BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ VŨ NGỌC ANH
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP GIẢM MÉO PHI
TUYẾN CỦA LNA TRONG MÁY THU VÔ TUYẾN SỐ
ĐA KÊNH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI – NĂM 2022
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ VŨ NGỌC ANH
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP GIẢM MÉO PHI
TUYẾN CỦA LNA TRONG MÁY THU VÔ TUYẾN SỐ
ĐA KÊNH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Chuyên ngành: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Mã số: 9 52 02 03 Người hướng dẫn khoa học:
TS LÊ HẢI NAM PGS. TS HOÀNG VĂN PHÚC HÀ NỘI – NĂM 2022
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận án và các kết quả trình bày trong luận án là công
trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn của các cán bộ hướng dẫn. Các số
liệu, kết quả trình bày trong luận án hoàn toàn là trung thực và chưa được công
bố trong bất kỳ công trình nào trước đây. Các kết quả dùng tham khảo đều đã
được trích dẫn đầy đủ và theo đúng quy định.
Hà Nội, tháng 11 năm 2022
Tác giả
i
Vũ Ngọc Anh
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, nghiên cứu
sinh đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ và đóng góp quý báu.
Đầu tiên, nghiên cứu sinh xin cảm ơn sâu sắc đến các thầy giáo hướng
dẫn: TS Lê Hải Nam, PGS.TS Hoàng Văn Phúc, TS Trịnh Quang Kiên và TS
Lê Đức Hân. Các thầy không chỉ là người định hướng, hướng dẫn, giúp đỡ
trong học tập, nghiên cứu mà còn là người tạo động lực, quyết tâm thực hiện
hoàn thành luận án này.
Nghiên cứu sinh chân thành cảm ơn TS Trần Thị Hồng Thắm đã chia sẻ
các nội dung nghiên cứu, hỗ trợ giúp đỡ nghiên cứu sinh hoàn thiện kết quả.
Nghiên cứu sinh chân thành cảm ơn tập thể bộ môn Kỹ thuật Vi xử lý–
Khoa Vô tuyến điện tử–Học viện Kỹ thuật Quân sự, các thầy cô trong Khoa Vô
tuyến điện tử–Học viện Kỹ thuật Quân sự nơi nghiên cứu sinh làm việc, đã
quan tâm, tận tình giúp đỡ và tạo mọi điều kiện trong suốt thời gian nghiên cứu
sinh học tập tại đây.
Nghiên cứu sinh cũng chân thành cảm ơn Phòng Sau đại học– Học viện
Kỹ thuật Quân sự, Hệ Quản lý học viên sau đại học, Trung tâm Kỹ thuật Thông
tin Công nghệ cao–Binh chủng Thông tin Liên lạc, Phòng Cán bộ–Binh chủng
Thông tin Liên lạc là các đơn vị chủ quản đã thường xuyên quan tâm hỗ trợ,
tạo điều kiện và giúp đỡ nghiên cứu sinh trong suốt thời gian qua.
Cuối cùng nghiên cứu sinh xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới những người
thân trong gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã luôn động viên, chia sẻ khó khăn
giúp nghiên cứu sinh hoàn thành luận án.
ii
Trân trọng!
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................. v
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................. viii
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ xi
CÁC KÝ HIỆU TOÁN HỌC .......................................................................... xii MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
Chương 1. MÉO PHI TUYẾN CỦA LNA TRONG MÁY THU ĐA KÊNH BĂNG RỘNG ................................................................................................. 11
1.1 Cấu trúc máy thu vô tuyến ..................................................................... 11
1.1.1 Máy thu siêu ngoại sai ..................................................................... 11
1.1.2 Máy thu đổi tần trực tiếp .................................................................. 12
1.1.3 Máy thu lấy mẫu trực tiếp ................................................................ 14
1.2 Thách thức trong thiết kế máy thu đa kênh ........................................... 15 1.2.1 Thành phần DC–offset ..................................................................... 16
1.2.2 Méo do mất cân bằng hai kênh IQ ................................................... 17
1.2.3 Méo do chuyển đổi tương tự-số ....................................................... 18
1.2.4 Méo phi tuyến .................................................................................. 19
1.3 Méo phi tuyến của LNA trong máy thu đa kênh ................................... 26 1.3.1 Méo của LNA trong máy thu đa kênh cấu trúc đổi tần trực tiếp ..... 26
1.3.2 Méo của LNA trong máy thu đa kênh cấu trúc lấy mẫu trực tiếp ... 31
1.4 Kết luận chương 1 .................................................................................. 35
Chương 2. GIẢI PHÁP GIẢM MÉO PHI TUYẾN CỦA LNA SỬ DỤNG THUẬT TOÁN LMS CÓ BƯỚC ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI ...................... 36
2.1 Giải pháp giảm méo dùng LMS có bước điều chỉnh thay đổi ............... 37
2.1.1 Thuật toán tái tạo và trừ méo ........................................................... 38
2.1.2 Thuật toán nghịch đảo méo .............................................................. 40 2.1.3 Thuật toán LMS có bước điều chỉnh thay đổi ................................. 42
iii
2.2 Kết quả thực hiện giải pháp giảm méo bằng VLMS ............................. 44
2.2.1 Mô phỏng VLMS trên Matlab ......................................................... 45
2.2.2 Kiểm tra giải pháp xử lý méo dùng VLMS ..................................... 51
2.3 Kết luận chương 2 .................................................................................. 58
Chương 3. GIẢM MÉO PHI TUYẾN CỦA LNA DÙNG KỸ THUẬT LẤY MẪU DƯỚI CHO KÊNH THU THAM CHIẾU ........................................... 60
3.1 Giải pháp dùng kỹ thuật lấy mẫu dưới cho kênh tham chiếu ................ 61 3.1.1 Kỹ thuật lấy mẫu dưới của ADC ..................................................... 61
3.1.2 Lấy mẫu dưới và xử lý méo cho kênh thu tham chiếu .................... 65
3.2 Kết quả thực hiện giảm méo dùng kỹ thuật lấy mẫu dưới ..................... 70
3.2.1 Mô phỏng giải pháp giảm méo dùng kỹ thuật lấy mẫu dưới ........... 70
3.2.2 Kiểm tra giải pháp dùng kỹ thuật lấy mẫu dưới .............................. 76 3.3 Kết luận chương 3 .................................................................................. 81
Chương 4. GIẢM MÉO PHI TUYẾN CỦA LNA SỬ DỤNG BẢNG TRA THAM SỐ THEO MỨC TÍN HIỆU ............................................................... 82
4.1 Mô tả giải pháp giảm méo sử dụng bảng tra mức tín hiệu .................... 82
4.1.1 Yêu cầu về LNA cho máy thu đa kênh ............................................ 82
4.1.2 Giải pháp giảm méo dùng bảng tra tham số .................................... 84
4.1.3 Xác định mức tín hiệu thu ................................................................ 87
4.1.4 Chia khoảng huấn luyện để tìm tham số .......................................... 89 4.2 Kết quả thực hiện giảm méo dùng bảng tra ........................................... 92
4.2.1 Mô phỏng giải pháp giảm méo dùng bảng tra ................................. 92
4.2.2 Kiểm tra giải pháp giảm méo bằng bảng tra .................................... 97
4.3 Kết luận chương 4 ................................................................................ 109
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU .................................................. 111 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .................................... 114
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 116
PHỤ LỤC ...................................................................................................... 130
Phụ lục 1: Một số thiết bị dung kiểm tra giải pháp .................................... 130
iv
Phụ lục 2: Một số hình ảnh đo đạc kiểm tra .............................................. 133
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết Nghĩa Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt
tắt
ADC Analog to Digital Converter Bộ chuyển đổi tương tự sang số
ADI Adaptive Distortion Inversion Nghịch đảo méo thích nghi
ADS Adaptive Distortion Subtraction Loại bỏ méo thích nghi
Đặc tuyến Biên độ/Biên độ AM–AM AM/AM
Đặc tuyến Biên độ/Pha AM–PM AM/PM
ACLR Adjacent Channel Leakage Tỷ lệ rò kênh lân cận
Ratio
ACPR Adjacent Channel Power Ratio Tỷ lệ công suất kênh lân cận
BER Bit Error Ratio Tỷ lệ lỗi bit
BPF Band Pass Filter Bộ lọc thông dải
DAC Digital to Analog Converter Bộ chuyển đổi số–tương tự
DC offset Trôi một chiều DC–
offset
DCR Direct Conversion Receiver Máy thu đổi tần trực tiếp
DDC Digital Down Converter Bộ chuyển hạ tần số số
DI Distortion Inversion Nghịch đảo méo
DS Distortion Subtraction Trừ méo
v
DSP Digital Signal Processing Xử lý tín hiệu số
DSR Direct Sampling Receiver Máy thu lấy mẫu trực tiếp
EVM Error Vector Magnitude Độ lớn vector lỗi
FFT Fast Fourier Transform Biến đổi Fourier nhanh
FPGA Field Programmable Gate Array Mảng cổng lập trình được
HF High Frequency Tần số cao
IC Integrated Circuit Mạch tích hợp
IF Intermediate Frequency Tần số trung gian
IIPi Ith order Input Intercept Point Điểm chặn đầu vào bậc i
IMD Intermodulation Distortion Méo xuyên điều chế
IP2 Second order Intercept Point Điểm chặn bậc hai
IP3 Third order Intercept Point Điểm chặn bậc ba
IPD Input Power Division Chia theo mức năng lượng vào
IQ In phase/Quadrature phase Đồng pha/Vuông pha
MIMO Multiple Input Multiple Output Nhiều đầu vào và nhiều đầu ra
LF Low Frequency Tần số thấp
LMS Least Mean Square Bình phương trung bình cực tiểu
LNA Low Noise Amplifier Bộ khuếch đại tạp âm thấp
LO Local Oscillator Bộ dao động tại chỗ
LSB Least Significant Bit Bit có trọng số nhỏ nhất
LUT Look Up Table Bảng tra
vi
LPF Low Pass Filter Bộ lọc thông thấp
P1dB 1 dB compression Point Điểm nén 1 dB
PA Power Amplifier Bộ khuếch đại công suất
SNDR Signal to Noise and Distortion Tỷ số tín hiệu trên tạp âm cộng
Ratio méo
SNR Signal to Noise Ratio Tỷ số tín hiệu trên tạp âm
SDR Software Defined Radio Vô tuyến cấu hình mềm
SFDR Spurious Free Dynamic Range Dải động không có tổ hợp tần số
không mong muốn
OPD Output Power Division Chia theo mức năng lượng ra
QPSK Quadrature Phase Shift Keying Khóa dịch pha vuông góc
RF Radio Frequency Tần số vô tuyến
TDMA Time Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo thời
gian
VHF Very High Frequency Tần số rất cao
vii
VLMS Variable stepsize LMS LMS có bước điều chỉnh thay đổi
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Cấu trúc máy thu siêu ngoại sai có xử lý số tại LF. ........................ 12 Hình 1.2: Cấu trúc máy thu đổi tần trực tiếp. ................................................. 12 Hình 1.3: Dải tần làm việc của máy thu đổi tần trực tiếp. .............................. 13 Hình 1.4: Cấu trúc máy thu lấy mẫu trực tiếp. ................................................ 14 Hình 1.5: Dải tần làm việc của máy thu lấy mẫu trực tiếp. ............................ 14 Hình 1.6: Nguyên nhân của DC–offset trong máy thu đổi tần trực tiếp. ........ 16 Hình 1.7: Giải pháp chuyển hạ tần số xuống IF thấp để loại bỏ DC–offset. .. 17 Hình 1.8: Nguyên nhân của méo do mất cân bằng IQ. ................................... 18 Hình 1.9: Đặc tuyến AM–AM của LNA......................................................... 19 Hình 1.10: Tín hiệu và méo của LNA khi khuếch đại tín hiệu 2–tone. .......... 20 Hình 1.11: Sơ đồ đo và phổ tín hiệu đơn tần tại đầu ra ZFL–500LN+. ......... 21 Hình 1.12: Phổ của tín hiệu sau ADC tần số 20 MHz và 170 MHz. .............. 21 Hình 1.13: Mô hình phi tuyến xếp tầng song song. ........................................ 23 Hình 1.14: Mô hình Polyspectral. ................................................................... 24 Hình 1.15: Cấu trúc của mô hình Hammerstein. ............................................ 24 Hình 1.16: Cấu trúc của mô hình Volterra rút gọn. ........................................ 25 Hình 1.17: Cấu trúc máy thu đa kênh sử dụng cấu trúc đổi tần trực tiếp. ...... 27 Hình 1.18: Mô hình phi tuyến của LNA cho DCR. ........................................ 30 Hình 1.19: Ảnh hưởng của méo giữa các kênh sóng mang trong DCR. ........ 30 Hình 1.20: Méo của LNA với hai kênh điều chế QPSK. ................................ 31 Hình 1.21: Mô hình phi tuyến của LNA cho máy thu lấy mẫu trực tiếp. ....... 33 Hình 1.22: Dải tần làm việc của máy thu lấy mẫu trực tiếp. .......................... 34 Hình 1.23: Ảnh hưởng méo phi tuyến của LNA trong DSR. ......................... 34 Hình 1.24: Méo tín hiệu sau LNA trong DSR. ............................................... 35
viii
Hình 2.1: Sơ đồ DSR đa kênh sử dụng kênh tham chiếu................................ 37 Hình 2.2: Sơ đồ thực hiện tái tạo–trừ méo. ..................................................... 38 Hình 2.3: Sơ đồ xử lý nghịch đảo méo. .......................................................... 41 Hình 2.4: Đường hội tụ của các hệ số phi tuyến dùng phương pháp DS ....... 47 Hình 2.5: Đường hội tụ của các hệ số phi tuyến dùng phương pháp DI ........ 47 Hình 2.6: Phổ của tín hiệu RF trước và sau khi xử lý méo với thuật toán ADI và ADS ............................................................................................................ 48 Hình 2.7: Phổ tín hiệu RF trước và sau khi xử lý méo bằng phương pháp ADI với độ phân giải của ADC kênh tham chiếu khác nhau. ................................. 49
Hình 2.8: Phổ tín hiệu RF trước và sau khi xử lý méo bằng phương pháp ADS với độ phân giải của ADC kênh tham chiếu khác nhau. ................................. 49 Hình 2.9: BER của kênh Ch4 khi sau khi xử lý méo. ..................................... 51 Hình 2.10: Sơ đồ kiểm tra giải pháp xử lý méo với thuật toán VLMS. .......... 52 Hình 2.11: Phổ tín hiệu RF trước và sau khuếch đại ...................................... 53 Hình 2.12: Phổ tín hiệu tham chiếu sau ADC. ................................................ 54 Hình 2.13: Phổ tín hiệu trước và sau khi xử lý bằng thuật toán VLMS. ........ 54 Hình 2.14: Tín hiệu đưa vào khuếch đại. ........................................................ 55 Hình 2.15: Tín hiệu trước và sau xử lý đo trên máy CS9000 khi mức tín hiệu vào LNA là -17 dBm ....................................................................................... 56 Hình 2.16: Tín hiệu trước và sau xử lý đo trên máy CS9000 khi mức tín hiệu vào LNA là -23d Bm. ...................................................................................... 57
Hình 3.1: Lấy mẫu dưới và dịch tần số giữa các vùng Nyquist. ..................... 63 Hình 3.2: So sánh đặc trưng một số loại bộ lọc .............................................. 64 Hình 3.3: Tần số lấy mẫu và độ phân giải của ADC ...................................... 66 Hình 3.4: Sơ đồ thực hiện trừ méo dùng kênh tham chiếu lấy mẫu dưới. ...... 67 Hình 3.5: Phổ biên độ của các kênh và tín hiệu RF trước và sau khuếch đại. 71 Hình 3.6: Chọn tần số lấy mẫu cho tín hiệu tần số từ 260 MHz đến 325 MHz. ......................................................................................................................... 72 Hình 3.7: Đặc tuyến bộ lọc băng kênh thu tham chiếu dùng mô phỏng. ........ 73 Hình 3.8: Phổ tín hiệu kênh tham chiếu sau DDC. ......................................... 73 Hình 3.9: Phổ công suất tín hiệu kênh tham chiếu sau ADC lấy mẫu dưới. .. 74 Hình 3.10: Đường hội tụ của các hệ số phi tuyến trong phương pháp DI ...... 74 Hình 3.11: Phổ công suất tín hiệu trước và sau xử lý méo khi kênh tham chiếu lấy mẫu trên. .................................................................................................... 75 Hình 3.12: Phổ công suất tín hiệu trước và sau xử lý méo khi ADC kênh tham chiếu lấy mẫu dưới. ......................................................................................... 76 Hình 3.13: Sơ đồ kiểm tra giải pháp xử lý méo với kỹ thuật lấy mẫu dưới kênh tham chiếu. ............................................................................................. 77 Hình 3.14: Đặc tuyến bộ lọc thông dải BPF-BC300A+ [100]........................ 77 Hình 3.15: Tham số kênh Ch4 trước và sau khi xử lý méo đo trên máy CS9000 khi mức tín hiệu vào LNA là -17dBm .............................................. 79 Hình 3.16: Tham số kênh Ch4 trước và sau khi xử lý méo đo trên máy CS9000 khimức tín hiệu vào LNA là -23dBm. .............................................. 80
ix
Hình 4.1: Phổ tín hiệu đơn tần sau khuếch đại ZFL–500LN+ (Tần số 50 MHz) ......................................................................................................................... 83
x
Hình 4.2: Phổ tín hiệu đơn tần sau khuếch đại ZFL–500LN+ (Tần số 125 MHz). ......................................................................................................................... 84 Hình 4.3: Tham số của ZFL–500LN+ với tần số khác nhau. ......................... 84 Hình 4.4: Sơ đồ xử lý tín hiệu trong quá trình thu. ......................................... 85 Hình 4.5: Sơ đồ xử lý tín hiệu trong quá trình huấn luyện. ............................ 85 Hình 4.6: Sơ đồ thực hiện tách sóng biên độ. ................................................. 87 Hình 4.7: Sơ đồ thực hiện tách sóng đường bao trong miền số. ..................... 89 Hình 4.8: Chia vùng huấn luyện theo mức đưa vào LNA. ............................. 90 Hình 4.9: Chia vùng huấn luyện theo mức ra của LNA. ................................ 91 Hình 4.10: Đặc tuyến AM–AM của ZFL–500LN + và các đường tuyến tính hóa (theo mức tín hiệu đưa tới LNA)............................................................... 93 Hình 4.11: Đặc tuyến AM–AM của ZFL–500LN+ và các đường tuyến tính hóa (theo mức ra của LNA). ............................................................................ 94 Hình 4.12: Đường hội tụ của các hệ số phi tuyến. .......................................... 94 Hình 4.13: Phổ tín hiệu trước và sau khi xử lý (IPD). .................................... 95 Hình 4.14: Phổ tín hiệu trước và sau khi xử lý (OPD). .................................. 95 Hình 4.15: Sơ đồ thực hiện xử lý méo LNA dùng bảng tra. ........................... 97 Hình 4.16: Phổ công suất tín hiệu huấn luyện sau khuếch đại đo trên máy phân tích N9320B. .......................................................................................... 99 Hình 4.17: Phổ công suất tín hiệu sau LNA ................................................. 102 Hình 4.18: Phổ tín hiệu RF trước và sau khi xử lý méo ............................... 105 Hình 4.19: Kênh Ch4 trước và sau khi xử lý méo đo trên máy CS9000 ...... 106 Hình 4.20: Kênh Ch4 trước và sau khi xử lý méo đo trên máy CS9000 ...... 107
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tham số các kênh RF dùng kiểm tra giải pháp xử lý méo ............. 45 Bảng 2.2: Mức độ cải thiện SNDR của kênh Ch4 sau xử lý méo................... 50
Bảng 3.1: Tham số các kênh tín hiệu RF dùng để đánh giá giải pháp sửa méo dùng ADC lấy mẫu dưới cho kênh tham chiếu. .............................................. 70 Bảng 3.2: EVM của kênh Ch3 trước và sau xử lý méo .................................. 78
xi
Bảng 4.1: Tham số các kênh RF đánh giá giải pháp dùng bảng tra để sửa méo. ......................................................................................................................... 94 Bảng 4.2: Mức độ cải thiện SNDR của kênh Ch4 sau xử lý méo dùng bảng tra. .................................................................................................................... 96 Bảng 4.3: EVM của kênh Ch4 trước và sau xử lý méo ................................ 108 Bảng 4.4: SNDR của kênh Ch4 trước và sau xử lý méo............................... 108
CÁC KÝ HIỆU TOÁN HỌC
Ký hiệu Ý nghĩa
