Nghi p v cho thuê tài chính c a ngân

ệ ụ

hàng th

ươ

ủ ng m i ACB ạ



I.S l c v ngân hàng ACB: ơ ượ ề

: Ngân hàng Th ng M i C Ph n Á Châu. ươ ạ ổ ầ

. Tên pháp đ nhị . Tên qu c tố ế : Asia Commercial Bank. . Tên vi t t t ế ắ : ACB.

L ch s hình thành: ử ị ậ o Ngày 20-04-1993, thành l p Ngân hàng ng m i C ph n Á Châu (ACB). Th ạ ổ ươ ầ ạ o Ngày 04/6/1993, ACB chính th c đi vào ho t ứ

đ ng.ộ

o Năm 2005: ACB và Ngân hàng Standard ỏ

o ACB tri n khai giai đo n hai c a ch

ế ậ ỗ ợ ỹ ổ

ủ ươ ng

Charterd ký k t th a thu n h tr k thu t ậ toàn di n; và SCB tr thành c đông chi n ế ở ệ c c a ACB. l ượ ủ ể ệ ạ ệ ấ ầ ề ị ấ ế ầ ằ ủ ẻ ả ợ ớ ề ệ ề ầ ộ ạ trình hi n đ i hóa công ngh ngân hàng, bao g m các c u ph n (i) nâng c p máy ch , (ii) ồ thay th ph n m m x lý giao d ch th ngân ử hàng b ng m t ph n m m m i có kh năng tích h p v i n n công ngh lõi hi n nay, và l p đ t h th ng máy ATM ệ ắ ứ ị

o Ngày 31/10/2006 ACB đ ậ ở ộ

c Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán Hà N i ộ theo Quy t đ nh s 21/QĐ-TTGDHN. ố ch p thu n cho niêm y t k t ạ ế ị ậ ướ ư ợ ố ị ể ố ợ ớ ề ớ ặ ệ ố ượ ế ể ừ ấ Năm 2007: ACB m r ng m ng l i ho t đ ng, thành l p m i 31 chi nhánh và phòng ớ ạ ộ giao d ch, thành l p Công ty Cho thuê tài chính ACB, h p tác v i các đ i tác nh Open ớ ậ Solutions (OSI) – Thiên Nam đ nâng c p h ngân hàng c t lõi, h p tác v i Microsoft v ấ ệ vi c áp d ng công ngh thông tin vào v n hành và qu n lý, h p tác v i Ngân hàng ậ ụ ệ ệ ả ợ ớ

ệ ổ ế ế ệ Standard Chartered v vi c phát hành trái phi u. ACB phát hành 10 tri u c phi u m nh c là h n 1.800 t giá 100 t đ ng. ề ệ đ ng, v i s ti n thu đ ớ ố ề ỷ ồ ỷ ồ ượ ơ

Tr s chính: S 442 Nguy n Th Minh Khai - Q.3 - Tp.HCM ụ ở ễ ố ị

o Huy đ ng v n ng n, trung và dài h n theo các hình th c ti n g i ti

o Ti p nh n v n y thác đ u t

LĨNH V C KINH DOANH Ự ứ ề ử ế t ắ ộ ki m, ti n g i thanh toán, ch ng ch ti n g i; ; nh n v n t các t ạ ỉ ề ử ậ ố ừ ứ ầ ư ố ủ ổ ứ ch c tín d ng trong và ụ ệ ế ngoài n

o Cho vay ng n, trung và dài h n; o Chi ươ ổ ứ

ố ề ử ậ c;ướ ắ ạ ng phi u, công trái và gi y t có giá; đ u t ế ấ ờ ầ ư ế ứ vào ch ng

, vàng b c; ị ạ ch c kinh t ữ , môi gi ạ ệ ch ng khoán; v n đ u t i và t t kh u th ấ khoán và các t ; ế o D ch v thanh toán gi a các khách hàng; kinh doanh ngo i t ụ o Thanh toán qu c t ớ ầ ư ứ ố ế ư ấ

II. Nghi p v cho thuê tài chính c a ngân hàng : ệ ụ ủ

ng 14, Qu n 5, TP.H Chí ụ ở 131 Châu Văn Liêm, Ph ườ ậ ồ Tên g i: Công ty Cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu (ACB Leasing) ọ Tr s : Minh.

1. S l ơ ượ ề ị ẩ ả ụ ể ệ ồ ươ ạ ể ợ (leaseback). ầ ư ướ ữ ể ữ ụ c v ACBL : ACB Leasing cung c p các s n ph m d ch v liên ấ quan đ n cho thuê tài chính bao g m cho thuê tài chính đ ế ể đ u t ng ti n v n chuy n t b , ph m i máy móc thi ậ ế ị ầ ư ớ (leasing) và mua và cho thuê l i đ tái tài tr tài s n c đ nh ả ố ị đã đ u t c phát Sau 03 năm ho t đ ng, ACB Leasing đã có nh ng b tri n v ng ch c, hoàn thành m c tiêu kinh doanh và duy trì ạ an toàn ho t đ ng. Trong năm 2010, ACB Leasing đã m nh ạ ộ ắ ạ ộ

ổ ạ ả ụ ể ứ ề ẩ ồ ị ố t ệ ụ ụ ầ ư ệ ớ ầ ở ộ ạ d n đ i m i, tri n khai đ ng đ u và đa d ng các lo i s n ph m d ch v đ đáp ng t ạ ể ạ h n nhu c u đ u t ủ , hi n đ i hóa công ngh ph c v quy mô ngày càng m r ng c a ơ doanh nghi p.ệ ạ ạ ộ i máy móc, thi ạ ậ ể ệ ủ ở ứ thuê l ầ ủ ồ ợ ả ề ụ

ệ ổ ế ủ ụ ơ ị

ợ ả ợ ủ t: xem xét cho thuê l ệ ế ị ệ ạ ố ớ ự i đ i v i m t s máy móc, thi ộ ố ử ụ ệ ả t b hi n doanh ệ Cho thuê tài chính là ho t đ ng tín d ng trung và dài h n. ACB Leasing (ACBL) ụ t b , ph cam k t mua và cho ộ ng ti n v n chuy n và các đ ng ươ ế ị ế s n khác theo yêu c u c a khách hàng. Trong su t th i gian thuê ACBL đ ng tên ch s ờ ố ả h u tài s n và khách hàng có nghĩa v thanh toán ti n thuê theo h p đ ng đã ký gi a 2 ữ ữ bên. Ti n ích: ệ • Th i gian xét duy t nhanh chóng-th t c đ n gi n ờ ả • T l cho thuê cao: lên đ n 90% t ng giá tr tài s n. ả ỷ ệ • Lãi su t c nh tranh. ấ ạ • Th i gian thuê: phù h p năng l c tr n c a khách hàng. ờ • Đ c bi ặ ệ ệ ộ ố ằ i u. ố ư

i đ ng b ộ

ng cao, xe taxi, xe buýt công c ng... i hành khách: xe khách ch t l ấ ượ ậ ả ộ

i, xe container... i hàng hóa: xe t ậ ả ả

ử ng, xe c u h a, xe b n ch xăng, ch hóa ch t, xe r a ở ươ ấ ồ ở ng, xe ứ ỏ ở ề ứ ộ

ng nh xe tr n bê ụ ụ ườ ư ệ ạ ộ

ự t b ph c v s n xu t trong nh ng ngành Th y s n, Nh a, ế ị ụ ụ ả ủ ả ẩ ề ấ , C khí, Đi n, Xây d ng... ế ơ ữ ệ ự ự ệ ẩ nghi p đang s d ng nh m giúp doanh nghi p c i thi n, nâng cao hi u qu s ả ử d ng v n m t cách t ụ Tài s n cho thuê : ả ng ti n v n t Ph ệ ậ ả ườ ươ • Xe du l chị • Xe v n t • Xe v n t Xe chuyên d ng: xe c u th • ụ i đ t, xe tr n bêtông, xe ch ti n... đ ủ ấ ườ • Xe đ u kéo ầ • Xe máy thi công: các lo i xe ph c v cho vi c thi công công tr tông,xe c u, xe xúc, xe đào. Dây chuy n, máy móc, thi D t may, G , Bao bì, In n, Th c ph m, Y t ấ ỗ Các lo i đ ng s n khác. ạ ộ ả

1 Khách hàng l a ch n tài s n t ự

Quy trình:

ả ừ ọ nhà cung c pấ ồ 2 ACBL & Khách hàng ký H p đ ng ợ cho thuê

ợ 3 ACBL & Bên cung ng ký H p

4 Bên cung ng bàn giao tài s n cho ả ứ đ ng mua bán tài s n ả ồ ứ khách hàng.

5 ACBL hoàn t ứ 6 Khách hàng thanh toán ti n thuê cho ACBL

t thanh toán cho Bên cung ng ấ ề

2. Các d ch v : ụ

ngườ ụ Cho thuê tài chính thông th Cho thuê tài chính là ho t đ ng tín d ng trung ạ ộ

ộ ể ữ ệ ậ ồ

ể ươ ệ ậ ng ti n v n chuy n và các đ ng s n khác theo ầ ủ ữ ắ

ượ ậ

ế t và dài h n thông qua vi c cho thuê máy móc, thi ạ ệ ng ti n v n chuy n và các đ ng s n khác b , ph ả ươ ị trên c s h p đ ng cho thuê gi a ACBL v i Bên ớ ơ ở ợ ế ị t b , thuê. ACBL cam k t mua máy móc, thi ế ph ộ ả quy n s h u yêu c u c a Bên thuê và n m gi ề ở ữ đ i v i các tài s n cho thuê. Bên thuê s d ng tài ử ụ ả ố ớ ờ ạ s n thuê và thanh toán ti n thuê trong su t th i h n ố ề ả thuê đã đ ả Khi k t thúc th i h n thuê, Bên thuê đ ờ ạ ạ c hai bên tho thu n. ế ọ ề ự ả ả ề

ng đ i th i đi m ký h p đ ng. ượ c quy n l a ch n mua l ặ ế ụ i tài s n thuê ho c ti p t c ợ thuê theo các đi u ki n đã tho thu n trong h p ệ ậ đ ng cho thuê tài chính. T ng s ti n thuê m t lo i ạ ộ ổ ồ ố ề tài s n quy đ nh t i h p đ ng cho thuê tài chính, ít ồ ả ạ ợ ng v i giá tr c a tài s n đó t nh t ph i t ạ ị ủ ớ ươ ị ả ươ ả ấ ể ờ ợ ồ

Mua và cho thuê l ạ Mua và cho thuê l ệ ứ ứ ộ ở ữ ủ ể ị ả ạ ộ ứ ả i theo hình th c cho thuê tài chính là vi c ACBL mua tài s n i chính tài s n đó theo hình th c cho ủ ả i (lease-back) ạ thu c s h u c a Bên thuê và cho Bên thuê thuê l ạ thuê tài chính đ Bên thuê ti p t c s d ng ph c v cho ho t đ ng c a mình. Trong ụ ụ giao d ch mua và cho thuê l ờ ồ Đây chính là hình th c tài tr v n l u đ ng khi doanh nghi p đã đ u t ợ ố ư ộ ầ ư ề ả ố ị ị ớ ị ị ế ị ể ệ ạ ệ ể ậ ả ợ ớ ị ự ự ạ ị ị ả ừ ệ i kho n 7 Đi u 1 Ngh đ nh s 65/2005/NĐ-CP ngày ị ố ị ủ ị ố ộ ố ề ủ ch c và ho t đ ng c a Công ty ủ ề ổ ứ ạ ộ ị ủ ủ ế ụ ử ụ i, Bên thuê đ ng th i là bên cung ng tài s n cho thuê. ạ quá ứ ệ t b có giá tr l n. Khi đó, doanh nghi p s ệ ẽ nhi u vào tài s n c đ nh là các máy móc, thi ế ị ồ t b cho ACBL v i giá tr do chính ACBL th m đ nh. Đ ng ti n hành bán máy móc, thi ế ẩ ế ị ớ t b đó đ doanh nghi p có th i, ACBL cho doanh nghi p thuê l i chính máy móc, thi ờ ệ doanh nghi p sang ACBL th ti p t c s d ng. Vi c chuy n quy n s h u tài s n t ệ ề ở ữ ể ế ụ ử ụ c th c hi n phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. Vi c đăng ký s h u tài s n cho đ ệ ở ữ ủ ượ thuê th c hi n theo quy đ nh t ề ệ ả 19/5/2005 c a Chính ph Quy đ nh v vi c b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s ề ệ ổ ủ 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 c a Chính ph v t cho thuê tài chính.

Giao d ch mua và cho thuê l ị ợ i ph i th c hi n thông qua h p đ ng mua tài s n và h p ợ ệ ả ả ạ ồ ệ ự ừ ả ồ ự đ ng cho thuê tài chính gi a ACBL và Bên thuê. H p đ ng mua tài s n có hi u l c t ồ ợ ữ th i đi m h p đ ng cho thuê tài chính có hi u l c. ờ ệ ự ể ợ ồ

3. Các s n ph m cho thuê tài chính theo ngành: ả ẩ

NG B NGÀNH V N T I Đ Ậ Ả ƯỜ Ộ

ng khách hàng ố ượ ệ ố ệ ng ti n v n chuy n ho c kinh doanh ể ạ ộ ậ ụ ệ ặ ằ i. Đ i t Khách hàng là cá nhân và doanh nghi p có đ a bàn ho t đ ng trong toàn h th ng Ngân ị hàng Á Châu (ACB) nh m m c đích làm ph ươ v n t ậ ả

ng cao, xe taxi, xe buýt công c ng... ộ i hành khách: xe khách ch t l i hàng hóa: xe t

ồ ử ng, xe c u h a, xe b n ch xăng, ch hóa ch t, xe r a ở ấ ở ấ ượ i, xe container... ươ i đ t, xe tr n bêtông, xe ch ti n... ứ ỏ ở ề ứ ộ

ng nh xe tr n bê ụ ụ ệ ạ ườ ư ộ ử ụ M c đích s d ng - Xe du l chị - Xe v n t ậ ả - Xe v n t ả ậ ả - Xe chuyên d ng: xe c u th ụ ng, xe đ ủ ấ ườ - Xe đ u kéo ầ - Xe máy thi công: các lo i xe ph c v cho vi c thi công công tr tông,xe c u, xe xúc, xe đào. ẩ

ạ ả Tình tr ng tài s n mua M i 100% ho c trên 80% giá tr s d ng còn l i. ị ử ụ ặ ớ ạ

ệ ề ả ả ả ợ ừ ả ậ ể ệ ả ố Đi u ki n cho thuê Khách hàng là cá nhân ph i đ m b o thu nh p tr n hàng kỳ sau khi đã tr đi nh ng ữ chi phí tiêu dùng t i thi u hàng tháng; khách hàng là doanh nghi p ph i có tình hình tài chính lành m nh và có kh năng trang tr i ti n thuê. ả ả ề ạ

ờ ạ Th i h n cho thuê T 2-6 năm tùy lo i xe. ạ ừ

Lãi su tấ Th n i ho c c đ nh. ả ổ ặ ố ị

T l ỷ ệ ả ướ c tr tr T 5% - 30% tùy lo i xe. ừ ạ

ký c ượ c T l ỷ ệ 3%-5%.

Giá tr mua l ị Th a thu n. Nh ng không quá 0,5% t ng giá tr tài s n thuê. ạ i ư ả ậ ỏ ổ ị

ả ể ệ ể ậ ả ấ ả ả ự ể B o hi m Khách hàng thuê ph i mua b o hi m v t ch t cho xe và b o hi m trách nhi m dân s trong su t th i h n thuê. ờ ạ ố

NGÀNH G Ỗ

ng khách hàng ố ượ ệ ư ữ ạ ệ ạ ộ ấ g ph c v trong n ừ ỗ ụ ụ Đ i t nhân, công ty Công ty cho thuê máy móc, thi ố ướ trách nhi m h u h n, công ty c ph n, công ty qu c doanh và công ty 100% v n n c ngoài ho t đ ng trong lĩnh v c s ch , ch bi n g nguyên li u và s n xu t nh ng ữ ệ ệ ỗ ượ ử ụ c s d ng s n ph m t ẩ ả ph i là lo i g đ c cho phép s d ng th ẩ ng m i t t Nam. i Vi t b ngành g đ i v i doanh nghi p t ỗ ố ớ ế ị ố ổ ế ế ỗ ấ ươ ả c và xu t kh u. Nguyên li u g đ ạ ạ ầ ự ơ ế ướ ử ụ ạ ỗ ượ ệ ả

ụ ể ụ ụ ạ ộ ế ỗ ư ơ M c đích s d ng ử ụ Công ty cho khách hàng thuê đ ph c v ho t đ ng s n xu t liên quan đ n g nh : s ch g , x lý g nguyên li u; tinh ch g ; s n xu t s n ph m t ế ỗ ả ả ấ ả ế ỗ ử g . ừ ỗ ấ ẩ ệ

H th ng ệ ố

ỗ Quá trình S chơ ế

Tinh chế

Hoàn thi nệ

Máy s yấ Máy c aư Máy bào Máy ghép H th ng Toubi & Router ệ ố Máy khoan Máy làm m ng ộ Máy chép hình Máy c t phay ắ Máy chà nhám Dây chuy n s n ề ơ Máy dán c nh ạ Máy làm V nia ơ

ả ạ t b ph i là ủ ệ ạ ồ ộ ế ị ả Tình tr ng tài s n mua M i 100%, công ngh tiên ti n, có tính đ ng b . Ch ng lo i máy móc, thi lo i ph bi n trong ngành s n xu t g . ấ ỗ ổ ế ế ả ớ ạ

ệ ề ả ả ạ ộ ạ Đi u ki n cho thuê Khách hàng thuê tài chính ph i đ m b o tình hình tài chính lành m nh, ho t đ ng kinh ả doanh hi u qu và đ kh năng tr n . ả ợ ủ ả ệ ả

ờ ạ Th i h n cho thuê T 2-5 năm tùy lo i máy móc, thi ạ ừ t b . ế ị

Lãi su tấ Th n i tính b ng lãi su t huy đ ng 13 tháng c a ACB + phí thuê tài chính c đ nh. ả ổ ố ị ủ ằ ấ ộ

T l ỷ ệ ả ướ c tr tr T 20% - 40% tùy lo i máy móc, thi ừ ạ t b . ế ị

ký c ượ c ỷ ệ T l 5%.

Giá tr mua l ị Th a thu n. Nh ng không quá 0,5% t ng giá tr tài s n thuê. i ạ ư ả ậ ỏ ổ ị

ả t b thuê ọ ủ ể ậ ấ ả ả ế ị B o hi m ể Khách hàng thuê ph i mua b o hi m v t ch t m i r i ro cho máy móc, thi trong su t th i h n thuê. ờ ạ ố

NGÀNH Y T Ế

tuy n huy n tr lên; các b nh vi n dân l p, phòng khám t ệ ế ệ ệ ở ố ướ ấ ; các công ty s n xu t d ư ậ c ngoài; các công ty s n xu t trang thi c ph m trên đ a bàn ho t đ ng c a Ngân ế t ng khách hàng Đ i t ố ượ B nh vi n công l p t ậ ừ ệ ệ nhân; b nh vi n, phòng khám 100% v n n ệ ệ b , d ng c y t ấ ượ ụ ế ị ụ ả ả ạ ộ ủ ẩ ị

hàng Á Châu ho c Công ty CTTC Ngân hàng Á Châu. ặ

ụ ẩ ả ế ượ c ph m đ ẩ ượ c phép c a B Y t ủ ộ ế ; ; ử ụ M c đích s d ng Ch n đoán, ch a tr b nh; s n xu t, bào ch d ữ s n xu t trang thi ả ấ ị ệ t b , d ng c y t ụ ế ế ị ụ ấ

ạ Tình tr ng tài s n mua ả M i 100%, công ngh tiên ti n. ế ệ ớ

ề ệ ả ả ả ạ ơ Đi u ki n cho thuê ạ ộ Các đ n v đi thuê tài chính ph i đ m b o tình hình tài chính lành m nh, ho t đ ng ị kinh doanh hi u qu . ả ệ

ờ ạ Th i h n cho thuê T 2-7 năm tùy máy móc, thi ừ t b . ế ị

Lãi su tấ Th n i tính b ng lãi su t huy đ ng 13 tháng c a ACB + phí thuê tài chính c đ nh. ả ổ ố ị ủ ấ ằ ộ

T l ỷ ệ ả ướ c tr tr T 5% - 30% tùy lo i máy móc, thi ừ ạ t b ế ị

ký c ượ c T l ỷ ệ 3%-5%.

Giá tr mua l ị Th a thu n. Nh ng không quá 0,35% t ng giá tr tài s n thuê. i ạ ư ả ậ ỏ ổ ị

ả t b thuê ọ ủ ể ấ ậ ả ả ế ị B o hi m ể Khách hàng thuê ph i mua b o hi m v t ch t m i r i ro cho máy móc, thi trong su t th i h n thuê. ờ ạ ố

t b ph c v trong các b nh vi n. Phí ế ị ụ ụ ố ớ ụ ầ ệ B o trì ả Đ c yêu c u áp d ng đ i v i máy móc thi ệ ượ b o trì ph thu c vào d ch v b o trì c a công ty nh p kh u máy móc. ả ụ ả ụ ủ ậ ẩ ộ ị