NGHIÊN C U S N XU T TINH B T BI N HÌNH
CÓ DE=25-35 B NG PH NG PHÁP ENZYM ƯƠ
RESEARCH ON THE PRODUCTION OF STARCH MODIFIED CONTAINING
DE= 25-35 BY ENZIM METHOD
TR NG TH MINH H NHƯƠ
Tr ng Đ i h c Bách khoa, Đ i h c Đà N ngườ
TÓM T T
Bài báo trình bày k t qu nghiên c u bi n nh tinh b t b ng ph ng pháp enzim. V i vi cế ế ươ
s d ng 2 enzim Termamyl 120L Veron M4 trên 2 d ng nguyên li u tinh b t (TB) s ng
TB h hóa, đã ch n đ c qui trình th y phân thích h p kinh t nh t đ i v i t ng lo i ượ ế
enzim trên. B ng ph ng pháp qui ho ch th c nghi m (QHTN) t i u hóa, đã tìm đ c ươ ư ượ
các thông s công ngh t t nh t đ s n xu t TB bi n hình DE= 25- 35. TB bi n hình thu ế ế
đ c b c đ u ng d ng làm ch t t o gel trong s n xu t các lo i m t đông k t quượ ướ ế
t ng đ i kh quan.ươ
ABSTRACT
This paper presents research results of the modification of starch by enzym method. By using
two enzyms Termamyl 120L and Veron M4 on two different forms materials, live and
gelatinised starchs, the most approprivate and economical hydrolic process is specified. The
experiment design and optimisation methods are also applied to find out the best technology
parameters to procedure modified starch having DE= 25-35. This starch is being applied quite
well in first step as the gel-creating subtance in the production a lot of jams.
1. GI I THI U
Bi n hình tinh b t t c bi n đ i c u trúc, tính ch t c a tinh b t (TB) đ mang l iế ế
cho TB nhi u tính ch t m i, v y s nâng cao đ c hi u qu s d ng hi u qu kinh ượ
t . Nh các thành t u trong công ngh sinh h c, ngày nay các ch ph m enzim t vi sinhế ế
v t đã thay th thành công các ch t xúc tác axit trong công ngh th y phân TB. Bi n hình ế ế
tinh b t b ng enzim α- amilaza m t trong nh ng ph ng pháp bi n hình sinh h c ươ ế
nhi u u đi m nh ph n ng nhanh, công ngh đ n gi n và ít gò bó, không đ c h i có th ư ư ơ
s d ng trong th c ph m m t cách an toàn. Ngoài ra, s phân c t tinh b t r t đ c hi u, t o
ra nh ng s n ph m r t đ c thù đ c s d ng trong nhi u ngành CN đ c bi t trong CN ượ
th c ph m, làm các ch t ph gia đ s n xu t bánh k o, th c ph m cho tr em, th c ph m
ăn kiêng và th c ph m dùng đ truy n tr c ti p cho b nh nhân n ng, làm ch t n đ nh cho ế
các d ng n c qu , kem, s a chua v.v... [3]. ướ
2. NGUYÊN LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U ƯƠ
2.1. Nguyên li u
Nguyên li u c huỳnh tinh và c khoai lang mua thành ph Hu và đ c s n xu t ế ượ
t i phòng thí nghi m đ thu nh n TB huỳnh tinh và TB khoai lang.
Enzym Termamyl 120L c a hãng Novo- Đan M ch và enzym Veron M4 c a Đ c.
2.2. Ph ng pháp nghiên c uươ
- Xác đ nh ch s “DE” b ng ph ng pháp Fericyanua [4] ươ
- Xác đ nh hàm l ng TB th t b ng ph ng pháp Ewers [4] ượ ươ
- Xác đ nh hàm l ng amyloza b ng ph ng pháp Balagobalan [5]. ượ ươ
- Xác đ nh đ nh t c a h TB b ng nh t k mao qu n [2]. ế
3. K T QU VÀ TH O LU N
3.1. Kh o sát m t s tính ch t c a nguyên li u TB huỳnh tinh và TB khoai lang
- Quan sát kính hi n vi đi n t v i đ phóng đ i 1000 l n th y đ c TB huỳnh tinh ượ
g m h u h t các h t l n có d ng hình elip, tr n nh n. TB khoai lang g m các h t hình b u ế ơ
d c và m t s h t hình tròn có kích th c nh h n TB huỳnh tinh. ướ ơ
- Đ nh t c a TB huỳnh tinh nh h n nhi u l n so v i TB khoai lang ch ng t TB ơ
khoai lang có tr ng l ng và chi u dài m ch phân t l n h n TB huỳnh tinh. ượ ơ
- Hàm l ng amyloza c a TB khoai lang (28,3%) nh h n c a TB huỳnh tinhượ ơ
(41,2%).
3.2. Nghiên c u các y u t nh h ng đ n quá trình bi n hình TB ế ưở ế ế
3.2.1. Nghiên c u nh h ng c a n ng đ TB, n ng đ enzym th i gian đ n ưở ế
quá trình bi n hình TB b ng enzym Veron Mế 4
Ti n hành nghiên ếc u nh h ng c a n ng đ TB, n ng đ enzym th i gian đ n ưở ế
quá trình bi n hình TB b ng ph ng pháp QHTN TĐY2ế ươ 3. Đ c s s li u, chúng tôi ơ
th c hi n m t s thí nghi m thăm dò. K t qu thí nghi m thăm nh h ng c a n ngế ưở
đ enzim và th i gian bi n hình b ng enzym Veron M ế 4 trên tinh b t h hóa th hi n hình
1 và hình 2.
Nh n xét:
- Trong quá trình bi n hình, n ng đ enzym và th i gian bi n hình càng tăng thì ch sế ế
DE c a các TB càng tăng t c kh năng phân c t m ch TB càng l n. Nh ng DE ch tăng ư
Th i gian bi n hình (phút) ế
N ng đ enzym (%)
10
15
20
25
30
0 0.2 0.4 0.6 0.8
Ch s DE
Tinh b t khoai lang
huỳnh tinh
Tinh b t huỳnh tinh
10
15
20
25
30
35
0 50 100 150 200
Ch s DE
Tinh b t khoai lang
Tinh b t huỳnh tinh
Hình 1. nh h ng c a th i gian bi n hình đ n ch s DE ưở ế ế
Hình 2. nh h ng c a n ng đ enzym đ n ch s DE ưở ế
đ n m t gi i h n nh t đ nh sau đó thì tăng không đáng k lúc đó n ng đ enzym đãế
bão hoà v i n ng đ c ch t. Th i gian càng tăng làm ho t l c enzim gi m nên m c đ ơ
bi n hình tăng lên không đáng k . ế
- TB huỳnh tinh m c đ c t m ch l n h nTB huỳnh tinh có kích th c h t l n ơ ướ
h n, c u trúc h t x p, đ nh t th p nên enzim xâm nh p ti n hành th y phân d dàngơ ế
h n TB khoai lang.ơ
V i k t qu trên, mô hình th c nghi m đ c trình bày b ng 1. ế ượ
Ch n các m c y u t đó khi th y phân cho c TB s ng l n TB h hoá đ ti n so ế
sánh và k t qu ti n hành th c nghi m theo mô hình TĐY2ế ế 3 đ c cho b ng 2. ượ
B ng 1. Các m c c a các y u t ế
Các m c
Các y u tế
X1
(%)
Không th
nguyên X2 (%)
Không
th
nguyên
X3
(phút)
Không th
nguyên
M c c s ( ơ
0
j
X
) 30 0 0.30 0 70 0
Kho ng bi n thiên ( ế
j
λ
)3 0.15 30
M c trên (+)33 + 0.45 + 100 +
M c d i (-) ướ 27 - 0.15 - 40 -
Trong đó X1, X2, X3 l n l t là n ng đ TB, n ng đ enzym và th i gian bi n hình TB ượ ế
B ng 2. K t qu xác đ nh ch s DE c a TB huỳnh tinh và khoai lang đ i v i enzym Veron ế
M4
STT x0x1x2x3y1y2y3y4
1 + - - - 0,57 20,25 0,63 20,78
2 + - + - 1,02 25,07 1,25 24,50
3 + + - - 0,76 23,89 0,96 23,35
4 + + + - 1,45 26,16 1,69 25,00
5 + - - + 1,58 28,85 1,52 23,64
6 + - + + 2,98 33,20 3,48 33,14
7 + + - + 2,45 31,19 2,23 32,48
8 + + + + 3,36 33,72 4,36 33,80
T1+ 0 0 0 2,66 30,56 2,65 30,65
T2+ 0 0 0 2,74 30,46 2,55 30,46
T3+ 0 0 0 2,76 30,45 2,35 30,32
Trong đó: T1,T2,T3 là các thí nghi m t i tâm.
y1, y2: ch s DE khi thu phân TB s ng và TB h hoá c a huỳnh tinh
y3, y4: ch s DE khi thu phân TB s ng và TB h hoá c a khoai lang.
K t qu b ng 2 đ c mô t b ng các ph ng trình h i quy nh sau:ế ượ ươ ư
Gi s ph ng trình h i quy mô t th c nghi m có d ng [1]: ươ
Y = b0 + b1x1 + b2x2 + b3x3 + b12x1x2 + b13x1x3 + b23x2x3 + b123x1x2x3
Qua các tính toán đ c ph ng trình h i quy mô t g n đúng nh t v i th c nghi mượ ươ
nói lên nh h ng c a 3 y u t đ n quá trình phân c t m ch TB là: ưở ế ế
Y1 = 1,771 + 0,234x1 + 0,431x2 + 0,821x3 + 0,146x2x3 - 0,091x1x2x3.(I)
Y2 = 27,791 + 0,949x1 + 1,746x2 + 3,949x3 – 0,546x1x2 – 0,234x1x3.(II)
Y3 = 2,015 + 0,295x1 + 0,68x2 + 0,883x3 +0,342x1x3. (III)
Y4 = 28,14 + 0,62x1 + 0,97x2 + 4,73x3 – 0,33x1x2 – 0,37x2x3. (IV)
T 4 ph ng trình h i quy, nh n th y r ng đ i v i c 2 lo i TB huỳnh tinh ươ
khoai lang thì k t qu DE thu đ c khi thu phân TB s ng đ u nh h n nhi u so v i TBế ượ ơ
đã h hoá. Do đó chúng tôi ch n 2 ph ng trình Y ươ 2 Y4 (s d ng ph ng pháp thu phân ươ
TB đã h hoá) đ t i u. ư
3.2.2. Nghiên c u nh h ng c a n ng đ TB, n ng đ enzym và th i gian bi n ưở ế
hình đ n quá trình bi n hình TB b ng enzym Termamyl 120Lế ế
Qua tham kh o m t s tài li u [5], d a vào ho t l c c a enzym Termamyl trên c ơ
s m t s thí nghiêm thăm chúng tôi ch n các thông s k thu t gi ng v i các thông s
khi bi n hình b ng enzym Veron Mế 4 đ ti n hành th c nghi m theo hình TĐY 2 ế 3. K tế
qu đ c cho b ng 3. ượ
B ng 3. K t qu xác đ nh ch s DE c a TB huỳnh tinh và khoai lang ế
đ i v i enzym Termamyl 120L
STT x0x1x2x3y5y6y7y8
1 + - - - 15,82 17,05 15,80 16,22
2 + - + - 19,90 21,33 22,80 22,83
3 + + - - 17,91 18,51 19,77 20,40
4 + + + - 21,40 23,67 21,79 27,35
5 + - - + 23,81 25,89 20,32 21,00
6 + - + + 28,20 30,36 26,80 27,09
7 + + - + 27,14 28,63 25,44 25,98
8 + + + + 30,83 32,95 30,09 30,25
T1+ 0 0 0 26,66 27,24 27,94 28,65
T2+ 0 0 0 26,63 27,13 28,50 28,86
T3+ 0 0 0 26,57 27,25 28,32 29,05
V i y5, y6: ch s DE khi thu phân TB s ng, h hoá c a TB huỳnh tinh
y7, y8: ch s DE khi thu phân TB s ng, h hoá c a TB khoai lang
Các ph ng trình h i quy tính đ c:ươ ượ
Y5 = 23,126 + 1,194x1 + 1,956x2 + 4,369x3 – 0,161x1x2 + 0,296x1x3. (V)
Y6 = 24,799 + 1,141x1 + 2,279x2 + 4,659x3 + 0,191x1x3 – 0,129x1x2x3. (VI)
Y7 = 22,85 + 1,42x1 + 2,52x2 + 2,80x3 – 0,85x1x2 + 0,67x1x3. (VII)
Y8 = 23,89 + 2,12x1 + 2,9x2 + 2,19x3 – 0,4x2x3. (VII)
T 4 ph ng trình h i quy trên, th y r ng DE thu đ c khi thu phân TB s ng và TB ươ ượ
đã h hoá đ i v i c hai lo i nguyên li u đ u không s khác bi t l n. Do đó chúng tôi
ch n qui trình th y phân tinh b t s ng và ti n hành t i u hóa (Y ế ư 5, Y7).
3.2.3. T i u hoá quá trình bi n hình TB b ng enzym đ thu DE l n nh t ư ế
Do các ph ng trình h i quy tìm đ c không tuy n tính nên chúng tôi ti n hành t iươ ượ ế ế
u theo ph ng pháp tìm c c tr b ng cách gi i ph ng trình b i ch ng trình Excelư ươ ươ ươ
solver. K t qu thu đ c là:ế ượ
y2max = 33,45; y4max = 33,65; y5max = 30,80; y7max = 29,43 t ng ng v i các giá tr Xươ 1
= 33(%); X2 = 0,45(%); X3 = 100 (phút).
D a vào k t qu trên, nh n th y r ng v i cùng các thông s k thu t, đ i v i hai lo i ế
tinh b t, khi thu phân b ng enzym Veron M 4 thì DE thu đ c l n h n khi thu phân b ngượ ơ
enzym Termamyl. Trong đó khi thu phân TB khoai lang s ng b ng enzym Veron M 4 s cho
DE l n h n khi thu phân TB huỳnh tinh. Đ i v i enzym Termamyl thì ng c l i, TB ơ ượ
huỳnh tinh s cho giá tr DE l n h n khoai lang. ơ
3.4. ng d ng
TB bi n hình đ c ng d ng đ thay th cho pectin (là ch t t o gel trong s n ph mế ượ ế
m t đông) v i m c đích gi m giá thành, ch đ ng ngu n nguyên li u gi m l ng ượ
đ ng trong th c đ n. K t qu b c đ u thu đ c khá kh quan, trong đó kh năng t oườ ơ ế ướ ượ
gel s n ph m đ i v i tinh b t huỳnh tinh t t h n tinh b t khoai lang ơ
Quy trình s n xu t m t d a:
Th c đ n s n xu t: ơ
- Purê qu : 0,7kg.
- Đ ng: 0,3kg.ườ
- TB bi n hình: 0,0075kg (7,5g).ế
4. K T LU N
- Đã xây d ng đ c các ph ng trình h i qui t đ c nh h ng c a các y u t ượ ươ ượ ưở ế
n ng đ enzim, n ng đ tinh b t th i gian đ n tr s DE trong quá trình bi n hình tinh ế ế
b t b ng enzim Veron M4 Termamyl trên c hai ph ng pháp thu phân tinh b t s ng ươ
và tinh b t h hóa.
- B ng ph ng pháp t i u hóa đã ch n đ c các đi u ki n công ngh t t nh t đ ươ ư ượ
s n xu t các tinh b t bi n hình TB ch s DE max. Giá tr t t nh t đó là: n ng đ TB ế
33%, n ng đ enzym 0,45% so v i c ch t và th i gian bi n hình 100 phút. ơ ế
- Đã ch n đ c quy trình bi n hình phù h p v i m i lo i enzym: đ i v i enzym ượ ế
Veron M4 t t nh t dùng ph ng pháp th y phân TB s ng đ i v i enzym Termamyl ươ
thì ph ng pháp thu phân TB đã h hoá.ươ
- K t qu ng d ng tinh b t bi n hình cho s n ph m m t d a đông hàm l ngế ế ượ
đ ng th p r t tri n v ng.ườ
TÀI LI U THAM KH O
[1] Nguy n C nh, Quy ho ch th c nghi m, Đ i h c Bách khoa TP H Chí Minh, 1993.
[2] Tr ng Th Minh H nh, ươ Nghiên c u các d ng bi n hình tinh b t hoa màu ng ế
d ng trong công nghi p th c ph m, Lu n án Ti n Khoa h c K thu t, Đà N ng, ế
2003.
[3] Ng c (ch biên), L u Du n, Đ ng Th Thu, Th Cúc, Lâm Xuân Thanh, ư
Ph m Thu Thu , Bi n hình sinh h c các s n ph m t h t,ế Nhà xu t b n Khoa h c
và K thu t, Hà N i, 2000.
Phân lo iR
a
G t
v , c t
m t
C t nh
Nghi
n
Đ nh l ng ượ Ph i
chế
Đ ngườ
N u m t
TB bi n hìnhế
t h pThanh trùng
B o qu n
D a