệ ươ

ổ ứ ế t kh u, cung c p các ph ụ

ứ ổ ứ

ch c ch c tín d ng thì : NH là hình th c t c th c hi n toàn b ho t đ ng ngân hàng và

ạ ộ

NHTM là lo i ngân hàng giao d ch tr c ti p v i các công hay cá nhân b ng cách ty, xí nghi p, các t ệ t ki m r i s d ng v n đó đ cho nh n ti n g i, ti n ti ố ề ề ử ậ ng ti n thanh toán và vay, chi ệ ấ ấ ế cung c p các d ch v ngân hàng cho các bên nói trên. ấ Theo lu t t ụ ậ ổ ứ tín d ng đ ệ ượ ụ các ho t đ ng kinh doanh khác có liên quan.

ạ ộ

01/20/13 5

a)Khái ni m NHTM ệ

ế

ạ ậ ị

th tr ế ị ườ ồ ộ

NHTM là m t đ nh ch tài chính trung gian quan tr ng ọ ộ ị ng. Nh h vào lo i b t nh t trong n n kinh t ờ ệ ấ th ng đ nh ch tài chính này mà các ngu n ti n nhàn r i ỗ ề ế ố n m rãi rác trong xã h i s đ i c huy đ ng, t p trung l ạ ậ ộ ẽ ượ ằ đ ng th i s d ng s v n đó đ c p tín d ng cho các t ể ấ ồ ụ ổ xã h i. , cá nhân đ phát tri n kinh t ch c kinh t ế ể ứ

ờ ử ụ ế

ố ố ể

01/20/13 6

b)B n ch t c a NHTM ấ ủ

NHTM là một loại hình doanh nghiệp và cũng là một

đơn vị kinh tế.

Hoạt động của NHTM là hoạt động kinh doanh. Hoạt động kinh doanh của NHTM là hoạt động kinh

doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng.

01/20/13 7

2.Ch c năng c a ngân hàng th ủ

ươ

ng m i ạ

2.1 Trung gian tín dụng 2.2 Trung gian thanh toán 2.3 Cung ứng dịch vụ ngân hàng

01/20/13 8

2.1 Trung gian tín d ngụ

ng

th

Ngân hàng ươ m iạ

C pấ Tín D nụ g

Công ty Xí nghiệp Tổ chức kinh tế Hộ gia đình Cá nhân

Công ty Xí nghiệp Tổ chức kinh tế Cá nhân

Thu nh nậ Ti n g i, ử ề t ki m ti ệ ế Phát hành kỳ phi u, ế trái phi uế

01/20/13 9

2.1 Trung gian tín d ngụ

• NHTM chỉ là trung gian chuyển vốn tiền tệ từ nơi thừa

đến nơi thiếu.

• NHTM không phải là trung gian tài chính thuần túy, mà là trung gian tín dụng, theo nguyên tắc hoàn trả vô điều kiện.

• Các nhiệm vụ cụ thể của TGTD :  Nhận tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn của các đơn vị có

liên quan bằng VND và ngoại tệ.

 Nhận tiền gửi tiết kiệm của tổ chức và cá nhân.

01/20/13 10

2.1 Trung gian tín d ngụ

 Phát hành kỳ phiếu và trái phiếu ngân hàng để huy động

vốn trong xã hội.

 Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn đối với các đơn vị và

cá nhân.

 Chiết khấu thương phiếu và chứng từ có giá đối với các

đơn vị và cá nhân.

Cho vay tiêu dùng, cho vay trả góp và các loại hình tín

dụng khác đối với tổ chức và cá nhân.

01/20/13 11

2.1 Trung gian tín d ngụ

Vai trò và tác dụng của NHTM:  Huy động và tập trung các nguồn vốn nhàn rỗi biến nó

thành nguồn vốn lớn của nền kinh tế.

 Cung ứng nguồn vốn tín dụng lớn cho nền kinh tế, làm

cho nó luân chuyển không ngừng.

01/20/13 12

2.2 Trung gian thanh toán

L nhệ Tr Ti n ả ề

Gi y ấ Báo có

ng

th

Ngân hàng ươ m iạ

Qua tài kho nả

Người thụ hưởng Người bán (Công ty Xí nghiệp Tổ chức kinh tế Cá nhân)

Người trả tiền Người mua(Côn g ty Xí nghiệp Tổ chức kinh tế Cá nhân)

01/20/13 13

2.2 Trung gian thanh toán • Mở tài khoản tiền gửi giao dịch cho các tổ chức và cá nhân. • Quản lý và cung cấp các phương tiện thanh toán cho khách

hàng.

• Tổ chức và kiểm soát quá trình thanh toán giữa các khách hàng • Các yêu cầu:  Phải nhanh chống và chính xác.  Phải đảm bảo an toàn và tiện lợi.  Làm giảm bớt khối lượng tiền mặt lưu hành, tăng khối lượng

thanh toán bằng chuyển khoản.

 Đẩy nhanh tốc độ luân chuyển tiền – hàng hóa.

01/20/13 14

2.3 Cung ng d ch v ngân hàng ị

• Thứ nhất, các dịch vụ mà chỉ có các ngân hàng với những ưu thế của nó mới có thể thực hiện được trọn vẹn và đầy đủ.

 Có hệ thống mạng lưới chi nhánh rộng khắp, không

những ở trong nước mà còn ở các nước .

 Có quan hệ rộng, nắm được điểm mạnh yếu của từng

khách hàng.

 ứng dụng mạnh mẽ công nghệ thông tin, nên dễ theo sát

thị trường.

01/20/13 15

2.3 Cung ng d ch v ngân hàng ị

• Thứ hai, dịch vụ ngân hàng hổ trợ cho các hoạt động ngân

hàng(1&2) diễn ra tốt hơn.

• Bao gồm :  Dịch vụ ngân quỹ và chuyển tiền nhanh quốc nội.  Dịch vụ kiều hối và chuyển tiền nhanh quốc tế.  Dịch vụ ủy thác ( bảo quản, thu hộ, chi hộ…mua bán hộ).  Dịch vụ tư vấn đầu tư, cung cấp thông tin…

01/20/13 16

NG

ƯƠ

II.NGHI P V NGÂN HÀNG TH M IẠ

1.Nghiệp vụ nguồn vốn 2.Nghiệp vụ tín dụng và đầu tư 3.Nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ qua ngân hàng

01/20/13 17

1.Nghi p v ngu n v n ố ụ 1.1 Vốn chủ sở hữu(Bank’s Capital) 1.2 Vốn huy động(Mobilized Capital) 1.3 Vốn đi vay( Borrowed Capital) 1.4 Vốn tiếp nhận(Trust Capital) 1.5 Vốn khác(Other Capital)

01/20/13 18

1.1 V n ch s h u(Bank’s Capital)

ủ ở ữ

• Vốn điều lệ(Statutory Capital):

Là nguồn vốn ban đầu khi thành lập NHTM và được ghi vào điều lệ ngân hàng.

• Các quỹ của ngân hàng(Bank’s Funds):

NHTM cũng như các đơn vị khác, được hình thành các quỹ sử dụng cho những mục đích nhất định.

 Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ gọi tắt là quỹ dự trữ.  Quỹ đầu tư phát triển kỹ thuật, nghiệp vụ.  Quỹ dự phòng tài chính, dự phòng trợ cấp.  Quỹ khen thưởng phúc lợi.

01/20/13 19

1.2 V n huy đ ng(Mobilized Capital)

Nhóm 1: vốn huy động hoạt kỳ, bao gồm tiền gửi không

kỳ hạn của các cá nhân, các tổ chức tín dụng khác. Nhóm 2: Vốn huy động định kỳ, gồm tiền gửi định kỳ

tiền gửi tiết kiệm của cá nhân, tổ chức, tiền phát hành kỳ phiếu, trái phiếu…

01/20/13 20

1.3 V n đi vay( Borrowed Capital)

• Đối với những ngân hàng vừa và nhỏ, tình trạng thiếu

vốn kinh doanh diễn ra thường xuyên cần phải bổ sung nguồn vốn bằng cách đi vay các ngân hàng khác.

• Nguồn vốn đi vay gồm 2 loại:  Vay ngân hàng trung ương dưới hình thức chiết khấu và

tái chiết khấu.

 Vay các ngân hàng thương mại khác : cho vay lẫn thông

qua thi trường liên ngân hàng (interbank Market).

01/20/13 21

1.4 V n ti p nh n(Trust Capital) ậ

ế

Vốn tiếp nhận là hình thức vốn tiếp nhận từ các nhà tài trợ của chính phủ, tổ chức tài chính hoặc tư nhân để tài trợ dự án chương trình phát triển kinh tế xã hội.

Ngân hàng được chỉ định tiếp nhận nguồn vốn này và thực hiện dịch vụ trung gian tài chính theo yêu cầu của nhà tài trợ.

01/20/13 22

1.5 V n khác(Other Capital)

Vốn phát sinh trong quá trình hoạt động không thuộc các nguồn nói trên như vốn phát sinh trong quá trình làm đại lý chuyển tiền, thanh toán, công nợ chưa đến hạn phải trả.

01/20/13 23

ầ ư

2.Nghi p v tín d ng và đ u t ệ 2.1 Nghiệp vụ tín dụng a)Cho vay trực tiếp(Loan) b)Cho vay gián tiếp c)Cho thuê tài chính(Financial Leasing) d)Bảo lãnh ngân hàng(Bank Quarantee) 2.2 Nghiệp vụ đầu tư

01/20/13 24

2.1 Nghi p v tín d ng

• Đây là nghiệp vụ hàng đầu của ngân hàng thương mại qua hợp đồng tín dụng trong một thời gian nhất định có lãi suất và hoàn trả vốn.

• Các nguyên tắc để giảm rủi ro:  Hoàn trả đúng hạn cả vốn lẫn lãi.  Sử dụng vốn tín dụng đúng mục đích cam kết và có hiệu

quả.

 Tiền vay được bảo đảm bằng tài sản.

01/20/13 25

2.1.a)Cho vay tr c ti p(Loan)

ự ế

Cho vay v n có th i h n

ờ ạ

Ngân hàng cho vay

Th ế ch p ấ c m c ố ầ b o ả lãnh tín ch pấ

Khách hàng vay vốn công ty xí nghiệp tổ chức kinh tế cá nhân

ả ố

ế

Hoàn tr g c +Lãi khi đ n h n ạ

01/20/13 26

2.1.a)Cho vay tr c ti p(Loan)

ự ế

Căn cứ trên thời hạn cho vay : 3 loại Cho vay ngắn hạn : 1 ngày – 5 năm Cho vay trung hạn: 1 năm – 5 năm Cho vay dài hạn: trên 5 năm

01/20/13 27

2.1.a)Cho vay tr c ti p(Loan)

ự ế

• Cho vay ngắn hạn chủ yếu đáp ứng vốn kinh doanh luân

chuyển trong nền kinh tế.

• Căn cứ vào tính chất bảo đảm khoản vay :2 loại  Cho vay có bảo đảm: đối với các nhà đầu tư chưa quen biết

có thể bằng thế chấp (Mortgage); cầm cố tài sản (Collateral); bảo lãnh của bên thứ 3.

Đây là số tài sản để xử lý nợ nếu người vay không trả đúng hạn

hay không có khã năng chi trả.

01/20/13 28

2.1.a)Cho vay tr c ti p(Loan)

ự ế

 cho vay bằng tín chấp(Faith, Reliability): không cần phải có bảo đảm; thông thường là khách hàng truyền thống; có tình hình tài chính tốt.

Căn cứ vào tính chất sử dụng vốn : 2 loại  Cho vay để sản xuất kinh doanh  Cho vay tiêu dùng( trả góp, xây dựng nhà cửa, thanh toán

thẻ…).

01/20/13 29

2.1.b)Cho vay gián ti pế Chiết khấu thương phiếu và chứng từ có giá: Ngân hàng mua các chứng từ có giá này khi chưa đến hạn

thanh toán gọi là chiết khấu (Discount)

01/20/13 30

2.1.b)Cho vay gián ti pế Nghiệp vụ bao thanh toán(Factoring): NHTM thông qua công ty con của mình sẽ đứng ra mua nợ trên cơ sở các hóa đơn và chứng từ của người bán hàng. Thực ra factoring gần giống như chiết khấu; nhưng số tiền

khấu trừ thường cao hơn nhiều so với chiết khấu.

01/20/13 31

c)Cho thuê tài chính(Financial Leasing)

• CTTC là loại hình tài trợ dưới hình thức cho thuê máy móc thiết bị theo yêu cầu của người đi thuê và được thực hiện thông qua công ty con của NHTM(Công ty cho thuê tài chính).

Thông thường thời hạn cho thuê khoản 2/3 thời gian khấu

hao tài sản đó; người thuê sử dụng đúng mục đích và thanh toán lại cho công ty đúng hạn theo hợp đồng cho thuê tài chính.

01/20/13 32

d)B o lãnh ngân hàng(Bank Guarantee)

BLNH là hình thức ngân hàng bảo lãnh bằng chữ ký và

người được bảo lãnh có thể ký kết các hợp đồng kinh tế một cách thuận lợi.

Thông thường các chứng thư bảo lãnh có uy tín rất cao không những sử dụng trong nước mà còn sử dụng trên phạm vi quốc tế.

01/20/13 33

2.2 Nghi p v đ u t (Investment) ụ ầ ư

NVĐT là hình thức bỏ vốn kinh doanh nhằm thực hiện

và thu được một kết quả sản xuất kinh doanh nhất định. Bao gồm : đầu tư trực tiếp và đầu tư tài chính.

Đầu tư trực tiếp: bao gồm hoạt động  Hùn vốn liên doanh trong và ngoài nước.

01/20/13 34

2.2 Nghi p v đ u t (Investment) ụ ầ ư

 Mua cổ phần các công ty, các đơn vị kinh tế.  Mua cổ phần của các ngân hàng cổ phần  Cấp vốn cho công ty con( công ty cho thuê tài chính, công ty chứng khoán, công ty mua bán nợ, công ty đầu tư, công ty bảo hiểm…).

01/20/13 35

2.2 Nghi p v đ u t (Investment) ụ ầ ư

Đầu tư tài chính(Đầu tư chứng khoán):

Đây là hình thức đầu tư linh hoạt, người đầu tư dễ thay đổi danh mục đầu tư của mình theo hướng có lợi.

01/20/13 36

2.2 Nghi p v đ u t (Investment) ụ ầ ư

Thông thường các NHTM chỉ đầu tư vào các cổ phiếu có tính thanh khoản cao, đầu tư này tạo ra các khoản dự trử thứ cấp cho NH(Secondary reserves).

Có thể đầu tư : trái phiếu chính phủ; trái phiếu ngân hàng

TW hoặc đầu tư vào trái phiếu công ty.

01/20/13 37

3.Nghi p v kinh doanh d ch v qua ngân hàng

3.1 Dịch vụ ngân quỹ 3.2 Chuyển tiền 3.3 Dịch vụ thanh toán 3.4 Dịch vụ thu hộ 3.5 Mua bán hộ 3.6 Dịch vụ ủy thác 3.7 Các dịch vụ khác

01/20/13 38

3.1 D ch v ngân qu ụ

Đây là dịch vụ chiếm ưu thế của các ngân hàng các công việc kiểm đếm phân loại bảo quản thu phát tiền mặt.

01/20/13 39

3.2 Chuy n ti n

Ngân hàng nhận chuyển tiền từ địa phương này sang địa phương khác trong nước hay từ nước này sang nước khác theo yêu cầu của người chuyển tiền.

01/20/13 40

3.3 D ch v thanh toán ụ

Hầu hết các nghiệp vụ thanh toán đều thực hiện qua hệ

thống ngân hàng. Có thể phân thành hai nhóm:

Dịch vụ thanh toán quốc nội (thanh toán bằng séc, nhờ

thu, ủy nhiệm chi, thẻ tín dụng…).

Dịch vụ thanh toán quốc tế (tín dụng thư, nhờ thu,

chuyển tiền, thẻ tín dụng quốc tế…).

01/20/13 41

3.4 D ch v thu h

NHTM sẽ đứng ra thu hộ cho khách hàng trên cơ sở các

chứng từ mà khách hàng nộp vào. Thu hộ lợi tức cổ phần(cổ tức). Thu hộ lợi tức trái phiếu. Thu hộ hối phiếu đến hạn.

01/20/13 42

3.5 Mua - bán hộ

Mua bán hộ ngoại tệ, kim khí đá quý. Mua bán hộ các tài sản quý, vật báu, cổ vật.

01/20/13 43

3.6 D ch v y thác

ụ ủ

• Bảo quản tài sản cho các cá nhân(cô nhi, quả phụ). Bảo quản các chứng thư quan trọng(di chúc, giấy tờ nhà, đất…).

• Bảo quản tài sản quý giá(vàng bạc đá quý kỹ vật). • Bảo quản chứng khoán của khách hàng. • Kiểm kê, đánh giá tài sản công ty phá sản. • Nhận bảo quản hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài.

01/20/13 44

3.7 Các d ch v khác ị

Dịch vụ tư vấn tài chính, đầu tư phát triển, thẩm định dự

án, cung cấp thông tin…

Các dịch vụ kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc đá quý, thanh

toán thẻ tín dụng quốc tế.

Dịch vụ nhận và ghi kiều hối, thu đổi ngoại tệ phi mậu

dịch.

01/20/13 45

III.CÁC T CH C TÍN D NG Ổ Ứ 1.Công ty tài chính (Financial Company) 2.Công ty cho thuê tài chính(Financial Leasing Company) 3.Quỹ tín dụng nhân dân(Peoples Credit Fund) 4.Các tổ chức tín dụng khác

01/20/13 46

1.Công ty tài chính (Financial Company) CTTC là công ty cổ phần hoặc quốc doanh thực hiện kinh doanh ngoại tệ, chủ yếu cho vay ngắn hạn và trung hạn phục vụ hoạt động mua bán hàng hóa và dịch vụ của các doanh nghiệp của các thành phần kinh tế.

CTTC nhận cầm cố hàng hóa, vật tư ngoại tệ, giấy tờ có giá, làm tư vấn tài chính cho các doanh nghiệp.

01/20/13 47

2.Công ty cho thuê tài chính(Financial Leasing Company) CTCTTC là một loại hình tổ chức tín dụng được thành lập và cấp giấy phép hoạt động cho thuê tài chính qua các máy móc thiết bị theo hợp đồng… quản lý sử dụng đúng hợp đồng, an toàn hiệu quả.

Bên thuê phải thanh toán tiền thuê định kỳ. Sau khi hết hợp đồng hai bên có thể mua tài sản thiết bị thuê, kéo dài hợp đồng thuê…

01/20/13 48

3.Qu tín d ng nhân dân(Peoples ụ ỹ Credit Fund) PCF là một hệ thống tổ chức tín dụng từ TW đến cơ sở với chức năng huy động vốn và cho vay đối với khách hàng. Bao gồm :

Quỹ tín dụng nhân dân TW(Central PCF). Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở(Local PCF).

01/20/13 49

ch c tín d ng khác

4.Các t ổ Quỹ hưu trí Hiệu cầm đồ Quỹ đầu tư

01/20/13 50