Ộ Ộ Ụ Ạ Ể Ị B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH
ƯỜ Ạ Ọ Ồ TR NG Đ I H C TDTT TP.H CHÍ MINH
Ặ Ệ Đ NG ANH KI T
Ứ
Ả
Ể
Ể
NGHIÊN C U GI I PHÁP PHÁT TRI N TH THAO
Ở Ỉ
Ạ
THÀNH TÍCH CAO
T NH AN GIANG GIAI ĐO N
Ị
ƯỚ
20172020 VÀ Đ NH H
NG 2030
Ọ Ụ Ậ Ế LU N ÁN TI N SĨ GIÁO D C H C
Ồ TP.H CHÍ MINH – NĂM 20 21
Ộ Ộ Ụ Ạ Ể Ị B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH
ƯỜ Ạ Ọ Ồ TR NG Đ I H C TDTT TP.H CHÍ MINH
Ặ Ệ Đ NG ANH KI T
Ứ
Ả
Ể
Ể
NGHIÊN C U GI I PHÁP PHÁT TRI N TH THAO
Ở Ỉ
Ạ
THÀNH TÍCH CAO
T NH AN GIANG GIAI ĐO N
Ị
ƯỚ
20172020 VÀ Đ NH H
NG 2030
Nganh: ̀ Giáo d c h c ụ ọ
̃ Ma sô: ́ 9140101
Ọ Ụ Ậ Ế LU N ÁN TI N SĨ GIÁO D C H C
ộ ướ ẫ ọ Cán b h ng d n khoa h c:
ươ ị 1. PGS.TS L ọ ng Th Ánh Ng c
2. TS. Âu Xuân Đôn
Ồ TP.H CHÍ MINH – NĂM 20 21
Ờ L I CAM ĐOAN
ứ ủ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s ố
ư ừ ự ế ệ ả ậ ượ li u, k t qu trong lu n án là trung th c và ch a t ng đ c ai công b ố
ấ ỳ trong b t k công trình nào khác!
ả ậ Tác gi lu n án
Ặ Ệ Đ NG ANH KI T
M C LỤ CỤ
Ờ L I CAM ĐOAN
ươ Ch 51 ng 3 ................................................................................................
ự
ể
ể
ạ
ở ỉ
3.1.Phân tích th c tr ng phát tri n th thao thành tích cao
t nh An Giang trong
ạ
51 giai đo n năm 2011 2016 ..................................................................................
ự
ể
ể
ị
ỉ
3.1.1. Xác đ nh các tiêu chí đánh giá s phát tri n th thao thành tích cao t nh An
51 Giang .................................................................................................................
ự ạ
ể
ể
ở ỉ
3.1.2. Phân tích th c tr ng phát tri n th thao thành tích cao
t nh An Giang trong
ạ
56 giai đo n năm 2011 2016 ..................................................................................
ự ạ
ủ ỉ
ự
ề
ể
ồ
3.1.2.1. Th c tr ng v ngu n nhân l c th thao thành tích cao c a t nh An Giang
ạ
56 giai đo n 20112016 ...........................................................................................
Ứ Ả Ậ Ế K T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LU N 51 .......................................
ủ ế ế ế ỉ Trong 3 tuy n chính c a TTTC t nh An Giang, tuy n năng khi u
ố ượ ế ấ là tuy n có s l ế ng VĐV cao nh t, trung bình hàng năm chi m
ủ ỉ ổ ờ ể ế ả ạ kho ng 50% t ng VĐV c a t nh. T i th i đi m 2016, tuy n năng
ế ổ ế 61 khi u có t ng 314 VĐV chi m 53.6%. .................................................
ả ưở ế Ngoài ra, qua k t qu phân tích t ỷ ệ l tăng tr ng theo các năm
ấ ừ ố ủ ỉ cho th y, trong 6 năm t 2011 2016 s VĐV c a t nh tăng lên
ổ ế ự ề không nhi u, VĐV luôn có s thay đ i tuy n hàng năm, cũng nh ư
ớ ặ ệ ế ế ể thay cũ, tuy n m i (đ c bi 61 t là tuy n năng khi u). ........................
ả ạ ưở ố ượ ế ự B ng 3.5. Th c tr ng tăng tr ng s l ng VĐV các tuy n theo
ạ ừ năm giai đo n t 61 20112016 ...................................................................
ố ượ ự ậ ậ ấ ấ ạ Th c tr ng s l ng VĐV t p trung t p hu n và thi đ u cho các
ủ ỉ ộ ố ể ạ đ i tuy n qu c gia c a t nh An Giang trong giai đo n 20112016. . 65
ố ượ ủ ỉ ượ ọ ậ ậ ấ S l ng VĐV c a t nh An Giang đ c g i t p trung t p hu n và
ố ể ấ ừ ộ thi đ u cho các đ i tuy n qu c gia t năm 20112016. Luôn đ t t ạ ỉ
ệ ộ ừ ừ ổ ố l cao theo t ng năm, dao đ ng t 13.7520.73 trên t ng s VĐV
ể ủ ỉ ố ượ ế ẻ tr và tuy n c a t nh. Trong đó, chi m s l ấ ng cao nh t là năm
ớ ớ ấ ấ 2013 v i 79 VĐV và th p nh t là năm 2012 v i 34 VĐV đ ượ ọ c g i
ộ ố ể ậ ấ ấ ậ 65 t p trung t p hu n và thi đ u cho các đ i tuy n qu c gia. .............
ủ ỉ ượ ậ ậ ấ ấ VĐV c a t nh An Giang đ c t p trung t p hu n và thi đ u cho
ủ ế ỉ ậ ộ ố ể ở ư các đ i tuy n qu c gia ch y u ch t p trung các môn nh : Xe
ơ ộ ạ ề đ p, B i l i, Đi n kinh, Taekwondo.... 66 ................................................
ố ượ ố ả ậ ấ B ng 3.9. Th ng kê s l ấ ậ ng VĐVt p trung t p hu n và thi đ u
ủ ỉ ộ ố ể ạ cho các đ i tuy n qu c gia c a t nh An Giang trong giai đo n 2011
2016 66
66 STT ..........................................................................................................
ộ 66 N i dung ..................................................................................................
66 Năm ..........................................................................................................
66 2011 ..........................................................................................................
66 2012 ..........................................................................................................
66 2013 ..........................................................................................................
66 2014 ..........................................................................................................
66 2015 ..........................................................................................................
66 2016 ..........................................................................................................
1 66
ố ượ ọ ậ ộ ậ ấ ấ S VĐV đ ể c g i t p trung t p hu n và thi đ u cho các đ i tuy n
ố 66 qu c gia ....................................................................................................
40 66
34 66
79 66
47 66
53 66
39 66
2 66
ể ủ ỉ ổ ẻ T ng VĐV Tr và tuy n c a t nh 66 ......................................................
206 66
291 66
240 66
193 66
278 66
272 66
3 66
ỷ ệ ượ ọ ậ ậ ấ T l VĐV đ ộ ấ c g i t p trung t p hu n và thi đ u cho các đ i
ể ỉ ố ổ ẻ ể tuy n qu c gia/ t ng VĐV tr và tuy n t nh (%) 66 .............................
66 ( x 100 ) ....................................................................................................
66 19.42 .........................................................................................................
66 13.75 .........................................................................................................
66 16.67 .........................................................................................................
66 20.73 .........................................................................................................
66 14.39 .........................................................................................................
66 14.71 .........................................................................................................
ề ệ ố
ự ạ
ể
ạ
ả 66 3.1.2.2. Th c tr ng v h th ng qu n lý đào t o th thao thành tích cao .............
ể
ạ
ọ 66 Quy trình tuy n ch n và đào t o VĐV ...............................................................
ệ ố
ả H th ng qu n lý TTTTC
68 ..................................................................................
ệ ố ơ ồ ệ ỉ ể ả S đ 3.1. H th ng qu n lý th thao chuyên nghi p t nh An
69 Giang .........................................................................................................
ự ạ
ủ
ể
ể 3.1.2.3. Th c tr ng phát tri n các môn th thao thành tích cao c a An Giang trong
ạ
71 giai đo n 2011 2016 .........................................................................................
ầ ư
ể
ạ
ự ạ 3.1.2.4. Th c tr ng đ u t
kinh phí cho th thao thành tích cao t
i An Giang trong
ạ
72 giai đo n 2011 2016 .........................................................................................
ồ ổ ợ ế ả ố (Ngu n: K t qu th ng kê t ng h p) 69 ................................................
ầ ư ả ủ ừ B ng 3.10. Kinh phí đ u t ế cho 1 VĐV trong 1 năm c a t ng tuy n
ề ệ ố
ơ ở ậ
ự ạ
ụ ụ
ể
ấ
3.1.2.5. Th c tr ng v h th ng c s v t ch t ph c v công tác th thao thành
ủ ỉ
ạ
79 tích cao c a t nh An Giang giai đo n 2011 2016 ................................................
ơ ị ể ệ ồ th thao (đ n v tính: Vi 74 t Nam đ ng) ...............................................
ố ợ ơ ớ ở ạ Trong giai đo n này, S VHTT&DL ph i h p v i các c quan
ỹ ấ ể ổ ấ ơ ế ạ ự ứ ch c năng xây d ng c ch t o qu đ t đ đ i l y công trình th ể
ọ ầ ư ờ ậ ồ ể thao, đ ng th i t p trung kêu g i đ u t ấ công trình th thao, nh t
ủ ể ỉ ợ là các công trình c a Khu liên h p Văn hóa Th thao t nh, đ u t ầ ư
ọ ậ ồ ộ ể Trung tâm văn hóa, th thao và h c t p c ng đ ng (trong đó có
ớ ượ ị ụ ạ Nhà văn hóa và sân bóng đá). Các h ng m c m i đ c đ nh h ướ ng
ầ ư ử ụ ự ệ ả đ u t ấ xây d ng và s d ng có hi u qu các công trình TDTT c p
ệ ị ủ ố ị huy n, th xã, thành ph theo quy đ nh tiêu chí c a Trung tâm Th ể
ệ ậ ị ạ ư ố thao qu n, huy n, th xã t i Thông t s 11/2010/TTBVHTTDL
ố ớ ơ ở ạ ngày 22/12/2010. Bên c nh đó, đ i v i các c s , công trình tr ướ c
́ ́ ̣ ử ả ữ ệ ả đây, tiêp tuc s a ch a, nâng câp đ m b o an toàn, hi u ích. Trong
ư ộ đó, quan tâm u tiên vùng sâu, vùng xa, vùng dân t c và vùng khó
̀ ́ ́ ́ ơ ở ử ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ khăn; quan ly va s dung hiêu qua hê thông c s vât chât đ ̀ c đâu
̀ ́ ́ ạ ủ ư ệ ̉ ư ̉ t ậ đam bao đap ng cho nhu câu t p luy n, sinh ho t c a nhân dân
̀ ́ ̀ ́ ̉ ư ỉ ̣ ̣ ̣ 79 va tô ch c cac hoat đông TDTT trên đia ban t nh. .............................
ấ ạ ỉ ự ả ạ B ng 3.13. Th c tr ng công trình TDTT các c p t i t nh An Giang
ạ 1 giai đo n 2011 – 2016 ................................................................................
ế ế ố ề ạ Nhìn chung, tuy còn nhi u h n ch , thi u th n song trong giai
ơ ạ ị ươ ố ắ ề ể ị đo n 20112016, các đ n v , đ a ph ng đ u c g ng tri n khai
ụ ụ ạ ộ ự ư ạ ộ xây d ng đ a vào ho t đ ng các công trình ph c v cho ho t đ ng
ả ố ự ế ấ ạ TDTT. K t qu th ng kê th c tr ng công trình TDTT các c p giai
ủ ỉ ự ạ ấ ạ đo n 20112016 c a t nh An Giang cho th y th c tr ng công trình
ụ ụ ở ư ấ ph c v công tác TDTT các c p nh sau: 73 .......................................
ấ ườ ị ấ ườ ị ấ + C p xã, ph ng, th tr n: 80% xã ph ng, th tr n có sân bóng
ấ ậ đá, 100% thôn p (cũ) có sân t p TDTT. 73 .............................................
ố ệ ấ ị ị ệ + C p huy n, th xã: 11/11 huy n, th xã, thành ph có Trung tâm
ầ ợ ộ ố ể ề ể ầ văn hóa, th thao m t s sân th thao (qu n v t, bóng chuy n, c u
ổ ệ ấ ị ộ ố lông, bóng bàn, bóng r ,...); m t s huy n, th xã có nhà thi đ u, b ể
ở ữ ơ ồ ướ ư b i (bao g m s h u nhà n c và t 73 nhân). .....................................
ấ ỉ ượ ự ướ ạ + C p t nh: Bên c nh các công trình đ c xây d ng tr c đây
ộ ế ậ ấ ỉ ạ (Sân v n đ ng An Giang, nhà thi đ u), t nh cũng đã lên k ho ch
ồ ơ ự ụ ớ ộ ạ ậ ẩ ư xây d ng các h ng m c m i nh : sân v n đ ng, h b i chu n
ố ế ườ ể qu c t ấ , Nhà thi đ u đa năng, đ ng đua, khu th thao d ướ ướ i n c,
ở ặ ạ khu nhà VĐV. ( đ t t 73 i TP. Long Xuyên). .......................................
ế ả ấ ả ố B ng 3.14. Trình bày k t qu th ng kê công trình TDTT các c p
ủ ỉ ự ạ đang xây d ng trong giai đo n 20112016 c a t nh An Giang 73 ..........
SỐ 74
ả ươ Ngoài ra, qua kh o sát tình hình th c t ự ế ạ ị t i đ a ph ấ ng cho th y:
ệ ạ ượ ầ ư Hi n tr ng các công trình TDTT đang đ c quan tâm đ u t tuy
ứ ầ ư ế ầ ư ạ ứ ư nhiên m c đ u t còn h n ch đ u t ứ đúng m c, ch a đáp ng
ượ ầ ậ ư ể ệ đ c nhu c u t p luy n cũng nh phát tri n công tác TTTTC. Các
ầ ớ ấ ỉ ừ ệ ư ạ công trình hi n có (tr các công trình c p t nh) ph n l n ch a đ t
ượ ấ ể ệ ệ ẩ ấ đ c chu n trong thi đ u th thao, do đó vi c hu n luy n nâng
ố ớ ế ứ ể cao trong th thao là h t s c khó khăn đ i v i ngành TDTT các
ự ạ
ể
ề
ỉ
ấ ủ 3.1.2.6. Th c tr ng v thành tích thi đ u c a th thao thành tích cao t nh An Giang
ạ
75 giai đo n 2011 2016 .........................................................................................
c p.ấ 75
76 Năm 2011: ...............................................................................................
76 Năm 2012: ...............................................................................................
76 Năm 2013: ...............................................................................................
77 Năm 2014: ...............................................................................................
77 Năm 2015: ...............................................................................................
ề ự ạ
ể
ể
ậ
ở ỉ
3.1.3. Bàn lu n v th c tr ng phát tri n th thao thành tích cao
t nh An Giang
ạ
78 trong giai đo n năm 2011 2016 .........................................................................
ả
ể
ạ
ỉ
ị 3.2. Xác đ nh các gi
i pháp phát tri n TTTTC t nh An Giang trong giai đo n năm
ị
ướ
ế
20172020, đ nh h
84 ng đ n năm 2030 ................................................................
78 Năm 2016: ...............................................................................................
ứ ể ề ấ
ả
ể
ỉ
3.2.1. Căn c đ đ xu t các gi
i pháp phát tri n TTTTC t nh An Giang trong giai
ạ
ị
ướ
ế
đo n năm 20172020, đ nh h
84 ng đ n năm 2030 ...............................................
ế ố
ộ
3.2.1.1. Phân tích các y u t
84 tác đ ng .................................................................
ơ ở
ể
ị
ả
ể
ỉ
3.2.1.2. C s pháp lý đ xác đ nh gi
i pháp phát tri n TTTTC t nh An Giang
ạ
ị
ướ
ế
trong giai đo n năm 20172020, đ nh h
85 ng đ n năm 2030 ................................
ề ự
ạ
ỉ
ạ 3.2.1.3. Phân tích SWOT v th c tr ng TTTTC t nh An Giang trong giai đo n
87 2011 2016 ........................................................................................................
ắ
ầ
ị
ả
3.2.1.4. Các yêu c u mang tính nguyên t c khi xác đ nh gi
92 i pháp .......................
ả
ể
ạ
ỉ
ề ấ 3.2.2. Đ xu t các gi
i pháp phát tri n TTTTC t nh An Giang trong giai đo n năm
ị
ướ
ế
20172020, đ nh h
94 ng đ n năm 2030 ................................................................
ả
ề ơ ế
3.2.2.1. Nhóm gi
94 i pháp v c ch , chính sách ...................................................
ả
ề
ồ
3.2.2.2. Nhóm gi
ự ể 95 i pháp v phát tri n ngu n nhân l c ........................................
ả
3.2.2.3. Nhóm gi
ấ ề ơ ở ậ 95 i pháp v c s v t ch t .........................................................
ả
ề
ể
ệ
3.2.2.4. Nhóm gi
ọ i pháp v phát tri n khoa h c công ngh TDTT và tăng c
ườ ng
ề ợ h p tác v TTTTC
96 .............................................................................................
ả
ề
3.2.2.5. Nhóm gi
ề i pháp v thông tin, tuyên truy n
97 .............................................
ế
ề
ả
ả
ủ 3.2.3. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi
ề ấ 97 i pháp đ xu t ....................
ủ
ế
ề
ả
ả
3.2.3.1. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi
ề ơ ế i pháp v c ch , chính
101 sách ..................................................................................................................
ủ
ế
ề
ả
ả
ề
ể
3.2.3.2. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi
ồ i pháp v phát tri n ngu n
nhân l cự 102 ...........................................................................................................
ủ
ế
ề
ả
ả
3.2.3.3. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi
ấ ề ơ ở ậ i pháp v c s v t ch t
103
ủ
ế
ề
ả
ả
ể
3.2.3.4. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi
ọ i pháp phát tri n khoa h c
ệ
ườ
ề
ợ
công ngh TDTT và tăng c
ng h p tác v TTTTC
104 .........................................
ủ
ế
ề
ả
ả
ề
3.2.3.5. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi
i pháp v thông tin, tuyên
truy nề 105 ..............................................................................................................
ừ
ậ
ả
ể
ệ 3.2.4. Xác l p các bi n pháp cho t ng gi
ể i pháp phát tri n th thao thành tích cao
ị
ướ
ế
ở ỉ
ạ t nh An Giang trong giai đo n năm 2017 – 2020, đ nh h
ng đ n năm 2030
. . 106
ể
ể
ệ
ở ỉ
3.2.4.1. Các bi n pháp phát tri n th thao thành tích cao
t nh An Giang trong giai
ạ
ị
ướ
ế
đo n năm 2017 – 2020, đ nh h
106 ng đ n năm 2030 ...........................................
ả ự ứ ế ạ ỉ ạ Căn c vào k t qu th c tr ng TTTCC t nh An Giang giai đo n
ệ ố ả ể ạ 20112016 và h th ng gi i pháp phát tri n trong giai đo n năm
ị ướ ế ế 2017 – 2020, đ nh h ố ậ ng đ n năm 2030, lu n án ti n hành ph i
ợ ớ ơ ị ự ệ h p v i các đ n v ban ngành liên quan, xây d ng các bi n pháp c ụ
ả
ề ơ ế
1. Nhóm gi
107 i pháp v c ch , chính sách ..........................................................
ụ ụ ể ủ
ơ ị
ệ
ị
3.2.4.2. Xác đ nh vai trò, nhi m v c th c a các đ n v liên quan trong quá trình
ự
ệ
ể
ệ
ể
ở ỉ
th c hi n các bi n pháp phát tri n th thao thành tích cao
t nh An Giang trong
ạ
ị
ướ
ế
giai đo n năm 2017 – 2020, đ nh h
105 ng đ n năm 2030 .....................................
ậ ề
ị
ả
ể
ỉ
3.2.5. Bàn lu n v xác đ nh các gi
i pháp phát tri n TTTTC t nh An Giang trong
ạ
ị
ướ
ế
giai đo n năm 20172020, đ nh h
109 ng đ n năm 2030 .......................................
ừ ể ả th cho t ng gi 106 i pháp. .......................................................................
ệ ầ ể ấ Trong công tác phát tri n TTTTC vi c c n làm là nâng cao ch t
ả ạ ộ ệ ạ ị ượ l ng và hi u qu ho t đ ng cho công tác TTTTC t i đ a ph ươ ng,
ế ớ ủ ể ầ ừ t đó, góp ti n t ố i góp ph n nâng cao thành tích th thao c a Qu c
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ư ệ ̉ ̉ ể gia. Đ làm đ ́ c vi c đó đoi hoi cân phai nghiên c u va đê xuât cac
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ư ̀ ư ự ợ ỉ ̉ ̣ ơ giai phap phu h p điêu kiên th c tiên cua t ng t nh thành, t ng đ n
̀ ̀ ́ ươ ự ạ ̣ ̣ ̉ vi va cac qui đinh cua nha n ́ c. Thông qua th c tr ng, phân tích
ấ ượ ề ậ ả ụ ể SWOT, lu n án đ xu t đ c 31 gi i pháp c th trong 5 nhóm
́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ự ệ ̉ ̉ ả ủ giai phap co tinh kha thi va th c tiên nhăm nâng cao hi u qu c a
ạ ỉ ồ ả công tác TTTTC t i t nh An Giang, g m: Nhóm gi i pháp v c ề ơ
ế ả ồ ề ch , chính sách, Nhóm gi ự ể i pháp v phát tri n ngu n nhân l c,
ả ề ơ ở ậ ấ ả ề Nhóm gi i pháp v c s v t ch t, Nhóm gi ể i pháp v phát tri n
ọ ườ ợ ề ệ khoa h c công ngh TDTT và tăng c ng h p tác v TTTTC,
́ ả ề ề Nhóm gi i pháp v thông tin, tuyên truy n. Thông qua kêt qua ̉
̃ ́ ́ ́ ́ ư ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ nghiên c u cho thây, môt sô giai phap cua luân an đa đ c quán
ệ ỉ ị ố tri t trong Ch th s 48/CTBVHTTDL ngày 05 tháng 4 năm 2011
ề ệ ự ộ ể ể ị ệ ủ c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch v vi c tri n khai th c hi n
ế ượ ệ ế “Chi n l ể c phát tri n TDTT Vi 109 t Nam đ n năm 2020”. ............
ả ự ồ ề Nhóm gi ể 110 i pháp v phát tri n ngu n nhân l c: ............................
ả ấ Nhóm gi ề ơ ở ậ 110 i pháp v c s v t ch t: ................................................
ả ệ ể ề Nhóm gi ọ i pháp v phát tri n khoa h c công ngh TDTT và tăng
ợ ề ườ c 111 ng h p tác v TTTTC: ................................................................
ả ộ ố ả
ủ ỉ
ể
ể
ệ 3.3. Đánh giá hi u qu m t s gi
i pháp phát tri n th thao thành tích cao c a t nh
ị
ướ
ế
ạ An Giang trong giai đo n 2017 2020, đ nh h
114 ng đ n năm 2030 ....................
Ứ ụ
ộ ố ả
ủ ỉ
ể
ể
3.3.1. ng d ng m t s gi
i pháp phát tri n th thao thành tích cao c a t nh An
114 Giang ...............................................................................................................
ả ề ề Nhóm gi 112 i pháp v thông tin, tuyên truy n: ...................................
ứ ứ ế ế ả ậ ứ Căn c vào các k t qu nghiên c u trên, lu n án ti n hành ng
ự ụ ệ ạ ị ươ ượ ự ồ d ng th c nghi m t i đ a ph ng. Sau khi đ ủ c s đ ng ý c a
ạ ỉ ở ộ ban lãnh đ o t nh, S VH, TT&DL, các cán b chuyên trách v ề
ạ ộ ấ ủ ụ ể ho t đ ng th thao và hoàn t t các th t c hành chính ch ươ ng
ự ệ ượ ế ụ ể ư trình th c nghi m đ c ti n hành, c th nh sau: 114 ......................
ư ờ ự ờ ượ ạ ầ ệ Th i gian th c hi n: Nh th i gian đ c trình bày t ệ i ph n bi n
ụ ể ắ ầ ừ pháp c th . B t đ u t 114 tháng 3 năm 2017. .....................................
ố ợ ớ ứ ế ự ể ệ Cách th c ti n hành th c hi n: Tri n khai, ph i h p v i các b ộ
ơ ậ ị ả ệ ố ph n, đ n v liên quan, theo các gi ệ i pháp chính và h th ng bi n
ụ ể ượ ở ả pháp c th đ c trình bày rõ 114 b ng 3.17. ....................................
ươ ế ố ứ ổ Ph 114 ng th c đánh giá: T ng k t th ng kê hàng năm. ..............
ơ ị ố ợ ở ể ị ở ế ạ Đ n v ph i h p: S Văn hóa, Th thao và Du l ch, S K ho ch
ầ ư ở ườ ở ở và Đ u t , S Tài nguyên và Môi tr ự ng, S Xây d ng, S Giáo
ở ộ ụ ỉ ụ ạ d c và Đào t o, S N i v , T nh đoàn, UBND, phòng Văn hóa thông
ơ ị ố ố ố ị tin các đ n v : Thành ph Long xuyên, thành ph Châu Đ c, Th xã
ệ ệ ệ Tân Châu, huy n An Phú, huy n Châu Phú, huy n Châu Thành,
ợ ớ ạ ơ ệ ệ ệ ệ ị huy n Ch M i, huy n Phú Tân, huy n Tho i S n, huy n T nh
ệ 114 Biên, huy n Tri Tôn. ............................................................................
ủ ả ơ ị ướ ế ố ẫ Vai trò c a tác gi : K t n i các đ n v , h ng d n qui trình và
ự ệ ả ả ượ ể ố ư theo sát đ m b o quá trình th c nghi m đ c tri n khai t i u.
ộ ố ả
ả ứ
ụ
ế
ự
ể
ể
3.3.2. K t qu ng d ng m t s gi
ể i pháp đã xây d ng đ phát tri n th thao
ủ ỉ
115 thành tích cao c a t nh An Giang .......................................................................
114
ị ề ủ ể ế ả ự ơ Qua k t qu đánh giá c a đ n v v công tác tri n khai th c
ộ ố ả ệ ạ nghi m m t s gi ề ấ ố ớ i pháp đã đ xu t đ i v i TTTTC t i An Giang
ấ ả ể ầ ệ cho th y các nhóm gi i pháp đã góp ph n vào vi c phát tri n công
ầ ự ữ ế ệ ớ tác TTTTC ngay trong 3 năm đ u th c nghi m v i nh ng k t qu ả
ả ề
ủ ỉ
ự
ế
ồ
ể 3.3.2.1. K t qu v ngu n nhân l c th thao thành tích cao c a t nh An Giang
. 115
ụ ể ư c th nh sau: 115 .....................................................................................
ả ề ệ ố
ế
ể
ạ
ả 119 3.3.2.2. K t qu v h th ng qu n lý đào t o th thao thành tích cao ...............
ả ề
ủ
ế
ể
ể
3.3.2.3. K t qu v phát tri n các môn th thao thành tích cao c a An Giang
... 121
ả ề ầ ư
ế
ể
ạ
3.3.2.4. K t qu v đ u t
kinh phí cho th thao thành tích cao t
i An Giang
... 122
ả ề ệ ố
ơ ở ậ
ụ ụ
ế
ể
ấ
3.3.2.5. K t qu v h th ng c s v t ch t ph c v công tác th thao thành tích
ủ ỉ
124 cao c a t nh An Giang ......................................................................................
ấ ủ
ả ề
ế
ể
ỉ
3.3.2.6. K t qu v thành tích thi đ u c a th thao thành tích cao t nh An Giang
126 .........................................................................................................................
ả ộ ố ả
ậ
ể
ề ệ 3.3.3. Bàn lu n v hi u qu m t s gi
ể i pháp phát tri n th thao thành tích cao
ạ
ị
ướ
ế
ủ ỉ c a t nh An Giang trong giai đo n 2017 2020, đ nh h
130 ng đ n năm 2030 .......
Ế Ậ K T LU N 136 ...........................................................................................
Ế Ị 138 KI N NGH .........................................................................................
ố ượ ể ệ ấ 1. S l ạ ng hu n luy n viên th thao thành tích cao trong giai đo n
ộ ơ ị ả 14 20102015 thu c đ n v qu n lý ...........................................................
TT 14
ộ 14 N i dung ..................................................................................................
14 Năm ..........................................................................................................
14 2011 ..........................................................................................................
14 2012 ..........................................................................................................
14 2013 ..........................................................................................................
14 2014 ..........................................................................................................
14 2015 ..........................................................................................................
14 2016 ..........................................................................................................
14 Nam ..........................................................................................................
Nữ 14
14 Nam ..........................................................................................................
Nữ 14
14 Nam ..........................................................................................................
Nữ 14
14 Nam ..........................................................................................................
Nữ 14
14 Nam ..........................................................................................................
Nữ 14
14 Nam ..........................................................................................................
Nữ 14
1 14
2 14
3 14
4 14
5 14
TT 15
ộ ổ 15 Đ tu i ....................................................................................................
15 Năm ..........................................................................................................
15 2011 ..........................................................................................................
15 2012 ..........................................................................................................
15 2013 ..........................................................................................................
15 2014 ..........................................................................................................
15 2015 ..........................................................................................................
15 2016 ..........................................................................................................
1 15
2 15
3 15
4 15
5 15
ố ượ ố ệ ể ấ 4. S l 15 ng hu n luy n viên phân b theo môn th thao ......
TT 15
ộ 15 N i dung ..................................................................................................
15 Năm ..........................................................................................................
15 2011 ..........................................................................................................
15 2012 ..........................................................................................................
15 2013 ..........................................................................................................
15 2014 ..........................................................................................................
15 2015 ..........................................................................................................
15 2016 ..........................................................................................................
1 15
2 15
3 15
4 15
5 15
TT 16
ộ 16 N i dung ..................................................................................................
16 Năm ..........................................................................................................
16 2011 ..........................................................................................................
16 2012 ..........................................................................................................
16 2013 ..........................................................................................................
16 2014 ..........................................................................................................
16 2015 ..........................................................................................................
16 2016 ..........................................................................................................
1 16
16 Bóng đá ...................................................................................................
2 16
ề 16 Đi n kinh ................................................................................................
3 16
B i l ơ ộ 16 i .....................................................................................................
4 16
16 Taekwondo ..............................................................................................
5 16
ề ậ ổ 16 Võ thu t c truy n ................................................................................
6 16
16 Pencaksilat ..............................................................................................
7 16
C vuaờ 16 .....................................................................................................
8 16
ờ ướ C t 16 ng ................................................................................................
9 16
16 Karatedo ..................................................................................................
10 16
16 Wushu ......................................................................................................
11 16
ấ ế 16 Đ u ki m ................................................................................................
12 16
Boxing Kickboxing 16 ...............................................................................
13 16
16 Judo ..........................................................................................................
14 16
Bóng đá trẻ 16 .............................................................................................
15 16
Đua thuy nề 16 .............................................................................................
16 16
B n Nắ ỏ 16 ....................................................................................................
17 16
V tậ 16
18 16
C tử ạ 16 .......................................................................................................
19 16
16 Muay ........................................................................................................
20 16
16 Môn khác……. ........................................................................................
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T
ể
ế
ng vàng ạ ng b c ồ ng đ ng ể Huy ch Huy ch Huy ch ấ
ử ằ ồ STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Ắ Ế VI T T T TDTT TTTTC UBND VĐV HLV KH QĐ HCV HCB HCĐ HLTT TC ĐBSCL Ý NGHĨA ể ụ Th d c th thao ể Th thao thành tích cao Ủ y ban nhân dân ộ ậ V n đ ng viên ệ ấ Hu n luy n viên ạ K ho ch ế ị Quy t đ nh ươ ươ ươ ệ Hu n luy n th thao Tiêu chí Đ ng b ng sông C u long
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
Ộ B NGẢ N I DUNG
TRANG Error:
Reference ả ế ố ệ ố B ng 1.1 Th ng k s li u môn và VĐV source not
found Error:
ố ệ ợ ổ ươ ể T ng h p s li u huy ch ng th thao thành Reference ả B ng 1.2 ủ ỉ source not tích cao c a t nh
found Error:
Reference ả ạ ộ ệ ồ B ng 1.3 Kinh phí ho t đ ng (ĐVT: Tri u đ ng) source not
found Error:
ọ ơ ộ ả ự ế K t qu l a ch n s b các tiêu chí đánh giá s ự Reference ả B ng 3.1 ể ể ỉ phát tri n th thao thành tích cao t nh An Giang. source not
found Error:
ề ệ ố ế ả ầ ỏ ấ K t qu 2 l n ph ng v n v h th ng tiêu chí Reference ả B ng 3.2 ỉ source not đánh giá TTTC t nh An Giang
found Error:
Reference ả ố ượ ể ố B ng 3.3 S l ng HLV phân b theo môn th thao source not
ả ố ượ ể ố found Error: B ng 3.4 S l ng VĐV phân b theo môn th thao
Reference
source not
found Error:
ự ạ ưở ố ượ Th c tr ng tăng tr ng s l ng VĐV các Reference ả B ng 3.5 ạ ừ ế tuy n theo năm giai đo n t 20112016 source not
found Error:
ố ượ ự ạ Th c tr ng s l ế ế ng VĐV tuy n năng khi u Reference ả B ng 3.6 ạ ủ ỉ c a t nh An Giang giai đo n 20112016 source not
found Error:
ố ượ ự ế ẻ ủ ỉ ạ Th c tr ng s l ng VĐV tuy n tr c a t nh Reference ả B ng 3.7 ạ An Giang giai đo n 20112016 source not
found Error:
ố ượ ự ể ủ ỉ ế ạ Th c tr ng s l ng VĐV tuy n tuy n c a t nh Reference ả B ng 3.8 ạ An Giang giai đo n 20112016 source not
found Error: ố ượ ố ấ ậ ậ Th ng kê s l ng VĐVt p trung t p hu n và Reference ả ủ ỉ ấ ộ ố B ng 3.9 ể thi đ u cho các đ i tuy n qu c gia c a t nh An source not ạ Giang trong giai đo n 20112016
found Error: ầ ư Kinh phí đ u t ủ cho 1 VĐV trong 1 năm c a Reference ả ể ế ơ ị ệ B ng 3.10 ừ t ng tuy n th thao (đ n v tính: Vi t Nam source not đ ng)ồ
ả ầ ư ổ ạ ộ B ng 3.11 T ng kinh phí đ u t ạ cho ho t đ ng đào t o found Error:
Reference
ạ VĐV giai đo n 20112016 source not
found Error:
ả ế ầ ư ồ B ng kê chi ti t ngu n kinh phí đ u t các công Reference ả B ng 3.12 trình TDTT source not
found
ấ ạ ỉ ự ạ Th c tr ng công trình TDTT các c p t i t nh An ả B ng 3.13 Sau 72 ạ Giang giai đo n 2011 – 2016
Error: ả ố ế Trình bày k t qu th ng kê công trình TDTT các Reference ả ự ạ B ng 3.14 ấ c p đang xây d ng trong giai đo n 20112016 source not ủ ỉ c a t nh An Giang
found Error:
ủ ể ỉ Thành tích c a th thao thành tích cao t nh An Reference ả B ng 3.15 ạ Giang giai đo n 2011 2016 source not
found Error:
ủ ể ặ ẩ ọ Đ c đi m nhân kh u h c c a các chuyên gia Reference ả B ng 3.16 ả tham gia kh o sát source not
found
ừ ệ ả ể Các bi n pháp cho t ng gi i pháp phát tri n th ể
ở ỉ thao thành tích cao t nh An Giang trong giai ả B ng 3.17 Sau 104 ạ ị ướ đo n năm 2017 – 2020, đ nh h ế ng đ n năm
ả ủ ỉ ố B ng 3.18 2030 ổ T ng s VĐV c a t nh An Giang trong 3 năm Error:
ự ệ ả ầ đ u th c nghi m gi i pháp Reference
source not
found Error:
Reference ả ắ ầ ử ụ ừ B ng 3.19 Công trình TDTT b t đ u s d ng t năm 2017 source not
found Error:
ủ ể ỉ Thành tích c a th thao thành tích cao t nh An Reference ả B ng 3.20 ạ Giang giai đo n 2016 – 2019 source not
found Error: ể ể ỉ Ch tiêu phát tri n môn th thao và l c l ự ượ ng Reference ả ủ ỉ ế ị B ng 3.21 VĐV c a t nh An Giang đ n năm 2020, đ nh source not ướ ế h ng đ n 2030 found
Ể Ồ Ơ Ồ Ụ DANH M C CÁC BI U Đ , S Đ
Ể Ồ BI U Đ , Ộ N I DUNG TRANG S ĐƠ Ồ
Error:
ạ ố ổ T ng s HLV TTTTC An Giang giai đo n 2011 Reference ể ồ Bi u đ 3.1 2016 source not
found Error:
ỉ ệ ủ ỉ ạ T l HLV/VĐV c a t nh An Giang giai đo n 2011 Reference ể ồ Bi u đ 3.2 2016 source not
found Error:
ố ượ ự ở ạ Th c tr ng s l ng VĐV ế ủ ỉ các tuy n c a t nh An Reference ể ồ Bi u đ 3.3 ạ Giang giai đo n 2011 – 2016 source not
found Error:
ủ ề ế ả K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi ả i Reference ể ồ Bi u đ 3.4 ấ ề pháp đ xu t. source not
found Error:
ủ ế ề ả K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi ả i Reference ể ồ Bi u đ 3.5 ề ơ ế pháp v c ch , chính sách source not
found Error:
ủ ề ế ả K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi ả i Reference ể ồ Bi u đ 3.6 ể ề ồ ự pháp pháp v phát tri n ngu n nhân l c source not
ể ồ ủ ề ế ả Bi u đ 3.7 K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi ả i found Error:
ấ ề ơ ở ậ pháp v c s v t ch t Reference
source not
found Error: ủ ề ế ả K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi ả i Reference ể ồ ệ ể ọ Bi u đ 3.8 pháp phát tri n khoa h c công ngh TDTT và tăng source not ề ợ ườ c ng h p tác v TTTTC
found Error:
ủ ế ề ả K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi ả i Reference ể ồ Bi u đ 3.9 ề ề pháp v thông tin, tuyên truy n source not
found Error:
ự ưở ề ộ S tăng tr ầ ng v đ i ngũ HLV trong 3 năm đ u Reference ể ồ Bi u đ 3.10 ự ệ ả th c nghi m gi i pháp source not
found Error:
ự ưở ề ể ạ S tăng tr ng v thành tích th thao t i các gi ả i Reference ể ồ Bi u đ 3.11 ố ế ở ộ ạ Qu c t và m r ng trong giai đo n 20172019 source not
found Error:
ệ ố ệ ỉ ể ả H th ng qu n lý th thao chuyên nghi p t nh An Reference ơ ồ S đ 3.1 Giang source not
found
1
́ ̣ ̀ ĐĂT VÂN ĐÊ
́ ́ ̉ ̣ ́ ́ Tinh câp thiêt cua luân an
ạ ộ ể ệ ậ ấ Th thao thành tích cao (TTTTC) là ho t đ ng t p luy n và thi đ u
ỷ ụ ể ậ ộ ủ c a v n đ ng viên (VĐV); trong đó, thành tích cao, k l c th thao đ ượ c
ự ủ ứ ạ ị ườ coi là giá tr văn hóa, là s c m nh và năng l c c a con ng i; nhà n ướ c
ể ể ằ ố ả phát tri n th thao thành tích cao nh m phát huy t ề ể ự i đa kh năng v th l c,
ể ạ ượ ậ ủ ộ ỹ ý chí và trình đ k thu t c a VĐV đ đ t đ c thành tích cao trong thi
ể ấ đ u th thao.
ụ ể ể ệ ằ ộ ị Phát tri n th thao thành tích cao là m t nhi m v chính tr nh m phát
ầ ủ ứ ủ ề ầ ố ộ huy truy n th ng c a dân t c, đáp ng nhu c u văn hóa tinh th n c a nhân
ứ ề ầ ự ầ ộ ạ dân, đ cao s c m nh ý chí tinh th n, t hào dân t c, góp ph n nâng cao uy
ị ế ủ ộ ệ ể ị tín và v th c a dân t c Vi t Nam. Th thao thành tích cao có v trí quan
ứ ệ ể ọ ỏ ự tr ng trong vi c phát tri n TDTT nói chung, nâng cao s c kh e và năng l c
ườ ụ ệ ườ ế ữ con ng ớ i, có tác d ng to l n trong vi c tăng c ng tình đoàn k t h u ngh ị
ủ ị ữ ầ ộ ố ươ gi a các qu c gia, dân t c và góp ph n nâng cao uy tín c a đ a ph ấ ng, đ t
ướ ệ ệ ứ ể ố ớ n c. Th thao thành tích cao có m i quan h bi n ch ng v i TDTT nói
ầ ớ ể chung và v i phong trào th thao qu n chúng nói riêng.
ở ể ố Ngày nay, ể các qu c gia phát tri n, th thao thành tích cao đã tr ở
ộ ế ể ệ ở ộ ố ự thành m t ngành kinh t ệ công nghi p th hi n m t s lĩnh v c nh ư
ợ ổ ở ầ bóng đá, bóng r , qu n v t, đua xe mô tô, ô tô … và đã tr thành ngh ề
ệ ủ ộ ộ ậ ộ ả nghi p c a m t b ph n xã h i. Vì v y ậ ở ướ n c ta, Đ ng và Nhà n ướ ấ c r t
ế ể ượ quan tâm đ n công tác TDTT, trong đó có th thao thành tích cao đ c th ể
ệ ố ủ ươ ể ệ ậ hi n qua các h th ng quan đi m, lu t pháp, ch tr ụ ể ng chính sách c th :
ướ ầ ư ể “Nhà n ể c có chính sách phát tri n th thao thành tích cao, đ u t xây
ơ ở ậ ấ ế ị ệ ồ ưỡ ạ ạ ậ ự d ng c s v t ch t, trang thi t b hi n đ i; đào t o b i d ộ ng v n đ ng
ố ế ổ ệ ấ ạ ộ ố ứ ấ viên, hu n luy n viên đ t trình đ qu c gia, qu c t ; t ch c thi đ u th ể
2
ả ố ế ế ể thao thành tích cao; tham gia các gi i th thao qu c t ; khuy n khích t ổ
ứ ể ể ề ch c cá nhân tham gia phát tri n th thao thành tích cao” ậ (Đi u 31 Lu t
ể ụ ể ượ ộ ố ố th d c th thao s 77/2006/QH11 đ c Qu c h i khóa XI thông qua t ạ i
ứ ỳ ọ k h p th 10 ngày 29 tháng 11 năm 2006).[22]
ủ ướ ế ị ủ ố Ngày 03/12/2010, Th t ng chính ph ký Quy t đ nh S : 2198/QĐ
ề ệ ế ượ ệ ể ể ệ TTg v vi c phê duy t chi n l ể ụ c phát tri n th d c, th thao vi t nam
ề ậ ể ế ế đ n năm 2020, trong đó có đ c p đ n Thành tích th thao thành tích cao
ư ữ ữ ự ủ ị nh sau: Gi ể v ng v trí trong top 3 c a th thao khu v c Đông Nam Á
ạ ị ấ ấ ạ (SEA Games); Năm 2010: Ph n đ u đ t v trí 17 – 15 t i ASIAD 16; Năm
ấ ấ ậ ộ ượ ả 2012: Ph n đ u có kho ng 30 v n đ ng viên v ộ t qua các cu c thi vòng
ạ ươ ạ ạ ộ ứ ể ầ lo i và có Huy ch ng t i Đ i h i Th thao Olympic l n th 30; Năm
ạ ị ấ ấ ạ ấ ấ 2014: Ph n đ u đ t v trí 15 – 13 t i ASIAD 17; Năm 2016: Ph n đ u có
ả ậ ộ ượ ạ ộ kho ng 40 v n đ ng v t qua các cu c thi vòng lo i và có Huy ch ươ ng
ạ ạ ộ ứ ể ầ ấ ấ Vàng t i Đ i h i Th thao Olympic l n th 31; Năm 2019: Ph n đ u đ t v ạ ị
ạ ậ ấ ấ ả trí 14 – 12 t ộ i ASIAD 18; Năm 2020: Ph n đ u có kho ng 45 v n đ ng
ượ ạ ộ ươ ạ ạ ộ ể viên v t qua các cu c thi vòng lo i, có huy ch ng t i Đ i h i Th thao
ủ ứ ầ ấ ấ ố ầ Olympic l n th 32; Tham gia đ y đ và ph n đ u có thành tích t t và th ứ
ơ ở ộ ố ạ ộ ố ế ể ư ạ h ng ngày càng cao h n m t s Đ i h i th thao qu c t ạ ộ nh : Đ i h i
ể ườ ế ậ ế ớ ể th thao ng i khuy t t ạ ộ t (Paralympic), Đ i h i th thao th gi i (World
ạ ộ ạ ộ ể ể Games), Đ i h i th thao bãi bi n châu Á (Asian Beach Games), Đ i h i võ
ạ ộ ể ậ thu t trong nhà châu Á (Asian MartialartIndoor Games), Đ i h i th thao
ẻ tr (Youth Games)…[13]
ữ ể ỉ Trong khi đó, Th thao thành tích cao t nh An Giang trong nh ng năm
ữ ướ ấ ị ể ể ậ qua đã có nh ng b c phát tri n nh t đ nh.Tuy v y, thành tích th thao
ư ươ ủ ờ ố ể ủ ớ ự ự ứ ch a t ng x ng v i s phát tri n c a các lĩnh v c khác c a đ i s ng xã
ế ố ủ ư ợ ộ h i, do vài y u t ư khách quan và ch quan nh : cách làm ch a phù h p khi
3
ệ ể ể ầ ơ ở ậ th thao thành tích cao đang d n chuy n sang chuyên nghi p, c s v t
ể ề ế ấ ố ch t sân bãi cho th thao thành tích cao còn nhi u thi u th n, kinh phí còn
ể ế ầ ớ ể ạ h n ch so v i nhu c u phát tri n... Đ ể nâng cao th thao thành tích cao nói
ườ ỉ ớ ạ ế ả riêng, hình nh và con ng i t nh An Giang nói chung đ n v i b n bè trong
ướ ụ ể ữ ụ ự ổ và ngoài n c, đóng góp tích c c, c th hóa nh ng m c tiêu t ng quát
ế ượ ế trong chi n l ể c phát tri n kinh t xã h i c a ộ ủ t nhỉ , ngày 28 tháng 01 năm
ế ị ố ỉ 2008, UBND t nh An Giang ban hành Quy t đ nh s 158/QĐUBND v ề
ể ế ệ ạ ỉ vi c quy ho ch phát tri n ngành TDTT t nh An Giang đ n năm 2020, trong
ế ượ ư ả ỉ ể ể đó có đ a ra chi n l c phát tri n th thao thành tích cao c u t nh trong giai
ư ạ đo n năm 2011 – 2015 [36] nh sau:
ế ượ ự ủ ỉ ể ể ệ Th c hi n Chi n l c Phát tri n th thao thành tích cao c a t nh
ệ ớ ợ ế ộ ườ ầ ề phù h p v i đi u ki n kinh t xã h i con ng i và yêu c u chung đ th ể ể
ả ướ ể thao thành tích cao An Giang phát tri n cùng c n c; Phát tri n l c l ể ự ượ ng
ế ậ ộ ủ ự ộ VĐV tài năng có trình đ cao, ti p c n trình đ c a khu v c, châu Á và th ế
ớ ằ ạ ạ ả ụ ố gi i nh m đ t thành tích cao t i các gi i toàn qu c, Seagame, châu l c và
̃ ̀ ́ ế ớ ầ ở ẫ ằ ồ ̣ ̣ ̣ th gi i. Gi ̃ ́ ư ư v ng vi tri d n đ u cac ky Đai hôi TDTT Đ ng b ng sông
̀ ủ ử ị C u Long năm 2011, năm 2013 va năm 2015. Nâng v trí c a An Giang vào
́ ỳ ạ ộ ố ầ ứ ầ ạ ố t p 7 đên 9 h ng đ u trong k đ i h i TDTT toàn qu c l n th VII 2014.
̀ ề ố ọ Đóng góp nhiêu VĐV, HLV, tr ng tài cho qu c gia, trong đó có nhi u VĐV
̀ ́ ạ ở ỳ ạ đo t HCV các k Seagames 26, 27, 28 va co HCV t i Asiad.
́ ạ ̉ ̉ Phat triên 28 môn thê thao trong giai đo n 2011 2015, chia ra làm
́ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ 02 nhóm: Nhom I: phat triên 18 môn đat huy ch ng giai vô đich quôc gia va ̀
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ơ ̣ ̣ ̣ quôc tê cân tâp trung đâu t : bong đa, điên kinh, xe đap, b i lăn, Pencak silat,
̃ ́ ̀ ̉ ̉ Vovinam, thê hinh, Fitness, Muay Thai, Kick Boxing, Taekwondo, vo cô
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ truyên, Wushu, thuyên hiên đai, đa câu, quyên anh, Canoeing va Karatedo;
́ ́ ́ ̀ ̃ ư ượ ̉ ́ Nhom II: Cac môn đang co h ́ ́ ươ ng phat triên tôt va nh ng môn đ ̀ c đâu t ư
4
́ ́ ̀ ̀ ́ ử ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ đã đat thanh tich cao, gôm 10 môn: câu lông, c ta, đây gây, bi săt, bong ban,
̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ư ợ ư ử ̣ ́ ơ c vua, quân v t va bong đa n . Năm 2011 2012 đâu t thêm môn c ta, bi
̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ệ ố ư ợ ả ỉ ạ săt, bong đa n va quân v t (đính kèm b ng ch tiêu h th ng đào t o
VĐV).
ư ả ư ể ể Đ a ra các gi i pháp phát tri n th thao thành tích cao nh sau: 9
ả ồ ự ể ề ạ ả gi i pháp v Đào t o và phát tri n ngu n l c VĐV; 3 gi ạ ề i pháp v đào t o
ả ạ ự ượ ề ọ ả ề HLV; 2 gi i pháp v đào t o l c l ng tr ng tài; 2 gi ể i pháp v Phát tri n
ổ ự ứ ấ ấ ả ả ề ệ ố h th ng t ch c thi đ u và tham d thi đ u gi i; 3 gi i pháp v tăng
ạ ộ ộ ả ề ầ ự ậ ự ườ c ng xã h i hóa các ho t đ ng TDTT; các gi i pháp v đ u t v t l c và
ự ể ả ề ổ ứ tài l c cho th thao thành tích cao và các gi i pháp v t ộ ch c b máy và
ự ệ th c hi n chính sách...
ỉ ế Ngày 22 tháng 7 năm 2014, UBND t nh An Giang đã ban hành Quy t
ố ề ệ ể ệ ạ ị đ nh s : 1131/QĐ UBND v vi c phê duy t Quy ho ch phát tri n văn hóa,
ể ỉ ừ ế ế ầ th thao t nh An Giang t năm 2014 đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm
ự ư ể 2030[37].Trong đó có lĩnh v c th thao thành tích cao nh sau:
ầ ạ ủ ể ạ ố ị Nâng v trí th thao c a An Giang trong t p 06 h ng đ u t ạ i Đ i
ố ầ ứ ạ ộ h i TDTT toàn qu c l n th VIII t i An Giang năm 2018. Tăng s l ố ượ ng
ậ ọ ạ ố đóng góp VĐV,HLV, tr ng tài cho qu c gia, trong đó t p trung VĐV đo t
ở ế ớ ỳ HCV các k SEA Games, Asiad và th gi i.
ướ ể ể ị Đ nh h ng phát tri n th thao thành tích cao: Nâng cao thành tích
ự ạ ộ ể ố đoàn th thao An Giang tham d Đ i h i TDTT toàn qu c; đóng góp VĐV,
ề ạ ấ ấ ọ ố ươ HLV, tr ng tài qu c gia, ph n đ u có nhi u VĐV đo t huy ch ng vàng ở
ỳ ả ế ớ ự ể ộ các k SEA Games, các gi i khu v c, châu Á và th gi i. Đ i tuy n bóng
ứ ạ ấ ạ ở ữ ớ ấ đá An Giang ph n đ u đ t th h ng cao nh ng năm t ừ i. T ng b ướ c
ế ạ ộ ố ậ ợ ệ ệ ề chuyên nghi p m t s môn có th m nh và có đi u ki n thu n l ư i nh xe
ộ ố ể ậ ầ ợ ớ ợ ề ạ đ p, võ thu t, qu n v t,… và m t s môn phát tri n m i, phù h p đi u
5
ể ệ ế ộ ở ấ ki n tình hình phát tri n kinh t – xã h i ự An Giang. Nâng c p, xây d ng
ớ ơ ở ậ ấ ộ ọ ộ ộ ứ ứ m i c s v t ch t. Huy đ ng đ i ngũ cán b khoa h c nghiên c u, ng
ệ ạ ọ ộ ả ụ d ng khoa h c công ngh trong qu n lý, đào t o VĐV có trình đ chuyên
ứ ể ể ể ầ môn cao, đáp ng nhu c u phát tri n th thao thành tích cao. Phát tri n h ệ
ủ ệ ể ố ộ ố ể ụ th ng Liên đoàn, Hi p h i th d c, th thao; c ng c và nâng cao ch tấ
ạ ộ ể ụ ủ ệ ể ể ừ ộ ho t đ ng c a các Liên đoàn, Hi p h i th d c, th thao; chuy n giao t ng
ướ ạ ộ ể ụ ự ể ệ b c các ho t đ ng tác nghi p trong lĩnh v c th d c, th thao cho các liên
ế ớ ể ệ ộ ể ạ ể ụ đoàn, Hi p h i th d c, th thao. Ti n t ậ i tri n khai mô hình đào t o v n
ụ ạ ứ ể ị ộ đ ng viên th thao thành tích cao theo mô hình cung ng d ch v t i các c ơ
ầ ớ ế ạ ậ ấ ậ ấ ở s đào t o công l p,ngoài công l p. Ph n đ u đ n năm 2030, ph n l n các
ặ ướ ự ề ể ủ môn th thao c a An Giang đ t d ủ ề ặ i s đi u hành v m t chuyên môn c a
ị ướ ủ ơ ả ướ ể các Liên đoàn th thao theo đ nh h ng c a c quan qu n lý nhà n c v ề
ị ươ TDTT đ a ph ng.
ạ ủ ể ạ Nhìn l i th thao thành tích cao c a An Giang trong giai đo n năm
ể ấ ố ắ ạ ượ ấ ấ 2011 2016 có th th y : An Giang trong đã c g ng ph n đ u đ t v t ch ỉ
ươ ượ ả ố ế ể tiêu huy ch ng đ c giao tham gia các gi ố i th thao qu c gia, qu c t và
ự ể ệ ầ ầ ẩ khu v c; góp ph n vào vi c thúc đ y phong trào th thao qu n chúng và
ế ụ ể ể th thao thành tích cao, ti p t c duy trì và phát tri n ể các môn th thao th ế
ủ ỉ ạ ươ ủ ỉ ề m nh c a t nh. Các ch ng trình, Đ án c a t nh đã đ ượ UBND t nhỉ c An
ầ ớ ụ ỉ ệ ệ ệ Giang phê duy t đã góp ph n l n vào vi c hoàn thành các nhi m v ch tiêu
ể ể ể Th thao thành tích cao hàng năm. Tuy nhiên, đ nâng cao và phát tri n th ể
ả ế ữ ầ ơ ị ỉ thao thành tích cao h n n a trên đ a bàn t nh c n ph i ti n hành phân tích
ự ệ ể ể ề ạ ộ th c tr ng v phát tri n th thao thành cao m t cách toàn di n và có khoa
ữ ữ ể ế ạ ằ ọ ọ h c đ tìm ra nh ng h n ch và nguyên nhân nh m rút ra nh ng bài h c
ữ ệ ả ể ể ở ỉ kinh nghi m, nh ng gi i pháp tri n th thao thành tích cao t nh An Giang
ấ ượ ạ ơ ngày càng có ch t l ng h n trong giai đo n m i. ớ Do đó, chúng tôi m nhạ
6
ứ ế ả ả ạ d n ti n hành nghiên c u: ứ “Nghiên c u gi i pháp gi ể i pháp phát tri n
ể ở ỉ ạ th thao thành tích cao t nh An Giang giai đo n 2017 2020 và đ nhị
ướ ế ể ủ ỉ ự ể ầ ầ là c n thi t đ góp ph n vào s phát tri n TTTTC c a t nh h ng 2030”
ữ ớ ả ơ ệ An Giang trong nh ng năm t i có hi u qu h n.
ụ ứ M c đích nghiên c u:
ự ể ể ệ ạ Thông qua vi c phân tích th c tr ng phát tri n th thao thành tích
ạ ằ cao ở ỉ An Giang trong giai đo n năm 2011 2016 t nh , nh m làm c s đ ơ ở ể
ự ả ể xây d ng các gi ể i pháp phát tri n th thao thành tích cao ở ỉ An Giang t nh
ạ ị ướ ờ trong giai đo n năm 20172020, đ nh h ồ ng năm 2030. Đ ng th i, đánh giá
ượ ả ộ ố ả ệ ầ ộ đ c hi u qu m t s gi ọ i pháp mang tính đ t phá góp ph n quan tr ng
ủ ỉ ệ ể ạ trong vi c nâng cao thành tích th thao c a t nh An Giang giai đo n năm
ị ướ 20172020, đ nh h ng năm 2030.
ụ M c tiêu nghiên c u ứ :
ể ạ ượ ụ ề ả ế Đ đ t đ ứ c m c đích nghiên c u trên, đ tài đã gi ụ i quy t các m c
ứ tiêu nghiên c u sau:
ự ể ể ạ ở ỉ 1) Phân tích th c tr ng phát tri n th thao thành tích cao t nh An
ạ Giang trong giai đo n năm 2011 2016.
ự ể ị ở Xác đ nh các tiêu chí đánh giá s phát tri n TTTTC tình An Giang
ạ trong giai đo n năm 2011 2016 .
ủ ỉ ự ể ể ạ ấ Đánh giá th c tr ng phát tri n thành tích thi đ u th thao c a t nh
ạ An Giang trong giai đo n năm 2011 2016.
ả ể ở ỉ 2) Xác đ nhị các gi ể i pháp phát tri n th thao thành tích cao t nh An
ạ ị ướ ế Giang trong giai đo n năm 20172020, đ nh h ng đ n năm 2030 .
ể ả ể Căn cứ đ xu t ấ các gi ể i pháp phát tri n th thao thành tích cao ở
ạ ỉ t nh An Giang trong giai đo n năm 2017– 2020.
7
ề ả ể ở ỉ ấ Đ xu t các gi ể i pháp phát tri n th thao thành tích cao t nh An
ừ ế ả Giang t k t qu mô hình phân tích SWOT.
ả ạ ượ ủ ự ế ả ị ả Xác đ nh tính kh thi và d báo k t qu đ t đ c c a các gi i pháp
ể ể ở ỉ ạ phát tri n th thao thành tích cao t nh An Giang trong giai đo n năm 2017
– 2020.
ừ ệ ậ ả ể ể Xác l p các bi n pháp cho t ng gi i pháp phát tri n th thao thành
ở ỉ ạ tích cao t nh An Giang trong giai đo n năm 2017 – 2020.
ủ ệ ộ ả ể ể ả 3) Đánh giá hi u qu tác đ ng c a các gi i pháp phát tri n th thao
ở ỉ ạ ị thành tích cao t nh An giang trong giai đo n năm 2017 – 2020, đ nh
ướ ế h ng đ n năm 2030.
Ứ ả ể ể ở ỉ ụ ng d ng các gi i pháp phát tri n th thao thành tích cao t nh An
ạ Giang trong giai đo n năm 2017 2020.
ế ả ể ể ả ứ K t qu ng d ng ụ m t sộ ố gi i pháp phát tri n th thao thành tích
ở ỉ ạ cao t nh An Giang trong giai đo n năm 2017 2020.
ả Gi thuy t ế khoa h c:ọ
ơ ở ự ể ệ ạ Trên c s đánh giá toàn di n v ề th c tr ng phát tri n ể th thao thành
ẽ ậ tích cao c a t nh ậ ủ ỉ An Giang trong giai đo n 20112016, lu n án s xác l p ạ
ộ ố ả ể ể m t s gi ộ i pháp mang tính đ t phá đ phát tri n ể th thao thành tích cao
ạ ị ướ ủ ỉ c a t nh ữ trong nh ng năm t ớ ở i giai đo n năm 2017 – 2020, đ nh h ế ng đ n
ủ ể ạ năm 2030. Th thao thành tích cao c a An giang giai đo n 20112016 tuy đã
ữ ư ề ẫ ồ ạ ạ ượ đ t đ c nhi u thành tích nh ng v n còn nh ng t n t i, khó khăn mà
ủ ế ữ ế ả ộ nguyên nhân ch y u do thi u nh ng chính sách, gi ế i pháp đ t phá. N u
ượ ả ụ ả ắ ợ ượ tìm ra đ ữ c nh ng gi i pháp phù h p và kh thi, kh c ph c đ ữ c nh ng
ể ạ ướ ể ạ ớ ồ ạ t n t i khó khăn đó thì có th t o ra b ế c phát tri n m i cho giai đo n ti p
theo.
8
ươ Ch ng 1
Ổ Ứ Ấ Ề T NG QUAN V N Đ NGHIÊN C U
ể ườ ố ủ ả ướ ề ể 1.1.Quan đi m đ ng l i c a Đ ng và Nhà n c v th thao thành
tích cao
ủ ể ề ả ướ ề Quan đi m v TDTT c a Đ ng và Nhà n ấ c đ u xu t phát t ừ ơ ở c s
ậ ủ ệ ị ứ ử ủ ề lý lu n c a ch nghĩa Mác Lênin và căn c vào đi u ki n l ch s , kinh t ế ,
ộ ụ ể ủ ấ ướ ể ự ự ệ xã h i c th c a đ t n ệ c. Do đó, vi c xây d ng và phát tri n s nghi p
ế ượ ủ ủ ụ ề ệ ằ ả ụ ụ TDTT đ u nh m ph c v nhi m v chi n l ộ c c a Đ ng và c a dân t c
ụ ể ạ ạ ồ ọ theo các giai đo n cách m ng c th . Bác H luôn coi tr ng công tác TDTT
ẳ ị ươ ệ ạ ườ ể và kh ng đ nh TDTT là ph ng ti n đào t o con ng ệ i phát tri n toàn di n
ụ ụ ợ ủ ấ ợ ể ề và ph c v l i ích c a giai c p, l ủ i ích c a xã h i ộ [26]. V công tác th thao
ỳ ạ ộ ệ ủ ả ố ề thành tích cao, trong các văn ki n c a các k Đ i h i Đ ng toàn qu c đ u
ề ậ ị ướ ể ờ có đ c p và đ nh h ng phát tri n trong th i gian t ớ [26] nh :ư i
ạ ộ ứ ệ ả ầ ế ự Tích c c xây Trong văn ki n Đ i h i Đ ng l n th V có vi t: “...
ị ạ ấ ẩ ộ ứ ả ự d ng đ i ngũ VĐV ngày càng đông đ o, có ph m ch t chính tr , đ o đ c
ỷ ụ ạ ầ ậ ố ườ ố t t và đ t thành tích k l c cao. Mu n v y, c n tăng c ệ ố ng h th ng t ổ
ứ ả ở ể ấ ch c qu n lý công tác TDTT các c p, các ngành, các đoàn th , nâng cao
ấ ượ ồ ưỡ ệ ạ ộ ẩ ạ ch t l ả ng và hi u qu đào t o, b i d ứ ng cán b đ y m nh nghiên c u
ọ ỹ ừ ứ ụ ậ ướ ơ ở ậ và ng d ng khoa h c k thu t và t ng b c tăng thêm c s v t ch t k ấ ỹ
ậ ủ thu t c a TDTT”. [4]
ạ ộ ứ ệ ầ ở ộ ủ ố “C ng c và m r ng h ệ ả Văn ki n Đ i h i Đ ng l n th VI đã nêu:
ố ườ ể ự ượ ế ớ th ng tr ể ng l p năng khi u th thao, phát tri n l c l ẻ ự ng VĐV tr , l a
ộ ố ứ ể ậ ọ ọ ch n và t p trung s c nâng cao thành tích m t s môn th thao coi tr ng
ố ắ ứ ụ ệ ạ ả ả vi c giáo d c đ o đ c, phong cách TDTT XHCN, c g ng b o đ m các
ơ ở ậ ệ ề ọ ỹ ộ ề ề ấ ậ ấ đi u ki n v cán b , v khoa h c k thu t, c s v t ch t và nh t là v t ề ổ
ứ ả ch c, qu n lý cho công tác TDTT” . [4]
9
ạ ộ ụ ủ ể ề ệ ệ ả ị Văn ki n Đ i h i Đ ng VII xác đ nh v nhi m v c a th thao thành
ư ấ ượ ơ ở ạ ng các c s đào t o, b i d ồ ưỡ ng tích cao nh sau: “Nâng cao ch t l
ả ế ổ ộ ố ể ứ ả VĐV; nâng cao thành tích m t s môn th thao, c i ti n t ch c qu n lý
ạ ộ ướ ế ợ ẻ ặ ổ ứ các ho t đ ng TDTT theo h ng k t h p ch t ch các t ch c Nhà n ướ c
ổ ứ ộ ơ ở ậ ệ ề ộ ạ ề ấ và các t ch c xã h i, t o các đi u ki n v cán b , c s v t ch t và khoa
ộ ố ể ể ể ậ ệ ọ ỹ h c k thu t, đ phát tri n nhanh m t s môn th thao Vi ề t Nam có truy n
ể ọ ố th ng và có tri n v ng”. [4]
ỉ ủ ư ươ ị Ch th 36 CT/TW ngày 24/03/1994 c a Ban Bí th Trung ả ng Đ ng
ữ ể ầ ỉ ị ỉ ch rõ: Ch th đánh giá th thao thành tích cao trong nh ng năm g n đây:
ề ộ ượ ộ ố ụ ể ể “Nhi u môn th thao dân t c đ c khôi ph c và phát tri n; m t s môn
ể ạ ệ ơ ở ậ ấ ậ ỹ th thao đ t thành tích đáng khích l , c s v t ch t, k thu t TDTT ở ộ m t
ươ ượ ầ ư ự ấ ố ị s đ a ph ng và ngành đã đ c chú ý đ u t ớ nâng c p, xây d ng m i...
ể ề ớ ướ Thành tích các môn th thao còn thua kém xa so v i nhi u n c trong khu
ự ượ ẻ ế ậ ệ ể ề ấ ỏ ự v c, l c l ự ng VĐV tr k c n r t m ng. Còn nhi u bi u hi n tiêu c c
ạ ộ ế ế ể ấ ộ ộ ề trong các ho t đ ng th thao. Đ i ngũ cán b TDTT r t thi u và y u nhi u
ơ ở ậ ậ ủ ừ ế ấ ặ ọ ừ ạ ỹ m t...C s v t ch t và khoa h c k thu t c a TDTT v a thi u, v a l c
ơ ở ậ ử ụ ị ấ ệ ệ ế ề ậ h u... nhi u sân bãi, c s t p luy n b l n chi m, s d ng vào vi c khác...
ư ệ ế ể ả ả ợ ơ Qu n lý ngành TDTT còn kém hi u qu , ch a có c ch thích h p đ phát
ữ ố ớ ạ ủ huy nh ng nhân t ủ ộ m i, phát huy vai trò ch đ ng, sáng t o c a nhân dân
ể ằ nh m phát tri n TDTT” .[3]
ậ ờ ớ ầ ể Chính vì v y, trong th i gian t ể i c n phát tri n th thao thành tích cao
ể theo quan đi m sau:
ự ề ộ ọ ấ “Xây d ng n n TDTT có tính ch t dân t c khoa h c và nhân dân, gi ữ
ả ắ ề ố ộ ồ ờ ế gìn, phát huy b n s c và truy n th ng dân t c, đ ng th i nhanh chóng ti p
ọ ọ ự ừ ữ ệ ạ ướ thu có ch n l c nh ng thành t u hi n đ i... T ng b ự c xây d ng l c l ự ượ ng
ệ ể ỉ th thao chuyên nghi p đ nh cao...
10
ở ộ ố ế ề ư ợ ườ “M r ng giao l u và h p tác qu c t v TDTT... Tăng c ng tình
ị ự ế ẫ ữ ữ h u ngh , s ể hi u bi t l n nhau gi a nhân dân ta và nhân dân các
ướ ạ ượ ấ ấ ạ ộ ứ ể ị n c...Ph n đ u đ t đ c v trí x ng đáng trong các ho t đ ng th thao
ở ự qu c t ố ế ướ ế , tr c h t là khu v c Đông Nam Á” [3].
ị ủ ấ ươ ả Báo cáo chính tr c a Ban ch p hành Trung ng Đ ng khóa VIII t ạ i
ạ ộ ạ ố ầ ứ ể ả ả ộ ệ Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VIII Đ ng c ng s n Vi t Nam đã
ẳ ị ả ướ ể ộ c, tr ướ c kh ng đ nh: “Phát tri n phong trào TDTT sâu r ng trong c n
ự ề ấ ượ ể ế ế ạ ế h t là trong dân, thi u niên, t o chuy n bi n tích c c v ch t l ng và
ụ ệ ể ả ấ ườ ự ượ ọ hi u qu giáo d c th ch t trong tr ng h c, trong các l c l ng d b ự ị
ự ượ ố ở ộ ố ế ề ừ qu c phòng và l c l ng vũ trang. M r ng qu c t v TDTT, t ng b ướ c
ự ượ ự ể hình thành l c l ng th thao chuyên nghi p. ệ Xây d ng các Trung tâm th ể
ố ườ ứ ạ ộ ọ thao qu c gia. Tăng c ủ ng đào t o cán b và nghiên c u khoa h c c a
ngành TDTT”.[4]
ớ ị ự ủ ệ ầ ọ ạ V i v trí và t m quan tr ng c a TDTT trong s nghi p cách m ng
ả ả ộ ướ ị gi ự i phóng dân t c và xây d ng CNXH, Đ ng và Nhà n c ta đã xác đ nh
ụ ướ ủ ủ ể ắ m c tiêu tr c m t và lâu dài c a TDTT nói chung và c a th thao thành
ụ ướ ề ệ ự ắ ả ầ tích cao nói riêng: V nhi m v tr ế c m t: TDTT ph i góp ph n tr c ti p
ứ ể ỏ ế ụ ụ ự ả ấ nâng cao s c kh e cho nhân dân đ thi t th c ph c v cho s n xu t, công
ọ ậ ệ ổ ẵ ả ố ệ ố ớ tác, h c t p và s n sàng b o v T qu c Vi t Nam XHCN, đ i v i th ể
ể ạ ố ệ ố thao thành tích cao: “...Hình thành h th ng đào t o tài năng th thao qu c
ộ ự ượ ế ậ ẻ ả ạ gia, đào t o m t l c l ng VĐV tr có kh năng nhanh chóng ti p c n các
ế ớ ủ ự ể ế ạ ế ả thành t u th thao tiên ti n c a th gi i. Tham gia và đ t k t qu ngày
ạ ộ ế ớ ự ể càng cao trong các ho t đ ng th thao khu v c, Châu Á và th gi i, tr ướ c
ữ ề ả ế h t là nh ng môn mà ta có nhi u kh năng...” [2].
ườ ụ ộ ị ư ề Ngày 2/4/1998, Th ng v B chính tr khóa VIII ra thông t v tăng
ụ ủ ể ệ ạ ị ườ c ng lãnh đ o công tác TDTT đã xác đ nh nhi m v c a th thao thành
11
ứ ổ ư ứ ạ tích cao nh sau: Đa d ng hóa các hình th c t ạ ch c đào t o VĐV, coi
ấ ượ ọ ị ạ ứ ề ệ tr ng ch t l ng toàn di n v chính tr , đ o đ c, văn hóa và chuyên môn;
ấ ượ ủ ể ệ ạ ả nâng cao ch t l ng và hi u qu đào t o VĐV c a các Trung tâm th thao,
ủ ươ ự ướ ộ ố ệ ệ th c hi n ch tr ừ ng t ng b c chuyên nghi p hóa trong m t s môn th ể
thao.
ườ ụ ồ ưỡ ẩ Tăng c ng giáo d c chính tr , t ị ư ưở t ng b i d ấ ạ ng ph m ch t đ o
ạ ộ ự ể ể ệ ể ấ ứ đ c th thao, th y các bi u hi n tiêu c c trong ho t đ ng th thao, chú
ự ả ọ ổ ứ ộ ự tr ng công tác xây d ng Đ ng, xây d ng t ả ch c Đoàn thanh niên C ng s n
ấ ồ ộ H Chí Minh trong ngành TDTT, nh t là trong đ i ngũ HLV, VĐV.
ụ ứ ứ ẩ ầ ạ ọ Ngành TDTT c n đ y m nh nghiên c u và ng d ng khoa h c công
ấ ượ ự ệ ồ ưỡ ngh trong lĩnh v c TDTT nâng cao ch t l ạ ng đào t o, b i d ng cán b ộ
ế ụ ổ ả ộ ọ qu n lý, cán b khoa h c, HLV, giáo viên TDTT ti p t c đ i m i t ớ ổ ứ ch c
ả ướ ự ệ ệ ể ộ qu n lý TDTT theo h ng xã h i hóa, tri n khai th c hi n có hi u qu ả
ươ ế ượ ự ể ế ề ố ch ng trình Qu c gia v Th thao, xúc ti n xây d ng chi n l c phát
ấ ướ ứ ệ ệ ể ạ ầ tri n TDTT đáp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.
ệ ố ộ ộ ủ ậ Trong h th ng công tác c a ngành TDTT, TTTTC là m t b ph n có
ỉ ị ị ị ộ tính chuyên sâu xác đ nh. Ngh đ nh 11/CP 1992 đã ch rõ TTTTC là m t
ủ ế ặ ớ ướ trong ba m t công tác l n c a Ngành. Hi n pháp n c CHXHXN Vi ệ t
ề ặ ạ ộ ệ ả ế ị Quy t đ nh s ố Nam, các văn ki n Đ i h i Đ ng đã ghi rõ v m t này.
ủ ướ ủ 2198/QĐTTg ngày 03 tháng 12 năm 2010 c a Th t ng Chính ph ủ và Đề
ế ượ ể ị ướ án chi n l ế c phát tri n TTTTC đ n năm 2015 và đ nh h ế ng đ n năm
ế ượ ủ ướ ể ừ ề 2020. Trong đó,Chi n l c phát tri n TDTT c a n c ta t nhi u năm nay
ụ ủ ụ ủ ệ ộ ướ đã ghi rõ n i dung, nhi m v c a TTTTC. M c tiêu c a TTTTC n c ta là:
ệ ố ể ể ệ ạ ổ ớ ọ “Đ i m i và hoàn thi n h th ng tuy n ch n, đào t o tài năng th thao,
ế ậ ế ế ạ ấ ả ớ ố ể ắ g n k t đào t o các tuy n, các l p k c n; th ng nh t qu n lý phát tri n
ệ ể ướ ế ể th thao thành tích cao, th thao chuyên nghi p theo h ề ng tiên ti n, b n
12
ợ ớ ặ ể ể ộ ế ể ấ ữ v ng, phù h p v i đ c đi m th ch t và trình đ phát tri n kinh t ộ xã h i
ướ ầ ưở ủ ụ ầ ủ c a n ứ c ta và đáp ng nhu c u h ng th văn hóa, tinh th n c a nhân
ấ ữ ữ ố ộ ị dân; nâng cao thành tích thi đ u, gi v ng v trí là m t trong ba qu c gia có
ế ớ ứ ể ầ ẹ ả thành tích th thao đ ng đ u Đông Nam Á, ti n t i thu h p kho ng cách
ộ ớ ế ớ ể ườ ố ế ộ trình đ v i th thao Châu Á và th gi i. tăng c ậ ng h i nh p qu c t , tích
ủ ươ ự ệ ườ ố ủ ả ạ ự c c th c hi n ch tr ng, đ ng l i ngo i giao nhân dân c a Đ ng và
ể ườ ố ủ ả ướ ề Nhà n c”ướ [11],[13]. Quan đi m, đ ng l i c a Đ ng và Nhà n c v phát
ủ ỉ ủ ể ố ượ ụ ể tri n TTTTC c a qu c gia và c a t nh An Giang còn đ c c th hóa trong
ế ạ ộ ỉ ả ị ỳ Ngh quy t đ i h i t nh Đ ng b ộ Bình Ph ầ cướ l n th I ệ ứ V, nhi m k 201 5
ế ượ ế ể ể 2020, Chi n l ệ c phát tri n th thao VI t Nam đ n năm 2020, ế ị Ngh quy t
ị ề ủ ườ ự ả ộ ố s 08NQ/TW c a B Chính tr v tăng c ạ ạ ủ ng s lãnh đ o c a Đ ng, t o
ướ ẽ ề ế ể ể ạ b ể ụ c phát tri n m nh m v Th d c, Th thao đ n năm 2020 ; Quy ho chạ
ế ể ể ệ ị ướ ế phát tri n th thao VI t Nam đ n năm 2020 và đ nh h ng đ n năm 2030,
ạ ộ ạ ố ầ ứ ủ ể ế ả ị và Ngh quy t Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII c a Đ ng [ 13], [4].
ữ ộ ế ề ệ ậ 1.2. M t s ộ ố khái ni m, thu t ng và n i dung liên quan đ n đ tài
ệ ệ 1.2.1.Khái ni m v ề gi iả pháp, bi n pháp
ừ ể ế ệ ủ ệ ọ ộ Theo T đi n Ti ng Vi t năm 1992 c a Vi n Khoa h c xã h i Vi ệ t
ả ư ả ộ ấ ế i pháp nam, thì Gi là đ a ra cách gi ề i quy t m t v n đ nào đó mang tính
ế ượ ệ ả ế Bi n pháp chi n l c. Còn là cách làm, cách gi ộ ấ i quy t m t v n đ c th ề ụ ể
[31].
ệ ề ể 1.2.2.Khái ni m v th thao thành tích cao
ừ ể ị ệ ể Theo đ nh nghĩa trong T đi n Bách khoa Vi t Nam, thì: Th thao
ấ ủ ậ ạ ộ ệ ậ ộ thành tích cao là ho t đ ng t p luy n và thi đ u c a v n đ ng viên chuyên
ỷ ụ ể ề ể ệ ặ nghi p ho c nhà ngh , trong đó thành tích th thao, k l c th thao đ ượ c
ạ ủ ự ứ ạ ị ườ coi là giá tr văn hóa, là s c m nh và năng l c sang t o c a con ng i. Th ể
13
ở ệ ể ồ thao thành tích cao (TTTTC) Vi ấ t Nam bao g m các môn th thao thi đ u
ươ ạ ộ trong ch ng trình đ i h i Olympic, ASIAD và SEA Games [3 1].
ụ ệ ườ ệ ể ấ TTTTC, ngoài nhi m v tăng c ng th ch t nói chung, có nhi m v ụ
ề ơ ế ị ồ ưỡ ế ặ ơ ể quy t đ nh h n, n ng n h n là tìm ki m, b i d ự ng và phát tri n năng l c
ể ấ ộ ủ ừ ể ượ ự ố ủ ọ ể th ch t tr i c a t ng cá th , tìm đ c năng l c t ể i đa c a h đ phát tri n
ườ ủ ể ậ ộ ườ thành ng i tài th thao v n đ ng viên tài năng c a Quĩ ng ố i tài qu c
ấ ủ ồ ưỡ ả ạ ườ ể gia. B n ch t c a quá trình đó là b i d ng đào t o ng i tài th thao qua
ọ ủ ệ ố ụ ấ ệ quá trình giáo d c hu n luy n h th ng khoa h c c a TT.
ả ủ ộ ớ ộ ộ TTTTC là thành qu c a xã h i văn minh, có tác đ ng l n trong xã h i
ổ ế ả ủ ế ế ớ ộ m i. N u k t qu c a TTTTC mang tính ph bi n trong xã h i thì quá trình
ạ ế ế ộ ộ ạ đào t o nó l i không mang tính xã h i và khuy n khích xã h i. K t qu ả
ầ ớ ạ ộ ệ ổ ị TTTTC hi n nay góp ph n l n trong nâng cao ho t đ ng và n đ nh môi
ườ ụ ớ ụ ẻ ộ ố ự tr ng xã h i, giáo d c l p tr , lôi cu n và giáo d c lòng t ấ hào và yêu đ t
ướ ỷ ụ ằ ố ố ứ ủ ệ ạ n c b ng các k l c và l i s ng, đ o đ c, ý chí c a nó. Do đó, vi c có
ế ượ ể ạ ấ ế ậ chi n l c và qui ho ch phát tri n TTTTC là t t y u, là đúng qui lu t phát
ế ớ ể ạ ộ ệ tri n xã h i hi n đ i trên th gi i và ở ướ n c ta [ 29].
ệ ề ọ ể ể 1.2.3. Khái ni m v tuy n ch n tài năng th thao và công tác
ọ ể ể tuy n ch n VĐV th thao
ệ ề ể ọ ể *Khái ni m v tuy n ch n tài năng th thao.
ệ ố ể ệ ể ọ ổ ứ Tuy n ch n th thao đó là h th ng các bi n pháp t ch c và ph ươ ng
ấ ổ ồ ợ ươ ứ pháp mang tính ch t t ng h p, bao g m các ph ng pháp nghiên c u v S ề ư
ệ ạ ằ ộ ố ấ ph m, Xã h i, Tâm lý và Y sinh nh m phát hi n các t ế ủ ch t và năng khi u c a
ườ ậ ể ấ ị ể ng ộ i t p đ chuyên môn hoá trong m t môn th thao nh t đ nh [14], [23].
ể ể ọ *Công tác tuy n ch n VĐV th thao.
ế ể ể ạ ọ ụ ề ờ Các giai đo n tuy n ch n th thao liên quan đ n tính liên t c v th i
ườ ụ ể ệ ể ể gian trên con đ ng phát tri n trong các môn th thao c th . Nhi m v ụ
14
ự ệ ể ạ ợ ớ ọ ươ tuy n ch n phù h p v i các giai đo n th c hi n, các ph ư ạ ng pháp s ph m
ọ ọ – y h c – sinh lý h c.
ể ạ ệ ọ Quy trình tuy n ch n và đào t o VĐV tr ẻ ở Vi t Nam thông qua 4
ạ ụ ể giai đo n c th : [23]
ể ạ ầ ạ ọ Giai đo n 1ạ Đào t o ban đ u: ầ Giai đo n tuy n ch n đ u tiên – còn
ọ ơ ộ ể ạ ọ g i là giai đo n tuy n ch n s b .
ướ ể Giai đo n 2ạ Chuyên môn hoá b c đ u: ọ ầ Là giai đo n tuy n ch n ạ
ể ọ ộ ượ ứ ộ ể ị ố ớ ậ tri n v ng. Đ i v i v n đ ng viên đ ể ự c xác đ nh m c đ phát tri n th l c
ứ ộ ể ế ể ấ ậ ớ và c u trúc hình thái ti p c n v i m c đ phát tri n cá th “tiêu chu n” ẩ so
ủ ậ ể ậ ấ ộ ộ ỉ ớ v i ch tiêu v n đ ng c a v n đ ng viên c p cao trong môn th thao đó.
ạ ạ ắ Giai đo nạ 3 Chuyên môn hóa sâu: Giai đo n này là giai đo n b t
ế ị ệ ệ ể ấ ẳ ầ đ u hoàn thi n th thao thông qua hu n luy n căng th ng và quy t đ nh
ướ ế ị ụ ừ ể ị ề ị ấ v n đ đ nh h ng th thao (ví d : quy t đ nh chuyên môn hóa t ng v trí
ề ộ ủ ậ c a v n đ ng viên bóng chuy n).
ệ ạ Giai đo nạ 4 Giai đo n hoàn thi n:
ậ ẩ ạ ộ ị a) Chu n b cho v n đ ng viên đ t thành tích cao.
ề ệ ệ ể ệ ả ả ậ ộ b) Bi u hi n kh năng v n đ ng có hi u qu trong đi u ki n tác
ề ố ủ ệ ậ ạ ộ ộ đ ng c a các test. Giai đo n này v n đ ng viên đã hoàn thi n v t ấ ch t
ể ự ậ ộ ọ ượ ể ộ ề th l c, có đ tin c y v sinh h c và tâm lý khi đ c tuy n vào đ i th ể
ấ ể thao đ thi đ u.
ệ ể ề ệ ấ 1.2.4. Khái ni m v hu n luy n th thao
ấ ạ ủ ự ệ ể ễ ấ ệ Trong th c ti n thành công và th t b i c a hu n luy n th thao hi n
ữ ể ắ ặ ạ ầ đ i c n n m v ng các đ c đi m sau đây:
- ấ ượ ệ ấ ọ ự Luôn coi tr ng hu n luy n ch t l ấ ủ ng cao vì năng l c thi đ u c a
ự ộ ệ ủ ọ ậ v n đ ng viên và năng l c toàn di n c a h .
ế ị ự ấ ấ ả ộ ấ ủ Năng l c thi đ u là b n lĩnh toàn b cao nh t, quy t đ nh nh t c a
15
ộ ậ ệ ổ ể ạ ộ ợ ộ ớ m t v n đ ng viên. Nó bi u hi n t ng h p toàn b quá trình đào t o v i
ứ ủ ề ườ ề ể ộ ọ ỉ công s c c a nhi u ng ủ i và là ni m hy v ng c a xã h i. Ch có th qua
ệ ố ừ ệ ấ ượ ặ quá trình hu n luy n nghiêm ng t, h th ng, không ng ng, luôn v t qua
ớ ả ệ ố ể ả ả ả ự chính mình m i đ m b o năng l c này và đ m b o bi u hi n t t trong thi
ệ ắ ấ ấ ấ ấ đ u. Nguyên t c hu n luy n xu t phát t ừ ự ế th c t ệ ể ậ thi đ u đ t p luy n
ư ế ợ ẽ ữ ể ự ặ ặ ặ n ng, nghiêm ng t, luôn khó cũng nh k t h p ch t ch gi a th l c, k ỹ
ế ậ ậ ể ả ằ thu t, chi n thu t, tâm lý, tác phong t ư ưở t ệ ng, ph i bi u hi n rõ b ng trình
ấ ệ ộ đ hu n luy n.[16][17]
ủ ừ ư ệ ể ấ ặ ộ Trình đ hu n luy n mang đ c tr ng c a t ng môn th thao khác
ầ ừ ự ữ ế ặ ầ nhau, yêu c u t ng m t và s liên k t gi a chúng cũng khác nhau. C n
ự ạ ấ ệ ư ờ ứ ẹ nh n m nh s riêng bi t, nh ng không bao gi ệ coi nh và hình th c vi c
ỉ ổ ự ể ệ ể ể ỹ ị phát tri n toàn di n k năng th thao, và s phát tri n đó ch n đ nh, có
ấ ượ ề ệ ệ ế ả ả ch t l ng cao n u đ m b o đi u ki n toàn di n cho quá trình hình thành
ộ ầ ữ ừ ầ ấ ạ ượ ủ c a nó. C n nh n m nh m t l n n a là, nâng cao không ng ng l ậ ng v n
ấ ườ ộ ườ ế ị ộ ộ đ ng, nh t là c ng đ , trong đó c ng đ chuyên môn là quy t đ nh,
ư ượ ế ượ ậ nh ng không đ ẹ ệ ắ c coi nh vi c s p x p l ộ ng v n đ ng phù h ợp v i cáớ
ể th VĐV.[17]
ề ẩ ư ế ể ệ ệ ấ Vi c tìm ki m tài năng th thao ti m n cũng nh hu n luy n đào
ả ả ợ ọ ạ t o nó luôn luôn ph i tìm các gi i pháp khoa h c phù h p, trong đó xuyên
ố ượ ậ ộ ượ ậ ộ su t là l ng v n đ ng. Không có l ng v n đ ng thì không có thành tích
ể ườ ứ ế ườ ư ộ th thao. Ng i ta đã ch ng minh: N u dùng c ng đ 100% nh ng ch ỉ
ộ ầ ầ ườ ỗ ầ ậ ầ ầ ộ ậ t p m t l n 15 phút/tu n và c ng đ 75% t p 3l n/tu n, m i l n 60 phút;
ỗ ầ ớ ườ ầ ầ ậ ả ủ ộ và t p 5 l n/tu n m i l n 120 phút v i c ạ ế ng đ 50% thì k t qu c a lo i
ố ườ ộ 1 và 3 là gi ng nhau, có nghĩa là c ộ ế ị ng đ là quy t đ nh toàn b .
ố ượ ể ạ ự ỉ ườ Chú ý dùng kh i l ng đ t o s thích nghi. Ch dùng c ộ ng đ mà
ố ượ ừ ế ắ ợ không chú ý kh i l ấ ng và s p x p phù h p thì không ng ng nâng cao ch t
16
-
ệ ủ ượ l ể ng toàn di n c a th thao thành tích cao.
ề ả ả ấ ư ệ ấ Dùng nhi u gi ấ i pháp hu n luy n nh ng luôn ph i l y thi đ u
-
ự ể ạ ớ ẩ ậ ỹ ượ làm chu n m c đ đ t t ự i (k thu t, dùng l c, tiêu hao năng l ng...).
ồ ượ ọ ủ ậ ộ ớ ộ ụ H i ph c sau l ấ ng v n đ ng l n là n i dung khoa h c c a hu n
ơ ủ ữ ệ ệ ạ ầ ộ ươ ấ luy n hi n đ i, là m t thành ph n h u c c a ch ệ ng trình hu n luy n.
ụ ồ ệ ả ắ ậ ộ B t bu c ph i có ph c h i sau t p luy n.
ượ ệ ấ ị ớ ạ ố - ả ị Ph i đ nh l ng hu n luy n đúng, xác đ nh gi ằ i h n b ng s các
ế ơ ể ặ ộ ế ị m t đ ng tác đ n c th (VO2 max, huy t áp, nh p tim, LA...)
ệ ổ ề ả ấ ặ ầ ợ - ế ợ Ph i hu n luy n t ng h p k t h p nhi u m t, tính toán đ y đ ủ
ố ư ờ ườ ầ ộ ượ ế đ n các nhân t (nh th i gian, c ng đ , yêu c u, năng l ộ ố ng, t c đ ,
ệ ể ứ ề s c b n, bi n pháp ki m tra đánh giá...)
ỳ ớ ề ệ ệ ấ ả ạ ố - ấ Hu n luy n hi n đ i ph i thi đ u nhi u, s chu k l n trong năm
ỳ ả ư ờ ườ ỳ tăng lên, nh ng th i gian chu k gi m. Thông th ỗ ng có ba chu k , m i
ỳ ả chu k kho ng ba tháng.
ặ ớ ứ ệ ế ấ ắ ấ ọ - ệ Hu n luy n tâm lý: coi tr ng h t m c và g n ch t v i hu n luy n
ụ ư ưở ữ ệ ẫ ớ ấ chuyên môn. Không l n gi a hu n luy n tâm lý v i giáo d c t t ng,
-
ơ ộ đ ng c , tác phong.
ả ế ế ệ ể ề ọ ớ Ph i ti n hành tuy n ch n năng khi u, s m phát hi n ti m năng
ể ồ ưỡ ệ ệ ố ằ b ng các bi n pháp khoa h c ọ đ b i d ng tài năng, có h th ng và không
ng ng. ừ
ể ệ ấ ề 1.2.5. Khái ni m v thi đ u th thao
17
ố ớ ự ể ệ ấ ộ ớ ể Thi đ u th thao có m t ý nghĩa to l n đ i v i vi c xây d ng và bi u
ư ố ớ ệ ệ ấ ỹ ị ỹ ả th thành tích thi đ u cũng nh đ i v i vi c hoàn thi n các k năng, k x o
ẩ ấ ấ ị ớ ứ và ph m ch t tâm lý (có tính ch t xác đ nh thành tích) t ề i m c nó có quy n
ượ ủ ượ ộ ọ ọ ậ ộ ộ đ ứ c g i là m t hình th c quan tr ng c a l ng v n đ ng (là m t hình
ủ ứ ệ ấ ấ ọ ấ th c quan tr ng c a hu n luy n thi đ u chuyên môn). Ngoài ra, thi đ u còn
ụ ụ ể ể ệ ộ ấ ph c v cho vi c ki m tra trình đ thành tích (ki m tra thành tích thi đ u
ơ ở ệ ấ chuyên môn) và các c s riêng bi ủ ị t có tính ch t xác đ nh thành tích c a
ệ ộ ộ ộ ọ ề ứ ậ v n đ ng viên và các đ i, và cho chúng ta m t ý ni m quan tr ng v m c
ủ ậ ộ ơ ậ ộ ộ ộ ủ đ c a thành tích và m t đ thành tích c a v n đ ng viên trong m t đ n v ị
ộ ị ể ươ ộ ộ ể ặ ộ ơ ở th thao c s , m t đ a ph ng và m t h i th thao. M t khác m t vài
ư ấ ộ ả ậ ặ ố ị ả ị cu c đ u nh các gi i vô đ ch qu c gia ho c th m chí các gi i vô đ ch
ố ế ệ ớ ụ ự ư ể ố qu c t cũng có th coi nh là s nghi p l n lao và m c đích cu i cùng
ặ ủ ờ ỳ ấ ấ ộ ộ ỳ ệ ệ ủ c a m t chu k các th i k hu n luy n ho c c a m t công tác hu n luy n
ừ ể ề ườ ệ ả nhi u năm. Theo quan đi m v a nêu trên, ng i ta ph i làm cho vi c xây
ụ ệ ấ ặ ớ ố ẽ ớ ự d ng thành tích nh t trí v i m c đích này. Trong m i liên h ch t ch v i
ấ ộ ớ ỉ ả ả ả ậ t p luy ện, các cu c thi đ u cho t i đ nh cao này cũng ph i đ m b o cho
ệ ố ự ệ ấ ổ ị ườ vi c xây d ng có h th ng và n đ nh thành tích thi đ u. Sau đó ng i ta
ớ ặ ế ở ậ ể ọ ạ ấ ộ m i đ t k ho ch và đánh giá các cu c thi đ u này. B i v y, có th g i các
ấ ấ ẩ ộ ộ ị cu c thi đ u này là các cu c thi đ u chu n b .[17]
ỏ ậ ạ ộ ộ ấ Bên c nh đó còn có các cu c thi đ u chính, trong đó đòi h i v n đ ng
ể ả ặ ấ ộ viên ph i có thành tích th thao đ c bi ệ ố t t t. Các cu c thi đ u chính là t ấ t
ố ế ấ ộ ấ ả ộ ưở ả c các cu c thi đ u qu c t và các cu c thi đ u có nh h ng c b n t ơ ả ớ i
ệ ố ụ ế ệ ắ ậ ặ ộ ớ ộ ệ vi c b trí và s p x p v n đ ng viên làm m t nhi m v to l n (đ c bi t là
ữ ạ ấ ấ ộ ọ ướ ả ộ các cu c thi đ u lo i, các cu c đ u quan tr ng gi a các n c, các gi i vô
ố ế ố ư ạ ộ ị đ ch qu c gia và qu c t ộ cũng nh Đ i h i Olympic). Trong khi các cu c
ủ ệ ấ ẩ ấ ầ ỳ ị thi đ u chu n b là các thành ph n c a các chu k hu n luy n và do đó
18
ướ ầ ượ ứ ấ ấ tr c tiên c n đ ủ c coi là hình th c thi đ u mang tính ch t chuyên môn c a
ố ớ ấ ế ị ậ ấ ộ ộ ượ l ng v n đ ng, thì các cu c thi đ u có tính quy t đ nh đ i v i c u trúc
ươ ự ờ ỳ ỳ ủ ư ấ ỳ ủ c a các chu k trung bình. T ng t ệ nh chu k c a th i k hu n luy n
ả ướ ấ ủ ấ ộ ọ ỳ ph i h ng vào cu c thi đ u quan tr ng nh t c a năm, các chu k trung
ả ượ ể ệ ự ậ ộ bình cũng ph i đ ụ ể c xây d ng và th hi n c th sao cho v n đ ng viên
ố ấ ấ ộ ạ ượ đ t đ c thành tích t t nh t trong các cu c thi đ u chính.
ấ ạ ộ ậ ớ Vì sao các cu c thi đ u l ệ ư ậ i có ý nghĩa l n nh v y. Trong t p luy n
ể ể ệ ỉ ượ ầ ố ố ố ch có th th hi n đ ấ c các tình hu ng g n gi ng các tình hu ng thi đ u.
ấ ượ ẵ ườ ề ơ ị Trong thi đ u, năng l ng s n có th ậ ng b tiêu hao nhi u h n khi t p
ụ ệ ệ ả ấ ả ấ ề luy n (c m giác thi đ u, các tác d ng xúc c m). Qua đó, xu t hi n các đi u
ệ ặ ệ ứ ệ ượ ậ ki n đ c bi ả ể t có hi u qu đ thích ng v ới các l ộ ng v n đ ng cao và t ố i
đa.
ể ượ ể ỉ ấ ả Ch có th phát tri n đ c hoàn toàn kh năng sau đây trong thi đ u:
- ấ ộ ố ươ Giao đ u m t cách t ấ ớ ố t nh t v i đ i ph ng;
- ử ụ ự ữ ủ ứ ạ ả ồ ộ S d ng s c m nh và các ngu n d tr c a b n thân m t cách
ả ố ệ ợ h p lý , hi u qu và t i đa;
- ế ự ự ộ Ch ng s xúc đ ng bên trong.
ơ ả ủ ự ấ ộ M t nguyên do c b n c a s thành công trong thi đ u là kinh
ề ễ ế ệ ấ ấ ỗ ộ ộ ấ nghi m thi đ u. M i cu c thi đ u đ u di n bi n khác nhau. Cu c đ u
ượ ế ị ủ ẩ ấ ậ ặ ở ộ ở đ c quy t đ nh b i ph m ch t cá nhân c a v n đ ng viên ho c b i các
ủ ậ ể ể ậ ậ ầ ộ ế ả ặ đ c đi m c a t p th . Vì v y v n đ ng viên c n thi t ph i tham gia vào
ề ấ ả ặ ộ ố ươ ấ r t nhi u cu c thi đ u và cũng ph i tìm cách g p các đ i ph ng không
ế ọ ỉ ế ấ ậ ớ ộ ế quen bi t. N u h ch luôn luôn thi đ u v i các v n đ ng viên quen bi t thì
ộ ệ ố ấ ị ể ượ ử m t h th ng các cách x lý có tính ch t đ nh hình có th đ ể c phát tri n.
ặ ườ ấ ố ệ ệ ố M c dù h th ng này th ạ ộ ng ho t đ ng r t t ề t trong các đi u ki n không
ố ạ ơ ộ ả ổ ế ị ổ đ i, gi ng nhau và đem l i các k t qu n đ nh; Tuy nhiên, nó ít c đ ng và
19
ặ ệ ễ ị ố ữ ề ệ ệ ạ do đó đ c bi ố ấ t d b r i lo n ngay khi xu t hi n nh ng đi u ki n (đ i
ươ ệ ấ ớ ườ ộ ph ng) m i. Tham gia thi đ u toàn di n và th ậ ng xuyên, v n đ ng viên
ể ượ ứ ề ể ệ ả ớ ẽ s phát tri n đ c kh năng có th thích ng nhanh v i các đi u ki n thi
ấ đ u khác nhau.[17]
ể ả 1.2.6. Qu n lý th thao thành tích cao
ủ ể ộ ọ ặ Th thao thành tích cao là m t m t công tác quan tr ng c a ngành
ụ ự ệ ế ướ ế ạ ườ TDTT, có nhi m v tr c ti p và tr c h t là đào t o ng ấ ể i tài th ch t
ạ ộ ườ ấ ướ ệ ạ ậ v n đ ng viên, lo i hình ng ớ ủ i tài m i c a đ t n c, đ i di n cho năng
ấ ộ ủ ấ ướ ể ộ ứ ộ ỏ ự l c th ch t tr i c a dân t c, đ t n c, đ i ngũ này ch ng t ủ tài năng c a
ố ế ộ mình trong các cu c so tài qu c t .[1]
ề ể ệ ấ ậ ộ ọ ỹ ề Hi n nay, trình đ khoa h c k thu t phát tri n r t cao v nhi u
ể ề ặ ọ ọ ờ ỹ ể m t: sinh h c, thông tin, đi u khi n h c, nh đó tìm hi u k con ng ườ ề i v
ề ể ặ ọ ị ớ ạ ủ ị m i m t, đ xác đ nh ti m năng t ự i h n c a mình. S xác đ nh đó không
ỉ ự ả ừ ậ ỹ ự ổ ự ự ọ ch d a vào khoa h c k thu t, mà ph i t chính s n l c, s chuyên sâu,
ữ Ứ ụ ệ ậ ọ ỉ ỹ say mê n a. ng d ng khoa h c k thu t ch là bi n pháp, cái chính là t ự
ỗ ườ ự ỗ ự ủ ế ườ m i con ng i. N u không có s n l c c a con ng i, thì không tìm đ ượ c
ư ể ề ệ ạ ậ sâu và toàn di n v quy lu t đào t o tài năng th thao cũng nh các nhân t ố
ể ừ ộ ứ ụ ể ề ạ ỉ tác đ ng đ t đó ng d ng và hoàn ch nh quá trình đi u khi n đào t o con
ườ ể ậ ạ ượ ộ ườ ng i;Vì v y, chúng ta không th đào t o đ c đ i ngũ ng ể i tài th thao
ấ ượ ề ố ượ ơ ướ ủ ụ v ch t l ng và s l ng cao h n tr c. Đây chính là m c đích c a th ể
ữ ể ả ắ ả thao thành tích cao mà nh ng nhà qu n lý ph i hi u sâu s c.[28]
ạ ậ ộ ị 1.2.7. Giám đ nh công tác đào t o v n đ ng viên
ố ớ ầ ể ệ Giám đ nhị ế ố là công vi c ki m tra, đánh giá chung đ i v i h u h t đ i
ế ự ị ườ ể ượ t ng. Giám đ nh liên quan đ n s đo l ng, ki m tra, và các tiêu chu nẩ
ậ ặ ố ỹ ụ ể ậ ắ ắ ư đánh giá áp d ng đ xác nh n ch c ch n các thông s k thu t đ c tr ng
ố ượ ế ế ị ị ườ liên quan đ n đ i t ả ng giám đ nh. K t qu giám đ nh thông th ng đ ượ c
20
ự ư ầ ẩ ằ ớ ụ so sánh v i các yêu c u và các tiêu chu n đã đ a ra nh m xây d ng m c
ố ớ ố ượ ị ị tiêu đã đ nh đ i v i đ i t ng giám đ nh.
ể ạ ậ ị ộ Giám đ nh công tác đào t o v n đ ng viên là công tác ki m tra quá
ấ ủ ậ ử ụ ệ ậ ằ ộ trình t p luy n, thi đ u c a v n đ ng viên b ng cách s d ng các ph ươ ng
ệ ươ ể ệ ế pháp, bi n pháp, ph ả ậ ng ti n ki m tra, xem xét, phân tích k t qu t p
ủ ệ ệ ậ ấ ộ ộ ờ luy n c a v n đ ng viên sau m t th i gian hu n luy n. Qua đó, đánh giá
ệ ủ ậ ộ ậ ữ ằ ộ ớ ỉ trình đ t p luy n c a v n đ ng viên b ng cách so sánh v i nh ng ch tiêu
ệ ề ế ấ ạ đã đ ra trong k ho ch hu n luy n.[28]
ệ ấ Đánh giá quá trình hu n luy n:
ế ệ ấ ậ ạ ể L p k ho ch hu n luy n cùng ki m tra và đánh giá quá trình đó là
ể ố ệ ế ấ ấ ậ ộ m t th th ng nh t. Đánh giá quá trình hu n luy n cho phép k t lu n v ề
ộ ệ ả ủ ứ ứ ủ ể ộ ươ m c đ phát tri n c a VĐV, m c đ hi u qu c a các ph ệ ng ti n và
ươ ụ ệ ậ ượ ệ ậ ậ ộ ph ng pháp t p luy n, giáo d c VĐV và l ng v n đ ng t p luy n.
ố ắ ể ế ỏ ỉ ữ Dù c g ng hoàn ch nh đ n đâu thì cũng không th tránh kh i nh ng
ấ ị ự ế ế ị ự ệ ấ ạ ớ ộ giao đ ng nh t đ nh so v i th c t ố (k ho ch hu n luy n ch u s chi ph i
ế ố ấ ề ế ư ế ủ ấ c a r t nhi u y u t t ẫ t nhiên và ng u nhiên đã bi t và ch a bi t, đã có
ớ ả ự ế ệ ậ ặ ầ ạ ả ho c m i n y sinh). Do v y, trong quá trình th c hi n k ho ch c n ph i
́ ườ ữ ế ể ố ỉ th ng xuyên ki m tra, đánh gia và phân tích, đ i chi u gi a các ch tiêu đ ề
ả ự ế ể ế ế ế ạ ạ ra trong k ho ch và k t qu th c t ề đ chính xác hoá k ho ch (đi u
ạ ượ ỉ ụ ề ể ệ ườ ằ ch nh) nh m đ t đ c các m c đích đ ra. Đ làm vi c này, ng ự i ta d a
ư ạ ề ậ ệ ệ ậ vào các test s ph m, tâm lý, chuyên môn, các tài li u v t p luy n: nh t ký
ế ố ủ ủ ệ ệ ậ ấ ậ ị hu n luy n c a HLV, nh t ký t p luy n c a VĐV, các y u t xác đ nh
ể ộ ị thành tích và nh p đ phát tri n thành tích.
ộ ồ N i dung đánh giá g m:
ủ ể ộ ộ ấ Thành tích c a VĐV trong các cu c ki m tra và các cu c thi đ u.
ừ ự ạ ượ ề ế ớ ỉ T s so sánh thành tích đ t đ ạ c này v i các ch tiêu đ ra trong k ho ch
21
ể ề ế ế ệ ậ ạ ấ ỉ mà HLV rút ra các k t lu n, đ đi u ch nh k ho ch hu n luy n trong giai
ạ đo n đó.
ề ượ ự ệ ệ ỉ ậ ậ ộ Đánh giá vi c th c hi n các ch tiêu v l ệ ng v n đ ng t p luy n
ả ự ệ ế ượ ớ ự ế ề ủ c a VĐV. So sánh k t qu th c hi n đ c v i d ki n đ ra trong k ế
ế ự ữ ự ệ ệ ệ ẫ ạ ỉ ho ch, nguyên nhân d n đ n s chênh l ch gi a vi c th c hi n ch tiêu v ề
ớ ự ế ả ủ ượ ộ ệ ứ ề ệ ậ LVĐ t p luy n so v i d ki n đ ra, m c đ hi u qu c a l ậ ng v n
ố ớ ự ự ể ệ ể ậ ộ đ ng t p luy n đ i v i s phát tri n năng l c th thao.
ể ệ ệ ể ể ấ ạ ọ Đ vi c tuy n ch n và hu n luy n các môn th thao đ t trình đ ộ
ả ắ ủ ư ề ầ ắ ặ ấ cao, đi u đ u tiên là ph i n m ch c tính ch t và tính đ c tr ng c a môn
ể ừ ị ỉ ạ ể ệ th thao, t đó xác đ nh t ư ưở t ấ ng ch đ o công tác hu n luy n môn th thao
ử ụ ệ ấ ạ ố ợ đó, b trí quá trình hu n luy n phù h p và có tính sáng t o, s d ng các
ươ ệ ệ ệ ấ ả ph ng pháp và bi n pháp hu n luy n có hi u qu , nâng cao thành tích th ể
thao. [33]
ư ậ ở ư ữ ể ặ Nh v y, nh ng môn th thao khác nhau thì có đ c tr ng khác
ậ ộ ở ể ạ ự ệ nhau. V n đ ng viên các môn th thao l i càng có s khác bi t : khác bi ệ t
ữ ể ể ớ ệ ở ặ ể gi a cá th này v i cá th khác, khác bi đ c đi m sinh lý, sinh hóa, t
ứ ố ấ ậ ủ ộ ớ ch c năng, t ch t v n đ ng, … c a VĐV môn này v i môn khác, khác
ệ ở ậ ậ ộ ườ ộ bi ệ ề ượ t v l ng v n đ ng (LVĐ) t p luy n các vùng c ng đ trong các
ể ệ ể ậ ấ ọ ị ệ môn th thao,... Vì v y, vi c tuy n ch n, giám đ nh công tác hu n luy n
ự ể ẩ ộ cũng có s khác nhau, chúng ta không th dùng m t tiêu chu n nào đó đ ể
ướ ấ ả ể ả làm th c đo đánh giá cho t ệ ố t c các môn th thao, mà ph i có h th ng
ể ỉ ụ ể ừ các ch tiêu đánh giá cho t ng môn th thao c th .
ồ ự ộ ể ể ề ấ 1.2.8. V n đ huy đ ng ngu n l c phát tri n th thao thành tích
cao
ầ ư ự ế ệ Khuy n khích các doanh nghi p, cá nhân tham gia đ u t ế tr c ti p
ế ế ặ ạ ộ ậ ho c gián ti p vào công tác đào t o v n đ ng viên. Khuy n khích và h tr ỗ ợ
22
ở ườ ệ ể ậ ạ ớ vi c m tr ng, l p đào t o VĐV th thao theo mô hình dân l p, bán công,
ệ ể ả ậ ạ ộ ộ ạ thí đi m vi c qu n lý, đào t o v n đ ng viên trình đ cao t ạ i các câu l c
ể ư ủ ư ự ộ ể ụ b th d c th thao t ồ nhân (do ngu n kinh phí c a t nhân t đóng góp và
ở ộ ố ể ự xây d ng) ầ m t s môn th thao: Billiards Snooker, Golf, Bowling, Qu n
ế ớ ướ ể ệ ấ ợ v t, Th hình. Liên k t v i n ạ c ngoài trong công tác hu n luy n, đào t o
ừ ướ ệ ể ổ ứ ạ VĐV. T ng b c chuy n giao công tác tác nghi p, t ấ ch c, đào t o, hu n
ự ệ ể ệ ộ ướ luy n VĐV cho các H i, Liên đoàn Th thao th c hi n. Tr ắ c m t, thí
ể ầ ợ ổ ứ đi m 2 môn Bóng bàn và Qu n v t là các môn có t ạ ch c Liên đoàn ho t
ự ổ ứ ệ ả ả ạ ấ ộ đ ng hi u qu trong lĩnh v c t ch c các gi ấ i và đào t o VĐV, ph n đ u
ừ ổ ứ ế ộ ự ả ế đ n năm 2020 có t 3 5 t ch c kinh t xã h i t trang tr i kinh phí đào
ỉ ỉ ạ t o VĐV đ nh cao cho t nh.[13]
ỹ ỗ ợ ế ể ể ậ Khuy n khích l p các qu h tr phát tri n tài năng th thao theo
ươ ợ ậ ổ ứ ứ ố ph ứ ng th c phi l i nhu n do các t ằ ch c, cá nhân đ ng ra góp v n nh m
ạ ấ ả ưở ỗ ợ h tr cho công tác đào t o VĐV, thi đ u các gi i và khen th ng các VĐV
ấ ắ ạ khi đ t thành tích xu t s c.
ế ổ ứ ế ộ ướ Khuy n khích các t ch c kinh t xã h i trong và ngoài n c xây
ơ ở ậ ụ ụ ấ ỹ ể ạ ậ ự d ng c s v t ch t k thu t ph c v công tác đào t o VĐV th thao thành
ổ ứ ớ ủ ự ệ ố ế ể ố tích cao và t ch c các s ki n th thao l n c a qu c gia và qu c t .
ế ỡ ổ ứ ậ Khuy n khích và giúp đ các t ạ ch c, cá nhân thành l p các câu l c
ể ụ ủ ể ệ ậ ị ộ ể b th thao chuyên nghi p theo quy đ nh c a Lu t th d c, th thao.
ộ ệ ố ể ẩ 1.2.9. Các tiêu chu n đánh giá m t h th ng th thao thành tích
cao
ộ ệ ố ể ượ M t h th ng th thao thành tích cao đ c xem là thành công khi:[44]
ạ ượ ể ộ Có VĐV và đ i th thao đ t đ c thành tích cao trong các gi ả ấ i đ u
ể ệ ố ớ ố ượ ọ ố có ý nghĩa quan tr ng đ i v i qu c gia đó (th hi n qua s l ng nhà vô
ớ ố ươ ạ ượ ạ ỳ ị đ ch th ế gi i, s huy ch ng đ t đ c t i các k Olympic, …)
23
ở ộ Có nhiều VĐV tài năng và HLV tài năng trình đ cao
ươ ấ ượ ể Có các ch ng trình phát tri n thành tích cao ch t l ng dành cho
ể ộ các b môn th thao.
ự ự ủ ể ể ộ Có các b môn th thao có đ năng l c phát tri n và th c thi các
ế ớ ấ ạ ế k ho ch thành tích c p cao th gi i
ụ ượ ở ổ ứ ự ị Có các d ch v (đ ấ c cung c p b i các t ch c trong khu v c) tác
ố ế ể ộ đ ng t t đ n thành tích th thao.
ộ ố ấ ề ề ế ượ ể ể 1.3.M t s v n đ v chi n l c phát tri n th thao thành tích cao
ệ ạ ủ c a Vi t Nam trong giai đo n 2010 2020
ủ ướ ế ị ủ Ngày 03/12/2010, Th t ng chính ph ký Quy t đ nh số 2198/QĐ
ề ệ ế ượ ệ ể ể ệ TTg v vi c phê duy t chi n l ể ụ c phát tri n th d c, th thao vi t nam
ề ậ ể ế ế đ n năm 2020, trong đó có đ c p đ n Thành tích th thao thành tích cao
ư [13]nh sau:
ế ượ ể ể ỉ 1.3.1. Các ch tiêu chi n l c phát tri n th thao thành tích cao
ệ ạ ủ c a Vi t Nam trong giai đo n 2010 2020
ữ ữ ủ ự ể ị + Gi v ng v trí trong top 3 c a th thao khu v c Đông Nam Á (SEA
Games).
ạ ị ấ ạ ấ + Năm 2010: Ph n đ u đ t v trí 17 – 15 t i ASIAD 16.
ấ ả ấ ậ ộ ượ + Năm 2012: Ph n đ u có kho ng 30 v n đ ng viên v t qua các
ộ ươ ạ ạ ộ ể ầ ạ cu c thi vòng lo i và có Huy ch ng t i Đ i h i Th thao Olympic l n th ứ
30.
ạ ị ấ ạ ấ + Năm 2014: Ph n đ u đ t v trí 15 – 13 t i ASIAD 17.
ấ ậ ả ấ ộ ượ ộ + Năm 2016: Ph n đ u có kho ng 40 v n đ ng v t qua các cu c thi
ạ ươ ạ ạ ộ ể ầ vòng lo i và có Huy ch ng Vàng t i Đ i h i Th thao Olympic l n th ứ
31.
24
ạ ị ấ ạ ấ + Năm 2019: Ph n đ u đ t v trí 14 – 12 t i ASIAD 18.
ấ ấ ả ậ ộ ượ + Năm 2020: Ph n đ u có kho ng 45 v n đ ng viên v t qua các
ạ ộ ươ ạ ạ ộ ể ầ cu c thi vòng lo i, có huy ch ng t i Đ i h i Th thao Olympic l n th ứ
32.
ủ ầ ấ ấ ố + Tham gia đ y đ và ph n đ u có thành tích t ứ ạ t và th h ng ngày
ơ ở ộ ố ạ ộ ố ế ể ư ể càng cao h n m t s Đ i h i th thao qu c t ạ ộ nh : Đ i h i th thao
ườ ế ậ ế ớ ể ng i khuy t t ạ ộ t (Paralympic), Đ i h i th thao th gi i (World Games),
ạ ộ ạ ộ ể ể ậ Đ i h i th thao bãi bi n châu Á (Asian Beach Games), Đ i h i võ thu t
ạ ộ ể trong nhà châu Á (Asian MartialartIndoor Games), Đ i h i th thao tr ẻ
(Youth Games)…
ệ ụ ể ể ể 1.3.2. Nhi m v phát tri n th thao thành tích cao và th thao
ệ ở ệ chuyên nghi p Vi t Nam
ớ ơ ế ổ ổ ứ ạ ọ ộ a) Đ i m i c ch t ể ch c và n i dung tuy n ch n và đào t o tài
ể ị ướ ệ năng th thao thành tích cao theo đ nh h ng chuyên nghi p. Tăng c ườ ng
ự ạ ồ ộ ngu n nhân l c có trình đ chuyên môn cao cho công tác đào t o tài năng
ể th thao thành tích cao.
ệ ả ạ ạ ấ Đào t o kho ng 2000 – 2500 hu n luy n viên (giai đo n 2011
ệ ấ ạ 2015) và 2500 – 3000 hu n luy n viên (giai đo n 2016 2020); k t h p s ế ợ ử
ố ượ ệ ợ ướ ố ớ ụ d ng s l ấ ng h p lý hu n luy n viên n c ngoài đ i v i các môn th ể
ồ ưỡ ể ạ ạ ọ ả ọ thao tr ng đi m lo i 1 và 2. Đào t o, b i d ng kho ng 200 – 250 tr ng tài
ố ế ể ạ ọ ọ ố qu c t ả và 2500 – 3000 tr ng tài qu c gia. Tuy n ch n và đào t o kho ng
ậ ộ 30.000 v n đ ng viên.
ể ệ ẩ ạ ậ ạ ộ ấ Đ y m nh công tác đào t o, hu n luy n v n đ ng viên th thao
ỳ ạ ộ ự ể thành tích cao tham d các k Đ i h i th thao Olympic (2012, 2016, 2020),
ể ạ ộ ẻ ASIAD (2011, 2015, 2019), Đ i h i th thao Olympic tr (2010, 2014,
ạ ộ ể 2018), Đ i h i th thao Đông Nam Á (2011, 2013, 2015, 2017, 2019).
25
ể ể ạ ạ ọ ọ Quy ho ch vùng, ngành tr ng đi m tuy n ch n, đào t o tài năng
ố ồ ể ể ọ ộ ả cho các môn th thao tr ng đi m (Hà N i, thành ph H Chí Minh, H i
ẵ ầ ơ ộ Phòng, Đà N ng, C n Th , Quân đ i nhân dân, Công an nhân dân, Tr ườ ng
ạ ọ ể ụ ắ ườ ạ ọ ể ụ ể ể Đ i h c Th d c th thao B c Ninh, Tr ng Đ i h c Th d c th thao
ố ồ ườ ạ ọ ể ụ ể ẵ thành ph H Chí Minh, Tr ng Đ i h c Th d c th thao Đà N ng… ).
ể ể ể ọ ồ ọ ể + Các môn th thao tr ng đi m bao g m: 10 môn th thao tr ng đi m
ử ạ ề ạ ơ ẹ ậ ắ ạ lo i I (đi n kinh, b i, c t , Taekwondo, v t (h ng cân nh ), b n súng,
ữ ể ể ầ ọ ạ Karatedo, boxing (n ), c u lông, bóng bàn; 22 môn th thao tr ng đi m lo i
ế ề ầ ấ ể ụ ụ 2 (bóng đá, bóng chuy n, Judo, Wushu, c u mây, đ u ki m, th d c d ng
ờ ướ ắ ạ ờ ụ c , Pencak Silat, b n cung, xe đ p, c vua và c t ắ ặ ng, bi s t, l n, bóng
ể ầ ợ ném, Dance Sport, Sport Aerobic, qu n v t, th hình, CanoeKayak,
Rowing, BilliardSnooker và Vovinam);
ể ở ể ế ầ ế ụ + Các môn th thao c n ti p t c khuy n khích phát tri n ỉ các t nh,
ố ổ ứ ộ ề ể ụ ể ồ thành ph , ngành và các t ch c xã h i v th d c, th thao bao g m: bóng
ướ ề ệ ậ ơ ổ ổ r , golf, bowling, bóng n c, bóng ném, võ c truy n, b i ngh thu t, đá
ộ ố ề ề ấ ố ộ ủ ầ c u, đua thuy n truy n th ng và m t s môn trong n i dung thi đ u c a
ạ ộ ạ ộ ể ể ả ể Đ i h i th thao bãi bi n, Đ i h i th thao gi ậ ạ ộ i trí và Đ i h i võ thu t
ư ể ể ạ trong nhà nh : Esport, Muay, Kickboxing, th thao m o hi m, Kurash, B
boy, Jujitsu và Belt Wrestling…
ể ệ ạ ấ ọ Quy ho ch các Trung tâm tr ng đi m hu n luy n nâng cao thành
ệ ể ể ồ ố ộ ấ tích th thao bao g m: Trung tâm hu n luy n th thao qu c gia Hà N i,
ố ồ ụ ợ ẵ ơ ầ thành ph H Chí Minh, Đà N ng, C n Th . Các Trung tâm ph tr : Trung
ể ệ ấ ộ ố tâm hu n luy n th thao (TTHLTT) thành ph Hà N i, TTHLTT thành ph ố
ẵ ố ố ồ ả Đà N ng, TTHLTT thành ph H Chí Minh, TTHLTT thành ph H i
ố ầ ơ ườ ạ ọ ể ụ ể phòng, TTHLTT thành ph C n Th , các Tr ng đ i h c th d c, th thao
ộ TTHLTT Quân đ i nhân dân, Trung tâm HLTT Công an nhân dân.
26
ườ ố ớ ậ ứ ụ ể ạ ộ Tăng c ng giáo d c đ o đ c th thao đ i v i v n đ ng viên th ể
ệ ể thao thành tích cao và th thao chuyên nghi p.
ầ ư Ư ể ể ộ b) u tiên đ u t ọ ậ cho các môn th thao, v n đ ng viên th thao tr ng
ự ể ườ ể ở ộ ố ỉ đi m, xây d ng tr ế ng năng khi u th thao ố ự m t s t nh, thành ph tr c
ộ ươ ể ế ể thu c Trung ế ợ ng. Khuy n khích phát tri n các môn th thao có k t h p
ụ ể ạ ộ ị ớ v i ho t đ ng kinh doanh d ch v th thao.
ấ ỹ ế ẩ ậ ế ị ơ ở ậ c) Ti n hành chu n hóa c s v t ch t k thu t, trang thi ụ t b ph c
ố ế ậ ể ể ể ấ ấ ố ộ ộ ụ v thi đ u th thao qu c gia và qu c t , t p hu n đ i tuy n, đ i tuy n tr ẻ
ậ ạ ậ ấ ộ ố ộ ẻ ấ ỉ qu c gia, đào t o v n đ ng viên c p cao, v n đ ng viên tr c p t nh và
ngành.
Ư ứ ứ ụ ể ọ ọ d) u tiên ng d ng nghiên c u khoa h c, y h c th thao cho công
ệ ứ ụ ệ ệ ấ ấ tác hu n luy n, ng d ng công ngh cao trong công tác hu n luy n k ỹ
ậ ườ ữ ệ ụ ứ ệ ả thu t, tăng c ng ng d ng công ngh thông tin trong qu n lý d li u v ề
ể ậ ộ ộ ẻ ế ậ ậ v n đ ng viên th thao thành tích cao và v n đ ng viên tr k c n; tăng
ữ ự ấ ị ươ ự ố ườ c ng năng l c ch a tr ch n th ệ ng và phòng ch ng Doping; th c hi n
ố ớ ệ ấ ậ ọ ộ ị giám đ nh khoa h c đ i v i quá trình hu n luy n 40 – 50 v n đ ng viên
ế ộ ể ạ ọ ưỡ ụ ệ tr ng đi m lo i 1; ban hành ch đ dinh d ồ ng và áp d ng bi n pháp h i
ỏ ố ớ ụ ứ ể ậ ạ ẩ ộ ọ ợ ph c s c kh e đ i v i 5060 v n đ ng viên tr ng đi m. Đ y m nh h p tác
ố ế ề ệ ể ấ ọ qu c t ố ớ ệ v thông tin, khoa h c, công ngh và hu n luy n th thao đ i v i
ể ể ạ ọ các môn th thao tr ng đi m lo i 1 và 2.
ệ ơ ế ủ ả ố ướ ề ể đ) C ng c và hoàn thi n c ch qu n lý nhà n c v th thao thành
tích cao
ộ ố ớ ậ ệ ố ổ ỉ ộ B sung, hoàn ch nh h th ng chính sách đãi ng đ i v i v n đ ng
ể ể ạ ộ ọ ươ ậ viên th thao thành tích cao, các v n đ ng viên tr ng đi m lo i 1 (l ng,
ưở ề ọ ậ ế ộ ư ự ể ệ ả th ệ ng, b o hi m, các danh hi u vinh d , ch đ u đãi v h c t p, vi c
ữ ấ ị ươ ệ ậ ệ ậ làm, ch a tr ch n th ng và b nh t t trong và sau quá trình t p luy n, thi
27
ề ệ ạ ổ ể ấ đ u, đào t o và chuy n đ i ngh nghi p…).
ụ ứ ệ ể ạ ẩ ọ ọ Đ y m nh ng d ng khoa h c, công ngh và y h c th thao trong
ể ọ tuy n ch n tài năng bóng đá và bóng đá thành tích cao.
ề ệ ạ ộ ộ ố ể ị Ban hành các quy đ nh v vi c chuy n giao m t s ho t đ ng s ự
ề ể ệ ổ ứ ề ệ ộ nghi p v th thao thành tích cao cho các t ch c xã h i ngh nghi p v ề
ế ể ổ ứ th thao; ban hành chính sách khuy n khích các t ộ ch c xã h i tham gia h ỗ
ạ ộ ệ ấ ấ ợ ạ tr các ho t đ ng đào t o, hu n luy n và thi đ u.
ế ổ ứ ậ e) Ban hành chính sách khuy n khích t ch c, cá nhân thành l p câu
ệ ổ ứ ả ể ạ ộ ể l c b th thao chuyên nghi p và t ch c các gi ệ i th thao chuyên nghi p;
ạ ộ ế ợ ị ị ban hành các quy đ nh khuy n khích ho t đ ng tài tr và kinh doanh d ch v ụ
ộ ể ế ệ ể ấ ạ ậ thi đ u th thao chuyên nghi p; ti n hành thành l p câu l c b th thao
ệ ổ ứ ả ố ớ ể ệ chuyên nghi p và t ch c các gi i th thao chuyên nghi p đ i v i các môn:
ề ầ ợ bóng chuy n, qu n v t, Golf…
ộ ố ấ ủ ỉ ề ề ể ể 1.4. M t s v n đ v phát tri n th thao thành tích cao c a t nh An
ệ ạ Giang trong giai đo n hi n nay.
ể ặ ị ế 1.4.1.Đ c đi m đ a lý, kinh t ộ ỉ , văn hóa, xã h i t nh An Giang.
ỉ ở ề ằ ộ ồ An Giang là t nh ộ mi n Tây Nam B , thu c vùng Đ ng b ng sông
ứ ử ầ ộ ỉ ằ C u Long, m t ph n n m trong vùng T giác Long Xuyên, là t nh biên gi ớ i
ề ộ ướ ượ có nhi u dân t c và tôn giáo, nhân dân giàu lòng yêu n c, đ c Nhà n ướ c
ự ượ ặ ệ phong t ng danh hi u "Anh hùng l c l ng vũ trang nhân dân" ngày
02/10/2000.
ộ ỉ ế ọ ể ằ ồ An Giang là t nh thu c vùng kinh t ử tr ng đi m đ ng b ng Sông C u
ự ầ ườ ớ ệ Long, di n tích t nhiên 3.536km2; có g n 100km đ ng biên gi i giáp
ươ ố ế ị ươ ử ẩ ố ớ v ng qu c Campuchia, v i 2 c a kh u qu c t T nh Biên và Vĩnh X ng,
ử ẩ ố ố ộ ỉ ệ 02 c a kh u qu c gia Khánh Bình và Vĩnh H i Đông. Dân s toàn t nh hi n
ệ ầ ườ ố ả ướ ế ế ầ có g n 2,16 tri u ng i ( chi m 2,4% dân s c n c và chi m g n 12,4%
28
ả ướ ứ ố ủ ế ộ ứ dân s vùng), đ ng th 06 c n c; có 04 dân t c ch y u là Kinh, Hoa,
ơ ố ị ỉ ồ ờ Khmer và Chăm cùng sinh s ng lâu đ i. T nh có 11 đ n v hành chính, g m
ệ ố ớ ị ườ ị ấ 02 thành ph , 01 th xã và 08 huy n v i 156 xã, ph ng, th tr n ( trong đó
ắ ươ ố ắ có 119 xã). Phía B c tây b c giáp v ng qu c Campuchia dài 104 km, Tây
ầ ơ ỉ ỉ Nam giáp t nh Kiên Giang 69,789 km, Nam giáp t nh C n Th 44,734 km,
ế ồ ồ ỉ ị ớ Đông giáp t nh Đ ng Tháp 107,628 km. G m 420 tuy n đ a gi i hành chính
ệ ế ộ ấ c p xã dài 1.694,463 km; trong đó: 259 tuy n xã trong n i huy n dài
ế ỉ ế ệ 1.159,079 km, 21 tuy n huy n dài 313,233 km và 3 tuy n t nh dài 222,151
ượ ố ị ằ ị ớ ố ấ ỉ ấ ồ km. đ c xác đ nh b ng 461 m c đ a gi i các c p g m 39 m c c p t nh, 89
ố ấ ự ệ ể ắ ấ ố ộ m c c p huy n và 333 m c c p xã. Đi m c c B c trên vĩ đ 10057' ( xã
ự ệ ạ ộ Khánh An, huy n An Phú), c c Nam trên vĩ đ 10012' ( xã Tho i Giang,
ạ ơ ự ệ ệ ộ huy n Tho i S n), c c tây trên kinh đ 1040 46' ( xã Vĩnh Gia, huy n Tri
ự ộ ướ ệ Tôn(. c c Đông trên kinh đ 105035' ( xã Bình Ph c Xuân, huy n Ch ợ
ề ấ ớ ướ ắ M i). Chi u dài nh t theo h ng B c Nam là 86 km và Đông Tây là 87,2
km.
ủ ủ ậ ị ị Ngày 01/3/1999, Ngh đ nh 09/NĐCP c a Chính ph thành l p thành
ệ ố ồ ơ ỉ ị ự ph Long Xuyên. T nh An Giang hi n nay g m các đ n v hành chính tr c
ệ ộ ố ố ị thu c là thành ph Long Xuyên, th xã Châu Đ c và 9 huy n Châu Thành,
ợ ớ ạ ơ Tho i S n, Ch M i, Phú Tân, Châu Phú, Tân Châu, An Phú, Tri Tôn, T nhị
ơ ở ồ ớ ơ ị ườ ị ấ Biên; v i 140 đ n v hành chính c s g m 11 ph ng, và 11 th tr n và
ệ ế ấ ơ ị ỉ 118 xã. Đ n năm 2010, t nh An Giang có 11 đ n v hành chính c p huy n và
ấ ơ ồ ị ườ 156 đ n v hành chính c p xã g m 20 ph ị ấ ng, 16 th tr n, 120 xã.
ủ ủ ề ậ ộ ỷ U ban Dân t c Mi n núi c a Chính ph đã công nh n 21 xã vùng núi
ệ ế ộ ị ị thu c 2 huy n Tri Tôn ( 9 xã) và T nh Biên ( 12 xã) theo Quy t đ nh
ự ộ ồ ằ ậ 42/UBQĐ ngày 23/5/1997 và công nh n khu v c vùng dân t c đ ng b ng
ươ ệ ướ ồ g m xã L ng An Trà huy n Tri Tôn và 5 xã: Đa Ph c, Khánh Bình,
29
ố ộ ườ ế ị ủ ệ ơ Qu c Thái, Nh n H i, Vĩnh Tr ng c a huy n An Phú theo Quy t đ nh
ớ ệ ộ ị 21/1998/UBQĐ ngày 25/02/1998. Có 17 xã biên gi i thu c 6 huy n, th giáp
ử ề ỉ ị Campuchia. An Giang là t nh có khá nhi u di tích l ch s , văn hoá, danh lam
ổ ế ả ắ th ng c nh n i ti ng.
ộ ố ấ ề ề ể ể ủ 1.4.2.M t s v n đ v phát tri n th thao thành tích cao c a
ạ ị ướ ỉ t nh An Giang trong giai đo n 2006 – 2015 và đ nh h ế ng đ n năm
2020
Ủ ế ị ố ỉ y ban nhân dân t nh (UBND) đã có Quy t đ nh s 3535/2005/QĐ
ề ệ ề “Phát tri n thể ể UBND ngày 28 tháng 12 năm 2005 v vi c ban hành Đ án
ạ ỉ ế ị thao thành tích cao t nh An Giang giai đo n 2006 – 2010” và Quy t đ nh s ố
ề ệ ạ ể 158/QĐUBND ngày 28 tháng 01 năm 2008 v vi c quy ho ch phát tri n
ế ỉ ngành TDTT t nh An Giang đ n năm 2020. [34]
ề ệ ể ể ỉ “Phát tri n th thao thành tích cao t nh ự Qua 05 năm th c hi n Đ án
ượ ế ả ư ạ An Giang giai đo n 2006 – 2010” đã đ c k t qu nh sau:
ủ ỉ ể ể 1.4.2.1. Nh ng ữ thành t u ự phát tri n th thao thành tích cao c a t nh
ạ An Giang trong giai đo n 2006 – 2010
ể ể ỉ ế Th thao thành tích cao t nh An Giang đã phát tri n đúng theo chi n
ể ụ ể ể ạ ổ ị ượ l c, quy ho ch phát tri n ngành th d c th thao (TDTT), n đ nh k ế
ủ ộ ể ạ ậ ộ ọ ệ ho ch và kinh phí, ch đ ng trong vi c tuy n ch n v n đ ng viên (VĐV)
ệ ạ ấ ứ ấ công tác đào t o hu n luy n, thi đ u đ ượ ầ ư c đ u t đúng m c các chính sách
ế ộ ượ ụ ạ ị ế ủ ả ừ ệ ch đ đ c áp d ng đã mang l i hi u qu . T đó đã nâng v th c a th ể
ả ướ ạ ể ệ thao thành tích cao An Giang trên ph m vi c n ặ c. Th hi n qua các m t
sau:
ự ượ ự ể ể 1) Phát tri n môn th thao và xây d ng l c l ng VĐV:
ệ ố ế ạ ồ An Giang đã hình thành h th ng đào t o VĐV theo 4 tuy n, g m:
ế ậ ế ẻ ế ể ầ ọ ộ năng khi u ban đ u và tr ng đi m; năng khi u t p trung, tuy n tr và đ i
30
ể tuy n.
ể ạ ồ Phát tri n t o ngu n VĐV:
́ ́ ẽ ơ ụ ợ ặ ạ Ngành TDTT đã phôi h p ch t ch v i ngành giáo d c và đào t o
̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ (GD&ĐT) phat triên phong trao tâp luyên TDTT trong hoc sinh thông qua
ấ ỏ ộ ổ ườ ệ ế ớ ỉ H i Kh e Phù Đ ng c p tr ọ ng, huy n và t nh, các l p năng khi u tr ng
ể ệ ố ớ ị ổ ứ ả ế đi m huy n, th , thành ph , các l p hè và t ch c các gi i thanh thi u niên
̀ ể ẻ ệ ọ ị ượ ế tr , vô đ ch đã phát hi n và tuy n ch n đ c nhiêu VĐV có năng khi u, có
ả ể kh năng phát tri n tài năng TTTTC.
ự ượ ể ể Phát tri n các môn th thao và l c l ng VĐV:
́ ừ ế ạ ̉ T 13 môn năm 2006 đ n năm 2010 đã phat triên lên 23 môn đ t 85%
ự ượ ỉ ủ ề ch tiêu c a đ án, l c l ng VĐV năm 2006 là 228, năm 2010 là 474 VĐV
́ ̀ ́ ̀ ủ ề ỉ ̣ ̣ ̉ ̉ ạ đ t 107% ch tiêu c a đ án, đây la giai đoan đôt pha cua thê thao thanh tich
̀ ự ượ ề ơ ̣ ̉ ̣ ̉ cao An Giang, l c l ng VĐV đôi tuyên luôn nhi u h n đôi tre va năng
́ ̀ ̀ ́ ự ượ ự ừ ơ ̣ ̉ ̣ ̃ khiêu tâp trung, t ng năm đa co s bô sung kip th i vê l c l ́ ng tuyên năng
́ ́ ̀ ữ ề ̣ ̉ ứ ộ ế ừ khiêu tâp trung va tuyên tre; m c đ k th a và tính b n v ng thành tích t ừ
̀ ự ượ ̉ ̣ năm 2011 – 2015 là ôn đinh vê l c l ng.
̃ ớ ượ ữ ươ + Nh ng môn m i đ ̀ c đâu t ư ư (t ́ ̀ 2 năm đên 4 năm) b ̀ ́ c đâu đa có
́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ̣ thành tích đoat huy ch ng vang quôc gia va quôc tê là Vovinam, Wushu, đá
ầ c u, Canoeing, Boxing, Muay Thái…
ệ ố ự ệ ạ ế + Xây d ng và hoàn thi n h th ng đào t o khép kín thành 4 tuy n:
̃ ể ế ọ ạ ế ậ ệ ị năng khi u tr ng đi m t ố i huy n, th xa, thành ph ; năng khi u t p trung;
̃ ́ ́ ể ở ẻ ể ộ ư ư ̣ ̉ tuy n tr và đ i tuy n ̀ nh ng môn co thê manh cua An Giang nh : điên
́ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ kinh, b i lôi, xe đap, Pencak silat, thê duc thê hinh, Boxing, Vovinam, đa câu.
ố ợ ể ụ ệ ể ớ ị + Ph i h p v i các Trung tâm Th d c th thao huy n, th , thành
ố ườ ạ ổ ươ ế ọ ph ; các tr ng ph thông đào t o ch ể ng trình năng khi u tr ng đi m;
ể ế ẻ ệ ấ ạ ố ộ ớ v i các Trung tâm hu n luy n th thao qu c gia đào t o tuy n tr và đ i
31
tuy n.ể
ề ượ ọ ậ ệ ổ + Các VĐV đ u đ c h c t p văn hóa h ph thông do tr ườ ng
ườ ệ ườ ạ ầ ọ THCS Lý Th ng Ki t và tr ả ng THPT Chuyên Tho i Ng c H u gi ng
d y.ạ
ế ố ệ ố ả B ng 1.1. Th ng k s li u môn và VĐV
N I DUNG
ố
̣ 2006 13 228 128 55 45
ọ 2007 17 275 150 54 71 65 2008 18 364 163 75 108 216 2009 18 384 155 76 153 115 2010 23 474 156 108 210 205
ươ Ộ ể 1. S môn th thao ộ ậ ạ 2. Đào t o v n đ ng viên Tuy nể Trẻ ế Năng Khi u tâp trung ể ế Năng khi u tr ng đi m ạ 3. Ch ng trình đào t o tài năng 38 41 41 41 41
ẻ ụ ậ ẻ ố ố tr m c tiêu qu c gia ể 4. T p trung tuy n và tr qu c gia 18 25 30
17 ồ ỉ 30 Ngu n: UBND t nh An Giang
ể ủ ố ệ ự ể ả S li u trên đã ph n ánh s phát tri n c a th thao thành tích cao ở
ể ả ề ố ượ ố ượ ưở ỉ t nh An Giang k c v s l ng VĐV, s môn đ c tăng tr ng theo
ể ủ ộ ố ị đúng nh p đ phát tri n c a qu c gia.
́ ể ộ ̣ ̣ ̀ 2) Phát tri n đ i ngũ huân luyên viên, trong tai:
ồ ưỡ ề ế ạ ơ ỉ T nh đã quan tâm nhi u h n đ n công tác đào t o, b i d ng nâng
́ ệ ấ ộ ộ ́ cao trình đ cho đ i ngũ hu n luy n viên (HLV), năm 2006 co 36 HLV, đên
́ ề ố ệ ượ năm 2010 co 52 HLV. 100% HLV đ u t ạ ọ t nghi p đ i h c TDTT v t ch ỉ
ủ ề ủ ề ỉ ố ệ tiêu c a đ án (ch tiêu c a đ án là 80% HLV t ạ ọ t nghi p Đ i h c TDTT)
ồ ưỡ ụ ộ ổ ớ và các l p b i d ng nâng cao trình đ chuyên môn do T ng c c TDTT và
ể ệ ộ ướ ổ ứ các Liên đoàn, Hi p h i th thao trong và ngoài n ch c, trong đo có c t ́
́ ̀ ̃ ̀ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ́ nhiêu HLV đa t ng la VĐV đôi tuyên, nên co kinh nghiêm trong công tac
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ huân luyên va thi đâu. Riêng môn bong đa toan bô HLV đêu xuât thân t ̀ ̀ ư câu
32
̀ ̀ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̃ thu cua đôi tuyên An Giang va đa đ c đao tao băng C, B, A cua Liên đoàn
́ ̀ ́ ́ ́ ệ ụ ể Bóng đá Vi t nam, Liên đoan bong đa Châu A. C th : co 22 HLV đã tham
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ư ̣ ̣ ơ ự d cac l p bôi d ̃ ng nâng cao kiên th c, nâng cao trinh đô huân luyên, 03
̀ ́ ́ ố ệ ̣ ̣ ̣ HLV chinh va 60 can bô, HLV t t nghi p đai hoc TDTT; trong đó có 06
̀ ̀ ̀ ằ HLV băng C, 02 HLV b ng A va 01 HLV băng Futsal.
̀ ́ ̀ ̀ ự ớ ươ ̣ ̣ ̀ Trong tai: có 32 trong tai tham d cac l p bôi d ̃ ̣ ng nâng cao trinh đô
̀ ́ ̀ ́ ̀ ự ạ ̣ ̣ ́ trong tai câp quôc gia va 2 trong tai câp khu v c Đông nam Á, đ t 100% ch ỉ
ủ ề tiêu c a đ án.
ệ ố ể ấ 3) Phát tri n h th ng thi đ u:
́ ̀ ượ ổ ị ̉ ̉ ̣ ̀ Đ c n đ nh hàng năm lam nên tang cho công tac tuyên chon, c ụ
th :ể
́ ̀ ̃ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ Giai vô đich tinh: bong đa, điên kinh – viêt da, xe đap, Taekwondo,
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ợ ̉ Pencak Silat, vo cô truyên, câu lông, quân v t, Vovinam, đa câu…
́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̉ ̉ Giai tre: Bong đa l a tuôi U11,U14, U18, Điên kinh thanh thiêu niên,
̀ ỏ ̣ ̉ các môn trong Hôi kh e Phu Đông, các môn Võ...
ủ ỉ ể 4)Thành tích th thao thành tích cao c a t nh:
ượ ể ệ ả ể Thành tích th thao cao đ c th hi n qua b ng 1. ư 2 nh sau:
ợ ố ệ ổ ả ươ ể B ng 1.2. T ng h p s li u huy ch ủ ng th thao thành tích cao c a
t nhỉ
ượ Số L t VĐV ấ ẳ Huy ch ngươ Đ ng c p
gi iả thi đ uấ T nổ Ki nệ Năm HCV HCB HCĐ C p Iấ tham trong n cướ g số ngướ t
dự 57 84 79 và qu c ố tế 531 725 548 214 387 370 66 141 106 74 118 124 74 128 140 39 37 36 27 36 41 2006 2007 2008
33
2009 2010 93 65 663 572 442 240 179 75 121 85 43 45 55 53
142 80 ồ ỉ Ngu n: UBND t nh An Giang
ự ế ạ ươ ạ ấ Năm 2010: D ki n đ t 240 huy ch ấ ng các lo i. Trong đó ph n đ u
ươ ạ đ t 27 HCV, 33 HCB và 38 HCĐ trong ch ạ ộ ng trình Đ i h i TDTT toàn
ế ạ ầ ố ố qu c, x p trong t p 10 h ng đ u.
ổ ậ ộ ố M t s thành tích n i b t:
ạ ộ ố ầ ử ứ Đ i h i TDTT toàn qu c l n th V – 2006, đoàn An Giang c 138
ự ế ạ ượ l ạ t VĐV tham d 15/53 môn, đo t 14 HCV, 22 HCB, 23 HCĐ x p h ng
ủ ề ạ ỉ 10/66 đoàn, đ t ch tiêu thành tích c a đ án.
ạ ộ ử ế ấ ằ ồ Đ i h i TDTT Đ ng b ng sông C u Long, x p nh t toàn đoàn 3 k ỳ
ủ ề ế ỉ ạ liên ti p (2005, 2007, 2009), đ t ch tiêu thành tích c a đ án.
ạ ạ Seagame 24 năm 2007: Đo t 02 HCV, 02 HCB, 01 HCĐ, đ t 66% ch ỉ
ủ ề tiêu c a đ án.
ạ ạ Seagame 25 năm 2009: Đo t 05 HCV, 03 HCB, 04 HCĐ, đ t 125%
ủ ề ỉ ch tiêu c a đ án.
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ̉ Tham d 32 giai quôc tê gôm Đông Nam A, Châu A va Thê Gi ́ ̣ ơ i: đoat
́ ́ ươ ̣ 18 HCV, 15 HCB, 18 HCĐ. Trong đo co 03 VĐV đoat huy ch ́ ̀ ng vang thê
̀ ́ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ gi ́ ̉ i la: Huynh Thi Thu Hông môn Pencak Silat, Pham Văn Mach môn Thê
̀ ̃ ̀ ạ ỉ ̣ ̉ ̣ ủ duc thê hinh, Nguyên Thi Quyên Chân môn Vovinam, đ t 300% ch tiêu c a
ề đ án.
́ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ươ ̣ ́ Thanh tich trên cho thây sô l ng huy ch ng vang, bac, đông năm
̣ ướ ơ ̣ ̣ ̣ ơ sau cao h n năm tr ́ ươ c, đai hôi sau cao h n đai hôi tr ề c, đóng góp nhi u
́ ̀ ư ể ộ ố ượ ̣ ́ VĐV tài năng cho đ i tuy n qu c gia, ch ng minh chât l ng đao tao VĐV
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ở ầ ơ ơ ̣ ̉ ầ An Giang vào tôp đ u so v i toan quôc. Đông th i cho thây hiêu qua đ u
̀ ́ ̀ ̉ ̣ ư ủ t ́ c a đê an thê thao thanh tich cao giai đoan 2006 2010.
34
ộ 5) Xã h i hóa:
ự ể ệ ế ạ ộ ộ Trong 05 năm qua, th c hi n k ho ch xã h i hóa, các đ i th thao
ể ụ ủ ỉ ư ể ạ ạ m nh c a t nh nh : bóng đá, xe đ p, th d c th hình, các môn võ, đua
ề ượ ệ ạ ườ ỉ thuy n…đã đ c các doanh nghi p, m nh th ng quân trong và ngoài t nh
ợ ả ề ậ ấ ẫ ầ đóng góp tài tr ầ c v v t ch t l n tinh th n, hàng năm góp g n 10 t ỷ
ự ệ ấ ấ ở ồ đ ng. Đây là d u hi u tích c c đáng ph n kh i.
ầ ư ơ ở ậ ạ ộ ự 6) Đ u t ấ xây d ng c s v t ch t và kinh phí ho t đ ng:
ơ ở ậ ự ấ ở Xây d ng c s v t ch t: Hoàn thành nhà ậ VĐV, nhà t p môn võ,
̀ ̀ ự ấ ọ ơ ạ phòng h c văn hóa va đang xây d ng hô b i thi đ u t ợ i Khu liên h p
ườ ế ể Tr ng Năng khi u Th thao An Giang.
ả ệ ồ ạ ộ (ĐVT: Tri u đ ng) B ng 1.3. Kinh phí ho t đ ng
2010
ấ Tên đ n vơ ị ể ệ ấ Trung tâm hu n luy n và thi đ u th 2006 2007 2008 2009 8.60 7.00 8.00 8.70 12.700 thao
0 7.00 0 7.09 0 6.91 0 6.00 ạ ộ Câu l c b bóng đá 9.300 0 4 7
0 4.65 ườ ể Tr ế ng Năng khi u Th thao 6.861 0
ồ ỉ Ngu n: UBND t nh An Giang
ề ả ả ỉ Nhìn chung, ngân sách t nh đã đ m b o kinh phí theo đ án đ ượ c
ể ả ế ệ ả ạ ừ duy t, k c các kho n phát sinh ngoài k ho ch; t ầ ấ đó đã góp ph n r t
ụ ủ ệ ệ ề ớ l n trong vi c hoàn thành các nhi m v c a Đ án.
̀ ự Nguyên nhân thanh t u:
̀ ́ ́ ̃ ượ ự ủ ạ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ Đ c s quan tâm lanh đ o, chi đao kip th i cua câp y, chinh quyên,
́ ́ ́ ủ ườ ̉ ̣ ̉ ̀ ự s ung hô cua cac nganh cac câp và c a ng ộ i hâm m TDTT.
́ ̀ ́ ̀ ự ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ơ S đoan kêt cua tâp thê ngành, đăc biêt la công tac tham m u kip th i
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ự ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ cua cac phong ch c năng va cac bô môn, cung v i s trao đôi hoc hoi kinh
35
̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣ nghiêm lân nhau gi a cac huân luyên viên đê cung nhau hoan thanh tôt nhiêm
̣ ượ vu đ c giao
ồ ạ ữ ể ể ệ 1.4.2.2. Nh ng khó khăn và t n t i trong vi c phát tri n th thao
ở ạ thành tích cao An Giang trong giai đo n 2006 2010
ự ượ ể ổ ứ ớ ự Xây d ng l c l ệ ng VĐV: Vi c tri n khai t ch c các l p năng
ế ở ộ ố ư ự ệ ớ ượ ạ khi u m t s môn m i ch a th c hi n đ ậ ế ề c do h n ch v sân bãi t p
ư ử ạ ặ ệ ệ ấ ắ ộ luy n và đ i ngũ hu n luy n viên, nh : c t ổ , l n, bi s t, Judo, bóng r ,
ậ ầ v t, c u mây…
ớ ề ộ ố ứ ế ế ậ ậ ậ ọ M t s HLV thi u c p nh t ki n th c m i v lý lu n và khoa h c
ề ặ ướ ế ượ ế ắ ể HL, còn n ng v thành tích tr c m t, thi u tính chi n l ể c đ phát tri n
ề ữ b n v ng và lâu dài.
ườ ổ ứ ồ ưỡ ạ ớ ư Ch a th ng xuyên t ch c các l p đào t o, b i d ng chuyên môn
ự ượ ạ ắ ệ ấ ở ị ươ ng n h n cho l c l ng hu n luy n viên đ a ph ng.
̀ ́ ́ ̀ ơ ở ậ ể ấ ơ ̣ C s v t ch t, công trình th thao con thiêu so v i măt băng chung
̉ ướ ư ư ự ề ề ̉ cua ca n ệ c, nhi u công trình đã ghi trong đ án nh ng ch a th c hi n
ư ườ ự ổ ề ạ ấ nh : đ ộ ợ ng ch y đi n kinh nh a t ng h p, nhà thi đ u đa năng. Các đ i
ạ ạ ệ ậ ả ả ố ướ ph i đi t p luy n dài h n t i các trung tâm qu c gia, nh h ệ ế ng đ n vi c
ủ ơ ủ ố ị ọ h c văn hóa c a các VĐV và t n kém kinh phí c a đ n v .
́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ La môt tinh nông nghiêp, công nghiêp và dich vu ch a phat triên
̀ ̀ ́ ́ ố ồ ̣ ơ ư ề ̣ ̉ nhi u, it doanh nghiêp l n nh thành ph H Chí Minh, Ha Nôi, Hai Phong,
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ệ ậ ợ ầ ơ ộ ̣ ̉ C n Th , Đa Năng, Khanh Hoa…..nên vi c v n đ ng tai tr cho cac đôi thê
́ ̀ ệ ầ ư ổ ể ấ ấ ớ thao r t khó khăn, nh t la vi c đ u t ́ , đ i m i và phát tri n bong đa.
̀ ̣ Nguyên nhân tôn tai:
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ơ ̉ ̀ Công tac tham m u cua nganh TDTT đôi v i chinh quyên cac câp con
́ ̀ ́ ̃ ́ ̣ ự ự ư ả ồ ̣ ự ệ han chê, dân đên ch a khai thac có hi u qu ngu n nhân l c, vât l c, tai l c
̉ ̉ cua tinh.
36
̀ ̀ ́ ́ ư ư ươ ̣ ̉ ̉ Viêc đâu t cho phat triên thê thao thanh tich cao ch a t ́ ư ng x ng
ồ ự ủ ỉ ̉ ̣ ́ơ v i ngu n l c c a thê thao t nh nhà hiên nay.
̀ ̀ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̀ Đôi ngu HLV ch a đông đêu vê trinh đô chuyên môn, thiêu năng đông
́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ự ư ế ậ ậ ̣ ̣ ̣ ơ sang tao, thi u c p nh t kiên th c m i trong lý luân, th c tiên va khoa hoc
̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ky thuât đê ap dung nâng cao trinh đô chuyên môn cho VĐV.
ộ ố ề ứ 1.5. M t s đ tài, công trình nghiên c u có liên quan
ế ệ ể ả ờ Tính đ n th i đi m này, qua tham kh o tài li u và các công trình đã
ượ ố ề ệ ợ ổ ượ ộ ố ệ đ c công b , đ tài tài li u đã t ng h p đ c m t s tài li u, bài vi ế t
ố ề ế ượ ề ấ ể ề công b v các v n đ liên quan v chi n l ể c phát tri n TDTT, phát tri n
ự ủ ề ạ ồ ươ ngu n nhân l c c a các ngành ngh t ộ ố ị i m t s đ a ph ố ng trên toàn qu c
nh :ư
ự ồ ộ ủ ạ Lâm Quang Thành (2007), “Đào t o ngu n nhân l c trình đ cao c a
ỷ ế ể ả ế ệ ộ ngành TDTT”, K y u H i th o phát tri n kinh t TDTT khi Vi t Nam gia
ệ ậ ọ nh p WTO, Vi n Khoa h c TDTT, NXB TDTT, 2007 .
ể ạ ổ ồ ể ụ Ngô Duy H , Vũ Thái H ng (2007): “Quy ho ch phát tri n th d c
ể ả . th thao H i Phòng”
ứ ể ạ ồ ể ụ Vũ Thái H ng, Vũ Đ c Văn (2007): “Quy ho ch phát tri n th d c
ể ỉ th thao t nh Tuyên Quang” .
ế ượ ự ề ự ể ể Đ án Xây d ng chi n l c phát tri n nhân l c văn hóa, th thao và
ủ ể ế ế ầ ộ ị du l ch đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030 c a B Văn hóa, Th thao
và Du l chị .
ạ ế ệ ố ổ ứ Ph m Văn Ki t đã nghiên c u ứ ứ : “Nghiên c u h th ng các t ch c xã
ể ở ồ ủ ở ơ ộ ề ể ụ h i v th d c th thao TP. H Chí Minh”. ể ụ C quan ch trì S Th D c
ể ồ Th Thao TP. H Chí Minh, 1999.
ự ứ ễ ạ ả Nguy n Hoàng Năng (2010), “Nghiên c u th c tr ng và gi i pháp
ố ồ ế ể ể pháp tri n th thao thành tích cao Thành ph H Chí Minh đ n năm 2010”.
37
ệ Nghi m thu năm 2005.
ự ề ạ ấ ợ ọ Vũ Tr ng L i (2010), Đánh giá th c tr ng và đ xu t m t s gi ộ ố ả i
ủ ế ấ ượ ể ả ằ pháp ch y u nh m nâng cao ch t l ng th thao thành tích cao H i Phòng
ể ậ ứ ệ ế ạ ọ ể ụ trong giai đo n hi n nay đ n 2010. Tuy n t p nghiên c u khoa h c th d c
ủ ể ườ ạ ọ th thao năm 2004 c a Tr ng Đ i h c TDTT I, trang 97 .
ễ ị ươ ộ ố ả Nguy n Th Ph ớ ề ng Loan (2018) v i đ tài: “M t s gi ằ i pháp nh m
ả ướ ố ớ ể ể ự nâng cao năng l c qu n lý nhà n c đ i v i phát tri n th thao thành tích
ở ệ ấ ệ ố ề ậ ạ ộ cao Vi t Nam trong giai đo n h i nh p” đã đ xu t h th ng 8 nhóm
ả ụ ể ệ ầ ả ả ớ ộ gi i pháp v i 33 n i dung c th góp ph n nâng cao hi u qu qu n lý nhà
ướ ố ớ ể ặ ệ ề ấ ượ ả n c đ i v i th thao thành tích cao; đ c bi t đ xu t đ c 4 gi i pháp
ệ ố ầ ư ằ ệ ớ v i 20 chính sách, nh m hoàn thi n h th ng các chính sách đ u t tài
ể ặ ấ chính đ c thù cho VĐV c p cao các môn th thao Olympic.
́ ́ ớ ề ắ ố ư ̉ Võ Qu c Th ng (2020) v i đ tài: ể “Nghiên c u giai phap phát tri n
ể ỉ ướ ạ ị th thao thành tích cao t nh bình Ph c giai đo n 2015 – 2020 đ nh h ướ ng
ự ự ượ ả ọ 2030” Đã l a ch n và xây d ng đ c 06 nhóm gi i pháp góp ph n ầ phát
ể ị ướ ế ạ ỉ tri n TTTTC năm 20152020, đ nh h ng đ n năm 2030 t i t nh Bình
ướ ỉ ố ự ễ ạ ỉ ự ướ Ph c v ệ iớ 24 ch s th c hi n trong th c ti n t i t nh Bình Ph c b ướ c
ạ ả ố ệ ầ đ u mang l i hi u qu t t.
Ủ ế ị ố ỉ y ban nhân dân t nh (UBND) An Giang, Quy t đ nh s 35/2005/QĐ
ề ệ ề ể ể ỉ “Phát tri n th thao thành tích cao t nh An UBND v vi c ban hành Đ án
ạ Giang giai đo n 2006 – 2010” , ngày 28 tháng 12 năm 2005.
Ủ ỉ ự ế ạ ệ K ho ch Th c hi n y ban nhân dân t nh (UBND) An Giang,
ươ ộ ỉ ủ ấ ả ộ ố Ch ng trình hành đ ng s 12CTr/TU c a Ban Ch p hành Đ ng b t nh
ườ ự ả ạ ướ ể ạ ề v “Tăng c ạ ủ ng s lãnh đ o c a Đ ng, t o b c phát tri n m nh m v ẽ ề
ể ụ ể ế ố th d c, th thao đ n năm 2020” S : 08/KHUBND, ngày 29 tháng 01 năm
2013.
38
Ủ ế ị ố ỉ y ban nhân dân t nh (UBND) An Giang, Quy t đ nh s 158/QĐ
ề ệ ế ể ạ ỉ UBND v vi c quy ho ch phát tri n ngành TDTT t nh An Giang đ n năm
2020, ngày 28 tháng 01 năm 2008.
Ủ ế ị ố ỉ y ban nhân dân t nh (UBND) An Giang, Quy t đ nh S : 1131/QĐ –
ề ệ ể ể ệ ạ ỉ UBND V vi c phê duy t Quy ho ch phát tri n văn hóa, th thao t nh An
ừ ế ế ầ Giang t năm 2014 đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030 , ngày 22 tháng
7 năm 2014.
ố ậ ệ ế ầ ứ H u h t các công trình nghiên c u, tài li u đã công b t p trung
ộ ố ả ứ ấ ể ề nghiên c u và đ xu t m t s gi i pháp phát tri n TDTT nói chung, ho c ặ ở
ở ộ ươ ư ầ t m vĩ mô và ố ự các thành ph tr c thu c trung ng nh Tp HCM, Đà
ơ ả ứ ư ệ ẵ ộ N ng.., ch a có công trình nào nghiên c u m t cách c b n, toàn di n v ề
ả ể ở ộ ỉ ộ các gi ể i pháp phát tri n th thao thành tích cao m t t nh có trình đ phát
ể ế ộ ươ tri n kinh t xã h i t ng t ự ư ở nh An Giang.
Tóm l i:ạ
ộ ố ứ ứ ệ ệ Qua nghiên c u m t s các tài li u nghiên c u tài li u có liên quan,
ậ ấ chúng tôi nh n th y:
ứ ộ ứ ư ỉ Ở ướ n c ta, tuy m c đ nghiên c u có khác nhau nh ng các t nh thành
ả ướ ự ầ ư ề ị ướ trong c n c đ u có s đ u t trong đ nh h ạ ng, quy ho ch công tác
ủ ặ ơ ị ệ ớ ị ằ ướ TTTTC c a đ n v mình, đ c bi ứ t nh m đáp ng v i đ nh h ng, quy
ể ạ ệ ế ủ ho ch chung c a Th thao Vi t Nam đ n năm 2020.
Ở ỉ ứ ể ở ỳ ị t nh An Giang, c chu k 5 năm, S Văn hóa, Th thao và Du l ch
ư ả ạ ơ ỉ ị ể là đ n v tham m u trình UBND t nh b n Quy ho ch phát tri n Văn hóa,
ự ệ ể ị ể Th thao và Du l ch phê duy t, trong đó có lĩnh v c công tác th thao thành
ứ ế ự ự ế ề ạ ệ tích cao. C k t thúc 5 năm th c hi n K ho ch, đ u có s đánh giá v ề
ư ự ự ệ ệ ế ệ ạ ạ ả ủ ệ vi c th c hi n k ho ch đó nh ng vi c đánh giá th c tr ng hi u qu c a
ả ủ ừ ự ệ ế ệ ệ ạ ả vi c th c hi n k ho ch và đánh giá hi u qu c a t ng gi ộ i pháp tác đ ng
39
ư ể ể ườ ẩ ộ ế ự đ n s phát tri n th thao thành tích ch a đo l ng m t cách chu n xác và
ả ế ứ ể ề ấ ậ ọ ầ có khoa h c. Do v y, v n đ này c n ph i ti n hành nghiên c u đ đánh
ự ệ ể ể ạ ộ giá th c tr ng phát tri n th thao thành tích cao m t cách toàn di n, làm c ơ
ự ọ ả ế ả ạ ể ở s quan tr ng đ xây d ng các gi ệ ộ i pháp kh thi tác đ ng m nh đ n vi c
ủ ể ể ạ ớ ấ phát tri n thành tích th thao cao c a An Giang trong giai đo n m i có ch t
ượ l ơ ng h n.
ế ươ ậ K t lu n ch ng 1:
ả ướ ấ ể ụ ỉ ạ ể ể Đ ng và Nhà n c r t quan tâm ch đ o phát tri n Th d c th thao
ệ ể ằ nói chung và th thao thành tích cao nói riêng. B ng vi c ban hành các Ch ỉ
ế ượ ị ị ạ ả ế th , Ngh quy t, các Chi n l ể c, quy ho ch phát tri n TDTT, Đ ng và Nhà
ướ ữ ơ ủ ộ ộ ể ể ậ n c đã coi phát tri n TDTT là m t b ph n h u c c a phát tri n kinh t ế
ộ ủ ấ ướ Ủ ủ ỉ ỉ xã h i c a đ t n ự c. T nh y và y ban nhân dân t nh An Giang đã th c
ệ ố ự ự ủ ủ ệ ạ ả hi n t ể t s lãnh đ o c a Đ ng và Chính ph trong s nghi p phát tri n
ủ ỉ ừ ữ ấ ọ TDTT c a t nh và t ng b ướ ạ ượ c đ t đ c nh ng thành tích r t đáng trân tr ng.
ự ể ể ư Tuy nhiên s phát tri n TDTT nói chung và th thao thành tích cao ch a
ứ ợ ế ủ ộ ỉ ở ự ươ t ớ ề ng x ng v i ti m năng là l i th c a m t t nh ộ khu v c Tây Nam b .
ả ủ ể ộ ộ Th thao thành tích cao là thành qu c a xã h i văn minh, có tác đ ng
ạ ớ ướ ể ể ề ạ ộ ớ l n trong xã h i m i. T i các n ệ c có n n th thao phát tri n m nh, vi c
ự ứ ạ ừ ả nghiên c u, đánh giá th c tr ng, t ế đó tìm ki m các gi ộ i pháp cho m t
ế ượ ể ể ộ chi n l c phát tri n th thao thành tích cao (5, 10, 15 năm) là m t công tác
ườ ả ặ ọ ệ th ng xuyên, bài b n và mang tính khoa h c cao, đ c bi ệ ố t khi h th ng cũ
ư ứ ậ ố ớ ơ ộ ẫ v n đang v n hành thành công nh ng không đáp ng t ặ t v i c h i ho c
ươ ể ệ ế ề ấ ả ơ nguy c trong t ổ ủ ng lai. Đi u này th hi n b n ch t luôn bi n đ i c a
ể ạ ộ ướ ủ ế ạ ầ ho t đ ng th thao và tính đi tr ế c, đón đ u c a k ho ch. K t qu ả
ầ ớ ạ ộ ệ ổ ị TTTTC hi n nay góp ph n l n trong nâng cao ho t đ ng và n đ nh môi
ườ ụ ớ ụ ẻ ộ ố ự tr ng xã h i, giáo d c l p tr , lôi cu n và giáo d c lòng t ấ hào và yêu đ t
40
ướ ỷ ụ ằ ố ố ứ ủ ệ ạ n c b ng các k l c và l i s ng, đ o đ c, ý chí c a nó. Do đó, vi c có
ế ượ ể ạ ấ ế ậ chi n l c và qui ho ch phát tri n TTTTC là t t y u, là đúng qui lu t phát
ế ớ ể ạ ộ ệ tri n xã h i hi n đ i trên th gi i và ở ướ n c ta.
ộ ố ứ ề ọ ế Đã có m t s công trình, đ tài nghiên c u khoa h c liên quan đ n
ả ể ở ơ ị các gi ể i pháp phát tri n th thao thành tích cao ạ ỉ các đ n v , t nh thành b n
ể ứ ụ ể ờ ộ ư ậ và các th i đi m khác nhau và nh v y không th ng d ng m t cách c ơ
ữ ể ặ ỉ ỉ ợ ế ọ h c cho t nh, vì t nh An Giang có nh ng đ c đi m l i th và khó khăn riêng,
ậ ả ể ể ộ ể do v y đ tìm các gi i pháp phát tri n th thao thành tích cao m t cách
ệ ệ ầ ả ợ ọ ộ ượ ả khoa h c, h p lý, hi u qu là m t vi c làm c n đ c gi ế i quy t trong
ứ nghiên c u này.
41
ƯƠ ƯƠ Ổ Ứ Ứ CH NG 2 . PH NG PHÁP VÀ T CH C NGHIÊN C U
2.1. Ph ngươ pháp nghiên c u ứ
ể ế ả ứ ề ử ụ ụ ế Đ ti n hành gi i quy t các m c tiêu nghiên c u đ tài s d ng các
ươ ứ ph ng pháp nghiên c u sau đây: [8], [27], [30].
ươ ổ ợ ệ 2.1.1. Ph ng pháp phân tích và t ng h p tài li u:
42
ụ ươ ượ ử ụ ề M c đích và ý nghĩa: Đây là ph ng pháp đ c s d ng nhi u trong
ậ ươ ứ các công trình nghiên c u mang tính lý lu n. Ph ng pháp này giúp cho
ệ ệ ố ứ ự ứ ế ế vi c h th ng hóa các ki n th c có liên quan đ n lĩnh v c nghiên c u, hình
ơ ở ộ ậ ứ ề ậ ả ệ thành c s lý lu n v cách th c đánh giá kh năng và trình đ t p luy n
ứ ể ả ươ ứ ủ c a khách th nghiên c u, các gi ế thuy t ph ng pháp nghiên c u này cho
ể ể ố ệ ứ ữ ậ ớ ố ệ phép thu th p thêm các s li u đ ki m ch ng và so sánh v i nh ng s li u
ậ ượ ứ đã thu th p đ c trong quá trình nghiên c u.
ứ ử ụ ươ ứ Cách th c s d ng: ử ụ Khi s d ng ph ng pháp nghiên c u này l u nậ
ồ ư ệ ủ ế ề ả án đã tham kh o nhi u ngu n t li u khác nhau, ch y u là các ngu n t ồ ư
ư ệ ệ ộ ườ ạ ọ ể ụ ể ư ệ ệ li u thu c th vi n tr ng Đ i h c Th d c th thao, Th vi n Vi n khoa
ư ệ ậ ượ ọ h c TDTT và các t li u mà cá nhân thu th p đ ư c cũng nh công trình
ủ ứ ậ ậ ọ ả ướ nghiên c u khoa h c (lu n văn, lu n án) c a các tác gi trong n c và
ướ ượ ế ị ệ ạ n c ngoài đã đ c d ch sang ti ng Vi t, các t p chí chuyên ngành, các k ỷ
ư ủ ệ ộ ọ ị ế y u c a các H i ngh khoa h c TDTT cũng nh các tài li u mang tính lý
ơ ở ụ ậ ọ ứ lu n, c s khoa h c ph c v ụ ụ cho m c đích ụ và m c tiêu ủ nghiên c u c a
ậ ươ ơ ở ự ậ lu n án. Ngoài ra, ph ng pháp này còn giúp xây d ng c s lý lu n và gi ả
ế ự ậ ọ ọ ươ ứ thi t khoa h c cho lu n án; l a ch n các ph ụ ng pháp nghiên c u; m c
ả ủ ứ ứ ể ụ đích nghiên c u; m c tiêu nghiên c u ế ứ và ki m ch ng k t qu c a quá trình
ự th c hi n l ệ u n ánậ .
43
ươ ề 2.1.2. Ph ộ ọ ng pháp đi u tra xã h i h c
ươ 2.1.2.1. Ph ng pháp chuyên gia:
ụ ươ ươ M c đích và ý nghĩa: Ph ng pháp chuyên gia là ph ậ ng pháp thu th p
ọ ằ ậ ị ộ ả ẩ ọ thông tin khoa h c, nh n đ nh, đánh giá m t s n ph m khoa h c b ng cách s ử
ệ ủ ộ ụ ộ ụ d ng trí tu c a đ i ngũ chuyên gia giáo d c có trình đ cao.
ứ ử ụ ự ượ ệ ố ả Cách th c s d ng: Sau khi xây d ng đ c h th ng các gi i pháp
ể ạ ị ướ phát tri n TTTTC t nh ỉ An Giang giai đo n 201 72020 và đ nh h ế ng đ n
ử ế ế ế ậ ả năm 2030, ti n hành l p các phi u kh o sát và g i đ n các chuyên gia là
ụ ả ộ ọ các nhà khoa h c, cán b qu n lý, ph trách công tác TTTTC ấ ề . Có nhi u v n
ề ậ ế ả ầ ả ề ộ ư ề đ trong phi u kh o sát ch a đ c p và c n kh o sát sâ ự u v m t lĩnh v c
ẽ ả ậ ủ ố nào đó s giúp cho tác gi ơ ở lu n án c ng c thêm c s khi phân tích đánh giá
ư ứ ự ụ ạ ả ượ th c tr ng cũng nh ng d ng các gi i pháp sau khi đ ự ự c xây d ng và l a
ch n.ọ
ươ ấ ằ ỏ ỏ ế ấ 2.1.2.2. Ph ng pháp ph ng v n b ng phi u ph ng v n:
ụ ươ ượ ử ụ M c đích và ý nghĩa: Ph ng pháp này đ ổ ế c s d ng khá ph bi n
ứ ệ ậ ả ươ trong vi c thu th p thông tin trong nghiên c u qu n lý TDTT. Ph ng pháp
ề ỏ ươ ạ ặ ộ ố ấ ỏ ả đi u tra b ng h i là ph ng pháp dùng m t s câu h i nh t lo t đ t ra cho
ộ ố ớ ố ượ ủ ứ ế ằ ậ m t s l n đ i t ề ộ ấ ng nghiên c u nh m thu th p ý ki n ch quan v m t v n
ươ ườ ượ ỏ ế ả ờ ề đ nào đó. Trong ph ng pháp này ng c h i ti n hành tr l i đ i các câu
ự ủ ế ả ả ỏ ỏ ằ h i b ng cách t ghi ý ki n c a mình vào b ng h i (b ng Anket). Ng ườ i
ứ ượ ủ ề nghiên c u không có đ c thông tin v hành vi c a ng ườ ả ờ i tr l i thu đ ượ c
ả ờ ộ thông qua quan sát, câu tr l ụ i hoàn toàn ph thu c vào ng ườ ượ ỏ ự c h i, s i đ
ữ ự ế ế ườ ti p xúc tr c ti p gi a ng ứ i nghiên c u và ng ườ ả ờ i tr l ộ i không có nên n i
ờ ả ỉ ẫ ả ỏ ươ ệ ấ dung l i gi i thích, ch d n trong b ng h i là ph ỉ ẫ ng ti n duy nh t ch d n
44
ở ọ ự ự ố ớ ả ỏ cho ng ườ ả ờ ạ i tr l i, t o nên ậ h s quan tâm tích c c đ i v i b ng h i. Vì v y
ỏ ầ ượ ế ả b ng h i c n đ ự c xây d ng chi ti t rõ ràng.
ươ ư ể ề ả ằ ỏ Ph ế ng pháp đi u tra b ng b ng h i có u đi m là nó cho phép ti n
ứ ề ộ ườ ể ị hành nghiên c u trên đ a bàn r ng, nhi u ng ư ậ i tham gia nh v y có th thu
ượ ộ ố ượ ế ủ ườ ứ ậ th p đ c ý ki n c a m t s l ớ ng l n ng ằ i tham gia nghiên c u. B ng
ươ ượ ề ự ệ ề ph ng pháp này cũng cho phép thu đ c thông tin v nhi u s ki n khác
ề ế ả ấ ạ ơ ứ nhau. H n th trong qu n lý TDTT có r t nhi u khía c nh mà khi nghiên c u
ử ụ ể ươ ả ẳ ạ ỏ chúng không th không s d ng ph ư ệ ng pháp b ng h i. Ch ng h n nh vi c
ứ ứ ả ộ ơ ộ ườ ườ nghiên c u tình c m, đ ng c , thái đ và h ng thú ng i ta th ử ụ ng s d ng
ươ ố ệ ả ỏ ượ ỉ ph ng pháp b ng h i. Trong đó các s li u thu đ ả ữ c không nh ng ch ph n
ả ệ ượ ệ ạ ả ứ ả nh các hi n t ng x y ra trong hi n t i mà c trong quá kh và trong t ươ ng
lai.
ứ ử ụ ổ ớ ế ế ậ ấ Cách th c s d ng: ỏ Ti n hành l p phi u ph ng v n trao đ i v i các
ệ ả ạ ệ ấ ấ nhà qu n lý, hu n luy n viên, VĐV t i Trung tâm ấ Hu n luy n và Thi đ u
TDTT t nh ỉ An Giang; phòng Văn hóa Thông tin, Trung tâm Văn hóa thể
ệ ị ố ự ộ ỉ thao các huy n, th xã , thành ph tr c thu c t nh; phòng Qu n lýả TDTT Sở
ự ụ ằ ạ ớ VHTTDL... v i hai m c đích, nh m đánh giá th c tr ng công tác TTTTC,
ư ể ự ọ ị ả ộ cũng nh đ l a ch n xác đ nh các gi i pháp tác đ ng phát tri nể TTTTC
ủ ỉ An Giang c a t nh
ươ 2.1.3. Ph ng pháp phân tích theo mô hình SWOT:
ụ ấ ữ ụ ộ ệ ắ Mô hình phân tích SWOT là m t công c r t h u d ng cho vi c n m
ế ị ậ ọ ố ợ ắ b t và ra quy t đ nh trong m i tình hu ng. SWOT là t p h p vi ế ắ t t t ch ữ
ủ ầ ừ ế cái đ u tiên c a các t ti ng Anh:
ể ạ StrengthsS : Đi m m nh Opportunities O ơ ộ : C h i
45
ể WeaknessesW : Đi m y u ế Threats T : Thách th cứ
ạ ộ ứ ế ứ ự ả ạ ổ ứ ể Căn c k t qu nghiên c u th c tr ng ho t đ ng và t ch c th thao
ở ỉ ướ ể ế ạ thành tích cao t nh Bình Ph ể c, ti n hành phân tích đi m m nh, đi m
ơ ộ ơ ở ứ ế ế y u, c h i và thách th c. Trên c s phân tích theo mô hình SWOT, ti n
ế ế ố ượ ọ ậ hành thi ậ t k ma tr n các nhân t ọ c g i là ma tr n SWOT (hay còn g i , đ
ậ ượ ướ ma tr n TOWS), đ c trình bày d i đây:
ơ ở ố ơ ở ể ị ẽ ậ Trên c s các nhân t trong ma tr n SWOT s là c s đ đ nh
ướ ộ ố ả ự ể ể ỉ h ng xây d ng m t s gi i pháp phát tri n th thao thành tích cao cho t nh
ướ Bình Ph ụ ể ư c, c th nh sau:
ố ử ụ ợ ớ ữ SO: Nh ng nhân t ể ơ ộ giúp s d ng các c h i phù h p v i đi m
m nh.ạ
ố ắ ơ ộ ể ắ ụ ể ắ ữ WO: Nh ng nhân t ế giúp kh c ph c đi m y u đ n m b t c h i.
46
ị ố ể ả ử ụ ể ạ ST: Xác đ nh các nhân t giúp s d ng đi m m nh đ gi m kh ả
ưở ứ ủ ả năng nh h ng c a các thách th c.
ữ ồ ố ự ế ạ ả WT: G m nh ng nhân t giúp xây d ng k ho ch và gi ạ i pháp h n
ế ữ ể ế ướ ứ ch nh ng đi m y u tr c các thách th c.
ươ ộ ọ ứ ụ 2.1.4. Ph ng pháp xã h i h c ng d ng
ươ ộ ọ ứ ụ ộ ươ ụ ể ể Ph ng pháp xã h i h c ng d ng là m t ph ng pháp c th đ thu
ộ ọ ụ ủ ậ ố ươ th p thông tin trong xã h i h c. M c đích cu i cùng c a ph ng pháp là thu
ậ ừ ệ ứ ự ế ả ủ ộ th p các thông tin t ụ vi c ng d ng vào th c t ế xã h i các k t qu c a quá
ứ ệ ệ ể ả ọ ặ ế trình nghiên c u, giúp cho vi c ki m nghi m các gi thuy t khoa h c đ t ra
ứ ầ ọ ban đ u trong quá trình nghiên c u khoa h c.
ươ ụ ượ ử ụ ứ Ph ộ ọ ứ ng pháp xã h i h c ng d ng đ c s d ng trong nghiên c u này
ả ạ ộ ứ ụ ề ạ ự d a trên các gi i pháp đ ra trong quá trình ng d ng, t o ra các ho t đ ng, các
ự ễ ể ử ể ễ ể ệ ế ẫ ứ bi n chuy n đ th nghi m hình m u di n ra trong th c ti n và ki m ch ng
ự ễ ệ ả ả ề qua th c ti n. Qua đó đánh giá hi u qu các gi ấ i pháp đ xu t. Trong khuôn
ủ ậ ế ươ ộ ọ ứ ụ ̉ kh ổ c a Lu n án đã ti n hành ph ng pháp xã h i h c ng d ng các giai phaṕ
ể phát tri n TTTTC c a t nh ủ ỉ An Giang.
ươ ố ọ 2.1.5. Ph ng pháp toán h c th ng kê
ử ụ ề ề ầ ầ S d ng ph m m m Microsoft Excell 2010, ph n m m SPSS vision
ể ố ứ ị 22.0, Amos vision 22.0 đ th ng kê, tính toán các công th c , các giá tr toán
-
ớ ừ ụ ứ ệ ợ ố ư ọ h c th ng kê phù h p v i t ng nhi m v nghiên c u nh :
ứ ộ ố ị ả Tính toán các công th c, giá tr thu c th ng kê mô t :
ứ ị + Công th c tính giá tr trung bình:
=
X
iX n
(cid:0)
ị Trong đó:
X : giá tr trung bình;
ố ượ ườ ể n: s l ng ng i ki m tra
47
(cid:0) ị ổ ủ ộ ẫ iX : giá tr t ng c ng c a m u
ộ ệ ẩ + Đ l ch chu n
(X
d = X
-
2 X) i n 1
-
ộ ệ Trong đó: (cid:0) X: đ l ch chu n ẩ
ị X : giá tr trung bình
ủ ẫ ị Xi: giá tr trung bình c a m u
ệ ố ế + H s bi n sai
X X
d x 100 (%) Cv =
ộ ệ ẩ ệ ố ế Trong đó: Cv: h s bi nsai (cid:0) X: đ l ch chu n
-
ị ẫ X : giá tr trung bình m u
ứ ể ị ị Tính toán các công th c, giá tr so sánh ki m đ nh – so sánh – phân
ư ươ tích nh : t student;Crosstab – Chi Square; phân tích ph ng sai ANOVA;
Brondy W%...
- ứ ề ộ ị Tính toán các công th c, các giá tr thu c v mô hình SEM mô
-
ề ồ ế hình h i quy tuy n tính đa chi u...
ệ ố ươ ể ị ể ả ằ ả Ki m đ nh h s t ổ ng quan nh m ki m tra đ m b o tính n
ệ ố ươ ữ ầ ấ ỏ ị ị đ nh gi a hai l n ph ng v n. H s t ng quan Pearson (r) có giá tr giao
ụ ừ ả ộ đ ng trong kho ng liên t c t ế 1 đ n +1:
ươ ế ế r = 0: Hai bi n không có t ng quan tuy n tính
ố ươ ế ế r = 1; r = 1: Hai bi n có m i t ệ ố ng quan tuy n tính tuy t đ i.
ệ ố ươ ị ế r < 0: H s t ng quan âm. Nghĩa là giá tr bi n x tăng thì giá tr ị
ế ị ế ị ế ả ả bi n y gi m và ng ượ ạ c l i, giá tr bi n y tăng thì giá tr bi n x gi m.
ệ ố ươ ươ r > 0: H s t ng quan d ị ế ng. Nghĩa là giá tr bi n x tăng thì giá tr ị
48
ế ị ế ị ế bi n y tăng và ng ượ ạ c l i, giá tr bi n y tăng thì giá tr bi n x cũng
tăng.
ổ ứ ứ 2.2. T ch c nghiên c u:
ố ượ ứ 2.2.1. Đ i t ng nghiên c u:
ả ể ể ở ỉ Gi i pháp phát tri n th thao thành tích cao t nh An Giang trong giai
ạ ị ướ đo n năm 2017 – 2020 , đ nh h ng 2030.
́ ́ ư ̉ 2.2.2. Khach thê nghiên c u:
̀ ộ ả ự ề ả ả Gôm kho ng 130 cán b qu n lý, chuyên gia v lĩnh v c qu n lý và th ể
ủ ỉ ệ ấ ậ ộ thao thành tích cao; 150 hu n luy n viên, 200 v n đ ng viên c a t nh An
Giang.
ứ ờ 2.2.3. Th i gian nghiên c u:
́ ̀ ́ ượ ́ ư ỉ ̣ ̣ ̣ Luân an đ c tiên hanh nghiên c u tai t nh An Giang và Tr ̀ ̣ ươ ng Đai hoc
́ ́ ồ TDTT TP H Chí Minh t ̀ ́ ư thang 05/2017 đên thang 12/2021.
ổ ứ ứ ế ạ 2.2.4. K ho ch và t ch c nghiên c u:
ế ạ ủ ế ứ ạ K ho ch nghiên c u chia làm các giai đo n ch y u sau đây:
ạ ừ ế Giai đo n 1: T tháng 12 năm 2016 đ n tháng 12 năm 2017
ề ươ ự ự ọ ề L a ch n tên đ tài, xây d ng đ c ậ ng lu n án.
ệ ề ươ ả ướ ộ ồ ọ B o v đ c ậ ng lu n án tr c H i đ ng khoa h c.
ề ệ ế ậ ồ Thu th p các ngu n tài li u chuyên môn có liên quan đ n đ tài
ậ lu n án.
ọ ậ ế ệ ầ ị ủ ọ Hoàn thành vi c h c t p các h c ph n ti n sĩ theo quy đ nh c a
ườ ạ ọ Tr ng Đ i h c TDTT T P.HCM.
ườ ậ ậ ọ ướ Th ng xuyên c p nh t các thông tin khoa h c trong n ố c và qu c
ư ệ ề ế ấ t ế ạ t i các th vi n, trên các các Website liên quan đ n v n đ nghiên
c u.ứ
49
ứ ẩ ấ ộ ị ế Chu n b báo cáo ti n đ năm th nh t.
ừ ế Giai đo nạ 2: T tháng 01 năm 2018 đ n tháng 12 năm 2018
ề ươ ấ ế ủ ậ ự Xây d ng đ c ng chi ti ế – C u trúc khung chi ti t t c a Lu n án
ỉ ươ ứ ề ấ ổ Hoàn ch nh ch ng 1:T ng quan các v n đ nghiên c u
ỉ ươ ươ ổ ứ ứ Hoàn ch nh ch ng 2: Ph ng pháp và t ch c nghiên c u
ế ẩ ị ả ụ ế ệ Chu n b các công vi c có liên quan đ n gi i quy t m c tiêu
ứ ố nghiên c u s 1
ả ụ ự ể ể ạ Gi i quy t ế M c tiêu 1: Phân tích th c tr ng phát tri n th thao
ạ thành tích cao ở ỉ An Giang trong giai đo n năm 2011 2016: t nh
ả ự ụ ế ả ể ể Gi i quy t m c tiêu 2: Xây d ng các gi i pháp phát tri n th thao
ở ỉ ạ thành tích cao t nh An Giang trong giai đo n năm 20172020.
ứ ế ẩ ộ ị Chu n b báo cáo ti n đ năm th hai.
ừ ế ạ Giai đo n 3:T tháng 01 năm 2019 đ n tháng 12 năm 2019
ả ủ ụ ế ệ ả ộ Gi i quy t m c tiêu 3: Đánh giá hi u qu tác đ ng c a các gi ả i
ể ể ở ỉ pháp phát tri n th thao thành tích cao ạ t nh An giang trong giai đo n
năm 2017 – 2020.
ộ ướ ể ẫ ọ ế Xin ý ki n cán b h ng d n khoa h c và chuyên gia đ hoàn
ậ ỉ ch nh Lu n án
ứ ế ẩ ộ ị Chu n b báo cáo ti n đ năm th 3.
ừ ế ạ Giai đo n 4: T tháng 01 năm 2020 đ n tháng 12 năm 2020
ế Vi ọ t bài báo khoa h c
ế ươ Thi ti ng Anh B2 theo ch ng trình khung Châu Âu
ệ ể ậ ổ ề ế ả B o v Ti u lu n t ng quan và 3 chuyên đ ti n sĩ
ậ ệ Hoàn thi n lu n án
50
ả ạ ộ ồ ơ ở ấ ệ ậ B o v lu n án t ậ i H i đ ng đánh giá lu n án tiên sĩ c p c s và
ườ ấ c p tr ng.
51
ươ Ch ng 3
Ứ Ậ Ả Ế K T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LU N
ự ạ ể ể ở ỉ 3.1.Phân tích th c tr ng phát tri n th thao thành tích cao t nh An
ạ Giang trong giai đo n năm 2011 201 6
ể ể ự ị 3.1.1. Xác đ nh các tiêu chí đánh giá s phát tri n th thao thành
ỉ tích cao t nh An Giang
ợ ơ ộ ệ ố ự ổ ể 3.1.1.1. T ng h p s b h th ng tiêu chí đánh giá s phát tri n th ể
ỉ thao thành tích cao t nh An Giang
ử ổ ổ ứ ậ ạ ả Căn c Lu t TDTT s đ i b sung năm 2018, t ề i Kho n 2, Đi u
ủ ư ể ể ậ “Nhà 31: Phát tri n th thao thành tích cao c a Lu t TDTT nh sau:
ướ ầ ư ậ ể n ể c có chính sách phát tri n th thao thành tích cao, đ u t t p trung
ơ ở ậ ự ấ ế ị ệ ạ ạ xây d ng c s v t ch t, trang thi t b hi n đ i; đào t o, b i d ồ ưỡ ng
ế ổ ạ ố ố ứ ể ộ VĐV, HLV đ t trình đ qu c gia, qu c t ; t ấ ch c thi đ u th thao
ả ế ể ố thành tích cao, tham gia các gi ế i th thao qu c t ; khuy n khích t ổ
ứ ể ể ch c, cá nhân tham gia phát tri n th thao thành tích cao; có chính sách
ữ ữ ệ ặ ậ ấ đ c thù cho VĐV n , HLV n trong quá trình t p luy n, thi đ u”.
ộ ị ạ ề ượ ướ Ngoài ra, n i dung quy đ nh t i Đi u này đ c h ẫ ng d n
ề ề ị ị ư ề b iở Đi u 9, Đi u 10 Ngh đ nh 112/2007/NĐCP nh sau: Đi u 9: Xây
ơ ở ậ ư ự ể ể ấ d ng c s v t ch t cho phát tri n th thao thành tích cao nh : (1) Ngân
ướ ầ ư ơ ở ậ ự ấ sách nhà n c đ u t xây d ng c s v t ch t, trang thi ế ị ố ớ t b đ i v i
ệ ố ự ệ ể ơ ở ậ các công trình th thao; (2) Trách nhi m xây d ng h th ng c s v t
ề ể ể ấ ạ ồ ch t cho phát tri n th thao thành tích cao và Đi u 10. Đào t o, b i
ưỡ d ng VĐV, HLV.
52
ư ố ặ Đ c bi ệ Thông t t s 08/2012/TTBVHTTDL ngày 10 tháng 09 năm
ủ ể ộ ộ ị ị 2012 c a B Văn hoá, Th thao Và Du l ch quy đ nh n i dung đánh giá phát
ể ụ ư ể ể tri n th d c, th thao nh sau:
ề ể Đi u 7: Đánh giá th thao thành tích cao
ộ ề 1. N i dung v chuyên môn
ố ượ ươ ả ể a) S l ạ ng VĐV đ t huy ch ng các gi i th thao thành tích cao
ướ trong n c và qu c t ố ế ;
ố ượ ộ ấ ệ ướ ạ ỷ ụ b) S l ng VĐV đ t trình đ c p 1, ki n t ố ng, phá k l c qu c
gia, qu c t ố ế ;
ố ượ ể c) S l ng VĐV th thao thành tích cao;
ố ượ ả ể d) S l ng gi i th thao thành tích cao.
ơ ở ậ ổ ứ ề ệ ệ ả ấ ấ ả 2. Đi u ki n đ m b o: T ch c, hu n luy n, c s v t ch t, sân bãi,
ế ị trang thi t b và kinh phí.
ả ổ ế ầ ậ ậ ượ K t qu ợ ả tham kh o, t ng h p ban đ u, lu n án đã thu th p đ c 8 tiêu
ụ ể ượ ự ể ể chí đánh giá s phát tri n th thao thành tích cao. C th đ c trình bày t ạ i
ướ ả b ng d i đây:
ọ ơ ộ ả ự ế ả ự B ng 3.1. K t qu l a ch n s b các tiêu chí đánh giá s phát
ể ể tri n th thao thành tích cao tỉnh An Giang
Tiêu chí
TT 1 Mã hóa TC1
ố ượ ố ượ ươ ả S l S l ng HLV ạ ng VĐV đ t huy ch ng các gi ể i th thao 2 TC2 ố ế ; c và qu c t
ể ướ ng VĐV th thao thành tích cao
ng gi
ố ượ ệ ố ố ượ ệ ố ệ ố ồ 3 4 5 6 7 8 TC3 TC4 TC5 TC6 TC7 TC8 thành tích cao trong n S l ả ể H th ng qu n lý th thao thành tích cao. ả ể i th thao thành tích cao S l ể H th ng môn th thao thành tích cao ấ ơ ở ậ H th ng c s v t ch t Ngu n kinh phí
53
54
ề ệ ố ệ ố ỏ ấ 3.1.1.2. Ph ng v n chuyên gia v h th ng h th ng tiêu chí đánh
ự ể ể ỉ giá s phát tri n th thao thành tích cao t nh An Giang
ủ ằ ị ươ ự ế Nh m theo sát tình hình c a đ a ph ng, vì trên th c t ỗ ị , m i đ a
ươ ư ữ ể ệ ể ề ề ặ ph ng đ u có nh ng đ c đi m, cũng nh các đi u ki n phát tri n v ề
ư ạ TDTT là khác nhau. Do đó, bên c nh các tiêu chí đánh giá chung nh đã
ợ ượ ự ư ế ế ậ ỏ ổ t ng h p đ ấ c nh trên, lu n án ti n hành xây d ng phi u ph ng v n
ề ệ ố ủ ế ấ ằ ỏ nh m ph ng v n ý ki n c a chuyên gia v h th ng tiêu chí đánh giá s ự
ể ể phát tri n th thao thành tích cao ỉ riêng cho t nh An Giang.
ế ậ ấ ồ ỏ Lu n án ti n hành ch n l c, ọ ọ ph ng v n 20 chuyên gia bao g m: c ố
ọ ộ ệ ả ấ v n chuyên môn, HLV, cán b qu n lý, nhà khoa h c có kinh nghi m
ứ ể ự nghiên c u trong lĩnh v c th thao thành tích cao.
ế ấ ượ ế ế ầ ầ ỏ Phi u ph ng v n đ c thi ậ t k hai ph n, ph n 1 là các tiêu chí lu n
ợ ượ ẽ ể ừ ổ án đã t ng h p đ c, các chuyên gia s đánh giá qua thang đi m t ế 1 đ n 5
ứ ụ ể ớ v i các m c c th :
ồ (1) Hoàn toàn không đ ng ồ (2) Không đ ng ý
ườ ồ (3) Bình th ng ồ (4) Đ ng ý (5) Hoàn toàn đ ng ý.
Ở ầ ế ạ ở ỏ ổ ph n 2 là d ng câu h i m dành cho ý ki n b sung đóng góp và
ố ớ ệ ố ử ậ ỉ ệ ạ ầ ch nh s a đ i v i h th ng tiêu chí mà lu n án đã li t kê t ủ i ph n 1 c a
ế ấ ỏ ượ ỗ ầ ế ầ phi u. Qúa trình ph ng v n đ ộ c ti n hành 2 l n, m i l n cách nhau m t
ộ ổ ị ị ượ ỏ tháng xác đ nh đ n đ nh trong câu tr l ả ờ ủ ố ượ i c a đ i t ng đ ấ c ph ng v n.
ế ế ầ ố ổ ế ề ủ ả T ng s phi u phát ra c a c hai l n là 20 phi u, thu v 20 phi u, t l ỉ ệ
ả ồ ạ ph n h i đ t 100%.
ậ ướ ượ ự ọ Lu n án quy c ch n ọ các tiêu chí đ ạ c l a ch n đ t trên 80% thì
ượ ầ ấ ọ ướ ọ ượ đ ỏ c ch n (hai l n ph ng v n). Theo quy c này đã ch n đ c 9 tiêu chí
ượ ữ ầ ọ có t ỷ ệ l trung bình đ c ch n gi a hai l n trên 80%.
55
ấ ề ệ ố ả ầ ỏ ế ả B ng 3.2. K t qu 2 l n ph ng v n v h th ng tiêu chí đánh giá
ỉ TTTC t nh An Giang
L n 1ầ L n 2ầ Tiê
u T T nổ T nổ % % TB% chí 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1 T g g mã
hóa
1 1 1 TC1 1 2 0 0 1 2 0 0 95 95 95.0 95 95.0
7 1 7 1 2 TC2 2 4 0 0 2 4 0 0 90 90 90.0 90 90.0
4 1 4 1 3 TC3 1 4 0 0 1 4 0 0 91 91 91.0 91 91.0
5 1 5 1 4 TC4 1 0 0 0 1 0 0 0 99 99 99.0 99 99.0
9 1 9 1 5 TC5 6 3 0 0 6 3 0 0 88 88 88.0 88 88.0
1 1 1 1 6 TC6 1 1 0 0 1 1 0 0 97 97 97
8 2 97.0 100. 97.0 100. 8 2 7 TC7 0 0 0 0 0 0 0 0 100 0 0 100
8 0 7 TC8 5 6 1 1 100 76 76.5 0 8 76.0 77
4 6 1 1 ồ 77.0 ả ả kh o sát) (Ngu n: tác gi
ế ậ ỏ ở ượ ả K t qu thu đ ượ ừ c t câu h i m cũng ghi nh n đ ế c ý ki n đóng
ừ ụ ể ạ góp t các chuyên gia, c th các tiêu chí cùng nhóm nên khu trú l i. Ví d ụ
ố ượ ự ẽ ồ ố ượ s l ng HLV và s l ề ng VĐV s là tiêu chí v ngu n nhân l c.... đ h ể ệ
ố ượ ổ th ng tiêu chí đánh giá đ c t ng quát.
56
ư ậ ươ ệ ả ậ ổ ợ ằ Nh v y, b ng các ph ng pháp t ng h p tài li u, th o lu n nhóm
ấ ậ ỏ ị ượ ệ ố và ph ng v n chuyên gia; lu n án đã xác đ nh đ c h th ng tiêu chí đánh
ự ể ể ồ ỉ giá s phát tri n th thao thành tích cao t nh An Giang g m:
ự ồ ồ ể Tiêu chí 1: Ngu n nhân l c th thao thành tích cao (g m HLV,
VĐV).
ệ ố ể ả Tiêu chí 2: H th ng qu n lý th thao thành tích cao.
ể Tiêu chí 3: Các môn th thao thành tích cao.
ầ ư ể Tiêu chí 4: Kinh phí đ u t cho th thao thành tích cao.
ơ ở ậ ệ ố ấ Tiêu chí 5: H th ng c s v t ch t.
ể ấ Tiêu chí 6: Thành tích thi đ u th thao
ệ ố ự ế ậ ướ ế D a trên h th ng tiêu chí trên, lu n án ti n hành b c ti p theo,
ự ể ể ạ phân tích th c tr ng phát tri n th thao thành tích cao ở ỉ An Giang trong t nh
ạ giai đo n năm 2011 2016.
ự ạ ể ể ở 3.1.2. Phân tích th c tr ng phát tri n th thao thành tích cao
ạ ỉ An Giang trong giai đo n năm 2011 2016 t nh
ự ạ ự ồ ề ể 3.1.2.1. Th c tr ng v ngu n nhân l c th thao thành tích cao
ạ ủ ỉ c a t nh An Giang giai đo n 201 12016
ự ệ ạ ấ ề ộ 3.1.2.1.1. Th c tr ng v đ i ngũ hu n luy n viên
ể ỉ ỉ ỉ ờ Tại th i đi m n ăm 2006, toàn t nh ch có ậ có 36 HLV. T nh đã t p
ầ ư ồ ưỡ ạ ộ ộ trung đ u t công tác đào t o, b i d ng nâng cao trình đ cho đ i ngũ
ế ổ ạ HLV. Đ n năm 2011, t ng HLV các môn tăng lên 52, trong đó có 2 HLV đ t
ẩ ộ chu n HLV chính. Năm 2013 có 274 cán b , trong đó có 65 HLV. 100 %
ề ố ệ ượ ặ ỉ ướ HLV đ u t ạ ọ t nghi p đ i h c TDTT v t ch tiêu đ t ra tr ỉ c đó (ch tiêu là
ố ạ ọ ệ ỉ 80 % HLV t t nghi p Đ i h c TDTT ). Năm 2014 toàn t nh có 3 HLV cao
ấ ố ấ c p, 8 HLV chính và 59 HLV. Năm 2015 s HLV cao c p là 6, HLV chính
57
ổ ườ ể ố ổ ố là 10, nâng t ng s HLV lên 70 ng ả i. T ng s HLV m ng th thao thành
ủ ỉ ế ổ ộ tích cao c a t nh An Giang tính đ n năm 2016 t ng c ng là 76 HLV, trong
ấ ườ ườ ườ đó HLV cao c p là 06 ng i, HLV chính là 10 ng i, HLV là 60 ng i. S ố
ệ ụ ể ượ ễ ạ ể ể ướ li u c th qua các năm đ c bi u di n t ồ i bi u đ 3.1. d i đây:
ể ồ ổ ố ạ Bi u đ 3.1. T ng s HLV TTTTC An Giang giai đo n 20112016
ủ ươ ủ ỉ ồ ưỡ ậ ạ Ch tr ng c a t nh An Giang là t p trung đào t o, b i d ự ng l c
ể ề ộ ượ l ạ ự ng HLV các môn đ nâng cao trình đ tay ngh . Chú ý đào t o l c
ẻ ữ ớ ượ l ng HLV tr ổ ạ ạ có chuyên môn cao, quy ho ch nh ng VĐV l n tu i đ t
ề ạ ả ố ế ở ạ ị nhi u thành tích t i các gi ố i vô đ ch qu c gia, qu c t g i đào t o chính
ồ ưỡ ự ủ ể quy, tham d các khóa b i d ng chuyên môn c a các Liên đoàn th thao,
Ủ ặ ở ố ề y Ban Olympic qu c gia ho c g i đi đào t o ạ ở ướ n ệ ạ c ngoài. T o đi u ki n
ể ọ ậ ể ệ ấ ố ộ cho HLV tham gia Ban hu n luy n đ i tuy n qu c gia đ h c t p nâng cao
ộ ườ ạ ạ ự ượ ệ trình đ chuyên môn. Th ng xuyên đào t o l i l c l ng HLV hi n có đ ể
ọ ỹ ứ ế ế ậ ậ ậ ớ ậ c p nh t ki n th c, ti p thu lý lu n chuyên môn khoa h c k thu t m i vào
ệ ể ấ ườ công tác hu n luy n đ nâng cao thành tích VĐV. Tăng c ng công tác giáo
58
ề ườ ố ủ ươ ụ d c chính tr t ị ư ưở t ng trong HLV v đ ng l i ch tr ủ ng, chính sách c a
ả ướ ề ạ ứ ề ệ ề Đ ng và Nhà n c, v đ o đ c ngh nghi p, v công tác TDTT trong giai
ự ế ạ ủ ỉ ấ ấ ộ ườ ớ đo n m i. Th c t cho th y, đ i ngũ HLV c a t nh r t th ng xuyên tích
ồ ưỡ ớ ộ ổ ự c c tham gia các l p b i d ụ ng nâng cao trình đ chuyên môn do T ng c c
ệ ể ộ TDTT và các Liên đoàn , Hi p h i th thao trong và ngoài n ướ ổ c t ứ ch c,
ừ ể ề ộ ệ trong đó có nhi u HLV đã t ng là VĐV đ i tuy n , nên có kinh nghi m
ệ ấ ấ ộ ề trong công tác hu n luy n và thi đ u. Riêng môn bóng đá toàn b HLV đ u
ấ ừ ầ ủ ủ ộ ượ ằ ạ xu t thân t ể c u th c a đ i tuy n An Giang và đã đ c đào t o b ng C ,
ủ ệ B , A c a Liên đoàn Bóng đá Vi t Nam, Liên đoàn bóng đá Châu Á.
ố ượ ượ ổ ề ể S l ng HLV đ c phân b đ u cho các môn th thao, trung bình
ố ượ ế ấ ỗ ộ ậ m i tuy n có ít nh t m t HLV, s l ng HLV t p trung vào các môn nh ư
ề ạ ơ ẳ Bóng đá, Đi n kinh, Vovinam trong giai đo n 2014 2016 tăng cao h n h n
ự ưở ề ố ượ ế do s tăng tr ng v s l ủ ng VĐV c a các tuy n.
ố ượ ả ố ể B ng 3.3. S l ng HLV phân b theo môn th thao
STT Môn
Bóng đá 1 ề Đi n kinh 2 ơ ặ B i l n 3 Xe đ pạ 4 ể ể ụ Th d c th hình 5 Pencak Silat 6 ề ổ 7 Võ C truy n 8 Wushu Boxing 9 Vovinam 10 Taekwondo 11 12 KickBoxing 13 Muay Thái 2011 3 2 3 3 3 3 2 2 3 3 3 3 3 2012 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2013 5 4 4 4 3 3 3 3 3 4 4 3 3 2014 7 5 4 4 3 4 3 3 3 5 4 3 3 2015 7 5 5 5 3 4 3 3 3 5 4 3 3 2016 7 6 5 5 3 4 3 3 3 5 5 3 3
59
1 1 2 2
ố ề
ắ
Fitness ề Thuy n truy n th ng Đá c uầ Karatedo Canoeing B n cung Rowing C tử ạ
1 2 3 3 3 3 52 14 15 16 17 18 19 20 21 T NGỔ 2 3 3 3 3 3 70 2 1 2 4 4 3 3 4 78
ồ 1 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 57 65 ở (Ngu n: S VHTT&DL 2 1 2 4 4 3 3 4 76 An Giang)
ế ả ấ ỷ ệ K t qu phân tích t ỷ ệ l HLV/VĐV cho th y t l ộ này dao đ ng trong
ụ ể ừ ế ả kho ng 9.55% đ n 14.64%. Tính toán c th theo t ng môn t ỷ ệ l ả này gi m
ở ố ượ ề ặ ệ ạ m nh các môn có s l ng VĐV nhi u (Bóng đá,...), đ c bi ế t là tuy n
ề ệ ề ế ả ấ ộ ế năng khi u, nhi u năm li n tính trung bình m t HLV ph i hu n luy n đ n
ố ớ ỉ ệ ệ ấ ượ ầ g n 20 VĐV. Đ i v i TTTC, trung bình t l hu n luy n đ ế c khuy n cáo
ệ ẽ ở t ỷ ệ l 1/5 t c ấ ứ 1 HLV s hu n luy n 5 VĐV.
ỉ ệ ạ Bi u để ồ 3.2. T l HLV/VĐV c a t nh ủ ỉ An Giang giai đo n 201 12016
60
ự ạ ạ ỉ Th c tr ng VĐV t nh An Giang giai đo n 2011 2016
ự ạ ố ể Th c tr ng phân b VĐV theo môn th thao
ể ạ ỉ Trong giai đo n 20112016, t nh có 21 môn th thao có VĐV tham gia
ấ ạ ỉ ệ ữ ế ậ t p luy n và thi đ u t i t nh An Giang. Tính đ n năm 2016, nh ng môn có
ể ề ấ ồ ỉ ỉ ệ t l đóng góp VĐV c p cao nhi u cho t nh g m: Các môn th thao có th ế
ư ề ề ạ ố ạ m nh truy n th ng nh : Bóng đá (85 VĐV), Đi n kinh (42 VĐV), xe đ p
ơ ộ ể ụ ể (36 VĐV), b i l i (37 VĐV), Th d c th hình (35 VĐV), Pencak Silat (33
VĐV), Taekwondo (36 VĐV).
ố ể ả B ng 3.4 S l ố ượ VĐV phân b theo môn th thao ng
Môn
2011 64 41 35 42 25 27 21 25 24 37 27 20 22 4 2012 72 45 41 52 26 27 30 31 24 37 28 22 25 4 2013 72 36 31 34 30 31 23 25 23 29 24 20 21 4 2014 72 35 26 32 35 26 19 23 21 29 21 17 17 4
ề ố
TT 1 Bóng đá ề 2 Đi n kinh ơ ặ 3 B i l n 4 Xe đ pạ ể ể ụ 5 Th d c th hình 6 Pencak Silat ề ổ 7 Võ C truy n 8 Wushu 9 Boxing 10 Vovinam 11 Taekwondo 12 KickBoxing 13 Muay Thái 14 Fitness ề 15 Thuy n truy n th ng 16 Đá c uầ 17 Karatedo 18 Canoeing ắ 19 B n cung 14 16 21 17 14 28 26 19 12 24 24 17 12 19 20 14 2015 73 36 32 42 27 27 25 28 24 29 29 19 21 4 5 12 22 29 16 2016 85 42 37 36 35 33 25 22 28 31 36 25 24 4 5 16 24 23 18
61
20 Rowing 21 C tử ạ 17 19 23 23 18 19 17 19 23 23 17 20
T NGỔ 518 597 517 478 546 586
ế ổ ợ ) (Ngu n: ồ K t qu th ng kê t ng h p ả ố
Th c ự tr ng s l
ố ượ ạ ở ế ủ ỉ ng VĐV ạ các tuy n c a t nh An Giang giai đo n
2011 – 2016
ủ ế ế ế ỉ Trong 3 tuy n chính c a TTTC t nh An Giang, tuy n năng khi u là
ố ượ ế ế ấ ả tuy n có s l ng VĐV cao nh t, trung bình hàng năm chi m kho ng 50%
ủ ỉ ể ế ế ạ ổ ờ ổ t ng VĐV c a t nh. T i th i đi m 2016, tuy n năng khi u có t ng 314
ế VĐV chi m 53.6%.
ể ồ ố ượ ở ế ủ ỉ Bi u đ 3.3.Th c ạ ự tr ng s l ng VĐV các tuy n c a t nh An Giang
ạ giai đo n 2011 – 2016
ả ưở ế Ngoài ra, qua k t qu phân tích t ỷ ệ l tăng tr ng theo các năm cho
ấ ừ ố th y, trong 6 năm t ề ủ ỉ 2011 2016 s VĐV c a t nh tăng lên không nhi u,
ư ự ể ế ổ ớ VĐV luôn có s thay đ i tuy n hàng năm, cũng nh thay cũ, tuy n m i
ệ ế ế ặ (đ c bi t là tuy n năng khi u).
ự ạ ả ưở ố ượ B ng 3.5. Th c tr ng tăng tr ng s l ng VĐV các tuy nế theo năm giai
ạ ừ đo n t 201 12016
62
201 2013 2014 201 2016 TB Tăng VĐV tr ngưở 2 5
ế Tuy n năng 1.9 9.5 2.9 6.0 17.2 0.5
khi u ế ẻ ế Tuy n tr ể ộ ế Tuy n đ i tuy n T ngổ 64.5 28.1 8.2 5.4 15.3 13.4 52.6 24.9 66.7 7.3 12.0 12.3 3.2
4.2 42.3 23.2 14.2 7.5 ồ ế ổ ợ ả ố (Ngu n: K t qu th ng kê t ng h p)
ưở ề ớ ỳ ướ *Ghi chú: Tăng tr ng so v i cùng k năm li n tr c
ố ượ ự ạ ủ ỉ ế a. Th c tr ng s l ế ng VĐV tuy n năng khi u c a t nh An Giang giai
ạ đo n 20112016
ệ ế ế ạ ậ ể T i tuy n năng khi u, có 19 môn th thao có VĐV t p luy n, trong đó
ử ạ ắ ầ ế ể Rowing và C t là hai môn b t đ u tuy n VĐV năng khi u vào năm 2013.
ố ượ ự ế ể ặ ộ S l ủ ề ng VĐV có s bi n đ ng không đ u qua các năm (vì đ c đi m c a
ể ể ế ả ớ tuy n này là ki m tra đánh giá, đào th i, tuy n m i và lên tr ẻ ườ ng th
ố ượ ế ấ ớ ế xuyên). Năm 2016, tuy n có s l ng VĐV cao nh t v i 314 VĐV, x p th ứ
ề ở ạ ổ ớ hai trong giai đo n này là năm 2011 v i 312 VĐV. Phân b nhi u ữ nh ng
ấ ồ ữ ể ề ộ ọ môn có tính ch t đ ng đ i (Bóng đá), nh ng môn có tri n v ng v thành
ơ ặ ế ề ầ ạ ừ tích (Đi n kinh, B i l n, Xe đ p…). h u h t các môn (tr ề Bóng đá) đ u
ố ượ ữ ườ ế ằ cân b ng s l ng VĐV nam và n . Năm 2016 tr ng Năng khi u TDTT
ầ ư ể ở ể ế ệ ớ ọ đã đ u t 10 l p th thao năng khi u v tinh tr ng đi m các môn th ể
ơ ộ ề ế ạ ớ hình, b i l ọ i, xe đ p, đi n kinh v i 10 HLV và 64 VĐV năng khi u tr ng
ấ ượ ể ể ị đi m. Năm 2016 cũng là năm công tác ki m đ nh đánh giá ch t l ng VĐV
ế ế ượ ự ệ ế ể ả ả ớ tuy n năng khi u đ ấ c th c hi n bài b n nh t, k t qu tuy n m i 92
ể ể ẻ ậ VĐV, chuy n lên tuy n tr 20 VĐV và thôi t p trung 33 VĐV.
ả ố ượ ự ế ủ ỉ ế B ng 3.6 ạ . Th c tr ng s l ng VĐV tuy n năng khi u c a t nh An
ạ Giang giai đo n 20112016
2011
2012
2013
2014
2015
2016
STT Môn
1 2 3 4
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ 44 18 12 15
11 8 12
12 8 12
44 8 9 10
46 10 9 8
40 8 10 8
55 12 10 10
44 18 14 16
0 8 5 8
0 8 5 8
0 4 5 8
8 6 8
Bóng đá ề Đi n kinh ơ ặ B i l n Xe đ pạ ể ể ụ Th d c th
6
5
7
6
8
6
4
10
6
8
5
8
7
5 6 7
10 10 7
5 6 7
10 10 7 10
8
ắ
8 8 7 8 9 6 5 5 8 6 8 5 6 6
hình Pencak Silat 6 ề ổ 7 Võ C truy n 8 Wushu Boxing 9 Vovinam 10 Taekwondo 11 KickBoxing 12 13 Muay Thái 14 15 16 17 18 19
12 18 5 6 8 6 8 5
5 10 11 5 5 6 4 5 5
12 6 5 5 8 10 8 6
5 12 6 5 5 6 6 5 5
6 6 7 6 5 5 5 5 4 6 8 5 6 6
8 8 7 8 9 6 5 5 8 6 8 5 6 6
6 6 7 6 5 5 5 5 4 6 8 5 6 6
8 8 5 8 8 6 5 5 8 6 6 5 6 6
6 6 7 6 5 5 5 5 4 6 10 5 6 6
8 6 6 8 11 8 5 5 8 6 8 5 5 6
8 8 5 10 5 10 6 5 8 6 7 5 6 6
Đá c uầ Karatedo Canoeing B n cung Rowing C tử ạ
312
306
285
268
314
63
277 ả ố (Ngu n: K t qu th ng kê t ng h p)
ế ồ ổ ợ
b. Th c tr ng s l
ố ượ ự ạ ủ ỉ ạ ng VĐV tuy n ế trẻ c a t nh An Giang giai đo n 2011
2016
ẻ ậ ể ế ệ ổ ộ T ng c ng có 20 môn th thao có VĐV tuy n tr t p luy n trong giai
ế ạ ố ẻ ừ ổ đo n 20112016. T ng s VĐV tuy n tr ộ dao đ ng t ớ 23.438.3% so v i
ủ ỉ ố ượ ố ế ổ t ng s VĐV c a t nh. Năm 2015, s l ấ ớ ẻ ng VĐV tuy n tr là cao nh t v i
ấ ấ ạ ớ 209 VĐV. Th p nh t trong giai đo n này là 2011 v i 121 VĐV. Các môn
ẻ ồ ế ề ề ể ậ ạ th thao t p trung nhi u VĐV tuy n tr g m bóng đá, đi n kinh, xe đ p,
ộ ẻ ậ ề ề ố Pencak Silat… Đua thuy n truy n th ng là môn có VĐV đ i tr t p trung
ấ ộ ạ ớ mu n nh t so v i 20 môn còn l i.
64
ố ượ ả ạ ủ ỉ ự B ng 3.7. Th c tr ng s l ng VĐV tuy n ế trẻ c a t nh An Giang giai
2011
2012
2013
2014
2015
2016
TT Môn
ề
ề
ố
4 4 3 2 3 2 2 1 4 2 4 3 2 0 1 0 0
18 11 10 12 5 5 8 8 4 8 5 5 8 8 6 5 6 4
18 10 8 6 8 10 4 4 4 4 5 3 4 5 5 4 3 3 4
8 4 5 2 3 2 4 3 4 5 4 3 5 3 1 3 4
8 4 5 2 3 2 4 3 4 5 4 3 5 3 1 3 4
4 4 3 4 3 2 2 1 4 2 4 3 2 0 1 0 0
4 2 3 4 3 2 2 1 4 2 4 3 2 0 1 0 0
Bóng đá 1 ề 2 Đi n kinh ơ ặ 3 B i l n 4 Xe đ pạ ể ể ụ Th d c th hình 5 Pencak Silat 6 ề ổ 7 Võ C truy n 8 Wushu 9 Boxing 10 Vovinam 11 Taekwondo 12 KickBoxing 13 Muay Thái 14 Thuy n truy n th ng 15 Karatedo 17 Canoeing ắ 18 B n cung 19 Rowing 20 C tử ạ
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ 14 4 6 4 6 5 5 4 5 3 5 3 3 2 4 1 4 4 4 5 3 4 3 3 4 2 4 0 4 1 3 0 3 4 0 121
22 12 10 14 5 6 6 8 4 5 8 5 8 5 5 8 5 6 4 209
199
18 10 8 6 8 10 3 4 4 4 3 3 4 5 4 3 3 4 143 ồ
ạ đo n 20112016
16 9 8 6 8 9 3 4 4 4 3 3 4 5 4 3 3 4 157 137 ợ ả ố (Ngu n: K t qu th ng kê t ng h p)
ế ổ
c. Th c tr ng s l
ố ượ ự ạ ủ ỉ ng VĐV tuy n ạ ế tuy nể c a t nh An Giang giai đo n
20112016
ậ ự ố ượ ế ế Theo qui lu t t ể nhiên, tuy n tuy n là tuy n có s l ấ ng VĐV ít nh t.
ố ượ ự ế ộ S l ế ề ng VĐV có s bi n đ ng không đ u qua các năm. Năm 2016, tuy n
ố ượ ấ ớ ứ ế ạ có s l ng VĐV cao nh t v i 115 VĐV, x p th hai trong giai đo n này là
ế ị ụ ậ ớ ổ năm 2013 v i 97 VĐV. Năm 2016, t ng c c TDTT đã quy t đ nh t p trung
ể ấ ự ể ể ộ ố ế 39 VĐV vào các đ i tuy n, d tuy n Qu c gia. Có th th y, đây là tuy n
ể ề ộ ố ặ đóng góp nhi u VĐV tài năng cho đ i tuy n qu c gia . Trong đó đ c bi ệ ể t k
ươ ặ ổ ộ ư ư ễ ạ ị ế đ n các g ậ ng m t n i tr i nh trong giai đo n này nh : Nguy n Th Th t
65
ạ ị ầ (xe đ p), Ngô Th Thùy Dung, Lê Tr n Kim Uyên (Taekwondo), Đinh Kim
ị ẩ ể ạ ầ Loan, Ph m Văn Mách, Tr n Th C m Tú (Th Hình, Fitness).
ố ượ ả ạ ể ủ ỉ ế ự B ng 3.8. Th c tr ng s l ng VĐV tuy n tuy n c a t nh An Giang
2011
2012
2013
2014
2015
2016
Môn
ST T
Nam
Nam
Nam
Nam
Nam
Nam
1 2 3 4
ạ giai đo n 20112016
N ữ 2 0 2
10 4 5 5
N ữ 2 0 2
10 4 5 4
N ữ 2 0 3
10 2 2 4
N ữ 2 0 3
11 2 3 4
N ữ 2 0 3
12 4 5 4
N ữ 4 4 3
10 6 5 5
5
2
3
2
5
3
4
3
4
3
5
3
3
ắ
0 2 1 4 3 1 0 2 0 0 0 0 0
4 3 3 3 3 3 2 4 2 3 4 3 3 3
1 2 1 4 3 1 0 2 2 0 0 0 0
4 3 3 3 3 3 2 4 2 3 4 3 3 3
1 2 1 4 5 1 0 2 2 0 0 0 0
2 2 3 2 0 0 2 0 0 0 2 3
1 4 3 0 0 2 0 0 0 0 0
3 2 2 2 3 2 0 0 2 0 2 0 2 3
1 1 2 1 4 3 0 0 2 0 0 0 0 0
4 3 3 4 3 3 3 4 2 3 4 3 3 4
1 2 1 4 5 4 3 2 2 0 1 0 0
4 0 3 3 3 3 2 4 2 0 4 3 3 3
Bóng đá ề Đi n kinh ơ ặ B i l n Xe đ pạ ể ể ụ Th d c th hình Pencak Silat 6 ề ổ 7 Võ C truy n 8 Wushu 9 Boxing 10 Vovinam 11 Taekwondo 12 KickBoxing 13 Muay Thái 14 Fitness 15 Karatedo Canoeing 16 B n cung 17 Rowing 18 C tử ạ 19
85
92
56
69
115
97 ồ
ế ổ ợ ả ố (Ngu n: K t qu th ng kê t ng h p)
ố ượ ự ạ ậ ậ ấ ấ Th c tr ng s l ng VĐV t p trung t p hu n và thi đ u cho
ủ ỉ ộ ố ể ạ các đ i tuy n qu c gia c a t nh An Giang trong giai đo n 20112016.
ố ượ ủ ỉ ượ ọ ậ ậ ấ S l ng VĐV c a t nh An Giang đ c g i t p trung t p hu n và thi
ể ộ ố ừ ạ ỉ ệ ấ đ u cho các đ i tuy n qu c gia t năm 20112016. Luôn đ t t l cao theo
ộ ừ ể ủ ỉ ẻ ổ ố ừ t ng năm, dao đ ng t 13.7520.73 trên t ng s VĐV tr và tuy n c a t nh.
ố ượ ế ấ ấ ớ Trong đó, chi m s l ấ ng cao nh t là năm 2013 v i 79 VĐV và th p nh t
66
ượ ọ ậ ấ ậ ớ là năm 2012 v i 34 VĐV đ ấ c g i t p trung t p hu n và thi đ u cho các
ể ố ộ đ i tuy n qu c gia.
ủ ỉ ượ ậ ậ ấ VĐV c a t nh An Giang đ ấ c t p trung t p hu n và thi đ u cho các
ủ ế ỉ ậ ể ố ở ư ạ ộ đ i tuy n qu c gia ch y u ch t p trung các môn nh : Xe đ p, B i l ơ ộ i,
ề Đi n kinh, Taekwondo....
ố ượ ố ả ậ ấ ậ ấ B ng 3.9. Th ng kê s l ng VĐVt p trung t p hu n và thi đ u cho
ủ ỉ ố ộ ể ạ các đ i tuy n qu c gia c a t nh An Giang trong giai đo n 20112016
Năm ST ộ N i dung 2011 2012 2013 2014 2015 2016 T
ố ượ ọ ậ S VĐV đ c g i t p trung
ấ ấ ậ t p hu n và thi đ u cho các 40 34 79 47 53 39 1
ố
ẻ ộ ể đ i tuy n qu c gia ổ T ng VĐV Tr ể và tuy n 206 291 240 193 278 272 2
ượ ủ ỉ c a t nh ỷ ệ T l VĐV đ ọ ậ c g i t p
ậ ấ ấ trung t p hu n và thi đ u
ể ộ ố cho các đ i tuy n qu c gia/
19.42 13.75 16.67 20.73 14.39 14.71 3 ể ỉ ẻ ổ t ng VĐV tr và tuy n t nh
(%)
( x 100 )
ế ồ ợ ổ ả ố (Ngu n: K t qu th ng kê t ng h p)
ự ạ ệ ố ể ả ạ 3.1.2.2. Th c tr ng v ề h th ng qu n lý đào t o th thao thành tích
cao
ể ạ ọ Quy trình tuy n ch n và đào t o VĐV
ệ ố ủ ỉ ế ả ả ấ ạ Qua k t qu kh o sát cho th y, h th ng đào t o VĐV c a t nh An
ượ ự ế ể ế ọ Giang đ ế ậ c xây d ng theo 4 tuy n: năng khi u tr ng đi m, năng khi u t p
67
ể ẻ ạ ộ ọ ế ể trung, tr và đ i tuy n, qui trình tuy n ch n và đào t o VĐV cho 3 tuy n
ư này nh sau:
ế ế * Tuy n năng khi u
ổ ứ ậ ấ ọ ế ướ ẫ ể T ch c t p hu n, h ng d n cho giáo Năng khi u tr ng đi m:
ể ấ ườ ọ ơ ở ề ể ể ọ viên th ch t các Tr ng Ti u h c, Trung h c c s v công tác ki m tra
ể ự ế ề ố ỉ đánh giá các ch tiêu v hình thái th l c. Sau đó, ti n hành th ng kê và
ấ ắ ở ừ ề ể ự ặ ề ạ ọ phân lo i các h c sinh xu t s c t ng m t v hình thái, v th l c. Các
ế ủ ộ ứ ể ỉ ọ HLV căn c trên các ch tiêu tuy n ch n năng khi u c a b môn thông qua
ẽ ượ ậ ệ ạ ể ạ ẩ ọ test tuy n ch n. Các VĐV đ t tiêu chu n s đ c t p luy n t ớ i các l p
ệ Ở ế ủ ế ụ ệ ấ ế năng khi u v tinh. tuy n này, ch y u m c tiêu hu n luy n cho các em
ậ ơ ả ể ự ệ ổ ứ ơ ậ ộ ỹ k thu t c b n, phát hi n th l c chung, t ch c các trò ch i v n đ ng c ơ
ố ấ ậ ể ị ướ ể ả b n và các t ộ ch t v n đ ng đ đ nh h ng môn th thao.
ế ể ọ Công tác tuy n ch n VĐV cho tuy n này ế ậ Năng khi u t p trung:
ượ ế ầ ầ ố ị đ ỉ c ti n hành hai l n vào đ u d p ngh hè tháng 6 và cu i năm tháng 12.
ồ ượ ả ể ể ọ Ngu n VĐV đ ế c tuy n ch n thông qua k t qu ki m tra chuyên môn ở
ệ ậ ớ ườ ọ ả ể ế ơ ở các l p năng khi u c s qu n, huy n, tr ng h c và các gi ủ i th thao c a
ư ả ọ ổ ỏ ộ ủ ỉ c a t nh nh : gi i TDTT h c sinh, H i kh e Phù Đ ng hàng năm. Các VĐV
ẩ ẽ ự ế ộ ệ ở ọ ệ ậ ạ đ t chu n s th c hi n ch đ ăn, ậ , h c văn hóa và t p luy n t p trung.
Ở ế ề ả ủ ế ụ ệ ấ ơ ả tuy n này, ch y u m c tiêu hu n luy n cho các em n n t ng c b n
ể ể ệ ọ ủ c a môn th thao, phát hi n và sàng l c tài năng th thao.
ẻ ế ể * Tuy n tuy n tr :
ộ ồ ế ể ẽ ể ọ ế H i đ ng tuy n ch n VĐV s xét tuy n các VĐV tuy n năng khi u
ẻ ể ế ụ ứ ế ớ ạ vào tuy n tr đ ti p t c đào t o nâng cao v i các căn c sau:
ả ể ạ ượ ở ế ỳ ị + K t qu ki m tra đ nh k và thành tích đ t đ c các gi ả ấ i c p
ộ ấ ự ạ ố ằ ủ ỉ c a t nh, khu v c và qu c gia h ng năm, đ t trình đ c p I, ki n t ệ ướ ng
ố qu c gia.
68
ạ ở ả ẻ ứ ố ổ + Thành tích HCV, b c các gi i tr , cúp qu c gia l a tu i 14 – 15
ể ượ ư ằ ờ + Các môn th thao thành tích đ ạ c tính b ng th i gian nh : Xe đ p,
ơ ộ ấ ở ứ ề ổ B i l ứ i, Đi n kinh … thì căn c vào thành tích thi đ u l a tu i (14 – 15)
ậ ượ ươ ạ ứ ổ ế ế n u ti p c n đ c thành tích huy ch ng vàng, b c l a tu i (16 – 17). Ở
ế ị ướ ế ụ ủ ế ệ ạ ỹ tuy n này, đ nh h ậ ng đào t o VĐV ch y u ti p t c hoàn thi n k thu t,
ể ự ể ế ậ ạ ả chi n thu t, th l c, nâng cao thành tích th thao t i các gi ẻ i Tr .
ế ộ ể * Tuy n đ i tuy n:
ộ ẳ ủ ứ ệ ậ ậ ấ ộ Căn c vào quá trình t p luy n, trình đ đ ng c p c a v n đ ng
ươ ạ ở ả ẻ ứ ố ố ạ viên, đ t huy ch ng vàng, b c các gi ổ i tr , Cup qu c qu c gia (l a tu i
ấ ừ ấ ự ị ệ ướ ẳ ổ ệ ướ 16 – 18 tu i) có đ ng c p t c p I, d b ki n t ng, ki n t ố ng qu c gia
ể ề ệ ả ấ ấ ộ và có kh năng phát tri n thành tích cao thì ban hu n luy n đ xu t H i
ể ọ ượ ế ể ồ đ ng tuy n ch n xét cho các VĐV đ c đôn lên tuy n tuy n, đ ượ ậ c t p
ạ ạ ệ ủ ỉ ố ớ ế ấ trung đào t o t i trung tâm hu n luy n c a t nh. Đ i v i tuy n này, VĐV
ượ ả ả ậ ạ ấ ướ ướ đ c đ m b o quy trình đào t o, t p hu n trong n c, ngoài n ằ c nh m
ạ ố ấ mang l i thành tích t t nh t.
ệ ố ả H th ng qu n lý TTTTC
ế ả ả ả ơ ộ ướ C ch qu n lý và n i dung qu n lý: qu n lý nhà n c v ề
ị ị ự ệ ố VH,TT&DL. Th c hi n theo Ngh đ nh s 13/2008/NĐCP ngày 14 tháng 02
ủ ủ ị ổ ứ ơ năm 2008 c a Chính ph , quy đ nh t ộ ch c các c quan chuyên môn thu c
Ủ ự ươ ố y ban Nhân dân T nhỉ ộ tr c thu c Trung ng, Ban giám đ c S ở
ạ ộ ỉ ạ ứ ề ệ VH,TT&DL ch đ o và đi u hành các ho t đ ng theo ch c năng và nhi m
ế ổ ứ ủ ớ ặ ể ợ ụ v trong quy ch t ch c c a ngành phù h p v i đ c đi m tình hình và
ồ ả ơ ỉ ị ngu n nhân l c c a ự ủ t nhỉ ấ . UBND t nh qu n lý các đ n v TDTT theo 3 c p:
ấ ỉ ệ ườ ị ấ ế ả ượ ự C p t nh, huy n và xã, ph ơ ng, th tr n. C ch qu n lý đ ệ c th c hi n
ả ấ ướ ự ả ơ theo c u trúc: Qu n lý nhà n c trong lĩnh v c TDTT – qu n lý các đ n v ị
69
ệ ả ổ ứ ề ệ ộ ự s nghi p TDTT qu n lý các t ch c xã h i ngh nghi p tham gia các
ỉ
UBND T nh An Giang
ở
S VHTT&DL
UBND huy n, ệ TP
ổ ứ T ch c, liên đoàn
ả
ướ
Qu n lý nhà n
c
Phòng VHTT
Khác …
Phòng KHTC
P.TT thành tích cao
Phòng ổ ứ t ch c cán bộ
Văn phòng Sở
Phòng pháp chế
Phòng Nghiệ p v ụ du l chị
Phòng Qu n ả lý d ự án
Phòng Nghiệ p v ụ VH
ơ
ệ ị ự Đ n v s nghi p
Khác…
ả
B o tàng
ư ệ Th vi n
TT Xúc ị ế ti n du l ch
Trung tâm VHTDTT
CLB TT ể ọ Tr ng đi m
ườ ng Tr NKTDTT
ạ ộ ho t đ ng TDTT.
ệ ố ệ ỉ ể ả ơ ồ S đ 3.1 . H th ng qu n lý th thao chuyên nghi p t nh An Giang
ồ ế ợ
ề ơ ị ả ố (Ngu n: K t qu th ng kê t ng h p) ộ ổ ở ồ ự Riêng v TDTT, Có các đ n v chuyên môn tr c thu c S g m: Phòng
ư ụ ể ệ ả Nghi p v TDTT và Phòng Th thao thành tích cao tham m u qu n lý nhà
ướ ổ ự ứ ệ ể n c và t ứ ch c phát tri n phong trào; Trung tâm TDTT th c hi n ch c
ơ ở ậ ả ấ ổ ứ ả năng qu n lý, khai thác c s v t ch t TDTT, t ch c các gi ể i th thao,
ể ể ấ ả ờ ộ ệ ồ đ ng th i qu n lý, hu n luy n các đ i th thao tuy n và tr ủ ỉ ẻ c a t nh và
ự ể ấ ườ tham d thi đ u th thao thành tích cao; Tr ự ế ng Năng khi u TDTT th c
ứ ể ế ế ệ ạ ọ ấ hi n ch c năng tuy n ch n, đào t o VĐV các tuy n năng khi u cung c p
ế ể ộ ự ượ l c l ng cho các đ i th thao tuy n trên c a ủ t nhỉ
70
ị ấ ư ự ệ ả ơ Các đ n v c p phòng th c hi n công tác tham m u qu n lý nhà n ướ c;
ự ứ ệ ổ ứ ể Trung tâm Văn hóa và Th thao th c hi n ch c năng t ch c phong trào và
ộ ạ ấ ơ ở ự ứ ự ệ ể ệ phát tri n s nghi p TDTT. Cán b t i c p c s th c hi n ch c năng
ư ả ướ ổ ứ ể ạ tham m u qu n lý nhà n c và t ch c phát tri n phong trào TDTT t i xã,
ườ ị ấ ệ ố ộ ở ị ph ng, th tr n. Giám đ c S VH, TT&DL ch u trách nhi m toàn b các
ạ ộ ự ố ố lĩnh v c ho t đ ng. Trong đó giám đ c phân công cho các phó giám đ c
ụ ượ ứ ừ ụ ự ệ ph trách các lĩnh v c theo t ng ch c năng nhi m v đ ị c quy đ nh v t ề ổ
ộ Ủ ự ứ ộ ở ị ỉ ch c b máy s , ngành tr c thu c y ban Nhân dân T nh và ch u trách
ướ ệ ượ ự ừ ố ệ nhi m tr c giám đ c theo t ng lĩnh v c công vi c đ c phân công. Hàng
ể ế ệ ạ ố năm, Ban Giám đ c xét duy t và thông qua k ho ch phát tri n ngành
ồ ươ ế ạ ỉ ổ ạ ộ ứ TDTT bao g m các ph ng án, ch tiêu, k ho ch t ch c ho t đ ng, k ế
ố ợ ị ể ể ạ ơ ớ ị ho ch ph i h p v i các đ n v đ phát tri n phong trào TDTT trên đ a bàn
ệ ụ ỉ ạ ể ỉ t nh, ch đ o Phòng Nghi p v TDTT và Phòng Th thao thành tích cao, xây
ố ợ ế ế ể ạ ạ ị ự d ng k ho ch phát tri n ngành TDTT, k ho ch ph i h p liên t ch, k ế
ổ ứ ạ ộ ả ướ ề ạ ho ch t ch c các ho t đ ng TDTT, qu n lý nhà n c v TDTT thông qua
ỉ ạ ế ể ạ ơ ỉ ị ỉ ị ch tiêu, k ho ch phát tri n trên đ a bàn t nh; ch đ o các đ n v ngành
ự ế ế ể ạ ạ ạ ọ TDTT xây d ng k ho ch tuy n ch n đào t o VĐV TTTTC, k ho ch thi
ự ỉ ươ ọ ỉ ấ đ u và ch tiêu thành tích, xây d ng ph ạ ể ng án ch tiêu tuy n ch n đào t o
ỉ ạ ứ ể ệ ể ớ ơ ị phát tri n các môn th thao m i; ch đ o đ n v theo ch c năng nhi m v ụ
ế ổ ạ ộ ự ứ ể trong quy ch t ch c ho t đ ng, thanh tra, ki m tra các lĩnh v c TDTT
ự ể ệ ậ ồ ổ ạ ộ th c hi n theo Lu t th thao. Xét phân b ngu n kinh phí cho ho t đ ng
ả ướ ề ạ ề ả ộ ổ ứ qu n lý nhà n c và qu n lý ngành TDTT; đ b t và đi u đ ng, t ch c và
ộ ấ ộ ổ ợ ạ phân công cán b thu c c p, có t ng h p, đánh giá, thông qua thành tích đ t
ượ ể ưở ự ể đ c đ khen th ng trong các lĩnh v c th thao.
71
ự ạ ủ ể ể 3. 1 . 2 . 3. Th c tr ng phát tri n các môn th thao thành tích cao c a
ạ An Giang trong giai đo n 2011 2016
ạ ỉ Trong giai đo n 2011201 6, t nh An Giang có 21 môn TDTT đ cượ
ể ậ ầ ư ọ ể ch n đ t p trung đ u t phát tri n chia làm 2 nhóm bao g m:ồ
ể ậ ả ạ + Nhóm 1: T p trung phát tri n 15 môn có kh năng đ t huy ch ươ ng
ở ả ố ế ố ơ ặ ề ạ vàng các gi i qu c gia, qu c t : Đi n kinh, B i l n, Xe đ p, Pencak
ể Silat, Vovinam, Th hình, Fitness, Muay Thái, Kich Boxing, Taekwondo, C ổ
ề ề ố ề truy n, Wushu, Thuy n truy n th ng, Canoeing, Boxing.
ề ạ ầ + Nhóm 2: 6 môn ti m năng đ t thành tích cao: Bóng đá nam, đá c u,
ắ ử ạ c t , Karatedo, Kayak, B n cung.
ạ ướ Công tác TTTTC giai đo n 201 1 – 2016 đã b c đ u ầ hình thành hệ
ố ể ể ọ ị ạ th ng đào t o tài năng ủ th thao, xác đ nh các môn th thao mũi nh n c a
ể ầ ư ậ ế ữ ữ ự ị ỉ t nh đ đ u t t p trung các tuy n, gi ể v ng v trí trong khu v c, phát tri n
ườ ế ạ ể và duy trì th ng xuyên các môn th m nh. Trong đó 15 môn th thao mũi
ả ướ ề ạ ầ ọ ỉ ế ả nh n đ u đ t ch tiêu top đ u trong c n ỳ ạ ộ c. K t qu qua các k Đ i h i
ế ụ ủ ỉ ấ ượ ủ ố ữ ữ ế ạ cho th y TTTC c a t nh ti p t c đ c c ng c và gi v ng th m nh ở
ở ườ ể ề ấ ồ ờ các môn s tr ộ ố ng, đ ng th i nâng ch t m t s môn th thao có ti m năng,
ơ ộ ư ề ạ ố đóng góp nhi u thành tích cho qu c gia, nh : xe đ p, b i l ể ụ i, th d c th ể
ặ ệ ệ ố ể ằ ậ hình, võ thu t… Đ c bi ấ t, các môn th thao n m trong h th ng thi đ u
ơ ộ ạ ự ắ ư Olympic, nh : xe đ p, b i l i, b n cung, rowing, canoeing… đã có s phát
ệ ố ả ể ấ ể tri n v ượ ậ H th ng gi t b c. i thi đ u th thao thành tích cao trong giai
ạ ồ ỉ ệ đo n này mà t nh hi n tham gia bao g m:
ả ệ ố H th ng gi i qu c t ố ế :
ả ế ớ ừ ị ả + Gi i vô đ ch th gi i (t ng môn, gi ờ i m i).
ả ừ ị ả + Gi i vô đ ch Châu Á (t ng môn, gi ờ i m i).
ạ ộ ự ể ể ấ ộ ố + Tham d vào đ i tuy n Qu c gia thi đ u Đ i h i th thao châu Á.
72
ự ể ấ ộ ố ỳ + Tham d vào đ i tuy n Qu c gia thi đ u các k SEA Games.
ả ừ ị ả ả + Gi i vô đ ch Đông Nam Á (t ng môn, gi ờ i m i, gi ở ộ i m r ng).
ả ướ ệ ố H th ng gi i trong n c:
ạ ộ ố + Đ i h i TDTT Toàn qu c.
ả ố ị + Gi i vô đ ch Qu c gia.
ả ố + Gi i Cúp Qu c gia.
ả ạ ộ + Gi i các Câu l c b .
ế ạ ữ ể ể ạ ọ Bên c nh đó, duy trì, phát tri n nh ng môn tr ng đi m, th m nh;
ồ ự ạ ẩ ỉ ị ạ trong giai đo n này, t nh cũng đang xem xét, chu n b ngu n l c đào t o
ư ề ể ắ ậ thêm các môn th thao thành tích cao nh : Bi s t, Quy n anh, Võ g y
ể ậ ạ ọ ọ ế (arnis).. T p trung chú tr ng công tác tuy n ch n, đào t o VĐV năng khi u,
ọ ự ượ ẻ ể ự ấ ượ ặ ệ tr đ l a ch n l c l ng VĐV ch t l ề ng và có chi u sâu. Đ c bi t, lãnh
ể ơ ế ạ ỉ đ o t nh đã xem xét ban hành các c ch , chính sách đ thu hút nhân tài th ể
ở ệ ố ọ thao h th ng các môn mũi nh n này…
ầ ư ể ạ ự ạ 3. 1 . 2 . 4. Th c tr ng đ u t kinh phí cho th thao thành tích cao t i
ạ An Giang trong giai đo n 2011 2016
ơ ở ị ủ ủ ướ ế ị ỉ ủ Trên c s các quy t đ nh, ch th c a Th t ng Chính ph và
ướ ủ ẫ ộ ộ ộ ị h ng d n liên t ch c a các B Tài chính – B LĐTBXH – B VHTTDL và
ủ ị ố ươ ể ở cân đ i ngân sách c a đ a ph ng giành cho TDTT, S Văn hóa, Th thao
ư ề ấ ị ự ộ ồ và Du l ch đã tham m u, đ xu t H i đ ng nhân dân, UBND cho phép th c
ư ầ ư ạ ộ ộ ố ế ộ ệ hi n m t s ch đ cho ho t đ ng TDTT nh đ u t trang thi ế ị ậ t b t p
ồ ưỡ ề ệ ệ ậ ườ ấ luy n và thi đ u, ti n b i d ng t p luy n th ng xuyên cho HLV, VĐV
ể ấ ỉ ỗ ợ ề ẻ ế ế ưở các tuy n năng khi u, tr , tuy n c p t nh, h tr ti n th ng thành tích thi
ỗ ợ ề ổ ả ị ụ ấ đ u, h tr cho các ban ngành v công tác t ứ ch c gi i, trang b d ng c ụ
ể ệ ụ ạ ể ậ t p luy n đ phát tri n phong trào TDTT ở ơ ở T i m c này, tác gi c s . ả ậ t p
73
ủ ế ề ạ ộ ầ trung khai thác hai n i dung ch y u v Kinh phí đào t o và kinh phí đ u
.ư t
ự ạ ạ ồ Th c tr ng ngu n kinh phí đào t o VĐV
Kinh phí dành cho 01 VĐV
ở ế các tuy n đào t o ạ :
ồ ộ Trong 01 năm, kinh phí dành cho 01 VĐV bao g m các n i dung như
ầ ư ề ế ị ậ ệ ề ấ ti n ăn, trang ph c, ụ đ u t trang thi ồ t b t p luy n và thi đ u, ti n b i
ưỡ ệ ậ ườ d ng t p luy n th ng xuyên.
74
ả ầ ư ủ ừ ế B ng 3.10. Kinh phí đ u t cho 1 VĐV trong 1 năm c a t ng tuy n th ể
ệ ơ ị thao (đ n v tính: Vi ồ ) t Nam đ ng
D ng cụ ụ
Kinh phí b iồ ệ ậ t p luy n, Trang ưỡ ụ d ậ ng t p d ng c b ụ ổ ế ộ ổ Tuy n VĐV T ng c ng ụ ậ ph c t p ệ luy n cho 01 ợ ả ộ tr , b o h , luy nệ VĐV sân bãi, tài
li uệ
ế Tuy n Năng 18.000.000 1.200.000 2.800.000 22.000.000
ế khi uế ẻ ế Tuy n Tr ể Tuy n Tuy n 22.000.000 30.000.000
1.800.000 2.000.000 ồ 4.200.000 6.000.000 ở (Ngu n: S VHTT&DL 28.000.000 38.000.000 An Giang)
ả ượ ế ả ế K t qu đ ễ c di n gi i chi ti ư t nh sau:
ế ồ Tuy n Năng khi u ế : 22.000.000 đ ng/VĐV/năm, bao g m:ồ
ồ ưỡ ệ ậ + Kinh phí b i d ng t p luy n: 18.000.000đ (1.500.000 x 12
tháng)
ụ ậ ệ + Trang ph c t p luy n: 1.200.000 đ
ụ ụ ậ + D ng c t p luy n ệ : 2.800.000đ
ế Tuy n Tr ồ ẻ: 28.000.000 đ ng/VĐV/năm, bao g m:ồ
ồ ưỡ ậ + Kinh phí b i d ng t p luy n: ệ 22.000.000đ (60.000đ x 365
ngày)
ụ ậ ệ + Trang ph c t p luy n: 1.800.000 đ
ụ ậ ụ ệ + D ng c t p luy n: 4.200.000đ
ế ồ Tuy n Tuy n: ể 38.000.000 đ ng/VĐV/năm, bao g m:ồ
75
ồ ưỡ ậ + Kinh phí b i d ng t p luy n ệ : 30.000.000đ (80.000đ x 365
ngày)
ụ ậ ệ + Trang ph c t p luy n: 2.000.000đ
ụ ụ ậ + D ng c t p luy n ệ : 6.000.000đ
ế ả ầ ư ấ ồ cho th y ngu n kinh phí đ u t ạ cho công tác đào t o K t qu tính toán
ừ ế VĐV các tuy n tăng lên theo t ng năm. Trong đó, trung bình v ề t ỷ ệ l ồ % ngu n
ầ ư ế ổ ừ ấ ồ kinh phí đ u t theo t ng tuy n/t ng kinh phí cho th y ngu n kinh phí đ u t ầ ư
ế ế ấ ế ế vào Tuy n VĐV năng khi u là cao nh t (chi m 45 .4%), ti p theo là VĐV
ẻ ể ế ế ấ ấ ộ ế tuy n tr ế (chi m 31.7%) và th p nh t là VĐV tuy n đ i tuy n (chi m
22.9%).
ầ ư ổ ạ ộ ạ B ngả 3.11. T ng kinh phí đ u t ạ cho ho t đ ng đào t o VĐV giai đo n
20112016
ệ ồ ơ ị Đ n v : Tri u đ ng
Năm T ngổ T lỉ ệ Tuyế
kinh % n 2011 2012 2013 2014 2015 2016
45.5 phí 38.76 VĐV Năng 6.864 6.732 6.094 6.270 5.896 6.908 khi uế
31.7 4 27.04 Trẻ 3.388 5.572 4,004 3.836 5.852 4.396
22.9 8 19.53 Tuyể 3.230 3.496 3.686 2.128 2.622 4.370
2 85.34 n T ngổ 13.482 15.800 13.784 12.234 14.370 15.674 c ngộ
ồ ở 4 An Giang) (Ngu n: S VHTT&DL
ự ạ ầ ư ự Th c tr ng ngân sách đ u t xây d ng công trình TDTT
76
ỷ ệ ượ ấ ầ ư ụ ự ạ T l ngân sách đ c c p cho đ u t xây d ng các h ng m c công
ớ ỉ ự ự ủ trình c a lĩnh v c TDTT so v i t nh ngành trong và ngoài khu v c đ t ạ ở
ỷ ệ ứ ươ m c trung bình khá. T l chi ngân sách cho ngành TDTT t ố ớ ng đ i l n
ứ ư ư ầ ấ ớ ướ ự ể nh ng so v i nhu c u thì còn r t ít, ch a đáp ng tr c s phát tri n nhanh
ầ ư ầ ụ ụ ự ể ạ ủ c a nhu c u đ u t ấ xây d ng công trình th thao ph c v cho đào t o hu n
ủ ỉ ể ế ệ ỉ luy n th thao thành tích cao c a t nh. Năm 2014 là năm t nh ti n hành lên
ự ự ệ ạ ồ ạ ế k ho ch d toán ngu n kinh phí chi riêng cho vi c xây d ng các h ng
ỗ ự ừ ụ ế ấ ấ ả m c công trình TDTT. Đây là k t qu ph n đ u, n l c không ng ng ngh ỉ
ạ ỉ ủ c a lãnh đ o t nh, ban ngành.
ớ ủ ỉ ượ ự ỗ ợ ủ ỹ ươ Hai công trình l n c a t nh đ c s h tr c a qu Trung ng lên
ỷ ồ ậ ồ ộ ỷ ồ ấ ế đ n 820 t đ ng, bao g m sân v n đ ng (800 t đ ng) và Khu thi đ u th ể
ỷ ồ ổ ố ồ thao d ướ ướ i n c Búng Bình Thiên (20 t đ ng). T ng ngu n v n đ u t ầ ư ủ c a
ạ ỷ ồ ụ ỉ t nh trong giai đo n này là 774 t ạ đ ng, các h ng m c chi ti ế ượ t đ c trình
ướ ả bày d i b ng sau:
ả ế ầ ư ồ ả B ng 3.12. B ng kê chi ti t ngu n kinh phí đ u t các công trình
TDTT
ơ ị ỷ ồ đ ng) (Đ n v tính: t
ồ ố Ngu n v n
ể ị TT Tên d ánự Đ a đi m
Trung ngươ Đ aị ngươ ph Năng l cự tế thi kế Th iờ gian b tắ đ uầ th cự hi nệ
ầ ư ạ ấ ỉ ụ Kinh phí đ u t h ng m c công trình TDTT c p t nh
ộ 1 ậ Sân v n đ ng Long Xuyên 2014 800 2.000 ch ỗ
ồ ơ 2 H b i 50m Long Xuyên 2011 200 1.0000 chỗ
77
ể ị TT Tên d ánự Đ a đi m
ồ ố Ngu n v n Đ aị ngươ Trung ngươ ph Th iờ gian b tắ đ uầ
2016 50 3 Nhà thi đ uấ Năng l cự tế thi 3.000 chỗ
ườ ạ 2014 30 4 Đ ng đua xe đ p ị ạ ọ Đ i h c An Giang Núi C m,ấ T nh Biên
An Phú 7.2ha 2014 20 30 5 ấ ướ ướ i n
ể Khu thi đ u th thao d c Búng Bình Thiên
Tri Tôn 2ha
2014 2015 10 20
Long Xuyên 500 chỗ ụ ệ ấ h ng m c công trình TDTT c p huy n
5
2016 5 1 ấ 5.000 chỗ
118 ườ ng đua bò 6 Tr ở 7 Nhà VĐV ầ ư ạ Kinh phí đ u t ố 1. Thành ph long Xuyên Sân bóng đá (c i ả ạ t o nâng c p) ố ố 2. Thành ph Châu Đ c
2016 50 1 Sân bóng đá
ấ 2015 60 2 ể Nhà thi đ u th thao
5.000 chỗ 2.000 chỗ 400m2 2014
8 34 ồ ơ 3 H b i 25m 3. Th xã Tân Châu
2016 4 1 ấ
ấ 2016 30 2 3.000 chỗ 1.000 chỗ
ị Sân bóng đá (c i ả ạ t o nâng c p) ể Nhà thi đ u th thao ệ 41 4. Huy n An Phú
2016 3 1 ấ
ấ 2014 30 2 Sân bóng đá (c i ả ạ t o nâng c p) ể Nhà thi đ u th thao
1.000 chỗ 1.000 chỗ 400m2 2014
ị 8 15 ồ ơ 3 H b i 25m ệ 5. Huy n T nh Biên
78
ể ị TT Tên d ánự Đ a đi m
ồ ố Ngu n v n Đ aị ngươ Trung ngươ ph Th iờ gian b tắ đ uầ
2016 3 1
Năng l cự tế thi 1.000 chỗ 400m2 2015 7 Sân bóng đá (c i ả ạ ấ t o nâng c p) ồ ơ 2 H b i 25m
2014 5 3 ỉ Hoàn ch nh sân đua bò xã VĩnhTrung
53 ệ 6. Huy n Tri Tôn
2016 3 1 ấ
ấ 2016 30 2 Sân bóng đá (c i ả ạ t o nâng c p) ể Nhà thi đ u th thao
1.000 chỗ 1.000 chỗ 2016 3 Sân đua bò
ệ 20 34
2016 4 1 ấ
ấ 2012 30 2 1.000 chỗ 1.000 chỗ
ạ ơ 7. Huy n Tho i S n Sân bóng đá (c i ả ạ t o nâng c p) ể Nhà thi đ u th thao ệ 48 8. Huy n Châu Thành
2015 10 1 Sân bóng đá
ấ 2016 30 2 ể Nhà thi đ u th thao
1.000 chỗ 1.000 chỗ 400m2 2016
8 34 ồ ơ 3 H b i 25m ệ 9. Huy n Phú Tân
2015 4 1 ỉ
ấ 2016 30 2 3.000 chỗ 1.000 chỗ
Sân bóng đá (nâng ấ c p hoàn ch nh) ể Nhà thi đ u th thao ệ 41
2014 3 1 ấ
ấ 2016 30 2 1.000 chỗ 1.000 chỗ 10. Huy n Châu Phú Sân bóng đá (c i ả ạ t o nâng c p) ể Nhà thi đ u th thao
79
ể ị TT Tên d ánự Đ a đi m
ph
Năng l cự tế thi 400m2 Th iờ gian b tắ đ uầ 2015 Trung ngươ
ồ ố Ngu n v n Đ aị ngươ 8 11
1 2015 3
ồ ơ 3 H b i 25m ợ ớ ệ 11. Huy n Ch M i Sân bóng đá (c i ả ấ ạ t o nâng c p) ồ ơ 2 H b i 25m 1.000 chỗ 400m2 2015
Ộ Ổ 8 774 T NG C NG
ồ ở
820 ỉ ở ừ ị ươ ươ ồ Ngoài hai ngu n ngân sách t đ a ph Ngu n S Tài chính t nh An Giang ng và Trung ng, S Văn hóa
ự ậ ể ạ ồ ộ ộ ị Th thao và Du l ch còn tích c c v n đ ng xã h i hóa, t o ngu n thu đ ượ c
ộ ể ầ ư ể ố ớ ể ể ừ t xã h i đ đ u t phát tri n s môn th thao m i đ nâng cao thành tích
ự ế ể ậ ỗ ộ ộ ỉ ỷ ồ th thao t nh nhà, m i năm d ki n v n đ ng xã h i hóa trên 10 t đ ng.
ề ệ ố ơ ở ậ ự ạ ụ ụ ấ 3. 1 . 2 . 5. Th c tr ng v h th ng c s v t ch t ph c v công tác
ủ ỉ ể ạ th thao thành tích cao c a t nh An Giang giai đo n 2011 2016
ạ ố ợ ơ ớ ở Trong giai đo n này, ứ S VHTT&DL ph i h p v i các c quan ch c
ỹ ấ ể ổ ấ ế ạ ự ể ơ ồ năng xây d ng c ch t o qu đ t đ đ i l y công trình th thao, đ ng
ọ ầ ư ờ ậ ể th i t p trung kêu g i đ u t ủ ấ công trình th thao, nh t là các công trình c a
ầ ư ể ợ ỉ ể Khu liên h p Văn hóa Th thao t nh, đ u t Trung tâm văn hóa, th thao và
ồ ộ ạ ọ ậ h c t p c ng đ ng (trong đó có Nhà văn hóa và sân bóng đá). Các h ng
ớ ượ ụ ướ ầ ư ử ụ ự ệ ả m c m i đ ị c đ nh h ng đ u t xây d ng và s d ng có hi u qu các
ệ ấ ố ị ị ủ công trình TDTT c p huy n, th xã, thành ph theo quy đ nh tiêu chí c a
ể ệ ậ ị ạ ư ố Trung tâm Th thao qu n, huy n, th xã t i Thông t s 11/2010/TT
ố ớ ơ ở ạ BVHTTDL ngày 22/12/2010. Bên c nh đó, đ i v i các c s , công trình
́ ́ ướ ̣ ử ữ ệ ả tr ả c đây, tiêp tuc s a ch a, nâng câp đ m b o an toàn, hi u ích. Trong đó,
ư ộ ̉ quan tâm u tiên vùng sâu, vùng xa, vùng dân t c và vùng khó khăn; quan lý
́ ́ ̀ ́ ơ ở ử ượ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ va s dung hiêu qua hê thông c s vât chât đ ̀ c đâu t ́ ư đam bao đap ng
80
́ ̀ ́ ̀ ạ ủ ư ệ ậ ̉ ̣ ̣ cho nhu câu t p luy n, sinh ho t c a nhân dân va tô ch c cac hoat đông
̀ ỉ ̣ TDTT trên đia ban t nh.
Long
Châu
Tân
An
Phú
T nhị
Tri
Châu
Chợ
Châu
Tho iạ
ự ả ạ ỉ ạ B ng 3.13. Th c tr ng ạ công trình TDTT các c p ấ t i t nh An Giang giai đo n 2011 – 2016
ạ
T ngổ
STT Lo i sân
Xuyên
Đ cố
Châu
Phú
Tân
Biên
Tôn
Phú
M iớ
Thành
S nơ
Sân bóng đá 11
1
6
1
5
7
14
7
11
8
18
4
7
88
iườ
64 150
30 55 2 29
16 25 8 15 6
9 78 6 32 2
12 78 4 18 11
5 14 10 7 5 1 4
3 1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ng Sân bóng đá mini Sân bóng chuy nề ợ ầ Sân qu n v t ầ ầ Sân c u lông/đá c u Bóng bàn Bóng rổ ồ ơ H b i ậ Nhà t p võ ấ Nhà thi đ u đa năng Phòng TDTH Phòng TDTM T ngổ
36 16 26 30 3 4 5 1 4 8 5 144
4 1 52
79
134
1 0 1 132
3 3 1 1 138
25 33 5 37 1 1 113
37 58 2 26 1 132
26 73 4 9 4 1 3 1 128 ổ
88 13 11 1 345 ế
289 29 647 67 70 3 313 22 50 5 5 18 16 8 1 18 1 7 1529 132 ợ ả ố (Ngu n: K t qu th ng kê t ng h p)
ồ
73
ế ế ề ạ ố Nhìn chung, tuy còn nhi u h n ch , thi u th n song trong giai đo nạ
ơ ị ị ươ ố ắ ự ề 20112016, các đ n v , đ a ph ư ể ng đ u c g ng tri n khai xây d ng đ a
ụ ụ ạ ộ ạ ộ ế ả ố vào ho t đ ng các công trình ph c v cho ho t đ ng TDTT. K t qu th ng
ủ ỉ ự ạ ạ ấ kê th c tr ng công trình TDTT các c p giai đo n 20112016 c a t nh An
ụ ụ ự ạ ấ ở Giang cho th y th c tr ng công trình ph c v công tác TDTT ấ các c p
ư nh sau:
ấ ườ ị ấ ườ ị ấ + C p xã, ph ng, th tr n: 80% xã ph ng, th tr n có sân bóng đá,
ấ ậ 100% thôn p (cũ) có sân t p TDTT.
ệ ệ ấ ố ị ị + C p huy n, th xã: 11/11 huy n, th xã, thành ph có Trung tâm văn
ộ ố ể ề ể ầ ợ ầ hóa, th thao m t s sân th thao (qu n v t, bóng chuy n, c u lông, bóng
ổ ệ ấ ị bàn, bóng r ,...); m t s ộ ố huy n, th xã có nhà thi đ u, b b i ể ơ (bao g m sồ ở
ướ ư ữ h u nhà n c và t nhân).
ạ ượ ự ướ ấ ỉ + C p t nh: Bên c nh các công trình đ c xây d ng tr c đây (Sân
ấ ộ ỉ ế ạ ậ v n đ ng An Giang, nhà thi đ u), t nh cũng đã lên k ho ch xây d ng ự các
ồ ơ ố ế ụ ư ậ ẩ ớ ộ ấ ạ h ng m c m i nh : sân v n đ ng, h b i chu n qu c t , Nhà thi đ u đa
ườ ể ở ặ ạ năng, đ ng đua, khu th thao d ướ ướ i n c, khu nhà VĐV. ( đ t t i TP.
Long Xuyên).
ả ố ế ả B ng 3.14. Trình bày k t qu th ng kê công trình TDTT các c p ấ đang
ự ủ ỉ ạ xây d ng trong giai đo n 20112016 c a t nh An Giang
74
ồ (Ngu n: S VHTT&DL An Giang) ờ Th i gian Số ở Năng S ị ự ể Đ a đi m xây ệ th c hi n Ghi Ố Danh m cụ lượ l cự d ngự và hoàn chú ng thi t kế ế TT thành
I. Cấp tỉnh A. Công trình có khán đài
ộ ậ Sân v n đ ng Long Xuyên 2.000 20142018 2 1
ồ ơ H b i 50m Long Xuyên ồ ỗ ch ng i 1.0000 20142017 TCQT
ỗ ồ ch ng i 1 2
ạ Nhà thi đ uấ ọ Đ i h c An 3.000 20162017
1 Giang ch nỗ 3
ng iồ
ườ ị B. Công trình không có khán đài 1 Đ ng đua xe ấ Núi C m, T nh 20162020 TCQT
Biên An Phú 7.2ha 20142016 2 đ pạ Khu thi đ u thấ ể
thao d ướ ướ i n c 1 Búng Bình
Thiên ườ Tr Tri Tôn ng đua bò 2ha 20142016
VĐV 500 chỗ 20152016 ụ ụ 1
ở ấ ị
ể Trung tâm văn 1.000 3 C. Công trình khác ph c v cho TTTC Nhà Long Xuyên ệ II. C p huy n, th xã 1. Công trình có khán đài 1 Nhà thi đ u thấ
ể ỗ thao 8 hóa th thao ồ ch ng i
huy nệ
2. Công trình không có khán đài 1 Sân bóng đá Trung tâm các 20162018 11
2 Sân đua bò huy nệ Trung tâm các 20142016 3
ồ ơ 3 H b i 6 huy nệ Trung tâm các 25m 20162020
huy nệ
75
ả ươ Ngoài ra, qua kh o sát tình hình th c t ự ế ạ ị t i đ a ph ấ ng cho th y:
ệ ạ ượ ầ ư Hi n tr ng các công trình TDTT đang đ c quan tâm đ u t ứ tuy nhiên m c
ế ầ ư ạ ứ ứ ượ ầ ư đ u t còn h n ch đ u t ư đúng m c, ch a đáp ng đ ầ ậ c nhu c u t p
ừ ể ệ ệ luy n cũng nh ư phát tri n công tác TTTTC. Các công trình hi n có (tr các
ư ạ ượ ầ ớ ấ ỉ ể ấ ẩ công trình c p t nh) ph n l n ch a đ t đ c chu n trong thi đ u th thao, do
ố ớ ế ứ ệ ệ ấ ể đó vi c hu n luy n nâng cao trong th thao là h t s c khó khăn đ i v i ngành
TDTT các c p.ấ
ề ấ ể ấ ạ ổ V v n ể ề ấ v n đ đ t đai dành cho th thao, theo quy ho ch t ng th ,
ườ ỹ ấ ự ự ạ ề chính quy n xã, ph ng th c hi n ệ quy ho ch qu đ t xây d ng các công
ủ ể ị ươ ụ ạ ậ ố trình th thao c a đ a ph ng. Bên c nh đó cũng t n d ng t ị i đa các đ a
ể ử ụ ể ậ ệ ể đi m có th s d ng đ t p luy n nh ư công viên cây xanh, bãi đ t tr ng ấ ố ...
Ở ế ử ụ ụ ế ậ ớ ế ợ tuy n năng khi u, t n d ng k t h p s d ng sân bãi chung v i các
ườ ố ớ ườ ầ ớ ọ ế tr ng. Theo đó, đ i v i các tr ự ng h c khi xây d ng m i nh t thi ả t ph i
ụ ế ể ị ệ ướ có sân bãi th thao theo qui đ nh. H ng đ n m c tiêu nâng bình quân di n
2/ng
2/ h c sinh. Năm 2016, qu
ể ấ ườ ọ tích đ t th thao lên 2 3 m i dân và 2,5 m ỹ
ạ ộ ể ặ ệ ệ ấ ấ đ t dành cho ho t đ ng TDTT tăng lên đáng k , đ c bi t là di n tích đ t do
ộ ố ạ ệ ả ẫ ế ư ạ ấ c p huy n qu n lý. Tuy nhiên bên c nh đó v n còn m t s h n ch ch a
ự ệ ượ ư ệ ủ ấ ấ ổ th c hi n đ ạ ề c nh vi c c p s ch quy n, đ t dành cho TDTT là t m
ờ ườ ử ụ ặ ư ị ấ ụ ế th i, th ng xuyên b l n chi m ho c u tiên s d ng vào m c đích
ạ ộ ệ ệ ậ ấ ố khác… vì v y vi c th ng kê đ t dùng cho cho ho t đ ng TDTT hi n đang
ạ ở ứ ừ d ng l m c chung chung. i
ự ạ ấ ủ ề ể 3. 1 . 2 . 6. Th c tr ng v thành tích thi đ u c a th thao thành tích
ạ ỉ cao t nh An Giang giai đo n 2011 2016
ả ủ ể ỉ B ng 3.15. Thành tích c a th thao thành tích cao t nh An Giang giai
ạ đo n 2011 2016
76
ố Năm T ng sổ
2011 2012 2013 2014 2015 2016 HCĐ 126 145 208 139 163 243 415 374 549 334 503 706
ế ồ ợ ổ Chia ra HCV HCB 162 127 121 108 188 153 107 88 165 175 219 244 ả ố (Ngu n: K t qu th ng kê t ng h p)
ư ừ ể ụ ể Thành tích th thao c th theo t ng năm nh sau
Năm 2011:
ổ ươ ả ự ố ộ T ng c ng huy ch ng gi i khu v c và toàn qu c các lo i: ạ 415 huy
ươ ế ạ ch ng, hoàn thành k ho ch giao trong đó:
ươ ươ Huy ch ng Vàng: 162 huy ch ng.
ươ ươ Huy h ng B c: ạ 127 huy ch ng.
ươ ươ Huy ch ồ ng Đ ng: 126 huy ch ng.
ổ ộ ạ ự ệ Trong đó, có các thành tích n i tr i t i các s ki n:
ạ ộ ầ ạ ấ Đ i h i TDTT ĐBSCL l n IV t ạ i Kiên Giang: H ng nh t toàn đoàn
(71 HCV, 54 HCB, 44 HCĐ)
ươ SEA Games 26 Indonesia: 05 huy ch ng (01 HCV, 01 HCB, 03
HCĐ)
Năm 2012:
ổ ươ ả ự ố ộ T ng c ng huy ch ng gi i khu v c và toàn qu c các lo i: ạ 374 huy
ươ ch ng.
ươ ươ Huy ch ng Vàng: 121 huy ch ng.
ươ ươ Huy h ng B c: ạ 108 huy ch ng.
ươ ươ Huy ch ồ ng Đ ng: 145 huy ch ng.
Năm 2013:
77
ổ ươ ả ự ố ộ T ng c ng huy ch ng gi i khu v c và toàn qu c các lo i: ạ 549 huy
ươ ượ ề ỉ ch ng, v t ch tiêu đ ra.
ươ ươ Huy ch ng Vàng: 188 huy ch ng.
ươ ươ Huy h ng B c: ạ 153 huy ch ng.
ươ ươ Huy ch ồ ng Đ ng: 208 huy ch ng.
ổ ộ ạ ự ệ Trong đó, có các thành tích n i tr i t i các s ki n:
ạ ộ ầ ạ ấ Đ i h i TDTT ĐBSCL l n V t ạ i Kiên Giang: H ng nh t toàn đoàn
(93 HCV, 63 HCB, 65 HCĐ)
Năm 2014:
ổ ươ ả ự ố ộ T ng c ng huy ch ng gi i khu v c và toàn qu c các lo i: ạ 334 huy
ươ ượ ch ng, v ỉ t ch tiêu.
ươ ươ Huy ch ng Vàng: 107 huy ch ng.
ươ ươ Huy h ng B c: ạ 88 huy ch ng.
ươ ươ Huy ch ồ ng Đ ng: 139 huy ch ng.
ổ ộ ạ ự ệ Trong đó, có các thành tích n i tr i t i các s ki n:
ạ ộ ố ầ ạ ạ ị Đ i h i TDTT toàn qu c l n VII t i Nam Đ nh: H ng 6/65 toàn
đoàn (27 HCV, 17 HCB, 23 HCĐ)
ự ể ậ ạ ố ộ ạ 01 VĐV t p trung đ i tuy n xe đ p Qu c gia, d Asiad 17 t i Hàn
ạ ố ộ ườ ườ Qu c, đ t HCB n i dung đ ng tr ng.
ự ả ị 02 VĐV Taekwondo tham d gi ề i Vô đ ch quy n Taekwondo th ế
ớ ầ ạ ạ gi i l n IX năm 2014 t i Mexico, đ t 1 HCV, 2 HCB, 1 HCĐ.
ự ả ạ ị 01 VĐV tham d gi i Taekwondo vô đ ch châu Á, đ t 01 HCV, 01
HCĐ.
ự ả ể ầ ị 04 VĐV tham d gi i Vô đ ch th hình và Fitness Châu Á l n th ứ
ạ ạ 48 t i Ma Cao, đ t 04 HCV, 01 HCB.
Năm 2015:
78
ổ ươ ả ự ố ộ T ng c ng huy ch ng gi i khu v c và toàn qu c các lo i: ạ 503 huy
ươ ượ ch ng, v ỉ t ch tiêu.
ươ ươ Huy ch ng Vàng: 244 huy ch ng.
ươ ươ Huy h ng B c: ạ 219 huy ch ng.
ươ ươ Huy ch ồ ng Đ ng: 243 huy ch ng.
ổ ộ ạ ự ệ Trong đó, có các thành tích n i tr i t i các s ki n:
ạ ự 01 VĐV tham d SEA Games 28 t ạ i Singapore, đ t 01 HCV, 01
HCB.
ự ả ế ớ ầ ị 02 VĐV Vovinam tham d gi i Vô đ ch Vovinam th gi i l n IV
ạ ạ năm 2015 t i Algeria, đ t 1 HCV, 1 HCB.
Năm 2016:
ổ ươ ả ự ố ộ T ng c ng huy ch ng gi i khu v c và toàn qu c các lo i: ạ 706 huy
ươ ượ ch ng, v ỉ t ch tiêu.
ươ ươ Huy ch ng Vàng: 244 huy ch ng.
ươ ươ Huy h ng B c: ạ 219 huy ch ng.
ươ ươ Huy ch ồ ng Đ ng: 243 huy ch ng.
ể ấ ủ ỉ ể Có th th y thành tích th thao c a t nh An Giang luôn tăng tr ưở ng
ơ ướ ạ ộ ướ ạ ộ ơ năm sau cao h n năm tr c, đ i h i sau cao h n đ i h i tr c, đóng góp
ấ ượ ể ề ẳ ố ộ ị nhi u VĐV tài năng cho đ i tuy n qu c gia, kh ng đ nh ch t l ạ ng đào t o
ở ả ướ ầ ứ ệ VĐV ố An Giang vào t p đ u trong c n c. Qua đó ch ng minh hi u qu ả
ể ể ề ạ ỉ ủ c a Đ án phát tri n th thao thành tích cao t nh An Giang giai đo n 2006
ế ạ 2010 và k ho ch 20112015.
ự ể ể ạ ậ 3.1.3. Bàn lu n v ề th c tr ng phát tri n th thao thành tích cao
ạ ở ỉ An Giang trong giai đo n năm 2011 201 t nh 6
ữ ỉ Trong nh ng năm qua, ngành TDTT t nh An Giang nói chung và
ữ ữ ạ ớ ộ TTTTC nói riêng luôn luôn gi v ng là m t trung tâm l n đào t o các VĐV
79
ả ướ ể ỉ TTTTC cho c n ệ ố c. T nh đã hình thành h th ng các môn th thao mũi
ế ạ ủ ỉ ề ạ ọ ỗ ự ề nh n, là th m nh c a t nh trong nhi u năm li n. Bên c nh đó cũng n l c
ụ ụ ụ ể ể ầ ớ ớ phát tri n thêm các môn th thao m i v i m c đích ph c v nhu c u ham
ứ ể ờ ồ ộ thích th thao, đ ng th i còn làm phong phú n i dung và hình th c tham gia
ạ ộ ệ ể ề ệ ạ ầ các ho t đ ng rèn luy n thân th cho qu n chúng, t o đi u ki n cho th ể
ơ ở ự ể ề ể ọ ỉ ạ thao đ nh cao có c s l a ch n đ phát tri n, trong đó có nhi u môn đã đ t
ở ả ẻ ự ấ ố ườ ố ế ị v trí cao các gi i tr , khu v c, toàn qu c và trên đ u tr ng qu c t ộ . M t
ư ậ ầ ố ộ s n i dung chính c n bàn lu n nh sau:
ề ự ự ạ ồ V th c tr ng ngu n nhân l c TTTTC
ố ượ ượ ổ ề ể S l ng HLV đ ế c phân b đ u cho các môn th thao, các tuy n.
ậ ố ệ ấ ố ế ả ộ Qua k t qu thu th p s li u trên cho th y s HLV có trình đ ĐH và sau
ơ ở ể ậ ậ ọ ạ ọ đ i h c cao h n các b c h c khác. T p th cán b , ộ HLV, VĐV có tinh
ệ ề ầ ứ th n yêu ngành, yêu ngh và có ý th c trách nhi m cao trong công tác, đó là
ậ ợ ể ấ ượ ệ ể ấ ơ ở c s thu n l i đ nâng cao ch t l ọ ng hu n luy n các môn th thao tr ng
đi m. ể
ự ượ ự ượ ổ L c l ng VĐV: L c l ng VĐV hàng năm thay đ i khác nhau do
ạ ộ ượ ụ ễ ạ ho t đ ng đánh giá đ ệ c di n ra liên t c. Hi n tr ng phân b l c l ố ự ượ ng
ủ ỉ ể ể ấ ọ VĐV cho th y hình thành các môn th thao tr ng đi m c a t nh v i s ớ ố
ượ ầ ư ệ ố ệ ả ấ ượ l ng VĐV đ c đ u t ặ theo h th ng quy trình hu n luy n bài b n, đ c
ệ ở ộ ố ư ề bi ờ m t s môn nh đi n kinh, c vua, bóng đá, Taekwondo, võ c t ổ
ừ ề ướ ế ạ ữ ệ ỉ truy n,...; t ng b c hình thành nh ng môn th m nh cho t nh. Vi c phân
ị ớ ớ ể ượ ố ự ượ b l c l ng VĐV theo đ a gi i, gi i tính và theo môn th thao đ c th ể
ầ ư ệ ậ ơ ữ hi n rõ nét h n, giúp cho ngành TDTT t p trung đ u t ọ nh ng môn tr ng
ế ạ ể đi m và môn có th m nh.
80
ự ủ ỉ ữ ể ạ ạ ồ Bên c nh nh ng đi m m nh, ngu n nhân l c c a t nh còn m t s ộ ố
ự ư ể ế ạ ộ ộ đi m h n ch nh : Đ i ngũ cán b trong lĩnh v c văn hóa còn thi u, ế ch aư
ượ ồ ưỡ đ ạ c đào t o, b i d ng ầ đ y đ v ủ ề chuyên môn nghi p vệ ế ộ ụ, ch đ đãi
ề ả ư ộ ưở ụ ỗ ợ ụ ế ng ch a cao… đã ít nhi u nh h ng đ n công tác ph c v h tr cho
ư ứ ượ ầ ổ ứ ủ ỉ phong trào chung c a t nh, ch a đáp ng đ c yêu c u t ạ ộ ch c ho t đ ng
ụ ủ ứ ệ theo đúng ch c năng, nhi m v c a ngành.
ề ự ệ ố ể ạ ả ạ V th c tr ng h th ng qu n lý đào t o th thao thành tích cao
ủ ệ ả ố ỉ H th ng qu n lý TTTTC c a t nh đ ượ Ban giám đ c Số c ở
ạ ộ ỉ ạ ứ ề ệ VH,TT&DL ch đ o và đi u hành các ho t đ ng theo ch c năng và nhi m
ế ổ ứ ủ ớ ặ ể ợ ụ v trong quy ch t ch c c a ngành phù h p v i đ c đi m tình hình và
ồ ỉ ề ộ ổ ứ ngu n nhân l c c a ự ủ t nh. Công tác ề ạ đ b t và đi u đ ng, t ch c và phân
ấ ộ ộ ổ ợ ạ công cán b thu c c p, có t ng h p, đánh giá, thông qua thành tích đ t
ượ ể ưở ự ể ượ ễ đ c đ khen th ng trong các lĩnh v c th tha o đ c di n ra đúng qui
ự ủ ự ượ ậ ả ả ỗ trình, đ m b o công nh n năng l c c a m i cá nhân. L c l ng VĐV đ ượ c
ự ế ể ế ẻ ậ ọ xây d ng theo ộ ể 3 tuy n: năng khi u (tr ng đi m, t p trung), tuy n tr và đ i
ể ỉ ươ ự ỉ ồ ợ ớ tuy n t nh theo ch ạ ng trình ngu n nhân l c t nh phù h p v i các giai đo n
ể ể ệ ậ ấ ạ hu n luy n và quy lu t phát tri n thành tích th thao. Bên c nh đó, trên
ự ế ẫ ộ ố ể ư ạ ả th c t ế ề v n còn m t s đi m h n ch v công tác qu n lý nh : Công tác
ặ ả ệ ề ơ ở ậ ế ể ấ ặ qu n lý, đ c bi ẽ t v c s v t ch t, công trình th thao còn thi u ch t ch ,
ố ợ ố ư ữ ứ ơ ị ở ị ươ ự ch a có s ph i h p t t gi a các đ n v ch c năng đ a ph ng. Tình
ế ễ ấ ạ ấ ẫ tr ng l n chi m trái phép đ t đai, công trình TDTT v n còn di n ra. Quá
ự ệ ổ ứ ạ ạ trình xây d ng, hoàn thi n các t ả ch c đào t o và qu n lý đào t o VĐV đã
ề ặ ố ượ ể ế ấ ượ ạ ạ ự t o s chuy n bi n v m t s l ng và ch t l ng đào t o VĐV. Song ch ỉ
ề ở ự ư ữ ể ế ộ ậ t p trung nhi u s phát tri n đ i ngũ VĐV, ch a chú ý đ n nh ng nhân
ưở ự ế ế ạ ộ ố t ả có nh h ộ ả ng tr c ti p đ n công tác qu n lý đào t o đ i ngũ cán b ,
ả ầ ề ả ế ể ụ ụ ạ ệ HLV; các đi u ki n đ m b o c n thi t đ ph c v quá trình đào t o (c s ơ ở
81
ấ ế ị ụ ụ ề ệ ạ ở ặ ậ v t ch t, trang thi t b d ng c , đi u ki n sinh ho t, ăn, ...vv) và đ c bi ệ t
ề ế ộ ệ ề ả ả ạ đi u ki n đ m b o v ch đ , chính sách trong công tác đào t o VĐV.
ề ự ạ ể V th c tr ng p ể hát tri n các môn th thao thành tích cao
ạ ạ ồ Ban lãnh đ o ngành phân chia TTTTC trong giai đo n này g m có 21
môn TDTT chia làm 2 nhóm bao g m:ồ
ể ậ ạ ả + Nhóm 1: T p trung phát tri n 15 môn có kh năng đ t huy ch ươ ng
ở ả ố ế ố ơ ặ ề ạ vàng các gi i qu c gia, qu c t : Đi n kinh, B i l n, Xe đ p, Pencak
ể Silat, Vovinam, Th hình, Fitness, Muay Thái, Kich Boxing, Taekwondo, C ổ
ề ề ố ề truy n, Wushu, Thuy n truy n th ng, Canoeing, Boxing.
ề ạ ầ + Nhóm 2: 6 môn ti m năng đ t thành tích cao: Bóng đá nam, đá c u,
ắ ử ạ c t , Karatedo, Kayak, B n cung.
ệ ậ ỉ ị Vi c xác đ nh rõ các nhóm môn giúp cho ngành TDTT t nh t p trung
ế ạ ữ ể ọ ị ượ ầ ư đ u t nh ng môn tr ng đi m và môn có th m nh, xác đ nh đ ữ c nh ng
ế ể ự ệ ề ấ ế ố ầ y u t c n thi t đ xây d ng quy trình hu n luy n nhi u năm cho các môn
ể ể ọ th thao tr ng đi m này.
ề ự ể ạ V th c tr ng kinh phí cho th thao thành tích cao
ỷ ệ ượ ấ ủ ỉ T l ngân sách đ c c p cho đ u t ầ ư phát tri n ể TDTT c a t nh đ ượ c
ị ạ ị ướ ủ Ủ ạ quy đ nh rõ ràng t ế ị i các quy t đ nh, đ nh h ng, quy ho ch c a y ban
ỉ ạ ộ ụ ả ạ ượ nhân dân t nh. Các kho n m c chi cho ho t đ ng đào t o VĐV đ ự c th c
ủ ệ ị ướ ơ ở ậ ụ ạ hi n theo quy đ nh c a nhà n ấ c. Các h ng m c công trình, c s v t ch t
ể ượ ụ ể ế ạ ồ th thao đ c lên k ho ch rõ ràng, c th . Tuy nhiên ngu n kinh phí dành
ệ ầ ư ơ ở ạ ầ ấ ướ cho vi c đ u t nâng c p các c s h t ng, ả công tác qu n lý nhà n c và
ể ệ ế ả ấ ợ ố ị ự xúc ti n, qu ng bá, h p tác phát tri n du l ch r t khiêm t n, nên vi c th c
ậ ự ư ư ụ ệ ề ệ hi n nhi m v ch a th t s đi vào chi u sâu, ch a tham gia vào các th ị
ườ ể ọ ọ tr ng tr ng tâm, tr ng đi m.
ơ ở ậ ề ự ạ ấ ệ ố V th c tr ng h th ng c s v t ch t
82
ơ ở ậ ấ ế ị ế ấ C s v t ch t, trang thi ố t b , còn thi u và xu ng c p, gây không ít
ụ ượ ự ệ ệ ổ khó khăn trong quá trình th c hi n nhi m v đ c giao. Công tác t ứ ch c
ể ạ ỗ ặ ề ể ỏ tri n lãm t ấ ộ i ch g p nhi u khó khăn, các tri n lãm nh mang tính ch t n i
ủ ế ổ ứ ố ị ể ể ờ ộ b , ch y u t ch c tri n lãm ngoài tr i, không có nhà tri n lãm c đ nh đ ể
ụ ụ ầ ế ơ ở ậ ể ị ph c v công chúng, khi c n thi t không có đ a đi m, c s v t ch t đ ấ ể
ấ ề ệ ố ơ ở ậ ế ớ ư ể ấ ạ tr ng bày quy mô. Đi m h n ch l n nh t v h th ng c s v t ch t là
ả ưỡ ượ ả ọ công tác trùng tu, b o d ng không đ c chú tr ng. Qua kh o sát t ừ ự th c
ế ữ ấ ộ ỉ ườ ứ ề ố t cho th y là m t trong nh ng t nh th ng đ ng trong t p 10 v thành tích
ả ướ ể ơ ở ậ ư ể ạ th thao c n ấ ủ c nh ng c s v t ch t c a th thao An Giang l i đang
ượ ấ ướ ế ấ ầ ư ế ạ đ c x p vào hàng th p nh t n ứ c do m c đ u t còn h n ch . C th ụ ể
ế ế ị ậ ệ ơ ậ n i t p (Taekwondo, Boxing..) thi u ánh sáng, trang thi t b t p luy n kém
ấ ượ ấ ả ầ ả ố ch t l ng, xu ng c p, không đ m b o yêu c u chuyên môn. Đ i b i l ộ ơ ộ i
ả ử ụ ồ ơ ặ ậ ễ ph i s d ng h b i công viên Nguy n Du (Long Xuyên) ho c sông H u
ệ ậ ố ể đ luy n t p. Ông Phan Trí Dũng (giám đ c Trung tâm TDTT) cho bi ế ơ t h n
ầ ư ư ẫ ụ ự ạ ớ 20 năm qua, trung tâm v n ch a đ u t ạ xây d ng h ng m c m i nào đ t
ự ẩ ố ế ế tiêu chu n qu c gia. Năm 2004, tuy trung tâm đã có d toán thi t k xây
ở ớ ự ế ự d ng khu nhà m i cho các VĐV (kinh phí xây d ng đ n nay đã tăng t ừ 3
ỉ ồ ự ư ư ế ề ể ẫ ở ỉ t lên 6 t đ ng) nh ng đ n nay v n ch a có ti n đ xây d ng. ạ các h ng
ụ ượ ạ ề ấ ượ ư ả ườ m c đ ự c xây d ng thì l ả i ch a đ m b o v ch t l ng. Tr ổ ợ ng h p n i
ư ể ấ ố ượ ậ b t nh Nhà thi đ u th thao đa năng thành ph Long Xuyên đ c xây
ỉ ồ ớ ờ ộ ắ ự d ng năm 2014, v i kinh phí 24 t đ ng. Tuy nhiên sau m t th i gian ng n
ể ử ụ ầ ấ ậ ọ ố ộ đã xu ng c p tr m tr ng và không th s d ng. Sân v n đ ng An Giang
ượ ử ụ ủ ế ề ệ ậ ộ đã đ c s d ng nhi u năm, ch y u dùng cho đ i bóng đá t p luy n và
thi đ u. ấ
ề ự ạ ấ ề V th c tr ng v thành tích thi đ u
83
ế ụ ượ ủ ủ ỉ ể ố Th thao thành tích cao c a t nh ti p t c đ c c ng c và gi ữ ữ v ng
ạ ả ệ ố ể ấ ố thành tích t i các gi i th thao trong h th ng thi đ u qu c gia và qu c t ố ế .
ạ ộ ố ầ ứ ể ể ạ T i Đ i h i Th thao toàn qu c l n th VIII năm 2018, Đoàn Th thao An
ự ớ ế ạ ươ ế ụ Giang x p h ng 06/65 đoàn tham d v i 67 huy ch ẳ ng, ti p t c kh ng
ố ớ ả ướ ủ ể ị ỉ ị đ nh v trí c a th thao t nh nhà đ i v i c n c. An Giang đã đóng góp
ề ể ể ề ạ ộ ố nhi u VĐV cho đ i tuy n th thao qu c gia và đ t nhi u thành tích, gây
ế ấ ườ ố ế ấ ti ng vang trên đ u tr ng qu c t ế ệ . Công tác hu n luy n VĐV năng khi u
ỉ ượ ầ ư ị ướ ơ ả c b n hoàn thành các ch tiêu, các môn đ c đ u t đúng đ nh h ng.
ủ ề ề ế ệ ấ ộ ấ Công tác hu n luy n c a các HLV có nhi u ti n b , nâng lên v ch t.
ộ ố ề ể ế ế ề ạ ọ Nhi u VĐV năng khi u ti n b t t v chuyên môn, tri n v ng đ t thành
ươ tích cao trong t ng lai.
ệ ộ ố ể ạ ặ Đ c bi t, trong giai đo n 20112016, m t s môn th thao đ t đ ạ ượ c
ệ ổ ươ thành tích đáng khích l ố . T ng s huy ch ng các lo i đ t đ ạ ạ ượ ở ấ ả c t c t
ả ệ ố ượ ấ ệ ướ các gi i thi đ u tăng lên rõ r t, s l ấ ng VĐV c p I, ki n t ề ng đ u tăng
ể ủ ự ượ ớ ự ứ ể ờ ươ t ng x ng v i s phát tri n c a l c l ữ ng VĐV. Có nh ng th i đi m s ố
ể ả ố ạ ượ l ư ng VĐV gi m xu ng nh ng thành tích th thao l ị i có nh p tăng tr ưở ng
ứ ề ỏ ạ ượ ủ ề đ u. Đi u này ch ng t thành tích đ t đ ề c c a các VĐV theo chi u
ướ ứ ỏ ấ ượ ệ ấ ạ h ầ ng tăng d n, ch ng t ch t l ng công tác đào t o, hu n luy n VĐV
ữ ướ ế ủ c a TP đã có nh ng b ể c ti n đáng k .
ừ ự ể ạ ấ ờ ể T th c tr ng cho th y, đ phát tri n công tác TTTTC trong th i gian
ệ ầ ứ ự ả ọ ả ể ợ ớ t i, vi c c n làm là ph i nghiên c u l a ch n các gi i pháp phù h p đ góp
ế ế ữ ụ ạ ầ ạ ặ ự ph n khác ph c các h n ch , y u kém, phát huy nh ng m t m nh, tích c c
ơ ở ự ọ ệ ự d a trên các c s khoa h c khách quan đã tìm ra trong quá trình th c hi n
công tác TTTTC.
84
ả 3.2. Xác đ nhị các gi i pháp phát tri n ể TTTTC t nh ỉ An Giang trong giai
ạ ị ướ ế đo n năm 20172020, đ nh h ng đ n năm 2030
ấ ả ứ ể ề xu t các gi i pháp phát tri n 3.2.1. Căn c đ đ ể TTTTC t nh ỉ An
ạ ị ướ ế Giang trong giai đo n năm 20172020, đ nh h ng đ n năm 2030
ế ố ộ 3.2.1.1. Phân tích các y u t tác đ ng
ế ố Các y u t bên ngoài
ế ố ế ệ ể ầ ớ Y u t kinh t : Hi n nay cùng v i quá trình toàn c u hóa, th thao
ệ ẽ ớ ế ớ ể ậ ạ ộ ớ Vi t Nam đang h i nh p m nh m v i th thao th gi i. V i trình đ ộ
ủ ướ ụ ể ề ữ ề ế ể chung c a th thao trong n ệ c và nh ng đi u ki n c th v kinh t , xã
ườ ể ệ ự ọ ướ ợ ộ h i và con ng i, th thao Vi t Nam đang l a ch n h ng đi phù h p, khai
ố ụ ữ ế ề ể ể ể ắ thác t i đa ti m năng, kh c ph c nh ng y u đi m đ phát tri n. Trong đó,
ệ ế ự ừ ủ ể vi c phát kinh t đã kéo theo s phát tri n không ng ng c a công tác
ờ TTTTC trong th i gian qua.
ự ề ể ậ ị ủ Chính tr Pháp lu t: Đó là quan đi m, ý chí, s đi u hành c a
ủ ể ệ ế ơ ộ ự Chính ph th hi n thành c ch , chính sách có liên quan, tác đ ng tr c
ấ ế ể ế ti p nh t đ n công tác phát tri n TTTTC.
ề ệ ạ ọ ọ ớ ộ Khoa h c công ngh : V i cu c cách m ng v khoa h c công ngh ệ
ế ớ ẽ ễ ạ ạ ệ ọ đang di n ra m nh m trên ph m vi toàn th gi i hi n nay, khoa h c và
ự ượ ệ ở ấ ự ứ ế ả công ngh đã tr thành "l c l ng s n xu t tr c ti p", trong đó tri th c và
ế ố ặ ọ ệ ở thông tin tr thành y u t ồ quan tr ng và ngu n tài nguyên đ c bi t, có giá
ư ề ệ ể ể ấ ị tr cao trong vi c phát tri n TTTTC. Các v n đ nh : công tác tri n khai
ụ ữ ứ ọ ọ ồ ị ấ nghiên c u khoa h c TDTT, y h c h i ph c, chăm sóc và ch a tr ch n
ươ ế ị ụ ụ ứ ứ ụ th ng, trang thi ể t b ph c v nghiên c u, ng d ng đã và đang phát tri n
ơ ở ể ạ ộ ể ầ ẽ s là c s đ góp ph n phát tri n ho t đ ng TTTTC.
ướ ể ủ ệ ạ Xu h ng phát tri n c a các môn TTTTC trong giai đo n hi n nay.
85
ế ố Các y u t bên trong
ể ụ ể ạ ệ ế ể Quy ho ch phát tri n th d c, th thao Vi t Nam đ n năm 2020,
ướ ế ị đ nh h ng đ n năm 2030.
ế ố ừ ộ ủ ả ộ Các y u t ộ tác đ ng t ồ B ch qu n (B VH, TT & DL) bao g m
ể ế ộ ượ các n i dung liên quan đ n công tác phát tri n TTTTC đ ị c quy đ nh và
ế ượ ể ạ ươ ế ạ tri n khai trong các chi n l c, quy ho ch, ch ng trình, k ho ch và các
ủ ộ ự d án c a B VH,TT&DL.
ể ạ ỉ Chính sách phát tri n TTTTC t i T nh An Giang.
ả Ủ ủ ỉ Công tác qu n lý, c ộ ồ ỉ ạ ủ h đ o c a T nh y, H i đ ng Nhân dân, y ban
ự ỉ ạ ự ủ ỉ nhân dân t nh, s ch đ o chuyên môn c a B ố ộ VH, TT & DL cùng s ph i
ể ủ ỉ ở ợ ừ h p t các s , ban, ngành, đoàn th c a t nh.
ơ ở ả ể 3.2.1.2. C s pháp lý đ ể xác đ nhị gi i pháp phát tri n TTTTC
ị ướ ỉ t nh ạ An Giang trong giai đo n năm 20172020, đ nh h ế ng đ n năm
2030
ự ế ậ ả ể ỉ Lu n án ti n hành xây d ng gi i pháp phát tri n TTTTC t nh An
ạ ị ướ ế Giang trong giai đo n năm 20172020, đ nh h ng đ n năm 2030 trên c s ơ ở
ứ các căn c sau:
ế ị ủ ố Quy t đ nh s 2198/QĐTTg, ngày 03 tháng 12 năm 2010, c a Th ủ
ủ ề ệ ế ượ ệ ể ệ ướ t ng Chính ph v vi c phê duy t Chi n l c phát tri n TDTT Vi t Nam
ế đ n năm 2020;
ế ố ủ ị Ngh quy t s 08NQ/TW, ngày 01 tháng 12 năm 2011, c a B ộ
ườ ủ ự ạ ướ ị ề ệ Chính tr v vi c Tăng c ng s lãnh đ o ả ạ c a Đ ng, t o b ể c phát tri n
ẽ ề ế ạ m nh m v TDTT đ n năm 2020;
ị ố ủ ộ ỉ Ch th s 48/CTBVHTTDL ngày 05 tháng 4 năm 2011 c a B Văn
ề ệ ổ ể ị ứ ự ệ ể hóa, Th thao và Du l ch v vi c t ch c tri n khai th c hi n chi n l ế ượ c
ể ể ệ ế ể ụ phát tri n th d c th thao Vi t Nam đ n năm 2020;
86
ế ị ủ ố Quy t đ nh s 641/QĐTTg, ngày 28 tháng 4 năm 2011, c a Th ủ
ủ ề ệ ệ ể ể ổ ướ t ể ự ầ ề ng chính ph v vi c phê duy t Đ án T ng th phát tri n th l c, t m
ườ ệ vóc ng i Vi ạ t Nam giai đo n 2011 – 2030;
ế ố ủ ị Ngh quy t s 16/NQCP, ngày 14 tháng 01 năm 2013, c a Chính
ủ ươ ế ố ự ệ ộ ị ph ban hành Ch ng trình hành đ ng th c hi n Ngh quy t s 08
ị ề ủ ộ ườ NQ/TW, ngày 01 tháng 12 năm 2011, c a B Chính tr v tăng c ng s ự
ạ ủ ạ ướ ả ế ể ạ lãnh đ o c a Đ ng t o b ẽ ề c phát tri n m nh m v TDTT đ n năm 2020;
ế ị ủ ố Quy t đ nh s 1752/QĐTTg ngày 30 tháng 9 năm 2013 c a Th ủ
ơ ở ậ ệ ố ấ ỹ ạ ậ ệ "Quy ho ch h th ng c s v t ch t k thu t ướ t ủ ng Chính ph phê duy t
ể ụ ế ể ế ầ ố th d c, th thao qu c gia đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030" ;
ế ị ủ ố Quy t đ nh s 2160/QĐTTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 c a Th ủ
ể ụ ể ạ ệ "Quy ho ch phát tri n th d c, th ể ướ t ủ ề ệ ng Chính ph v vi c phê duy t
ệ ế ị ướ ế thao Vi t Nam đ n năm 2020, đ nh h ng đ n năm 2030" ;
ế ị ủ ố Quy t đ nh s 2164/QĐTTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 c a Th ủ
ệ ố ủ ể ệ ể ạ ổ ướ t ng Chính ph phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n h th ng thi ế t
ơ ở ế ể ạ ị ướ ế ch văn hóa, th thao c s giai đo n 20132020, đ nh h ng đ n 2030;
ư ố Thông t ủ s 01/2012/TTBKHĐT ngày 09 tháng 02 năm 2012 c a
ộ ế ầ ư ướ ứ ẫ ậ ị ạ B K ho ch và Đ u t h ẩ ng d n xác đ nh m c chi phí cho l p, th m
ể ể ạ ố ổ ế ộ ị đ nh và công b quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ạ xã h i; quy ho ch
ủ ế ể ả ẩ ự phát tri n ngành, lĩnh v c và s n ph m ch y u;
ế ị ố ộ ố ề “M t s chính Quy t đ nh s 82/2013/QĐTTg ngày 31/12/2013 v
ể ặ sách đ c thù v i ớ HLV, VĐV th thao ”.
ế ị ề ố ệ “Quy Quy t đ nh s 1752/QĐTTg ngày 30/09/2013 v phê duy t
ơ ở ậ ệ ố ấ ỹ ể ụ ể ạ ậ ố ế ho ch h th ng c s v t ch t k thu t th d c, th thao qu c gia đ n
ế ầ năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030” .
ư ố ủ Thông t s 61/2018/TTBTC ngày 26 tháng 7 năm 2018 c a B ộ
87
ưở ể ự ứ ề ệ ộ ộ ị tr ng B Tài chính v Quy đ nh n i dung và m c chi đ th c hi n ch đ ế ộ
ưỡ dinh d ng đ i v i ể ố ớ HLV, VĐV th thao thành tích cao;
Ủ ế ị ố ỉ y ban nhân dân t nh (UBND) An Giang, Quy t đ nh s 35/2005/QĐ
ề ệ ề ể ể ỉ “Phát tri n th thao thành tích cao t nh An UBND v vi c ban hành Đ án
ạ Giang giai đo n 2006 – 2010” , ngày 28 tháng 12 năm 2005.
Ủ ự ế ạ ỉ ệ y ban nhân dân t nh (UBND) An Giang, K ho ch Th c hi n
ươ ộ ỉ ủ ấ ả ộ ố Ch ng trình hành đ ng s 12CTr/TU c a Ban Ch p hành Đ ng b t nh
ườ ự ả ạ ướ ể ạ ạ ủ ng s lãnh đ o c a Đ ng, t o b c phát tri n m nh m v ẽ ề v ề “Tăng c
ể ụ ể ế ố th d c, th thao đ n năm 2020” S : 08/KHUBND, ngày 29 tháng 01 năm
2013.
Ủ ế ị ố ỉ y ban nhân dân t nh (UBND) An Giang, Quy t đ nh s 158/QĐ
ề ệ ế ể ạ ỉ UBND v vi c quy ho ch phát tri n ngành TDTT t nh An Giang đ n năm
2020, ngày 28 tháng 01 năm 2008.
Ủ ế ị ố ỉ y ban nhân dân t nh (UBND) An Giang, Quy t đ nh S : 1131/QĐ –
ề ệ ể ệ ể ạ ỉ UBND V vi c phê duy t Quy ho ch phát tri n văn hóa, th thao t nh An
ừ ế ế ầ Giang t năm 2014 đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030, ngày 22 tháng
7 năm 2014.
ề ự ạ ỉ 3.2.1.3. Phân tích SWOT v th c tr ng TTTTC t nh An Giang trong
ạ giai đo n 2011 2016
ổ ế ụ ấ ụ Công c phân tích SWOT là công c r t ph bi n đ ượ ử ụ c s d ng
ệ ậ ế ượ ạ ả ế ấ ế trong vi c l p k ho ch chi n l c và gi i quy t các v n đ c a t ề ủ ổ ứ ch c.
ủ ụ ằ ị ượ ể ạ M c đích c a phân tích SWOT là nh m xác đ nh đ c các đi m m nh và
ộ ổ ứ ơ ộ ư ể ế ủ đi m y u c a m t t ch c và các c h i cũng nh thách th c c a t ứ ủ ổ ứ ch c
ườ ạ ộ ự ệ ề ấ ị đó trong môi tr ng/ lĩnh v c ho t đ ng. Qua vi c xác đ nh các v n đ đó,
ẽ ư ả ượ ế ố ế ượ ể ể các nhà qu n lý s đ a ra đ c các y u t chi n l ơ c đ phát tri n h n
ạ ỏ ể ể ế ể ạ ả ữ n a các đi m m nh, lo i b hay gi m thi u các đi m y u, khai thác các c ơ
88
ượ ự ớ ả ứ ứ ế ộ h i có đ c và ph n ng tích c c v i các thách th c. Cho đ n nay, công c ụ
ượ ử ụ ề SWOT đã đ ứ ự c s d ng trong nhi u lĩnh v c khác nhau. Trong nghiên c u
ả ể ư ự ượ ạ này, tác gi ụ đã d a vào công c SWOT đ đ a ra đ ể c các đi m m nh,
ơ ộ ế ể đi m y u, c h i và thách th c c a ứ ủ TTTTC t nh ỉ An Giang trong giai đo nạ
ế ả 2011 2016. Qua k t qu phân tích SWOT, các thông tin thu đ ượ ẽ ỗ ợ c s h tr
ệ ề ấ ị ả cho vi c xác đ nh và đ xu t các gi i pháp phát tri n ể TTTTC t nh ỉ An Giang
ạ ị ướ ế trong giai đo n năm 20172020, đ nh h ng đ n năm 2030 .
Nhân tố
ạ ể Mã hóa S
ế ề Đi m m nh Luôn có nh ng ữ sáng ki n, đ xu t ợ ấ mang tính đ t phá, phù h p ộ
ọ ề ụ ể ệ ề ằ S1 ớ v i đi u ki n, tình hình c th nh m phát huy m i ti m năng
ơ i th , giúp nâng cao h n thành tích th thao. ộ ạ ỉ ế ấ ể ủ ề S2 ợ l ộ Các c p lãnh đ o t nh luôn quan tâm, ng h ; có nhi u cán b ,
ả ấ ỉ S3 ề ọ HLV, VĐV, tr ng tài tâm huy t, yêu ngành, yêu ngh ; ể i th thao T nh An Giang đã tham gia t ế ổ ứ ch c, thi đ u các gi
ố ế ể ượ ẳ ị ự ấ c p khu v c và qu c t . Thành tích th thao đ c kh ng đ nh v ị
ự ầ ố c.
ứ ộ ố ư ể S4 trí đ ng đ u khu v c và trong t p 10 c a c n M t s môn th thao thành tích cao t nh ủ ả ướ ế ỉ An Giang có u th ,
ư ụ ệ ề ệ ậ ngành đã áp d ng nhi u bi n pháp u tiên trong t p luy n, thi
ụ ộ ầ ư ể ạ ọ ấ đ u; áp d ng l trình đ u t tuy n ch n, đào t o VĐV t ừ ấ c p
ế ỉ ệ ế ậ ạ ố ố ơ ở c s qu n, huy n đ n t nh; liên k t đào t o qu c gia và qu c
ế ầ ư ươ ể ấ ọ t ; đ u t ch ệ ờ ng trình tr ng đi m, m i chuyên gia hu n luy n
ể ệ ậ ầ ạ S5 chuyên sâu. Phong trào t p luy n TDTT trong qu n chúng phát tri n m nh,
ậ ợ ệ ng thu n l
i cho tài năng xu t hi n; ự ổ ứ ấ ệ S6 ườ ả ả đ m b o môi tr ự Công tác xây d ng, ban hành, t ch c th c hi n các chính sách
ề ượ ả ầ ư đ u t ể , tài chính phát tri n v TTTTC luôn đ c Đ ng và Nhà
ướ n c quan tâm;
89
ầ ư S7 Các chính sách đ u t ể , tài chính phát tri n TTTTC ngày càng
ể
ầ ư c quan tâm, đ u t ụ ụ ể ấ ầ ượ ượ đ phát tri n; ơ ở ậ C s v t ch t ph c v ngành th thao đang d n đ c chú S8
ọ ừ ể
ộ
ướ ể ự tr ng, không ng ng xây d ng và phát tri n. ướ ầ c đ u hình thành và đóng góp tích c c. Công tác xã h i hóa b ượ ề Thông tin tuyên truy n đ c quan tâm phát tri n và b ự ầ c đ u S9 S10
ứ ụ ể ạ ọ ọ ệ ng d ng khoa h c công ngh trong đào t o và tuy n ch n
VĐV. ể ộ ả ộ ỉ ế ) W Đi m y u (Weaknesses ạ ủ ộ W1 B máy lãnh đ o c a đ i ngũ cán b qu n lý ngành TDTT t nh
ữ ế ầ trong nh ng năm g n đây luôn bi n đ ng ộ . Công tác quy ho chạ
ẫ ự ượ ả ộ ả ộ ự ượ l c l ng (c đ i ngũ cán b qu n lý l n l c l ng HLV,
ư ượ ự ệ ả ố ộ VĐV) ch a đ ẫ c th c hi n m t cách bài b n, xuyên su t, d n
ế ự ượ ệ ế ừ ở ề ị ế đ n vi c thi u l c l ng k th a ố nhi u v trí then ch t;
ữ ư ứ ề ả ầ ộ ị ớ nhi u cán b qu n lý ch a thích ng k p nh ng yêu c u m i
ể ể ầ ướ ả n y sinh khi th thao chuy n d n theo h ệ ng chuyên nghi p
ạ ộ ế ề ế ả ộ ồ hóa. ư ể Th ch v qu n lý ho t đ ng TDTT còn thi u đ ng b ch a W2
ượ ự ể ạ ọ đ c chú tr ng xây d ng chính sách phát tri n dài h n, trung
ế ượ ể ươ ế ạ h n, thi u chi n l c phát tri n ngành, còn ít các ch ng trình,
ớ ỉ ự ậ ươ ộ ự d án quy mô l n. Ngành TDTT t nh ch m xây d ng ch ự ng trình hành đ ng th c W3
ệ ả ớ ặ ể ể ợ hi n các gi ừ i pháp phát tri n TDTT phù h p v i đ c đi m t ng
ị ươ ng.
ư ư ế ợ ị ơ đ n v , đ a ph Ch a có chính sách khuy n khích, u đãi phù h p cho các t ổ W4
ợ , tài tr cho TTTTC;
ấ ỹ ế ị ể ầ ư ộ ứ ch c xã h i, doanh nghi p đ u t ậ ầ ư ơ ở ậ Đ u t ệ c s v t ch t – k thu t, trang thi t b th thao cho đào W5
ư ế ế ấ ả ồ ộ ạ ạ t o VĐV c p cao thi u đ ng b , dàn tr i, ch a có k ho ch
ả ưỡ ả b o trì, b o d ng rõ ràng.
90
ề ơ ế ủ ươ W6 Ban hành nhi u c ch chính sách – ch tr ệ ng, tuy nhiên, vi c
ự ể ế ể ệ ố ổ tri n khai th c hi n và ki m tra đôn đ c, t ng k t đánh giá
ườ ng xuyên..
ấ ạ ư ch a th ư Ch a có Trung tâm đào t o VĐV c p cao đúng nghĩa đ ượ c W7
ố ế ừ ả ẩ qu n lý theo quy trình, tiêu chu n qu c t , t đó ch t l ấ ượ ng
ủ ệ ệ ề ả ả ấ chung và chi u sâu c a vi c hu n luy n không đ m b o, tác
ủ ể ệ ệ ấ ọ ộ đ ng c a khoa h c – công ngh trong hu n luy n th thao
ủ ộ ự ứ ư ể ể không rõ ràng; ế Ch a có ch đ ng tích c c tìm hi u nghiên c u tri n khai k t W8
ả ề ứ ệ ọ ự qu đ tài nghiên c u khoa h c công ngh trong lĩnh v c
ạ ộ ế ặ ủ ề ạ ệ TDTT. Ho t đ ng c a các Liên đoàn còn nhi u h n ch , đ c bi t trong W9
ự ề ạ ạ ộ lĩnh v c đào t o VĐV TTTTC và đi u hành các ho t đ ng
ủ ả ướ ố ớ ể chuyên môn; ơ ộ C h i (Opportunities) ủ ươ Ch tr O O1 ng c a Đ ng và Nhà n c đ i v i phát tri n TDTT,
ệ ượ ặ đ c bi ể t là TTTTC, phát tri n các môn Olympic đ c nêu rõ
ế ế ị ị trong Ngh quy t 08 NQ/TW và Ngh quy t 16NQ/TW; qua đó
ệ ấ ườ ẽ ạ ự ả ạ cho th y vi c tăng c ủ ng s lãnh đ o c a Đ ng s t o b ướ c
ạ
ậ ạ ợ ẽ ề ể phát tri n m nh m v TDTT. ẽ ượ ử ổ Lu t TDTT s đ ể ớ c s a đ i phù h p v i giai đo n phát tri n O2
ơ ộ ệ ặ ớ ị m i là c h i cho vi c xác đ nh các chính sách đ c thù cho
ố ế ậ ở ệ ngành TDTT; ế Xu th hòa nh p qu c t , nói chung Vi t Nam, nói riêng ở O3
ậ ợ ể ệ ề ể ạ ỉ An Giang là đi u ki n thu n l t nh i đ phát tri n các lo i hình
ướ ầ ư ạ ể ể ự ể ẽ ng m nh m trong đ u t phát tri n các môn th thao. S chuy n h O4
thể
91
ng chuyên nghi p; ố ế ị ứ ổ ướ ướ thao theo đ nh h ể ch c th thao qu c t Các t ệ đang h O5 ng t ớ ầ ư i đ u t cho th ể
ế ẻ ạ ổ ứ ả ể ạ thao tr thông qua k ho ch t ch c các gi i th thao, t o c ơ
ướ ậ ộ h i cho các n ạ ồ ự c t p trung thêm ngu n l c cho công tác đào t o
ế ừ ủ ng k th a c a mình ễ ự ầ ư ữ O6 ự ượ l c l ỏ ầ Yêu c u th c ti n đòi h i nh ng chính sách đ u t , tài chính
ế ộ ố ế ặ ậ ệ ặ đ c thù trong xu th h i nh p qu c t , đ c bi ậ ộ t là h i nh p
ể ệ ể O7 ồ ộ c ng đ ng ASEAN ở ự ượ L c l ng VĐV ự các môn th thao Olympic th hi n năng l c
ộ ủ ế ậ ộ ớ ự và trình đ ngày càng ti p c n v i trình đ c a VĐV khu v c
ế ớ
ứ ưở ế ể ổ ề ộ ị O8 và th gi i; M c tăng tr ng kinh t cao, xã h i phát tri n n đ nh, n n văn
ể ề ề ạ ố ộ hóa th thao m nh và có b dày truy n th ng, xã h i hóa th ể
ậ ợ i,
ề ể ệ ạ ầ O9 thao thu n l ả Phong trào TDTT qu n chúng phát tri n m nh là đi u ki n đ m
ậ ợ ệ
ườ ề ổ ứ ấ ứ ể ị O10 ả b o môi tr Có nhi u t i cho tài năng xu t hi n. ng thu n l ọ ch c khoa h c có th cung ng các d ch v h tr ụ ỗ ợ
ỉ ườ ạ ọ cho TTTTC t nh: tr ng Đ i h c TDTT 2, Trung tâm HLTTQG
ườ ạ ọ ư ạ ở ọ 2, tr ng Đ i h c S ph m TDTT TP.HCM, S Khoa h c –
ệ ưỡ ộ ọ ỉ ỉ Công ngh , Trung tâm Dinh d ng t nh, H i Y h c TDTT t nh,
ệ ề ệ ấ ọ ọ Khoa Y h c TDTT B nh vi n 115, …và r t nhi u nhà khoa h c
ế ủ ủ ự ả ấ ộ chuyên ngành. S tâm huy t c a các c p qu n lý thu c ngành TDTT và c a xã O11
ề ộ h i v
ể ể ượ ẳ phát tri n các môn th thao Olympic đ ị c kh ng đ nh và luôn
ề ề ệ ế ủ ươ ớ ế ự ổ ướ h ng đ n s đ i m i Thách th c (ứ Threats) Trong đi u ki n khó khăn v kinh t T T1 ị c a đ a ph ng, đ u t ầ ư
ơ ở ậ ự ấ ậ ứ ớ ỹ cho nhân l c, c s v t ch t – k thu t TDTT là thách th c l n
92
ạ ị i đ a ph ng;
ự ế ơ ạ ươ cho ngành TDTT t C ch , chính sách tài chính trong lĩnh v c TTTTC t ị i đ a T2 ươ ộ ở
ể ph Yêu ng còn b ầ c u ị ràng bu c b i nhi u chính sách tài chính chung; th ề ể tri n thành phát tích
ở ể ế ộ ủ ế ớ ớ ị thao các TTTTC đ ti n k p v i trình đ c a th gi ỏ i đòi h i T3 ề ườ ấ ậ nhi u nhóm chính sách khác nhau (con ng i, v t ch t, tinh
ệ ọ
ầ ệ ữ ể ặ th n, khoa h c và công ngh …vv); Vi c thu hút và gi chân tài năng th thao g p khó khăn do l ộ
ể ừ ấ ư ế ị trình phát tri n VĐV t th p đ n cao ch a rõ ràng, các d ch v ụ
ọ ậ ế ạ ị ướ ỗ ợ h tr cho VĐV còn thi u (h c t p, sinh ho t, đ nh h ng ngh ề T4 ữ ể ệ ệ nghi p, khám ch a b nh …vv), ch đ ả ế ộ b o hi m, chính sách
ư ầ ớ ị ị ươ ch a theo k p v i nhu c u, các đ a ph ng khác có chính sách
ế ệ
t...vv. ạ ệ ố ế ạ ả thu hút nhân tài quy t li H th ng qu n lý đào t o VĐV năng khi u t ị i đ a ph ươ ng
ư ế ể ấ ớ ớ ị T5 ch a theo k p v i tình hình phát tri n m i: r t thi u các tiêu
ị ẩ ượ ị
ng, ki m tra, đánh giá. ồ ự ừ ợ ướ ể chu n đ nh tính, đ nh l ụ ậ Khai thác t n d ng ngu n l c t ồ các ngu n tài tr n c ngoài
ả ả ả ượ ơ ủ ế ệ ph i đ m b o đ c c ch chính sách c a Vi ộ ậ t Nam (đ c l p,
ủ ề ệ ế ườ T6 ự t ộ ch ). Không làm tác đ ng đ n đi u ki n môi tr ng, thiên
ể ẫ ệ ượ ế ứ ạ nhiên đ d n đ n hi n t ng, suy thoái đ o đ c trong thanh
ố ế ữ ợ ở ộ niên. ầ Trong nh ng năm g n đây h p tác qu c t ư có m r ng nh ng T7 ủ ộ ự ề ế ạ ư còn nhi u h n ch , ch a tích c c, ch đ ng.
ầ ắ ả 3.2.1.4. Các yêu c u mang tính nguyên t c khi xác đ nhị gi i pháp
ể ả ầ ằ ạ ệ ệ ả Đ các gi i pháp nh m góp ph n mang l i hi u qu cho vi c phát
ể ể ạ ỉ tri n th thao thành tích cao t nh An Giang trong giai đo n năm 20172020,
ướ ế ậ ộ ố ề ầ ị đ nh h ng đ n năm 2030, lu n án đã đ ra m t s yêu c u mang tính
93
ơ ở ắ ọ ủ khách quan và khoa h c trên c s xem xét các nguyên t c chung c a
ệ ự ề ấ ọ ả ả ả ả TTTTC. Do đó vi c l a ch n, đ xu t các gi i pháp ph i đ m b o các yêu
ầ c u sau đây:
ả ự ễ ả ề ả (1) Gi i pháp có tính th c ti n: Các gi ự i pháp đ ra ph i tính th c
ấ ừ ở ạ ự ầ ụ d ng cao, xu t phát t ễ nhu c u th c ti n và quay tr l ễ ụ ụ ự i ph c v th c ti n
ứ ủ ề ạ ộ ho t đ ng nghiên c u c a đ tài.
ả ế ứ ầ ệ ề ế (2) Gi i pháp có tính toàn di n: Đi u này h t s c c n thi ề t khi đ ra
ả ả ượ ề ả ộ các gi i pháp, vì khi các gi i pháp đ c đ ra ph i bao hàm toàn b các
ằ ặ ẩ ạ ự ệ ễ ả m t liên quan nh m thúc đ y và mang l ậ i hi u qu cao trong th c ti n v n
d ng.ụ
ả ợ ả ả ả ư (3) Gi i pháp có tính h p lý: Các gi i pháp đ a ra ph i đ m b o s ả ự
ự ễ ệ ề ể ợ ớ ệ ợ h p lý trong quá trình tri n khai, phù h p v i các đi u ki n th c ti n hi n
ạ ị ươ có t i đ a ph ng.
ả ự ễ ể ạ (4) Gi ơ i pháp có tính đa d ng: Trong th c ti n tri n khai không đ n
ố ở ỉ ự ề ệ ề ả ộ ị gi n ch th c hi n theo m t chi u mà nó còn b chi ph i b i nhi u y u t ế ố
ệ ề ả ả ồ khác. Do đó, vi c đ ra các gi ộ ạ i pháp ph i đa d ng và đ ng b .
ả ọ ả ượ ề ả (5) Gi i pháp có tính khoa h c: Các gi i pháp đ ả c đ ra đ m b o
ậ ự ế ậ ộ theo các quy lu t t nhiên, quy lu t xã h i, ti n hành theo trình t ự ệ , h
th ng.ố
ả ả ự ả ả ư ợ ả (6) Tính kh thi: Các gi ớ i pháp đ a ra ph i đ m b o s phù h p v i
ệ ệ ề ễ ạ ị ươ ầ ủ ườ ự các đi u ki n th c ti n hi n có t i đ a ph ng, nhu c u c a ng i dân, có
ự ễ ứ ả ụ kh năng ng d ng vào th c ti n.
ư ậ ấ ả ể ằ ỉ ể ề Nh v y đ đ xu t các gi i pháp nh m phát tri n TTTTC t nh An
ạ ị ướ ế ệ Giang trong giai đo n năm 20172020, đ nh h ng đ n năm 2030 toàn di n và
ệ ủ ừ ả ự ơ ị ể ề ề ặ ồ ợ h p lý ph i d a vào đ c đi m v các đi u ki n c a t ng đ n v (bao g m các
ơ ở ậ ự ể ấ ộ ị ế ố y u t bên trong, bên ngoài,....) đ i ngũ nhân l c, c s v t ch t, đ xác đ nh
94
ươ ứ ổ ớ ế ế ợ ứ ạ ph ng pháp, cách th c t ch c...vv; Bên c nh đó, k t h p v i k t qu ả
ủ ứ ệ ề ậ ấ ả ụ nghiên c u c a nhi m v 1, lu n án đ xu t 31 gi ụ ể i pháp c th trong 5
ồ ả ề ơ ế ả ề nhóm g m: Nhóm gi i pháp v c ch , chính sách, Nhóm gi i pháp v phát
ự ể ồ ả ề ơ ở ậ ấ ả tri n ngu n nhân l c, Nhóm gi i pháp v c s v t ch t, Nhóm gi i pháp v ề
ệ ể ọ ườ ề ợ phát tri n khoa h c công ngh TDTT và tăng c ng h p tác v TTTTC,
ả ề ề Nhóm gi i pháp v thông tin, tuyên truy n.
ả ỉ ề 3.2.2. Đ xu t ấ các gi i pháp phát tri n ể TTTTC t nh An Giang
ạ ị ướ ế trong giai đo n năm 20172020, đ nh h ng đ n năm 2030
ả ề ơ ế 3.2.2.1. Nhóm gi i pháp v c ch , chính sách
ồ ả ụ ể ả ề ơ ế G m có 8 gi i pháp c th trong nhóm gi i pháp v c ch , chính sách:
ơ ế ự ể ể ể ợ Xây d ng chính sách và c ch phù h p đ phát tri n th thao thành
ữ ể ắ tích cao và th thao chuyên nghi p ơ ả ệ m tộ cách c b n và v ng ch c.
ạ ủ ấ ủ ự ệ ả ả Nâng cao năng l c, hi u qu lãnh đ o c a các c p y Đ ng, Chính
ố ớ ự ể ụ ể ể ệ ề quy n đ i v i s nghi p phát tri n th d c th thao và TTTTC.
ỗ ự ể ạ ướ ố ớ ư ể ộ N l c đ t o b ạ c đ t phá đ i v i các môn th thao ch a đ t
ồ ự ể ể ộ ộ thành tích cao; huy đ ng ngu n l c xã h i đ phát tri n các môn mũi
nh n.ọ
ộ ặ ệ ể Có chính sách đãi ng đ c bi ự ố ộ t đ phát huy và đ ng viên s c ng
ế ủ ể ậ hi n c a các tài năng th thao, các ộ HLV và các b ph n liên quan.
Có chính sách thu hút Chuyên gia, HLV, VĐV bên ngoài.
ự ế ể ế ọ ổ ả Xây d ng quy ch tuy n ch n, nâng tuy n, b sung và đào th i
ể ẻ ế ế VĐV các tuy n năng khi u, tr , tuy n.
ổ ứ ả ể ố ỉ Đăng cai t ch c các gi ố ấ i th thao đ nh cao c p qu c gia và qu c
t .ế
95
ệ ố ở ộ ấ ầ M r ng và làm phong phú thêm h th ng thi đ u TDTT qu n
ừ ấ ơ ở ớ ấ ỉ ả chúng t c p c s t ố i c p t nh, kích thích và thu hút đông đ o các đ i
ệ ậ ạ ầ ấ ồ ượ t ng tham gia t p luy n và thi đ u TDTT, t o ngu n đ u vào cho TTTTC.
ả ồ ề 3.2.2.2. Nhóm gi ự ể i pháp v phát tri n ngu n nhân l c
ồ ả ụ ể ả ể ề ồ G m có 6 gi i pháp c th trong nhóm gi i pháp v phát tri n ngu n
nhân l c:ự
ự ự ả ộ ộ ộ Nâng cao năng l c trình đ , xây d ng đ i ngũ cán b qu n lý,
ữ ệ ụ chuyên gia v ng v t ề ư ưở t ng, tinh thông nghi p v cho TTTTC.
ở ộ ế ể ạ ọ ư Quan tâm tuy n ch n, đào t o VĐV năng khi u; m r ng giao l u
ể ấ ổ ứ ố ấ ộ ộ văn hóa – th thao c p vùng, t ch c t t các cu c h i thao, thi đ u th ể
thao;
ủ ự ệ ệ ố ể Th c hi n chuyên nghi p hóa th thao thành tích cao, c ng c và
ườ ệ ố ố ộ ạ tăng c ng h th ng đào t o HLV, VĐV, duy trì và tăng thêm s đ i th ể
ấ ố ạ ẳ thao và VĐV đ t đ ng c p qu c gia.
ồ ưỡ ộ ộ ọ ọ Chú tr ng b i d ng, nâng cao trình đ cán b , HLV và tr ng tài
ứ ậ ể ấ ướ th thao thông qua các hình th c t p hu n trong và ngoài n c, các khóa
ạ ủ ạ ắ ổ ứ ố ế ạ ể ệ đào t o ng n và dài h n c a các t ch c th thao qu c t ề ; t o đi u ki n đ ể
ặ ộ ộ ệ ở ể ụ cán b TDTT, cán b ph trách chuyên môn, đ c bi t là các môn th thao
ủ ỉ ể ọ ổ ứ tr ng đi m c a t nh tham gia vào các t ch c TDTT qu c t ố ế .
ạ ự ượ ự ệ ạ ả ộ Th c hi n quy ho ch đào t o l c l ng cán b qu n lý, HLV,
ộ ừ ể ọ ờ ồ ồ VĐV, tr ng tài, bác sĩ th thao, đ ng th i thu hút ngu n cán b t bên ngoài
ấ ượ ướ ệ ớ v i ch t l ng theo h ng chuyên nghi p.
ự ệ ậ ỗ ườ ể ớ Xây d ng m i qu n, huy n có tr ế ng l p năng khi u TDTT đ đào
ể ế ạ t o, phát tri n tài năng cho tuy n trên.
ả 3.2.2.3. Nhóm gi ấ ề ơ ở ậ i pháp v c s v t ch t
ồ ả ụ ể ả G m có 6 gi i pháp c th trong nhóm gi ấ : ề ơ ở ậ i pháp v c s v t ch t
96
ầ ư ơ ở ậ ẩ ấ ế ị ệ ạ ả ạ Đ y m nh đ u t c s v t ch t, trang thi ả t b hi n đ i đ m b o
ạ ầ yêu c u đào t o.
ơ ở ậ ấ ỹ ự ể ạ ậ Xây d ng quy ho ch c s v t ch t k thu t phát tri n TTTTC.
ườ ể ậ ậ Th ấ ng xuyên ki m tra, nâng c p sân t p nhà t p, trang thi ế ị t b
ụ ụ ấ ủ ạ ộ ệ ậ ph c v cho các ho t đ ng t p luy n và thi đ u c a VĐV.
ế ệ ấ ạ ổ ộ ầ Ban hu n luy n các b môn c n có k ho ch b sung các trang
ế ị ậ ộ ạ ấ ượ ề ệ ả ả ả thi t b t p luy n và b o h t o đ m b o v ch t l ng cũng nh s ư ố
ượ l ng.
ầ ư ậ ầ ư ự ợ T p trung đ u t xây d ng Khu liên h p TDTT, đ u t ự xây d ng
“làng VĐV”.
ơ ở ậ ậ ụ ế ợ ấ ỹ ử ụ ệ ậ ạ T n d ng, ký k t h p tác s d ng c s v t ch t k thu t hi n đ i
ể ể ỉ ậ ủ c a các t nh, thành lân c n đ phát tri n TTTTC.
ả ọ ể 3.2.2.4. Nhóm gi i pháp v ề phát tri n khoa h c công ngh ệ TDTT
ườ ợ ề và tăng c ng h p tác v TTTTC
ồ ả ụ ể ề ể ệ ọ G m có 5 gi i pháp c th v phát tri n khoa h c công ngh TDTT
ườ ề ợ và tăng c ng h p tác v TTTTC
ườ ứ ứ ụ ệ ọ Tăng c ọ ng nghiên c u, ng d ng khoa h c công ngh và y h c
ể ể ạ ọ th thao vào quá trình tuy n ch n và đào t o VĐV TTTTC.
ứ ậ ấ ộ ọ ệ Thành l p Phòng nghiên c u khoa h c thu c Trung tâm hu n luy n
ủ ỉ ể ộ ế ị ơ ả ứ ộ th thao c a t nh có đ i ngũ cán b , trang thi ệ ủ t b c b n đ đáp ng vi c
ứ ứ ụ ể ệ ọ ạ ỉ ọ nghiên c u, ng d ng khoa h c công ngh và y h c th thao t i t nh.
ườ ạ ộ ự ợ ớ ỉ Tăng c ồ ng ho t đ ng h p tác v i các t nh thành khu v c đ ng
ả ướ ể ử ằ b ng Sông C u Long và c n ể c đ phát tri n TTTTC.
ườ ạ ộ ố ế ể ợ Tăng c ng ho t đ ng h p tác qu c t ể đ phát tri n TTTTC.
ườ ữ ạ ạ ộ Tăng c ả ộ ng đào t o, nâng cao trình đ ngo i ng cho cán b qu n
lý, HLV, VĐV TTTTC.
97
ả ề ề 3.2.2.5. Nhóm gi i pháp v thông tin, tuyên truy n
ồ ả ụ ể ả ề G m có 6 gi i pháp c th trong nhóm gi i pháp v thông tin, tuyên
truy n:ề
ổ ứ ụ ề ớ ệ ườ T ch c công tác tuyên truy n, giáo d c, gi i thi u cho ng i dân
ắ ề ợ ứ ậ ạ ộ ủ ắ nh n th c đúng đ n và sâu s c v l i ích và ý nghĩa c a ho t đ ng TTTTC.
ể ơ ở ạ ầ ề ả ả Phát tri n c s h t ng thông tin và truy n thông TDTT, đ m b o
ổ ế ệ ệ ử ụ ả ạ ệ công ngh hi n đ i; qu n lý, khai thác, ph bi n, s d ng thông tin hi u
ả ụ ụ ủ ỉ qu ph c v TDTT c a t nh.
ệ ố ự ổ ứ ổ ế ể Xây d ng h th ng t ch c thông tin TDTT đ ph bi n thông tin
ạ ộ ự ề v các lĩnh v c ho t đ ng TDTT.
ự ụ ể ạ ồ ộ ụ Phát tri n ngu n nhân l c ph c v cho ho t đ ng thông tin và
ủ ệ ể ề ặ truy n thông th thao mang tính chuyên nghi p, theo đ c thù c a ngành,
ề ngh TDTT.
ườ ầ ư ạ ộ ề Tăng c ng đ u t cho ho t đ ng thông tin và truy n thông TDTT;
ư ệ ệ ố ề ể ố ở phát tri n h th ng phòng truy n th ng TDTT và th vi n TDTT các c ơ
ệ ả ậ quan qu n lý TDTT, các trung tâm qu n, huy n.
ườ ộ ề ề ộ ồ Tăng c ng công tác thông tin truy n thông trong c ng đ ng xã h i v vai
ự ủ ể ệ trò c a TTTTC trong s nghi p phát tri n TDTT.
ề ế ả ả ủ 3.2.3. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi ề i pháp đ
xu tấ
ệ ố ự ả ể Sau khi xây d ng h th ng các gi i pháp phát tri n TTTTC TTTTC
ạ ị ướ ế ỉ t nh An Giang trong giai đo n năm 20172020, đ nh h ng đ n năm 2030,
ả ử ế ế ỹ tác gi ứ g i đ n các ti n s chuyên ngành TDTT, các chuyên gia nghiên c u
ứ ộ ể ả ộ ọ ủ ề v TTTTC, các Cán b qu n lý TDTT đ đánh giá m c đ quan tr ng c a
ả ả ả ằ ả ừ t ng nhóm các gi i pháp, nh m đ m b o tính khách quan cho các gi i pháp
ượ ề ấ đ c đ xu t.
98
ể ấ ộ ỏ Nhóm chuyên gia tham gia ph ng v n g m: ồ HLV các đ i tuy n, cán
ủ ả ở ọ ộ b qu n lý c a S VH, TT & DL t nh ỉ An Giang, nhà khoa h c chuyên v ề
ử ụ ế ả TTTTC...vv). Phi u kh o sát s d ng thang đo ứ ộ Likert 5 m c đ :
ấ [1]: R t không ầ c n thi ế ; t
ầ [2]: Không c n thi ế ; t
ầ [3]: C n thi ế ; t
ầ [4]: Khá c n thi ế ; t
ầ [5]: R t ấ c n thi ế . t
ử ụ ủ ị ệ Ý nghĩa giá tr trung bình c a thang đo Likert s d ng trong vi c
ả kh o sát chuyên gia:
ị + Giá tr kho ảng cách = (Maximum–Minimum)/n = (51)/5 = 0.8
+ Ý nghĩa các m c ứ như sau:
ấ 1.00 – 1.80: R t không ầ c n thi ế ; t
ầ 1.81 – 2.60: Không c n thi ế ; t
ầ 2.61 – 3.40: C n thi ế ; t
ầ 3.41 – 4.20: Khá c n thi ế ; t
ầ 4.21 – 5.00: R t ấ c n thi ế . t
ả ử ế ấ ậ ỏ ượ Tác gi ế g i phi u ph ng v n đ n 50 chuyên gia, nh n đ c phúc
ừ ồ ạ ể ẩ ả đáp t 47 chuyên gia, t ỷ ệ l ọ ặ ph n h i đ t 94%. Đ c đi m nhân kh u h c
ư ấ ỏ ồ ộ ủ c a các chuyên gia tham gia ph ng v n bao g m các n i dung nh sau:
ề ớ ớ ườ ế ớ V gi i tính: gi i tính Nam là 32 ng i (chi m 68.1 %), gi i tính
ữ ế N là 15 (chi m 31.9%).
ề ộ ổ ủ ố ừ ả V đ tu i c a các chuyên gia tham gia kh o sát phân b t ổ 30 tu i
ố ượ ế ổ ộ ổ ừ ấ ế đ n trên 60 tu i. Trong đó, chi m s l ổ ng cao nh t là đ tu i “T 41 tu i
ế ế ấ ấ ổ ổ ế đ n 50 tu i”(chi m 53.2%), th p nh t là “Trên 60 tu i” (chi m 2.1%).
99
ộ ọ ề ế ườ ả ấ V trình đ h c v n: Có đ n 71,2 % ng i tham gia kh o sát có
ộ ừ ạ ỹ ở ỉ ườ ử trình đ t “Th c s ” tr lên, ch có 28,2% ng ộ i có trình đ “C nhân”.
ấ ủ ả ố ộ ọ ế ấ Qua k t qu th ng kê cho th y, trình đ h c v n c a các chuyên gia tham
ứ ộ ủ ệ ả ả ả ả gia kh o sát đ m b o cho vi c đánh giá m c đ kh thi c a các nhóm gi ả i
pháp.
ự ứ ụ ế ề ệ ề ấ ấ ế V ch c v : Nhi u nh t là HLV tr c ti p hu n luy n (chi m
ố ố ộ ưở 59.6%), ngoài ra còn có các giám đ c, phó giám đ c, đ i tr ng, tr ưở ng
ệ ấ phòng hu n luy n....
ọ ủ ể ặ ả ẩ B ng 3.16. Đ c đi m nhân kh u h c c a các chuyên gia tham
ả gia kh o sát
ỷ ệ Đ c ặ đi mể T l (%)
ớ Gi i tính
T n sầ ố 32 15 47 68.1 31.9 100
ừ Nam Nữ T ngổ ổ ế T 30 tu i đ n 9 19.1
ừ 40 tu iổ ổ ế T 41 tu i đ n 25 53.2
ộ ổ Đ tu i ừ 50 tu iổ ổ ế T 51 tu i đ n 12 25.5
Trình độ
1 47 38 4 5 47 4 2.1 100 80.9 8.5 10.6 100 8.5 Ch c vứ ụ
60 tu iổ Trên 60 tu iổ T ngổ ử C nhân Th c sĩạ Ti n sĩế T ngổ Chuyên gia ộ ưở Đ i tr ộ ng đ i 1 2.1
TTTTC Giám đ cố 2 4.3
100
28 4 4 59.6 8.5 8.5
HLV Nhà khoa h cọ Phó giám đ cố ngưở Phó Tr
phòng hu nấ 2 4.3
luy nệ T ngổ 47 100
ử ậ Sau khi thu th p, phân tích và x lý các thông tin thu đ ượ ừ c t các
ậ ọ ự ữ ỉ ả ậ ượ ể chuyên gia, lu n án ch ch n l a nh ng gi i pháp nh n đ c đi m trung
ừ ớ ự ư ậ ứ ế ả ở bình t ả 3.5 tr lên. Nh v y, k t qu qu nghiên c u cùng v i s đóng góp
ả ẽ ủ ơ ở ế ủ c a các chuyên gia, tác gi ả ủ s đ các c s khách quan cho k t qu c a
nghiên c u.ứ
ể ồ ủ ề ế ả ả Bi u đ 3.4. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi ề i pháp đ
xu t.ấ
ậ ượ ề ế ổ Sau khi t ng h p, ợ tác giả không nh n đ ấ ủ c thêm ý ki n đ xu t c a
ả ả ậ chuyên gia các gi ố ớ i pháp. Đ i v i 5 nhóm gi i pháp mà lu n án ấ ề ề đ xu t đ u
ượ ở ứ ộ ầ ế ế đ c các chuyên gia đánh giá m c đ c n thi ấ ầ t và r t c n thi t (giá tr ị
101
ừ ế ả ượ trung bình t 4.54 đ n 4.88), trong đó nhóm gi i pháp đ c đánh giá cao
ấ ả ệ ể ề nh t là “Nhóm gi ọ i pháp v phát tri n khoa h c công ngh TDTT và tăng
ề ợ ườ c ng h p tác v TTTTC” (TB = 4.88).
ể ấ ượ ầ ủ ỗ ả Đ th y rõ đ ọ c t m quan tr ng c a m i gi i pháp trong 5 nhóm
ả ủ ỉ ể ậ gi i pháp phát tri n TTTTC c a t nh An Giang, lu n văn cũng đã phân tích
ả ề ứ ủ ư ế ỗ ộ ọ ả và đ a ra k t qu v m c đ quan tr ng c a m i gi ừ i pháp trong t ng
ủ ế ả ượ ể ệ ế nhóm. Các k t qu đánh giá c a các chuyên gia đ c th hi n chi ti t nh ư
sau:
ủ ề ế ả ả 3.2.3.1. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi i pháp v c ề ơ
ế ch , chính sách
ả ề ơ ế Trong nhóm gi i pháp v c ch , chính sách, các chuyên gia đánh giá
ế ả ộ ặ ệ ể ầ c n thi ấ t nh t là gi i pháp “Có chính sách đãi ng đ c bi t đ phát huy và
ế ủ ự ố ể ộ ộ đ ng viên s c ng hi n c a các tài năng th thao, các ậ HLV và các b ph n
ứ ế ả ạ liên quan”, trung bình đ t 4.96. X p th hai là gi i pháp “Đăng cai t ổ ứ ch c
ả ố ế ể ấ ạ ố ỉ các gi i th thao đ nh cao c p qu c gia và qu c t ”, trung bình đ t 4.89.
ượ ở ứ ầ ế ở ộ ấ đ c đánh giá m c ít c n thi t nh t trong nhóm này là “M r ng và làm
ệ ố ầ ấ ừ ấ phong phú thêm h th ng thi đ u TDTT qu n chúng t c p c s t ơ ở ớ ấ i c p
ố ượ ả ệ ỉ t nh, kích thích và thu hút đông đ o các đ i t ậ ng tham gia t p luy n và thi
ạ ầ ạ ồ ấ đ u TDTT, t o ngu n đ u vào cho TTTTC” đ t 4.13.
102
ủ ề ế ả ả Bi u để ồ 3.5. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi i pháp v ề
ơ ế c ch , chính sách
ủ ề ế ả ả 3.2.3.2. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi ề i pháp v
ồ ể ự phát tri n ngu n nhân l c
ả ề ơ ế Trong nhóm gi i pháp v c ch , chính sách, các chuyên gia đánh giá
ế ấ ả ể ạ ọ ầ c n thi t nh t là 2 gi i pháp “Quan tâm tuy n ch n, đào t o VĐV năng
ở ộ ư ể ế ấ khi u; m r ng giao l u văn hóa – th thao c p vùng, t ổ ứ ố ch c t ộ t các cu c
ự ệ ể ể ệ ấ ộ h i thao, thi đ u th thao” và “Th c hi n chuyên nghi p hóa th thao thành
ủ ố ườ ệ ố tích cao, c ng c và tăng c ng h th ng đào t o ạ HLV, VĐV, duy trì và
ạ ẳ ố ộ ể ấ ố ạ tăng thêm s đ i th thao và VĐV đ t đ ng c p qu c gia”, trung bình đ t
ứ ế ả ồ ưỡ ọ ộ 4.94. X p th hai là gi i pháp “Chú tr ng b i d ng, nâng cao trình đ cán
ứ ậ ể ấ ọ ộ b , HLV và tr ng tài th thao thông qua các hình th c t p hu n trong và
ướ ủ ạ ạ ổ ứ ể ngoài n ắ c, các khóa đào t o ng n và dài h n c a các t ch c th thao
ố ế ạ ụ ể ệ ề ộ ộ qu c t ặ ; t o đi u ki n đ cán b TDTT, cán b ph trách chuyên môn, đ c
ệ ở ủ ỉ ể ể ọ ổ bi t là các môn th thao tr ng đi m c a t nh tham gia vào các t ứ ch c
103
ạ ự ượ ố ế ự ạ ộ ệ TDTT qu c t ” và “Th c hi n quy ho ch đào t o l c l ả ng cán b qu n
ể ọ ồ ồ ờ lý, HLV, VĐV, tr ng tài, bác sĩ th thao, đ ng th i thu hút ngu n cán b t ộ ừ
ấ ượ ớ ướ ệ ạ bên ngoài v i ch t l ng theo h ng chuyên nghi p.”, trung bình đ t 4.85.
ượ ở ứ ầ ế ự ấ đ c đánh giá m c ít c n thi ỗ t nh t trong nhóm này là “Xây d ng m i
ệ ậ ườ ể ế ể ạ ớ qu n, huy n có tr ng l p năng khi u TDTT đ đào t o, phát tri n tài
ế ạ năng cho tuy n trên.” đ t 4.15.
ể ồ ế ủ ề ả ả Bi u đ 3.6. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi i pháp pháp
ồ ể ự ề v phát tri n ngu n nhân l c
ủ ề ế ả ả 3.2.3.3. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi i pháp v c ề ơ
ấ ở ậ s v t ch t
ả ề ơ ế Trong nhóm gi i pháp v c ch , chính sách, các chuyên gia đánh giá
ế ả ầ ư ơ ở ậ ẩ ấ ầ c n thi ấ t nh t là gi i pháp “ ạ Đ y m nh đ u t c s v t ch t, trang thi ế ị t b
ạ ả ứ ế ệ ầ ả ạ hi n đ i đ m b o yêu c u đào t o. ạ ”, trung bình đ t 4.98. X p th hai là
ả ườ ể ậ ậ gi i pháp “Th ấ ng xuyên ki m tra, nâng c p sân t p nhà t p, trang thi ế ị t b
ụ ụ ấ ủ ạ ộ ệ ậ ạ ph c v cho các ho t đ ng t p luy n và thi đ u c a VĐV”, trung bình đ t
104
ượ ở ứ ầ ế ấ ậ 4.91. Đ c đánh giá m c ít c n thi t nh t trong nhóm này là “ ụ T n d ng,
ơ ở ậ ế ợ ạ ủ ử ụ ệ ậ ỉ ấ ỹ ký k t h p tác s d ng c s v t ch t k thu t hi n đ i c a các t nh, thành
ể ể ậ ạ lân c n đ phát tri n TTTTC. ” đ t 4.32.
ể ồ ế ủ ề ả ả Bi u đ 3.7. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi i pháp v ề
ấ ơ ở ậ c s v t ch t
ủ ề ế ả ả 3.2.3.4. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi i pháp phát
ể ườ ợ ề ọ tri n khoa h c công ngh ệ TDTT và tăng c ng h p tác v TTTTC
ả ề ơ ế Trong nhóm gi i pháp v c ch , chính sách, các chuyên gia đánh giá
ế ả ườ ứ ứ ụ ầ c n thi ấ t nh t là gi i pháp “Tăng c ọ ng nghiên c u, ng d ng khoa h c
ệ ể ể ạ ọ ọ công ngh và y h c th thao vào quá trình tuy n ch n và đào t o VĐV
ứ ế ả ườ ạ TTTTC.”, trung bình đ t 4.81. X p th hai là gi i pháp “Tăng c ạ ng ho t
ố ế ể ợ ể ạ ộ đ ng h p tác qu c t đ phát tri n TTTTC.”, trung bình đ t 4.66. đ ượ c
ở ứ ầ ế ấ ườ đánh giá m c ít c n thi t nh t trong nhóm này là “ Tăng c ạ ộ ng ho t đ ng
ử ằ ớ ỉ ự ồ ợ h p tác v i các t nh thành khu v c đ ng b ng Sông C u Long và c n ả ướ c
ể ạ ể đ phát tri n TTTTC.” đ t 4.17.
105
ể ồ ề ế ả ả Bi u đ 3.8. ủ K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi i pháp phát
ể ườ ợ ề ọ tri n khoa h c công ngh ệ TDTT và tăng c ng h p tác v TTTTC
ủ ề ế ả ả 3.2.3.5. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi ề i pháp v
thông tin, tuyên truy nề
ả ề ơ ế Trong nhóm gi i pháp v c ch , chính sách, các chuyên gia đánh giá
ế ả ơ ở ạ ầ ể ầ c n thi ấ t nh t là gi ề i pháp “Phát tri n c s h t ng thông tin và truy n
ệ ệ ổ ế ả ả ạ ả thông TDTT, đ m b o công ngh hi n đ i; qu n lý, khai thác, ph bi n, s ử
ủ ỉ ệ ả ườ ụ ụ ụ d ng thông tin hi u qu ph c v TDTT c a t nh” và “Tăng c ng đ u t ầ ư
ệ ố ạ ộ ể ề cho ho t đ ng thông tin và truy n thông TDTT; phát tri n h th ng phòng
ư ệ ề ố ở ơ truy n th ng TDTT và th vi n TDTT ả các c quan qu n lý TDTT, các
ứ ế ệ ậ ạ ả trung tâm qu n, huy n.”, trung bình đ t 4.94. X p th hai là gi i pháp “Xây
ệ ố ổ ổ ế ứ ể ề ự d ng h th ng t ch c thông tin TDTT đ ph bi n thông tin v các lĩnh
ạ ộ ạ ượ ở ứ ự v c ho t đ ng TDTT.”, trung bình đ t 4.81. đ c đánh giá ầ m c ít c n
ế ổ ứ ụ ề ấ thi t nh t trong nhóm này là “T ch c công tác tuyên truy n, giáo d c, gi ớ i
106
ệ ườ ề ợ ứ ậ ắ ắ thi u cho ng i dân nh n th c đúng đ n và sâu s c v l i ích và ý nghĩa
ạ ộ ạ ủ c a ho t đ ng TTTTC.” đ t 4.49.
ể ồ ế ủ ề ả ả Bi u đ 3.9. K t qu đánh giá c a chuyên gia v nhóm gi i pháp v ề
thông tin, tuyên truy nề
ừ ậ ả ể ệ 3.2.4. Xác l p các bi n pháp cho t ng gi i pháp phát tri n th ể
ở ỉ ạ thao thành tích cao t nh An Giang trong giai đo n năm 2017 – 2020 ,
ị ướ ế đ nh h ng đ n năm 2030
ể ể ệ ở ỉ 3.2.4.1. Các bi n pháp phát tri n th thao thành tích cao t nh An
ướ ế ạ Giang trong giai đo n năm 2017 – 2020 ị , đ nh h ng đ n năm 2030
ả ự ứ ế ạ ỉ ạ Căn c vào k t qu th c tr ng TTTCC t nh An Giang giai đo n
ệ ố ả ể ạ 20112016 và h th ng gi i pháp phát tri n trong giai đo n năm 2017
ị ướ ố ợ ế ế ậ – 2020, đ nh h ớ ng đ n năm 2030, lu n án ti n hành ph i h p v i
ụ ể ự ệ ơ ị các đ n v ban ngành liên quan, xây d ng các bi n pháp c th cho
ả ừ t ng gi i pháp.
ể ể ứ ụ ử ệ ệ ả ậ B ng 3.17. Xác l p các bi n pháp ng d ng th nghi m phát tri n th thao thành tích cao ở
ạ ỉ t nh An Giang trong giai đo n năm 2017 – 2020
ả ụ ể ệ Gi i pháp Bi n pháp c th ờ ể ự ế ả D ki n s n ạ ượ ẩ Th i gian tri n khai ơ ị ụ Đ n v ph trách chính ph m đ t đ c
ả ề ơ ế 1. Nhóm gi i pháp v c ch , chính sách
ệ ụ ườ
ở ộ
ươ ế ấ ệ ể ợ ơ ự ế ấ ướ ngườ ể Th xuyên ể
ị
ắ 1. Xây d ng chính sách ể và c ch phù h p đ ể phát tri n th thao thành tích cao và th thao chuyên nghi p ệ m tộ cách ữ ơ ả c b n và v ng ch c.
ng thành các ch ể ợ ề S VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và thi đ u TDT; Trung tâm các VHTT ệ huy n, th xã, Thành ph ; Số ở Thông tin và truy n thông. ề Có chính sách dành riêng cho tri nể phát TTTTC; ượ ả c B n chi n l tri nể phát đ nhị TTTTC ế ướ h ng đ n năm 2030; ế ả Các b n k ạ ể ho ch tri n khai ệ ự th c hi n trong ố ớ ừ t ng năm đ i v I TTTTC;
ợ
́ ́ ở ̉ ̣ ̣ ngườ
ố ệ ạ ̉ ng l Th xuyên
́ ủ ươ ị ủ ả ấ ủ ả ệ ấ ể ệ
ề ề ấ ể ị Xác đ nh rõ công tác phát tri n ủ ng xuyên c a TDTT là nhi m v th ả ư ề ả ấ ủ c p y Đ ng, chính quy n, ph i đ a ể ạ ế ộ n i dung này vào k ho ch phát tri n ế xã h i hàng năm, 5 năm và kinh t ạ ủ ị ng. dài h n c a đ a ph ườ ể ế ng Th ch hoá các quan đi m, đ ậ ị ố ủ ả i, đ nh h ng c a Đ ng, lu t pháp l ế ượ ậ ủ ướ c, quy lu t c a Nhà n c; chi n l ể ủ ộ ủ ạ ho ch phát tri n c a Chính ph , B , ươ ươ ng ngành Trung ề ạ ế trình k ho ch, đ án phát tri n văn ể ụ ớ ể hoá, th d c th thao phù h p v i ệ ủ ể ặ đ c đi m, đi u ki n c a An Giang. ự ắ Cân nh c xây d ng các chính sách ế ộ ệ ề ặ t v các ch đ phúc l đ c bi i cho ấ ắ ữ nh ng cá nhân xu t s c. ự ̉ ư Tô ch c triên khai th c hiên co hiêu ̣ ườ ng, đ qua các ch tr i, nghi ả ỉ quyêt, ch th c a Đ ng, chính sách, ự ướ ậ ủ c v lĩnh v c pháp lu t c a Nhà n 2. Nâng cao năng l c,ự ủ hi u qu lãnh đ o c a các c p y Đ ng, Chính ệ ố ớ ự quy n đ i v i s nghi p S VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và thi đ u TDT; ạ ế Các k ho ch ự tri n khai th c hi n và báo cáo ả đánh giá k t quế
ể ụ ự ể ệ th c hi n;
ả ườ ể phát tri n th d c th thao và TTTTC.
ị
ị
ề tâm Trung các VHTT ệ huy n, th xã, ở Thành ph ; Số Thông tin và truy n thông.
ẫ ạ ớ ứ ơ ấ ổ ứ ủ
ể ị Ban hành Quy tế ề ệ ị đ nh v vi c quy ổ ơ ấ ị đ nh C c u t ả ứ ch c qu n lý TTTTC;
ỷ ỳ Theo nhi m kệ
ộ
ỷ
ệ ậ ố
ẩ ơ
ự ố ạ ọ
ủ ộ
ệ ấ ạ
ơ TDTT. Tăng c ng công tác qu n lý nhà ướ ề ệ ự n c v TDTT th c hi n theo Thông ố ư liên t ch s : 43/2008/TTLT t BVHTTDLBNV, ngày 06/6/2008 c aủ ộ ộ ụ ề ệ ộ B VHTTDL v i B N i v v vi c ụ ệ ướ ng d n ch c năng, nhi m v , h ở ề quy n h n và c c u t ch c c a S ộ Văn hoá, Th thao và Du l ch thu c ố ự ỉ U ban nhân dân t nh, thành ph tr c ươ ng, Phòng Văn hoá và thu c Trung ộ Thông tin thu c U ban nhân dân ộ ị huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nhỉ ế ự Xây d ng tiêu chu n và c ch l a ả ộ ch n, b trí cán b lãnh đ o, qu n lý, ụ ự cán b nghi p v có đ năng l c và ứ ả ệ ẩ ph m ch t đ o đ c đ m đang nhi m ạ ớ ụ i. v trong giai đo n t
ữ ơ ụ ệ ố ớ ắ Quan tâm sâu s c h n n a đ i v i Ban hành Quy tế ề ệ ị đ nh v vi c quy ẩ ị đ nh tiêu chu n ế ự và c ch l a ố ọ ch n, b trí cán ộ ạ lãnh đ o, b ộ ả qu n lý, cán b ủ ụ ệ nghi p v có đ ự năng l c và ạ ấ ẩ ph m ch t đ o ả ứ đ c đ m đang nhi m v phát
ể
ị ạ ớ công tác TTTTC nói riêng và TDTT ỉ trên đ a bàn t nh nói chung. ủ tri n TTTTC c a ỉ t nh trong giai i. đo n t
ẫ
ể
ạ
ả
ể ở
ể ạ ỗ ự ư ạ ấ ệ ậ ngườ ộ ể ạ ấ ế ộ Th xuyên ộ ề ệ ẩ ả i thi
ể ộ ể ệ Chuyên nghi p hóa các môn th ế ạ ộ thao thu c th m nh nh xe đ p, võ ợ ầ thu t, qu n v t…) ầ ư ậ Khuy n khích v n đ ng, đ u t , ồ ự ạ t o đi u ki n thúc đ y các ngu n l c xã h i hóa, kinh doanh th thao. ướ 3. N l c đ t o b c ố ớ đ t phá đ i v i các môn ư th thao ch a đ t thành ồ tích cao; huy đ ng ngu n ể ộ ể ự l c xã h i đ phát tri n các môn mũi nh n.ọ
S VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và thi đ u TDT; tâm Trung các VHTT ị ệ huy n, th xã, Thành ph ;ố
ấ ề ở
ệ ể ộ
ự ố ấ ề ỉ ệ ấ
ể ằ ả ố 4. Có chính sách đãi ngộ ặ t đ phát huy và đ c bi ế ộ đ ng viên s c ng hi n c a ủ các tài năng th thao , ố ớ ư Đ xu t chính sách u đãi đ i v i ọ ấ ự ượ ng h c sinh, VĐV, nh t là l c l ả ấ ậ sinh viên t p hu n và thi đ u các gi i ả qu c gia, nh m đ m b o cho VĐV 2017 – 2020 và đi u ch nh trong các S VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDT V n còn duy trì các môn th thao thế m nh thông qua các gi i thi đ u;ấ Các môn th thao ế ả ư ch a ph i là th ỉ ủ ạ m nh c a t nh c ướ đ u ầ đã đ tạ b thành tích cao ở đ uấ các gi chính th cứ ; ố ượ ng và quy S l ầ ư ủ ổ mô đ u t c a t ứ ch c, cá nhân ể ầ ư đ u t phát tri n các môn TTTTC và TT chuyên nghi p;ệ Ban hành chính sách đãi ng tài ể năng th thao và i;ỏ HLV gi
ậ
ả ả
ờ ộ
ộ ế ặ ế B n báo cáo k ệ ự qu th c hi n chính sách đãi ể ng tài năng th iỏ thao và HLV gi hàng năm;
ố ậ các HLV và các b ph n liên quan. giai đo nạ c thụ ể
ọ ệ ỹ ệ ư
ế ố
ữ ả ấ ạ ệ yên tâm t p luy n và thi đ u đ t ệ ề thành tích cao. Đây cũng là đi u ki n ụ ế ừ ế ệ ố ể t đ giáo d c th h VĐV k th a, t ế ả ồ i quy t chính sách xã đ ng th i gi ấ ỉ ộ h i sau khi các VĐV ngh thi đ u. ệ t quan tâm đ n các Trong đó, đ c bi ự ạ VĐV đo t HCV qu c gia, khu v c, ố ố ế ỷ ụ qu c t , k l c qu c gia. ụ ự Th c hi n chính sách tr ng d ng nhân tài, u đãi văn ngh s , VĐV, HLV có quá trình c ng hi n, có ị ẩ nh ng s n ph m có giá tr .
ọ ở
Ban hành chính thu hút sách ự ồ ngu n nhân l c ể phát tri n TTTC ỉ bên ngoài t nh và c;ướ ngoài n ấ ệ ể ọ
ể ờ ọ ạ 5. Có chính sách thu hút Chuyên gia, HLV, VĐV bên ngoài. Đ nhị ngướ h ế đ n năm 2030 ả ả S VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDT; ở ộ ụ ở S N i v , S tài chính ể
ế ạ ể Các chính sách thu hút nhân tài nên ố ứ ươ ỉ ề chú tr ng đi u ch nh m c l i ng t ườ ợ ấ ượ ể thi u chung và đ c tr c p th ng xuyên. Các môn th thao tr ng đi m lên ế k ho ch m i g i chuyên gia, HLV ấ ộ c p cao, chiêu m VĐV tài năng... ấ ế ti n hành nâng c p, phát tri n thêm các môn th thao th m nh.
ế B n báo cáo k ệ ự qu th c hi n chính sách thu ồ hút ngu n nhân ự l c hàng năm;
ự ặ ở
ể ọ ị ế ế ự 6. Xây d ng quy ch ế tuy n ch n, nâng tuy n, ẽ ụ ể ệ ố Xây d ng ch t ch c th h th ng ỳ ủ tiêu chí đánh giá đ nh k c a các Xây d ngự và đi uề S VH, TT & DL; Trung tâm Ban hành Quy ọ ể ch tuy n ch n,
ế
ả ể ấ ệ
ệ ặ ấ ụ ể t là VĐV ỉ ch nh hàng năm hu n luy n và thi đ u TDT; ẻ ổ b sung và đào th i VĐV ế ế các tuy n năng khi u, ể tr , tuy n. ế tuy n.ế ự D báo thành tích th thao c th ố ớ ừ đ i v i t ng VĐV, đ c bi ẻ ể tuy n tuy n, tr .
ổ nâng tuy n, b sung và đào th iả VĐV các tuy nế ẻ ế năng khi u, tr , tuy n.ể ả Các b n báo cáo ả ự ế k t qu th c ế ệ hi n quy ch ừ trong t ng năm;
ấ ệ
ổ ạ ch c thành công Đ i
ể ả ố i th thao S gi ỉ do t nh đăng cai; cượ ỷ ệ đ t ạ đ T l so với s gi ố ả đã i đăng ký đăng cai ban đ u;ầ ỉ ị ệ ả ố ế ể ố 7. Đăng cai t ả gi ấ c p qu c gia và qu c t ứ ổ ch c các i th thao đ nh cao . Năm 2018 iả và các gi ế ạ đo n ti p theo
ư ệ ứ Đăng cai, t ố ộ h i TDTT toàn qu c năm 2018. ố ả ệ ố i toàn qu c Đăng cai h th ng gi ẻ ả ị i tr , Cup các (gi i Vô đ ch, gi ả ủ ề ả CLB…) các môn đ m b o đ đi u ạ ki n CSVC nh xe đ p, bóng đá…
ở ộ ạ ấ ị ả ngườ
ố ư ả Th xuyên
ệ ấ ả ơ ế i thi u ể i th thao
ấ ườ ạ ượ ạ ộ ấ ẩ Đ y m nh ho t đ ng thi đ u c p c ế ở s , năng khi u nh các gi ồ niên, nhi đ ng, các gi ọ ng h c…. tr
ứ S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; Trung tâm VHTT TT các huy n, th xã, ở TP; S Thông tin và truy nề thông; Các tổ ể ứ ch c Đoàn th , H iộ S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; tâm Trung 8. M r ng và làm phong ệ phú thêm h th ng thi từ ầ ấ đ u TDTT qu n chúng ỉ ơ ở ớ ấ c p c s t i c p t nh, kích thích và thu hút đông i vô đ ch Các gi ừ t ng môn TT các ộ ấ c p và đ i h i ổ TDTT đ c t ch c trong năm;
ậ ệ ị ạ ồ VHTT TT các huy n, th xã, TP ố ượ ả đ o các đ i t ng tham ấ ệ gia t p luy n và thi đ u ầ TDTT, t o ngu n đ u vào cho TTTTC.
ả ồ ề 2. Nhóm gi ự ể i pháp v phát tri n ngu n nhân l c
ệ
ệ
ự ậ
ừ ệ ệ
ệ ấ ệ ộ ệ
ộ ự ấ ngườ ả ườ ng Xây d ng, ki n toàn và th ồ ấ xuyên t p hu n chuyên môn, b i ộ ưỡ ụ ộ d ng nghi p v đ i ngũ cán b ế ơ ở huy n đ n c s . TDTT t ỗ ế ạ ề T o đi u ki n, khuy n khích, h ả ợ ộ tr , đ ng viên cán b qu n lý, chuyên ậ gia tham gia các khóa t p hu n nâng ệ ụ cao chuyên môn nghi p v . Th xuyên ố ị l
1. Nâng cao năng l cự ộ trình đ , xây d ng đ i ộ ngũ cán b qu n lý, ề ư ữ chuyên gia v ng v t ưở ệ t ng, tinh thông nghi p ụ v cho TTTTC.
ị ở
S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; tâm Trung các VHTT ệ huy n, th xã, ở TP; S Thông tin và truy nề thông, S Tài chính ể
ướ
Liên k t v i các Liên đoàn th thao ậ ớ ế ng phát th gi ớ ể tri n, ph ế ớ ậ i, c p nh t xu h ả ươ ng pháp qu n lý m i.
ệ
ớ ể ể ớ ngườ
ạ ế Ban hành quy tế ử ề ị đ nh v vi c c ộ ộ đ i ngũ cán b ả qu n lý TTTTC và HLV đi h cọ nâng cao trình ộ ậ đ , tham gia t p ụ ấ hu n nghi p v , chuyên môn về TTTC; ượ ng S ể ộ th HLV/đ i ẩ ạ thao đ t chu n theo quy đ nh; ả Các biên b n ghi pợ tác c aủ nh hớ ngành TDTT v iớ các Liên đoàn, ộ Hi p h i và các bên có liên quan; ể ố S l p tuy n sinh; ọ 2. Quan tâm tuy n ch n, ế đào t o VĐV năng khi u; Tri n khai chiêu sinh các l p năng ể khi u th thao hè. Th xuyên S ở VH, TT & DL; Trung tâm
ấ ệ ố ượ
ể
ư ề ự
ở ộ ể ươ
ố ộ ể ầ ớ ị Kở
ể ế ọ m r ng giao l u văn hóa ổ ấ – th thao c p vùng, t ộ ứ t các cu c h i ch c t ấ thao, thi đ u th thao; ạ ế ạ Xây d ng K ho ch v Đào t o ể ế VĐV năng khi u th thao An Giang, ư ti n hành đ u t các l p th thao ể tr ng đi m. ng VĐV S l ế ượ c năng khi u đ ọ tuy n ch n; ạ Kế ho ch và ch ng trình đào ạ t o VĐV năng khi u;ế
S
ạ hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; Trung tâm các VHTT ệ huy n, th xã, ế TP; S ầ ạ ho ch và Đ u ở ư t Tài , ở chính, S Giáo ụ d c và Đào t o
̀ ̃ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ l
̀ ư ng t ộ ̉ ̉ ̣ ̉
́ ự ̣ ̉ ̉ ̉
́ ự ủ ̉ ̣ ̣ ̉
ố ấ ệ ̣ ̉ ̣
̃ ủ ệ ố ̉ ̣
ể ướ ạ Năm 2018 và các giai ế ạ đo n ti p theo
ẳ ể ố ị ổ ố ượ S ầ ứ ch c xã h i đ u ư cho TTTTC; t TTTTC c a An ứ ứ Giang đ ng th ạ h ng trong top 6 ở ỳ ạ ộ các k Đ i h i TDTT trong ướ c; n
ố ệ Th c hi n chuyên 3. ể ệ nghi p hóa th thao thành tích cao, c ng c và tăng ạ ườ ng h th ng đào t o c HLV, VĐV, duy trì và ố ộ tăng thêm s đ i th thao ấ ạ và VĐV đ t đ ng c p qu c gia. S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; tâm Trung các VHTT ệ huy n, th xã, TP
ầ ạ ữ ữ ẫ ị v ng v trí d n đ u t ạ ộ i Đ i h i
ạ ọ ạ ự
ồ ưỡ ộ ở
ể ọ ọ ệ ấ
trong n ấ ọ ự ứ
ấ ạ ớ ọ ng, 4. Chú tr ng b i d ộ nâng cao trình đ cán b , HLV và tr ng tài th thao thông qua các hình th cứ ậ t p hu n trong và ngoài ̉ ư Phat triên cac tô ch c xa hôi vê thê ́ ̉ ự thao, v a đam bao s chi đao quan ly ̀ ́ ̀ ư ươ c v a đam co hiêu qua cua Nha n ̣ chu trong hoat bao tinh đôc lâp t ̀ ́ đông TDTT đê huy đông cac nguôn ự l c cua xa hôi. ạ ế ụ ế H ng đ n m c tiêu x p h ng 5 ộ ạ ạ ế đ n h ng 6 toàn đoàn t i Đ i h i ạ i An Giang Th thao Toàn qu c t năm 2018. Gi TDTT ĐBSCL. ử G i đào t o sau đ i h c các chuyên ặ ở ướ ướ c ho c ngành c n ự ngoài, nh t là lĩnh v c khoa h c. ạ L a ch n các hình th c đào t o phù ợ h p v i các lo i hình chuyên ngành ệ Th c hi n hàng năm, đ nhị ngướ h ế đ n 2030 S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; tâm Trung ấ ố ượ ng và ch t S l ộ ượ l ng cán b ả qu n lý TTTC và ượ HLV đ c đào ạ t o hàng năm;
ự ể ụ
ị ấ ự
ỉ ả ể ị Kở
ộ ề ả ộ ặ S ả ệ ứ ụ ở ệ ể các VHTT ệ huy n, th xã, ế S TP; ầ ạ ho ch và Đ u ở ư Tài t , ộ chính, S N i v .ụ ử ứ ổ ờ ề ệ ặ ắ ệ ấ ệ ở ớ ể ặ đ c thù lĩnh v c văn hóa, th d c th thao, nh t là các lĩnh v c đang b mai ộ ể m t đ sinh s n ra nhân tài cho t nh, ố cho qu c gia. ậ ủ Đ m b o HLV đ trình đ v nh n ọ ị di n, ng d ng k p th i v khoa h c, ấ ạ ằ công ngh hu n luy n hi n đ i b ng ậ ế cách g i đi t p hu n ho c liên k t ấ m các l p hu n luy n ng n.
ườ ng Văn hóa Ngh
ậ ể ng cán b
ậ ườ ấ ệ
ể ị ể ả
ể
ể ấ ồ ế ế ạ Giai đo nạ 20172020 và đi uề ch nhỉ trong các giai đo nạ ti p theo
ạ ạ ướ c, các khóa đào t o n ủ ạ ắ ng n và dài h n c a các ổ ứ ố ế ể t ; ch c th thao qu c t ộ ệ ề ạ t o đi u ki n đ cán b ụ TDTT, cán b ph trách ở ệ chuyên môn, đ c bi t là ọ ể các môn th thao tr ng ỉ ủ đi m c a t nh tham gia vào các t ch c TDTT ố ế . qu c t ự ạ ệ 5. Th c hi n quy ho ch ộ ạ ự ượ đào t o l c l ả qu n lý, HLV, VĐV, ọ tr ng tài, bác sĩ th thao, ồ ờ ồ đ ng th i thu hút ngu n ớ ộ ừ bên ngoài v i cán b t ướ ấ ượ ch t l ng ng theo h chuyên nghi p.ệ ị Kở
ườ ế ớ
ẳ S
ậ ườ ế ể ị ế Có quy t đ nh l pậ thành ườ ng Văn hóa Tr ậ ệ Ngh thu t, ể Th thao và Du l chị ; Có k ho ch và ộ ho t đ ng xúc ti nế s ự phát tri nể Tr ng Năng khi u Th thao ;
ể S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; Trung tâm các VHTT ệ huy n, th xã, ế TP; S ầ ạ ho ch và Đ u ở ư t Tài , T nhỉ chính, đoàn.
ả
ỉ ớ ườ
ệ ạ ồ
ọ ụ ụ ỉ ệ Thành l p Tr ể thu t, Th thao và Du l ch, phát tri n ể ế ng Năng khi u Th thao đ đào Tr ộ ơ ở ộ ạ t o đ i ngũ cán b qu n lý c s ; ự ế ạ đào t o năng khi u trên các lĩnh v c văn hóa, th thao cung c p cho các ự ấ c p, các ngành đ có ngu n nhân l c ạ ộ ho t đ ng. ọ ạ ng đ i h c, Liên k t v i các tr cao đ ng chuyên ngành văn hóa ể ụ ể ệ ngh thu t, th d c th thao trong ộ ự ượ ạ ướ ng c đ đào t o cán b , l c l n chuyên môn đ nh cao. ọ ạ ế Liên k t v i các tr ng Đ i h c hi n đang đào t o chuyên ngành Y ự ặ sinh h c TDTT, đ t hàng nhân l c ph c v cho t nh. ế Các b n ký k t ạ ọ h p tác đào t o ụ ự ngu n l c ph c ụ v cho TTTTC ủ ỉ c a t nh;
ọ
ố Đóng góp VĐV, HLV, tr ng tài uy tín cho Qu c gia.
ố ớ ỗ ố ệ ự
ố ộ ế ế
ớ ế ấ ệ ố ỗ ườ ngườ
ư ậ ỉ Th xuyên ề đi u ch nh ầ ố ượ VĐV, ng S l ọ HLV, tr ng tài uy tín cho Qu c gia. S l p, đ i VĐV năng khi u TT ệ ủ c a huy n/TP; ượ ố S l ng các CLB TT t ngừ môn; ự 6. Xây d ng m i thành ớ ệ ng l p ph , huy n có tr ể ế năng khi u TDTT đ đào ể ạ t o, phát tri n tài năng ế cho tuy n trên. ậ S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; tâm Trung các VHTT ị ệ huy n, th xã.
ọ M i thành ph , huy n tích c c ch n ỗ ọ l c, có chính sách khuy n khích h ệ ợ ậ tr , thành l p các l p năng khi u v ệ ặ ệ ở tinh, đ c bi các môn hi n đang là t ủ ỉ ế ạ th m nh c a t nh nh võ thu t, xe ể ợ ạ đ p, qu n v t, th hình…. ộ ể ạ Thành l p câu l c b th thao theo ị ơ ừ ừ t ng môn, t ng đ n v .
ấ ề ơ ở ậ i pháp v c s v t ch t ạ ẩ ố ượ ộ ự ti n đ th c hi n
t
ả ạ ấ ệ
ạ ụ ả 3. Nhóm gi ầ ư ơ ạ ẩ c 1. Đ y m nh đ u t ế ị ấ ở ậ s v t ch t, trang thi t b ả ệ hi n đ i đ m b o yêu ầ c u đào t o.
ụ ể ạ
ồ ạ ạ ự ệ S l ng, di n tích sân bãi, số ế ươ t ng trang thi l ị b ph c v cho các môn th thao có thành tích cao;
ậ ế Giai đo nạ 20172020 và đi uề ch nhỉ trong các giai đo nạ ti p theo
ứ ị Kở
ệ ộ
S
ở
ấ ố
ệ ị
ị ế ệ các Đ y m nh ầ ư ạ ợ i Khu liên h p công trình đ u t ứ ể ổ ỉ ể ch c Văn hoá Th thao t nh đ t ứ ố ầ ạ ộ Đ i h i TDTT toàn qu c l n th VIII ượ ụ c lên i các h ng m c đã đ – 2018, t ế k ho ch xây d ng g m: ộ ứ ỉ + Sân v n đ ng t nh khán đài s c ỗ ch a 20.000 ch ậ + Sân v n đ ng: Huy n Châu Thành, ố Châu ơ ạ Tho i S n, An Phú, thành ph Đ c.ố ố + Nhà thi đ u: Thành ph Châu Đ c, th xã Tân Châu, huy n Châu Thành, Châu Phú, Tri Tôn, Phú Tân, th xã S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; tâm Trung các VHTT ệ huy n, th xã, ế S TP; ầ ạ ho ch và Đ u ở ư t Tài , chính, S Tài nguyên và Môi ở ườ ng, S Xây tr ở ự d ng, S Giáo
Tân Châu.
ự xây d ng các thi ế t
ự ế ụ d c và Đào ộ ở ạ t o, S N i ụ UBND v , ị ệ huy n, th xã, thành ph .ố
ấ ỹ ự
ể ố ơ ạ 2. Xây d ng quy ho ch ậ ơ ở ậ c s v t ch t k thu t phát tri n TTTTC.
ợ ớ ị ỳ ầ ư Phân k đ u t ư ch văn hóa nh : ố ầ ư ồ ơ + D án đ u t h b i: Thành ph ệ Châu Đ c, huy n Châu Phú, Châu Thành, Ch M i, An Phú, T nh Biên
ệ
ộ ấ ế ị
ị
ườ ể ườ
ấ ị ng đ ạ ệ ợ ớ ị ng đua đ a ệ i huy n T nh
ngườ ạ ế K ho ch phát ơ ở ậ ể tri n c s v t ụ ụ ấ ch t ph v cho TTTTC; đ u tầ ư Các d án ự ậ ở ề v t s v c ấ ch t cho TTTTC ượ đ c phê duy t; Quy t đ nh thành ể ậ l p đoàn ki m tra; báo cáo k tế ể ả qu ki m tra CSVC;
ệ ệ ố Th xuyên
ạ ư
ự ả ể ng xuyên ki m 3. Th ậ tra, nâng c p sân t p nhà ế ậ ụ ị t p, trang thi t b ph c ậ ạ ộ ụ v cho các ho t đ ng t p ủ ấ ệ luy n và thi đ u c a VĐV.
ệ ủ ả
ấ ệ ngườ
ầ ế ị Th xuyên
ể
ộ ạ ệ ể
ứ ả ờ
ờ ự ấ ủ i thi đ u c a môn. ậ ộ 4. Ban hu n luy n các b ổ ạ môn c n có k ho ch b ế ị ậ t b t p sung các trang thi ả ả luy n và b o h t o đ m ấ ượ ề ả b o v ch t l ng cũng ư ố ượ ng. nh s l
ệ ố ấ ậ Nâng c p sân v n đ ng: Huy n Tri Tôn, T nh Biên, Phú Tân, Ch M i, ả ưỡ Ki m tra, b o d ạ hình môn xe đ p t Biên; ế ả ả Đ m b o h th ng đèn đi n chi u ậ i các khu v c nh sân v n sáng t ệ ậ ả ộ đ ng, công viên, đ m b o vi c t p ườ i dân không luy n c a c VĐV, ng ể ế ề ờ ị ạ b h n ch v th i đi m. ế ạ ế ậ ộ B môn thi t l p k ho ch rà soát, ế ị ể t b theo đ nh ki m tra các trang thi ố ị ỳ k vào các th i đi m c đ nh trong ổ ờ ặ năm, ho c d a theo th i đi m t ch c các gi ậ ườ ộ ng xuyên c p nh t B môn th ậ ệ giáo án hu n luy n, h th ng bài t p, ế ạ K ho ch rà soát, ể tra các ki m ế ị trang thi t b theo ỳ ị đ nh k vào các ố ể th i đi m c ị đ nh trong năm ; Các giáo án hu nấ
ế
ế ị ậ ụ ể ề ệ đó lên k ho ch c th v vi c ệ t b t p luy n phù
ế ạ ừ t ắ mua s m trang thi ợ h p, tiên ti n.
ầ
ở
ở ậ ự VĐV
ậ ầ ư ờ ề
ư ự
ư ứ
ố xây 5. T p trung đ u t ợ ự d ng Khu liên h p ự ầ ư TDTT, đ u t xây d ng “làng VĐV”.
T p trung xây d ng nhà ộ đúng ti n đ , th i gian. ạ Đ a vào quy ho ch xây d ng các phòng phòng ch c năng nh phòng y ồ ụ ế , phòng ph c h i, khu ăn u ng… t ụ ụ ph c v riêng cho Làng VĐV
ự
ữ ệ ố ấ xây d ng h th ng c s ả ạ
ả Bám sát ạ ế k ho ch hàng năm
̃
ể ị ỉ ỉ phát
ạ ộ ́ ế ế ợ ụ ậ 6. T n d ng, ký k t h p ơ ở ậ ử ụ v t d ng c s tác s ạ ệ ậ ỹ ấ ch t k thu t hi n đ i ủ c a các t nh, thành lân ể ậ tri n c n đ TTTTC.
ự ộ ỉ ng trình hành đ ng s ố ệ ệ luy n, h th ng hu nấ bài t pậ luy n ệ đ ậ ượ c c p ậ nh t và trang ượ ị ế c t b đ thi ợ ị trang b phù h p ủ ớ v i yêu c u c a bài t p;ậ Nhà VĐV ự ượ c xây d ng đ ộ ế đúng ti n đ và ầ ắ b t đ u khai thác; Khu liên h pợ ượ c xúc TDTT đ ư ầ ế xây ti n đ u t d ng;ự Các b n ả ký k tế ử ụ ợ h p tác s d ng ơ ở ậ ấ v t ch t c s ệ ậ ỹ k thu t hi n ạ ủ đ i c a các t nh, ể thành lân c n đậ tri nể phát TTTTC.
ỉ ủ ế ạ ẩ ơ ở ầ ư Đ u t ữ ấ ậ v t ch t, c i t o, nâng c p, s a ch a ả ơ ở ệ các c s hi n có đ m b o cho các ̣ ườ ủ ng, thi ho t đ ng TDTT c a xa, ph ố ệ trân và huy n, th xã, thành ph (theo ạ ố K ho ch s 08/KHUBND, ngày ủ Ủ 29/01/2013 c a y ban nhân dân t nh ố ươ ệ th c hi n Ch ủ 12CTr/TU c a T nh y An Giang. Đ y m nh liên k t ngành TDTT v ề
ấ ệ
ớ
ổ
ứ ch c, cá nhân n ầ ư ỗ ợ , h tr
ậ
ể ả ườ ợ ơ ở ậ c s v t ch t, công ngh TTDTT ậ ỉ ớ v i các t nh thành lân c n. ấ ề ứ Nghiên c u, đ xu t v i Trung ế ươ ng ban hành chính sách khuy n ướ khích các t c ồ ngu n ngoài tham gia đ u t ệ ự ể ự l c phát tri n lĩnh v c văn hóa ngh ể ụ ủ ả ướ ể thu t, th d c th thao c a c n c ủ nói chung, c a An Giang nói riêng. ọ v ề phát tri n khoa h c công ngh i pháp ệ TDTT và tăng c ng h p tác v ề
4. Nhóm gi TTTTC
ọ ụ Ứ ố ượ
ứ ọ
ấ ệ ngườ ệ ọ ạ ự ọ ươ Th xuyên ị ế đề tài, S l ng đề án nghiên c uứ có liên quan đ nế ượ c xúc TTTTC đ ệ ự ti n th c hi n;
ạ ệ ụ ự
ể ể ị ườ ng nghiên 1. Tăng c ọ ụ ứ ứ c u, ng d ng khoa h c ể công ngh và y h c th thao vào quá trình tuy nể ọ ch n và đào t o VĐV TTTTC.
ứ ự
ớ ệ ấ
ể ộ ệ ươ ộ ấ ệ
ủ ỉ ộ ậ ậ ọ
ủ ệ ữ ươ ấ ị ậ Phòng nghiên ọ ứ c u khoa h c thu c Trung tâm ể hu n luy n th ỉ ủ thao c a t nh ượ c thành l p; đ
ị ơ ả ệ Giai đo nạ 2017 2020, đ nhị ngướ h hoàn thi nệ ướ tr c năm 2030
ị ệ ố ậ Thành l p Phòng 2. ọ nghiên c u khoa h c ấ thu c Trung tâm hu n luy n th thao c a t nh ộ có đ i ngũ cán b , trang ế t b c b n đ đáp thi ứ ứ ứ ng vi c nghiên c u, ng ệ ọ ụ d ng khoa h c công ngh ụ ng d ng ng d ng khoa h c công ệ ể ngh và y h c th thao vào quá trình ể tuy n ch n và đào t o VĐV TTTTC ư ng pháp d báo thành tích, nh ph ổ ươ ng. xác đ nh tu i x ố ứ Xây d ng và ng d ng h th ng ọ tiêu chí tuy n ch n tài năng th thao ụ ể ủ ừ c a t ng môn c th . ứ khoa ậ Thành l p phòng nghiên c u ộ ệ ấ ọ h c tr c thu c Trung tâm hu n luy n ủ ỉ ể th thao c a t nh v i vai trò nghiên ậ ứ c u, c p nh t các ph ng pháp luy n t p khoa h c, phòng tránh, ụ ồ ch a tr và h i ph c ch n th ng…. cho VĐV Trang b h th ng thi ế ị ơ ả t b c b n S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; tâm Trung các VHTT ệ huy n, th xã, TP S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; tâm Trung các VHTT ệ huy n, th xã, ế S TP; ị Kở ợ Các đ t ậ t p
h
ệ ậ
S ạ ,
ở
ươ ướ ị ấ ấ ẫ ổ ể ọ ạ ỉ và y h c th thao t i t nh. ế ớ ườ ng, ụ ậ ộ ụ
ứ ế
ớ ườ ng, đánh dùng trong luy n t p, đo l ụ ồ giá thành tích, máy móc h i ph c, ữ ng ch a tr ch n th ế ậ T p hu n, h ng d n, ph bi n, ệ i thi u đ n trung tâm, VĐV, HLV gi ề ứ và các b ph n liên quan v ng ả ụ d ng các k t qu nghiên c u khoa ị ự ễ ọ h c m i, có giá tr th c ti n. ầ ho ch và Đ u ở ư Tài t chính, S Tài nguyên và Môi ở S tr Giáo d c và ở ạ Đào t o, S N i vộ ụ
ả
ượ ổ ứ
ể ề ự ệ ị ỉ
ườ ớ ồ ự ề ệ ấ
ả ướ ử ề c đ
ể ỉ ạ ộ 3. Tăng c ng ho t đ ng ỉ ợ h p tác v i các t nh thành ằ khu v c đ ng b ng Sông ể C u Long và c n phát tri n TTTTC. ề T ch c, đăng cai nhi u s ki n v văn hóa, th thao trên đ a bàn t nh An ể Giang đ thu hút nhi u du khách, nhà ế ọ ứ nghiên c u khoa h c v văn hóa đ n An Giang ự ỗ l c N ạ ẩ đ y m nh trong giai đo nạ 20172020 S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; oàn. T nh đ
ườ ớ ngườ
ạ ườ ạ ộ ng ho t đ ng ố ế ể đ phát Th xuyên
ể ấ ệ 4. Tăng c ợ h p tác qu c t ể tri n TTTTC. i th thao m
ấ ng thi đ u các gi i.
ổ ứ ể
ề ự ệ ị ể ỉ ngướ hu n,ấ ẫ ế ổ d n, ph bi n, ế ệ ớ gi i thi u đ n trung tâm, VĐV, HLV và các bộ ậ ph n liên quan ề ứ v ng d ng các ả ế k t qu nghiên ứ ọ c u khoa h c ị ớ m i, có giá tr ự ễ th c ti n. ợ Các biên b n h p ế c ký k t tác đ ỉ ớ v i các t nh thành ồ ự khu v c đ ng ử ằ b ng Sông C u ả ướ c Long và c n ể ể đ phát tri n TTTTC. ả Các văn b n ghi ươ ớ nh và ch ng ợ h p tác trình ế v i các qu c tố ớ cướ đ n phát ể tri n TTTTC.
ể ề ợ ố Ph i h p v i các ngành liên quan ng ngo i giao văn hóa, tăng tăng c ở ả ườ c ế ớ ự ủ c a khu v c, th gi ề T ch c, đăng cai nhi u s ki n v văn hóa, th thao trên đ a bàn t nh An Giang đ thu hút nhi u du khách.
S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; Trung tâm các VHTT ệ huy n, th xã, ế S TP; ị Kở
ố ự
S ạ ,
ở c t
ệ ề ki n v S s ể văn hòa, th thao ượ ổ ứ ạ đ ch c g i ỉ t nh An Giang
ầ ho ch và Đ u ở ư t Tài chính, S Tài nguyên và Môi ở ườ ng, S Xây tr ở ự d ng, S Giáo ụ d c và Đào t o.ạ
ng cán b ườ
ấ ộ ở ệ ấ ữ ộ ạ ọ ạ ổ ậ ng và ph c p ngo i ng ạ ườ ng đào t o, 5. Tăng c ạ nâng cao trình đ ngo i ả ng cho cán b qu n lý, HLV, VĐV TTTTC. ở ạ ọ ế ớ ng Đ i h c, cao Liên k t v i các tr ệ ẳ đ ng, trung c p chuyên nghi p, các ữ trùn tâm ngo i ng , tin h c… m các ữ ồ ưỡ ớ l p b i d cho VĐV, HLV. Theo kế ồ ạ ho ch b i ưỡ ng cán d ủ ộ c a b t nhỉ S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; S Tài chính. ộ ố ượ S l ả qu n lý TTTTC, HLV và VĐV có ạ ộ trình đ ngo i ứ ng ữ đáp ng theo ị quy đ nh.
ả ề ề 5. Nhóm gi
ổ
ồ ề ữ ườ ộ
ậ
ươ ả ấ ệ
ụ ổ ứ ề ề i thi u ng ng ngườ ộ ứ S ố đ t tợ ch c công tác tuyên ụ truy n, giáo d c, ệ ; Số ớ gi ườ ượ l i tham gia; Th xuyên
ậ ệ ệ
ủ ự 1. T ch c công tác tuyên ớ i truy n, giáo d c, gi ệ ậ ườ i dân nh n thi u cho ng ắ ắ ứ th c đúng đ n và sâu s c ề ợ ủ v l i ích và ý nghĩa c a ạ ộ ho t đ ng TTTTC.
ạ ứ ỉ S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; tâm Trung các VHTT ị ệ huy n, th xã, ở ộ ụ TP, S N i v , oàn. T nh đ
i pháp v thông tin, tuyên truy n ng công tác truy n thông Tăng c ủ ề trong c ng đ ng v nh ng ch ủ ng, chính sách, pháp lu t c a tr ự ướ c trong lĩnh v c Đ ng và Nhà n ệ ủ ợ ụ ề TDTT, v tác d ng, l i ích c a luy n ậ t p TDTT, qua đó, giúp cán b và ứ nhân dân nh n th c rõ ý nghĩa, tác ể ụ d ng c a vi c rèn luy n thân th , ộ tích c c tham gia các ho t đ ng ợ ổ ớ ở TDTT phù h p v i s thích, l a tu i, ứ ự ộ ể ự trình đ th l c, hình thành ý th c t ệ ậ giác say mê luy n t p.
ấ h
ấ ệ
ể ể ụ ệ ế ể
ề
ả ệ
ị Kở ể ệ ụ Giai đo nạ 2017 2020, đ nhị ngướ h hoàn thi nệ ướ tr c năm 2030 S ố ượ S l ng và qui ạ ở ơ mô c s ầ t ng thông tin và ề thông truy n ầ ượ TDTT đ c đ u ;ư t ầ ị Trang b ph n ơ ả ề m m qu n lý c ề ữ ở s d li u v TTTTC; ơ ở ạ ể 2. Phát tri n c s h ề ầ t ng thông tin và truy n ả thông TDTT, đ m b o ạ ệ hi n đ i; công ngh ả ổ qu n lý, khai thác, ph ử ụ ế bi n, s d ng thông tin ụ ả ệ hi u qu ph c v TDTT ủ ỉ c a t nh.
ị ế ề ị ế ầ ư ơ ở ậ t c s v t ch t, trang thi Đ u t ả ụ ị ứ b ng d ng, khai thác hi u qu ệ công ngh thông tin tiên ti n cho phát tri n văn hóa, th d c th thao; ả ế trong xúc ti n qu ng bá v văn hóa, ủ ể th thao c a An Giang. ơ ở ữ ậ ế ậ t l p và v n hành c s d Thi ủ ệ li u c a ngành văn hóa, th thao ứ ụ ụ ph c v cho công tác nghiên c u, ạ ho ch đ nh các chính sách, quy ạ ạ ho ch, k ho ch, đ án và công tác ả qu n lý ngành.
ự ệ ố ề ệ ứ
ạ ả ủ ệ ấ ngườ
ứ ổ ế ề Th xuyên ổ ố H th ng t ch c thông tin ườ ế i TDTT đ n ng dân;
ự ạ
ổ 3. Xây d ng h th ng t ể ch c thông tin TDTT đ ph bi n thông tin v các ộ lĩnh v c ho t đ ng TDTT. ẩ ủ ươ Đ y m nh tuyên truy n ch tr ng ướ ủ c c a Đ ng, chính sách c a nhà n ề v TDTT thông qua các kênh thông ề ư ạ tin đ i chúng nh báo, đài, truy n hình….
ồ ể ệ ngườ
ụ ứ ng ụ Th xuyên
ộ ự ằ ệ ấ ạ
ể ả ẩ ọ
ụ ạ ố ượ S l nhân ụ sự ph c v cho ộ ho t đ ng thông tin và truy nề ể thông th thao ;
ủ ệ ứ ể ự
ấ ượ ể ị 4. Phát tri n ngu n nhân ạ ụ ự l c ph c v cho ho t ề ộ đ ng thông tin và truy n thông th thao mang tính ặ ệ chuyên nghi p, theo đ c ề thù c a ngành, ngh TDTT. ạ ự Th c hi n đào t o trong và ngoài ộ ướ c đ i ngũ cán b nghiên c u có n ạ ộ năng l c và trình đ cao, nh m t o ra các s n ph m khoa h c công ộ ngh ng d ng cho ho t đ ng và ể ụ phát tri n lĩnh v c văn hóa, th d c ủ ng c a các th thao, nâng ch t l S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; tâm Trung VHTT các ệ huy n, th xã, ế TP; S ạ ầ ho ch và Đ u ở ư Tài , t chính, UBND ệ huy n, th xã, thành ph .ố S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; tâm Trung các VHTT ị ệ huy n, th xã. S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; tâm Trung các VHTT ệ huy n, th xã,
ầ ướ c
ẩ ả s n ph m này ngang t m các n trong khu v c.ự
ư
ạ ạ ấ ệ ạ ườ ầ ư ng đ u t
ạ ồ H n ạ đ nh ngu n ị ầ l c ự đ u t cho ộ ho t đ ng thông tin và truy nề thông TDTT; ề ụ ự ự ể ệ ố ạ ồ ớ ố ị Kở ề ư ệ ở các c ầ ư Đa d ng hóa các lo i hình đ u t , ế ơ áp d ng các c ch thông thoáng cho ơ ở ạ ầ ầ ư các d án đ u t và c s h t ng, ề ề các d án v thông tin truy n thôn, ề m nh tay v i các ngu n truy n thông ụ đúng m c đích. ạ ư ầ ồ ị
ệ ạ Giai đo nạ 2017 2020, đ nhị ngướ h hoàn thi nệ ướ tr c năm 2030 S ệ cho 5. Tăng c ộ ho t đ ng thông tin và truy n thông TDTT; phát tri n h th ng phòng truy n th ng TDTT và ơ th vi n TDTT ả quan qu n lý TDTT, các ậ trung tâm qu n, huy n. ể Ho ch đ nh ngu n đ u t công ệ ế ngh tiên ti n hi n đ i trong phát ề tri n các kênh truy n thông.
ị
ế ấ ượ ạ ề ị ngườ ộ ướ ả ỉ Th xuyên ồ ủ ạ ộ ố ượ ng các bài S l ề ế t v TTTTC vi ề ượ truy n c đ ườ ế thông đ n ng i dân trong năm; ự ể ể ườ ng công tác 6. Tăng c thông tin truy n thông ộ trong c ng đ ng xã h i ề v vai trò c a TTTTC ệ nghi p phát trong s tri n TDTT. ả ng các Duy trì và nâng cao ch t l ộ ả ả bài vi t ph n nh các ho t đ ng TDTT, TTTTC trên Báo An Giang, ổ ầ ừ c nâng t m ph n ánh t ng t ng b ủ ể th các ho t đ ng c a ngành Văn ế hóa, Th thao và Du l ch t nh nhà đ n ườ ớ ọ v i đ c gi ỉ ị ộ i hâm m . và ng ở Tài S TP; ộ ở chính, S N i v .ụ S ở VH, TT & DL; Trung tâm hu n luy n và ấ thi đ u TDTT; tâm Trung VHTT các ệ huy n, th xã, ế TP; S ầ ạ ho ch và Đ u ở ư Tài , t T nhỉ chính, đoàn, UBND ệ huy n, th xã. tâm Trung các VHTT ệ huy n, th xã, TP; T nh đoàn, UBND huy n,ệ ị th xã, thành ph .ố
105
ụ ụ ể ủ ơ ị ệ ị 3.2.4.2. Xác đ nh vai trò, nhi m v c th c a các đ n v liên quan
ự ệ ể ệ ể trong quá trình th c hi n các bi n pháp phát tri n th thao thành tích cao
ở ỉ ạ ướ t nh An Giang trong giai đo n năm 2017 – 2020 ị , đ nh h ế ng đ n năm
2030
ơ ị ở ể ị 1) Đ n v : S Văn hóa, Th thao và Du l ch
ệ ố ự ệ ể ệ ở ị ả S Văn hóa, Th thao và Du l ch phê duy t th c hi n h th ng gi i pháp,
ể ể ệ ở ỉ bi n pháp phát tri n th thao thành tích cao ạ t nh An Giang trong giai đo n
ị ướ ề ế ấ năm 2017 – 2020, đ nh h ậ ng đ n năm 2030 mà lu n án đ xu t; Trong quá
ủ ự ệ ệ ở ơ ị ị trình th c hi n, S đóng vai trò là đ n v ch u trách nhi m ch trì, ố ợ ph i h p
ơ ổ ứ ự ể ộ ớ ị ớ v i các đ n v có liên quan t ệ ch c tri n khai th c hi n v i các n i dung ch ủ
ư ế y u nh sau:
Ủ ủ ớ ợ ố ở ỉ Ch trì ph i h p v i các s , ban ngành t nh, y ban nhân dân các
ự ế ế ệ ố ơ ị ệ huy n, th xã, thành ph xây d ng các c ch , chính sách liên quan đ n vi c
ệ ố ể ả tri n khai h th ng gi i pháp này.
ớ ở ố ợ ườ ệ ở Ph i h p v i S Tài nguyên Môi tr ể ng, S Nông nghi p và Phát tri n
ự ệ ệ ố ố ị ỹ ấ nông thôn, UBND huy n, th xã, thành ph xem xét th c hi n b trí qu đ t
ụ ụ ụ ạ ạ ị ộ đúng m c đích ph c v các ho t đ ng TDTT giai đo n 20172020, đ nh
ướ ế ườ ử ụ ả ấ ệ ả h ng đ n năm 2030; tăng c ng qu n lý và s d ng hi u qu đ t các công
ủ ể ườ ị ấ ệ ị trình th thao c a xã, ph ố ng, th tr n; huy n, th xã và thành ph .
ố ợ ỉ ạ ủ ệ ớ ố ị Ch trì ph i h p v i UBND huy n, th xã, thành ph ch đ o h ướ ng
ể ụ ể ệ ị ẫ d n Phòng Văn hóa và Thông tin và Trung tâm Th d c th thao huy n, th xã,
ố ể ệ ố ả ế thành ph tri n khai h th ng gi ơ ở ệ i pháp trên c s bi n pháp chi ti ợ t phù h p
ề ệ ả ươ ớ v i đi u ki n hoàn c nh th c t ự ế ở ị đ a ph ng.
ạ ộ ể ụ ủ ế ể Rà soát Quy ch ho t đ ng c a Trung tâm Văn hóa Th d c th thao
ườ ạ ộ ể ụ ị ấ ẫ ổ ứ ướ ể xã, ph ng, th tr n, các Câu l c b th d c th thao. H ng d n t ch c đào
106
ụ ể ệ ộ ướ ẫ ộ ạ t o nghi p v chuyên môn th thao cho đ i ngũ h ng d n viên, c ng tác
ườ ị ấ viên xã, ph ng, th tr n.
ớ ở ế ố ợ ầ ư ạ ở Ph i h p v i S K ho ch và Đ u t ố và S Tài chính rà soát th ng
ệ ấ ố ừ ướ ể ự ế ạ nh t vi c cân đ i kinh phí t ngân sách nhà n ệ c đ th c hi n k ho ch.
ả ự ệ ế ế ạ ỳ ị Ủ Báo cáo k t qu th c hi n k ho ch đ nh k hàng năm về y ban nhân
ư ỉ ổ ứ ự ệ ộ ổ dân t nh, tham m u UBND t ch c H i ngh s k t, ệ ị ơ ế t ng k t vi c th c hi n ế
ạ ế k ho ch.
ơ ị ở ế ạ ầ ư 2) Đ n v : S K ho ch và Đ u t
ầ ư ự ệ ệ ổ ố ợ Ph i h p S ở Tài chính trong vi c phân b ngân sách đ u t th c hi n k ế
ể ở ố ị ệ ướ ho chạ ; ph i h p ợ S Văn hoá, Th thao và Du l ch trong vi c h ẫ ng d n,
ầ ư ượ ự ự ệ ể ệ ki m tra, giám sát vi c th c hi n các d án đ u t đ c phê duy t ệ c thụ ể
ạ trong giai đo n này.
ơ ị ở 3) Đ n v : S Tài chính
ứ ế ạ ượ ề ệ ấ ẩ Hàng năm, căn c K ho ch đ c c p có th m quy n phê duy t và
ả ẩ ố ố ở ị kh năng cân đ i ngân sách, S Tài chính th m đ nh và b trí kinh phí trong
ụ ủ ệ ệ ở ườ ể ự ự d toán c a S VHTTDL đ th c hi n các nhi m v chi th ng xuyên theo
ệ ị đúng quy đ nh hi n hành.
ố ợ ớ ở ị ươ Ph i h p v i các S , ngành và đ a ph ư ng có liên quan tham m u
ố ớ ế ộ ự ỉ UBND t nh ban hành các ch đ , chính sách đ i v i lĩnh v c TDTT theo
ướ ẫ ủ ươ h ộ ng d n c a B , ngành Trung ng.
4) Đ n v : S Tài nguyên
ơ ị ở và Môi tr ngườ
ớ ở ố ợ ệ ể ị Ph i h p v i S Văn hóa, Th thao và Du l ch, UBND các huy n, th ị
ề ệ ạ ố ổ ị ấ xã, thành ph rà soát, b sung và hoàn thi n các quy đ nh v quy ho ch đ t
ể ụ ệ ấ ấ ấ ỉ ể dành cho các công trình th d c th thao c p t nh, c p huy n; c p xã,
ườ ế ậ ệ ế ị ph ị ấ ng, th tr n và thi t l p các ch tài theo quy đ nh hi n hành.
107
ể ụ ỹ ấ ệ ể ố ể ự B trí qu đ t dành cho phát tri n s nghi p th d c th thao theo các
ụ ể ứ ệ ể ạ ạ ổ ỉ giai đo n c th , căn c theo quy ho ch t ng th mà t nh phê duy t cho
ồ ấ ủ ữ Ngành VHTT&DL; thu h i đ t c a nh ng công trình dành cho TDTT đã b ị
ử ụ ự ể ế ấ ấ l n chi m, không s d ng đ t TDTT đ xây d ng các công trình khác.
ơ ị ở ự 5) Đ n v : S Xây d ng
ớ ở ố ợ ể ơ ị ị Ph i h p v i S Văn hoá, Th thao và Du l ch và các đ n v có liên quan
ự ự ả ấ ị ề đ xu t văn b n quy đ nh xây d ng các công trình TDTT, các d án công viên
ị ụ ệ ớ ụ ậ cây xanh có trang b d ng c t p luy n TDTT ngoài tr i, ệ ờ song song v i vi c
ư ự ể ỉ ị xây d ng và phát tri n các khu dân c trên đ a bàn t nh.
ơ ị ở ụ ạ 6) Đ n v : S Giáo d c và Đào t o
ả ạ ỉ ạ ự ườ ả ầ ọ Ch đ o công tác xây d ng, c i t o tr ả ng h c đ m b o yêu c u có
ể ơ ể ậ ụ khu giáo d c th ch t, ủ ừ ấ sân bãi, nhà t p, b b i tùy theo quy mô c a t ng
ườ ầ ư ụ ụ ụ ả ị ề ơ ở ậ ụ ấ ạ tr ng; đ u t ậ trang b v c s v t ch t, d ng c ph c v gi ng d y và t p
ệ ườ luy n TDTT trong nhà tr ng.
ớ ở ố ợ ị Ch trì,ủ ở ộ ụ ể ph i h p v i S Văn hóa, Th thao và Du l ch, S N i v rà
ể ụ ể ộ ộ ở ườ ấ ọ soát đ i ngũ cán b giáo viên th d c th thao các tr ọ ng h c các c p h c,
ấ ượ ồ ưỡ ệ ạ ọ ể ả ả đ m b o ch t l ng d yh c và phát hi n b i d ng nhân tài th thao.
ớ ở ố ợ ỉ ạ ể ị Ch trì,ủ ph i h p v i S Văn hóa, Th thao và Du l ch ch đ o, t ổ ứ ch c
ấ ộ ỏ ổ ổ ứ ả ể ấ ọ H i kh e Phù Đ ng các c p; t ch c các gi ấ i thi đ u th thao h c sinh c p
ỉ t nh.
ớ ở ố ợ ỉ ạ ể ị Ch trì,ủ ph i h p v i S Văn hóa, Th thao và Du l ch ch đ o, giám sát
ự ệ ể ể ệ ệ ẩ ọ vi c th c hi n ki m tra đánh giá tiêu chu n rèn luy n thân th cho h c sinh
ườ trong các nhà tr ng.
ộ ố ớ ơ ế ể ụ ự ể Xây d ng c ch chính sách đãi ng đ i v i giáo viên th d c th thao.
ơ ị ở ộ ụ 7) Đ n v : S N i v
108
ớ ở ố ợ ủ ể ở ị Ch trì, ph i h p v i S Văn hóa, Th thao và Du l ch, các s , ban,
ự ệ ả ố ị ngành có liên quan, UBND huy n, th xã, thành ph xây d ng mô hình qu n lý
ướ ề ể ụ ấ ườ ị ấ ỉ nhà n ể c v th d c th thao c p xã, ph ng, th tr n trình UBND t nh phê
duy t.ệ
ớ ở ố ợ ấ ố ụ ề ế ạ Ph i h p v i S Giáo d c và Đào t o đ xu t b trí biên ch giáo viên
ể ụ ể ở ườ ấ ọ ỉ th d c th thao các tr ọ ng h c các c p h c trình UBND t nh.
ơ ị ỉ 8) Đ n v : T nh đoàn
ệ ậ ể ộ ổ ứ Phát đ ng phong trào luy n t p và tri n khai t ạ ộ ch c các ho t đ ng
ế ồ TDTT trong thanh thi u niên, nhi đ ng.
9) Đ n v : UBND huy n, th xã, thành ph
ơ ị ệ ị ố
ớ ở ố ợ ỉ ạ ự ệ ể ị Ph i h p v i S Văn hóa, Th thao và Du l ch ch đ o th c hi n phát
ể ụ ể ể ầ ị ự ệ ạ ổ ị tri n th d c th thao qu n chúng trên đ a bàn; th c hi n quy ho ch n đ nh
ồ ự ầ ư ộ ự ạ ộ ấ đ t cho ho t đ ng TDTT; huy đ ng các ngu n l c đ u t xây d ng sân bãi,
ắ ế ị ụ ệ ậ ể ụ ụ ụ ụ ấ mua s m trang thi t b , d ng c ph c v luy n t p, thi đ u th d c th ể
ệ ậ ạ ẩ thao; đ y m nh phong trào luy n t p TDTT trong nhân dân, t ổ ứ ố ch c t ệ t vi c
ế ộ ự ệ ầ ự th c hi n các ch đ , chính sách liên quan công tác TDTT, góp ph n tích c c
ủ ạ ấ ỉ cho công tác đào t o VĐV và thi đ u đ nh cao c a An Giang.
ệ ộ ổ ứ ướ ề ể ụ ể Ki n toàn b máy t ả ch c qu n lý nhà n c v th d c th thao ở ị đ a
ươ ừ ấ ườ ị ấ ớ ấ ệ ố ị ph ng t c p xã, ph ng, th tr n t i c p huy n, th xã, thành ph trên c ơ
ể ụ ệ ể ố ố ị ở s mô hình Trung tâm Th d c th thao huy n, th xã, thành ph . B trí 01
ể ụ ể ộ ạ ỗ ườ cán b chuyên trách làm công tác th d c th thao t i m i xã, ph ng, th ị
tr n.ấ
Ủ ủ ưở ỉ y ban nhân dân ầ t nh yêu c u Th tr ng các s ,ở ban, ngành, UBND
ự ự ế ệ ể ệ ạ ạ ố ị ệ các huy n, th xã, thành ph xây d ng k ho ch tri n khai th c hi n đ t hi u
ề ỷ ả ở ỳ ị ỉ qu và báo cáo theo đ nh k hàng năm v U ban nhân dân t nh (qua S Văn
ể ị hóa, Th thao và Du l ch).
109
ả ỉ 3.2.5. Bàn lu n v ậ ề xác đ nhị các gi i pháp phát tri n ể TTTTC t nh
ị ướ ế ạ An Giang trong giai đo n năm 20172020, đ nh h ng đ n năm 2030
ệ ầ ể Trong công tác phát tri n TTTTC vi c c n làm là nâng cao ch t l ấ ượ ng
ạ ộ ệ ả ạ ị ươ ừ và hi u qu ho t đ ng cho công tác TTTTC t i đ a ph ng, t ế đó, góp ti n
ủ ể ể ầ ố ượ ớ t i góp ph n nâng cao thành tích th thao c a Qu c gia. Đ làm đ ệ c vi c đó
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ợ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ự đoi hoi cân phai nghiên c u va đê xuât cac giai phap phu h p điêu kiên th c
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̉ ư ư ỉ ̣ ̣ ̉ ̀ ơ tiên cua t ng t nh thành, t ng đ n vi va cac qui đinh cua nha n ́ ươ c. Thông qua
ấ ượ ự ề ạ ậ ả th c tr ng, phân tích SWOT, lu n án đ xu t đ c 31 gi ụ ể i pháp c th trong
́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ả ủ ự ệ ̉ ̉ 5 nhóm giai phap co tinh kha thi va th c tiên nhăm nâng cao hi u qu c a công
ạ ỉ ồ ả ề ơ ế tác TTTTC t i t nh An Giang, g m: Nhóm gi i pháp v c ch , chính sách,
ả ự ề ể ồ ả Nhóm gi i pháp v phát tri n ngu n nhân l c, Nhóm gi ề ơ ở ậ i pháp v c s v t
ấ ả ề ọ ệ ch t, Nhóm gi ể i pháp v phát tri n khoa h c công ngh TDTT và tăng c ườ ng
ề ả ề ề ợ h p tác v TTTTC, Nhóm gi i pháp v thông tin, tuyên truy n. Thông qua kêt́
́ ́ ́ ́ ́ ư ượ ệ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ qua nghiên c u cho thây, môt sô giai phap cua luân an đa đ c quán tri t trong
ị ố ủ ộ ỉ Ch th s 48/CTBVHTTDL ngày 05 tháng 4 năm 2011 c a B Văn hóa, Th ể
ề ệ ự ệ ể ị ế ượ Chi n l ể c phát tri n TDTT thao và Du l ch v vi c tri n khai th c hi n “
ệ ế Vi t Nam đ n năm 2020” .
ả ề ơ ế ế ộ ộ : Ch đ chính sách là m t Nhóm gi i pháp v c ch , chính sách
ế ứ ầ ữ ệ ề ả ầ ả ọ trong nh ng đi u ki n đ m b o có t m quan tr ng và h t s c c n thi ế ố t đ i
ạ ộ ế ộ ữ ế ớ v i ho t đ ng TDTT. Trong nh ng năm qua, ch đ chính sách liên quan đ n
ố ngành TDTT nói chung và ngành TDTT thành ph nói riêng đã đ ượ ả ế c c i ti n
ứ ể ượ ự ể ầ ầ đáng k và ph n nào đáp ng đ ễ c cho yêu c u phát tri n. Trên th c ti n,
ế ộ ồ ưỡ ỉ ệ ề ả chính sách không ph i ch có ch đ b i d ả ng mà còn có các đi u ki n đ m
ư ọ ậ ử ụ ế ộ ạ ấ ả b o khác nh h c t p văn hóa và nh t là ch đ đào t o, s d ng VĐV sau
ụ ấ ể ợ ơ ệ khi hoàn thành nhi m v thi đ u, các ế chính sách và c ch phù h p đ phát
ơ ả ể ể ể tri n th thao thành tích cao và th thao chuyên nghi p ệ m tộ cách c b n và
110
ắ ế ế ể ả ổ ọ ữ v ng ch c; Q uy ch tuy n ch n, nâng tuy n, b sung và đào th i VĐV các
ữ ế ẻ ế ế ể ầ ơ ỉ tuy n năng khi u, tr , tuy n. T nh cũng c n quan tâm h n n a đ n Ch đ ế ộ
ể ả ọ ụ ệ ề ệ ọ ậ h c t p (k c h c ngh ) và làm vi c sau khi VĐV hoàn thành nhi m v thi
ế ộ ậ ệ ấ ớ ấ đ u hay ch đ h u hu n luy n v i HLV.
ả ự ồ ề Nhóm gi ể i pháp v phát tri n ngu n nhân l c:
ự ượ ự ồ ộ ủ ế ế ị Ngu n nhân l c là m t trong các l c l ng ch y u quy t đ nh s ự
ộ ổ ứ ố ớ ự ự ủ ồ thành công c a m t t ế ch c. Đ i v i lĩnh v c TDTT, ngu n nhân l c là y u
ấ ượ ế ế ế ị ủ ự ạ ố ự t tr c ti p quy t đ nh đ n ch t l ộ ể ng và s phát tri n c a ho t đ ng
ự ả ồ ồ ự TTTTC. Ngu n nhân l c trong lĩnh v c TDTT g m có qu n lý, HLV, VĐV,
ướ ự ượ ẫ ề ế ỗ ợ ứ ẩ h ng d n viên và các l c l ự ng h tr . Tiêu chu n v ki n th c, năng l c,
ự ủ ề ệ ồ ỹ ỹ ỹ k năng c a ngu n nhân l c là k năng chuyên môn, ngh nghi p; k năng xã
ứ ạ ỹ ậ ộ h i, và k năng nh n th c, sáng t o.
ề ệ ớ ạ ị ươ ể ệ ọ ệ V i đi u ki n hi n nay t i đ a ph ng, vi c quan tâm tuy n ch n, đào
ở ộ ư ể ấ ạ t o VĐV; m r ng giao l u văn hóa – th thao c p vùng, t ổ ứ ố ch c t ộ t các cu c
ế ụ ự ệ ể ệ ể ấ ộ h i thao, thi đ u th thao; ti p t c th c hi n chuyên nghi p hóa th thao
ồ ưỡ ọ ộ ộ thành tích cao; Chú tr ng b i d ọ ng, nâng cao trình đ cán b , HLV và tr ng
ứ ậ ể ấ ướ tài th thao thông qua các hình th c t p hu n trong và ngoài n c, các khóa
ạ ủ ắ ạ ổ ứ ố ế ạ ể ệ đào t o ng n và dài h n c a các t ch c th thao qu c t ề ; t o đi u ki n đ ể
ặ ộ ộ ệ ở ể ụ cán b TDTT, cán b ph trách chuyên môn, đ c bi t là các môn th thao
ủ ể ố ọ ổ ứ ố ế tr ng đi m c a thành ph tham gia vào các t ch c TDTT qu c t . Song song
ạ ự ượ ế ầ ạ ạ ạ ớ v i đó, Ban lãnh đ o cũng c n lên k ho ch quy ho ch đào t o l c l ng cán
ể ả ọ ồ ồ ờ ộ b qu n lý, HLV, VĐV, tr ng tài, bác sĩ th thao, đ ng th i thu hút ngu n cán
ấ ượ ớ ướ ể ả ệ ả ộ ừ b t bên ngoài v i ch t l ng theo h ạ ng chuyên nghi p đ đ m b o ho t
ệ ạ ộ đ ng TDTT nói chung và TTTTC nói riêng ngày càng hoàn thi n và m nh m ẽ
h n.ơ
ả ấ Nhóm gi ề ơ ở ậ i pháp v c s v t ch t:
111
ọ ủ ự ứ ấ ề Trong các công trình nghiên c u khoa h c c a lĩnh v c TDTT, r t nhi u
ả ề ậ ế ố ơ ở ậ ể ấ ế ấ tác gi cũng đ c p đ n y u t ứ ư ậ c s v t ch t; nh v y, có th th y, m c
ơ ở ậ ủ ể ệ ấ ạ ọ ạ ộ đ quan tr ng c a c s v t ch t trong vi c phát tri n các lo i hình ho t
ặ ạ ộ đ ng TDTT nói chung. Bên c nh đó, các HLV ho c các cá nhân có trách
ể ệ ổ ế ị ụ ụ ụ ụ ệ nhi m cũng nên duy trì vi c ki m tra, tu b các thi t b , d ng c ph c v cho
ạ ộ ệ ậ ả ả ấ ằ ườ ử ụ ho t đ ng t p luy n và thi đ u nh m đ m b o an toàn cho ng i s d ng.
ủ ố ượ ế ạ ả ả ằ ơ ả Nên có k ho ch tăng chi c b n nh m đ m b o đ s l ng trang thi ế ị t b
ụ ự ễ ể ạ ử ụ s d ng cho VĐV. Trên th c ti n, các h ng m c công trình th thao đ ượ ự c d
ấ ớ ộ ấ ế ế ạ ậ ỉ ỉ ki n là r t l n, song, ti n đ r t ch m, không đ t ch tiêu hoàn thành. T nh
ế ơ ở ậ ụ ụ ệ ấ ậ ộ ờ thi u c s v t ch t ph c v cho t p luy n trong m t th i gian dài. Nên thúc
ụ ụ ể ự ế ệ ớ ứ ẩ đ y v c xây d ng các công trình ph c v th thao v i ki n trúc, quy mô, m c
ế ượ ạ ẩ ầ ổ ứ ộ ệ đ hi n đ i và tiêu chu n theo chi n l c đón đ u t ự ệ ữ ch c nh ng s ki n
ế ớ ự ể ầ ỡ ư ạ ờ th thao t m c khu v c và th gi i. Ban lãnh đ o cũng nên l u ý m i chuyên
ấ ủ ả ướ ề ấ ề ệ gia qu n lý cao c p c a các n c có kinh nghi m v v n đ này sang t ư ấ v n
ạ ộ ả ỡ và giúp đ mô hình qu n lý và ho t đ ng.
ả ể ệ ề Nhóm gi ọ i pháp v phát tri n khoa h c công ngh TDTT và tăng
ợ ề ườ c ng h p tác v TTTTC:
ướ ự ệ ầ ọ Xu h ổ ủ ng toàn c u hóa và s bùng n c a khoa h c công ngh đã và
ừ ự ệ ẩ ậ ọ ườ đang thúc đ y m i lĩnh v c không ng ng. Vì v y, vi c tăng c ng nghiên
ụ ể ệ ọ ọ ể ứ ứ c u, ng d ng khoa h c công ngh và y h c th thao vào quá trình tuy n
ủ ế ạ ọ ợ ớ ch n và đào t o VĐV TTTTC là phù h p v i xu th chung c a th gi ế ớ i.
ụ ấ ữ ệ ộ ế ậ Trong đó, m t trong nh ng nhi m v c p thi ứ t là thành l p Phòng nghiên c u
ủ ỉ ể ệ ấ ộ ọ ộ ộ khoa h c thu c Trung tâm hu n luy n th thao c a t nh có đ i ngũ cán b ,
ế ị ơ ả ứ ứ ụ ứ ủ ệ ọ trang thi t b c b n đ đáp ng vi c nghiên c u, ng d ng khoa h c công
ể ệ ạ ỉ ề ệ ầ ả ọ ngh và y h c th thao t i t nh, yêu c u cao và nghiêm túc v hi u qu công
ụ ệ ể ệ ệ ạ ọ ườ vi c. Bên c nh đó, nhi m v phát tri n khoa h c công ngh , tăng c ợ ng h p
112
ệ ị ọ ướ ự tác còn có vai trò quan tr ng trong vi c đ nh h ể ng s phát tri n TTTTC theo
ướ ự ệ ế ề ế ạ ậ ấ h ệ ng hi n đ i, ti p c n n n hu n luy n tiên ti n trong khu v c và trên th ế
ớ ạ ộ ạ ậ ộ gi i. Thông qua ho t đ ng này, ban lãnh đ o, HLV và các b ph n liên quan
ượ ệ ự ệ ọ ươ ướ ẽ s tích lũy đ c kinh nghi m quý giá trong vi c l a ch n ph ng h ả ng, c i
ệ ố ế ợ ứ ế ạ ọ ớ ấ ti n h th ng và quy trình đào t o, k t h p nghiên c u khoa h c v i hu n
ạ ộ ự ệ ể ệ ạ ồ ề luy n. Ngoài ra, ho t đ ng này t o đi u ki n cho ngu n nhân l c th thao
ề ữ ấ ượ ể ủ ỉ c a t nh phát tri n b n v ng, ch t l ng cao.
ả ề ề Nhóm gi i pháp v thông tin, tuyên truy n:
ấ ệ ủ ả ả ố ả Thông tin là ch t li u c a qu n lý. Qu n lý t là qu n lý thông tin t ố t. t
ầ ư ử ư ả ậ Trong qu n lý thông tin, c n l u ý đ n c ế ả công tác l u tr ậ ữ và x lý, c p nh t
ả ờ thông tin m iớ . Tuy nhiên, công tác qu n lý thông tin trong th i gian qua còn
ặ ệ ệ ậ ư ậ ộ ớ ế ế y u và thi u, đ c bi ậ t trong vi c c p nh t thông tin m i do ch a có b ph n
ọ ọ ư ệ ư ầ ụ ụ ố ệ ậ ổ ợ ị thu th p, s u t m, t ng h p, biên d ch, ch n l c t li u, s li u ph c v cho
ệ ả ấ công tác qu n lý, hu n luy n.
ủ ươ ự ệ ụ ể ể ế ậ Nên có ch tr ng t n d ng các s ki n th thao đ khuy n khích s ự
ủ ả ầ ấ ẩ tham gia đông đ o c a qu n chúng, nâng cao các tiêu chu n thi đ u và s ử
ố ơ ơ ở ậ ể ổ ứ ụ d ng t ư t ấ t h n các c s v t ch t th thao cũng nh ch c công tác tuyên
ụ ề ớ ệ ườ ứ ắ ậ truy n, giáo d c, gi i thi u cho ng i dân nh n th c đúng đ n và sâu s c v ắ ề
ủ ể ượ ề ầ ợ l ạ ộ i ích và ý nghĩa c a ho t đ ng TTTTC. Đ làm đ c đi u đó, c n thi ế t
ệ ố ự ả ổ ứ ổ ế ể ề ph i xây d ng h th ng t ch c thông tin TDTT đ ph bi n thông tin v các
ạ ộ ế ượ ự ố ể lĩnh v c ho t đ ng TDTT. Th thao thành ph nên có chi n l ể c phát tri n
ạ ộ ự ụ ụ ề ể ồ ngu n nhân l c ph c v cho ho t đ ng thông tin và truy n thông th thao
ế ợ ủ ề ệ ặ ớ mang tính chuyên nghi p, theo đ c thù c a ngành, ngh TDTT k t h p v i
ệ ầ ả ố ế ệ ạ ồ ờ vi c nâng t m các gi i qu c t ạ hi n có, đ ng th i m nh d n xin đăng cai các
ả ế ớ ụ ể ấ ộ ươ gi ự i th thao c p khu v c, châu l c và th gi i đây là m t ph ứ ng th c
ệ ề ả ự truy n thông, c c kì hi u qu .
113
ệ ố ự ả ệ ứ ủ ầ Khi xây d ng h th ng gi i pháp c n xem xét hi u ng c a các nhân t ố
ướ ố ế ự ấ ế ả ậ không gian trong n c và qu c t , khu v c. Nh t thi t ph i t p trung vào các
ụ ụ ể ầ ọ tr ng đi m, các m c tiêu g n và không thoát ly m c tiêu xa. Lý do là TTTTC
ặ ớ ầ ư ệ ề ả ự ọ ắ g n ch t v i các đi u ki n kh năng đ u t ệ , khoa h c trong quá trình th c hi n.
ẽ ướ ể ế ạ ể ế ắ ọ Không rõ tr ng đi m s v ng m c trong ti n trình, tri n khai k ho ch đ u t ầ ư .
ế ố ả ế ế ề ả ệ ự Đi u đó cũng quan h tr c ti p đ n các y u t ả đ m b o, các gi ự i pháp th c
ể ế ệ ề ệ ệ ầ ạ ậ ế hi n. C n chú ý đi u ki n cho phép và tính hi n đ i có th ti p nh n khi ti n
ể ỏ ệ ế ạ ấ ặ ấ hành k ho ch (hu n luy n, thi đ u...vv). Cũng không th b qua các m t khác
ụ ể ệ ố ư ả ự ụ ụ ệ ể ổ nh tính toán c th h th ng gi i pháp th c hi n m c tiêu t ng th và m c tiêu
ợ ủ ụ ự ể ạ ạ ờ ổ giai đo n theo th i gian, s sát h p c a m c tiêu giai đo n và t ng th sao cho
ể ể ề ệ ấ ờ ị ằ ỉ ể ự đ th c hi n, có th ki m tra và đi u ch nh k p th i mà không gây m t cân b ng
ụ ự ệ ệ ặ ớ ho c sai l ch l n, không gây khó khăn cho th c hi n m c tiêu chung. N u s ế ố
ấ ượ ụ ủ ạ ứ ượ l ng và ch t l ng c a các m c, các giai đo n không t ỷ ệ ươ t l ẽ ẫ ng x ng s d n
ệ ố ư ế ệ ằ ấ ấ ế đ n m t cân b ng toàn h th ng TTTTC. N u nh trong hu n luy n ta có các
ự ấ ạ ẩ ớ ấ ấ ơ ở ơ ấ c p c s , s c p, trung c p và cao c p v i các quy ph m và chu n m c khác
ạ ỗ ệ ố ệ ố ẻ ớ ạ nhau, thì trong HLV và VĐV l i còn có h th ng tr và l n, m i h th ng l i có
ự ủ ệ ố ấ ả ề ậ ấ ẩ ể ề ả các c p b c khác nhau. T t c đ u ph i theo chu n m c c a h th ng đ đi u
ệ ố ấ ượ ể ẽ ặ ệ ặ khi n toàn h th ng ch t ch , ch t l ng cao, nghiêm ng t và toàn di n.
ố ớ ủ ế ả ả K t qu đánh giá c a chuyên gia đ i v i 30 gi ộ i pháp thu c 5 nhóm gi ả i
ề ượ ọ pháp đ u đ c các chuyên gia, các nhà khoa h c chuyên ngành TDTT, cán b ộ
ở ứ ậ ả ụ ộ ả qu n lý đánh giá m c cao. Vì v y, các gi ể i pháp này có th áp d ng r ng rãi
́ ệ ả ạ ươ ệ trong vi c nâng cao hi u qu công tác TTTTC t ị i các đ a ph ng noi riêng va ̀
́ ủ ố công tác TTTTC c a Qu c gia noi chung.
114
ả ộ ố ả ể ể ệ 3.3. Đánh giá hi u qu m t s gi i pháp phát tri n th thao thành tích
ủ ỉ ạ ị ướ cao c a t nh An Giang trong giai đo n 2017 2020, đ nh h ế ng đ n năm
2030
ộ ố ả Ứ ể ụ 3.3.1. ng d ng m t s gi ể i pháp phát tri n th thao thành tích cao
ủ ỉ c a t nh An Giang
ứ ứ ế ả ậ Căn c vào các k t qu nghiên c u trên, ứ ế lu n án ti n hành ng
ự ệ ạ ị ươ ượ ự ồ ủ d ng ụ th c nghi m t i đ a ph ng. Sau khi đ c s đ ng ý c a ban
ề ở ạ ỉ lãnh đ o t nh, ạ ộ ộ S VH, TT&DL, các cán b chuyên trách v ho t đ ng
ể ấ ủ ụ ươ th thao và hoàn t t các th t c hành chính ch ệ ự ng trình th c nghi m
ượ ụ ể ư ế đ c ti n hành, c th nh sau:
ư ờ ự ờ ượ ạ ệ Th i gian th c hi n: Nh th i gian đ c trình bày t ầ i ph n
ắ ầ ừ ệ bi n pháp c th . ụ ể B t đ u t tháng 3 năm 2017.
ố ợ ự ứ ệ ế ể ớ Cách th c ti n hành th c hi n: Tri n khai, ph i h p v i các b ộ
ậ ơ ị ả ệ ố ệ ph n, đ n v liên quan, theo các gi i pháp chính và h th ng bi n pháp
ở ả ụ ể ượ c th đ c trình bày rõ b ng 3.17.
ươ ứ ế ố ổ Ph ng th c đánh giá: T ng k t th ng kê hàng năm.
ố ợ ở ế ạ ơ ở ị ị ể Đ n v ph i h p: S Văn hóa, Th thao và Du l ch, S K ho ch và
ầ ư ở ườ ự ụ ở ở Đ u t , S Tài nguyên và Môi tr ạ ng, S Xây d ng, S Giáo d c và Đào t o,
ở ộ ụ ỉ ơ ị S N i v , T nh đoàn , UBND, phòng Văn hóa thông tin các đ n v : Thành ph ố
ệ ố ố ệ ị Long xuyên, thành ph Châu Đ c, Th xã Tân Châu, huy n An Phú, huy n
ợ ớ ệ ệ ệ ệ ạ Châu Phú, huy n Châu Thành, huy n Ch M i, huy n Phú Tân, huy n Tho i
ệ ệ ơ ị S n, huy n T nh Biên, huy n Tri Tôn.
ủ ả ế ố ị ướ ơ ẫ Vai trò c a tác gi : K t n i các đ n v , h ng d n qui trình và theo sát
ự ệ ả ượ ể ố ư ả đ m b o quá trình th c nghi m đ c tri n khai t i u.
115
ộ ố ả ả ứ ụ ế ự ể 3.3.2. K t qu ng d ng m t s gi i pháp đã xây d ng đ phát
ủ ỉ ể ể tri n th thao thành tích cao c a t nh An Giang
ự ủ ể ế ả ơ ệ ị ề Qua k t qu đánh giá c a đ n v v công tác tri n khai th c nghi m
ộ ố ả ấ ố ớ ề ạ ấ m t s gi i pháp đã đ xu t đ i v i TTTTC t i An Giang cho th y các nhóm
ả ệ ầ gi ể i pháp đã góp ph n vào vi c phát tri n công tác TTTTC ngay trong 3 năm
ả ụ ể ư ữ ự ế ệ ớ ầ đ u th c nghi m v i nh ng k t qu c th nh sau:
ủ ỉ ự ồ ể ề ế 3.3.2.1. K t qu ả v ngu n nhân l c th thao thành tích cao c a t nh
An Giang
ộ ệ ấ Đ i ngũ hu n luy n viên
ế ổ ố ỉ Tính đ n năm 2019, t ng s HLV t nh An Giang tăng lên 80 ng iườ , tăng
ỉ ọ ầ ấ ớ 2.5% so v i năm 2016 . T tr ng thành ph n HLV cao c p, HLV chính, HLV có
ụ ể ố ượ ổ ẹ ả ự s thay đ i so. C th s l ng HLV gi m nh vào các năm 2017, 2018 và
ự ượ ạ ả ấ ạ gi m m nh vào 2019. Song l c l ứ ng HLV cao c p và HLV chính đ t m c
ưở ớ ầ ượ tăng tr ng cao v i l n l t 40% và 36%.
ể ồ ự ưở ề ộ ầ Bi u đ 3.10 . S tăng tr ự ng v đ i ngũ HLV trong 3 năm đ u th c
ả ệ nghi m gi i pháp
116
ể ấ ự ị ể ố ữ ầ Có th th y đây là s d ch chuy n t ứ t gi a các thành ph n, minh ch ng
ự ỗ ự ồ ưỡ ừ cho s n l c không ng ng trong công tác b i d ng, nâng cao chuyên môn
ộ ượ ự ứ ễ ủ c a đ i ngũ HLV. Quá trình đó đ c minh ch ng qua th c ti n rõ nh t t ấ ạ i
ậ ộ ỉ ượ ượ năm 2019. Trong năm này, toàn t nh v n đ ng đ c 40 l ứ t viên ch c, HLV
ồ ưỡ ớ ậ ấ ự ọ d h c các l p b i d ệ ụ ụ ể ng, t p hu n nâng cao chuyên môn nghi p v , c th :
ự ọ ớ ọ + 10 HLV d h c l p Cao h c khóa 4.
ạ ọ ừ ự ọ ớ ừ ọ ứ + 08 viên ch c, HDV d h c l p Đ i h c v a làm v a h c khóa 73.
ứ ự ộ ọ ỉ + 02 HLV đ i U15 d khóa h c HLV bóng đá ch ng ch C/AFC.
ự ọ ớ ồ ưỡ ề ẩ + 16 HLV d h c l p B i d ệ ứ ng theo tiêu chu n ch c danh ngh nghi p
ạ ạ HLV h ng I, II và h ng III năm 2019.
ự ộ ứ ả ấ + 02 viên ch c tham d H i th o c p phép năm 2019 do Liên đoàn Bóng
ệ ổ ứ đá Vi t Nam t ch c.
ượ ậ ọ + 21 l ấ t HLV, HDV tham gia t p hu n công tác tr ng tài do các Liên
ổ ứ ứ ấ ạ ọ ể đoàn th thao t ch c. Viên ch c, ố ứ HLV đ t ch ng nh n tr ng tài c p qu c ậ
ườ ố ế ườ gia: 15 ng i, qu c t : 01 ng i.
ượ ứ ề ọ + 28 l t viên ch c, HLV tham gia công tác tr ng tài đi u hành các gi ả i
ệ ậ ế ị ủ ụ ấ ổ thi đ u theo quy t đ nh tri u t p c a T ng c c TDTT và các Liên đoàn th ể
thao.
ự ượ ạ ọ Bên c nh đó, l c l ộ ng HLV, tr ng tài, cán b TDTT còn tích c c h tr ự ỗ ợ
ỗ ợ ệ ấ ơ ỉ ị ấ chuyên môn cho các đ n v trong t nh: h tr công tác hu n luy n và thi đ u
ự ả ụ ạ ở ề ố ọ cho S Giáo d c và Đào t o tham d gi i Đi n kinh h c sinh toàn qu c, h ỗ
ợ ể ự ỗ ợ ể ệ ế ỉ tr Công an t nh ki m tra rèn luy n th l c chi n sĩ, h tr Liên đoàn Lao
ỉ ổ ứ ạ ớ ậ ỗ ợ ả ấ ộ ộ đ ng t nh t ế ch c H i thao CNVCNLĐ, h tr gi ng d y l p t p hu n ki n
ố ướ ứ ơ ố ỹ ệ th c, k năng b i an toàn phòng, ch ng đu i n ạ c năm 2019 huy n Tho i
ơ ả ổ ỉ ứ ề ọ ỗ ợ S n, h tr các gi ọ i Đi n kinh h c sinh các l a tu i t nh An Giang năm h c
ả ổ ẻ ứ ề ộ 2018 – 2019, gi ố i Đi n kinh các l a tu i tr qu c gia năm 2019, Ngày h i Văn
117
ể ầ ồ ộ ỉ ị hóa, Th thao và Du l ch đ ng bào dân t c Khmer t nh An Giang l n th ứ
ả ọ ỉ ả ạ ấ ố 12,gi i Taekwondo h c sinh t nh An Giang, gi i Bóng đá H ng nh t Qu c gia
ả ạ ữ ố ấ năm 2019 các Vòng đ u trên sân An Giang, gi ở ộ i Xe đ p n toàn qu c m r ng
ỗ ợ ề ạ ộ ừ tranh Cúp Truy n hình An Giang, h tr ư ho t đ ng giao l u Chào m ng k ỷ
ủ ị ứ ệ ắ ậ ni m 131 năm ngày sinh Ch t ch Tôn Đ c Th ng và 74 năm ngày thành l p
ướ ả ế ổ ứ Ngành T ch c và Nhà n c, gi i bóng đá thi u niên U13 Yamaha Cúp năm
2019…
ậ ộ ộ Đ i ngũ v n đ ng viên
ừ ầ ự ế ạ ậ ộ Ngay t ấ đ u năm, các b môn đã t p trung xây d ng k ho ch hu n
ừ ệ ể ệ ạ ấ ậ ổ ọ ố luy n, tuy n ch n b sung cho t ng giai đo n hu n luy n. S VĐV t p trung
ượ ệ ườ ừ ế ạ ị đ ậ c duy trì t p luy n th ng xuyên, đúng l ch trình và k ho ch t ng môn.
ự ỗ ự ủ ừ ố ắ ự ằ ệ ế ủ B ng s n l c c g ng c a t ng VĐV, s nhi t tình, tâm huy t c a các
ớ ế ề ể ự ợ HLV v i các giáo án chi ti ủ t, phù h p, v th l c, tâm lý và chuyên môn c a
ế ể ể ệ ộ ọ ượ các VĐV đã ti n b rõ r t. Công tác thu tuy n và tuy n ch n VĐV đ ế c ti n
ườ ể ạ ầ hành th ng xuyên đ t yêu c u chuyên môn trong thu tuy n VĐV các môn
ế ụ ể ể ể ế ế th thao. Hàng năm, đã ti n hành thu tuy n VĐV theo các tuy n c th : tuy n
ể ế ẻ ế ậ ế ế ế tuy n, tuy n tr ọ và tuy n năng khi u t p trung và tuy n năng khi u tr ng
ố ượ ể ế ế ể ẻ ộ đi m. S l ơ ng VĐV năng khi u, tuy n đ i tuy n tr tăng trung bình cao h n
ể ỉ ự ế ổ ế ả ộ ớ ợ ố s VĐV đ i tuy n t nh. K t qu này là phù h p v i th c t t ng s l ố ượ ng
ố ượ ố ớ ể ỉ ể ỉ ả ỏ VĐV trên s l ng VĐV tuy n t nh (đ i v i VĐV tuy n t nh đòi h i ph i đáp
ứ ơ ố ơ ẩ ng các tiêu chí, tiêu chu n cao h n, thành tích t t h n).
ộ ổ ệ ấ ậ ạ Năm 2017, các đ i t ng t p trung và hu n luy n đào t o 604 VĐV trong
̀ ể ể ẻ ố ộ ộ ổ t ng s 17 môn th thao, gôm: 119 VĐV đ i tuy n, 177 VĐV đ i tr , 255
́ ế ể ọ ̣ ổ VĐV năng khiêu tâp trung, 53 VĐV năng khi u tr ng đi m. Năm 2018, t ng
̀ ủ ỉ ể ộ ộ ẻ ố s VĐV c a t nh là 624 VĐV, gôm: 133 VĐV đ i tuy n, 169 VĐV đ i tr ,
́ ể ế ọ ̣ năng khiêu tâp trung 260 VĐV, năng khi u tr ng đi m 62 VĐV.
118
ế ạ ậ ố ổ T ng s VĐV tính đ n năm 2019 , Trung tâm đã t p trung đào t o 14
ể ượ ạ ẳ ệ ậ môn th thao, 638 l ấ ố t VĐV t p luy n. Trong s đó 46 VĐV đ t đ ng c p
ệ ướ ấ ổ ượ ậ ki n t ng, 65 VĐV c p 1. T ng l t thôi t p trung là 100 VĐV. Công tác
ượ ẩ ạ ỉ ỉ ồ ưỡ b i d ng cho VĐV cũng luôn đ c đ y m nh, ch trong năm 2019, toàn t nh
ượ ắ có 19 l ậ ạ t VĐV các môn Taekwondo, Xe đ p, B n cung, Pencak Silat đi t p
ạ ạ ấ ệ ấ ố hu n dài h n t ể i các trung tâm hu n luy n th thao qu c gia. 03 VĐV môn
ể ấ ậ ố ộ ạ ố Taekwondo đi t p hu n cùng đ i tuy n qu c gia t ậ i Hàn Qu c. VĐV t p
ệ ậ ủ ụ ể ố ộ ổ ể ụ ế ị trung các đ i tuy n qu c gia theo quy t đ nh tri u t p c a T ng c c Th d c
ể ở ơ ộ ề ắ ạ th thao là 54 VĐV các môn B i l i, Xe đ p, Đua thuy n, B n cung, Th ể
ử ạ hình, C t , Taekwondo, Boxing, Pencak Silat.
ố ượ ế ạ ể ớ Ti n hành so sánh s l ng VĐV t ờ i năm 2019 v i th i đi m năm 2016
ố ượ ự ế ổ ưở ấ ổ cho th y t ng s l ng VĐV các tuy n có s thay đ i. Tăng tr ng trung
ữ ạ ưở ọ ở ể ế ộ bình gi a hai năm đ t 8.9%. Tăng tr ả ng nh y v t ớ tuy n đ i tuy n v i
Ở ế ế ở ế ẻ 32.2%. tuy n năng khi u tăng lên 7.6% VĐV. Tuy nhiên tuy n Tr có s ự
ẹ ả ả ạ gi m nh (gi m 5.7%). Nguyên nhân do trong giai đo n 20172019, công tác
ể ượ ự ơ ự ệ ể ộ ki m tra đánh giá VĐV đ c th c hi n tích c c h n. Các VĐV đ i tuy n tr ẻ
ờ ồ ưỡ ể ả ằ ị có thành tích t ố ề ượ t đ u đ ả c lên tuy n, nh m đ m b o k p th i b i d ng nâng
cao chuyên môn cho các em.
ủ ỉ ổ ố ả ầ ự B ng 3.18. T ng s VĐV c a t nh An Giang trong 3 năm đ u th c
ả ệ nghi m gi i pháp
ỉ ệ T l tăng
ưở VĐV 2016 2017 2018 2019 tr ng (2019 so
ế
ể
ế Tuy n năng khi u ẻ ế Tuy n tr ộ ế Tuy n đ i tuy n T ngổ 314 157 115 586 308 177 119 604 322 169 133 624 338 148 152 638 ớ v i 2016) 7.6 5.7 32.2 8.9
119
ế ồ ổ ợ ả ố (Ngu n: K t qu th ng kê t ng h p)
ệ ọ ế ộ ườ Vi c h c văn hóa c a ọ ủ h c sinh tuy n ế năng khi u thu c Tr ng Năng
ể ế ề ọ ỉ khi u Th thao ớ ế cũng hoàn thành ch tiêu đ ra. Năm h c 2018 – 2019 v i k t
ạ ọ ự ả ấ ự ọ ọ ớ qu r t tích c c: 100% h c sinh lên l p, 58,6% h c sinh đ t h c l c khá, gi ỏ i
ượ ạ ạ ế ể ạ ọ ỉ ố (v t 13,6% ch tiêu k ho ch), 95% h c sinh đ t h nh ki m khá, t t (v ượ t
ế ạ ọ ớ ỉ ượ ể 3% ch tiêu k ho ch), 100% h c sinh l p 9 đ ớ ặ c xét tuy n đ c cách vào l p
ớ ọ ố ệ ổ ố ỳ 10, 92,5% h c sinh l p 12 t ọ t nghi p k thi trung h c ph thông qu c gia
ượ ấ ừ ướ ế ế ế ạ ả ỉ (v t 22,5% ch tiêu k ho ch), đây là k t qu cao nh t t ủ c đ n nay c a tr
ế ộ ườ ể ọ h c sinh năng khi u thu c Tr ế ng Năng khi u Th thao.
ệ ố ể ả ạ ế 3.3.2.2. K t qu ả v ề h th ng qu n lý đào t o th thao thành tích cao
ướ ặ ệ ả Công tác qu n lý Nhà n ự c trong lĩnh v c TDTT, đ c bi t là TTTTC
ượ ệ ẩ ạ ậ ọ ổ ứ ộ đ c chú tr ng đ y m nh. T p trung ki n toàn t ch c b máy các phòng,
ụ ể ứ ơ ộ ị ị ệ ban, đ n v thu c Trung tâm TDTT qui đ nh rõ ràng c th ch c năng, nhi m
ơ ấ ổ ứ ố ợ ủ ề ở ạ ụ v , quy n h n và c c u t ớ ch c. S VHTT&DL đã ch trì và ph i h p v i
ơ ị ổ ứ ụ ồ ưỡ ớ ậ ệ các đ n v có liên quan t ấ ch c các l p t p hu n, nghi p v , b i d ng, đào
ể ề ộ ị ị ạ t o v chính tr thu c ngành Văn hóa, Th thao và Du l ch. Cũng trong giai
ạ ộ ủ ệ ề ạ ợ ế ế đo n này, nhi u bi n pháp phù h p, ho t đ ng c a các thi t ch văn hóa th ể
ớ ượ ộ ẽ ụ ể ặ thao m i đ ự c xây d ng theo l trình ch t ch , c th . Công tác thanh tra,
ạ ộ ể ụ ể ệ ể ậ ki m tra các ho t đ ng văn hoá ngh thu t, gia đình, th d c th thao và du
ượ ườ ự ệ ị ự ệ ả ị ị l ch đ c tăng c ng và th c hi n đúng quy đ nh trình t , có hi u qu . K p
ữ ử ế ệ ấ ạ ấ ờ ỉ th i phát hi n, ch n ch nh, x lý nh ng hành vi vi ph m pháp, l n chi m, s ử
ự ấ ủ ụ d ng trái phép các công trình, khu v c đ t dành cho TDTT c a nhi u t ề ổ ứ ch c,
cá nhân....
ạ ướ ệ ố ể ầ ả Ủ Trong giai đo n b c đ u tri n khai h th ng gi i pháp, y ban nhân
ề ế ế ị ệ ế ạ ố ỉ ạ dân t nh đã quy t đ nh phê duy t K ho ch s 2024/QĐUBND v K ho ch
ể ể ế ạ ạ ọ Đào t o VĐV năng khi u th thao tr ng đi m An Giang giai đo n 2015 –
120
ấ ầ ư ệ ề ồ ờ ậ ớ 2020. Đ ng th i phê duy t các đ xu t đ u t ế , thành l p các l p năng khi u
ể ở ệ th thao ị ụ ể các huy n, th , c th :
ầ ư ể ệ ể ế ớ ọ + Năm 2016, đ u t 10 l p năng khi u th thao tr ng đi m v tinh các
̀ ề ơ ớ ̉ ̣ ̣ môn Thê hinh, B i lôi, Xe đap, Đi n kinh v i 10 HLV và 64 VĐV.
ườ ế ể + Năm 2017, Tr ng Năng khi u th thao đ u t ế ầ ư thêm 08 l p năng khi u ớ
ơ ộ ệ ể ể ạ ọ ồ ề ớ th thao tr ng đi m v tinh g m các môn: Xe đ p, B i l i, Đi n kinh v i 08
ố ớ ế ổ ớ HLV, 53 VĐV, nâng t ng s l p năng khi u lên 18 l p.
ể ế ể ệ ớ ọ + Năm 2018, đ u tầ ư thêm 09 l p năng khi u th thao tr ng đi m v tinh
ơ ộ ạ ề ớ ổ ồ g m các môn: Xe đ p, B i l i, Đi n kinh v i 09 HLV, 62 VĐV , nâng t ng s ố
ế ớ l p năng khi u lên 27 l p.ớ
ế ụ ầ ư ể ọ ớ + Năm 2019, ti p t c đ u t ể ế thêm 5 l p năng khi u th thao tr ng đi m
ở ơ ộ ạ ớ ớ ổ ề ớ ớ môn Xe đ p (3 l p), B i l i (1 l p), đi n kinh (1 l p) v i t ng tăng 36
ố ớ ế ổ ớ VĐV, nâng t ng s l p năng khi u lên 32 l p.
ể ạ ượ ế ẩ ọ Quy trình tuy n ch n và đào t o VĐV đ c chu n hóa và ti n hành
ườ ố ớ ậ ườ ả ợ th ng xuyên, thôi t p trung đ i v i các tr ầ ả ng h p không đ m b o yêu c u
ữ ế ề ạ ị ờ ớ chuyên môn, lên k ho ch k p th i v i nh ng cá nhân VĐV ti m năng d ướ i
ủ ể ầ ạ ự s giám sát c a chuyên gia…. đ t yêu c u chuyên môn trong thu tuy n VĐV
ể các môn th thao.
ế ị Ủ ạ ố ỉ Bên c nh đó, y ban nhân dân t nh đã ban hành quy t đ nh s 1131/QĐ
ề ệ ể ể ệ ạ ỉ UBND V vi c phê duy t quy ho ch phát tri n văn hóa, th thao t nh An
ừ ố ớ ế ế ầ Giang t năm 2014 đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030. Đ i v i lĩnh
ữ ủ ụ ạ ằ ạ ự v c văn hóa TDTT, m c tiêu c a quy ho ch nh m phân tích nh ng h n ch ế
ờ ư ể ả ồ ỉ ươ ướ ặ mà th thao t nh nhà đang g p ph i, đ ng th i đ a ra ph ng h ng gi ả i
ế ị ế ị ướ ạ ự ế ạ quy t, các quy t đ nh mang tính đ nh h ể ng, t o s chuy n bi n m nh m ẽ
ấ ượ ạ ộ ọ ườ ề v quy mô và ch t l ng ho t đ ng TDTT cho m i ng ố i trong các đ i
ề ị ị ươ ầ ỉ ượ t ng, đ a bàn, ngành ngh và các đ a ph ng trong t nh, góp ph n nâng cao
121
ứ ầ ổ ỏ ọ ưở ụ ề ờ ố ứ s c kh e, t m vóc, tu i th và m c h ủ ng th v đ i s ng văn hóa c a
ườ ắ ự ệ ữ ể ị ng i dân, thu ng n s cách bi t gi a nông thôn và thành th ; Phát tri n các
ệ ể ạ ậ ạ ọ môn th thao hi n đ i trong h c sinh, sinh viên, thành l p các câu l c b th ộ ể
ườ ạ ộ ể ấ ồ ờ ọ thao nhà tr ạ ế ng, nh t là câu l c b năng khi u tr ng đi m, đ ng th i, đào t o
ể ể ẻ ể ự ượ l c l ề ả ng tài năng th thao tr , làm n n t ng phát tri n th thao thành tích
ạ ộ ạ ẩ ầ ộ ể cao; Đ y m nh công tác xã h i hóa các ho t đ ng TDTT, góp ph n phát tri n
ể ầ ủ ề ả phong trào TDTT qu n chúng làm n n t ng nâng cao thành tích th thao c a
́ ự ừ ể ướ ̣ ̣ ̉ ̀ An Giang. Huy đông moi nguôn l c đ phat triên TDTT, t ng b c chuyên
ộ ố ậ ợ ệ ề ệ ậ ế ạ nghi p m t s môn có th m nh và có đi u ki n thu n l i; T p trung đ u t ầ ư
ả ổ ứ ạ ộ ể ấ ả ơ ở ậ c s v t ch t công trình th thao đ m b o t ch c thành công Đ i h i TDTT
ố ầ ứ ạ ề ồ ờ toàn qu c l n th VIII 2018 t ệ ơ ả i An Giang. Đ ng th i đó là đi u ki n c b n
ữ ể ề ầ ả ườ ả đ m b o cho TDTT qu n chúng phát tri n b n v ng; Tăng c ậ ộ ng h i nh p
ố ế ở ộ ả ướ ự ư ợ qu c t , m r ng giao l u, h p tác trong khu v c và c n ệ ự c. Th c hi n
ủ ạ ả ướ ườ ngo i giao nhân dân c a Đ ng và Nhà n ầ c góp ph n tăng c ự ể ng s hi u
ế ủ ể ể ỡ ị bi t giúp đ và cùng nhau phát tri n; và nâng v trí th thao c a An Giang
ầ ạ ạ ố ạ ộ ố ầ ứ ạ trong t p 06 h ng đ u t i Đ i h i TDTT toàn qu c l n th VIII t i An Giang
ố ượ ố năm 2018. Tăng s l ọ ng đóng góp VĐV, HLV, tr ng tài cho qu c gia, trong
ạ ậ ở ế ớ ỳ đó t p trung VĐV đo t HCV các k SEA Games, Asiad và th gi i.
ế ủ ể ả 3.3.2.3. K t qu về ể phát tri n các môn th thao thành tích cao c a
An Giang
ầ ư ế ỉ ể ể Tính đ n năm 2019, t nh đ u t và phát tri n 22 môn th thao chia làm
hai nhóm:
ạ ươ ở ả ố + Nhóm 1: 18 môn đ t huy ch ng vàng các gi i qu c gia, qu c t ố ế :
ơ ặ ể ề ạ Bóng đá nam, Đi n kinh, B i l n, Xe đ p, Pencak Silat, Vovinam, Th hình,
ề ổ ề Fitness, Muay Thái, Kich Boxing, Taekwondo, C truy n, Wushu, Thuy n
ề ố truy n th ng, Canoeing, Boxing, Karatedo.
122
ử ạ ề ạ + Nhóm 2: 4 môn ti m năng đ t thành tích cao: c t ắ , Rowing, B n
cung và Bóng đá n .ữ
ướ ầ ư ệ ầ ể ể Trong đó b c đ u hoàn thi n đ u t ộ ố phát tri n m t s môn th thao
ư ậ ả ạ ớ m i nh Võ g y (Arnis), xe đ p lòng ch o.
ự ượ ệ ố ự ể ạ ộ L c l ng cán b , lãnh đ o, HLV... đã tích c c phát tri n h th ng Liên
ạ ộ ể ụ ủ ệ ể ấ ộ ố ủ đoàn, Hi p h i th d c, th thao; c ng c và nâng cao ch t ho t đ ng c a
ể ụ ừ ể ể ệ ộ ướ các Liên đoàn, Hi p h i th d c, th thao; chuy n giao t ng b ạ c các ho t
ể ụ ự ệ ệ ể ộ ộ đ ng tác nghi p trong lĩnh v c th d c, th thao cho các liên đoàn, Hi p h i
ể ụ ế ớ ể ể ể th d c, th thao. Ti n t ạ i tri n khai mô hình đào t o VĐV th thao thành tích
ụ ạ ứ ị ơ ở ạ ậ cao theo mô hình cung ng d ch v t i các c s đào t o công l p, ngoài công
ầ ớ ủ ế ể ấ ấ ặ ậ l p. Ph n đ u đ n năm 2030, ph n l n các môn th thao c a An Giang đ t
ướ ự ề ề ặ ủ ể ị d i s đi u hành v m t chuyên môn c a các Liên đoàn th thao theo đ nh
ướ ủ ơ ả ướ ề ể ụ ể ị ươ h ng c a c quan qu n lý nhà n c v th d c th thao đ a ph ng. Bên
ạ ộ ủ ỉ ỗ ả ạ c nh đó, ngành TDTT c a t nh cũng đã n ho t đ ng tham gia các gi i thi
ự ộ ố ả ế ớ ụ ấ ấ đ u, đoàn VĐV An Giang đã tham d m t s gi i th gi i, c p Châu l c, khu
ề ạ ươ ầ ộ ự v c Đông Nam Á và đã đo t nhi u huy ch ể ng, góp ph n cùng đ i tuy n
ị ế ủ ể ố ệ ấ ườ qu c gia nâng cao v th c a th thao Vi t Nam trên đ u tr ng th gi ế ớ i,
ụ ự châu l c và khu v c Đông Nam Á.
ế ầ ư ể ả 3.3.2.4. K t qu về đ u t kinh phí cho th thao thành tích cao t ạ i
An Giang
ọ ề ự ừ ạ ỉ ể ậ Trong giai đo n v a qua, t nh đã t p trung m i ti m l c cho phát tri n
ế ố ớ ự ể ể ộ kinh t xã h i và th thao, trong đó riêng đ i v i lĩnh v c th thao đã đ ượ c
ở ạ ạ ỉ ướ ế ậ ầ ư ự s quan tâm tr l ế i. Giai đo n ti p theo t nh h ng đ n t p trung đ u t cho
ườ ồ ờ ố ấ ượ ể ầ con ng i g m: Đ i s ng văn hóa, tinh th n đ nâng cao ch t l ộ ng cu c
ầ ư ậ ỉ ể ố s ng. Do v y, ngân sách t nh tăng đ u t cho ngành văn hóa, th thao bao
ầ ư ườ ơ ở ậ ấ ế ế ồ g m: Đ u t con ng i, c s v t ch t thi ể t ch văn hóa, th thao, kinh phí
123
ạ ộ ở ộ ế ạ ơ ỉ ư ho t đ ng. Bên c nh đó, t nh còn m r ng c ch chính sách nh ư u đãi huy
ệ ể ồ ự ự ủ ề ổ ộ đ ng tri t đ ngu n l c trong nhân dân, ti m l c tài chính c a các t ứ ch c
ướ ầ ư ế ạ ộ ộ trong và ngoài n c thông qua xúc ti n đ u t , xã h i hóa các ho t đ ng, công
ơ ở ế ể ậ trình TDTT; Khuy n khích phát tri n các c s TDTT ngoài công l p, các t ổ
ộ ề ừ ứ ướ ị ự ể ch c xã h i v TDTT; T ng b ơ c chuy n các đ n v s nghi p ệ TDTT trên
ị ự ứ ụ ệ ơ ỉ ị ị đ a bàn t nh sang mô hình cung ng d ch v công và đ n v s nghi p có
ự ả ế ả ổ ứ ậ thu, t đ m b o kinh phí; Khuy n khích t ch c, cá nhân thành l p các CLB
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ợ TDTT va tô ch c cac giai thê thao quân chung; khuyên khich hoat đông tai tr ,
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ở ư ̣ ̣ ̉ kinh doanh dich vu. Duy tri va khuyên khich phat triên cac c s t ̉ nhân, cac tô
́ ̀ ̃ ́ ́ ̃ ́ ư ư ơ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ch c đang đâu t ́ xa hôi hoa cac c s vât chât, sân bai phuc vu cac hoat đông
̀ ́ ộ ượ ồ ổ ứ ̉ thê thao quân chung. Huy đ ng đ c các ngu n kinh phí do t ch c cá nhân và
ự ệ ệ ổ ứ doanh nghi p vào vi c xây d ng các công trình TDTT, t ấ ch c thi đ u TDTT.
ề ừ ướ ớ ở ố ợ V kinh phí t ngân sách nhà n c: Trung tâm đã ph i h p v i S Tài
ệ ơ ả ồ ự ể ạ ẩ ở ả chính, đ y m nh ngu n l c hoàn thi n c b n các công trình th thao c 03
ơ ở ấ ạ ộ ấ ỉ ệ ị ấ c p: C s , c p huy n và c p t nh. Ho t đ ng này bám sát theo quy đ nh v ề
ủ ỉ ự ồ ố kinh phí c a t nh. Ngu n ngân sách này b trí hàng năm trong d toán ngân
ạ ộ ườ ủ ở ể ị sách chi ho t đ ng th ố ớ ng xuyên c a S văn hóa, Th thao và Du l ch đ i v i
ố ố ớ ấ ủ ệ ệ ị ấ ỉ c p t nh; c a UBND huy n, th xã, thành ph đ i v i c p huy n và UBND xã,
ườ ố ớ ấ ị ấ Ủ ph ng, th tr n đ i v i c p xã. Ngoài ra, ngày 25/8/2016 y ban nhân dân
ế ị ắ ố ị t nhỉ Ban hành Quy t đ nh s 48/2006/QĐUBND quy đ nh các nguyên t c, tiêu
́ ầ ư ứ ổ ị ể ồ ố chí và đ nh m c phân b vôn đ u t ị phát tri n ngu n v n ngân sách đ a
ươ ỗ ợ ố ầ ư ạ ị ụ ph ng giai đo n 2016 – 2020 và quy đ nh h tr v n đ u t có m c tiêu cho
ơ ả ế ể ệ ấ ấ ủ ấ c p huy n. Ph n đ u đ n năm 2020, c b n có các công trình th thao c a
ụ ệ ệ ạ ỉ t nh; 100% các huy n có Trung tâm TDTT cùng các h ng m c hoàn thi n.
124
ả ề ệ ố ơ ở ậ ụ ụ ế ấ 3.3.2.5. K t qu v h th ng c s v t ch t ph c v công tác th ể
ủ ỉ thao thành tích cao c a t nh An Giang
ơ ở ậ ụ ụ ể ấ ầ ượ ọ C s v t ch t ph c v ngành th thao đang d n đ c chú tr ng,
ầ ư ơ ở ậ ự ừ ấ không ng ng xây d ng và phát tri n. ể Công tác đ u t c s v t ch t – k ỹ
ậ ế ị ể ấ ạ ồ thu t, trang thi t b th thao cho đào t o VĐV c p cao ộ đã mang tính đ ng b ,
ế ả ạ ả ưỡ ả ả các k ho ch b o trì, b o d ng rõ ràng, bám sát quy ho ch ạ , đ m b o yêu
ụ ậ ậ ế ị ụ ầ c u đào t o. ạ ạ Các h ng m c nh ư sân t p nhà t p, trang thi ụ t b ph c v cho
ấ ủ ạ ộ ệ ậ ượ ự ể ệ các ho t đ ng t p luy n và thi đ u c a VĐV... đ ả c th c hi n ki m tra, b o
ưỡ ệ ộ ặ ị ả trì, b o d ng nghiêm ng t, đ nh k . ấ ỳ Hàng năm, Ban hu n luy n các b môn
ế ạ ế ị ậ ộ ạ ệ ả ổ ề đ u có k ho ch b sung các trang thi ả ả t b t p luy n và b o h t o đ m b o
ư ố ượ ệ ố ệ ế ạ ề ấ ượ v ch t l ng cũng nh s l ng. H th ng đèn đi n chi u sáng t i các khu
ư ậ ượ ườ ả ộ ự v c nh sân v n đ ng, công viên cũng đ c theo dõi th ả ng xuyên, đ m b o
ệ ủ ả ệ ậ ườ ế ề ờ ị ạ vi c t p luy n c a c VĐV, ng ể i dân không b h n ch v th i đi m.
ườ ệ ạ ấ ớ ấ ỉ Các công trình xây m i c p t nh, c p huy n nh : ề ư Đ ng ch y đi n
ạ ườ ế ể ấ ố kinh t i Tr ng Năng khi u th thao, nhà thi đ u đa năng thành ph Long
ượ ử ụ ư Xuyên đã đ c hoàn thành và đ a vào s d ng, chi ti ế ượ t đ c trình bày t ạ i
ả b ng sau :
ắ ầ ử ụ ả ừ B ng 3.19. Công trình TDTT b t đ u s d ng t năm 2017
ờ
Th i gian
Tình
Năng l cự
Số
ị
TT Tên công trình
ể Đ a đi m
ắ ầ b t đ u
tr ngạ
thi
t kế ế
ngượ l
ự
ệ
th c hi n
ấ ỉ
ụ
ạ
H ng m c công trình TDTT c p t nh
Đã ho tạ
ộ
1
ậ Sân v n đ ng
Long Xuyên 2.000 chỗ
2014
1
đ ngộ
1.0000
ồ ơ 2 H b i 50m
Long Xuyên
2011
1
chỗ
3 Nhà thi đ uấ
Long Xuyên 3.000 chỗ
2016
1
ườ
Núi C m,ấ
Đ ng đua xe
2014
4
1
ị
T nh Biên
đ pạ Khu thi đ u thấ
ể
thao d
ướ ướ i n
c
An Phú
7.2ha
2014
5
1
Búng Bình
Thiên
ườ
6
Tr
ng đua bò
Tri Tôn
2ha
2014
1
125
ụ
ệ
ạ
ấ
H ng m c công trình TDTT c p huy n
Long Xuyên
Tân Châu
An Phú
ị
T nh Biên
Sân bóng đá
Tri Tôn
ả ạ
1
(c i t o nâng
10
2016
ạ ơ
Tho i S n
c p)ấ
Châu Thành
Phú Tân,
Đã ho tạ
Châu Phú
đ ngộ
ợ ớ Ch M i An Phú
Nhà thi đ u thấ
ể
2
2
1.000 chỗ
2014
thao
ợ ớ Ch M i An Phú
ị
T nh Biên
4
ồ ơ 3 H b i 25m
400m2
2014
Châu Thành
ị
Châu Phú T nh Biên
4
Sân đua Bò
2
Tri Tôn
ế ồ ợ ổ ả ố (Ngu n: K t qu th ng kê t ng h p)
́ ụ ạ ạ ̣ Bên c nh đó ti p t c t ế ụ iêp tuc thi công các h ng m c công trình:
ồ ơ ố + H b i 25m TP. Châu Đ c,
ợ ớ ồ ơ ệ + H b i 25m huy n Ch M i,
126
ồ ơ ố + H b i 50m thành ph Long Xuyên.
ạ ườ ể + Dãy khán đài 2000 ch ỗ t i Tr ế ng Năng khi u th thao.
ầ ư ệ ấ ế + Lên k ho ch ạ đ u t Nhà thi đ u đa năng huy n Châu Thành,
ỗ ạ ườ ể + Dãy khán đài 2.000 ch sân bóng đá t i Tr ế ng Năng khi u th thao,
ự ở ạ ườ ế ể + D án Nhà ậ , nhà t p VĐV t i Tr ế ụ ng Năng khi u th thao ti p t c
ượ ẩ ạ đ c đ y m nh.
ả ấ ả ầ ư ự ệ ấ t Qua kh o sát cho th y t c các công trình đ u t xây d ng hi n có đã
ả ử ụ ố ớ ầ ư ệ tăng hi u qu s d ng trên 75%. Riêng đ i v i các công trình đ u t xây
ừ ả ử ụ ế ế ệ ự d ng t năm 2014 đ n nay hi u qu s d ng lên đ n 95%.
ấ ủ ả ề ể ế 3.3.2.6. K t qu v thành tích thi đ u c a th thao thành tích cao
ỉ t nh An Giang
ủ ỉ ạ ứ Thành tích TTTTC c a t nh An Giang trong giai đo n 20172019 có m c
ưở ố ệ ự ứ ứ ị tăng tr ng t ặ t, đ c bi t là s b t phá lên v trí th 6/65 toàn đoàn t ạ ộ ạ Đ i h i i
ố ầ ứ ể Ở ấ ườ Th thao toàn qu c l n th VIII năm 2018. đ u tr ng SEA Games, s ố
ươ ượ ệ ổ ả ố ế ượ l ng huy ch ng đ c tăng lên rõ r t. Trong khuôn kh các gi i qu c t và
ự ươ ặ ệ khu v c khác, thành tích ngày càng v ơ n cao h n, đ c bi t là năm 2019.
ể ồ ự ưở ể ề ạ Bi u đ 3.11. S tăng tr ng v thành tích th thao t i các gi ả i
ố ế ở ộ ạ Qu c t và m r ng trong giai đo n 20172019
127
ử ộ ượ ể Năm 2017, các đ i th thao đã c trên 800 l ấ t VĐV tham gia thi đ u
ả ẻ ể ố ố ị ị ả ả trên 85 gi i th thao vô đ ch qu c gia, vô đ ch tr qu c gia, gi i cúp, gi i các
ế ổ ả ố ế ạ ộ ể ụ ể nhóm tu i, thanh thi u niên, các gi i qu c t và Đ i h i Th d c Th thao
ứ ế ầ ạ ả ươ ĐBSCL l n th VII năm 2017. K t qu đo t 634 huy ch ng (234 HCV – 199
ạ ạ ộ ể ụ ứ ể ầ HCB – 201 HCĐ). Riêng t i Đ i h i Th d c Th thao ĐBSCL l n th VII
ấ ả ể ế ắ ổ ớ năm 2017, Đoàn Th thao An Giang đã x p nh t b ng t ng s p v i 131 huy
̃ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ch ế ng (60 HCV – 35 HCB – 36 HCĐ). Tông cuc Thê duc Thê thao đa quy t
̀ ộ ự ể ̣ ủ ị đ nh tâp trung 06 HLV và 44 VĐV c a An Giang vao các đ i d tuy n và d ự
ự ả ẻ ể ể ố ộ tuy n th thao tr qu c gia. Đ i bóng đá An Giang tham d gi ạ i bóng đá h ng
ả ế ứ ế ạ ố ộ ỉ ụ ạ Nhì qu c gia năm 2017, k t qu x p th 5/8 đ i, đ t ch tiêu tr ộ h ng. Đ i
ự ạ ả bóng đá U21 An Giang tham d vòng lo i gi i bóng đá U21 Báo Thanh niên,
ế ạ ỉ ươ ự ề ả ế k t qu giành quy n tham d vòng chung k t t i t nh Bình D ng.
ủ ỉ ả ể ị Năm 2018, đoàn VĐV c a t nh thi đ uấ trên 70 gi i th thao vô đ ch
ố ị ẻ ố ả ả ể ổ qu c gia, vô đ ch tr qu c gia, gi i cúp, gi i th thao các nhóm tu i, thanh
ệ ố ế ấ ố ả ố ế ế ả thi u niên trong h th ng thi đ u qu c gia và các gi i qu c t ạ , k t qu đo t
ươ ổ ậ ạ 343 huy ch ng (113 HCV – 108 HCB – 122 HCĐ). N i b t t ạ ộ i Đ i h i Th ể
ố ầ ứ ể ớ thao toàn qu c l n th VIII năm 2018, đoàn th thao An Giang v i 173 VĐV
ạ ể ế ế ạ ả tham gia tranh tài t i 18 môn th , k t qu toàn đoàn, x p h ng 06/65 đoàn
ự ươ ụ ạ ạ tham d , đo t 67 huy ch ng (24HCV – 25 HCB – 18 HCĐ), đ t m c tiêu
ề ệ ế ụ ủ c a các bi n pháp đ ra. Có th th y ể ấ An Giang đã và đang ti p t c đóng góp
ể ể ề ề ạ ộ ế ố nhi u VĐV cho đ i tuy n th thao qu c gia và đ t nhi u thành tích, gây ti ng
ấ ườ ố ế ả ổ ậ ữ ế ộ vang trên đ u tr ng qu c t ấ . Đây là m t trong nh ng k t qu n i b t nh t
ấ ướ ư ộ ủ ể ế ấ đánh d u b ẳ c ti n c a TTTTC An Giang cũng nh m t đi m nh n kh ng
ả ủ ệ ố ệ ả ứ ề ấ ị đ nh hi u qu c a h th ng gi i pháp mà nghiên c u đ xu t.
ử ượ ấ ả ỉ Trong năm 2019, t nh đã c trên 935 l t HLV, VĐV thi đ u 88 gi i th ể
ướ ạ ượ ấ thao trong n c và qu c t . c: 532 huy ố ế Thành tích thi đ u VĐV đ t đ
128
ươ ạ ồ ch ổ ậ ng các lo i, g m: 168 HCV, 168 HCB, 187 HCĐ, các thành tích n i b t
ụ ể ư c th nh sau:
ả ế ớ ạ ươ ồ + Gi i Th gi i đ t 09 huy ch ng, g m: 06 HCV, 02 HCB, 01 HCĐ.
ả ươ ồ + Gi ạ i Châu Á đ t 08 huy ch ng, g m 03 HCV, 05HCB
ả ể ạ ạ ộ + Gi i Đ i h i th thao Đông Nam Á (SEA Games 30) đ t 12 huy
ươ ồ ch ng, g m 03 HCV, 02 HCB và 07 HCĐ.
ả ự ạ ươ ồ + Gi i khu v c Đông Nam Á đ t 38 huy ch ng, g m: 17HCV, 13HCB,
8HCĐ
ả ạ ố ị ươ ồ + Gi i vô đ ch qu c gia đ t 104 huy ch ng, g m: 25 HCV, 32 HCB, 47
HCĐ
ả ẻ ạ ố ị ươ ồ + Gi i vô đ ch tr qu c gia đ t 117 huy ch ng, g m: 43HCV, 35HCB,
39 HCĐ
ả ứ ế ạ ọ ươ + Gi ổ i thanh thi u niên, l a tu i, h c sinh đ t 87 huy ch ồ ng, g m:
35HCV, 22 HCB, 30 HCĐ.
ả ạ ả ạ ươ + Các gi ộ i Cúp, Câu l c b , Tour và các gi i khác đ t 154 huy ch ng,
ồ g m: 40 HCV, 59 HCB, 55 HCĐ.
ạ ờ ồ ộ ườ ườ ữ Đ ng th i, VĐV môn Xe đ p n i dung đ ng tr ng n tham gia cùng
ạ ượ ể ấ ố ạ ả ộ đ i tuy n Qu c gia thi đ u và đo t đ c thành tích t i các gi i sau:
ả + Gi i Tour of Thai Lan năm 2019 t ổ ứ ạ ch c t ạ i Thái Lan, thành tích đo t
ượ ả ạ ạ ộ đ c: gi ạ i Cá nhân chung cu c: h ng II, h ng III Đông Nam Á; h ng VI và
ả ạ ồ ộ ộ ạ h ng VII Châu Âu; gi i Đ ng đ i chung cu c: h ng II Đông Nam Á.
ả ạ ễ ố ị + Gi i Tour of Zhoushan island t i Trung Qu c: VĐV Nguy n Th Thu
ễ ạ ậ ạ ấ ặ ộ ị Mai đo t áo vàng chung cu c; VĐV Nguy n Th Th t đo t: nh t ch ng 1 và
ặ ch ng 2.
ả ễ ạ ị ị + Gi i Vô đ ch Châu Á: VĐV Nguy n Th Thu Mai đ t 01 HCB, VĐV
ạ ạ ị ở ộ ờ Lâm Th Kim Ngân đ t h ng 4 n i dung cá nhân tính gi .
129
ấ ạ ả ạ Ngoài ra, VĐV môn Xe đ p còn tham gia thi đ u t i các gi i, thành tích
ạ ượ đã đo t đ c:
ả ề ạ ồ + Gi i đua Xe đ p tranh Cúp truy n hình TPHCM: ở ả gi ộ i Đ ng đ i:
ộ ở ả ồ ạ ộ ộ ạ h ng III Đ ng đ i Chung cu c; gi i Cá nhân chung cu c: h ng II (vđv
ệ ạ ỏ Gong Hyosuk) và danh hi u Áo đ Vua leo núi; h ng III (vđv Golakhour
mirsamad Pourseyed).
ả ố ề ạ ạ ồ + Gi ộ i Tour Xe đ p toàn qu c v nông thôn An Giang: H ng II Đ ng đ i
Chung cu c.ộ
ả ệ ề ạ ạ ộ ồ + Gi ủ ạ i đua Xe đ p v Đi n Biên Ph : h ng II Đ ng đ i; h ng I Cá nhân
ệ ạ (vđv Golakhour mirsamad Pourseyed), h ng III Cá nhân và danh hi u Áo xanh
ấ ắ VĐV Xu t s c.
ả ạ ộ ỳ + Gi ở i Cu c đua Xe đ p Nam K Kh i Nghĩa Tranh cúp phát thanh
ạ ượ ứ ầ ả ộ VOH l n th 22/2019. Thành tích đ t đ c: gi ạ i Chung cu c: h ng II Cá nhân
ạ ộ ồ (01HCB), h ng I Đ ng đ i (01HCV)
ự ả ạ ố + Riêng môn Bóng đá, tham d gi i bóng đá h ng Nhì qu c gia năm
ề ế ả ạ ả ấ ạ ố 2018, k t qu giành quy n thăng h ng gi i bóng đá h ng Nh t qu c gia năm
ộ ự ả 2019. Các đ i bóng đá U21, U17, U15 An Giang tham d các gi ấ i bóng đá c p
ề ố Qu c gia năm 2018, trong đó các đ i ộ U17, U15 An Giang giành quy n vòng
ế ạ ả ự ệ ệ ậ chung k t t i các gi i tham d . Liên đoàn bóng đá Vi t Nam đã tri u t p 03
ủ ệ ấ ậ ọ ọ giám sát tr ng tài, và 05 tr ng tài c a An Giang t p hu n và làm nhi m v t ụ ạ i
ả ệ ấ ệ các gi ố i bóng đá chuyên nghi p c p qu c gia và ngoài chuyên nghi p.
ạ ổ ợ ượ ụ ể T ng h p thành tích c th trong giai đo n này đ c trình bày t ạ ả i b ng
ướ d i đây:
ả ủ ể ỉ B ng 3.20. ạ Thành tích c a th thao thành tích cao t nh An Giang giai đo n
2016 – 2019
ả ả Nă T ngổ Gi i trong n ướ c SEA Games Gi i Qu c t ố ế và
130
ở ộ m r ng HC HC HC HC HC HC HC HC HC m số
2016 2017 2018 2019 706 634 343 532 V 237 219 98 148 B 210 184 91 146 Đ 232 187 111 171 V 1 3 Đ 4 7
B 9 13 17 20 ổ Đ 11 10 11 9 ợ B 2 2 ồ ế V 7 14 15 26 ả ố (Ngu n: K t qu th ng kê t ng h p)
ả ộ ố ả ậ ể ể ề ệ 3.3.3. Bàn lu n v hi u qu m t s gi i pháp phát tri n th thao
ủ ỉ ạ ị thành tích cao c a t nh An Giang trong giai đo n 2017 2020, đ nh h ướ ng
ế đ n năm 2030
ả ỗ ự ấ ủ ấ ộ ộ TTTTC là thành qu n l c ph n đ u c a xã h i văn minh, có tác đ ng
ầ ớ ệ ế ả ộ ớ ớ l n trong xã h i m i. K t qu TTTTC hi n nay góp ph n l n trong nâng cao
ạ ộ ị ườ ụ ớ ẻ ộ ố ổ ho t đ ng và n đ nh môi tr ng xã h i, giáo d c l p tr , lôi cu n và giáo
ự ấ ướ ỷ ụ ằ ố ố ứ ạ ụ d c lòng t hào và yêu đ t n c b ng các k l c và l i s ng, đ o đ c, ý chí.
ậ ể ượ ệ ộ ị Chính vì v y mà th thao thành tích cao luôn đ c xác đ nh là m t nhi m v ụ
ể ự ự ệ ọ quan tr ng trong quá trình xây d ng và phát tri n s nghi p TDTT c a ủ m iỗ
ươ ụ ể ệ ậ ữ ị đ a ph ữ ng. Lu n án đã tìm hi u nh ng khái ni m công c , gi vai trò then
ứ ứ ể ề ố ch t trong quá trình tri n khai nghiên c u; đi sâu nghiên c u v các xu th ế
ế ớ ủ ể ả ạ ậ phát tri n c a TTTTC trên th gi i và các văn b n quy ph m pháp lu t liên
ế ứ ổ ợ quan đ n TTTTC ở ướ n c ta; t ng h p các công trình nghiên c u trong và
ướ ngoài n c có liên quan.
ữ ệ ầ Trong nh ng năm qua phong trào TDTT qu n chúng huy n Phong
ế ụ ể ổ ế ề ộ ị ọ ầ Đi n đã và đang trên đà ti p t c phát tri n n đ nh, sâu r ng đ n m i t ng
ớ ự ủ ắ ơ ị ớ l p nhân dân v i s quan tâm sâu s c c a đ n v , chính quy n. ể ề Đ công
ạ ộ ư tác TDTT nói chung, cũng nh ho t đ ng TTTTC nói riêng đ ượ ổ c t ứ ch c có
ư ẩ ệ ệ ề ả ả ạ ề hi u qu , ngoài nhi u vi c ph i làm nh đ y m nh công tác tuyên truy n,
131
ầ ư ề ơ ở ậ ấ ọ ườ ự ỉ ạ ủ ạ chú tr ng đ u t v c s v t ch t, tăng c ở ng s ch đ o c a lãnh đ o S ,
ề ấ ặ ộ ơ ọ ị ố ợ Trung tâm, các b môn, đ n v ph i h p…thì v n đ quan tr ng đ c bi ệ ầ t c n
ả ư ượ ả ụ ữ ắ quan tâm là ph i đ a ra đ ệ c các bi n pháp, gi ồ i pháp kh c ph c nh ng t n
ạ ự ế ề ầ ượ ữ ấ ộ ệ t i th c t đây là m t trong nh ng v n đ c n đ ự c quan tâm th c hi n trong
ự ể xây d ng và phát tri n TTTTC.
ự ượ ả ự ậ Sau khi đã xây d ng đ c các gi ế i pháp, lu n án ti n hành xây d ng h ệ
ụ ể ệ ố ỗ ả ự ệ th ng bi n pháp c th cho m i gi i pháp. Trong quá trình th c hi n các gi ả i
ầ ổ ứ ố ợ ự ữ ự ễ ệ ầ ồ ộ pháp, c n t ch c th c hi n đ ng b , có s ph i h p nhu n nhuy n gi a các
ả ự ệ ớ ơ ị ế ợ ơ đ n v , k t h p các gi i pháp v i nhau trong quá trình th c hi n. Các đ n v ị
ố ớ ệ ệ ể ế ợ ị ộ liên quan trách nhi m đ i v i vi c phát tri n công tác ti p th tài tr cho đ i
ườ ủ ộ ổ ứ ố ợ ổ ứ ả ể ầ tuy n c n th ng xuyên ch đ ng t ch c, ph i h p t ch c các gi i pháp đã
ự ệ ạ ấ ổ ứ ự ệ ề đ xu t. Bên c nh đó, trong quá trình th c hi n, t ch c th c hi n các gi ả i
ầ ộ ọ ứ pháp m t khâu quan tr ng khác c n đ ượ ổ c t ế ch c song song là đánh giá k t
ả ự ả ự ế ệ ể ệ ườ ệ ố ộ qu th c hi n. Đánh giá k t qu th c hi n đ đo l ng m t cách h th ng,
ả ự ứ ệ ề ế ẩ ớ chính th c và công khai k t qu th c hi n so v i các tiêu chu n đã đ ra. T ừ
ể ổ ư ử ề ặ ộ ợ ỉ ỉ đó có th b sung, ch nh s a ho c đi u ch nh các n i dung ch a phù h p, bên
ế ụ ầ ư ề ơ ộ ạ ế ả ố ạ c nh đó ti p t c đ u t nhi u h n cho các n i dung đã mang l i k t qu t t.
ệ ố ả ứ ụ ế ả ệ ấ Qua k t qu ng d ng h th ng gi ộ i pháp, bi n pháp cho th y, n i
ủ ả ự ệ ệ ể dung c a các nhóm gi ự ầ i pháp th c nghi m góp ph n vào vi c tri n khai th c
ế ị ủ Ủ hi n: ệ Quy t đ nh s ố 1131/QĐUBND, ngày 22 tháng 7 năm 2020 c a y ban
ể ể ạ ổ ỉ ề ệ Quy ho ch t ng th phát tri n ngành văn Nhân dân t nh An Giang v vi c “
ể ừ ế ị ướ ỉ hóa, th thao t nh An Giang t năm 2014 đ n năm 2020 và đ nh h ế ng đ n
ả ố ế ể ấ năm 2030. K t qu th ng kê cũng cho th y, th thao thành tích cao đã có s ự
ụ ể ự ượ ự ể ể chuy n mình rõ nét, c th nh : ư Công tác xây d ng l c l ng VĐV th thao
ượ ầ ư ấ thành tích cao đ c quan tâm đ u t ế ệ , công tác hu n luy n VĐV năng khi u
132
ỉ ượ ầ ư ị ướ ơ ả c b n hoàn thành các ch tiêu, các môn đ c đ u t đúng đ nh h ng theo
ươ ấ ủ ố ượ ch ng trình thi đ u c a Olympic, Asiad, Sea Games. S l ng VĐV các môn
ượ ố ợ ự ể ọ ị đ ủ c cân đ i h p lý theo s phân chia xác đ nh nhóm môn tr ng đi m c a
ồ ưỡ ầ ở ế ế ượ ỉ t nh. Công tác b i d ươ ng m m ầm ban đ u tuy n năng khi u đ c chú
ọ ớ ạ tr ng, năm 2019 tăng thêm 9.7% so v i năm 2017. Trong Quy ho ch cũng đ ề
ự ế ề ỉ ỉ rõ các ch tiêu v nhân s cho TTTTC t nh An Giang đ n năm 2020, đ nhị
ướ ư ế h ng đ n 2030 nh sau:
133
ự ượ ể ể ả ỉ B ng 3.21. Ch tiêu phát tri n môn th thao và l c l ủ ng VĐV c a
ế ị ướ ỉ t nh An Giang đ n năm 2020, đ nh h ế ng đ n 2030
Đ nhị ỉ Ch tiêu ộ N i dung ngướ h 2020
ố ể ể
ạ ẻ ẻ
ế ậ 1. S môn th thao tr và tuy n 2. Đào t o VĐV: Tr Tuy nể ể 3. S môn th thao năng khi u t p trung
ể ể ế ế ậ 4. S môn th thao năng khi u tr ng đi m
ể ế ọ ố VĐV năng khi u t p trung ố ọ VĐV năng khi u tr ng đi m
ươ ẻ ụ ạ 5. Ch ng trình đào t o tài năng tr m c tiêu 21 140180 220240 18 320 10 320 10 HLV 2030 26 200220 240300 22 400 12 350 12 HLV
ẻ ố ố qu c gia ể ậ 6. T p trung tuy n và tr qu c gia 60 VĐV 85
ồ ở 80 VĐV 100 An Giang) (Ngu n: S VHTT&DL
ể ạ ượ ụ ộ ồ ọ ượ ủ ố Đ đ t đ c m c tiêu trên, H ể i đ ng tuy n ch n đ c c ng c và
ạ ộ ề ấ ạ ỉ ế nâng ch t ho t đ ng, đ n nay đã hoàn ch nh b ể ộ test tuy n ch n ệ ọ t o đi u ki n
ậ ợ ự ượ ế ể ọ thu n l i cho công tác tuy n ch n VĐV năng khi u. L c l ng HLV phân b ổ
ấ ượ ề ộ ượ ơ ợ h p lý h n, ch t l ng v trình đ văn hóa, chuyên môn đ ả c nâng cao, c i
ụ ể ố ế ệ ấ ớ thi n rõ nét, c th s HLV cao c p năm 2019 tăng đ n 40% so v i cùng kì
ề ố ể ệ ượ ị năm 2016. V s môn th thao chuyên nghi p đ c xác đ nh, phân nhóm rõ
ầ ư ệ ệ ậ ể ể ọ ràng, thu n ti n cho vi c đ u t phát tri n các nhóm môn tr ng đi m, quy
ể ạ ộ ượ ẩ ho ch phát tri n TTTTC. Công tác xã h i hóa cũng đ ạ c đ y m nh, các t ổ
ầ ư ứ ộ ề ể ộ ể ch c xã h i vào th thao chuyên đ u t ớ vào các đ i th thao đ u tăng so v i
ạ ướ giai đo n tr c…
ơ ở ậ ể ấ ự ị C s v t ch t, công trình th thao ệ trên đ a bàn huy n có s gia tăng
ể ề ố ượ ệ ậ ấ ờ đáng k v s l ể ng sân t p luy n, thi đ u th thao ngoài tr i. Các công tác
ố ợ ớ ơ ầ ư ữ ử ụ ự nh ư ph i h p v i các đ n v ị liên quan đ u t ử xây d ng, tái s a ch a s d ng,
134
ế ắ ồ ạ ị ặ ệ ố tr ng cây xanh, l p đ t h th ng đèn chi u sáng t ộ ể i các đ a đi m công c ng
ở ộ ệ ệ ể ậ (công viên, nhà văn hóa...) m r ng di n tích t p luy n th thao cho ng ườ i
ả ự ụ ề ả ạ ộ ụ ậ dân, đ m b o s an toàn và đ phong phú, đa d ng v sân bãi, d ng c t p
ệ ế ị ả ạ ộ ụ ụ ề ộ ượ ọ luy n hay thi t b b o h ph c v cho ho t đ ng... đ u đ c chú tr ng ở
ứ ụ ạ ượ ạ m c cao. Các h ng m c đã đ ệ c quy ho ch cũng đang trong quá hoàn thi n
ử ụ ư ể ế ượ ầ ư ụ và đ a vào s d ng. Các môn th thao năng khi u đ c đ u t d ng c ụ
ầ ư ệ ậ ặ ệ ủ ề chuyên dùng và đ u t sân bãi t p luy n, đ c bi ự t là sân đi n kinh ph nh a
ợ ợ ườ ế ể ổ t ng h p trong khuôn viên Khu liên h p Tr ạ ng Năng khi u Th thao. Ho t
ổ ứ ả ấ ị ộ đ ng đăng cai t ch c các gi ỉ i thi đ u trên đ a bàn t nh cũng sôi n i h n. ổ ơ T nhỉ
ạ ổ ứ ấ ả ự ể ấ ạ đã m nh d n tham gia t ch c và thi đ u gi ố i th thao c p khu v c và qu c
ế ể ẳ ị ở ị ứ ầ ố t . thành tích th thao kh ng đ nh ự v trí đ ng đ u khu v c ĐBSCL và t p 10
ầ ủ ả ướ ạ ạ h ng đ u c a c n ộ ố c. M t s môn đ ạt thành tích cao t i châu Á và th gi ế ớ i
ữ ệ ể ể ề ề ẽ ạ s t o đi u ki n cho th thao An Giang ngày càng phát tri n b n v ng. Bên
ữ ự ặ ượ ể ữ ữ ứ ị ạ c nh nh ng m t tích c c đã làm đ c, đ duy trì và gi ầ v ng v trí đ ng đ u
ả ướ ơ ớ ầ ộ ờ ề ể v th thao thành tích cao trong c n c, r ng h n t ự i t m khu v c, th i gian
ầ ả ọ ơ ưỡ ớ ỉ t i t nh An Giang c n chú tr ng h n công tác duy tu, b o d ng th ườ ng
ầ ậ ệ ằ ấ ủ ứ xuyên các công trình TDTT nh m đáp ng yêu c u t p luy n và thi đ u c a
ế ộ ể th thao thành tích cao. Quan tâm, xem xét ch đ chính sách cho các VĐV,
ề ể ể HLV có nhi u thành tích đóng góp cho th thao An Giang và th thao Vi ệ t
ầ ư ạ ầ ỉ Nam. Bên c nh đó, t nh c n quan tâm đ u t kinh phí cho ngành TDTT, nâng
ệ ố ấ ế ị ệ ậ ứ ạ ơ ở ậ ấ c p h th ng c s v t ch t trang thi ệ t b luy n t p hi n đ i đáp ng yêu
ả ố ế ự ố ấ ủ ầ c u thi đ u c a các gi i qu c gia, khu v c và qu c t .
ộ ố ả ả ể ư ậ ứ ụ ế Nh v y, k t qu tri n khai ng d ng m t s gi ệ ự i pháp th c nghi m
ả ượ ự ầ ọ ấ cho th y các gi i pháp đ ả c l a ch n đã có tính kh thi cao, góp ph n phát
ấ ượ ể ủ ạ ỉ tri n và nâng cao ch t l ng c a công tác TTTTC t i t nh An Giang c v s ả ề ố
ấ ượ ớ ạ ả ượ l ng và ch t l ờ ng. Do th i gian gi i h n nên các gi ấ ủ ề i pháp đã đ xu t c a
135
ế ụ ữ ể ề ầ ậ ớ ợ ỉ ệ ề lu n án c n ti p t c tri n khai và đi u ch nh phù h p v i nh ng đi u ki n
ụ ể ủ ừ ể ả ạ ỉ ạ hoàn c nh c th c a t ng giai đo n trong công tác phát tri n TTTTC t i t nh
An Giang.
136
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ Ế K T LU N
ự ạ ể ể ở ỉ 1. Th c tr ng phát tri n th thao thành tích cao t nh An Giang
ạ trong giai đo n năm 2011 2016
ế ấ ỉ Đ n năm 2016 toàn t nh có 76 HLV (06 HLV cao c p,10 HLV chính,
ượ ổ ề ố ượ ủ ỉ ượ 60 HLV), đ c phân b đ u cho các môn. S l ng VĐV c a t nh đ ọ c g i
ở ứ ể ấ ậ ấ ộ ố ạ ậ t p trung t p hu n và thi đ u cho các đ i tuy n qu c gia luôn m c cao, đ t
ừ ể ủ ỉ ẻ ế ổ ỉ ệ t l ộ dao đ ng t ố 13,75 đ n 20,73 % trên t ng s VĐV tr và tuy n c a t nh.
ệ ố ạ ượ ơ ả ự ế H th ng đào t o VĐV đ ế c xây d ng theo 3 tuy n c b n: tuy n
ể ế ế ậ ọ ẻ ể ế ớ ộ năng khi u (tr ng đi m và t p trung), tuy n tr và tuy n đ i tuy n v i 21
ượ ể ậ ầ ư ọ ể môn đ c ch n đ t p trung đ u t phát tri n.
ộ ố ủ ể ấ ệ Thành tích c a m t s môn th thao r t đáng khích l ạ ộ , trong Đ i h i
ố ầ ể ế ạ TDTT toàn qu c l n VII năm 2014, Đoàn th thao An Giang x p h ng 6/65
Ở ả ấ ố ươ ạ ạ ượ toàn đoàn. các gi i thi đ u khác,s huy ch ng các lo i đ t đ c và s ố
ệ ướ ượ l ấ ng VĐV c p I, ki n t ề ng đ u tăng.
ơ ở ậ ậ ượ ầ ư ấ ỹ C s v t ch t k thu t TDTT đ c quan tâm đ u t ấ , nâng c p và xây
ộ ố ả ả ấ ẩ ớ ố ự d ng m i, m t s công trình đ m b o tiêu chu n thi đ u qu c gia và qu c t ố ế .
ư ồ ề ề ậ ộ ộ ế Tuy v y, đ i ngũ HLV ch a đ ng đ u v trình đ chuyên môn, thi u
ứ ụ ứ ệ ế ậ ậ ớ ọ ậ c p nh t ki n th c m i trong lý lu n và ng d ng khoa h c công ngh nâng
ệ ổ ộ ế ở ộ ố ứ ớ cao trình đ cho VĐV; vi c t ch c các l p năng khi u ớ m t s môn m i
ư ệ ượ ầ ư ệ ể ể ự ch a th c hi n đ c; vi c đ u t ư cho phát tri n th thao thành tích cao ch a
ồ ự ứ ệ ể ớ ộ ộ ợ ươ t ệ ậ ng x ng v i ngu n l c hi n có;vi c v n đ ng tài tr cho các đ i th thao
ệ ầ ư ổ ể ớ ấ ấ r t khó khăn, nh t là vi c đ u t , đ i m i và phát tri n bóng đá.
ồ ạ ữ ầ ượ ụ ớ ắ ằ Nh ng khó khăn t n t i này c n đ ữ c kh c ph c s m, b ng nh ng
ả ủ ỉ ể ộ ượ ẽ ứ ể ạ gi i pháp đ t phá đ TTTT cao c a t nh đ ầ c phát tri n m nh m , x ng t m
ả ướ ự ớ ị ế ủ ỉ v i v th c a t nh trong khu v c và c n c.
137
ả ỉ 2. Xác đ nhị các gi ể i pháp phát tri n TTTTC t nh An Giang trong
ạ ị ướ ế giai đo n năm 20172020, đ nh h ng đ n năm 2030
ậ ượ ả ụ ể Lu n án đã xác đ nhị đ c 31 gi ể i pháp c th trong 5 nhóm phát tri n
ạ ỉ ị ướ TTTTC t nh An Giang trong giai đo n năm 20172020, đ nh h ế ng đ n năm
ồ ả ề ơ ế ả ả 2030, g m: Nhóm gi i pháp v c ch , chính sách (8 gi i pháp) ; Nhóm gi i pháp
ự ể ả ả ấ ồ ề v phát tri n ngu n nhân l c (6 gi i pháp) ; Nhóm gi ề ơ ở ậ i pháp v c s v t ch t (6
ả ả ể ệ ề gi i pháp) ; Nhóm gi ọ i pháp v phát tri n khoa h c công ngh TDTT và tăng
ợ ả ả ề ườ c ề ng h p tác v TTTTC (5 gi i pháp) ; Nhóm gi i pháp v thông tin, tuyên
ả ề truy n (6 gi i pháp) .
ộ ố ả ả ứ ụ ệ ể ể 3. Hi u qu ng d ng m t s gi i pháp phát tri n th thao thành
ủ ỉ ạ ị ướ tích cao c a t nh An Giang trong giai đo n 2017 2020, đ nh h ế ng đ n
năm 2030
138
ộ ố ả ả ứ ụ ệ ạ ế ệ ề ả Hi u qu ng d ng m t s gi i pháp đem l ể i k t qu rõ r t v phát tri n
ạ ộ ư ở ặ ặ ho t đ ng TTTTC, đ c tr ng các m t:
ổ ợ ự ề ố ổ ơ ấ T ng s HLV không tăng nhi u, tuy nhiên s phân b h p lý h n, ch t
ề ộ ượ ệ ượ l ng HLV v trình đ văn hóa, chuyên môn đ ả c nâng cao, c i thi n rõ nét,
ế ấ ớ ụ ể ố c th s HLV cao c p năm 2019 tăng đ n 40% so v i cùng kì năm 2016.
ố ượ ượ ố ợ ự ị S l ng VĐV các môn đ c cân đ i h p lý theo s phân chia xác đ nh
ủ ỉ ồ ưỡ ể ọ ươ nhóm môn tr ng đi m c a t nh. Công tác b i d ầ ng m m m ban đ u ầ ở
ế ượ ế ọ ớ tuy n năng khi u đ c chú tr ng, năm 2019 tăng thêm 9.7% so v i năm 2017.
ề ố ệ ượ ể ị V s môn th thao chuyên nghi p đ ậ c xác đ nh, phân nhóm rõ ràng, thu n
ầ ư ệ ệ ể ể ạ ọ ti n cho vi c đ u t phát tri n các nhóm môn tr ng đi m, quy ho ch phát
ể ộ ượ ẩ ổ ứ tri n TTTTC. Công tác xã h i hóa cũng đ ạ c đ y m nh, các t ộ ch c xã h i
ầ ư ể ể ộ ớ vào th thao chuyên đ u t ạ ề vào các đ i th thao đ u tăng so v i giai đo n
ướ tr c..
ố ươ ạ ượ ở ả ể ớ ưở ố S huy ch ng đ t đ c các gi i th thao l n tăng tr ng t t, n i b t t ổ ậ ạ i
ạ ộ ố ầ ứ ể ể Đ i h i Th thao toàn qu c l n th VIII năm 2018, đoàn th thao An Giang
ạ ể ế ế ớ v i 173 VĐV tham gia tranh tài t ạ ả i 18 môn th , k t qu toàn đoàn, x p h ng
ạ ươ ự 06/65 đoàn tham d , đo t 67 huy ch ạ ng (24 HCV – 25 HCB – 18 HCĐ), đ t
ụ ủ ệ ề m c tiêu c a các bi n pháp đ ra.
ủ ộ ả ự ệ ệ ầ N i dung c a các nhóm gi ể i pháp th c nghi m góp ph n vào vi c tri n
ế ị ự ệ khai th c hi n: Quy t đ nh s ố 1131/QĐUBND, ngày 22 tháng 7 năm 2020 c aủ
Ủ ể ể ạ ổ ỉ ề ệ Quy ho ch t ng th phát tri n ngành y ban Nhân dân t nh An Giang v vi c “
ể ỉ ừ ế ị ướ văn hóa, th thao t nh An Giang t năm 2014 đ n năm 2020 và đ nh h ế ng đ n
năm 2030”.
Ế Ị KI N NGH
ế ậ ậ ữ ế ữ ề Theo nh ng k t qu ả đ t đ ạ ượ và k t lu n, lu n án c ấ có nh ng đ xu t
ế và ki n ngh ị nh ư sau:
139
ấ ầ ự ộ ủ ể ự ệ ể ấ Đ s nghi p TDTT phát tri n, r t c n s vào cu c c a các c p, các
ơ ế ệ ệ ề ề ằ ạ ỉ ậ ngành trong vi c đi u ch nh các c ch , chính sách nh m t o đi u ki n thu n
ế ấ ố ợ l i cho VĐV yên tâm thi đ u và c ng hi n.
ứ ế ả ậ ầ ượ K t qu nghiên c u đã tìm ra trong lu n án này c n đ ể c tri n khai
ả ủ ự ụ ứ ễ ế ề ộ ạ ộ nghiêm túc, ng d ng r ng rãi k t qu c a đ tài vào th c ti n ho t đ ng
ạ ị ươ TTTTC t i đ a ph ng.
ố ớ ự ệ ệ ả ầ ổ ứ ự ồ Đ i v i vi c th c hi n các gi i pháp, c n t ộ ệ ch c th c hi n đ ng b ,
ả ự ớ ơ ị ế ợ k t h p các gi i pháp v i nhau trong quá trình th c hi n. ệ Các đ n v liên quan
ố ớ ể ệ ệ ầ ườ ủ ộ trách nhi m đ i v i vi c phát tri n TTTTC c n th ng xuyên ch đ ng t ổ
ố ợ ổ ứ ứ ả ề ấ ậ ch c, ph i h p t ch c các gi i pháp mà lu n án đã đ xu t.
ự ầ ỉ ộ ự Ngành TDTT t nh An Giang c n xây d ng l ệ trình th c hi n các nhóm
ả ề ề ấ ớ ươ gi i pháp m i theo đ xu t trong đ tài. Ngoài ra, các ch ộ ng trình hành đ ng
ỉ ượ ự ố ấ ậ ồ ụ ể c th ch thành công khi đ c s th ng nh t và đ ng thu n cao trong toàn
ệ ủ ở ự ự ế ngành và s cam k t th c hi n c a S VH, TT & DL.
ố ợ ầ ộ ộ Đ i ngũ cán b TDTT, HLV c n quan tâm, ph i h p, cùng nhau giúp
ỗ ợ ẫ ệ ấ ấ ỡ đ và h tr l n nhau trong quá trình công tác, hu n luy n, thi đ u.
ơ ở ủ ế ụ ữ ứ ế ứ Trên c s c a nghiên c u này, ti p t c ti n hành nh ng nghiên c u
ề ệ ố ứ ế ằ ặ ơ ả ti p theo nh m nghiên c u ho c đánh giá sâu h n v h th ng gi i pháp mà
ữ ề ấ ậ ở ướ ứ ứ ầ ớ lu n án đ xu t. M ra nh ng h ng nghiên c u m i góp ph n đáp ng nhu
ể ủ ề ự ễ ủ ỉ ế ạ ầ c u th c ti n phát tri n c a n n TTTTC c a t nh trong giai đo n ti p theo.
Ứ Ụ Ủ Ả DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U C A TÁC GI
Ố Ậ Ế ĐÃ CÔNG B CÓ LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
1. Đ ng Anh Ki
ặ ệ ươ ự ọ ị t, L ạ ng Th Ánh Ng c, Âu Xuân Đôn (2020), Th c tr ng
ể ệ ấ ậ ộ ỉ ộ đ i ngũ Hu n luy n viên, V n đ ng viên và thành tích th thao t nh An
ạ ố T p chí KH&ĐT TDTT, S 3/2020. ạ Giang giai đo n 2011 2016,
2. Đ ng Anh Ki
ặ ệ ươ ệ ọ ị t, L ng Th Ánh Ng c, Âu Xuân Đôn (2020), Hi u qu ả
ứ ộ ố ả ụ ể ỉ ng d ng m t s gi i pháp phát tri n ể Th thao thành tích cao t nh An
ạ ị ướ ế ạ T p chí KH&ĐT Giang giai đo n 20172020, đ nh h ng đ n năm 2030,
ố TDTT, S 3/2020.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ế ệ ệ A. Tài li u Ti ng Vi t:
1. Ph m Đình B m (2003),
ẩ ạ ả Qu n lý chuyên ngành TDTT, ả ấ Nhà xu t b n
TDTT, Hà N i.ộ
2. Ban Bí th Trung
ư ươ ỉ ị ể ụ ề Phát tri n Th d c, ể ng Đ ng ả , Ch th 36 CT/TW v
ể ạ th thao trong giai đo n m i ớ , ngày 24/03/1994
3. Ban ch p hành Trung
ấ ươ ị ố ả ỉ ể ề v phát tri n Th ể ng Đ ng, Ch th s 17CT/TW
ể ế ụ d c, th thao đ n năm 2010 , ngày 23 tháng 10 năm 2002
4. Ban ch p hành Trung
ấ ươ ế ố ả ị ề v tăng ng Đ ng, Ngh quy t s 08NQ/TW
ự ạ ả ướ ẽ ề ể ạ ườ c ạ ủ ng s lãnh đ o c a Đ ng, t o b ể ụ c phát tri n m nh m v Th d c,
ể ế th thao đ n năm 2020 , ngày 01 tháng 12 năm 2011
5. Tr nh Thanh Bình,
ị ệ ố ệ ả ạ Hoàn thi n h th ng, quy trình đào t o và qu n lý đào
ậ ộ ở ề ạ t o v n đ ng viên tài năng ố ồ thành ph H Chí Minh. ứ Đ tài nghiên c u
ọ ấ ố ủ ở khoa h c c p thành ph c a S TDTT TP.HCM, 139 tr.
6. B Văn hóa, Th thao và Du l ch
ể ộ ỉ ị ị ề ệ ổ v vi c t , Ch th 48/CTBVHTTDL
ế ượ ứ ể ệ ể ể ự ch c tri n khai th c hi n “Chi n l ể ụ c phát tri n th d c, th thao Vi ệ t
ế Nam đ n năm 2011” , ngày 5 tháng 4 năm 2011 c aủ
7. B Văn hoá, Th thao và Du l ch, Quy t đ nh s 3067/QĐBVHTTDL
ế ị ể ộ ố ị Về
ế ượ ự ể ể Chi n l ạ c phát tri n nhân l c nhóm ngành Văn hoá – Th thao giai đo n
20112020.
8. B Văn hoá, Th thao và Du l ch
ể ộ ị , Thông t ư 03/2015/TTBVHTTDL ngày
ủ ể ộ ị 03 tháng 6 năm 2015 c a B văn hóa th thao và Du l ch, Qu ị y đ nh v ề
ộ ậ ệ ể ể ọ ị ứ giám đ nh khoa h c đánh giá trình đ t p luy n th thao và ki m tra s c
ỏ ủ kh e c a VĐV.
ươ ườ ấ ả Đo l ể ng th thao ệ 9. D ng Nghi p Chí (2004), , Nhà xu t b n TDTT, Hà
N i.ộ
ươ ệ ả ồ ỳ Qu n lýả ọ 10. D ng Nghi p Chí, Hu nh Tr ng Kh i, Vũ Thái H ng (2012)
ể ụ ể ạ ọ ố th d c th thao , NXB Đ i h c Qu c gia TP.HCM
11. D ng Nghi p Chí, Vũ Thái H ng (2009)
ươ ệ ồ ễ ậ ậ ự Lý lu n và th c ti n l p k ế
ể ụ ể ả ạ ấ ả ộ ho ch qu n lý th d c th thao , Nhà xu t b n TDTT, Hà N i.
ươ ừ ế ượ ể Nhìn t chi n l c th thao thành tích cao ệ 12. D ng Nghi p Chí,(2007) “
ể ạ ố ọ ủ ướ ạ c a n c b n”. T p chí Khoa h c th thao, s 5/2007, trang 4.
13. Chính ph (2013),
ủ ế ị ạ ố ể ề Quy ho ch phát tri n Quy t đ nh s : 2160/QĐTTg v
ể ể ệ ế ị ướ ể ụ phát tri n th d c th thao Vi t Nam đ n năm 2020, đ nh h ế ng đ n năm
2030, ngày 11 tháng 11 năm 2013.
14. Chính ph (2010)
ủ ế ị ế ượ ố ề Chi n l ể c phát tri n , Quy t đ nh s : 2189/QĐTTg v
ể ể ệ ế ể ụ phát tri n th d c th thao Vi t Nam đ n năm 2020, ngày 03/11/2010.
15. Bùi Quang H i (2014),
ả ể ể ậ ọ ộ Tuy n ch n v n đ ng viên th thao ấ ả , Nhà xu t b n
TDTT, Hà N i.ộ
ế ấ ọ 16. D. Harre (1996), H c thuy t hu n luy n ệ , NXB TDTT Hà N i.ộ
17. L u Quang Hi p (2007),
ư ệ ữ ạ ồ ị ự Đào t o ngu n nhân l c TDTT Nh ng đ nh
ướ ườ ạ ọ ắ h ờ ỳ ậ ng th i k h u WTO , Tr ng Đ i h c TDTT B c Ninh.
18. Tr nh Trung Hi u, Nguy n Sĩ Hà (1994),
ế ễ ị ể ấ ệ Hu n luy n th thao , Nhà xu tấ
ộ ả b n TDTT, Hà N i.
19. Ngô Duy H , Vũ Thái H ng(2007): “
ổ ồ ể ụ ể ạ Quy ho ch phát tri n th d c th ể
ả ể ạ ọ ườ ỳ ố thao H i Phòng.” T p chí Khoa h c th thao, th ng k s 1/2007, trang
8.
20. Vũ Thái H ng; Vũ Đ c Văn(2007): “
ứ ồ ể ụ ể ạ Quy ho ch phát tri n th d c th ể
ỉ ạ ọ ố thao t nh Tuyên Quang” ể . T p chí Khoa h c th thao s 4/2007, trang 8.
21. Ph m Văn Ki
ạ ế ệ ố ứ ổ ứ “Nghiên c u h th ng các t ch c xã h i v th ộ ề ể t (1999)
ở ồ ể ụ ủ ể ơ ể ụ d c th thao TP. H Chí Minh”. ở C quan ch trì S Th D c Th Thao
ồ TP. H Chí Minh
22. Vũ Tr ng L i(2010),
ọ ợ ộ ố ả ự ề ấ ạ Đánh giá th c tr ng và đ xu t m t s gi i pháp
ủ ế ấ ượ ằ ể ả ch y u nh m nâng cao ch t l ng th thao thành tích cao H i Phòng
ế ạ ể ậ ứ ọ ệ trong giai đo n hi n nay đ n 2010. Tuy n t p nghiên c u khoa h c th ể
ủ ể ườ ạ ọ ụ d c th thao năm 2004 c a Tr ng Đ i h c TDTT I, trang 97
ể ụ ế ị ể ậ ố 23. Lu t Th d c, th thao. Ban hành theo Quy t đ nh S : 77/2006/QH 11
ộ ướ ủ ị ủ ố ộ ngày 29 tháng 11 năm 2006 c a Ch t ch Qu c h i n ộ c C ng hoà xã h i
ủ ệ ch nghĩa Vi t Nam.
ộ ố ơ ở ể ọ ấ ọ ủ M t s c s y sinh h c c a tuy n ch n và hu n ệ 24. Lê Nguy t Nga (2013),
ệ ậ ộ ạ ọ ố luy n v n đ ng viên, NXB Đ i h c Qu c gia TP.HCM.
ể ể ọ ọ ệ Khoa h c tuy n ch n tài năng th thao, Tài li u ệ 25. Lê Nguy t Nga 2008,
ạ ả ọ gi ng d y cao h c khóa 14 , TP.HCM.
26. Phillin V.P. (1996), Lý lu n và ph
ậ ươ ể ị ng pháp th thao tr ễ ẻ, D ch: Nguy n
ấ ả ư ộ Quang H ng, Nhà xu t b n TDTT, Hà N i.
27. Nguy n M nh Phú, Ph m Văn X n, Nguy n Thanh Bình (2015),
ễ ẹ ễ ạ ạ Giáo
ườ ố ể ụ ể ả ả ộ ệ trình Đ ng l ủ i th d c th thao c a Đ ng C ng s n Vi t Nam , NXB
ạ ọ ố Đ i h c Qu c gia TP.HCM.
28. Lê Quý Ph
ượ ư ươ ễ ậ ng, L u Thiên S ng, Nguy n Hoàng Minh Thu n (2014),
ươ ứ ả ọ Ph ng pháp nghiên c u khoa h c trong Qu n lý TDTT ạ ọ , NXB Đ i h c
ố Qu c gia TP.HCM
29. Lê Quý Ph
ượ ễ ễ ậ ng, Nguy n Hoàng Minh Thu n, Nguy n Thanh Bình, H ồ
ả ả ướ ề ể ụ ể Qu n lý nhà n c v th d c th thao H i (2014) ố ạ ọ , NXB Đ i h c Qu c
gia TP.HCM
ượ ể ễ ậ ọ ộ 30. Lê Quý Ph ng, Nguy n Kim Minh (1996), “Tuy n ch n v n đ ng viên
ệ ể ạ ố ọ ọ ể ụ th thao”, (s 5 + 6), T p chí khoa h c TDTT, Vi n Khoa h c Th d c
ể th thao.
31. Th t
ủ ướ ủ ế ố ị ng Chính ph (2013), Quy t đ nh s 82/2013/QĐTTg ngày
ộ ố ệ ậ ấ ớ ộ 31/12/2013 v ề “M t s chính sách đ c thù v i hu n luy n viên, v n đ ng ặ
ể viên th thao. ”
32. Th t
ủ ướ ủ ế ị ố ng Chính ph (2013), Quy t đ nh s 1752/QĐTTg ngày
ơ ở ậ ệ ố ấ ỹ ạ ậ ệ “Quy ho ch h th ng c s v t ch t k thu t ề 30/09/2013 v phê duy t
ể ụ ế ế ể ầ ố th d c, th thao qu c gia đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030” .
33. Nguy n Toán (2013),
ễ ể ụ ề ể ả ậ ấ Kh o lu n v th d c th thao ả , Nhà xu t b n
TDTT, Hà N i.ộ
34. Hoàng Tr ng, Chu Nguy n M ng Ng c (2008),
ễ ọ ọ ộ ữ ệ Phân tích d li u nghiên
ấ ả ứ ứ ớ c u v i SPSS, Nhà xu t b n Hông Đ c.
35. T đi n bách khoa Vi
ừ ể ệ ừ ể ậ t Nam (2005), t p 3, tr.198, NXB T đi n bách
khoa, Hà N i.ộ
36. T đi n Ti ng Vi
ừ ể ế ệ ủ ệ ộ ọ ệ t c a Vi n Khoa h c xã h i Vi t Nam (1992), NXB Từ
ể ộ đi n bách khoa, Hà N i.
37.
Ủ ỉ y ban nhân dân t nh (UBND) An Giang (1/2016), Báo cáo đánh giá tình
ế ộ ươ ướ ệ hình kinh t xã h i năm 2016 và ph ng h ụ ng nhi m v năm 2017.
38.
Ủ ế ị ố ỉ y ban nhân dân t nh (UBND) An Giang, Quy t đ nh s 3535/2005/QĐ
ề ệ ề ể ể ỉ “Phát tri n th thao thành tích cao t nh An UBND v vi c ban hành Đ án
ạ Giang giai đo n 2006 – 2010” ngày 28 tháng 12 năm 2005.
39.
Ủ ỉ ự ế ệ ạ ươ ng y ban nhân dân t nh (UBND) An Giang , K ho ch Th c hi n Ch
ộ ỉ ấ ả ố ộ ủ trình hành đ ng s 12CTr/TU c a Ban Ch p hành Đ ng b t nh v ề
ườ ủ ự ạ ả ạ ướ ể ạ “Tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng, t o b c phát tri n m nh m v ẽ ề
ể ụ ế ể ố th d c, th thao đ n năm 2020” S : 08/KHUBND, ngày 29 tháng 01
năm 2013.
40.
Ủ ế ị ố ỉ y ban nhân dân t nh (UBND) An Giang, Quy t đ nh s 158/QĐUBND
ể ế ạ ỉ ề ệ v vi c quy ho ch phát tri n ngành TDTT t nh An Giang đ n năm 2020 ,
ngày 28 tháng 01 năm 2008.
41.
Ủ ế ố ỉ ị y ban nhân dân t nh (UBND) An Giang, Quy t đ nh S : 1131/QĐ –
ề ệ ể ạ ể ỉ ăn hóa, th thao t nh An ệ UBND V vi c phê duy t Quy ho ch phát tri n v
ầ Giang t nừ ăm 2014 đ n nế ăm 2020 và t m nhìn đ n nế ăm 2030, ngày 22
tháng 7 năm 2014.
42. Vi n Khoa h c Th d c th thao (2007),
ể ụ ể ệ ọ ỷ ế ể ộ ả K y u H i th o phát tri n kinh
ế ể ụ ệ ậ t ể th d c th thao khi Vi t Nam gia nh p WTO , NXB TDTT, Hà N i.ộ
43. Dooley, L. M., Paprock, K. E., Sun, I., & Gonzalez, E. G. Y. (2001).
ế ướ ệ B. Tài li u ti ng n c ngoài:
Differences in priority for competencies trained between U.S and Mexican
44. Harris, R., Guthrie, H., Hobart, B., & Lundberg, D. (1995). Competency
trainers. Unpublished manuscript.
Based Education and Training: Between a Rock and a Whirlpool. South
Melbourne: Macmillan Education Australia.
45. Jones, L., & Moore, R. (1995). Appropriating competence. British Journal of
46. McLagan, P. A. & Suhadolnik, D. (1989). Models for HRD practice.
Education and Work, 8 (2), 7892.
47. McLagan, P. A. (1997, May). Competencies: the next generation. Training
Alexandria, VA: American Society for Training and Development.
48. Sport England: Performance Measurement for the development of Sport,
and Development, 51 (5), 4048.
49. Government of Western Australia: Future Success – A strategic plan for
2001, http://www.sportengland.org
high performance sport in Western Australia beyond 2002, May 2002.
Ụ Ụ 1 PH L C
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ
ự
ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ỏ
Ế
Ấ PHI U PH NG V N CHUYÊN GIA
ị
ườ
ụ
Đ ể xác đ nh các tiêu chí đo l
ng nh m
ứ ằ hoàn thành các m c tiêu nghiên c u
ế
ự
ạ
ả
ể
ể
“Nghiên c u ứ th c tr ng và
gi
i pháp phát tri n th thao
ậ ủ ề c a đ tài lu n án ti n sĩ:
ế
ầ
ỉ
ạ thành tích cao t nh An Giang giai đo n 2015 – 2020 và t m nhìn đ n 2030”
, kính đề
ả ờ
ữ
ẫ
ướ
ữ
ngh ị Ông (Bà) vui lòng tr l
i nh ng thông tin theo m u d
i đây. Nh ng thông tin
ế ứ
ữ ệ
ữ
ầ
thu đ
ượ ừ c t
ủ Ông (Bà) là nh ng d li u h t s c quý giá góp ph n cho thành công c a
ứ nghiên c u này.
ế ấ ượ ế ế ầ ậ ầ ỏ Phi u ph ng v n đ c thi t k hai ph n, ph n 1 là các tiêu chí lu n án
ợ ổ ượ ẽ ể ừ ế đã t ng h p đ c, các chuyên gia s đánh giá qua thang đi m t ớ 1 đ n 5 v i
ứ ụ ể các m c c th :
ồ (1) Hoàn toàn không đ ng ồ (2) Không đ ng ý
ườ ồ (3) Bình th ng ồ (4) Đ ng ý (5) Hoàn toàn đ ng ý.
Ở ầ ế ạ ỏ ổ ở ỉ ph n 2 là d ng câu h i m dành cho ý ki n b sung đóng góp và ch nh
ả ơ
Xin chân thành c m n!
ậ ệ ạ ế ầ ử ố ớ ệ ố s a đ i v i h th ng tiêu chí mà lu n án đã li t kê t ủ i ph n 1 c a phi u.
ầ ộ ỏ ầ ấ Ph n 1: Ph n n i dung ph ng v n
M cứ Tiêu chí Mã hóa
5 4 3 2 1
ể TC2
c và qu c t
ố ế ; ể ố ượ TC1 S l ng HLV ươ ố ượ ạ S l ng VĐV đ t huy ch ng ả i th thao thành tích cao các gi ướ trong n ố ượ ng VĐV th thao thành tích TC3 S l
ả ể TC4
ể ả i th thao thành tích ng gi TC5
ệ ố TC6 cao; ệ ố H th ng qu n lý th thao thành tích cao; ố ượ S l cao; ể H th ng môn th thao thành tích cao;
ấ ; ệ ố TC7 H th ng c s v t ch t ồ TC8 Ngu n kinh phí ầ ổ ử ầ ỉ ơ ở ậ ; Ph n 2: Ph n b sung và ch nh s a
Ng i ườ đ ấ ỏ cượ ph ng v n
Ụ Ụ 2 PH L C
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ
ự
ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ỏ
Ế
ầ
Ấ PHI U PH NG V N CHUYÊN GIA (L n th 1) ọ
ữ
ụ
ệ
ể
ứ ụ ụ Đ có nh ng thông tin quan tr ng ph c v cho vi c hoàn thành các m c tiêu
ủ
ứ
ế
ề
ậ
ứ
ả
ể
ể
“Nghiên c u gi
i pháp phát tri n th thao
nghiên c u c a đ tài lu n án ti n sĩ:
ế
ầ
ỉ
ạ thành tích cao t nh An Giang giai đo n 2015 – 2020 và t m nhìn đ n 2030”
, kính
ả ờ
ữ
ẫ
ướ
ề đ ngh
ị Ông (Bà) vui lòng tr l
i nh ng thông tin theo m u d
ữ i đây. Nh ng thông
ế ứ
ữ ệ
ữ
ầ
tin thu đ
ượ ừ c t
Ông (Bà) là nh ng d li u h t s c quý giá góp ph n cho thành công
ứ
ủ c a nghiên c u này.
ả ơ
Xin chân thành c m n!
Ả
Ể
Ỉ
Ể I. CÁC GI I PHÁP PHÁT TRI N TH THAO THÀNH TÍCH CAO T NH AN
Ạ
Ầ
Ế
GIANG GIAI ĐO N 2015 – 2020 VÀ T M NHÌN Đ N 2030
ự ự
ủ
ấ
ọ
Ông (Bà) vui lòng đánh d u (X) vào s l a ch n c a mình theo các m c đ
ứ ộ
ượ
ả
đánh giá đ
c trình bày trong b ng sau:
ấ
ầ
ế
ầ
ế
ầ
[1]: R t không c n thi
t [2]: Không c n thi
t; [3]: C n thi
ế t
ầ
ấ ầ
[4]: Khá c n thi
ế t
[5]: R t c n thi
ế t
Ứ Ộ
M C Đ ĐÁNH GIÁ
Ộ
TT
N I DUNG
C nầ tế thi
R tấ c nầ tế thi
Khá c nầ tế thi
Không c nầ tế thi
ự ầ
ế
ả
ậ
ứ ề s c n thi
t và vai trò
R tấ không c nầ tế thi Phát tri nể
I
ể
Nhóm gi th thao thành tích cao t
1
ậ
ể
ể
i pháp Nâng cao nh n th c v ạ ỉ An Giang i t nh ứ c aủ Nâng cao nh n th c ề ả ấ ủ các c p y Đ ng, chính quy n ể ệ ố ớ ự đ i v i s nghi p phát tri n th ể ụ d c th thao và th thao thành tích cao.
2
Tăng c
ườ ng công tác ề thông tin truy n thông trong
ồ ộ ề
ể ụ
ự
ổ
ớ
ả
ạ
ả
i pháp đ i m i, nâng cao năng l c lãnh đ o, qu n lý nhà n
ướ c,
II
ể
ộ ủ c ng đ ng xã h i v vai trò c a ự ể th thao thành tích cao trong s ể ể ệ nghi p phát tri n th d c th thao Nhóm gi ả qu n lý xã h i đ i v i phát tri n th thao thành tích cao
ạ
ộ ố ớ ự
3
ể
ể ượ c đ u t
ớ
4
ả
ể
ể Xây d ng quy ho ch phát ể tri n th thao thành tích cao, xác ể ọ ị đ nh môn th thao tr ng đi m ầ ư ư ủ ỉ , u tiên c a t nh đ phát tri n.ể ệ ổ Đ i m i và hoàn thi n ế ế ơ ể th ch , c ch qu n lý Nhà ả cướ , c i cách hành chính phù n h p ợ đ phát tri n ể th thao thành ể tích cao.
5
ơ ạ ớ ủ ả ổ Đ i m i công tác qu n lý ị ự ộ
ệ
ể Tăng c
6
ủ
ệ
ho t đ ng c a các đ n v s nghi p th thao thành tích cao. ườ ể ng ki m tra, ơ ạ ộ giám sát ho t đ ng c a các đ n ể ị ự v s nghi p th thao thành tích cao.
7
ả
ủ ạ ệ ố ộ ộ ệ ể
ườ
ự
ể
ồ
i pháp tăng c
ng phát tri n ngu n nhân l c th thao thành tích cao ự
ệ C ng c và nâng cao hi u ủ qu ho t đ ng c a các liên đoàn, hi p h i th thao hi n có ạ ỉ i t nh. t ả III Nhóm gi
8
ộ
ả
9
ể
ấ ượ
ể Nâng cao năng l c trình ộ ự ộ đ , xây d ng đ i ngũ cán b , các lo iạ qu n lý, chuyên gia hình cán bộ ph c ụ v ụ phát tri nể th thao thành tích cao. Nâng cao ch t l ườ
ng đào ụ ể ng tuy n d ng ạ t o, tăng c
ấ ệ
ạ
ể ệ ể
ộ hu n luy n viên có trình đ ữ đáp ngứ chuyên môn, ngo i ng ự s nghi p phát tri n th thao thành tích cao. ạ ẩ
10
ạ ấ
ể
tuy nể Đ y m nh công tác ậ ch n, ọ đào t o, hu n luy n v n ệ ộ đ ng viên th thao thành tích cao.
ườ
11
Tăng c ể
ệ ộ
ườ
ơ ở ậ
ể
ể
ấ
ỹ
i pháp tăng c
cụ đ oạ ng giáo d ấ ộ ứ đ c th thao cho cán b , hu n ể ậ luy n viên và v n đ ng viên th thao thành tích cao. ả Nhóm gi
ậ ng c s v t ch t, k thu t phát tri n th thao thành
IV
ạ
ể
ể
12
ấ
v t ch t k
ơ ở ậ ể
ể
13
tích cao ơ ở ậ ự Xây d ng quy ho ch c s v t ậ ấ ỹ ch t k thu t phát tri n th thao thành tích cao. ỹ ệ Hoàn thi n c s ậ thu t phát tri n th thao thành tích cao.
14
15
ầ
ng công tác ộ ẩ ư ạ Đ y m nh đ u t xây ủ ấ ố ơ ở ậ ự d ng, c ng c c s v t ch t ể ể ậ ỹ k thu t phát tri n th thao thành tích cao. Tăng c ạ
16
ườ xã ộ ể h i hóa ho t đ ng phát tri n ể . th thao thành tích cao ế ợ ấ v t ch t k
ỉ
ể ậ
ề
ứ
ọ
ệ
i pháp
nâng cao ti m l c
ự , ng d ng
ụ khoa h c công ngh và tăng
V
ợ
ể
ụ ậ T n d ng, ký k t h p tác ơ ở ậ ỹ ử ụ d ng c s s ủ ạ ệ ậ thu t hi n đ i c a các t nh, ể ể thành lân c n đ phát tri n th thao thành tích cao. ả Nhóm gi ườ c
ề th thao thành tích cao
17
ng h p tác v ườ Tăng c ụ
ứ ọ ng d ng khoa h c công ngh ứ ng nghiên c u, ệ
ể
ọ
ể ọ và y h c th thao vào th thao ạ ể quá trình tuy n ch n và đào t o ậ v n đ ng viên thành tích cao.
18
19
ơ
ử ể ộ ị nghiên Thành l p ậ Đ n v ọ ụ ứ ứ c u, ng d ng khoa h c công ể ọ ạ ỉ ệ ngh và y h c th thao t i t nh. ộ ạ ườ ng ho t đ ng Tăng c ạ ỉ ớ ợ h p tác v i các t nh thành b n ồ trong khu v c ự đ ng b ng sông ằ ể ả ướ c đ phát và c n C u Long tri n th thao thành tích cao.
20
ể Tăng c
ộ ạ ng ho t đ ng ể đ phát tri n
ườ ố ế ể ợ h p tác qu c t ể th thao thành tích cao.
ữ
ổ
ế
Nh ng ý ki n đóng góp, b sung:
…………………………………………………………………………………………...
.…………………………………………………………………………………..............
II. XIN VUI LÒNG CHO BI T Ế THÔNG TIN CÁ NHÂN
ọ
ớ
H và tên:
............................................... Năm sinh.........................Gi
i tính:..................
ề
ệ
Ngh
nghi p:...................................Trình
ộ đ
chuyên
môn:...............................................
ứ Ch c
ụ v ,
ơ Đ n
ị v
công
tác:.................................................................................................
ọ
ơ
Trân tr ng cám n !
ấ
Ngày tháng năm 20…. c ph ng v n Ng
ườ ượ i đ
ỏ (Ký tên)
ệ
ặ NCS Đ ng Anh Ki
t
Ụ Ụ 3 PH L C
Ộ
Ủ
Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ
ạ
Ộ ự
Đ c l p – T do – H nh phúc
Ự Ạ Ả Ế PHI U KH O SÁT TH C TR NG
V/v Th c tr ng hu n luy n viên th thao thành tích cao t
ự ệ ể ấ ạ ạ ỉ i t nh An Giang giai
ạ đo n 2010 2015”
ể ầ ố ớ V i mong mu n góp ph n phát tri n c ể ông tác th thao thành tích cao t iạ
ứ ế ả ộ t nhỉ ế An Giang, nghiên c u ti n hành kh o sát các n i dung liên quan đ n
ự ể ệ ấ ạ ạ ỉ “Th c tr ng hu n luy n viên th thao thành tích cao t i t nh An Giang giai
ạ ứ ữ ể ệ đo n 2010 2015”. ụ ụ Đ có nh ng thông tin ph c v cho vi c nghiên c u, Anh
ả ờ ị ữ ẫ ướ ữ (Ch ) vui lòng tr l i nh ng thông tin theo m u d i đây. Nh ng thông tin thu
ữ ệ ữ ầ ọ ị đ ượ ừ c t ủ Anh (Ch ) là nh ng d li u quan tr ng góp ph n cho thành công c a
ứ nghiên c u này!
1. S l
ố ượ ệ ấ ể ng hu n luy n viên th thao thành tích cao trong giai
Năm
ạ ộ ơ ị ả đo n 20102015 thu c đ n v qu n lý
ộ
TT
N i dung
2011
2012
2013
2014
2015
2016
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ
ể ỉ Tuy n t nh 1 ẻ ể 2 Tuy n tr 3 Năng khi uế ị ệ 4 Huy n (th xã, T.ph )ố 5 HDV TDTT
ố ứ ự ề ạ 2. Th c tr ng v phân b l a tu i c ổ ủa huấn luyện viên
TT ộ ổ Đ tu i 2011 2012 2014 2015 2016 Năm 2013
ế ướ ế ướ ế ướ i 40 i 50 i 60
ướ 1 D i 30 ừ 2 ừ 3 ừ 4 5 T 30 đ n d T 40 đ n d T 50 đ n d Trên 60
3. Trình độ chuyên
môn của huấn luyện viên
ộ TT N i dung 2011 2012 2014 2015 2016 Năm 2013
ộ Trình đ Văn hóa THPT 1 Trung c pấ 2 3 Cao đ ngẳ ạ ọ 4 Đ i h c 5 ạ ọ Sau đ i h c
ố ượ ố ể ệ ấ 4. S l ng hu n luy n viên phân b theo môn th thao
ộ TT N i dung 2011 2012 2014 2015 2016 Năm 2013
i Taekwondo ậ ổ Pencaksilat
ế
1 Bóng đá ề 2 Đi n kinh ơ ộ 3 B i l 4 ề 5 Võ thu t c truy n 6 ờ 7 C vua ờ ướ 8 C t ng 9 Karatedo 10 Wushu ấ 11 Đ u ki m 12 Boxing
ỏ
ữ ệ ấ ả i và khó khăn trong công tác qu n lý hu n luy n viên
ể t ạ ơ ị i đ n v
ậ ợ Kickboxing 13 Judo 14 Bóng đá trẻ 15 Đua thuy nề 16 B n Nắ 17 V tậ 18 C tử ạ 19 Muay 20 Môn khác……. ậ ợ 5. Nh ng thu n l th thao thành tích cao 1. Thu n l i:
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………… 2. Khó khăn:
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
ị ế ữ ả ấ
ể ề ấ ể ạ ơ ở: t i c s
An Giang, ngày…….tháng……năm 20…
ệ 5. Nh ng ki n ngh và đ xu t đ nâng cao công tác qu n lý hu n luy n viên th thao thành tích cao ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
ườ
ế
Ng
i ghi phi u
ơ
ấ
N i cung c p:
ọ ứ
H tên:……………………………… Ch c danh:…………………………..
Xác nh n c a Trung Tâm TDTT ệ
ậ ủ ị Huy n (Th ):………………….
ọ ứ
H tên:……………………………… Ch c danh:…………………………..