C CÔNG CHÚNG

NGH THU T NÓI TR Ậ

ƯỚ

t c nh ng ai mu n ti n lên phía tr ố ữ ế

t qua s e ng i khán gi Đây là cu n sách cho t ố ấ ả đã th hi n trong cu n sách, các k x o giúp b n v ố ể ệ ạ ượ ả c. Nh nh ng gì tác ữ ả ẽ , s ư ạ ướ ự

gi giúp b n trong m i tình hu ng trong cu c s ng. ỹ ả ộ ố ạ ọ ố

CH

NG I: PHÁT TRI N S T TIN VÀ LÒNG DŨNG C M

ƯƠ

Ể Ự Ự

ừ ư ả

ố ọ

ế ọ

i sao ạ vi c đó. Lý ố ự c m t nhóm nói v lý do t t th cho tác gi i h c đã t ng vi ề ườ ọ ế c gì t c đám đông và h hy v ng đ t đ ừ ệ ạ ượ ọ ướ ự ợ ắ ư tin, tho i mái tr ả ể ọ ề ứ ủ ố ậ ự ướ ể ằ ộ

1. Có kho ng vài nghìn ng ả h mu n luy n t p đ nói tr ệ ậ ọ do chính mà h u hêt h đ u đ a ra đó là: H mu n chi n th ng s s hãi, mu n t ầ suy nghĩ b ng chính s c c a mình, và có th nói th t t ng i b t kỳ. ườ ấ

2. Th c hi n đ ệ ả ỉ

ượ ỉ ự ượ ộ ố ư ế ơ

c đi u đó không có gì là khó khăn c . Đó không ch là món quà i. Nó gi ng nh kh năng ch i gôn v y: ậ ố ả ủ phát tri n kh năng thiên phú riêng c a ể ả

ề c a Th ng Đ ch dành cho m t s ít ng ủ B t c ai, dù đàn ông hay đàn bà có th t ấ ứ mình n u nh có đ khát v ng đ làm đi u đó. ế ườ ể ự ề ư ủ ể ọ

ấ ề ễ ả

ướ ệ ủ ự ệ

ế ố ơ ư ề ổ

c đám đông t ư ộ ố ạ ữ ẽ

ứ 3. R t nhi u nhà di n thuy t có kinh nghi m, có kh năng suy nghĩ và nói khi đ ng ệ t h n khi đ i tho i v i t ng cá nhân. S hi n di n c a đám đông có tr ạ ớ ừ ố ơ ữ vai trò nh đ ng l c, nh kh i ni m c m h ng. N u b n trung thành theo đu i nh ng ế ứ ả ự t c nh ng đi u đó s tr thành kinh g i ý mà cu n sách này đ a ra, s có lúc t ẽ ở ấ ả ợ nghi m c a riêng b n, và b n s nhìn v t ng lai m t cách l c quan h n. ơ ề ươ ạ ư ạ ẽ ề ạ ủ ệ ộ

ng tr ng h p c a b n đ c bi ượ ườ ưở ườ ệ

t khó h n bình th ơ ấ ệ ặ ổ ầ ủ ự ừ

ng t ế ổ ế ư ị ầ ễ tin và g n nh b ám nh b i n i s khán gi ả ế ự ừ ả

4. Không nên t ấ ng. R t ợ ủ ạ nhi u nhà di n thuy t n i ti ng, trong bu i đ u c a s nghi p cũng t ng r t kh s vì ổ ở ề ệ s thi u t . Đó đã t ng là kinh nghi m ở ỗ ợ ự c a Bryan, Jean Jaues, Lloyd George, Charles Steward Parnell, John Bright, Disrael, ủ Sheridan và m t s ng i khác ộ ố ườ

5. B t k b n có th ườ ễ ế ắ

c khi b t đ u nói; nh ng ch sau vài giây b n l y l ư ỉ

t ng m t t ướ ừ tĩnh, c m giác đó s bi n m t hoàn toàn. ẽ ế ng xuyên di n thuy t hay không, nh ng ch c ch n b n đã ạ ắ ư c s bình i đ ắ ầ ạ ấ ạ ượ ự ấ ấ ể ạ tin tr ấ ự ả

c nh ng đi u trong cu n sách này m t cách nhanh chóng và ệ ề ố ộ

ượ hi u qu nh t, hãy c th c hi n b n đi u sau: ố ự 6. Đ th c hi n đ ể ự ấ ả ữ ệ ề ệ ố

a.

• Hãy b t đ u v i khát khao m nh m và kiên trì. ắ ầ ẽ ạ ớ

• Hãy li t kê nh ng l i ích mà vi c luy n t p s đem l i cho b n. ệ ữ ợ ệ ậ ẽ ệ ạ ạ

• Hãy luôn nuôi d ng lòng nhi t tình trong quá trình luy n t p. ưỡ ệ ệ ậ

i ích kinh t , xã h i, vi c nâng t m nh h ng cá ế ợ ế ầ ả ệ ộ ưở

• Hãy nghĩ đ n nh ng l nhân và kh năng lãnh đ o. ữ ạ ả

Hãy nh đ sâu s c trong khát v ng c a b n s quy t đ nh b n s ti n b d dàng ủ ạ ẽ ạ ẽ ế ộ ễ ớ ộ ế ị ắ ọ

hay v t v . ấ ả

b. Hãy chu n b tr c khi nói m t v n đ gì. B n không th c m th y tho i mái ẩ ể ả ề ạ ấ ả

n u b n không bi ế ạ ộ ấ ị ướ t b n s nói nh ng gì. ế ạ ẽ ữ

c. Hãy hành đ ng m t cách t ộ ư ể ấ ể ự ả ệ ệ

ự ử ụ ế ả ể ẽ ả ầ ợ ờ

ừ ậ

ả ư ế ỗ ợ ể ế ắ ạ ắ

ộ tin. “Đ c m th y mình dũng c m, Hãy hành đ ng ể ả ộ ả nh th mình dũng c m, hãy s d ng m i ý chí đ th c hi n vi c đó. Và m t c m ọ giác can đ m s có th thay th cho c m giác s hãi lúc ban đ u”. Đó là l i khuyên c a giáo s William James. Teddy Roosevelt cũng đã thú nh n ông đã t ng dùng cách ủ này đ chi n th ng n i s hãi. B n cũng có th chi n th ng n i s hãi khán gi ả ủ c a b n b ng cách áp d ng bi n pháp tâm lý này. ạ ỗ ợ ệ ể ằ ụ

ọ ườ ấ ả tin là là h u qu c a vi c b n không bi

ệ ậ s thi u t ượ t c . N i s hãi th ỗ ợ ệ ạ ệ ế ự ề ả ủ ế ậ ạ ậ

i do b n thi u kinh nghi m. Vì v y hãy t ỗ ợ ớ

d. Hãy luy n t p. Đó là đi u quan tr ng nh t trong t ng b t ắ ề ngu n t tin; và s thi u t t b n ế ạ ế ự ự ồ ừ ự ự c nh ng gì; và đi u này l có th làm đ ạ ữ ể t o cho mình m t b ng thành tích v i nh ng thành công và n i s hãi c a b n s bi n ủ ạ ẽ ế ữ ộ ả ạ m t. ấ

CH

NG II: S T TIN CÓ Đ

ƯƠ

Ự Ự

ƯỢ

C NH S CHU N B Ị

Ờ Ự

ộ ồ

ế tâm h n và trái tim – đ ng có bên trong khi n ộ ậ ự ừ ng. ế ưở ả ở

i đó nói, anh ta s ch c ch n khi n cho b n thân anh ta tr nên đáng tin t t s có đ n 90% thành công. 1. Khi có m t thông đi p th t s t ng ườ M t bài nói đ ộ ệ ắ ẽ ắ c chu n b t ị ố ẽ ẩ ượ ế

2. Chu n b là gì? Li u có ph i là vi t ra gi y vài câu k thu t? hay ghi nh các ệ ẩ ị ế ấ ậ ớ ỹ

c m t ? Không hoàn toàn là nh v y. ụ ừ ả ư ậ

M t s chu n b th c s bao g m vi c đào sâu suy nghĩ, thu th p và s p s p các ý ộ ự ẩ ắ ế

ki n c a riêng b n, và b n ph i t ạ ế ủ ị ự ự ạ ồ ệ tìm và nuôi d ả ự ậ c a riêng mình. ẽ ủ ưỡ ng nh ng lý l ữ

New York đã th t b i khi c g ng nh c l ở ố ắ ắ ạ

c t ủ ( Ví d minh h a: Ông Jackson ọ ườ

ượ ừ ộ ế ư ể

i khác mà ông đã có đ ử ụ ế ủ ữ i nh ng ấ ạ m t bài báo trên t p chí Forbes’s ạ t đó nh đi m xu t phát cho bài ấ ẫ đ a ra nh ng d n ự ư ữ suy nghĩ ý ki n c a riêng mình và t ủ

ụ suy nghĩ c a ng Magazine. Ông đã thành công khi ông s d ng bài vi nói c a mình – khi ông t ự ch ng minh h a c a riêng mình) ọ ủ ứ

ỉ ồ ố ạ

ộ ấ ệ ế ộ ộ

ọ ầ ể ề ự ủ ề ủ ề ể ự ớ ộ t. M t bài nói ph i đ ả ượ ữ

ậ ẫ ề ủ ả ấ ơ

ủ ề

ạ ẩ ế

ủ ề ế ể ọ ế ợ ế ẽ ố

ư ế ẽ ạ ọ

i đ ữ ạ ặ ố ọ

ươ ủ

3. Không nên ng i và c t o ra m t bài nói ch trong vòng 30 phút. M t bài nói c phát không th th c hi n theo cách n u m t mi ng bít t ế tri n. Hãy s m l a ch n ch đ trong m t tu n, nghĩ v ch đ đó trong nh ng lúc ộ r nh r i, nghi n ng m ch đ đó th m chí c lúc ng và c trong gi c m . Hãy th o ả ả ỗ ả ự ỏ ả lu n v i b n bè mình. Bi n ch đ đó thành đ tài cho các bu i đ i tho i. T h i b n ề ớ ạ ổ ố ậ ữ t ra các m u gi y nh ng thân nh ng câu h i có th liên quan đ n v n đ đó. Hãy vi ấ ấ ỏ ề ữ minh h a b t ch t đ n v i b n và c tìm ki m thêm. Ý ki n, g i ý, suy nghĩ và lý l ợ ế ế ớ ạ ấ minh h a luôn đ n v i b n vào nh ng lúc b n không ng t lý l i – nh khi b n đang ớ ạ ờ ớ ạ c d n ra. Đó chính là t m, đang lái xe, xu ng ph ho c lúc b n đang đ i b a t ợ ữ ố ượ ố ắ ng pháp c a h u h t các nhà ng pháp mà Lincoln đã dùng. Và đó cũng là ph ph ế ầ ươ di n thuy t n i ti ng. ễ ế ổ ế

4. Sau khi b n đã th c hi n m t chút vi c suy nghĩ đ c l p, hãy t ạ ộ ậ ự ệ ệ ớ

i th ộ ủ ạ ặ i th vi n (ho c ủ ọ ề ề ườ

ư ệ internet) và tìm đ c v đ tài c a b n – n u th i gian cho phép. Hãy nói v i ng ớ th nh ng gì b n c n có th h s giúp b n r t nhi u. ế ờ ạ ấ ể ọ ẽ ư ữ ạ ầ ề

ậ 5. Thu th p nguyên li u nhi u h n s b n đ nh dùng. Hãy b t tr ơ ề ị

ng t o ra hàng tri u m u nghiên c u th c v t nh ng ch s ố ạ ẫ ướ ư ắ ậ ườ ự ứ

ệ ạ ị ấ ẫ ế ạ ẳ ậ ộ ợ ộ

c Luther ỉ ử Burbank. Ông y th ệ d ng m t hai m u có giá tr . Hãy t p h p m t trăm ý ki n, sau đó thì lo i đi h n chín ụ m i.ươ

là bi ể ự ữ ế ơ

ộ ả ữ t nhi u h n nh ng gì b n có th s ữ ử ụ ươ ẩ

6. Cách đ phát tri n kh năng d tr ể ầ ừ ữ ể ạ

ể ử ề ng pháp ị i bán hàng c a mình đ bán ủ ườ t cho b a sáng, hay nh cách mà Ida Tarbell đã s d ng khi ử ụ ư ệ ẩ

ạ d ng, và có m t kho đ y nh ng thông tin. Khi chu n b bài nói, s d ng ph ụ mà Arthur Dunn đã t ng dùng khi đào t o nh ng ng nh ng th c ph m đ c bi ặ ự chu n b cho bài vi t c a mình v h th ng cáp qua Đ i Tây D ng. ế ủ ị ữ ề ệ ố ữ ẩ ươ ạ

CH

ƯƠ

Ẩ NG III: NH NG NHÀ DI N THUY T N I TI NG ĐÃ CHU N

Ổ Ế

Ế B CHO BÀI NÓI C A MÌNH NH TH NÀO?

Ư Ế

ệ ừ ọ

ế ắ ậ ủ ế ượ ỹ

ệ ộ

ế c lên k ho ch rõ ràng. Nh ng ng i nói nào b t đ u t ế ch ắ ầ ừ ộ ữ ự ể ườ ế

1. “Ngh thu t c a chi n tranh”, Napoleong đã t ng nói, “là môn khoa h c trong đó c mà không tính toán và suy nghĩ k càng”, đó là s ự không có ai giành chi n th ng đ th c v vi c di n thuy t cũng nh b n súng. M t bài nói chuy n là m t chuy n đi ư ắ ễ ề ệ bi n. Nó c n ph i đ ỗ ạ ả ượ ầ không có gì c s ch ng đi đ n đâu. ả ẽ ẳ ế

ế ấ ộ ị

ỉ ế chung cho các bài nói. M i bài nói đ c p đ n nh ng v n đ riêng c a nó. ề ậ 2. Không có m t quy đ nh hoàn ch nh nào v vi c s p x p các ý ki n và c u trúc ế ề ệ ắ ấ ữ ủ ề ỗ

3. Ng ế ườ ề ấ ạ

ề ậ ề i nói nên đ c p đ n m i khía c nh c a v n đ đang đ ữ

ọ ộ ầ ế ề ộ

ắ ạ ấ ọ i quay tr l c nói đ n và ế ượ ủ ả i i v n đ đó m t l n n a. Bài nói v Philadenphia đã t ng đo t gi ạ ừ ề ề v n đ này xang v n đ ả ừ ấ ấ ổ i v n đ ban đ u nh chú d i bay lo ng qu ng trong bu i ạ ơ ở ạ ấ ư ề ạ ạ ầ

không nên nh c l là m t minh h a rõ nét cho ý ki n trên. Không nên nh y t khác sau đó l chi u tà. ề

4. Giáo s Conwell th ư ườ ng xây d ng các bài nói c a mình d a trên dàn ý sau: ủ ự ự

• Hãy nêu d n ch ng ứ ẫ

• Bi n lu n cho d n ch ng đó ứ ệ ậ ẫ

• Yêu c u hành đ ng ầ ộ

5. B n có th th y dàn ý sau khá h u d ng: ữ ụ ể ấ ạ

• Ch ra đi u gì đó là sai ề ỉ

• Ch ra cách s a ch a cho đi u đó ử ữ ề ỉ

• Yêu c u s h p tác ầ ự ợ

6. Ho c v i m t cách khác: ặ ớ ộ

• B o đ m s chú ý đ y thích thú ự ả ầ ả

• Giành đ tin c s t ượ ự ự

• Nêu các d n ch ng c a b n; nói cho m i ng ủ ạ ọ ườ ế i hi u s đúng đ n c a ý ki n ắ ủ ể ự

ứ đ xu t c a b n. ề ẫ ấ ủ ạ

• Gián ti p g i ý các lý do khi n m i ng i hành đ ng ế ế ợ ọ ườ ộ

7. “Ng i di n thuy t ph i làm ch đ c ch đ anh ta đang nói”, Th ng ngh s ườ ễ ả ủ ề

ị ỹ c thu ứ ế ừ ượ ả ượ

Albert J.Beveridge đã t ng nói: “ Đi u đó có nghĩa là m i d n ch ng ph i đ ọ ẫ th p và s p x p, nghiên c u, phân lo i m t cách có h th ng.” ệ ố ứ ế ậ ắ ủ ượ ề ạ ộ

ớ ự ế

8. Tr ọ c khi nói, Lincoln nghĩ ra các k t lu n c a mình v i s chính xác mang tính ậ ủ tu i 40 và đã là thành viên qu c h i, ông đã h c t p Euclid do đó ố ở ổ ọ ậ ộ

ướ khoa h c. Khi đã ông có th s d ng cách nói ng y bi n đ ch ng minh cho các k t lu n c a mình. ể ử ụ ậ ủ ể ứ ụ ế ệ

ủ ẽ ẩ

ủ ứ ậ

i sai trong bài nói c a mình, và cu i cùng đ c l ọ ạ ộ ầ ủ ỗ ố

9. Khi Theodore Roosevelt đang chu n b bài nói c a mình, ông s đào sâu suy nghĩ ị ữ ạ i các d n ch ng, đánh giá chúng, sau đó đ c to th t nhanh bài nói c a mình, s a l ọ ẫ nh ng l i m t l n n a khi đã hoàn ữ ữ ch nh. ỉ

10. N u có th , b n hãy thu âm bài nói c a mình khi luy n t p và th l ng nghe ệ ậ ể ạ ử ắ ủ ế

xem.

ữ ẽ ề

đ u khó có th 11. Nh ng ghi chú s làm m t đi m t n a bài nói c a b n. Hãy tránh đi u đó. H n ơ ể ủ ạ c khán kh . M i khán gi ọ ả ộ ữ ướ ả ề

i di n thuy t đ c bài nói c a mình. ấ th , hãy nh đ ng đ c bài nói c a mình tr ủ ọ ch u đ ng vi c ph i nghe m t ng ườ ế ị ự ớ ừ ệ ế ọ ủ ễ ả ộ

ạ ủ ế

ự ậ tr n ra m t ch ộ ậ

12. Sau khi b n đã suy nghĩ k và s p x p xong bài nói c a mình, hãy t ắ ự ố ộ ử ỉ

t p luy n ệ ỗ ộ ặ ưở đ u đ n cu i bài nói c a b n, làm c các đi u b c ch và t ng ừ ầ c m t. B n càng t p luy n nhi u, b n s càng ạ ẽ ố ả ậ ệ ệ ư ề

ỹ m t cách th t yêu l ng nh khi b n đang đi d o trên ph . Cũng nên t ạ nào đó và nói to t t ượ c m th y tho i mái khi b n th c hi n bài nói th t c a mình. ự ả ư ế ng nh đang có khán gi ạ ạ ủ ạ ạ ặ ậ ủ ố th t tr ả ậ ướ ệ ả ấ

CH

NG IV: C I THI N TRÍ NH

ƯƠ

ư ọ ộ

ườ ng ng lãng phí ả

t i bình th 1. Theo giáo s tâm lý h c n i ti ng Carl Seashore thì “M t ng ườ ổ ế không s d ng quá 10% kh năng ghi nh b m sinh c a mình. Anh ta th ườ ủ nhiên c a vi c nh ”. 90% kh năng y b ng cách vi ph m nh ng lu t l ớ ớ ẩ ữ ử ụ ả ậ ệ ự ủ ệ ằ ấ ạ

t nhiên c a vi c nh ” là : s n t ng, s tái di n, s liên ậ ệ ự ự ấ ượ ủ ệ ớ ự ự ễ ữ

2. Nh ng “lu t l ng. t ưở

ữ ề ắ ạ ố ộ ố ớ ể

c đi u đó, b n ph i. làm đ 3. Hãy có m t n t ộ ấ ượ ạ ề ng sâu s c và s ng đ ng v nh ng gì b n mu n ghi nh . Đ ả ượ

• T p trung. Đó là bí quy t c a Theodore Roosevelt. ế ủ ậ

• Quan sát th t k . Hãy có m t n t ng th t chính xác, Máy nh không th ậ

ng mù; Vì th b n cũng không th nh đ ả c t ươ ể ộ ấ ượ ế ạ ể ớ ượ ừ ữ ấ nh ng n ụ ả

ậ ỹ ch p nh trong s ng m nh t. t ờ ượ ạ

t c nh ng gì ông mu n nh , vì th ông có th có t • Càng nhi u giác quan tham gia vào ghi nh n t ữ ớ ấ ớ ng càng t ố ể t. Lincoln ấ ả t c ượ ế ấ ả

ề ng đ c to t th ọ nh ng n t ố ng qua âm thanh và hình nh. ườ ữ ấ ượ ả

• Trên t ạ ắ ả ấ ả ắ

ặ ạ t c , ph i ch c ch n b n có đ ầ ẽ ấ ớ

ố ế

ử ụ ư

ứ ỏ ấ ả ọ ấ ể ợ ủ ứ ớ

ng b ng m t. Chúng s dính c n t ằ ượ ấ ượ ắ m t đ n não l n g p 25 ch t vào tâm trí b n. Nh ng dây th n kinh d n t ẫ ừ ắ ế ữ l n s dây th n kinh d n t tai đ n não. Mark Twain không th nh dàn ý ớ ể ẫ ừ ầ ầ t c các chú c a bài nói c a mình khi s d ng các chú ý. Nh ng khi v t b t ủ ủ ý đó và s d ng các b c tranh đ g i nh các ý c a mình, m i v n đ c a ề ủ ử ụ ông đ u bi n m t. ế ề ấ

ự ư ố th 2 là s tái di n. Hàng nghìn tín đ h i giáo có th nh đ ớ ượ ề ậ ồ ồ ọ ể ượ

ậ ệ ứ ể ạ ể ệ

c kinh Côran 4. Lu t l c đi u đó ch y u do – quy n sách dài nh cu n kinh thánh v y, và h có th làm đ ủ ế ể ế s c m nh c a vi c tái di n. Chúng ta có th nh b t c th gì chúng ta mu n n u ố ớ ấ ứ ứ ễ ủ ứ i chúng. Nh ng khi h c tái di n, hãy nh nh ng đi u sau: chúng ta c nh c đi nh c l ễ ắ ạ ứ ắ ớ ữ ư ề ọ

• Không đ i m t th gì đó cho đ n khi nh đ ỉ ắ ượ ắ ạ ứ ế

ồ ỹ ấ ộ ầ

ạ ữ ữ ắ ạ ấ ạ ọ ề ộ

ớ ượ c c ch ng i và nh c đi nh c l i n a. Sau nó. Hãy xem xét k v n đ đó m t đ n hai l n; sau đó không xem l ộ ế ề ầ m t th i gian l i v n đ đó gi a nh ng l n i đ c h t m t hai l n n a. Nh c l ữ ữ ờ ộ ầ đ c. Theo cách này, b n có th nh m t v n đ ch trong m t th i gian b ng ằ ọ ờ ỉ ề ớ ộ ấ m t n a so v i ch ng i im h c v t. ỉ ộ ử ể ọ ẹ ế ạ ồ ớ

• Sau khi ghi nh đ c đi u gì, chúng ta s quên ngay ch sau 8 gi ề ẽ ỉ ồ

i t ướ ớ ượ c khi trình bày bài nói c a mình, b n hãy xem l ủ ạ đ ng h . Vì ờ ồ ố đ u đ n cu i ế ạ ừ ầ

v y ngay tr ậ m t l n n a. ộ ầ ữ

ng. Cách duy nh t đ ghi nh t th 3 c a ghi nh là vi c liên t ủ ấ ể

ậ ệ ứ ệ ư

ứ ấ ớ ề ượ ầ ớ

ệ ệ ớ ườ

i đó s có trí nh t ớ ệ ộ ự ệ c gi ả ượ ớ i t tr ồ ạ ừ ướ t và đan k t chúng trong m i quan h t ng h p nh t, ng ố i thi u, nó s có th ệ ề ữ ẽ i thi u; và khi đã đ c... Ng ệ ổ c gi ề ườ ấ

ớ ấ ả ọ 5. Lu t l t c m i ưở th là liên h chúng v i m t vài s ki n khác. Giáo s James đã nói: “B t c đi u gì ấ ứ ề ể xu t hi n trong đ u đ u ph i đ ẽ ệ i nào nghĩ nhi u v nh ng gì mình đã liên h v i đi u gì đó đã t n t ề ớ ố t bi ợ ế ế nh t.”ấ

ố ạ ầ ẵ

ề ự ặ ỏ ạ ữ

t c các khía c nh. T đ t ra nh ng câu h i đ i lo i nh i nh v y? Nó di n ra nh th nào? Nó di n ra khi nào? Nó di n ra ề ấ ả ễ ạ ễ ư ậ ễ ạ

6. Khi b n mu n liên h m t đi u gì đó v i các đi u khác đã có s n trong đ u. Hãy ớ ệ ộ ư nghĩ k v đi u đó xét trên t ạ ỹ ề ề “T i sao nó l ở ư ế ạ đâu? Ai đã nói nh v y?” ư ậ

ớ ể i l ườ ạ ữ ư ộ ỏ

7. Đ nh tên m t ng đánh v n... Hãy quan sát k v b ngoài c a ng , hãy h i nh ng câu h i v tên c a h , ví d nh cách ọ ỏ ề i đó. C g ng liên h gi a tên và ủ ố ắ ụ ệ ữ ỹ ẻ ề ườ ủ ầ

ặ ủ ề ệ ể ạ

g ươ ề m t câu vô nghĩa nào đó đ liên h tên và ngh nghi p c a anh ta v i nhau. ộ ng m t c a anh ta. Tìm hi u v ngh nghi p c a anh ta và c g ng sáng t o ra ề ủ ệ ủ ố ắ ớ ể ệ

ớ ể ữ ệ ẵ ọ

ỷ ệ ủ ụ

8. Đ nh ngày tháng, hãy liên h chúng v i nh ng ngày quan tr ng đã có s n trong ớ đ u b n. Ví d , năm k ni m ba trăm năm ngày sinh c a Shakespear là trong giai đo n ạ ầ n i chi n. ộ ạ ế

ớ ộ ậ ự ủ ế ắ

ể ề logic ộ nhiên. Thêm vào đó, b n có th nghĩ ra m t ạ ữ ẫ ể ề

ự i v i nhau. 9. Đ nh nh ng ý trong bài nói c a mình, hãy s p x p chúng theo m t tr t t mà đi u này d n đ n đi u kia m t cách t ộ ế câu vô nghĩa nào đó ghép các ý đó l ạ ớ

ợ ướ ữ ề ế ộ

c, n u đ t nhiên b n quên nh ng gì ạ c u b n thân mình thoát kh i s th t b i hoàn toàn b ng ằ ỏ ự ấ ạ ớ cu i cùng trong câu cu i cùng b n v a nói đ b t đ u m t câu m i. ể ắ ầ ừ ạ ố ộ

10. Trong tr ạ ườ b n đ nh nói, b n có th t ị ể ự ứ ạ cách s d ng t ử ụ Đi u này có th c kéo dài mãi cho đ n khi b n nghĩ ra ý ti p theo. ng h p b n không đ phòng tr ạ ừ ố ể ứ ế ế ề ạ

ƯƠ

Ệ NG V: NH NG THÀNH T CHÍNH Đ DI N Đ T HI U

CH QU .Ả

ti n b d n đ u trong vi c h c b t c cái gì – t ọ ệ ề ộ ầ ừ

ế ướ 1. Chúng ta không bao gi ờ ế ễ ệ ầ

ề ể

ọ ể ị ụ ệ ế ạ

ể ủ ườ ể ạ ọ ậ ỏ

đánh ấ ứ c công chúng. Có th ban đ u, chúng ta gôn, ti ng pháp, cho đ n vi c di n thuy t tr ể ế ế c kh i đ u nh y v t. Sau đó chúng ta không h có s ti n tri n nào trong vòng có b ự ế ở ầ ướ ả ữ vài tu n, th m chí có th b th t lùi. Các nhà tâm lý h c g i giai đo n này là nh ng ọ ậ ầ ng h c t p”. Các v n giai đo n c a s đình tr - “tình tr ng không ti n tri n c a đ ạ ạ ủ ự có th s n l c trong m t th i gian dài nh ng v n không th thoát kh i tình tr ng ạ ộ ẫ ờ ể ẽ ỗ ự không ti n tri n đ sang m t giai đo n ti n b m i. ộ ư ộ ớ ể ể ế ế ạ

ậ ườ ế

M t vài ng ườ ạ ề ườ ự ệ ủ ọ ậ ộ

ọ ỉ

v cách mà chúng ta ti n b , s tr nên ộ ẽ ở ng h c t p và b cu c. Đi u đó th t là ậ ề ọ ẽ ỗ ọ ộ i b c trong m t ộ ượ ậ ư ộ ế ấ

i, do không nh n ra s kỳ l ộ chán tr ng trong giai đo n đình tr c a đ ỏ ạ h t s c đáng ti c b i vì n u h kiên trì, n u h chăm ch luy n t p, b ng nhiên h s ế ứ ệ ậ ế ế nh n ra r ng h đã c t cánh nh m t chi c máy bay và ti n b v ế ằ ậ th i gian r t ng n. ấ ờ ế ở ọ ắ

ạ ể ẽ ả ư

ấ ạ ỏ ượ ộ ạ ừ ế ầ ữ ọ

ạ 2. B n có th s c m th y khó khăn đ b t đ u m t bài phát bi u. Nh ng n u b n ể ắ ầ nh ng b i r i ban đ u; và, c m i rào c n ngo i tr ả ữ b n trí, b n s s m lo i b đ ề sau khi b n phát bi u đ ộ c m t vài phút, nh ng b i r i đó cũng tan bi n luôn. ố ố ạ ẽ ớ ạ ể ố ố ế ể ượ

ề ế ẽ ả ắ ỉ

3. Giáo s James đã ch ra là không ai s ph i lo l ng v k t qu h c t p c a mình ắ i đó h c t p chăm ch , “Anh ta có th , v i m t s ch c ch n ỉ ả ọ ậ ủ ắ ộ ự v i đi u ki n là ng ớ ể ớ ọ ậ ư ệ ườ ề

ẽ ờ

ng là vào m t bu i sáng đ p tr i, khi th c d y, anh ta s nh n th y mình ậ i, cho dù đó là b t c môn ữ ứ ậ i nh t c a th h hi n t ế ệ ệ ạ ẹ ấ ủ ấ ấ ứ ỏ

100%, tin t ộ ổ ưở i tài gi là m t trong nh ng ng ườ ộ h c nào mà anh ta ch n.” ọ ọ

S th t mang tính tâm lý h c này mà v giáo s n i ti ng c a tr ị ự ậ ườ ế

ậ ọ ớ ả ạ ủ ỏ ữ

ễ ư ổ ỗ ự ờ ạ ề ề ấ ứ ộ ự ể ế

ữ ườ ữ

i có kh ế ứ ệ ặ ờ

ạ ọ ng đ i h c ệ ọ Havard đã nh n ra cũng đúng v i c b n và nh ng n l c mà b n b ra trong vi c h c ườ môn di n thuy t. Không th có b t c m t s nghi ng nào v đi u này. Nh ng ng i ả mà đã thành công trong lĩnh v c này, nói chung, không ph i là nh ng ng ả năng đ c bi c chúa tr i phú cho đ c tính kiên trì và lòng quy t tâm s t đá. H luôn c g ng, và h đã thành công. ọ ắ ự i đ ọ ạ ượ ọ t. Nh ng h l ư ố ắ

ạ ệ ẽ ễ ọ ế ướ

ệ ầ ữ ẽ ạ ở c công chúng ạ i t đ mang l ế ể

4. Vi c b n nghĩ mình s thành công trong môn h c di n thuy t tr giúp b n thành công. B i vì b n sau đó s làm nh ng công vi c c n thi ạ thành công đó.

5. N u b n c m th y mu n b cu c, hãy th ph ả ạ ế ươ ử ấ

ng pháp c a Theddy Roosevelt h i r ng ông ta s làm gì ố ủ ự ỏ ằ ẽ

trong tình hu ng t . ố ộ ỏ b ng cách nhìn vào hình nh c a c t ng th ng Lincoln và t ủ ố ổ ằ n u ng t ự ế ở ả ươ ố

i th ị ư ạ

ứ 6. V giáo s cao c p c a h i quân M trong su t giai đo n chi n tranh th gi ế ớ ỹ t y u cho s thành công c a m t giáo s thành ỹ ế ế ấ ấ ủ ả ẩ ế ủ ữ ằ ộ

c trong 4 c m t nh t đã nói r ng nh ng ph m ch t thi công trong quân đ i có th tóm l ộ ấ ượ ể ụ ố ự . Chúng là gi? ừ

CH

NG PHÁP DI N Đ T HI U QU

ƯƠ

NG 6: BÍ M T C A PH Ậ

ƯƠ

ố 1. Có m t nhân t ộ ầ ả ưở ữ ọ ờ ơ ớ

quan tr ng ngoài nh ng l ạ i nói đ n thu n nh h ọ ng t ằ ể ạ

i bài phát bi u. Đó là cách mà chúng ta phát bi u. “B n nói gì không quan tr ng b ng b n nói nh th nào.” ể ư ế

ễ ề ầ

ấ ặ ứ ả ố

ườ ạ i nói. Phong cách ki u này s i nghe; nhìn qua đ u thính ng nh đang đ c tho i ch không ph i đang phát ẽ ề ể ạ ố

ườ t ch t luôn bài di n văn. 2. R t nhi u nhà di n thuy t không quan tâm đ n ng ế ho c nhìn xu ng sàn nhà. H d gi ọ ườ bi u. Không h có m i liên l c gi a ng ữ t ch t cu c nói chuy n; nó cũng gi gi ế ế ộ ư i nghe và ng ế ườ ễ ả ể ế ệ ế ộ

3. Cách phát bi u t t là nói v i gi ng t ớ ự ắ ọ ớ

ẳ ớ ướ ệ

thi n là gì n u không ph i là m t t p h p các ông John Smith? nghe. Hãy nói tr ban t ể ố c m t h i t ế ng v a đ nhiên, th ng th n v i âm l ủ ừ ượ thi n nh là b n nói v i ông John Smith. R t cu c y ộ Ủ ạ ố ộ ộ ừ ợ ả ư ộ ậ ừ ệ

ấ ứ ạ

ử ạ ừ

i l 4. B t c ai cũng có th di n thuy t. N u b n nghi ng đi u này, hãy th nó v i ớ ế ế ể ễ ờ ề ế t; chính mình; hãy th xúc ph m m t ng i đàn ông ngu ng c nh t mà b n t ng bi ố ườ ộ ạ ử i xúc ph m c a b n, cách nói c a anh ta hoàn toàn là khi anh này đ ng lên đáp tr l ạ ả ạ ờ ứ ủ ạ ấ ủ

nhiên đó khi phát bi u tr ẩ ạ ự

ố c vi c này, b n ph i th c hành th ể ừ ượ ệ

c s t ượ ự ự ự ả nhiên, b n s nói khác v i b t c i khác. N u b n nói m t cách t ườ ạ ẽ ự

i nào khác trên th gi ể c nh ng ng ườ ữ ườ ướ c ắ ng xuyên. Đ ng b t ớ ấ ứ ế ạ i. Hãy đ t cá tính và b n ch t c a b n vào bài phát ế ớ ạ ộ ặ ấ ủ ả ạ

chu n m c. Chúng tôi mu n b n cũng có đ công chúng. Đ làm đ tr ướ m t ng ộ bi u.ể

ạ ườ ợ ọ ứ ố

ễ ắ ắ

5. Hãy nói v i ng ọ ắ ữ ề ệ ậ

i nghe nh th là b n trông đ i h đ ng lên đ i đáp v i b n. ớ ạ ượ c ư ậ ạ ặ ng là có ai đó h i b n m t câu h i và b n l p ỏ ộ c đi u này? Tôi s nói cho ề ng pháp ng cách di n thuy t c a b n ch c ch n đã đ ế ủ ạ ỏ ạ ượ t đ ế ượ nhiên; nó s phá v l nghi trong ph ẽ ươ ỡ ễ

ư ể ớ N u h s p s a làm nh v y, ph ươ ế ng t c i thi n nhi u. Do v y, hãy t ả ưở i câu h i đó. Nói to lên, “B n h i làm sao mà tôi bi l ỏ ạ ạ ra r t t b n nghe.” ... Cách này s t ẽ ấ ự ẽ ỏ ạ nói c a b n; nó s làm s ng d y cách nói c a b n. ậ ố ủ ạ ủ ạ ẽ

ự ạ ờ i nói. S trân thành, nh ng rung c m th t s s ữ ậ ự ẽ ả

ủ giúp b n h n b t c quy t c nào c a Christendom. 6. Hãy đ t trái tim c a b n vào l ủ ặ ơ ấ ứ ắ ạ

ố ứ ứ ộ

ướ ữ ể ế ạ ạ ầ

Nh ng b n có làm nh ng đi u này khi b n phát bi u tr ề ng i không làm. ậ 7. Có b n th mà chúng ta hoàn toàn vô th c trong các cu c nói chuy n thành th t. ệ ọ c công chúng? H u h t m i ư ườ

ạ ạ ữ ừ ọ ộ

ừ ư ạ ầ

ữ t nhanh qua nh ng , bao g m các ồ ừ ư ạ ầ ạ ộ ố

quan tr ng trong m t câu và l a. B n có nh n m nh nh ng t ấ ướ t không quan tr ng? B n có dành s chú ý nh nhau cho h u h t các t ừ ọ ế ự t cái, và, nh ng hay là b n nói m t câu g n gi ng nh cách b n nói t ư ừ MassaCHUsetts?

ộ b. Âm đi u c a b n có lên xu ng nh p nhàng không? – gi ng nh âm đi u c a m t ệ ủ ạ ệ ủ ư ố ố ị

đ a tr khi nói? ứ ẻ

ạ ề không quan tr ng, dành nhi u ọ

th i gian cho nh ng t mà b n mu n làm cho nó n i b t? c. B n có thay đ i t c đ nói, l ướ ố ổ ố ừ ộ ạ ữ ờ t nhanh qua các t ừ ổ ậ

d. B n có d ng l c và sau nh ng ý quan tr ng? ừ ạ i tr ạ ướ ữ ọ

CH

ƯƠ

NG 7: DI N THUY T VÀ TÍNH CÁCH Ế

ứ ủ ệ ệ

ư ế ọ ả ẫ ỉ ố ế ậ

ớ ả ễ

ế ướ ng, khó hi u, và kỳ bí mà chúng ta không th đ a ra đ 1. Theo nh k t qu nghiên c u c a H c Vi n Công Ngh Carnegie, các tính cách ọ có vai trò quan tr ng d n đ n thành công h n là ch s thông minh. K t lu n này đúng ế ơ c công chúng. Nh ng mà cá tính là v i kinh doanh và cũng đúng v i c di n thuy t tr ớ ư ữ c nh ng m t th gì đó tr u t ể ư ộ ừ ượ ượ ứ ể

ng này có th giúp ể ươ ể

ợ c công chúng t ch d n đ phát tri n nó, nh ng m t vài g i ý nh đ a ra trong ch t nh t có th . m t nhà di n thuy t xu t hi n tr ể ỏ ư ố ỉ ẫ ộ ộ ướ ư ệ ể ế ễ ấ ấ

ừ ụ ồ ạ ả ữ ệ ể ấ ơ ỏ ỉ

2. Đ ng phát bi u khi b n c m th y m t m i; ngh ng i, ph c h i và tích tr năng ng. l ượ

3. Ch ăn nh tr c khi b n phát bi u. ẹ ướ ỉ ể ạ

ừ ng c a b n. M i ng ạ ườ ủ ộ ọ

ễ i vây quanh m t nhà di n ng gi ng nh đàn ng ng tr i xung quanh m t cánh đ ng lúa mì ượ ề ố ượ ư ồ ờ ỗ ộ

4. Đ ng làm gì tiêu hao năng l thuy t tràn tr năng l ế mùa thu.

ụ ẽ ự ọ

ọ ặ 5. Hãy ăn m c đ p, g n gàng. Trang ph c s giúp b n nâng cao lòng t ộ ạ ầ ộ

ườ ả ớ

i nghe không coi tr ng ng ặ ư ệ ườ ể ọ ố

tr ng, s t ự ự ặ ẹ i nói ăn m c lu m thu m trong chi c qu n thùng thình, giày ch a đánh, tin. N u ng ư ế ế ặ ứ tóc ch a ch i, bút chì và bút máy lòi ra kh i túi, hay là v i cái c p xách tay ch t c ng ỏ ư thì ng i phát bi u này gi ng nh vi c ông/ bà không có ườ tr ng b n thân mình. ả ọ

c khán gi ứ ướ i c ươ ườ ả ớ ừ ộ

6. Hãy t ở v i thái đ là b n r t vui m ng vì đ ạ ấ ạ ế

ử Ứ i nghe thì ng ườ s th , thính gi v i khán gi c ượ t “Thi n chí t o ra ệ ế i nghe s quan tâm đ n v i chúng ta, cho ra th đây. Giáo s Overstreet trong cu n Cách ng S đã vi ế ờ ơ ớ ẽ ả ẽ ờ ơ ớ ả ỏ

i. Hãy đ ng tr đ ng ố ư ứ thi n chí. N u chúng ta quan tâm đ n ng ườ ế ệ chúng ta. N u chúng ta t ế dù đó là s th hi n bên trong hay bên ngoài. ự ể ệ

ế ụ ưở ế

ạ ớ ự ả ứ ượ

N u chúng ta r t rè và lo l ng, h s th y thi u tin t ắ ồ ể ọ ẽ ấ ế ng m m, h s ph n ng l ọ ẽ ườ

c khi chúng ta phát bi u, ng ướ ắ ằ ể ộ ủ ắ

ng vào chúng ta. N u chúng ậ i v i s kiêu căng t ta nói khoác không ng nhiên. Th m ự i nghe đã đánh giá chúng ta. Do v y hoàn toàn có chí tr ậ lý do đ chúng ta nên ch c ch n r ng thái đ c a chúng ta s mang đ n s chào đón ế ự ẽ thân tình t i nghe.” ng ừ ườ

i. N u m i ng ậ ườ

ườ ớ ọ ọ ộ

ể ng tr ướ ặ ậ ờ

ữ khó đ gây nh h ưở th ữ m t mình hay khi ạ ẽ ấ i nghe c a b n l 7. T p h p nh ng ng i ng i r i rác, b n s r t ợ ồ ả ế ủ ạ ạ ng t i, v tay tán i h . M t cá nhân trong m t đám đông s c ỗ ẽ ườ ộ ả c nh ng đi u mà anh ta có th nghi ng ho c th m chí ph n đ i khi nghe ố ả ể ề i ng i r i rác. ồ ả trong m t nhóm ng ộ ưở ộ ườ ở

8. N u s l ừ ể ả ạ

ít, b n hãy phát bi u trong m t phòng nh , Đ ng đ ng ứ ệ . Bi n cu c nói chuy n ng thính gi ế ỏ ộ ế ớ

ộ trên b c di n thuy t. Hãy đi xu ng ngang hàng v i thính gi ố ả ụ c a b n tr nên thân m t, c i m . ở ủ ạ ế ố ượ ễ ở ậ ở

9. Hãy gi cho không khí đ c trong lành. ữ ượ

ế 10. Hãy đ ánh sáng tràn ng p trong căn phòng. Ch n v trí sao cho ánh sáng chi u ể ị

vào m t b n và do v y khán gi ậ s có th th y toàn b nét m t c a b n. ả ẽ ặ ủ ạ ọ ộ ể ấ ặ ạ ậ

ứ ế ộ ọ

ừ nh ng th trông v ứ 11. Đ ng đ ng đ ng sau đ đ c. Hãy đ t bàn gh xang m t bên. Hãy thu d n h t ế ặ ữ ồ ạ ằ ng m t trên b c di n thuy t. ụ ướ ễ ế ắ

12. N u b n có nh ng v khách trên b c di n thuy t, ch c ch n nh ng v này s ị ữ ế ễ ắ ắ

ỉ ể

i đ

ở ỗ ầ ộ ặ ng l ộ ả ườ ậ ộ

ạ ụ ế th nh tho ng l i di chuy n; và m i l n h làm nh v y, khán/thính gi ạ ả ọ i h thay vì nghe b n. M t khán gi chú ý t ạ ớ ọ quan sát m t con v t, m t v t ho c m t ng ộ ậ ộ thích t ề ẽ ị ữ s ch c ch n ắ ắ ả ẽ ư ậ ể c s tò mò đ không th c ạ ượ ự ể ưỡ i đang chuy n đ ng; V y t ạ ứ i sao b n c ậ ạ ể mang l y phi n hà vào thân và t o ra s c nh tranh cho b n thân? ự ạ ạ ự ấ ả

CH

NG VIII: LÀM TH NÀO Đ M Đ U M T BÀI NÓI

ƯƠ

Ể Ở Ầ

ở ầ ấ ọ ế ầ

ộ ở ẽ ng cho các ph n ti p theo ữ i m i đ l ng nghe nh ng

c chu n b công phu và k càng tr c đó. 1. Ph n m đ u m t bài nói r t quan tr ng, nó d n đ ườ ọ ầ c trình bày. M bài s làm cho đ u óc khán gi t ả ươ ở s đ ẽ ượ n i dung ti p. Cho nên ph n m ph i đ ộ ầ ả ượ ế ầ ẩ ị ớ ể ắ ỹ ướ

i thi u ph i ng n g n, ch t m t đ n hai câu. Nên đi th ng vào ch đ 2. L i gi ờ ớ ỉ ừ ộ ế ủ ề ệ ắ ả ẳ ọ

c a bài đ nh trình bày. ủ ị

i m i còn thi u kinh nghi m l ng có xu h i th ữ ệ ạ

và b t khán gi i xin l 3. Nh ng ng ữ chuy n c ệ ườ i nói không gây c ng ườ ế ườ ớ i ho c nói l i xin l ả ỗ ờ ặ i cho khán gi ả ườ ng k nh ng câu i. C hai cách trên đ u không th đ t hi u qu n u ả ế ph i nghe l ả ướ ể ạ ờ ể ệ i. ỗ ườ ề ả ắ

, ng Nh v y, thay vì thu hút khán gi i nói s làm cho khán gi ả ườ ẽ

ư ậ ệ ả

ợ nói l ư ờ ờ ỗ

i xin l ả ướ

i nói... Nh đ ng bao gi ớ ừ ọ ư ậ i n i dung s trình bày, nói nhanh, gãy g n, r i có th ng i xu ng. b c mình. Các ả ự i ph i n bên trong câu chuy n nêu ra ph i phù h p, không lôi thôi, dài dòng. Ch t c ả ẩ ấ ườ i vì ch a chu n b n i dung trình bày. N u l ế ị ộ ờ ẳ ng th ng nh v y thì không tôn tr ng khán gi ỉ t ớ ộ ẩ và ch làm cho h nhàm chán. Hãy h ọ ể ẽ ồ ố ồ ọ

c n bi ngay t ả ầ ủ ự ắ ả ừ

t cách thu hút s quan tâm chú ý l ng nghe c a khán gi ế nh ng giây phút ban đ u b ng nh ng cách sau: ầ 4. Di n gi ễ ữ ữ ằ

a. G i trí tò mò ợ

b. G n v i m t câu chuy n vui nho nh ệ ắ ớ ộ ỏ

c. M đ u b ng nh ng minh h a c th . ọ ụ ể ữ ở ầ ằ

d. S d ng thu t trang trí. ử ụ ậ

e. Đ t câu h i. ặ ỏ

f. Trích d n nh ng câu n i ti ng ữ ổ ế ẫ

g. Ch ra m i quan h gi a ch đ bài nói và m i quan tâm c a khán gi ệ ữ ủ ề ủ ố ố ỉ ả

i M l ữ ế ự ệ ữ ườ ỹ ạ ữ i là nh ng

i văn minh) i ph m nguy hi m nh t trong th gi tên t h. Nêu ra nh ng chi ti ộ ể ạ t, s ki n gây ng c nhiên ( Nh ng ng ạ ấ ế ớ

ầ ố ữ ầ

ệ ệ ấ ộ

ấ 5. Không nên có nh ng ph n m quá nghiêm trang. Không nên đ ph n c t lõi nh t c a câu chuy n xu t hi n ngay l p t c. Hãy m đ u m t cách th t g n gũi, dung d . ị ủ Có th s d ng các tình hu ng v a s y ra, hay nh ng thông tin v a m i nói. ở ậ ứ ừ ả ể ậ ầ ớ ở ầ ữ ể ử ụ ừ ố

CH

ƯƠ

NG IX: LÀM TH NÀO Đ K T THÚC M T BÀI NÓI Ể Ế

1. Ph n k t c a m t bài trình bày th c s là ph n r t quan tr ng. Nh ng gì nói ra ự ự ầ ấ ữ ầ ọ

sau cùng bao gi c nh lâu nh t. ộ cũng đ ượ ấ ớ ế ủ ờ

2. Không bao gi ấ ả ữ ố

ề nên k t thúc b ng câu: “Đó là t ằ ờ ẽ ừ t c nh ng gì tôi mu n trình bày ế đây”. Cách k t nh v y không th dùng làm ph n k t ư ậ i ạ ở ế ể ầ

ế v v n đ này, tôi s d ng l ề ấ c.ượ đ

c ph n k t cho bài trình bày và t p l 3. Chu n b tr ẩ ậ ạ ể ế ầ ộ

ị ướ ầ ầ ế ủ ớ ạ ề ế ồ ự ư

i m t vài l n đ nh b n d đ nh nói gì cho ph n k t c a mình. Không nên k t bài m t cách thô ráp, g gh nh ộ ị nh ng hòn đá b vung ra. ữ ị

4. có b y cách g i ý cho ph n k t: ợ ế ầ ả

- Tóm t t, trình bày l trên. ắ ạ i nhanh chóng, ng n g n nh ng ý chính đã nói ọ ữ ắ ở

- Kêu g i hành đ ng. ọ ộ

- Nói l i khen chân thành đ n khán gi . ờ ế ả

- Làm cho khán gi i vui. c ả ườ

- Trích d n nh ng câu th phù h p v i n i dung c n trình bày. ớ ộ ữ ẫ ầ ơ ợ

- S d ng m t s trích d n trong kinh thánh. ộ ố ử ụ ẫ

- T o đi m th t lên đ n đ nh đi m cho ph n k t. ế ể ế ể ắ ạ ầ ỉ

ợ 5. Hãy có ph n m th t hay và ph n k t cũng th t hay. M và k t hài hòa, phù h p ế ầ

ầ c khi khán gi yêu c u b n d ng l ở ế i không nói n a. ở ậ ướ ả ầ ạ ậ ạ ừ ữ v i nhau. Hãy ng ng tr ớ ừ

CH

ƯƠ

NG X: LÀM TH NÀO Đ DI N Đ T RÕ RÀNG, D HI U Ễ

ộ ễ ể ư

ọ ạ ườ

1. M t bài trình bày rõ ràng, d hi u luôn là yêu c u quan tr ng nh ng cũng th t ậ ầ ườ i i trình bày. Chúa Giêsu đã nói r ng chúa d y d các con ng ỗ ằ i nghe nhìn, nh ng không nhìn ư ườ ố ớ ữ ệ

khó khăn đ i v i ng thông qua nh ng câu chuy n ng ngôn “B i vì ng ụ th y gì c , nghe cũng không th y gì c , và hi u cũng không hi u gì”. ở ể ể ấ ả ấ ả

, c m t ữ ừ ể ễ ả ữ

ề ẻ ế ữ 2. Chúa Giêsu đã dùng nh ng t ư ườ

ố ừ ụ t, Chúa đã so sánh thiên đ ữ quen thu c đ di n t ộ ng v i b t n làm bánh, v i l ớ ộ ở ọ ươ ố

ế ố ớ ủ ư ữ ề ệ

ố ớ ỉ

ớ nh ng đi u m i ề ớ ướ i m , nh ng đi u ch a bi quăng xu ng bi n, v i nh ng th ng gia buôn bán ng c trai. N u mu n đ a m t khái ộ ể ư ni m v hình d ng c a Alaska, không nên đ a ra nh ng con s khô khan v di n tích ề ệ ạ bao nhiêu d m vuông, không nên ch ra tên các bang, dân s các bang v i nh ng dãy s ố ữ ặ dài ngo ng. ằ

ữ ỹ ườ ữ ậ

3. Tránh không dùng thu t ng k thu t đ i v i nh ng ng ả ộ ừ i nghe có trình đ v a ng thu n túy d hi u cho c các em ễ ể ậ ố ớ ữ ừ ữ ầ ả

ph i. Hãy theo cách c a Lincoln dùng nh ng t ủ nam và n .ữ

4. Ph i n m v ng nh ng v n đ trình bày, đ c bi t là ph n trình bày đ u tiên. ả ắ ữ ữ ề ấ ặ ệ ầ ầ

5. Thu hút s chú ý b ng th giác c a ng i nghe. Khi c n thi ằ ườ ế ầ ị

ả ọ

ủ ớ ằ ộ ự ả ạ ế ớ ế ố ớ

t hãy s d ng các ử ụ ừ tranh nh, hình nh minh h a. Nh r ng nên trình bày rõ ràng, không nên ch nói t ỉ “con chó” khi b n mu n nói đ n “m t con chó sói trông g m ghi c v i vành lông màu đen xung quanh m t”.ắ

i nh ng ý l n, nh ng không ph i là t p l ư ả ớ ấ i nguyên văn câu nói. Có r t

6. Hãy nói l ề ạ ể ễ ữ ạ nhi u cách đ di n đ t m t ý, cách này làm cho ng ộ ườ ậ ạ i nghe n m b t v n đ rõ h n. ắ ấ ề ắ ơ

7. Dùng các minh h a khái quát và các ví d c th đ trình bày bài nói rõ ràng. ụ ụ ể ể ọ

ng thì i nói trình bày đ y đ m t ho c hai ý 8. Không nên trình bày quá nhi u ý l n trong m t bài trình bày ng n. Th ớ ế ườ ắ ủ ộ ườ ặ ề ơ ườ ầ ẽ ễ ế

ng c a ch đ l n. ủ i nghe s d dàng ti p thu h n n u ng ủ ề ớ

9. Hãy k t bài b ng cách tóm t t các ý chính. ế ằ ắ

CH

NG XI: LÀM TH NÀO Đ NG

I NGHE THÍCH THÚ?

ƯƠ

Ể ƯỜ

ữ ế ế ự ơ t c c kỳ đ n

1. Con ng gi n, bình th i nói chung r t thích thú và quan tâm đ n nh ng chi ti ng trong cu c s ng. ả ườ ườ ấ ộ ố

2. M i quan tâm chính c a con ng i là b n thân mình. ủ ố ườ ả

i có kh năng di n thuy t chính là ng i nói v 3. M t ng ộ ườ ế ễ ả

ủ ọ ố ở

ề b n thân h , v nh ng m i quan tâm, s thích c a h và l ng nghe m t cách chăm chú ả t. cho dù di n gi này ch nói r t ít mà dành đ ng k v nh ng đi u h bi i nghe t i t o cho m i ng ọ ườ ạ ộ ắ ự ể ề ữ ườ ọ ề ữ ả ể ườ ọ ế ề ễ ấ ỉ

ề ọ ủ

4. Nh ng câu chuy n t m phào v m i ng ệ ầ ườ i luôn thu hút s chú ý c a nhi u ề ự ườ ồ i trình bày ch c n g i ra m t s ý chính trong bài trình bày c a mình r i ộ ố ủ ỉ ầ ườ ợ

ng dùng nh ng ví d c th đ minh h a. ữ i. Ng ữ ụ ụ ể ể ọ

ễ ể ư ữ ễ ố

ừ ụ ụ ư ể ậ

ậ ộ

ế ộ ư ế ế ậ

5. Hãy trình bày c th và rõ ràng, d hi u. Không nên gi ng nh nh ng di n gi ả ụ ể ọ đã t ng dùng c m t “nghèo nh ng th t thà” đ trình bày mà không có ví d minh h a ừ c th . Cũng không nên ch nói câu “ Martin Luther là c u bé hi u đ ng và ngh ch ị ụ ể ng m” mà không nêu c th c u ngh ch nh th nào, c u hi u đ ng ra sao... Hãy c ố ị ợ t b y nhiêu. làm cho bài nói c a mình càng đ n gi n, rõ ràng, d hi u bao nhiêu càng t ả ỉ ụ ể ậ ơ ễ ể ố ấ ủ

hãy dùng nh ng t ả ả

g i hình nh, âm thanh. Câu chuy n hay ệ ừ ợ ắ c m t ướ ư ộ ứ ữ ắ ệ

6. Khi miêu t ề ạ ầ i nghe. , c m t ừ ụ v n đ b n c n trình bày ch c ch n s nh m t b c tranh đang hi n ra tr ấ ẽ ắ ng ườ

ệ t tình truy n s quan tâm đ n bài nói c a mình cho ng ế ườ ắ i nghe và ch c

7. Hãy nhi ch n ng ắ ườ ề ự ẽ i nghe cũng s thích thú l ng nghe bài nói c a b n. ắ ủ ủ ạ

CH

NG XII: NÂNG CAO KH NĂNG CH N T C A B N

ƯƠ

Ọ Ừ Ủ

i ch giao ti p v i nhau qua 4 ph ớ ươ ế ố

ng cách. B n th giúp đánh giá và ứ i là: anh ta làm gì, anh ta trông nh th nào, anh ta nói gì và anh ư ế ườ

1. Con ng ườ ỉ phân lo i m t con ng ộ ạ ta nói nh th nào. ư ế

ng r t hay đ ấ ượ ườ ừ

c nh n xét và đánh giá qua ngôn t ệ mà chúng ta s ộ ườ ầ

Chúng ta th ư ừ ạ ọ ề ố ằ ư

ế ả

ử ậ ng đ i h c Havard trong m t ph n ba d ng. Giáo s Charles W. Eliot, hi u tr ng tr ưở ụ ầ th k , đã t ng tuyên b r ng: “Tôi nh n ra ch m t đi u duy nh t nh là m t ph n ộ ấ ỉ ộ ậ ế ỷ không th thi u trong trình đ h c v n c a quý ông hay quý bà là kh năng s d ng ử ụ ủ ể chu n xác và tinh t ấ ngôn ng m đ ”. ộ ọ ữ ẹ ẻ ế ẩ

ả ữ

i s d ng ngôn ng ữ

c a chúng ta ph n ánh khá rõ nh ng ng ừ ủ ườ ng t ng th ng Lincoln, k t b n v i nh ng ng ổ i, gi ng nh ông th ả ớ ườ ố

ẩ ắ ệ

nhiên tâm h n c a b n s tr nên sáng láng v i v n t ữ ồ ủ ạ ẽ ở ớ ố ừ ự

nh ng ng i vĩ đ i. ạ i. i mà chúng ta qua l 2. Cách dùng t ữ V y hãy noi g ế ạ ườ ử ụ ố ươ ậ ng làm, đ đ c các tác ph m c a b c th y. Hãy dành c bu i t ủ ư ể ọ ổ ố ầ ậ Shakespeare và nh ng bài th , bài văn tuy t di u khác. Hãy làm nh v y. Ch c ch n ắ ư ậ ệ ơ ạ v ng phong phú mà b n và t ự h c đ c t ọ ượ ừ ữ ườ ạ

ổ ổ ố ấ

ả ơ ấ ề

ư ậ 3. T ng th ng Thomas Jefferson đã vi ấ ẳ ừ ỉ

ả ờ ờ

đ c báo cho nh ng cu n sách t n t ố ờ

t: “Tôi đã đ i báo l y Tacitus và Thucydides, ạ ạ i ạ ạ t qua v i ch ỉ ớ ướ ệ t ki m ữ ế ạ ọ ế i mãi v i th i gian. M i ngày hãy đ c h t ồ ạ i, và đ c chúng ọ ườ ữ

ế l y Newton và Euclid. Và tôi c m th y h nh phúc h n r t nhi u.” T i sao b n l ấ không làm nh v y nh ? Đ ng thôi h n không đ c báo mà ch xem l m t n a th i gian tr ộ ữ c t đ ỗ ượ ừ ọ kho ng 20 – 30 trang c a nh ng cu n sách dó , mang chúng theo ng ả vào nh ng lúc có th đ ố c trong ngày. ỉ ọ c đây. Hãy dành nh ng kho ng th i gian mà b n ti ướ ớ ữ ủ ể ượ ữ

4. Hãy đ c v i m t cu n t đi n bên c nh b n. Tra nh ng t m i. Hãy c tìm cách ố ừ ể ữ ạ ạ ộ ừ ớ ố

ọ ớ đó sao cho nó in sâu vào trong tâm trí c a b n. ủ ạ s d ng t ử ụ ừ

ữ ứ ị ừ ữ

nh t và khô khan đâu; mà th ố ủ ạ

ồ là t ẻ ờ ự ự ấ ế ứ ữ ố ể ươ ượ ạ ằ ọ

mà b n s d ng. Nh ng câu ạ ử ụ ng h t s c thú v . ị ườ ườ i ng) th c s có nghĩa là salt money (ti n mu i). Nh ng ng ố ổ c cung c p chi phí sinh ho t b ng nh ng b c mu i đ trao đ i lóng khi nói ộ ừ ữ ạ ộ ộ

5. Hãy nghiên c u l ch s , ngu n g c c a nh ng t ử chuy n v chúng không bao gi ề ệ Salary (l Ví d nh t ư ừ ụ thành Roman đ lính ở l y nh ng th khác. Và m t hôm, m t anh lính vui tính đã t o ra m t t ứ ữ ấ v l ng c a mình là salt money. ề ươ ủ

ừ ữ ừ

ể ủ ạ ặ ố

ộ ậ ỉ

ẹ v đ p đó v i s đ c đáo và m i m b ng cách s d ng các t ạ sáo mòn, cũ rích. Hãy chu n xác trong cách di n đ t. ẩ ng ườ “beautiful” (đ p) khi có m t v t nào đó b t m t. ắ ừ ừ ớ ự ộ ử ụ ẻ ằ ớ

6. Đ ng s d ng nh ng t ử ụ ễ Hãy luôn đ cu n Treasury of words trên m t bàn c a b n. Xem cu n đó th ố xuyên. Đ ng lúc nào cũng ch dùng t ắ ừ B n có th di n t ể ễ ả ẽ ẹ ạ đ ng nghĩa khác. ồ

ừ ữ ố ư

7. Đ ng s d ng nh ng l ử ụ ộ ữ ố ả ư i so sánh nhàm chán gi ng nh “l nh nh qu d a ố i so sánh m i. T o ra cái riêng c a b n. Đ ng ng i khi ạ ư ạ ạ ủ ừ ạ ớ

chu t”. Hãy tìm ra nh ng l c m th y không gi ng ai. ả ấ ố