Nguyên t c, b ắ ướ c đi, bi n pháp trong xây d ng ch nghĩa xã h i ộ ự ủ ệ

- Hai nguyên t c có tính ch t ph ng pháp lu n: ắ ấ ươ ậ

ng ph bi n mang tính qu c t ệ ượ ự ủ ộ ộ ổ ế ề ế ộ ớ ủ ự c anh em. c n quán tri ầ th tham kh o, h c t p kinh nghi m c a các n ể ố ế , xây d ng ch nghĩa xã h i là m t hi n t , t các nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác-Lênin v xây d ng ch đ m i, có ơ ả ủ ủ ệ + M t làộ ệ ả ọ ậ ướ

ủ ế ướ ự ấ + Hai là, xác đ nh b ị , đ c đi m dân t c, nhu c u và kh năng th c t ự ế ặ c đi và bi n pháp xây d ng ch nghĩa xã h i ch y u xu t phát ủ ể ộ c a nhân dân. ự ế ủ đi u ki n th c t ệ ệ ộ t ừ ề ầ ả

xây d ng ch nghĩa xã h i là m t quá trình lâu dài, có nhi u b ự - Ph ươ c ng n, b ắ ng châm: ướ ộ ủ c dài cho nên ph i làm d n d n t ng b ướ ộ ầ ừ c, ề ướ ữ c m t, ph i th n tr ng và v ng ậ ầ ả ả ọ ộ b ướ ch c.ắ

- B c đi: ướ

ầ ấ đ i công sao cho t ả t, cho kh p, l ế ệ “Lúc đ u là c i cách ru ng đ t, sau đó ti n ộ i ti n t i hình th c h p tác ạ ế ớ ứ ợ ắ ố + B c đi trong c i t o nông nghi p: ả ạ ướ ch c t lên m t b ổ ứ ổ ổ ộ ướ xã d dàng r i ti n lên h p tác xã cao h n”. ợ ễ c là t ồ ế ơ

ướ ồ ế ệ “Ta làm cho nông nghi p là quan tr ng và u tiên r i đ n ư ệ ọ ti u th công nghi p và công nghi p nh , sau m i đ n công nghi p n ng”. + B c đi trong công nghi p: ệ ủ ệ ệ ặ ớ ế ẹ ể

- Bi n pháp: ệ

c c a cách m ng Vi t Nam ụ ệ ế ượ ủ ạ ệ “xây d ng mi n B c, chi u c mi n Nam”. + Ph i k t h p ch t ch gi a hai nhi m v chi n l ẽ ữ ặ ế ố ề ự ả ế ợ ắ ề

+ Ph i k t h p gi a c i t o v i xây d ng trong đó xây d ng là ch y u, v a xây ả ế ợ ữ ả ạ ủ ế ự ự ừ ớ d ng v a b o v . ừ ả ệ ự

ệ + Xây d ng ch nghĩa xã h i ph i có k ho ch, bi n pháp, quy t tâm đ th c hi n ể ự ủ ế ệ ế ả ạ ộ ự i k ho ch. ợ ế ạ th ng l ắ

+ Đ y m nh gia tăng s n xu t ph i đi đôi v i th c hành ti ấ ự ả ẩ ạ ớ ệ t ki m. H Chí Minh ồ t ki m là tay trái c a h nh phúc”. vi ế ủ ạ ệ t: ế “Tăng gia là tay ph i c a h nh phúc, ti ế ả ả ủ ạ

ộ ớ ả ủ ủ ế t + Ph i g n m c tiêu cao c c a ch nghĩa xã h i v i bi n pháp và cách làm thi ả ắ ụ ể ể th c, c th đ đáp ng yêu c u c a nhân dân trong t ng giai đo n. ầ ủ ụ ứ ệ ạ ự ừ

Ki n th c nâng cao: ứ ế

ề ủ ữ ộ ể ườ ng ồ ? t Nam * Nh ng đi m sáng t o c a H Chí Minh v ch nghĩa xã h i và con đ ộ ạ ủ Vi ộ ở ệ quá đ lên ch nghĩa xã h i ủ

ễ ể ộ ị ộ : dung d , m c m c, d hi u, dùng ngôn ng i dân d ữ ạ ứ ạ ể ễ ườ ạ ộ ữ ễ 1. Cách di n đ t v ch nghĩa xã h i ạ ề ủ c a cu c s ng h ng ngày đ di n đ t nh ng n i dung ph c t p → làm cho ng ộ ố ủ hi u, d th c hi n. ể ự ể ễ ằ ệ

i đ u tiên nói v n n kinh t nhi u thành ph n Vi t Nam ế ầ ở ề ệ ề ề ườ ầ i nh n th c đúng quy lu t khách quan. → do ng 2. H Chí Minh là ng ậ ồ ườ ứ ậ

ặ ư ụ ể ộ đ ượ ủ ả ủ c Ng ướ 3. Đ c tr ng b n ch t c a ch nghĩa xã h i ấ ủ luôn nh n m nh ch nghĩa xã h i là làm cho dân giàu, n hóa và đ o đ c phát tri n, có m i quan h t t đ p gi a ng i. ấ ạ ạ ứ ệ ố ẹ ườ i nêu c th , rõ ràng. Ng i ườ c m nh, nhân dân làm ch , văn ạ ủ i v i ng ườ ớ ộ ố ườ ữ ể

4. M c tiêu và đ ng l c i nêu c th , rõ ràng. Ng ụ ụ ể ượ ườ ườ ộ ự ả ạ i luôn nh n m nh ấ t c các nhân ể ấ ả i ích chính đáng c a ng i lao đ ng. ủ có con ng c Ng ch nghĩa xã h i là s nghi p c a toàn dân, do dân, vì dân, ph i phát tri n t t ố ự đ ệ ủ i, tác đ ng vào l ợ ộ ộ ườ ườ ủ ở ộ

ờ ộ ờ c nào v ng b 5. Th i kỳ quá đ ề ề ộ là m t th i kỳ l ch s lâu dài, ph c t p, không th ti n hành m t ộ ứ ế c y, c ti n ả ả ử c, nh ng đi b ư ể ế ướ ấ ứ ạ ướ ướ ữ ị s m, m t chi u mà ph i tr i qua nhi u b ộ ớ d n d n. ầ ầ

c đi c ề ướ ụ ế ệ mi n B c và mi n Nam (xây ề c b chia c t, chi n tranh 6. V b ề : Ti n hành 2 nhi m v chi n l ế ế ượ ở ệ ề ắ ố ề ấ ướ ắ ị ế ắ d ng mi n B c, chi u c mi n Nam) trong đi u ki n đ t n ề ự kéo dài.

*Nh ng sai l m, khuy t đi m c a Đ ng ta trong quá trình ti n lên ch nghĩa ủ ủ ế ế ể ả xã h i tr ầ c 1986? ữ ộ ướ

Ngay t ủ ươ khi b t đ u ch tr ắ ầ ư ộ ắ c đi, bi n pháp, ph ừ ủ ế ệ ấ ế ươ ứ ị ủ ơ ồ - xã h i, th hi n ả ng đ a mi n B c đ n ch nghĩa xã h i đã v p ph i ủ ề ch quan, duy ý căn b nh ệ ng th c ti n hành chí trong xác đ nh b ướ c i t o ch nghĩa xã h i và công nghi p hóa xã h i ch nghĩa. Sau năm 1975, cách làm đó ủ ộ ộ ả ạ ệ c áp d ng trên c n đ c r i vào tình tr ng khó khăn h n, r i lâm ấ ướ ơ ả ướ ụ ượ vào kh ng ho ng kinh t ế ả c, càng đ y đ t n ẩ ể ệ ở ữ ạ nh ng n i dung sau: ộ ủ ộ

1. Trong vi c thi t l p h th ng chuyên chính vô s n nh m tr n áp giai c p bóc l ệ ố ế ậ ả ằ ấ ấ ế ộ ớ ủ ủ ệ ề ự ộ t và phát huy quy n làm ch c a nhân dân trong xây d ng ch đ m i có m t s b t c p ộ ố ấ ậ sau:

tr n áp - Ch a x lý đúng đ n m i quan h gi a ch c năng ố v i ch c năng ứ ứ ớ

ố ộ ề c và khi đó nhà n ướ ấ ầ ể ề c lâm vào kh ng ho ng. xây d ngự , ư ử ắ ấ ệ ữ gi a ch c năng xã h iộ c a h th ng chuyên chính vô th ng tr v chính tr ị và ch c năng ứ ữ ị ề ủ ệ ố ứ ụ c các giai c p, t ng l p không c m quy n vào ph c s n. → ch a huy đ ng, lôi cu n đ ấ ố ớ ư ả ầ ầ ượ c cũng v qu c k dân sinh, làm suy y u ch c năng xã h i c a nhà n ướ ộ ủ ứ ế ụ ố ế không có đi u ki n đ chăm lo cho các giai c p c m quy n (công nhân và nông dân) trong đi u ki n đ t n ệ ề ệ ấ ướ ủ ề ả

ấ ệ c l n sân làm tri ạ ủ ệ ể ướ ị ồ ạ c; Đ ng và Nhà n ẩ ướ ấ ủ ướ ướ ứ ấ ấ ọ ổ ộ ằ ườ ộ ơ ệ ẩ ạ ứ - N y sinh tình tr ng ch ng chéo, l n sân nhau. Đó là tình tr ng Đ ng bao bi n ch c ả ả t tiêu vai trò c a M t tr n và các đoàn năng Nhà n ả ặ ậ ệ ơ ứ th chính tr xã h i, đ y ho t đ ng c a các đoàn th r i vào tình tr ng trì tr , x c ng, ộ ể ơ ạ ạ ộ c áp đ t cách i, Nhà n hành chính hóa, bi n thành hình th c; c p trên bao bi n c p d ế ặ ệ ch c và cá nhân trong xã h i b ng bi n pháp hành chính m nh l nh → làm cho m i t ứ ệ ệ không phát huy đ ệ i dân, đ y xã h i r i vào tình tr ng trì tr , c quy n làm ch c a ng ượ x c ng, tri ơ ứ ủ ủ ề t tiêu các kh năng sáng t o. ạ ả ệ

ủ ủ ế li u s n xu t, thi

ậ ằ ng, thúc đ y l c l ữ ư ứ ằ ộ ệ ế ng ng là 2 t l p 2 hình th c s h u toàn dân và t p th , t ể ươ ứ ứ ở ữ ế ậ t l p quan qu c doanh và t p th . Lúc đó, chúng ta nghĩ r ng vi c thi ế ậ ệ ả ng s n ẩ ự ượ ả ạ ấ ố ủ ấ 2. Ti n hành c i t o xã h i ch nghĩa b ng vi c th tiêu các hình th c chi m h u t nhân v t ề ư ệ ả thành ph n kinh t ế ầ h s n xu t xã h i ch nghĩa đi tr ộ ệ ả xu t phát tri n, nh ng đã có ư ấ ậ ể c m t b c s m đ ộ ướ ẽ ở ườ ướ ượ ạ : i c l nh ng tác đ ng ng ộ ữ ể

li u s n xu t → kìm hãm, níu kéo ệ ế ộ ữ ề ư ệ ả ấ - Vi c xác l p nóng v i ch đ công h u v t ộ ậ ng s n xu t phát tri n. ể ấ ả l c l ự ượ

ệ ệ ế ậ ư t l p qu n lý kinh t ả ạ ế ằ ị ề ấ ắ b ng bi n pháp hành chính m nh l nh theo ch tiêu ỉ ơ ở ộ ng m c, trói bu c ng tham, lãng phí; ệ i không ch u trách nhi m v quy t đ nh c a mình)→ các c s ủ ệ ch s n xu t kinh doanh; gây ra s gò bó, v ; t o môi tr ự ế ị ự ế ạ ướ ườ ế ộ ị c,… - Vi c thi ệ giá tr hi n v t (nh ng l ậ ị ệ kinh t không có quy n t ề ự ủ ả ế các đ n v kinh t ; làm suy y u, tri t tiêu đ ng l c kinh t ệ ơ ế gây th t thoát l n tài s n c a Nhà n ướ ớ ấ ả ủ

ệ ậ t l p ch đ phân ph i theo hi n v t theo l ố ự ạ ỷ ng i bình quân → gây t t ư ưở ố i lao đ ng; t o ra ạ ộ ự ủ ườ l ạ “th tr t tiêu s sáng t o và tính tích c c c a ng i b t chính. - Vi c thi ệ i, d a d m, l ự ẫ ng t ự ị ườ ế ộ ế ậ i bi ng, tri ệ ế ườ do” đ ki m l ờ ấ ể ế

ể 3. Trong quá trình ti n hành công nghi p hóa xã h i ch nghĩa, có 1 s khuy t đi m ủ ế ệ ế ộ ố sau:

ể Ư ư ặ ề c n d ch chuy n theo b ệ ể ơ ấ ầ ủ ể ướ ư ổ ị - u tiên phát tri n công nghi p n ng trong khi ch a có đ y đ các ti n đ cho công ề c đi nào,… ẹ ệ ế ầ ỏ ề ư ế ệ nghi p hóa, ch a tính toán t ng th c c u kinh t T t c v n li ng đ u u tiên cho công nghi p n ng, b qua nông nghi p, công nghi p nh ặ ệ → đ i s ng nhân dân càng khó khăn. ệ ấ ả ố ờ ố

- Công nghi p hóa đ c (kinh t ệ ượ ế ậ ướ c các thành ph n kinh t c xem là vi c c a Nhà n ệ ủ ượ qu c doanh và t p th ) ể ố ộ khác và toàn xã h i; ế ầ mang tính khép kín→ không huy đ ng đ không g n đ c kinh t v i khoa h c công ngh th gi i. ắ ượ ế ớ ộ ọ ệ ế ớ

ự ư ộ ố ề ể ọ ọ ự ạ ộ ạ ớ ề 4. Trong xây d ng n n văn hóa xã h i ch nghĩa ít có s giao l u, đ i tho i v i n n ủ văn hóa các dân t c khác đ ch n l c tinh hoa văn hóa nhân lo i làm giàu thêm b n s c văn ả ắ hóa dân t c.ộ

5. Trong xây d ng con ng ớ ườ ầ c xã h i ch nghĩa và tinh th n qu c t ướ ộ ầ ườ ế ợ ủ ủ ố ế i, nh ng nhu c u đa d ng, ph c t p c a con ng ạ ữ i, tr ề ườ c th a nh n đã làm tri i không đ ậ i m i xã h i ch nghĩa (có tinh th n làm ch t p th , lao ủ ậ ể vô s n) ch a nh n th c đ y đ vai ậ ứ ầ ủ ế i → h n ch ạ i ích ; nhu c u và l ầ t tiêu năng l c cá nhân con ự ầ c h t là quy n làm ch v kinh t ướ ế ượ ư ả ứ ạ ủ ủ ề ệ ừ ự đ ng, yêu n ộ ộ trò c a cá nhân con ng ủ ườ quy n làm ch c a con ng ủ ủ ề chính đáng c a con ng ườ ủ ng i. ườ