YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND Tỉnh Bắc Kạn
55
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ban hành về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương).
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND Tỉnh Bắc Kạn
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 03/2017/NQHĐND Bắc Kạn, ngày 11 tháng 4 năm 2017 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 (NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG) HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số: 136/2015/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Căn cứ Nghị quyết số: 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020; Căn cứ Nghị quyết số: 1023/NQUBTVQH13 ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 2020; Căn cứ Nghị định số: 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; ́ ờ trình số: 12/TTrUBND ngày 17 tháng 3 năm 2017 cua Xet T ̉ Ủy ban nhân dân tinh v ̉ ề việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 2020; Bao cao thâm tra cua Ban Kinh tê Ngân sach Hôi đông nhân dân tinh; ý ki ́ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYÊT NGHI: ́ ̣ Điêu 1. ̀ Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) là 1.777.153 triệu đồng. Trong đó: 1. Nguồn vốn cân đối ngân sách: 1.382.053 triệu đồng. 2. Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 342.000 triệu đồng. 3. Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 53.100 triệu đồng. (Có biểu chi tiết kèm theo) Điêu 2. ̀ Những nội dung chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp hoặc điều chỉnh trong giai đoạn 2016 2020, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét phân bổ, điều chỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tinh tô ch ̉ ̉ ưc triên khai, th ́ ̉ ực hiện Nghị quyết này.
- 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 11 tháng 4 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 4 năm 2017./. CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Du
- Biểu số 01 KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020 (NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG) (Kèm theo Nghị quyết số: 03/2017/NQHĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng Kế Chủ đầu tư Ghi chú hoạch Quyết định đầu giai Lũy kế số vốn đã bố tưQuyết định đầu đoạn trí từ khởi công đến Quyết định đầu tư tưLũy kế số vốn đã 2016 hết năm 2015Kế hoạch bố trí từ khởi công 2020T giai đoạn 20162020 đến hết năm 2015 ỷ lệ vốn ST Danh mục dự bố trí T án Tổng sốTổng số Trong đó: Tổng số (tất cả các CĐNS Số quyết nguồn vốn) định; ngày, Tổng tháng, năm số (tất Tổng số ban hành Trong đó: Trong đó: cả các (tất cả các CĐNS CĐNS nguồn nguồn vốn) vốn) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TỔNG SỐ 7.077.420 2.719.331 3.766.560 761.477 2.431.757 1.777.153 NGUỒN VỐN CÂN A ĐỐI NGÂN 7.077.420 2.719.331 3.766.560 761.477 2.036.657 1.382.053 SÁCH TRẢ NỢ VAY TÍN I DỤNG ƯU 115.893 115.893 29.127 29.127 Sở Tài chính ĐÃI Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông, Sở Kế hoạch và II lâm nghiệp 28.000 28.000 Đầu tư theo Nghị quyết số: 11/2015/NQ HĐND ngày 03/4/2015 KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG III TIN 111.342 78.668 20.926 20.926 45.107 40.000 TRUYỀN THÔNG Các dự án hoàn thành và bàn giao đi 1 vào sử dụng 18.945 18.945 15.617 15.617 3.315 3.315 trước năm 2015 1.1 Đã quyết toán 5.291 5.291 4.000 4.000 1.278 1.278 Đầu tư nâng cấp Trung tâm Tích hợp dữ 1719/QĐ liệu thành 1 UBND ngày 5.291 5.291 4.000 4.000 1.278 1.278 100 TTCNTT Trung tâm Dữ 07/10/2014 liệu ảo hóa của tỉnh (giai đoạn I)
- Hoàn thành 1.2 bàn giao đưa 13.654 13.654 11.617 11.617 2.037 2.037 vào sử dụng Tăng cường tiềm lực Trung tâm 2452/QĐ 1 Ứng dụng tiến UBND ngày 9.633 9.633 8.039 8.039 1.594 1.594 100 Sở KHCN bộ khoa học 30/12/2013 và công nghệ Bắc Kạn Tăng cường tiềm lực trang thiết bị Trung 2042/QĐ 2 tâm Ứng dụng UBND ngày 4.021 4.021 3.578 3.578 443 443 100 Sở KHCN tiến bộ khoa 27/9/2010 học và công nghệ (gđ2) Các dự án chuyển tiếp 2 sang giai 20.685 20.685 5.309 5.309 13.396 13.396 đoạn 2016 2020 Dự án tăng cường tiềm 1887/QĐ lực Chi cục 1 UBND ngày 19.798 19.798 4.809 4.809 13.009 13.009 90 Sở KHCN Tiêu chuẩn đo 24/10/2014 lường chất lượng Xây dựng hệ thống phần 1919/QĐ mềm thông 2 UBND ngày 887 887 500 500 387 387 100 Công an tỉnh báo và quản lý 30/10/2014 lưu trú trực tuyến Các dự án khởi công 3 mới giai đoạn 71.712 39.038 0 0 25.828 20.721 20162020 Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng trung 747/QĐUBND UBND thành phố 1 7.718 2.044 7.151 2.044 100 tâm dịch vụ ngày 30/3/2016 Bắc Kạn hành chính công thành phố Bắc Kạn Dự án nâng 307/QĐUBND cấp thư điện 2 ngày 1.860 1.860 1.860 1.860 100 TTCNTT tử tỉnh Bắc 09/03/2016 K ạn Ứng dụng công nghệ thông tin trong 1748/QĐ Ban Quản lý dự án hoạt động của 3 UBND ngày 8.358 8.358 7.522 7.522 90 Đầu tư xây dựng các cơ quan 31/10/2016 tỉnh đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 20152020 Dự án Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà 433/QĐUBND 4 nước hướng 45.500 18.500 1.847 1.847 10 TTCNTT ngày 31/3/2016 tới xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 2020 Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo 5 8.276 8.276 7.448 7.448 90 Sở KHCN lường Chất lượng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn III từ năm 2017 2020
- Dự phong ̀ điều chỉnh 4 tổng mức dự 2.568 2.568 án GIÁO DỤC IV ĐÀO TẠO 930.891 629.241 421.328 234.925 345.656 223.000 Các dự án hoàn thành và bàn giao đi 1 vào sử dụng 285.431 138.849 225.962 99.769 18.782 18.782 trước năm 2015 1.1 Đã quyết toán 181.842 88.063 145.161 71.499 5.109 5.109 Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Trung tâm Hướng 1 Huớng 5.828 5.828 5.069 5.069 759 759 100 nghiệp dạy nghề nghiệp dạy nghề Trường PTDT 412/QĐUBND Ban QLDA đầu tư 2 Nội trú huyện ngày 4.089 4.089 2.345 2.345 33 33 100 xây dựng tỉnh Ba Bể 04/03/2009 Trường THPT Yên Hân. 2029/QĐ Hạng mục nhà Ban QLDA đầu tư 3 UBND ngày 1.856 1.856 1.277 1.277 152 152 100 hiệu bộ, nhà xây dựng tỉnh 18/10/2007 vệ sinh, cấp điện ngoài nhà Trường THCS 1978/QĐ Nà Khoang, Ban QLDA đầu tư 4 UBND ngày 7.327 3.703 1.370 1.370 494 494 100 huyện Ngân xây dựng tỉnh 22/09/2010 Sơ n Phòng chống mối công trình cải tạo trụ sở 3085/QĐ Ban QLDA đầu tư 5 làm việc Sở UBND ngày 261 261 205 205 41 41 100 xây dựng tỉnh Giáo dục và 07/10/2009 Đào tạo Bắc K ạn Dự an Giao ́ ́ ̣ duc tiêu hoc ̉ ̣ cho tre em co ̉ ́ hoan canh kho ̀ ̉ ́ Ban QLDA đầu tư 6 khăn (Cac ́ 65.165 7.615 53.806 7.305 297 297 100 xây dựng tỉnh công trinh đa ̀ ̃ phê duyêt ̣ quyêt toan 45 ́ ́ goi thâu) ́ ̀ Dự an phat ́ ́ Ban QLDA đầu tư 7 triên giao duc ̉ ́ ̣ 16.336 2.025 12.474 1.880 140 140 100 xây dựng tỉnh THCS II Dự an phat ́ ́ triên giao duc ̉ ́ ̣ Ban QLDA đầu tư 8 16.063 14.520 0 47 47 100 THCS vung ̀ xây dựng tỉnh kho khăn nhât ́ ́ Trương THCS ̀ ̣ Bôc Bô, huyên ́ ̣ Pac Năm, ́ ̣ 880/QĐUBND Ban QLDA đầu tư 9 296 2 266 2 2 100 hạng mục: ngay 11/6/2013 ̀ xây dựng tỉnh Nha l ̀ ơp hoc ́ ̣ 01 phong ̀ Trương THCS ̀ Nhan Môn, ̣ huyên Pac ̣ ́ 904/QĐUBND Ban QLDA đầu tư 10 Năm, h ̣ ạng 952 4 860 4 4 100 ngay 14/6/2013 ̀ xây dựng tỉnh mục: Nha l ̀ ơp ́ ̣ hoc 03 phong ̀ hoc̣ Trương THCS ̀ Băng Thanh, ̀ ̀ huyên Pac ̣ ́ 1913/QĐ Ban QLDA đầu tư 11 Năm, h ̣ ạng UBND ngaỳ 472 12 458 12 12 100 xây dựng tỉnh mục: Nha l ̀ ơp ́ 04/11/2013 ̣ hoc 02 phong ̀ hoc̣ Trương THPT ̀ Quang Khê ̉ 905/QĐUBND Ban QLDA đầu tư 12 (bâc THCS) ̣ 531 2 463 2 2 100 ngay 14/6/2013 ̀ xây dựng tỉnh nha l ̀ ơp hoc 02́ ̣ phong hoc ̀ ̣ 13 Khu nội trú 1983/QĐ 27.038 27.038 20.663 20.663 244 244 100 Ban QLDA đầu tư trường THPT UBND ngày xây dựng tỉnh Yên Hân, 5/11/2014
- huyện Chợ Mới Trung tâm 248/QĐUBND 14 Dạy nghề Hội ngày 16.295 16.295 13.056 13.056 2.606 2.606 100 Hội Nông dân Nông dân 24/01/2014 Trường Tiểu 1568/QĐ học Đức UBND thành phố 15 UBND ngày 6.194 6.194 5.209 5.209 105 105 100 Xuân, thị xã Bắc Kạn 28/01/2001 Bắc Kạn Nâng cấp, cải tạo, mở rộng và xây dựng Trường chính trị 16 13.139 13.139 13.120 13.120 171 171 100 mới trường tỉnh chính trị tỉnh Bắc Kạn Hoàn thành 1.2 bàn giao đưa 103.589 50.786 80.801 28.270 13.673 13.673 vào sử dụng Hoàn trả kiến nghị xử lý tài chính theo kết luận kiểm 1 toán nhà nước 7.964 7.964 7.964 7.964 100 Sở Tài chính về quản lý, sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013 Trường THCS 1951/QĐ Ban QLDA đầu tư 2 Chợ Rã, UBND ngày 19.034 19.034 16.351 16.351 500 500 90 xây dựng tỉnh huyện Ba Bể 23/11/2012 Trường THCS 2699/QĐ Ban QLDA đầu tư 3 Thượng Giáo, UBND ngày 11.114 200 10.642 200 200 100 xây dựng tỉnh Ba Bể 02/10/2003 Mua sắm thiết bị nột thất nhà 1391/QĐ Ban QLDA đầu tư 4 đa chức năng UBND ngày 946 946 750 750 102 102 90 xây dựng tỉnh Sở Giáo dục 10/9/2012 và Đào tạo Trường Cao 1689 ngày Ban QLDA đầu tư 5 đẳng Sư phạm 53.128 11.239 41.889 3.887 3.887 35 09/9/2008 xây dựng tỉnh Bắc Kạn Trường Cao đẳng Cộng Ban QLDA đầu tư 6 đồng (giai 6.972 6.972 7.152 7.152 606 606 xây dựng tỉnh đoạn I) Kè đá trường 2413 ngày Ban QLDA đầu tư 7 THPT Nà 4.431 4.431 4.017 4.017 414 414 100 09/7/2009 xây dựng tỉnh Phặc Các dự án chuyển tiếp 2 sang giai 455.738 352.073 195.366 135.156 154.124 77.730 đoạn 2016 2020 1549/QĐ Trường THCS UBND thành phố 1 UBND ngày 49.149 44.235 26.852 26.852 17.383 17.383 100 Đức Xuân Bắc Kạn 11/09/2014 Trường 1946/QĐ Ban QLDA đầu tư 2 PTDTNT UBND 22.015 22.015 154 154 19.660 19.660 90 xây dựng tỉnh huyện Ba Bể 31/10/2014 2340/QĐ Trường Mầm UBND thành phố 3 non Chí Kiên UBND ngày 35.952 3.571 0 0 32.357 79 Bắc Kạn 08/8/2016 Trương Mâm ̀ ̀ non Liên Cơ 669/QĐUBND Ban QLDA đầu tư 4 ̣ huyên Ch ợ 18.208 4.824 15.384 2.000 800 800 58 ngày 23/4/2014 xây dựng tỉnh ̀ ̉ Đôn, tinh Băc ́ Kaṇ Trường THPT 1790/QĐ Ban QLDA đầu tư 5 Chuyên Bắc UBND ngày 66.023 66.023 57.451 57.451 1.970 1.970 90 xây dựng tỉnh K ạn 04/11/2015 2424/QĐ Trường THPT Ban QLDA đầu tư 6 UBND ngày 15.768 15.768 12.638 12.638 1.553 1.553 90 Na Rì xây dựng tỉnh 21/11/2008 Trường Mầm non Khang 2703/QĐ UBND huyện Ba 7 Ninh (phần UBND ngày 14.429 4.000 8.870 0 5.559 4.000 100 Bể đối ứng của 10/10/2014 tỉnh) Hỗ trợ nâng cấp, cải tạo UBND các huyện, 8 15.913 15.913 15.913 15.913 100 các trường đạt thành phố năm 2016
- Trường PTDTNT 736/QĐUBND Ban QLDA đầu tư 9 73.774 31.217 26.217 26.217 47.557 5.000 100 THCS huyện 16/5/2013 xây dựng tỉnh Chợ Mới Trường THPT Nà Phặc: 1005/QĐ Ban QLDA đầu tư 10 Hạng mục san UBND ngày 6.483 6.483 1.501 1.501 400 400 29 xây dựng tỉnh nền, hạ tầng 23/05/2006 kỹ thuật Trường PTDT Sô 2426 ́ Ban QLDA đầu tư 11 Nội trú tỉnh 28.237 28.237 16.576 104 104 0 28/12/2011 xây dựng tỉnh Bắc Kạn Trường Phổ Sô 2199 ngay ́ ̀ Ban QLDA đầu tư 12 thông DTNT 32.249 32.249 21.380 3.869 3.869 12 25/11/2011 xây dựng tỉnh Chợ Đồn Trường THPT 3785/QĐ Ban QLDA đầu tư 13 Chợ Đồn UBND ngày 77.538 77.538 8.343 8.343 7.000 7.000 20 xây dựng tỉnh (gđ2) 14/12/2009 Các dự án khởi công 3 mới giai đoạn 189.722 138.319 0 0 172.750 126.487 20162020 Hoàn thiện cơ sở vật chất 439/QĐUBND Ban QLDA đầu tư 1 12.096 12.096 0 0 10.886 10.886 90 trường THPT 31/3/2016 xây dựng tỉnh Chợ Đồn Hoàn thiện cơ sở vật chất Ban QLDA đầu tư 2 10.000 10.000 9.000 9.000 90 trường THPT xây dựng tỉnh Bình Trung Trường Mầm 1659 ngày UBND thành phố 3 non phường 32.200 16.100 0 0 28.980 14.490 90 19/10/2016 Bắc Kạn Xuất Hóa Trường Tiểu UBND huyện Ba 4 học Thượng 3.552 3.552 3.197 3.197 90 Bể Giáo Hỗ trợ đầu tư nhà bán trú dân 5 nuôi trên địa 25.015 20.000 0 0 22.514 18.000 90 bàn các huyện Dự an h ́ ỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình UBND huyện Ba thiết yếu trên 4.874 3.944 4.387 3.550 90 Bể địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn 2016 2020 Dự an h ́ ỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu UBND huyện Chợ 954 760 859 684 90 trường Phổ Đ ồn thông cơ sở Yên Mỹ, huyện Chợ Đ ồn Dự an h ́ ỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình UBND huyện Chợ thiết yếu 757 603 681 543 90 Mới trường Tiểu học Cao Kỳ, huyện Chợ Mới Dự an h ́ ỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình UBND huyện Na thiết yếu trên 3.051 2.432 2.746 2.189 90 Rì địa bàn huyện Na Rì giai đoạn 2016 2020 Dự an h ́ ỗ trợ 5.819 4.639 5.237 4.175 90 UBND huyện xây dựng nhà Ngân Sơn ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện
- Ngân Sơn giai đoạn 2016 2020 Dự an h ́ ỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình UBND huyện Pác thiết yếu trên 9.560 7.621 8.604 6.859 90 N ặm địa bàn huyện Pác Nặm giai đoạn 2016 2020 Hỗ trợ trường đạt chuẩn cho các xã dự kiến 6 đạt chuẩn 90.129 59.841 0 0 81.116 53.857 90 nông thôn mới giai đoạn 20162020 Trường THCS Nông Thượng, 899A ngày UBND thành phố 6.1 13.316 7.500 11.984 6.750 90 thành phố Bắc 31/3/2016 Bắc Kạn K ạn Trường PTCS Quang Thuận, xã Quang ̣ ̣ UBND huyên Bach 6.2 6.000 6.000 5.400 5.400 90 Thuận, huyện Thông Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn Nâng cấp sửa chữa trường Mầm non Yên UBND huyện Chợ 6.3 Đĩnh để công 8.538 3.341 7.684 3.007 90 Mới nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I Nhà lớp học trường Mầm UBND huyện Na 6.4 non Kim Lư, 5.700 5.700 5.130 5.130 90 Rì huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn Trường THCS UBND huyện Ba 6.5 Hà Hiệu, 7.500 7.500 6.750 6.750 90 Bể huyện Ba Bể Sửa chữa nhà lớp học trường Tiểu UBND huyện Na 6.6 học Hảo 1.800 1.800 1.620 1.620 90 Rì Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học và UBND huyện Pác 6.7 9.200 5.500 8.280 4.950 90 THCS Giáo N ặm Hiệu, huyện Pác Nặm Trường Mầm non Giáo UBND huyện Pác 6.8 4.000 2.000 3.600 1.800 90 Hiệu, huyện N ặm Pác Nặm Trường Tiểu học và THCS Đông Viên, UBND huyện Chợ 6.9 8.433 7.500 7.590 6.750 90 huyện Chợ Đ ồn Đồn, tỉnh Bắc K ạn Trường THCS Vân Tùng, UBND huyện 6.10 huyện Ngân 10.354 7.500 9.319 6.750 90 Ngân Sơn Sơn, tỉnh Bắc K ạn Trường Tiểu học Tân Tiến, xã Tân Tiến, ̣ ̣ UBND huyên Bach 6.11 1.500 1.500 1.350 1.350 90 huyện Bạch Thông Thông, tỉnh Bắc Kạn 6.12 Nâng cấp 7.189 2.000 6.470 1.800 90 UBND huyện Chợ trường Tiểu Mới học Nông Thịnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc
- gia mức độ I Xây dựng trường Mầm non Nông UBND huyện Chợ 6.13 6.599 2.000 5.939 1.800 90 Thịnh đạt Mới chuẩn Quốc gia Trường THCS Dương Quang, UBND thành phố 7 11.319 11.319 10.187 10.187 90 thành phố Bắc Bắc Kạn K ạn Trường Tiểu 1599/QĐ UBND huyện Ba 8 học và THCS UBND 5.411 5.411 4.870 4.870 90 Bể xã Cao Trĩ 31/3/2016 Dự phòng 9 điều chỉnh 2.000 2.000 TMĐT NGUỒN VỐN PHÂN V CẤP TỈNH 5.919.294 1.895.529 3.324.306 505.626 1.588.767 1.061.926 ĐIỀU HÀNH Ngân sách V.I tỉnh điều 5.919.294 1.895.529 3.324.306 505.626 1.270.189 743.348 hành Trả nợ vay tín dụng ưu đãi các công trình thuộc 1 Nghị quyết 70.000 70.000 24.000 24.000 12.000 12.000 Sở Tài chính số: 02/NQCP của Chính phủ Trả phí tạm ứng vốn Kho 2 bạc Nhà 1.800 1.800 Sở Tài chính nước năm 2016 Hỗ trợ UBND huyện Bạch Thông thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của ̣ ̣ UBND huyên Bach 3 xã Quân Bình 19.510 19.510 Thông và xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông để đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 Chuân bi đâu ̉ ̣ ̀ tư các dự án 4 dự kiến khởi 166 166 công mới Đối ứng các dự án ODA 5 hoàn thành và 788.021 173.278 435.465 1.455 201.234 125.196 chuyển tiếp Các dự án hoàn thành và bàn giao đi 6 vào sử dụng 2.620.598 1.094.651 1.815.807 436.217 300.513 292.383 trước năm 2015 6.1 Đã quyết toán 1.420.426 741.585 934.972 386.034 202.502 194.372 Kè xứ đồng Đông Chót Cốc Lải Nà Ka Pù Mò, xã 915/QĐUBND UBND huyện 1 6.783 6.783 5.988 5.988 782 782 100 Bằng Vân, ngày 28/5/2012 Ngân Sơn huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc K ạn 2 Kè chống xói 937/QĐUBND 24.941 24.941 21.707 21.707 3.184 3.184 100 UBND huyện Chợ lở bờ Sông ngày 20/6/2013 Mới Cầu đoạn qua xã Yên Đĩnh và thị trấn Chợ Mới,
- huyện Chợ Mới 2091/QĐ Trụ sở UBND UBND huyện Pác 3 UBND ngày 4.888 4.888 4.498 291 59 59 100 xã Giáo Hiệu N ặm 01/12/2010 Dự án mua sắm trang 1296/QĐ thiết bị y tế Ban QLDA đầu tư 4 UBND ngày 8.968 7.600 46 46 100 Bệnh viện Đa xây dựng tỉnh 17/6/2009 khoa huyện Chợ Mới Trạm Y tế xã 378/QĐUBND UBND huyện 5 4.503 968 3.535 0 518 518 100 Bằng Vân 26/3/2012 Ngân Sơn Khu tái định cư Bắc Sông Ban QLDA đầu tư 6 100 100 201 201 100 Cầu (GĐ xây dựng tỉnh CBĐT) Mở nền đường khắc phục hậu quả Ban QLDA đầu tư 553/QĐ bão lụt, ĐBGT xây dựng công 7 SGTVT ngày 2.932 2.932 2.100 2.100 824 824 100 năm 2013 tại trình giao thông 27/12/2013 Km19+910 tỉnh ĐT257B, tỉnh Bắc Kạn Trụ sở làm việc và lưu trữ Ban QLDA đầu tư 8 hồ sơ Sở Lao 4.389 4.389 3.490 3.490 150 150 100 xây dựng tỉnh động, Thương binh và Xã hội Trung tâm 2304/QĐ Dạy nghề Ban QLDA đầu tư 9 UBND ngày 4.548 4.548 3.951 3.951 330 330 100 huyện Chợ xây dựng tỉnh 13/12/11 Mới (GĐ3) Trụ sở UBND 957/QĐUBND UBND huyện Chợ 10 8.133 8.133 2.300 2.300 5.480 5.480 100 xã Bằng Lãng ngày 28/6/2012 Đ ồn Dự án Sân vận 2728/QĐ động tỉnh Bắc Ban QLDA đầu tư 11 UBND ngày 86.502 86.502 795 795 1.409 1.409 100 Kạn (GĐ xây dựng tỉnh 31/10/2005 CBĐT) Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường Ban QLDA đầu tư 323/QĐUBND ĐT251; xây dựng công 12 ngày 3.402 3.402 1.700 1.700 1.667 1.667 100 ĐT252; trình giao thông 25/02/2014 ĐT252B; tỉnh ĐT253; ĐT254; ĐT254B; ĐT255; ĐT255B Đường Bằng Lũng Bản 603 ngày UBND huyện Chợ 13 30.569 4.204 24.068 24.068 4.175 4.175 100 Tàn Bằng 26/4/2012 Đ ồn Lãng Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT Ban QLDA đầu tư 324/QĐUBND bước 1 đợt 1 xây dựng công 14 ngày 3.507 3.507 1.700 1.700 1.805 1.805 100 năm 2013 trên trình giao thông 25/02/2014 tuyến đường tỉnh ĐT256, tỉnh Bắc Kạn Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT Ban QLDA đầu tư 2490/QĐ bước 1 đợt 1 xây dựng công 15 UBND ngày 5.193 5.193 0 0 5.193 5.193 100 năm 2013 trên trình giao thông 31/12/2013 tuyến đường tỉnh ĐT259 và ĐT259B Khắc phục hậu quả bão, lụt, đảm bảo Ban QLDA đầu tư giao thông 726/QĐUBND xây dựng công 16 3.714 3.714 1.700 1.700 2.015 2.015 100 bước 1, đợt 3 ngày 05/5/2014 trình giao thông năm 2013 tại tỉnh Km19+370 ĐT258 17 Kè chống xói 1390/QĐ 13.668 13.668 9.240 9.240 4.429 4.429 100 UBND huyện Ba lở khu cánh UBND ngày Bể
- đồng Bản Mới 20/8/2014 xã Hà Hiệu Xây dựng, nâng câp va ́ ̀ Ban QLDA đầu tư sửa chưa tru ̃ ̣ xây dựng công 18 6.063 6.063 4.758 4.758 1.305 1.305 100 sở Sở Giao trình giao thông thông Vận tải tỉnh ̉ tinh B ắc Kạn Trung tâm Dạy nghề 2305/QĐ Ban QLDA đầu tư 19 huyện Ngân UBND ngày 10.562 10.562 9.104 9.104 985 985 100 xây dựng tỉnh Sơn, tỉnh Bắc 13/12/11 K ạn Trung tâm Số 1991/QĐ Giới thiệu Ban QLDA đầu tư 20 UBND ngày 8.260 8.260 6.857 6.857 484 484 100 việc làm tỉnh xây dựng tỉnh 25/10/11 Bắc Kạn Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai 2616/QĐ UBND huyện Pác 21 thôn Khâu Vai, UBND ngày 7.407 741 6.529 19 19 100 N ặm xã Bộc Bố, 31/12/2011 huyện Pác N ặm Đầu tư nuôi trồng thủy sản hồ Bản Vài, Bản Nả xã 22 Khang Ninh, 400 400 148 6.529 388 388 100 Sở NN&PTNT huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (giai đoạn CBĐT) Trụ sở UBND UBND huyện Chợ 23 xã Nam 687 29/4/2014 6.967 6.967 1.400 1.400 5.219 5.219 100 Đ ồn Cường Đường GTNT Nà Mương 1358/QĐ UBND huyện Chợ 24 Khuôn Ruộng, UBND ngày 16.231 3.330 13.992 1.601 1.601 100 Đ ồn xã Lương 27/8/2013 Bằng Xây dựng hệ thống tín hiệu điều khiển giao thông tại nút giao đường Hùng Vương với đường Thành Công; Sơn Ban QLDA đầu tư đường tại nút xây dựng công 25 giao giữa 1.898 1.898 805 805 1.094 1.094 100 trình giao thông đường Trường tỉnh Chinh với Dương Mạc Hiếu và nút giao giữa đường Phùng Chí Kiên với đường Kom Tum và đường Trường Chinh Mua sắm trang thiết bị y tế và hệ thống xử lý 1401/QĐ Ban QLDA đầu tư 26 chất thải cho UBND 4.046 4.046 3.406 3.406 237 237 100 xây dựng tỉnh Trung tâm (30/8/2013) Phòng, chống HIV/AIDS 2166/QĐ Trụ sở UBND UBND huyện Na 27 UBND ngày 5.562 860 4.702 819 819 100 xã Vũ Loan Rì 31/10/2012 Trụ sở UBND 2155/QĐ UBND huyện 28 xã Thuần UBND ngày 8.250 8.250 1.300 1.300 5.703 5.703 100 Ngân Sơn Mang 22/12/2011 Trụ sở Hạt 997/QĐUBND 29 Kiểm lâm Chợ 6.006 6.006 4.401 4.401 1.514 1.514 100 Chi cục Kiểm lâm ngày 18/6/2014 Đ ồn Đài Phát thanh và Truyền 30 11.989 6.455 1.391 1.391 100 Đài PTTH hình Bắc Kạn giai đoạn I 31 Trụ sở Hạt 728/QĐUBND 6.155 6.155 5.465 5.465 493 493 100 Chi cục Kiểm lâm Kiểm lâm Na ngày 05/5/2014
- Rì CN và VSTH 1823/QĐ TT NSH và 32 huyện Ngân UBND 3.542 3.542 1.290 1.670 1.670 100 VSMTNT Sơ n 25/10/2012 Dự án SC, NC 1734/QĐ CNSH xã TT NSH và 33 UBND 4.861 4.861 1.910 1.889 1.889 100 Nguyên Phúc, VSMTNT 18/10/2013 Bạch Thông Bệ đặt 02 nhóm tượng và tường bê 1815/QĐ tông lắp đặt Ban QLDA đầu tư 34 UBND ngày 2.968 2.695 1.600 1.600 991 991 100 bức tranh gốm xây dựng tỉnh 25/10/2013 tượng đài chiến thắng tỉnh Bắc Kạn 1735/QĐ CN và VSTH TT NSH và 35 UBND 3.202 3.202 1.270 1.341 1.341 100 huyện Na Rì VSMTNT 18/10/2013 Xây dựng hoàn chỉnh hệ 1818/QĐ thống hàng rào Ban QLDA đầu tư 36 UBND ngày 1.249 1.249 450 450 722 722 100 khu Văn hóa xây dựng tỉnh 25/10/2013 thể thao Tổng Đích Sửa chữa, cải 2100/QĐ Ban QLDA đầu tư 37 tạo nhà thư UBND ngày 3.103 1.903 1.200 1.200 1.465 1.465 100 xây dựng tỉnh viện tỉnh 27/11/2013 1164/QĐ Trụ sở UBND UBND huyện Chợ 38 UBND ngày 11.315 2.575 8.799 1.157 1.157 100 xã Xuân Lạc Đ ồn 30/7/2013 Bảo tồn, đầu tư và phát triển làng văn 2112/QĐ hóa dân tộc Ban QLDA đầu tư 39 UBND ngày 6.303 150 4.730 95 95 100 Tày bản Pác xây dựng tỉnh 19/10/2006 Ngòi, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể Kè chống xói lở khu cầu xã UBND huyện 40 Vân Tùng, 13.500 13.500 6.500 6.500 5.641 5.641 100 Ngân Sơn huyện Ngân Sơ n 1254/QĐ Chợ Nam UBND huyện Chợ 41 UBND ngày 8.349 629 7.422 628 628 100 Cường Đ ồn 06/8/2013 Bệnh viện 1613/QĐ Bộc Bố, UBND huyện Pác 42 UBND ngày 13.562 13.562 12.216 12.216 157 157 100 huyện Pác N ặm 05/9/2007 N ặm Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ 2337/QĐ trường THCS UBND huyện Chợ 43 UBND ngày 14.491 1.902 12.884 295 1.607 1.607 100 đến cầu Khe Mới 31/12/2011 Thỉ, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới Hệ thống cấp 1872/QĐ nước và vệ 44 UBND ngày 1.914 124 1.854 124 124 100 Sở Y tế sinh các Trạm 12/11/2012 Y tế năm 2012 Trung tâm 2812/QĐ Phòng, chống 45 UBND ngày 17.247 14.339 65 65 100 Sở Y tế HIV/AIDS tỉnh 31/12/2008 Bắc Kạn Hệ thống cấp Số 1244/QĐ nước và vệ 46 UBND ngày 1.602 64 1.538 64 64 100 Sở Y tế sinh các Trạm 12/7/2011 Y tế năm 2011 Trung tâm Kiểm nghiệm 2329/QĐ 47 thuốc, mỹ UBND ngày 14.654 2 11.575 1.500 2 2 100 Sở Y tế phẩm, thực 19/12/2011 phẩm Trung tâm Truyền thông 3339/QD 48 giáo dục sức UBND ngày 6.720 48 6.589 1.067 48 48 100 Sở Y tế khỏe tỉnh Bắc 29/10/2009 K ạn 49 Hệ thống cấp 2653/QĐ 3.721 44 3.677 44 44 100 Ban QLDA đầu tư nước và vệ UBND ngày xây dựng tỉnh
- sinh các Trạm Y tế (năm 27/8/2009 2010) Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT Ban QLDA đầu tư 1995/QĐ bước 1 đợt 2 xây dựng công 50 UBND ngày 8.768 8.768 1.500 1.500 3.733 3.733 100 năm 2013 trên trình giao thông 14/11/2013 tuyến đường tỉnh ĐT258, tỉnh Bắc Kạn Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT Ban QLDA đầu tư 2464/QĐ bước 1 đợt 3 xây dựng công 51 UBND ngày 9.079 9.079 300 300 5.259 5.259 100 năm 2013 trên trình giao thông 31/12/2013 tuyến đường tỉnh ĐT258, tỉnh Bắc Kạn Mở nền đường khắc phục hậu quả Ban QLDA đầu tư 551/QĐ bão lụt, ĐBGT xây dựng công 52 SGTVT ngày 13.804 13.804 5.900 5.900 1.904 1.904 100 năm 2013 tại trình giao thông 27/12/2013 Km5+400 tỉnh ĐT258, tỉnh Bắc Kạn Khắc phục hậu quả do 1809/QĐ Bộ Chỉ huy Quân 53 mưa lũ đối với UBND ngày 6.056 6.056 2.500 3.502 3.502 100 sự tỉnh công trình 25/10/2013 phòng thủ tỉnh CT 229 BT, 08/QĐUBND Bộ Chỉ huy Quân 54 thuộc huyện ngày 41.399 6.043 35.356 3.009 3.009 100 sự tỉnh Bạch Thông 06/01/2014 1937/QĐ Trụ sở UBND UBND huyện Pác 55 UBND ngày 6.759 6.759 5.782 282 282 100 xã Cao Tân N ặm 24/10/2011 2248a/QĐ Trụ sở UBND UBND huyện 56 UBND ngày 4.156 4.156 3.741 415 415 100 xã Vân Tùng Ngân Sơn 19/12/2008 Đường vào nhà máy tinh Ban QLDA đầu tư 1028/QĐ bột sắn Xuất xây dựng công 57 UBND ngày 3.000 3.000 2.586 2.586 3 3 100 Hóa, thị xã trình giao thông 13/6/2003 Bắc Kạn, tỉnh tỉnh Bắc Kạn Đường liên xã Hà Vị Lục Ban QLDA đầu tư 145/QĐUBND Bình Tú Trĩ, xây dựng công 58 ngày 20.769 7 19.070 19.070 7 7 100 huyện Bạch trình giao thông 24/12/2007 Thông, tỉnh tỉnh Bắc Kan Ban QLDA đầu tư Cầu dàn thép 2592/QĐ xây dựng công 59 Quân Bình, UBND ngày 6.409 5.514 5.514 77 77 100 trình giao thông Bạch Thông 15/12/2008 tỉnh CN và VSTH 1822/QĐ Trung tâm NSH và 60 huyện Chợ UBND 3.664 3.664 1.383 1.582 1.582 100 VSMTNT Đ ồn 25/10/2013 Mua sắm trang thiết bị cho hoạt động của các chương trình Phòng, chống Lao, phòng chống 1898/QĐ 61 Phong và chăm UBND ngày 7.473 2.944 511 511 100 Sở Y tế sóc sức khỏe 14/11/2011 Tâm thần cộng đồng thuộc Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội Khắc phục hậu quả do 1945/QĐ cơn bão số 02 UBND ngày Bộ Chỉ huy Quân 62 gây ra đối với 1.830 1.830 600 1.678 1.678 100 31/8/2014 sự tỉnh các công trình 05/9/2007 phòng thủ của tỉnh năm 2014 63 Cải tạo sửa 2230/QĐ 5.033 5.033 1.422 1.422 3.488 3.488 100 Sở NN và PTNT chữa công UBND ngày
- trình thủy lợi Pù Lòn, xã 08/12/2014 Bình Văn Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ thôn Bản Làn 295/QĐUBND đến thôn Nà UBND huyện Chợ 64 ngày 34.874 34.874 18.187 18.187 5.946 1 100 Mặn và đoạn Đ ồn 05/02/2010 Tổng Lồm, thôn Pác Kéo, xã Phương Viên Cấp nước sinh hoạt Vườn Vườn Quốc gia Ba 65 2.610 288 1.891 288 288 100 Quốc gia Ba Bể Bể Cải tạo, nâng cấp hồ Khuổi Cáp, thị trấn 201/QĐUBND UBND huyện 66 Nà Phặc, ngày 10.934 65 8.053 65 65 100 Ngân Sơn huyện Ngân 22/01/2014 Sơn, tỉnh Bắc K ạn Trụ sở xã Đôn 883 ngày ̣ ̣ UBND huyên Bach 67 5.544 5.544 4.796 4.796 248 248 100 Phong 31/5/2011 Thông Trụ sở UBND 2371a/QĐ ̣ ̣ UBND huyên Bach 68 xã Nguyên UBND ngày 7.060 7.060 1.650 1.650 3.966 3.966 100 Thông Phúc 31/10/2012 Trạm Kiểm 1817/QĐ lâm Đán Đeng, Vườn Quốc gia Ba 69 UBND ngày 493 55 438 4 4 100 xã Nam Mẫu, Bể 07/9/2010 huyện Ba Bể Khắc phục sạt lở tuyến 2532/QĐ đường ĐH21, UBND huyện 70 UBND ngày 1.216 1.216 871 871 346 346 100 xã Trung Hòa, Ngân Sơn 31/12/2014 huyện Ngân Sơ n Xử lý, di chuyển và xây 324a/QĐ dựng bãi rác UBND thành phố 71 UBND ngày 16.007 16.007 6.494 6.494 9.022 9.022 100 tại xã Huyền Bắc Kạn 27/02/2012 Tụng, thị xã Bắc Kạn Sửa chữa, bổ sung thiết bị hội trường lớn 1494/QĐ Ban quản lý dự án 72 và trụ sở các UBND ngày 16.116 16.116 0 0 16.116 16.116 100 Đầu tư xây dựng Ban Xây dựng 25/9/2015 tỉnh Đảng Tỉnh ủy Bắc Kạn Các công trình Ban QLDA đầu tư khắc phục xây dựng công 73 HQBL, ĐBGT 24.360 24.360 12.950 12.950 1.225 1.225 100 trình giao thông năm 2014, năm tỉnh 2015 Hồ chứa nước 1824 ngày UBND huyện Chợ 74 Khuổi Cuộn, 49.259 6.884 42.360 1.970 1.970 100 25/10/2013 Mới xã Nông Hạ Đầu tư hệ thống thiết bị trường quay, thiết bị sản xuất chương 1796/QĐ 75 trình và phát UBND ngày 19.999 999 17.000 17.000 2.076 76 100 Đài PTTH sóng tự động 31/10/2012 cho Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn Bố trí sắp xếp ổn định dân cư thôn Nà Cháo, 323/QĐUBND UBND huyện 76 22.979 2.298 20.418 526 526 100 xã Cốc Đán, ngày 06/3/2012 Ngân Sơn huyện Ngân Sơ n Bệnh viện Đa 2139/QĐ UBND huyện Ba 77 khoa huyện Ba UBND ngày 33.841 31.526 196 196 100 Bể Bể 30/10/2008 78 Cải tạo sửa 1789/QĐ 12.533 12.533 1.500 1.500 4.078 4.078 100 Ban QLDA đầu tư chữa ĐT 258 UBND ngày xây dựng công đoạn tuyến từ 03/9/2014 trình giao thông Km0+00 tỉnh
- Km1+00 Trụ sở hợp 161/QĐUBND khối HU UBND huyện Ba 79 ngày 79.991 79.991 44.120 44.120 6.878 6.878 100 HĐNDUBND Bể 24/01/2013 huyện Ba Bể Các trạm, chốt kiểm lâm 1819/QĐ thuộc Khu 80 UBND ngày 3.909 2.856 1.053 2.697 2.697 100 Chi cục Kiểm lâm Bảo tồn thiên 25/10/2013 nhiên Kim Kỷ, huyện Na Rì Đường Vũ Ban QLDA đầu tư Muộn Cao 518/QĐUBND xây dựng công 81 105.636 13.587 92.049 7.816 7.816 100 Sơn Côn ngày 31/3/2014 trình giao thông Minh tỉnh Dự án cấp 1820/QĐ nước sinh TT NSH và 82 UBND ngày 13.161 12.059 6.133 4.722 4.722 100 hoạt xã Chu VSMTNT 25/10/2013 Hương, Ba Bể Đường du lịch 1119/QĐ UBND huyện Na 83 vào động Nàng UBND ngày 21.263 1.198 20.065 259 259 100 Rì Tiên 17/6/2008 Đường và đê bao chống lũ 464/QĐUBND UBND thành phố 84 40.751 7.718 30.916 6.846 1.594 1.594 100 khu vực Bắc ngày 10/3/2009 Bắc Kạn Sông Cầu Kè chống xói 1084/QĐ UBND huyện Ba 85 lở bờ sông xã UBND ngày 6.405 1.155 5.250 5.250 574 574 100 Bể Chu Hương 21/5/2009 Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cũ của Đài Phát 1385/QĐ thanh Truyền 86 UBND ngày 2.099 2.099 550 550 1.387 1.387 100 Sở TT và TT hình tỉnh để 30/8/2013 làm trụ sở làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông Dự án đầu tư xây dựng công 2106/QĐ trình Đài Phát 87 UBND ngày 39.900 39.900 33.660 33.660 6.134 6.134 100 Đài PTTH thanh Truyền 05/10/2010 hình Bắc Kạn, giai đoạn 2 Đường Yên 2600/QĐ Cư Cao Kỳ, UBND huyện Chợ 88 UBND ngày 32.585 7.991 30.315 7.200 605 605 100 huyện Chợ Mới 31/12/2009 Mới Trụ sở 123/QĐUBND HĐNDUBND UBND huyện 89 ngày 31.183 31.183 20.814 20.814 8.189 8.189 100 huyện Ngân Ngân Sơn 21/01/2013 Sơ n Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống 1493/QĐ 90 thông tin và UBND ngày 3.996 2.196 3.570 1.770 275 275 100 Sở TT và TT truyền thông 25/09/2015 cơ sở tỉnh Bắc K ạn Nâng cấp hồ chứa nước Nà 1015/QĐ Diếu, xã UBND huyện 91 UBND ngày 42.414 1.118 40.844 1.118 1.118 100 Thượng Quan, Ngân Sơn 07/02/2013 huyện Ngân Sơ n Kè chống xói lở bờ Sông 1521/QĐ Năng khu vực UBND huyện Ba 92 UBND ngày 11.254 5.867 5.387 3.008 3.008 100 thôn Kéo Sáng, Bể 13/8/2008 xã Thượng Giáo Kè chống xói 2157/QĐ lở thôn Nà UBND huyện Chợ 93 UBND ngày 9.681 9.681 7.799 7.799 1.098 1.098 100 Chào, Nà Tào, Mới 16/12/2011 xã Như Cố 1255/QĐ Trạm Y tế xã ̣ ̣ UBND huyên Bach 94 UBND ngày 3.810 3.810 1.300 1.300 1.732 1.732 100 Quân Bình Thông 02/7/2013 1848/QĐ Trụ sở UBND UBND huyện 95 UBND ngày 8.616 5.416 3.015 5.601 5.416 100 xã Thượng Ân Ngân Sơn 29/10/2013 96 Sửa chữa lớn 2436/QĐ 3.701 3.701 1.600 1.600 1.120 1.120 100 Sở NN và PTNT
- công trình đập kênh Quan Nưa, xã Dương Quang UBND ngày và đập kênh 30/12/2013 Nà Giảo, xã Lục Bình, huyện Bạch Thông Trung tâm Huấn luyện lực lượng dự bị động viên 39/QĐUBND Bộ Chỉ huy Quân 97 và lực lượng ngày 55.465 15.400 2.338 2.338 100 sự tỉnh làm nhiệm vụ 09/11/2008 sẵn sàng chiến đấu tỉnh Bắc K ạn Cải tạo đường 1726/QĐ Ban QLDA đầu tư 98 Hảo Nghĩa UBND ngày 52.162 14.519 43.361 2.274 2.274 100 xây dựng tỉnh Liêm Thủy 23/8/2010 Đường Bắc Ban QLDA đầu tư 99 Sông Năng, 7.680 7.680 7.403 7.403 331 331 100 xây dựng tỉnh huyện Ba Bể Hoàn thành 6.2 bàn giao đưa 1.200.172 353.066 880.835 50.183 98.011 98.011 vào sử dụng Đường cứu hộ, cứu nạn vùng sạt lở, lũ Ban QLDA đầu tư quét huyện 451/QĐUBND xây dựng công 1 Pác Nặm ngày 16/3/2010 146.397 146.397 1.367 1.367 trình giao thông (đoạn tuyến tỉnh Km5+00 Km11) Ban QLDA đầu tư Nâng cấp, cải 258/QĐUBND xây dựng công 2 tạo đường tỉnh ngày 775.123 121.573 653.085 33.000 33.000 27 trình giao thông 257 25/01/2014 tỉnh Công trình cải tạo nâng cấp hồ chứa nước 291/QĐUBND ̣ ̣ UBND huyên Bach 3 Khuổi Chanh, ngày 8.757 1.566 7.191 1.566 1.566 100 Thông xã Cẩm Giàng, 14/02/2014 huyện Bạch Thông Trụ sở Ban Quản lý, các Trạm Kiểm lâm thuộc Khu 1785/QĐ 4 Bảo tồn loài UBND ngày 9.158 9.158 4.607 4.607 4.551 4.551 100 Chi cục Kiểm lâm và sinh cảnh 29/10/2012 Nam Xuân Lạc huyện Chợ Đồn Xử lý thoát úng sau Bệnh Số 2819 ngày UBND thành phố 5 14.007 13.793 12.385 11.885 1.158 1.158 95 viện Đa khoa 30/12/2011 Bắc Kạn tỉnh Khắc phục sạt lở đất tại Tổ 3901 ngày UBND thành phố 6 14.712 1.712 13.000 181 181 11 4, Phường 24/12/2009 Bắc Kạn Đức Xuân Dự án tượng đài chiến 3835/QĐ Ban QLDA đầu tư 7 thắng Bắc UBND ngày 14.618 14.618 12.118 12.118 859 859 90 xây dựng tỉnh Kạn (phần mỹ 18/12/2009 thuật) Khu cách ly 2424/QĐ kiểm dịch 8 UBND ngày 3.837 3.837 1.600 1.600 25 25 42 Chi cục Thú y động vật tỉnh 28/12/2011 Bắc Kạn Cải tạo, nâng cấp đường 1515/QĐ Ban QLDA đầu tư 9 tỉnh lộ 258 từ UBND ngày 12.920 1.020 11.489 1.020 1.020 100 xây dựng tỉnh Km45 đến 22/11/2002 Km48 Dự án Hạ tầng kỹ thuật 391/QĐUBND Ban QLDA đầu tư 10 khu văn hóa ngày 6.950 6.950 4.812 4.812 2.138 2.138 100 xây dựng tỉnh thể thao Tổng 27/02/2009 Đích 11 Cải tạo, sửa 1951/QĐ 2.355 2.355 1.700 1.700 655 655 100 Văn phòng UBND
- chữa Trụ sở HĐNDUBND UBND ngày tỉnh và Nhà khách 31/10/2014 tỉnh Bắc Kạn Kè chống sạt lở xói mòn bờ 391/QĐUBND Ban QLDA đầu tư 12 sông thuộc dự ngày 6.950 2.138 4.812 2.138 2.138 100 xây dựng tỉnh án TT Buốc 27/02/2009 Lốm 1175/QĐ Điểm du lịch Ban QLDA đầu tư 13 UBND ngày 6.288 1.257 5.031 1.257 1.257 100 động Hua Mạ xây dựng tỉnh 01/6/2009 Nhà thi đấu 444/QĐUB Ban QLDA đầu tư 14 79.998 9.747 69.450 8.000 1.747 1.747 100 TDTT đa năng ngày 21/3/2005 xây dựng tỉnh Trụ sở UBND 573/QĐUBND UBND huyện Ba 15 5.303 989 4.314 989 989 100 xã Khang Ninh ngày 11/5/2010 Bể Bổ sung trang thiết bị và xây Số 143/QĐ dựng mạng tin Ban QLDA đầu tư 16 UBND ngày 5.470 60 5.410 60 60 100 học Bệnh xây dựng tỉnh 22/01/2010 viện Đa khoa tỉnh Đường phía 2750/QĐ Đông Sông UBND huyện Chợ 17 UBND ngày 21.127 330 18.074 330 330 100 Cầu huyện Mới 25/11/2004 Chợ Mới Đường vào 2608/QĐ Trung tâm Y UBND huyện Chợ 18 UBND ngày 6.757 6.757 5.461 5.461 1.296 1.296 100 tế huyện Chợ Mới 31/12/2010 Mới Dự án sửa chữa công 2213/QĐ trình CNSH TT 19 UBND ngày 850 765 609 156 156 100 thôn Nà Pục NSH&VSMTNT 28/11/2011 Khuổi Lùng, xã Mỹ Phương Cụm công trình thủy lợi UBND huyện Chợ 20 31.655 3.413 25.243 3.413 3.413 100 huyện Chợ Mới Mới Cụm công 2254/QĐ trình thủy lợi ̣ ̣ UBND huyên Bach 21 UBND ngày 26.940 4.631 20.444 4.631 4.631 100 huyện Bạch Thông 22/10/2010 Thông Hoàn trả tạm 22 ứng Quỹ tài 28.743 28.743 Sở Tài chính chính Hoàn trả số tiền giảm dự toán chi Chương trình 23 mục tiêu Quốc 3.100 3.100 Sở Tài chính gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Hoàn trả kiến nghị xử lý tài chính theo kết luận kiểm toán nhà nước về quản lý, sử 24 dụng vốn trái 3.631 3.631 Sở Tài chính phiếu Chính phủ năm 2013 (đường Hảo Nghĩa Liêm Thủy) Các dự án chuyển tiếp 7 sang giai 1.600.309 357.311 1.049.034 43.954 411.706 182.259 đoạn 2016 2020 Nâng cấp, mở rộng Trung 1902/QĐ tâm Chữa Ban QLDA đầu tư 1 UBND ngày 34.168 14.967 19.201 14.524 14.524 100 bệnh Giáo xây dựng tỉnh 16/8/2005 dục Lao động xã hội 2 Nhà Khoa xét 1976a/QĐ 7.272 2.772 4.795 295 1.750 1.750 90 Trung tâm Y tế dự nghiệm và hệ UBND ngày phòng thống xử lý 24/10/2011 chất thải lỏng
- Y tế của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bắc Kạn Kè chắn sạt lở đất khu dân cư thôn Hát Deng, 1978/QĐ UBND huyện Na 3 trường PTDT UBND ngày 40.237 15.652 25.925 6.901 10.288 4.727 90 Rì Nội trú và 02/12/2015 trường TH thị trấn Yến Lạc Đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị thị xã UBND thành phố 4 Bắc Kạn để 32.000 32.000 14.974 14.974 13.826 13.826 90 Bắc Kạn trở thành thành phố trực thuộc tỉnh Khắc phục sạt lở đất tại thôn 89/QĐUBND UBND huyện Chợ 5 9.852 9.852 3.500 3.500 2.727 2.727 90 Nà Khon, xã 13/01/2014 Mới Yên Đĩnh Cải tạo, nâng cấp đường từ 1604/QĐ Ban QLDA đầu tư 6 bờ hồ đi UBND ngày 30.659 13.699 16.960 3.633 3.633 90 xây dựng tỉnh Quảng Khê 01/10/2013 giai đoạn I Làng thanh niên lập 650 nghiệp Hà Ban Thường vụ QĐ/TWĐTN 7 Hiệu, tỉnh Bắc 3.295 3.295 3.295 3.295 100 Tỉnh đoàn Bắc ngày Kạn (phần K ạn 20/10/2014 vốn đối ứng của tỉnh) Mở rộng, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ 1125/QĐ Ban QLDA đầu tư 8 Phủ Thông UBND ngày 22.292 9.286 266 13.006 5.000 100 xây dựng tỉnh thành nghĩa 23/7/2014 trang liệt sỹ của tỉnh Hỗ trợ giải phóng mặt bằng xử lý Ban QLDA đầu tư 1032/QĐ điểm đen đoạn xây dựng công 9 TCĐBVN ngày 13.300 13.300 0 0 13.000 13.000 100 từ trình giao thông 15/04/2015 Km192+300 tỉnh Km193+250 trên QL3 Trụ sở UBND 704/QĐUBND UBND huyện Ba 10 xã Cao Trĩ, 11.907 1.774 4.236 7.071 1.174 95 ngày 18/5/2016 Bể huyện Ba Bể Trụ sở hợp khối Thị ủy 1787/QĐ UBND thành phố 11 HĐND UBND ngày 154.886 46.000 70.567 8.640 79.719 32.760 90 Bắc Kạn UBND thị xã 30/10/2012 Bắc Kạn Dự án bố trí dân cư khẩn cấp và đặc 1683/QĐ biệt khó khăn 12 UBND ngày 37.647 5.350 10.000 23.882 4.813 90 Sở NN và PTNT thôn Nà Tu, xã 20/10/2016 Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông Duy tu sửa chữa hạ tầng và mua sắm 1884A/QĐ Trung tâm Y tế dự 13 thiết bị cho UBND ngày 12.115 2.021 8.556 2.348 810 90 phòng Trung tâm Y 31/10/2013 tế dự phòng tỉnh 1833/QĐ Bệnh viện Đa Ban QLDA đầu tư 14 UBND ngày 982.870 98.164 759.706 136.936 11.936 91 khoa Bắc Kạn xây dựng tỉnh 05/10/2011 15 Cải tạo, sửa 1923/QĐ 53.683 25.123 11.143 37.172 19.755 90 Ban QLDA đầu tư chữa ĐT258 UBND ngày xây dựng công đoạn từ điểm 30/10/2014 trình giao thông đầu Khu du tỉnh lịch Ba Bể tại Km42+00 (Bến xuồng Buốc Lốm) đến trung tâm
- Vườn Quốc gia Ba Bể tại Km48+200 Cải tạo, sửa chữa và bổ 1893/QĐ sung thiết bị Ban QLDA đầu tư 16 UBND ngày 14.911 3.506 11.405 2.015 2.015 90 cho Bệnh viện xây dựng tỉnh 31/10/2013 Đa khoa Bắc K ạn Kè chống xói lở cánh đồng 704/QĐUBND UBND huyện Chợ 17 xã Nam 39.869 9.308 30.561 5.321 5.321 90 ngày 26/5/2015 Đ ồn Cường, huyện Chợ Đồn Xử lý khu vực có nguy cơ sạt 1681/QĐ UBND huyện Chợ 18 lở cấp bách UBND ngày 7.855 7.855 3.000 3.000 4.069 4.069 90 Mới thôn Nà Chúa, 05/10/2011 xã Thanh Vận Khắc phục sạt 2376/QĐ lở đất tại thôn UBND huyện Chợ 19 UBND 4.313 4.313 3.000 3.000 882 882 90 trung tâm xã Mới 24/12/2013 Thanh Mai Chống sạt lở mái taluy dương sau 2013/QĐ UBND huyện Chợ 20 trường Mầm UBND ngày 2.887 2.887 2.000 2.000 598 598 90 Mới non xã Mai 03/12/2010 Lạp, huyện Chợ Mới Kè chống xói lở bờ tả Sông 1647/QĐ UBND thành phố 21 Cầu thuộc UBND ngày 10.635 8.635 2.000 7.572 7.572 90 Bắc Kạn thôn Nà Dì, xã 20/10/2015 Dương Quang Kè chống xói 1055/QĐ lở thôn Cò UBND huyện 22 UBND ngày 8.392 6.392 2.000 5.553 5.553 90 Luồng, xã Ngân Sơn 19/5/2009 Thượng Quan 2372a/QĐ Chợ Quang ̣ ̣ UBND huyên Bach 23 UBND ngày 9.975 9.975 750 750 8.228 8.228 90 Thuận Thông 31/10/2012 Đường Bản Tầu, xã Cao 1892/QĐ Ban QLDA đầu tư 24 Thượng Bản UBND ngày 29.750 14.263 15.537 11.238 11.238 90 xây dựng tỉnh Vài, xã Khang 31/10/2013 Ninh 1788/QĐ Trạm Y tế thị Ban QLDA đầu tư 25 UBND ngày 5.009 1.509 3.550 50 958 958 90 trấn Yến Lạc xây dựng tỉnh 23/10/2013 Trạm Y tế xã 739/QĐUBND Ban QLDA đầu tư 26 5.100 1.600 4.050 578 540 540 90 Cao Kỳ ngày 16/5/2013 xây dựng tỉnh Khu di tích thanh niên 674 xung phong Nà Ban Thường vụ QĐ/TWĐTN 27 Tu tỉnh Bắc 1.700 1.700 1.530 1.530 90 Tỉnh đoàn Bắc ngày Kạn (phần K ạn 30/10/2014 vốn đối ứng của tỉnh) Dự án sản xuất giống cam quýt và 2053/QĐ Trung tâm Giống 28 hồng không UBND ngày 13.731 1.399 12.332 26 26 90 cây trồng vật nuôi hạt tỉnh Bắc 31/10/2011 Bắc Kạn Kạn giai đoạn 20112015 Các dự án khởi công 8 mới giai đoạn 840.366 200.290 0 0 323.260 110.034 2016 2020 Hỗ trợ vốn Phân đối ứng ODA bổ chi cho các dự án tiết tại 8.1 ODA mới giai 805.631 167.985 290.464 79.425 Biểu số đoạn 2016 02 kèm 2020 theo Các dự án 8.2 trong nước 34.735 32.305 0 0 32.796 30.609 1 Xây dựng, cải 1831/QĐ 5.346 5.346 5.346 5.346 100 Bộ Chỉ huy Quân tạo các hạng UBND ngày sự tỉnh mục công trình 07/11/2016 phục vụ diễn tập khu vực
- phòng thủ tỉnh Bắc Kạn năm 2016 Sửa chữa đập tràn Bản Pjạc, Vườn Quốc gia Ba 2 xã Quảng Khê, 2.000 2.000 1.800 1.800 90 Bể huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã UBND huyện 3 Thượng Ân, 3.459 2.600 3.113 2.340 90 Ngân Sơn huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc K ạn Cải tạo, nâng 1768/QĐ cấp Trung tâm Ban QLDA đầu tư 4 UBND ngày 2.926 2.926 2.633 2.633 90 Hỗ trợ Phụ nữ xây dựng tỉnh 31/10/2016 tỉnh Bắc Kạn Khắc phục sạt lở đất khu dân 1278/QĐ cư Nà Cáy, 5 UBND ngày 9.504 8.433 8.554 7.590 90 Sở NN và PTNT thôn Thôm 27/10/2016 Mò, huyện Bạch Thông Cột anten tự đứng BK.100 Đài Phát thanh 6 1.500 1.000 1.350 900 90 Đài PTTH và Truyền hình tỉnh Bắc K ạn Di chuyển Ban CHQS huyện Bộ Chỉ huy Quân 7 Ngân Sơn 2.000 2.000 2.000 2.000 100 sự tỉnh (phần vốn đối ứng của tỉnh) Di chuyển ban CHQS huyện Bộ Chỉ huy Quân 8 Chợ Đồn 3.000 3.000 3.000 3.000 100 sự tỉnh (phần vốn đối ứng của tỉnh) Di chuyển ban CHQS huyện Bộ Chỉ huy Quân 9 Chợ Mới 5.000 5.000 5.000 5.000 100 sự tỉnh (phần vốn đối ứng của tỉnh) Nguồn vốn phân cấp V.II huyện điều 318.578 318.578 hành Thành phố UBND thành phố 1 Bắc Kạn 57.814 57.814 Bắc Kạn Huyện Pác UBND huyện Pác 2 N ặm 36.004 36.004 N ặm UBND huyện Ba 3 Huyện Ba Bể 34.464 34.464 Bể Huyện Ngân UBND huyện 4 Sơ n 33.826 33.826 Ngân Sơn Huyện Bạch ̣ ̣ UBND huyên Bach 5 Thông 30.809 30.809 Thông Huyện Chợ UBND huyện Chợ 6 Đ ồn 54.748 54.748 Đ ồn Huyện Chợ UBND huyện Chợ 7 Mới 32.027 32.027 Mới UBND huyện Na 8 Huyện Na Rì 38.886 38.886 Rì Đầu tư từ Phân B nguồn thu sử 342.000 342.000 bổ chi dụng đất tiết sau Phân bổ chi tiết Đầu tư từ tại biểu C nguồn thu xổ 53.100 53.100 số 03 số kiến thiết: kèm theo Biểu số 02 KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 2020
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn