
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
HÀ THÙY LINH
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG KHÁCH DU LỊCH
NHẬT BẢN ĐỐI VỚI DU LỊCH VIỆT NAM
CHUYÊN NGÀNH: DU LỊCH HỌC
LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH HỌC
Người hướng dẫn: TS. NGUYỄN PHÚ ĐỨC
HÀ NỘI - 2006

MỤC LỤC
Danh mục các chữ cái viết tắt trong luận văn
Danh mục bảng và tên bảng trong luận văn
Phần mở đầu
1
1. Lý do chọn đề tài
1
2. Mục đích nghiên cứu
2
3. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
3
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
3
5. Đóng góp của luận văn
4
6. Bố cục của luận văn
4
PHẦN NỘI DUNG
5
CHƢƠNG 1: CẦU DU LỊCH NHẬT BẢN
5
1.1. Nhật Bản dƣới góc nhìn du lịch
5
1.1.1. Khái quát về đất nƣớc và con ngƣời Nhật Bản
5
1.1.1.1. Đất nước
5
1.1.1.2. Con người
7
1.1.1.3. Kinh tế – xã hội
9
1.1.1.4. Du lịch Nhật Bản
9
1.1.2. Vài nét về văn hoá Nhật Bản
11
1.2. Ngƣời Nhật Bản trong cộng đồng
14
1.2.1. Đặc điểm tâm lý xã hội của ngƣời Nhật
14
1.2.1.1. Tính cách
14
1.2.1.2. Phong tục tập quán
16
1.2.1.3. Tín ngưỡng và tôn giáo
21
1.2.2. Khẩu vị ăn uống
22

1.2.3. Hấp dẫn của du lịch đối với ngƣời Nhật Bản
23
1.3. Điều kiện làm nảy sinh nhu cầu du lịch của ngƣời Nhật Bản
28
1.3.1. Thời gian rỗi
28
1.3.2. Khả năng tài chính của du khách Nhật Bản
30
1.3.3. Trình độ dân trí
30
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1
31
CHƢƠNG 1: THỰC TRẠNG THỊ TRƢỜNG KHÁCH DU LỊCH
NHẬT BẢN
32
2.1. Những xu hƣớng chính tác động tới thị trƣờng khách Nhật đi
du lịch nƣớc ngoài
32
2.2. Thực trạng khai thác thị trƣờng khách Nhật Bản tại Việt Nam
40
2.3. Thị trƣờng khách du lịch Nhật Bản đến Việt Nam
44
2.3.1. Số lƣợng khách
44
2.3.2. Cơ cấu khách
45
2.3.3. Chi tiêu của khách
48
2.3.4. Thời vụ du lịch
48
2.3.5. Độ dài trung bình của chuyến đi
48
2.3.6. Quyết định đi du lịch
49
2.3.7. Bạn đồng hành khi đi du lịch
49
2.3.8. Lựa chọn các công ty, đại lý du lịch phục vụ chuyến đi
50
2.3.9. Cách thức phục vụ khách du lịch Nhật Bản
50
2.3.10. Sự hấp dẫn của sản phẩm du lịch Việt Nam
54
2.3.11. Các tác nhân hạn chế
56
2.4. Thị trƣờng khách du lịch Nhật Bản và vấn đề đối mặt với kinh
doanh du lịch Việt Nam
58
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2
62
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP KHAI THÁC THỊ TRƢỜNG KHÁCH
63

DU LỊCH NHẬT BẢN LÀ THỊ TRƢỜNG TRỌNG ĐIỂM
3.1. Xây dựng mô hình chiếm lĩnh thị trƣờng khách du lịch Nhật
Bản
63
3.2. Định hƣớng khai thác thị trƣờng khách du lịch Nhật Bản là thị
trƣờng trọng điểm
66
3.3. Giải pháp khai thác thị trƣờng khách du lịch Nhật Bản là thị
trƣờng trọng điểm
71
3.3.1. Đẩy mạnh công tác xúc tiến tuyên truyền, quảng bá du
lịch
71
3.3.2. Đa dạng hoá và nâng cao chất lƣợng sản phẩm
73
3.3.3. Nâng cao chất lƣợng đội ngũ lao động
74
3.3.4. Tăng cƣờng đầu tƣ kết cấu hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ
thuật du lịch
77
3.3.5. Thúc đẩy hợp tác du lịch
77
3.3.6. Giáo dục du lịch toàn dân
78
3.3.7. Phối hợp liên ngành để phục vụ khách
79
3.4. Các khuyến nghị
80
3.4.1. Đối với Chính phủ và các ngành có liên quan về du lịch
80
3.4.2. Đối với Tổng cục du lịch
82
3.4.3. Đối với địa phƣơng
82
3.4.4. Đối với các doanh nghiệp
83
TIỂU KẾT CHƢƠNG 3
84
PHẦN KẾT LUẬN
85
THƢ MỤC SÁCH THAM KHẢO
88
PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
TRONG LUẬN VĂN
OL: Office Lady (nữ viên chức)
GDP : Gross Domestic Product ( Tổng sản phẩm quốc nội)
JNTO: Japan National Tourist Organization (Tổ chức du lịch quốc gia Nhật
Bản)
JATA: Japan Association Travel Agencies (Hiệp hội lữ hành Nhật Bản)
SPDL: sản phẩm du lịch
KS: khách sạn
VC: vận chuyển
TNDL: tài nguyên du lịch
CQDL: cơ quan du lịch
TO: Tour Operator (Ngƣời điều hành tour)
TA: Travel Agent (Đại lý du lịch)
OTOP: One town one product (mỗi huyện một sản phẩm)
OVOP: One village one product (mỗi làng một sản phẩm)