L/O/G/O

TR NG Đ I H C AN GIANG ƯỜ

Ạ Ọ KHOA NÔNG NGHI P VÀ TÀI NGUYÊN Ệ THIÊN NHIÊN

Nghiên c u k thu t nhân nhanh gi ng chu i ố ậ ứ ỹ ng pháp nuôi c y mô và k Laba b ng ph ỹ ằ

ươ

thu tậ

chăm sóc cây con ngoài v

n m

ườ ươ

GVHD: Ths. Nguy n Th M Duyên ễ

ị ỹ

www.themegallery.com

Nhóm: 12

N i dung báo cáo

c kh o tài li u ệ ng pháp thí nghi m ươ ả ế

ng 1. M đ u • Ch ươ ở ầ ng 2. L • Ch ươ ượ ng 3 V t li u và ph • Ch ươ ậ ệ ng 4. K t qu và th o lu n • Ch ươ ậ ả ế ng 5: K t lu n và ki n ngh • Ch ị ậ ế ươ • Tài li u tham kh o ệ

www.themegallery.com

Ch

ng 1. M Đ u

ươ

ở ầ

ặ ấ ng pháp truy n

ề Ph ng pháp nuôi c y mô ươ ấ

1.1. Đ t v n đ Ph ươ th ng (tách ch i) ố

ng kém, phát

Sinh tr tri n ch m ể ưở ậ ng đ ng h ng, thu

Cây ra hoa đ ng nh t, ấ ồ bu ng chu i đ ng đ u, ề ồ ố ồ Ch t l ạ ấ ượ ồ ho ch đ ng lo t ạ ồ ạ

Cây không đ uề Cây chu i con s ch b nh ệ ạ ố

ng nhanh, phát ưở

Cây sinh tr tri n m nh ể ạ

Lâu cho thu ho ch, thu ho ch không t p trung ạ ậ ạ

Th i gian đ c rút ng n ờ ượ ắ

ứ ỹ

ươ

ằ ườ

www.themegallery.com

ề Nghiên c u k thu t nhân nhanh gi ng chu i Laba b ng n t th c trong s ti n b khoa h c ngày

ng pháp nuôi c y mô và k thu t chăm sóc cây con ngoài v ế

ấ ề ấ

ộ ấ

ậ ự

ự ế

Do đó v n đ " ậ ấ ph ỹ mươ " là m t v n đ c p bách và thi nay.

Ch

ng 1. M Đ u

ươ

ở ầ

1.2. M c tiêu nghiên c u

1 3 2

ng giá ứ

c ượ s ố Đánh giá đ l n ề chuy n c y ầ ấ thích h p đ nâng ể ợ ng cây cao ch t l ấ ượ chu i Laba giai ố đo n in vitro. ạ

www.themegallery.com

Nghiên c u k ứ ỹ thu t nhân nhanh ậ gi ng chu i Laba ố ố ng pháp b ng ph ươ ằ nuôi c y mô và kỹ ấ thu t chăm cây con ậ ngoài v n m ườ ươ c ượ đ Đánh ph th c c y ấ ươ chuy nề thích h p ợ đ nâng cao h s ệ ố ể nhân gi ng ố cho giai chu i Laba ố đo n in vitro ạ

Ch

ng 2. L

c kh o tài li u

ươ

ượ

2.1. Ngu n g c và phân lo i ạ 2.1.1. Ngu n g c chung c a cây chu i ố ồ ố ồ ố ủ

• Chu i là lo i cây ăn qu nhi ạ

t đ i, d tr ng và th i gian thu ho ch ả ố ệ ớ ễ ồ ạ ờ

ng n ngày. Theo Simmond N. W.1962, Cây chu i có ngu n g c t ố ừ ắ ố ồ

Đông Nam Á, sau đó đ i ượ c thu n hoá và di th c sang Châu Úc r i t ự ồ ớ ầ

• Chu i Laba thu c gi ng chu i tiêu hay chu i già h

các n ướ c Trung và Nam M . ỹ

ng ng i dân ố ộ ố ố ố ươ ườ

khi đi khai hoang vùng đ t Nam Tây Nguyên đã mang theo nhi u ở ề ấ

gi ng chu i khác nhau đ n tr ng ế ố ố ồ ở vùng Laba (thu c xã Phú S n, ộ ơ

www.themegallery.com

Lâm Hà, Lâm Đ ng) nên có tên g i là chu i Laba. ồ ọ ố

Ch

ng 2. L

c kh o tài li u

ươ

ượ

• Theo Võ Văn Chi, 1978 các loài chu i đ

2.1.2. Phân lo iạ

ố ượ c phân lo i nh sau ạ ư Chu i Laba có 3 nhóm chính ố

ậ ự i ớ

Plantae (Th c V t) ọ ng g i là gi ng chu i già h ươ

Gi ng tiêu cao ố

qu th ng và to, ăn ng t và th m ọ

Gi ng tiêu v a ừ ố ừ ụ

ọ Gi Ngành Mangolophya (Ng c Lan) ng ố L pớ 3,5 - 5m, bu ng hình tr , ụ ồ Phân l p ớ B ộ H ọ Chi Loài ố

• Th ố ọ ườ Liliopsida (Hành) • Cây cao t ừ Lilidae (Hành) ơ ả ẳ Zingibereles (G ng)ừ ng g i là chu i già Laba • Th ố ọ ườ Musacea ( H Chu i) ố ọ • Cây cao 2,8 - 3m, bu ng hình tr có t ồ Musa ( Chu i)ố 10- 12 n i/bu ng, ăn ng t, th m ít. ơ ồ ả Musa acuminata (Chu i tiêu, ng g i là chu i lùn Laba • Th ố ườ Chu i Laba). ố • Cây cao 2 - 2,5m, bu ng hình nón c t,

ụ ồ

www.themegallery.com

Gi ng tiêu ố th p ấ 12 - 14 n i/bu ng ả ồ

Ch

ng 2. L

c kh o tài li u

ươ

ượ

2.2. Đ c đi m hình thái sinh h c cây chu i Laba ố ọ ể ặ

• Chu i Laba bu ng dài, qu ồ ả thon có chu i ố hình dáng đ p, ẹ dài và h i cong, ơ khi chín có v ỏ màu m ng, ỏ i. Th t vàng t ị ươ qu có màu ả vàng sánh, d o, ẻ ng t và có mùi th m đ c tr ng ặ

ọ ơ ư

www.themegallery.com

Hình 1: T ng quan v cây chu i ố ổ ề

Ch

ng 2. L

c kh o tài li u

ươ

ượ

2.2. Đ c đi m hình thái sinh h c cây chu i Laba ố ọ ể ặ

ả ạ

ễ ả

ố ồ ễ ừ ệ ố ễ ế ữ

R : ễ cây chu i m nh có kho ng 200 - 300 r , lúc tr ng đ n chín có kho ng ế 600 – 800 r chính. R chu i phát sinh t h th ng m ch ti p giáp gi a ạ v c và tr c trung tâm ụ ỏ ủ

Thân: Thân chu i hay còn g i là c ủ chu i, n m d ố i m t đ t. ặ ấ ướ ằ ố

ầ Hình 2: C u t o c chu i ố ấ ạ ủ

www.themegallery.com

i Ch i: ồ Khi m i m c, cây chu i con ố ọ m c th ng góc v i thân cây m (c ẹ ủ ớ ẳ chu i), sau đó h ng d n lên. Khi ướ ầ c 0,6 - 0,8 m thì ph n cây con cao đ ượ dính v i thân m teo l ẹ ớ ạ

Ch

ng 2. L

c kh o tài li u

ươ

ượ

ồ thân th t, khi c t ngang b lá ta th y có d ng ắ ọ ậ

ọ ừ ạ ỏ ướ ọ ừ gi a phình to 2 - 3 cm và m ng d n v hai bên.

www.themegallery.com

2.2. Đ c đi m hình thái sinh h c cây chu i Laba ể ặ Hoa chu i:ố bu ng hoa là m t phát hoa, trên bu ng hoa m c thành t ng ọ ộ ồ ả M c t B (thân gi ): ẹ ấ ẹ chùm (n i hoa), chùm m c sau có s hoa ít d n, kích th c cũng nh đi. ầ ả ố i li m, hình l ầ ề ỏ ở ữ ưỡ ề Trên m i chùm có 2 hàng hoa, phát tri n t ph i sang trái luân phiên ỗ ả ể ừ : có b n lá r ng, m c đ i x ng qua gân chính. Phi n láế ọ ố ứ ộ ả nhau. Hoa cái có nu m vòi nhu l n và có m t đ thu hút ong b m. ướ ậ ể ỵ ớ ố : có đ nh, b lá h p d n, dày lên t o thành cu ng lá, các bó Cu ng lá ạ ầ ẹ ẹ ỉ ố th t trái/v tăng đ u trong su t quá ng trái, t Trái chu i: ố Tr ng l l ượ ọ ố ề ỏ ỷ ệ ị thông khí. s i trong b x p ch t h n, nh ng v n còn các l ỗ ẫ ư ặ ơ ẹ ế ợ c trái gi m d n t n i th nh t trình tăng tr ng c a trái. Kích th ấ ứ ầ ừ ả ả ướ ủ ưở đ n n i cu i cùng và trong cùng m t n i, trái hàng trên l n h n trái ở ơ ớ ở ộ ả ố ả ế iướ hàng d

Ch

ng 2. L

c kh o tài li u

ươ

ượ

2.3. Các giá tr c a cây chu i Laba

ị ủ

1

Giá tr kinh t ị

ế

2

ng

Giá tr dinh d ị

ưỡ

Giá tr y h c ọ ị

3

www.themegallery.com

Ch

ng 2. L

c kh o tài li u

ươ

ượ

ẩ ứ ầ

ề ơ ấ

ẩ ấ ủ ẩ ổ

Giá tr kinh t ế ị ng và đ ng th hai v kim Xu t kh u chu i đ ng đ u v kh i l ề ứ ố ượ ố ứ ấ ế ớ i. ng ch, sau trái Cam trong c c u xu t kh u trái cây c a th gi ủ ấ ạ Theo đánh giá c a FAO, t ng kim ng ch xu t kh u chu i đ t 15,9 ố ạ ạ tri u t n vào năm 2004

ệ ấ

ẻ ưỡ

ớ ụ

i. ể ả ố ộ

ị ng l n trên th gi ể ị ư

1000 USD/t nấ ườ

ộ ắ ộ ộ 110 USD/t nấ

www.themegallery.com

ng Chu i là lo i qu có giá tr dinh d ng cao và giá thành r nên chu i ả ố ạ ố ế ớ Bên c nh tiêu th qu đ c tiêu th v i s l ượ ả ạ ụ ớ ố ượ i, s n ph m chu i có th là nguyên li u đ s n xu t ra b t chu i và t ấ ệ ố ẩ ươ ả chu i s y khô có giá tr nh sau: ố ấ B t s n khô 100 USD/t nấ i) B t chu i (cho ng ố B t chu i (cho gia súc) ố Protein đ u t ậ ươ 664 USD/t nấ

Ch

ng 2. L

c kh o tài li u

ươ

ượ

ưỡ

ng ọ

ộ ẩ ấ

Giá tr dinh d ị Là th c ph m quan tr ng giàu tinh b t và là ngu n nguyên li u r ệ ẻ ẩ ồ i th c ph m ăn hàng ngày, th c ph m nh t cung c p cho con ng ẩ ự ườ ấ ng li u cho ngành công nghi p th c ph m đóng gói, bánh k o, h ẩ ệ ươ

ự ự ẹ ệ

B ng 1: i ả Thành ph n dinh d ầ ưỡ ng trong qu chu i ăn t ả ố ươ

i Chu i ăn t ố ươ

Thành ph nầ Theo tr ng l ng t i Theo tr ng l ng khô ọ ượ ươ ọ ượ

www.themegallery.com

N cướ Gluxit Protein lipit Tro 75,7 22,2 1,1 0,2 0,8 91,4 4,5 0,8 3,3

Ch

ng 2. L

c kh o tài li u

ươ

ượ

ng

Giá tr dinh d ị

ưỡ

ng vitamin trong m t s lo i

ượ

ộ ố ạ

Hàm l quả

Lo i quạ ả Thiamin (vitamin B1) Riboflavin (vitamin B2) Axit ascobic (vitamin C) Caroten A (Ti n vitamin C) ề

0,24 0,05 0,06 10,00 Chu iố

0,05 0,03 0,07 5,00 – 8,00 Táo

www.themegallery.com

0,08 0,04 – 0,05 0,03 – 0,05 Cam 52,00 – 53,00

Ch

ng 2. L

c kh o tài li u

ươ

ượ

Giá tr y h c ọ ị

ề ố

ấ ộ t chu i có hàm l ệ ấ ặ ố

Theo phân tích khoa h c, chu i chín bao g m nhi u ch t b t, ch t ấ ồ ọ và khoáng ch t. Đ c bi đ m, ch t x , sinh t ng ấ ơ ạ kali r t cao và ch a đ c 10 lo i amino acid thi ạ ượ t y u c a c th ế ế ủ ơ ể ố ứ ủ ả ấ

ố ạ ế ữ

ố ng hoàn h o cho ho t đ ng th ể ạ ộ ượ ả

- Chu i chín có tác d ng làm h huy t áp cao, ch a táo bón và ngăn ụ ng a ung th ru t già ư ộ - Chu i là ngu n b sung năng l ổ ồ l c.ự - Chu i xanh ch a b nh loét d dày, tá tràng. - Chu i có v ng t, tính bình, có tác d ng nhu n ph , gi i khát, ụ ế ậ ả

www.themegallery.com

ố ố thanh nhi ị t, gi ữ ệ ọ i đ c. ả ộ ệ

Ch

ng 2. L

c kh o tài li u

ươ

ượ

Nuôi c y c quan ấ ơ

ng ng Nuôi c y đ nh sinh tr ỉ ấ ưở

Nuôi c y mô s o ẹ ấ

Ph ươ pháp nuôi c y mô ấ th c v t ự ậ

Nuôi c y t bào ấ ế

www.themegallery.com

Nuôi c y phôi ấ

Ch

ng 2. L

ươ

ượ

ượ

4

c kh o tài li u 3 Khoáng vô c ơ đa l ng (>0,5 mmol/l): N, P, K, S, Ca, Mg

2 vi Khoáng (<0,5 ng l ượ mmol/l): Fe, Mn, Zn, Br, Cu, Co, Mo

Ngu n ồ carbon: sucrose ho c ặ glucose.

Thành ph n môi ầ ng tr ườ nuôi c y ấ mô

5

ử ụ

ườ ộ acid

www.themegallery.com

ng nuôi Trong môi tr c y mô, tác đ ng c a ủ ấ các ch t đi u hòa sinh ề ng là r t quan tr ng tr ấ ưở ọ

1 Các Vitamine: Th ng ườ c s d ng nhi u đ ề ượ nh t là Thiamin (B1), ấ (PP), Nicotinic Pyridoxine (B6) và myo - inositol

i, khó Thu n l ậ ợ khăn trong nuôi c y mô ấ

Thu n l

i

ậ ợ

• D

Khó khăn t p nhi m vi ễ

• T o và nhân nhanh cây tr ng s ch b nh

ồ tr ng có kh ả ng t,

• Cây ồ tr tăng năng ưở m nh, ph m ch t t ấ ố ẩ ạ năng su t cao. ấ

ễ ạ sinh v tậ Phát tri n quy trình ể vi nhân gi ng c th ụ ể ố cho t ng lo i cây tr ngồ

• Ki m soát đ

ượ ồ

ể ệ ể

c đi u ề ki n nuôi tr ng, có th rút ng n chu kỳ ắ nuôi c yấ

• Chi phí nhân gi ng ố đôi khi còn cao ở lo i cây m t s ố ộ tr ng.ồ

www.themegallery.com

C i thi n gi ng cây tr ng ố

Nhân gi ng cây tr ng

quy mô công nghi p

S n xu t ch t bi n d

ế ưỡ

ng th c p ứ ấ

M t s ộ ố ng d ng ụ ứ c a nuôi ủ c y mô ấ

T o mô s o là b

c trung gian cho các nghiên c u khác

ướ

www.themegallery.com

Ch

ng 2. L

c kh o tài li u

ươ

ượ

Tình hình nuôi c y mô chu i trong và ngoài n c ố ấ ướ

Trong n cướ

ư ộ

Đoàn Th Ái Thuy n và c ng s (1993) đã đ a ra quy trình nhân ự ề ị gi ng chu i b ng ph ng pháp nuôi c y mô v i 5 công đo n ố ằ ươ ấ ạ ố ớ

ạ ừ ặ ị

nghiên c u hoàn ứ ng pháp nuôi ươ ệ

Theo Ph m Kim Thu và Đ ng Th vân (1994), t thi n quy trình s n xu t cây gi ng chu i b ng ph ấ c y mô tác gi ấ ố ng nuôi c y chu i là MS (1962) ố ườ k t lu n môi tr ậ ố ằ ấ ả ả ế

ọ ượ ố

ườ ệ

ướ ừ

www.themegallery.com

ng và cs đã nhân thành công gi ng chu i Năm 2009, Vũ Ng c Ph ố Cavendish SP. Trên quy mô công nghi p môi tr ng nuôi c y là MS có ấ b sung BA 5mg/l, L-tyrosine 100 mg/l, IAA 0,5 mg/l, adenine sulfate ổ 100 mg/L, thiamin, HCL 10mg/l, m-inositol 100mg/l, n c d a 20%, pH 5.8, đ ng 30g/l, agar 8g/l. ườ

Ch

ng 2. L

c kh o tài li u

ươ

ượ

Ngoài n cướ

ng pháp nuôi c y mô Đài Loan-Trung Qu c, S.W. Lee (2003), đã thành công trong vi nhân Ở gi ng cây chu i ươ ố ố Cavendish b ng ph ấ ằ

ng t ứ ộ ườ

ườ ồ ố i u đ ể ố ư ng MS có b sung ổ

K. Kalimuthu và c ng s 2006 đã nghiên c u ra môi tr ự nhân ch i trong nuôi c y mô chu i là môi tr ấ 3,0mg/l BA và 0,2mg/l NAA.

ệ ng m i cho vi c s n xu t gi ng chu i ả ươ ệ ấ ạ ố

www.themegallery.com

ố c thi ố t l p vào năm 1983 (Hwang và cs, 1984) H vi nhân gi ng th Cavendish đ ế ậ ượ

ƯƠ

ng Pháp

NG 3 V T LI U VÀ NG PHÁP THÍ NGHI M Ệ ệ

ươ

CH PH ƯƠ ậ ậ ệ

ố ẻ ạ

ệ ệ

: Ti n hành nghiên c u s nh h

ưở

ề đ n ế ch t l

ấ ượ : Nghiên c u nh h

ươ

ủ s l n ng c a ứ ự ả ố ầ ng cây chu i Laba giai đo n in vitro ố ạ ng th c c y ủ ph ng c a ứ ả ưở ồ c a gi ng chu i Laba giai đo n in ố ố ủ

ứ ấ ạ

3.1. V t Li u và Ph v V t li u Các cây chu i Laba con kho ng hai thánh tu i, có chi u cao 40 ± ả 10 cm kho m nh s ch b nh. ng pháp thí nghi m v Ph ươ Thí nghi m 1ệ ế c y chuy n ấ Thí nghi m 2ệ m u ẫ đ n ế h s nhân ch i ệ ố vitro. Xây d ng quy trình nhân nhanh gi ng chu i Laba.

www.themegallery.com

Cách ti n hành các thí nghi m

ế

ề ầ ề ầ ề ầ ề ầ

ẩ ụ ỏ ấ

v Thí nghi m 1ệ • Công th c I c y chuy n l n th 6 ứ ấ • Công th c II c y chuy n l n th 7 ứ ấ • Công th c III c y chuy n l n th 8 ứ ấ • Công th c IV c y chuy n l n th 9 ứ ấ Ø Tách m u đã chu n b tr ừ ồ

c ra t ng c m ch i nh , c y sang ồ ng nhân nhanh c m ch i MS+1,5 mg/l BA+0,1 mg/l ứ ứ ứ ứ ẫ ườ ị ướ ụ

ầ ầ

ứ ầ ỗ

ấ ề ố ẫ ấ l p l ặ ạ

www.themegallery.com

i 25 m u i, m i l n l p l Ø Theo dõi thí nghi m 1 tu n/ l n. môi tr IAA+30g/l sucrose+0,9 % agar Ø C y chuy n sau 4-5 tu n/l n Ø S m u c y vào bình là 5 m u/bình. M i công th c có 3 l n ẫ ẫ ầ ỗ ầ ặ ạ ệ ầ

Cách ti n hành các thí nghi m

ế

ệ ồ ấ

ệ ứ ứ ứ ừ ừ ừ ồ ồ

v Thí nghi m 2: • Công th c I tách t ng ch i riêng bi ồ • Công th c II tách t ng c m g m 2 ch i r i c y chuy n ề ụ • Công th c III tách t ng c m g m 3 ch i r i c y chuy n ề ụ Ø Các ch i ồ sau khi tách t ươ t r i c y chuy n ề ồ ồ ấ ồ ồ ấ ừ ứ ồ ấ ứ

ng ng t ng công th c r i c y ng nhân nhanh c m ch i MS+1,5 mg/l ề ụ ồ

chuy n sang môi tr ườ BA+0,1 mg/l IAA+30g/l sucrose+0,9 % agar

Ø C y chuy n, sau 4 - 5 tu n /l n. ầ Ø S m u c y vào bình là 5 m u/bình, 1 công th c có 3 l n l p ẫ

ầ ặ ứ

Ø Theo dõi thí nghi m 1 tu n/l n.

i 25 m u. ề ấ ố ẫ ấ i m i l n l p l l ạ

www.themegallery.com

ỗ ầ ặ ạ ệ ẫ ầ ầ

Cách ti n hành các thí nghi m

ế

v Đi u ki n thí nghi m • Thí nghi m đ • Môi tr

ệ ượ ế

ấ ơ ả ừ ệ

• Môi tr phút.

ầ 1210C trong th i gian 18 c h p kh trùng ng đ ệ c ti n hành trong phòng nuôi c y mô th c v t ệ ự ậ ng nuôi c y s d ng môi tr ng c b n MS có b ấ ử ụ ườ ổ ườ sung thêm các ch t khác nhau tuỳ theo t ng thí nghi m, ấ pH=5,7. Sau 4-5 tu n c y chuy n 1 l n. ề ầ ấ ấ ượ ườ ử ở ờ

+ 10C

i/ngày ố

www.themegallery.com

t đ phòng nuôi: 25 • Nhi ệ ộ • Th i gian chi u sáng 16h sáng + 8h t ế ờ • C ng đ chi u sáng 2500 lux ế ườ ộ

3.2. D ng C và Hóa Ch t ấ ụ

t trùng Kính hi n viể Máy đo pH t bế ị • Thi Cân đi n tệ ử T l nh ủ ạ ệ

T c y vô trùng t b khác..... ủ ấ Máy l cắ N i h p ti ồ ấ Máy khu y tấ ừ M t s thi ộ ố ế ị

• D ng c ụ ụ Micropipet Đĩa Petri

Gi y th m, gi y b c ạ M t s d ng c khác..... K pẹ Đèn c nồ ấ ộ ố ụ ấ ụ

Erlen ẫ

www.themegallery.com

N c c t thanh trùng Môi tr ng MS (Murashige & Skoog, 1962) ng, vitamin C n 70% khoáng vi l Dao, kéo c t m u ắ • Hóa ch tấ ướ ấ ườ ượ

3.3. Các ch tiêu theo dõi ỉ

www.themegallery.com

• Đánh giá ch t l

ấ ượ ng ch i ồ

c x lý b ng các ph n m m th ng kê nh : ph n m m SAS, ố ư ề ề ầ ằ ầ

www.themegallery.com

S li u đ ố ệ ượ ử Cropstat 7.2, Excel...

Ch

ng 4. K T QU VÀ TH O LU N

ươ

ng c a s l n c y chuy n đ n ch t l ng cây ưở ề ế ấ ượ

nh h nh h ng c a s l n c y chuy n đ n ch t l ng c a s l n c y chuy n đ n ch t l ng ng 4.1. nh h Ả chu i Laba trong giai đo n in vitro ố B ng 1: ưở ả Bi u đ 1: ưở ồ ể Ả Ả ề ế ề ế ấ ượ ấ ượ

ủ ố ầ ấ ạ ủ ố ầ ấ ủ ố ầ ấ m uẫ m uẫ

CTTN

Tỉ lệ sống (%) 100 100 98,7 96

Tỉ lệ chết (%) 0 0 1,3 4

Tỉ lệ nhiễm (%) 0 1,3 4 9,3

Tỉ lệ biến dị (%) 26,7 30,7 42,7 49,3

Lần cấy chuyền Lần thứ 6 Lần thứ 7 Lần thứ 8 Lần thứ 9

I II III IV

www.themegallery.com

Ch

ng 4. K T QU VÀ TH O LU N

ươ

ẫ ấ

ầ ấ

www.themegallery.com

Hình 5: M u c y qua các l n c y chuy n

Ch

ng 4. K T QU VÀ TH O LU N

ươ

ng c a s l n c y chuy n đ n s sinh tr ng và ề ế ự ưở

ưở ồ S sinh tr ng và phát tri n c a ch i qua các l n c y ạ ể ủ ầ ấ ự ồ ả

4.1.2. nh h ủ ố ầ ấ Ả phát tri n ch i chu i Laba trong giai đo n in vitro ố ể B ng 5: ưở chuy n ề

ng Ch t l CTTN ố S lá/ch i ồ

ấ ượ ch iồ ++ + + +

I II III IV CV% LSD 0.05 ỏ ồ ế ắ ỏ ồ

3,19 3,13 2,88 2,76 ề ể ố ồ ậ ẫ ồ

www.themegallery.com

ể ậ ố

Chi u ề L n c y ầ ấ cao ch iồ chuy nề 3,95 L n th 6 ứ ầ 3,68 L n th 7 ứ ầ 3,3 L n th 8 ứ ầ 2,7 L n th 9 ứ ầ 4,8 0.31 (+): ch i nh , ng n, y u, lá nh , nhi u ch i bi n d ế ị (+)(+): ch i xanh m p, thân lá phát tri n cân đ i nh ng s ch i/m u ư ố ít. (+)(+)(+): ch i xanh, thân m p, lá xanh, phát tri n thân lá cân đ i phát sinh nhi u ch i m i. ồ ồ ề ớ

ng 4. K t Qu Và Th o

ế

ng c a s l n c y chuy n đ n s sinh tr ng và ưở

Ch ươ Lu nậ 4.1.2. nh h ế ự ủ ố ầ ấ Ả phát tri n ch i chu i Laba trong giai đo n in vitro ố

ưở ồ ề ạ ể

ứ ộ ả

ấ ể ủ ồ công th c (I) c y chuy n l n th 6: ch i to phát tri n cân đ i, lá ứ ng c a s l n c y ấ ủ ố ầ ấ ưở ng và phát tri n c a ch i c th nh sau: ồ ụ ể ư ể ề ầ ố

ề ầ ứ ấ ồ ỏ

ề ầ ứ ạ ấ ồ

ứ ấ

www.themegallery.com

Qua đó chúng ta nh n th y rõ m c đ nh h ậ chuy n đ n s sinh tr ưở ế ự Ở ứ xanh. công th c (II)c y chuy n l n th 7: lá xanh, ch i nh và phát ứ Ở tri n cân đ i. ố ể công th c (III) c y chuy n l n th 8: lá xanh nh t, ch i nh ỏ ứ Ở y u, lá nh . ế ỏ công th c (IV) c y chuy n l n th 9: ch i nh , ng n, y u, lá ế ề ầ ứ Ở ắ nh , ch i phát tri n không cân đ i và có nhi u ch i bi n d . ế ị ố ỏ ỏ ồ ồ ề ể ồ

Ch

ng 4. K T QU VÀ TH O LU N

ươ

4.1.3. nh h Ả ề ế ệ ố

ồ ưở B ng 6: ả

CTTN

Số mẫu cấy

ầ ấ Số mẫu phát sinh chồi 47 43 41 33

I II III IV CV% LSD 0.05

ề ấ

l ề Hệ số nhân chồi 2.48 2.15 2.1 1.78 4.1 0.16 ề ầ ố ng ch i ấ ượ ỷ ệ ồ ữ ễ

75 75 75 75 Trong quá trình nhân ch i không nên c y c y chuy n nhi u l n. Vì c y ấ ấ chuy n nhi u l n s t o ra nh ng bi n d không mong mu n, h s ế ị ệ ố nhân ch i gi m, t ch i nhi m b nh càng cao, ch t l ồ ệ ồ không đ m b o cho cây gi ng. Cho nên trong quá trình nhân nhanh, s ố ả l n c y chuy n t t nh t cho giai đo n này là 6 l n. ầ ấ

www.themegallery.com

ng c a s l n c y chuy n đ n h s nhân ch i ồ ủ ố ầ ấ H s nhân ch i qua các l n c y chuy n ệ ố Lần cấy chuyền Lần thứ 6 Lần thứ 7 Lần thứ 8 Lần thứ 9 ồ ề ầ ẽ ạ ả ả ề ố ầ ấ ạ

Ch

ng 4. K T QU VÀ TH O LU N

ươ

ủ ph

ng ng th c c y m u ẫ ứ ấ ươ ẫ đ n s tăng tr ng th c c y m u ế ự ứ ấ ưở ả ưở ng c a ươ

ẫ ế ự ả ươ ạ ứ ấ

ng th c c y m u đ n s tăng ể ủ

CTTN

Số lá/chồi

3.32 2.71 2.27

Chất lượng chồi ++ +++ ++

ng th c tách 2 ch i/c m là 4.2. Kh o sát nh h ả ưở ủ ph ng c a 4.2.1. nh h Ả phát tri n c a ch i chu i Laba giai đo n in vitro. ố ồ ể ủ ng c a ph B ng 7: nh h ủ ưở Ả ng phát tri n c a ch i tr ồ ưở Chiều cao ng Ph ươ thức cấy chồi 1 chồi 5.89 2 chồi/cụm 6.29 3 chồi/cụm 5.88 3.0 0.36 ứ ậ ồ ụ

I II III CV% LSD 0.05 ế ng th c t

Qua k t qu ta đ a ra k t lu n chung: Ph ấ

www.themegallery.com

ế ư t nh t vì cho ch t l ph ng ch i cao nh t. ả ứ ố ươ ồ ấ ượ ươ ấ

Ch

ng 4. K T QU VÀ TH O LU N

ươ

ng th c c y m u đ n h s ẫ ế ệ ố ng c a ph ủ ứ ấ ưở

4.2.2. nh h Ả ươ nhân ch i c a gi ng chu i Laba giai đo n in vitro. ố ồ ủ ố ạ

Ph

ức

ươ

CTTN

Số mẫu cấy

ng th cấy 1 chồi 2 chồi/cụm 3 chồi/cụm

75 75 75

Số mẫu phát sinh chồi 16 64 72

Hệ số nhân chồi 1.79 3.6 3.41 1.8 0.10

I II III CV% LSD 0.05

ng th c tách 2 ch i/c m ả ậ ươ ồ ụ ứ

www.themegallery.com

c h s nhân ch i. T k t qu trên ta rút ra k t lu n chung: Ph ế cây s nâng cao đ ượ ệ ố ừ ế ẽ ồ

ng 4. K T QU VÀ TH O

Ch ươ LU NẬ

4.3. Xây d ng quy trình nhân gi ng ự chu i Laba in vitro

Thu nh n m u chu i Laba ẫ ậ ố

Kh trùng m u ử ẫ

Nhân nhanh ch i, c m ch i ồ ồ ụ

Quy trình nhân gi ng chu i Laba in vitro

Tái sinh cây hoàn ch nhỉ

www.themegallery.com

Thu n d ầ ưỡ ng và chu n b ra đ t tr ng ị ấ ồ ẩ

l

ấ ạ

ự ố ứ ỏ

ỷ ệ ố ố

ừ ượ

4.3. Xây d ng quy trình nhân gi ng chu i Laba in vitro Qua nghiên c u cho th y, cây chu i Laba nuôi c y mô có ấ ố s ng đ ng đ u đ c đi m kh e m nh, s ch b nh và t ề ặ ồ ệ ạ gi a các cây. Hi n nay, giá thành m i cây chu i tiêu nuôi c y ấ ữ 8-10 ngàn đ ng. Quy trình xây d ng thành công s t o mô t ẽ ạ ng, đ m ng l n cây chu i tiêu có ch t l c s l ra đ ả ấ ượ ố ớ ố ượ b o cung c p cho ng i dân tr ng chu i và góp ph n h giá ạ ầ ố ồ ườ ấ ả thành s n ph m. Ngoài ra, có th ch đ ng ngu n gi ng ồ ẩ ố ủ ộ chu i nuôi c y mô s n xu t đ i trà các gi ng nh : chu i ư ấ ạ ấ tiêu, chu i già, chu i xiêm,…

www.themegallery.com

ng và chăm

ưỡ

4.4. Giai đo n thu n d ạ n m sóc trên v ườ ươ

ng ỏ

ầ ưỡ ư

ố ố

ơ ừ ấ

ễ ạ ẩ ạ ỏ

4.4.1. Giai đo n thu n d Cây chu i con sau khi đ a ra kh i bình s đ c c y trên lu ng ẽ ượ ấ m có c ch t là m n d a. Cây con đ c gi m và phun ữ ẩ ượ ụ ươ thu c kích thích ra r . Sau 15-20 ngày, cây con ra r nhi u, phát ố ề ễ tri n thân lá kh e m nh. Khi cây đ t tiêu chu n cao 6 - 10cm, 3 - ể 4 lá, có r th t dài 3 - 4cm chúng ta ti n hành tr ng cây vào đ t tr ng.ồ

ễ ậ ế ấ ồ

www.themegallery.com

Hình 6: Cây con giai đo n thu n ạ ng. d ưỡ

4.4.2. Giai đo n chăm sóc trên đ t tr ng

ấ ồ

• Sau giai đo n thu n d

ng, cây con đ ầ ượ

ồ ưỡ ố ấ ằ ồ

ạ ng tr ng chu i, đ t tr ng đã đ ể ượ ệ

ườ ừ ấ ằ ầ

ượ ạ ớ

ng. c chuy n đ n các ế ể c x lý b ng nông tr ử ượ c b sung dinh thu c tr n m b nh . Cây con có th đ ổ ố d ng b ng dung d ch NPK (20-20-15) loãng 2 l n m t tu n. ộ ầ ưỡ ị c v i đi u ki n môi gian đo n này cây đã thích nghi đ ệ ề Ở tr ườ

www.themegallery.com

Hình 7: Cây chu i con ố c đem ra đ ượ n.ườ ngoài v

CH

NG 5: K T LU N VÀ KI N NGH

ƯƠ

t quá 6 l n ượ ầ

• Ph

ấ ố ấ ượ

ng th c c y chuy n tách 2-3 ch i s nâng cao h s nhân ch i ệ ố ồ

ế ủ ố

ng cây gi ng. ấ ượ ố ố

5.1. K t lu n ế • Ch nên nhân nhanh v i s l n c y chuy n không v ề ớ ố ầ ỉ đ đ m b o ch t l giai đo n in vitro ng gi ng chu i Laba ạ ở ố ả ể ả ồ ẽ ề ứ ấ ươ in vitro • 5.2. Đ ngh ị ề • Áp d ng các k t q a nghiên c u vào công tác nhân nhanh gi ng ứ ụ ố ượ ưở ng và ch t l ng c a n ng đ BA, IAA, NAA ộ ủ ồ ự ả ầ

• Nghiên c u các bi n d dòng t

lên kh năng nhân ch i c a gi ng chu i Laba giai đo n in vitro. chu i Laba nh m nâng cao s l ằ • C n nghiên c u thêm s nh h ứ ố ả ạ ố

ứ ế

ố ệ ắ ơ ồ ủ ị ệ ố ấ

www.themegallery.com

bào soma trên chu i tiêu Laba ế (Cavendish sp.) khi h s c y chuy n l n h n 6 và bi n pháp kh c ề ớ ph c.ụ

Tài Li u Tham Kh o ả t ệ

ệ ế

v Tài li u ti ng vi ệ

ố ằ

ươ

• Đoàn Th Ái Thuy n, Nguy n Th Quỳnh, Tr n Văn Minh, Nguy n Đ c Minh ng pháp nuôi c y ấ NXB Nông Nghi p, TP H Chí

ụ ụ

ự ậ

ị ầ Nhân gi ng chu i b ng ph Hùng, Nguy n Văn Uy n. 1993. ể mô th c v t ph c v công tác gi ng cây tr ng. ố Minh.

Giáo trình nuôi c y mô và t

bào th c v t.

ng

ế

ự ậ Tr

ườ

• Nguy n B o Toàn. 2005. ả ầ

Đ i H c C n Th . ơ

ễ ọ

Nghiên c u hoàn thi n quy trình s n xu t cây K t qu nghiên c u khoa h c ả

ả ứ

ế

Ph m Kim Thu và Đ ng Th vân. ặ ạ gi ng chu i b ng ph ươ ố ằ ố v rau qu 1990-1994, NXB Nông Nghi p Hà N i. ả ề

ng pháp nuôi c y in vitro. ộ

Nh p môn công ngh sinh h c

ọ , Đ i H c Bách Khoa

Ph m Thành H (2008), Thành Ph H Chí Minh. ố ồ

• Vũ Ng c Ph

ng, Hoàng Th Phòng, Thái Xuân Du, Tr nh M nh Dũng. 2009.

ượ

ệ Báo cáo

ị Nhân gi ng in vitro cây chu i (Cavendish sp.) trên quy mô công nghi p. ố khoa h c h i công ngh sinh h c toàn qu c năm 2009.

ố ọ ộ

www.themegallery.com

v Tài li u ti ng anh

ế

Cohen J.I, Chambers J.A. 1990. Biotechnology and Biosafety: Perspecyive of an International Donor agency. In Rish Assessment in Genetic Engineering: Envitromental Release of Organisms, New York.

Hwang, S.C., Chen, C.L., Lin, J.C. and Lin, H.L .1984. Cultivation of banana using plantlets from meristem culture.

K. Kalimuthu, M. Saravenakumar & R. Senthikumar. 2006. In vitro micropropagation of Musa sapientum L. (Cavendish Drarf). African Journal of Biotechnology.

S.W. Lee. 2003. Microproagation of Cavendish banana in Taiwan.

Simmond, N.W. 1962. The Evaluation of bananas. Longman, LonDon.

Trang web

http://faostat.fao.org/site/339/default.aspx

http://luanvan.co/luan-van/de-tai-tim-hieu-anh-huong-cua-so-lan-cay-chuyen-va-phuong-thuc-cay-chuyen-den-he-so-nhan-va-chat-luong-cay-invitro-tren-28940/

http ://www.doko.vn/luan-van/nghien-cuu-ky-thuat-nhan-nhanh-giong-chuoi-vn1-064-bang-phuong-phap-nuoi-cay-mo-te-bao-va-ky-thuat-cham-soc-cay-con-ngoai-vuon-uom-155549

http://www.nsl.hcmus.edu.vn/greenstone/collect/thesiskh/index/assoc/HASH013a.dir/tltk.pdf

www.themegallery.com

ả ơ

C m n cô và các b n đã ạ chú ý l ng nghe ắ

www.themegallery.com

ng kính thân ườ

ậ ẹ chi u cao: 2 – 2,5m; đ ồ ọ ả ả ề ẹ ạ

v Giai đo n thu nh n m u ạ ng cây m : • Ch t l ề ấ ượ : 22 - 25 cm, tr ng l gi ng bu ng: 18 - 20 kg, trung bình có: ượ ả 8 - 12 n i, s qu /n i:14 - 16 qu , qu đ u, d ng hình đ p ả ố ả ả không có bi u hi n d d ng, s ch b nh, không nhi m virus. ạ

ể ệ

: cao 70-80 cm, đ ng kính

ễ ườ : 8-10 cm, s ch b nh, không nhi m virus ệ ị ạ ng cây chu i Laba con ố ả ễ ệ ạ

• Ch t l ấ ượ g c thân gi ố

www.themegallery.com

Cây chu i Laba con 2 tháng tu i dùng làm m u c y ẫ ấ ố ổ

• Kh trùng m u

www.themegallery.com