886
NGHIÊN CU ĐÁNH GIÁ V S HÀI LÒNG
CA KHÁCH HÀNG TÍNH THƯƠNG MI
CA H THNG PHANH T ĐNG KHN CP AEB
(AUTONOMOUS EMERGENCY BRAKING)
Phúc Thm
Vin Công ngh Vit Nht, Trưng Đại hc Công ngh TP. H Chí Minh
GVHD: TS. Nguyn Ph Thượng Lưu
TÓM TT
Hin nay trên Thế gii ngành công nghip sa cha chế to ô đang ngày càng phát trin
mnh m, song song đó c ta thì ngành ô cũng đang trong giai đon phát trin t bc.
Cùng vi s phát trin đó, nhm đáp ng nhu cu ngày càng cao ca ngưi s dng, đặc bit s
quan tâm v tính năng h tr an toàn cho ngưi s dng cũng tăng lên. Tuy nhiên, bên cnh nhng
thun li đạt đưc còn tn ti nhng khó khăn như: giá thành ca nhng công ngh để tăng độ an
toàn cho ngưi s dng hin ti rt cao Vit Nam đa phn được trang b trên các dòng xe sang
trng. Mc đích đề tài mun tìm ra mt gii pháp gii quyết các vn đề v độ an toàn ca tài xế
khi lưu thông trên đưng. T đó hn chế đưc các v tai nn đáng tiếc xy ra.
T khóa: Phanh t động (EAB), dch v, khách hàng, kho sát.
1 GII THIU
H thng phanh t động khn cp AEB (Autonomous Emergency Braking) công ngh an toàn
trên xe ô kh năng cnh báo cho lái xe v mt v va chm sp xy ra, đồng thi giúp lái xe
phanh vi mt lc ti đa. Hoc t động phanh xe trong tình hung khn cp. H thng phanh AEB
đưc chế to ch để h tr lái xe ô trong nhng tình hung khn cp ngưi điu khin xe luôn
phi chu trách nhim nếu không may xy ra tai nn.
Theo như thông tin chia s t trang Vietnamnet. Năm 2013, theo kết qu nghiên cu ca chính
quyn Úc, h thng AEB giúp ngăn nga đưc 35% va chm t phía sau 53% va chm đưc
gim nh. 20 nhà sn xut ô M cam kết s đưa h thng phanh t động khn cp AEB thành
trang b tiêu chun cho tt c các mu xe vào m 2022.
2 S THUYT HÌNH
2.1 Các khái nim
2.1.1 Khái nim v s hài lòng
nhiu định nghĩa khác nhau v s hài lòng ca khách hàng ng như khá nhiu tranh lun
v định nghĩa này. Nhiu nhà nghiên cu cho rng, s hài lòng s khác bit gia k vng ca
khách hàng cm nhn thc tế nhn đưc. Theo Philip Kotler (2000), “S hài lòng ca khách
887
hàng mc độ trng thái cm giác ca mt ngưi bt ngun t vic so sánh kết qu thu đưc t
vic tiêu dùng sn phm/dch v vi nhng k vng ca chính h”. Theo Kotler (2001), “S hài lòng
ca khách hàng mc độ trng thái cm giác ca mt người bt ngun t vic so sánh kết qu
thu đưc t vic tiêu dùng sn phm/dch v nhng k vng ca khách hàng”. K vng đây
đưc xem ước mong hay mong đợi ca con người, bt ngun t nhu cu nhân, kinh nghim
trưc đó thông tin n ngoài như qung cáo, thông tin truyn ming t gia đình bn bè.
Theo Hansemark Albinsson (2004), “S hài lòng ca khách hàng mt thái độ tng th ca
khách hàng đối vi mt nhà cung cp dch v, hoc mt cm xúc phn ng vi s khác bit gia
nhng khách hàng d đoán tc nhng h tiếp nhn, đối vi s đáp ng mt s nhu
cu, mc tiêu hay mong mun”.
2.1.2 Các mc độ ca s hài lòng
Mc độ hài lòng ca khách hàng đưc xem như s so sánh gia mong đợi trưc sau khi mua mt
sn phm hoc dch v. Theo Philip Kotler, “Mc độ hài lòng ph thuc s khác bit gia kết qu
nhn đưc s k vng. Nếu kết qu thc tế thp hơn s k vng thì khách hàng không hài lòng;
Nếu kết qu thc tế tương xng vi s k vng thì khách hàng s hài lòng; Nếu kết qu thc tế cao
hơn s k vng thì khách hàng rt hài lòng”. S k vng ca khách hàng đưc hình thành t kinh
nghim mua sm, t bn bè, đồng nghip t nhng thông tin ca ngưi bán đối th cnh
tranh. Để nâng cao s tha mãn ca khách hàng, doanh nghip cn nhng khon đầu thêm
ít ra cũng đầu thêm nhng chương trình marketing.
2.1.3 Khái nim v tính thương mi
Trong khuôn kh ca GATT/WTO, ti vòng đàm phán Uruguay din ra t năm 1986 đến năm 1994,
các c thành viên ca GATT đã thông qua Hip định chung v Thương mi Dch v (General
Agreement on Trade in Services, viết tt GATS). Hip định đưc thiết lp nhm m rng phm vi
điu chnh ca h thng thương mi đa phương sang lĩnh vc dch v, ch không điu chnh mt
mình lĩnh vc thương mi hàng hóa như trước đó.
2.2 s lun hình nghiên cu
Sau khi qua c nghiên cu định tính bng vic phng vn tham kho ý kiến ca nhóm khách
hàng s dng dch v Vinasun. Kết qu đa s cho các yếu t sau c động đến s hài lòng ca
khách hàng đối vi cht ng h thng phanh t động AEB gm 3 yếu t: độ tin cy, s nh
ng chi phí, s đáp ng nhu cu ca khách hàng.
Hình 1: hình nghiên cu S hài lòng ca khách hàng đối vi phanh t động trên ô
(Ngun: Nghiên cu, tng hp năm 2020)
Độ tin cy
S hài lòng ca khách
hàng đối vi h thng
phanh t động EAB
S nh ng chi phí
Đáp ng nhu cu ca
khách hàng
888
2.3 Biu đồ nhân qu
Biu đồ nhân qu hay còn gi biu đồ xương cá, hoc biu đồ Ishikawa s dng để nhn biết
các yếu t mang li nhng kết qu mong đợi cũng như các yếu t, nguyên nhân gc r gây ra nhng
kết qu không mong đợi để hành động khc phc, ci tiến. Các yếu t thường đưc đưa vào
biu đồ để phân tích như 5M &1E (Manpower - con ngưi; Machinery - máy móc thiết b; Material -
nguyên vt liu; Method - phương pháp; Measurement - đo ng Environment - môi trường).
Khi lp biu đồ nhân qu thưng áp dng phương pháp Brainstorming (Não công) 5 WHY. Tác
dng ca vic s dng biu đồ xương cá: Đưa ra mt cu trúc, định ng cho vic xác định
nguyên nhân. Giúp cho vic xác định nguyên nhân nhanh chóng hiu qu. Khi áp dng biu đồ
này, nhà qun s kh năng tìm ra các nguyên nhân tìm tàng nguyên nhân ct lõi gây nên
vn đề. Nhìn vào biu đồ xương này, nhà qun s hình dung đầy đủ nguyên nhân ca mt
vn đề. Vic lp biu đồ s ch tng nguyên nhân, t đó th đưa ra ng gii pháp c th cho
tng nguyên nhân mt.
3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Phương pháp tiếp cn xác định mc tiêu nghiên cu, đưa ra các nhân t nh ng đến s hài
lòng. Tham kho ý kiến ca chuyên gia, lp bng câu hi kho sát trc tuyến.
Phương pháp kho sát: Tiếp tc thc hin nghiên cu định ng bng bng câu hi đã lp hiu
chnh.
Phương pháp phân tích: Thu thp phân tích d liu kho sát. S dng các ch s quan trng để
đo ng đánh giá.
Phương pháp tng hp: Tng hp các d liu phân tích, tính toán đề xut gii pháp.
4 KT QU NGHIÊN CU THO LUN
4.1 Kết qu ca phiếu kho sát
Ch s đo ng s hài lòng ca khách hàng (Customer Satisfaction Score - CSAT). Đây ch s đo
ng trc tiếp v cm nhn ca khách hàng trong quá trình tri nghim sn phm/dch v. Ch s
này s đim t 1 đến 5. mc 4 “hài lòng” mc 5 “rt hài lòng”, s phn trăm ca ch s này
trên tng s đánh giá khách hàng chính ch s CSAT.
4.2 Công thc tính CSAT
Công thc 1: Đối vi phân tích nhân t khám phá EFA: da theo nghiên cu ca Hair, Anderson,
Tatham Black (1998) cho tham kho v kích thước mu d kiến.
Ta có: N = 5*m
Trong đó: m s ng câu hi trong bài, Ta có: N = 5*13=65 mu.
889
Công thc 2: Đối vi phân tích hi quy đa biến: c mu ti thiu cn đạt đưc theo Green (1991)
Tabachnick & Fidell (2007), quy mu đưc xác định là:
n 50+8k
Vi k s biến độc lp ca hình. Ta có: n= 50+8*3= 74 mu.
Tiến hành phát phiếu kho sát 100 phiếu.
Phương pháp phng vn trc tiếp.
Bng 1: Tng hp kết qu kim định Cronbach’s- Alpha
Stt
Thang đo
S biến
quan sát
Cronbach Alpha
1
Độ tin cy
3
0.846
2
Đánh giá sự nh hưởng chi p
3
0.821
3
Đánh giá sự đáp ứng nhu cu
ca khách hàng
5
0.688
4
S hài lòng ca khách hàng
2
0.678
(Ngun:Nghiên cu, tng hp năm 2020)
Phương trình hi quy h s đã chun hóa dng như sau:
Y = 0,455 + 0,193X1 + 0,082X2 + 0,226X3 + ε
trong đó:
Y: S hài lòng ca khách hàng (biến ph thuc).
X1: Đánh giá s đáp ng nhu cu ca khách hàng.
X2: Đánh giá s nh ng chi phí.
X3: Độ tin cy.
ε: Sai s ngu nhiên.
Hình 2: hình kết qu hi quy
(Ngun: T nghiên cu, tng hp năm 2020)
890
4.3 Kết qu ca biu đồ nhân qu
Hình 3: Yếu t nh ng s hài lòng ca khách hàng
(Ngun: Nghiên cu, tng hp năm 2020)
5 KIN NGH
Các kiến ngh này nhm đạt đưc nhng mc tiêu sau:
Th nht, nâng cao cht ng sn phm phanh t động mang li nhm cung cp dch v đáp
ng nhu cu ngày càng cao ca khách hàng.
Th hai, góp phn ci thin tăng tính thông dng ca dch v.
Th ba, cng c uy tín, lòng tin, s ng h ca khách hàng đối vi phanh t động.
Vi các mc tiêu trên, chúng tôi nhng kiến ngh sau nhm giúp h thng phanh t đng trên ô
ci thin:
Th nht, ci thin kh năng làm vic ca h thng phanh t động trong môi trường làm vic
Vit Nam. Trong môi trường làm vic trên đưng gp ghnh, ngp c, nhiu chướng ngi vt,
đặc bit rt kt xe cho nên nh ng rt ln đến kh năng hot động. Nguyên nhân ch yếu do
h thng đưc thiết kế chung cho rt nhiu c trên thế gii. Đề xut nên thiết kế h thng giành
riêng cho môi trường làm vic Vit Nam để đảm bo ti đa kh năng làm vic ca h thng
phanh t động.
Th hai, vn đề v giá thành sn phm. Hin ti h thng phanh t động trên ô ch yếu đưc
trang b trên các dòng xe hng sang. Sn phm ch yếu đưc lp đặt chế to t c ngoài ri mi
mang v Vit Nam nên giá thành rt đắt đỏ. Đề xut nên trang b kiến thc cn thiết, trang thiết b
để th ci thin giá thành sn phm giúp sn phm th tiếp cn đến phn ln ngưi tiêu
dùng Vit Nam.