Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ề Ti n Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ề Ỉ T NH TI N GIANG S : 03/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
́ Ị Ộ Ả Ử Ử Ụ Ỉ Ế Ộ Ệ Ụ Ấ Ề Ị Ứ QUY Đ NH M C THU, CH Đ THU, N P, QU N LY, S D NG PHÍ KHAI THÁC VÀ S D NG TÀI LI U Đ T ĐAI TRÊN Đ A BÀN T NH TI N GIANG
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ề Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH TI N GIANG KHÓA IX K H P TH 4
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ệ ậ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Phí và l phí;
ứ ố ị ị ị ế ộ ố ề t m t s đi u và ệ ậ ả ạ ậ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy đ nh chi ti bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ộ ưở ̉ ư ố s 34/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 cua B tr ườ ệ ố ự ề ả ị ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr ộ ng B Tài ́ ng quy đ nh v xây d ng, qu n lý, khai thác h th ng thông tin đât đai;
ư ố ̣ ưở s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Bô tr ng B Tài chính ế ị ủ ề ẩ ộ ủ ộ ồ ộ ỉ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ệ ươ ứ Căn c Thông t ướ ẫ ề ng d n v phí và l h ộ ố ự ph tr c thu c Trung ng;
ố ờ ỉ ́ ị ộ ồ ả ị ̣ ̣ ủ Ủ ứ ỉ ị ấ ệ ề ẩ ị ủ ộ ồ Ngân sách H i đ ng nhân dân ạ ỳ ọ ậ ủ ạ ộ ồ ế ể ả ỉ ề ệ ề Xét T trình s 152/TTrUBND ngày 31 tháng 5 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c đ ế ỉ ngh H i đ ng nhân dân t nh ban hành Ngh quy t quy đ nh m c thu, chê đô thu, nôp, qu n lý và ử ụ ử ụ s d ng phí khai thác và s d ng tài li u đ t đai trên đ a bàn t nh Ti n Giang; Báo cáo th m tra ế ố s 41/BCHĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 c a Ban Kinh t ỉ t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ử ụ ử ụ ế ộ ệ ả ấ ộ ị ị ề ứ Quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí khai thác và s d ng tài li u đ t đai ỉ trên đ a bàn t nh Ti n Giang.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ử ụ ệ ấ ộ ộ ng n p phí: T ch c, h gia đình, cá nhân có nhu c u khai thác và s d ng tài li u đ t ố ượ ́ ầ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ổ ứ a) Đ i t ́ ́ ̀ ươ ơ đai cua cac c quan nha n c co thâm quyên quan ly hô s , tai liêu vê đât đai;
ổ ứ ấ ấ ỉ b) T ch c thu phí: Văn phòng Đăng ký đ t đai t nh và các Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đ t đai;
ế ử ụ ả ộ ch c và cá nhân có liên quan đ n vi c thu, n p, qu n lý, s d ng phí khai thác ề ị ỉ ổ ứ ơ ệ c) Các c quan, t ấ ệ ử ụ và s d ng tài li u đ t đai trên đ a bàn t nh Ti n Giang.
ề ứ Đi u 2. M c thu phí
ụ ồ ơ ồ ơ ệ ấ ồ ồ ứ M c thu phí là: 200.000 đ ng/h s , tài li u (bao g m luôn chi phí in n, sao ch p h s , tài li u).ệ
̃ ề ả Đi u 3. Không thu, miên, gi m thu phí
́ ợ 1. Cac tr ́ ̀ ươ ng h p không thu phi:
ộ ươ ườ ơ đ a ph ườ ấ ữ ệ ng, c quan Tài nguyên và Môi tr ệ ể ự ở ị ng ụ ả ướ ề ấ ệ ấ a) B Tài nguyên và Môi tr ấ ượ dân các c p đ c cung c p d li u đ t đai đ th c hi n nhi m v qu n lý nhà n Ủ ng, y ban nhân c v đ t đai;
ấ ữ ệ ụ ụ ấ ể ụ ụ ả ự ế ủ ẩ ấ ụ ặ ướ ạ ạ b) Cung c p d li u đ t đai đ ph c v cho các m c đích qu c phòng và an ninh, ph c v yêu ầ c u tr c ti p c a lãnh đ o Đ ng và Nhà n ố c ho c trong tình tr ng kh n c p.
ượ ́ ́ 2. Cac đôi t ́ ̃ ng miên thu phi:
ườ ạ a) Ng ớ i có công v i cách m ng;
ườ ế ậ b) Ng i khuy t t t.
ượ ả ́ 3. Đôi t ́ ng gi m thu phi:
́ ̀ ́ ư ứ ằ ộ ̣ ̣ ̣ ̀ a) H nghèo: m c thu b ng 50% m c thu quy đinh tai Điêu 2 Nghi quyêt nay;
́ ̀ ́ ườ ư ứ ằ ổ ̣ ̣ ̣ b) Ng ̀ i cao tu i: m c thu b ng 50% m c thu quy đinh tai Điêu 2 Nghi quyêt nay.
ử ụ ộ ề ả Đi u 4. Thu, n p, qu n lý và s d ng phí
̣ 1. Kê khai, nôp phi:́
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ự ộ ̣ ̣ ̉ ̣ Tô ch c thu phi th c hiên kê khai, n p phí, quyêt toan theo đung quy đinh cua phap luât.
́ ử ̉ ̣ ́ 2. Quan ly và s dung phi:
ổ ứ ướ c, 80% đ l ch c thu phí. S ị ể ạ i cho t ộ ể i cho t ố ể ạ ị ủ ủ ị ộ ố ề ủ ệ ẫ ậ ố ề ượ ộ ổ ứ ti n đ c T ch c thu phí n p 20% vào ngân sách nhà n ề ạ ả ổ ứ ch c thu phí đ trang tr i chi phí cho các n i dung chi theo quy đ nh t trích đ l i Đi u 5 ị ế Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và ướ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Phí và l h . phí
ổ ứ ự ệ Đi u 5.ề T ch c th c hi n
Ủ ỉ ổ ứ ể ệ ế ị Giao y ban nhân dân t nh t ự ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t.
ườ ộ ồ ộ ồ ể ạ ộ ỉ ỉ ự ỉ ự ệ ệ ị ủ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh và đ i bi u H i Giao Th ế ồ đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ỳ ọ ứ ề ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Ti n Giang Khóa IX, K h p th 4 thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ngày 01 tháng 8 năm 2017.
́ ị ế ế ố ủ ị ử ụ ả ộ ỉ ị ề ỉ ị ộ Ngh quy t này thay thê Ngh quy t s 107/2015/NQHĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 c a H i ệ ử ụ ứ ồ đ ng nhân dân t nh quy đ nh m c thu, n p, qu n lý và s d ng phí khai thác và s d ng tài li u ấ đ t đai trên đ a bàn t nh Ti n Giang ./.
Ủ Ị CH T CH
ố ộ
ậ ng v Qu c h i;
Ủ
ạ
ố ộ ể
ộ
ễ Nguy n Văn Danh
ư
ế
ạ
ể
ị ả ự c khu v c IX;
ụ ụ ụ ể ơ
ỉ
ơ N i nh n: ườ ụ UB.Th ủ ố ộ VP. Qu c h i, VP. Chính ph ; ủ Các y ban c a Qu c h i; Ban Công tác đ i bi u (UBTVQH); Các B : TN&MT, Tài chính, ầ ư T pháp, K ho ch Đ u t ; ộ ư C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp); ể ạ V Công tác đ i bi u (VPQH); C c Hành chính Qu n tr (VPCP); ướ Ki m toán Nhà n ộ ộ ụ C quan TT B N i v ; ỷ ỉ Các đ/c UVBTV T nh u ; UBND, UB. MTTQ t nh;