
Ôn t pậ
Môn S : Vi t Nam t năm 1945 đ n năm 1954ử ệ ừ ế
A. M c tiêuụ
- Trình bày và nh n xét đ c tình hình n c Vi t Nam sau ngày Cách m ng tháng Tám năm 1945;ậ ượ ướ ệ ạ
- Đánh giá đ c nh ng bi n pháp xây d ng ch đ dân ch c ng hoà t tháng 9 – 1945 đ n tr cượ ữ ệ ự ế ộ ủ ộ ừ ế ướ
ngày 19 – 12 – 1946.
- Trình bày và nh n xét đ c nh ng di n bi n chính c a cu c đ u tranh ch ng ngo i xâm và n iậ ượ ữ ễ ế ủ ộ ấ ố ạ ộ
ph n, b o v chính quy n cách m ng t tháng 9 – 1945 đ n tr c ngày 19 – 12 – 1946.ả ả ệ ề ạ ừ ế ướ
- Tóm t t đ c quan h c a Vi t Nam đ i v i Pháp t tháng 9 – 1945 đ n tháng 12 – 1946.ắ ượ ệ ủ ệ ố ớ ừ ế
- Phân tích đ c hoàn c nh l ch s và n i dung Ch th Toàn dân kháng chi n c a Trung ngượ ả ị ử ộ ỉ ị ế ủ ươ
Đ ng (12 – 12 – 1946) và L i kêu g i toàn qu c kháng chi n (19 – 12 – 1946) c a H Chí Minh.ả ờ ọ ố ế ủ ồ
- Tóm t t đ c n i dung kháng chi n toàn di n trong giai đo n t tháng 12 – 1946 đ n năm 1950.ắ ượ ộ ế ệ ạ ừ ế
- Trình bày đ c hoàn c nh l ch s , di n bi n, k t qu và ý nghĩa c a chi n d ch Vi t B c thu –ượ ả ị ử ễ ế ế ả ủ ế ị ệ ắ
đông năm 1947.
- Trình bày đ c hoàn c nh l ch s , ch tr ng c a Đ ng trong vi c m chi n d ch Biên gi i thu –ượ ả ị ử ủ ươ ủ ả ệ ở ế ị ớ
đông năm 1950; di n bi n, k t qu , ý nghĩa c a chi n d ch.ễ ế ế ả ủ ế ị
- Trình bày đ c n i dung xây d ng h u ph ng kháng chi n t năm 1951 đ n năm 1954; phânượ ộ ự ậ ươ ế ừ ế
tích đ c ý nghĩa c a vi c xây d ng h u ph ng.ượ ủ ệ ự ậ ươ
- Phân tích đ c âm m u và th đo n m i c a th c dân Pháp và can thi p Mĩ th hi n trong kượ ư ủ ạ ớ ủ ự ệ ể ệ ế
ho ch Na-va.ạ
- Tóm t t đ c di n bi n và phân tích đ c ý nghĩa c a cu c ti n công chi n l c Đông – Xuânắ ượ ễ ế ượ ủ ộ ế ế ượ
1953 – 1954 và chi n d ch Đi n Biên Ph .ế ị ệ ủ
- Trình bày đ c n i dung c b n và ý nghĩa c a Hi p đ nh Gi -ne-v 1954 v Đông D ng.ượ ộ ơ ả ủ ệ ị ơ ơ ề ươ
- Phân tích đ c nguyên nhân th ng l i và ý nghĩa l ch s c a cu c kháng chi n ch ng th c dânượ ắ ợ ị ử ủ ộ ế ố ự
Pháp.
- Gi i thích đ c các khái ni m, thu t ng l ch s : Bình dân h c v , t i h u th , hi p đ nh, khángả ượ ệ ậ ữ ị ử ọ ụ ố ậ ư ệ ị
chi n tr ng kì, t l c cánh sinh, h u ph ng, vùng t do, vùng du kích, vùng t m chi m, chi nế ườ ự ự ậ ươ ự ạ ế ế
d ch, ti n công chi n l c.ị ế ế ượ
B. N i dung ôn t pộ ậ
I. N c Vi t Nam Dân ch C ng hoà (t sau ngày 2 – 9 – 1945 đ n tr c ngày 19 – 12 –ướ ệ ủ ộ ừ ế ướ
1946)
1. Tình hình n c Vi t Namướ ệ
a. Nh ng thu n l iữ ậ ợ
- Cách m ng tháng Tám thành công, n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà ra đ i. Đ ng và nhân dânạ ướ ệ ủ ộ ờ ả
Vi t Nam có b máy chính quy n nhà n c làm c ng c đ xây d ng và b o v đ t n c.ệ ộ ề ướ ộ ụ ể ự ả ệ ấ ướ
- Nhân dân Vi t Nam có truy n th ng yêu n c và truy n th ng cách m ng, đ c h ng nh ngệ ề ố ướ ề ố ạ ượ ưở ữ
thành qu c a cách m ng, nên có quy t tâm b o v ch đ m i.ả ủ ạ ế ả ệ ế ộ ớ

- Đ ng đ ng đ u là ch t ch H Chí Minh d n dày kinh nghi m lãnh đ o, đã tr thành đ ng c mả ứ ầ ủ ị ồ ạ ệ ạ ở ả ầ
quy n, là trung tâm đoàn k t toàn dân trong công cu c đ u tranh đ xây d ng và b o v ch đề ế ộ ấ ể ự ả ệ ế ộ
c ng hoà dân ch .ộ ủ
- H th ng xã h i ch nghĩa hình thành, phong trào gi i phóng dân t c dâng cao các n c thu cệ ố ộ ủ ả ộ ở ướ ộ
đ a và ph thu c, phong trào đ u tranh vì hoà bình, dân ch phát tri n nhi u n c t b n chị ụ ộ ấ ủ ể ở ề ướ ư ả ủ
nghĩa.
b. Nh ng khó khănữ
- Gi c ngo i xâm và n i ph n:ặ ạ ộ ả
+ Quân đ i các n c đ qu c, d i danh nghĩa quân Đ ng minh gi i giáp quân đ i Nh t B n, lũộ ướ ế ố ướ ồ ả ộ ậ ả
l t kéo vào Vi t Nam.ượ ệ
+ T vĩ tuy n 16 tr ra B c có g n 20 v n quân Trung Hoa dân qu c. Theo sau Trung Hoa Dânừ ế ở ắ ầ ạ ố
qu c là Vi t Nam Qu c dân Đ ng (Vi t Qu c), Vi t Nam cách m ng đ ng minh h i (Vi t Cách)ố ệ ố ả ệ ố ệ ạ ồ ộ ệ
v i âm m u xúc ti n thành l p m t chính ph bù nhìn. Dã tâm c a chúng là tiêu di t Đ ng C ngớ ư ế ậ ộ ủ ủ ệ ả ộ
s n, phá tan Vi t Minh, l t đ chính quy n cách m ng còn non tr c a nhân dân Vi t Nam.ả ệ ậ ổ ề ạ ẻ ủ ệ
+ T vĩ tuy n 16 tr vào Nam có h n 1 v n quân Anh kéo vào, t o đi u ki n cho Pháp tr l i xâmừ ế ở ơ ạ ạ ề ệ ở ạ
l c Vi t Nam.ượ ệ
+ Ngoài ra còn quân Nh t đang ch đ gi i giáp. M t b ph n theo l nh đ qu c Anh đánh l i l cậ ờ ể ả ộ ộ ậ ệ ế ố ạ ự
l ng vũ trang cách m ng, t o đi u ki n cho quân Pháp m r ng chi m đóng Nam B .ượ ạ ạ ề ệ ở ộ ế ộ
Ch a bao g trên đ t n c Vi t Nam l i có nhi u lo i k thù đ qu c cùng xu t hi n m t lúc như ờ ấ ướ ệ ạ ề ạ ẻ ế ố ấ ệ ộ ư
v y.ậ
- V chính tr :ề ị
+ Chính quy n cách m ng còn non tr , ch a đ c c ng c . Đ ng và nhân dân Vi t Nam ch a cóề ạ ẻ ư ượ ủ ố ả ệ ư
kinh nghi m gi chính quy n.ệ ữ ề
+ N c Vi t Nam Dân ch C ng hoà ch a n c nào công nh n và đ t quan h ngo i giao. Cáchướ ệ ủ ộ ư ướ ậ ặ ệ ạ
m ng Vi t Nam trong tình th b bao vây, cô l p.ạ ệ ở ế ị ậ
- V kinh t :ề ế
+ N n đói cu i năm 1944 đ u năm 1945 ch a đ c kh c ph c. N n l t l n, làm v đê 9 t nhạ ố ầ ư ượ ắ ụ ạ ụ ớ ỡ ở ỉ
B c B , ti p theo đó là h n hán kéo dài làm cho h n m t n a di n tích ru ng đ t không th càyắ ộ ế ạ ơ ộ ử ệ ộ ấ ể
c y đ c.ấ ượ
+ Ngân sách Nhà n c h u nh tr ng r ng, Chính quy n cách m ng ch a qu n lí đ c ngân hàngướ ầ ư ố ỗ ề ạ ư ả ượ
Đông D ng. Trong khi đó quân Trung Hoa Dân qu c tung ra th tr ng các lo i ti n c a Trungươ ố ị ườ ạ ề ủ
Qu c đã m t giá, càng làm cho n n tài chính thêm r i lo n.ố ấ ề ố ạ
- V văn hoá, xã h i:ề ộ
+ Tàn d văn hoá l c h u do ch đ th c dân phong ki n đ l i h t s c n ng n , h n 90% dân sư ạ ậ ế ộ ự ế ể ạ ế ứ ặ ề ơ ố
b mù ch .ị ữ
+ Các t n n xã h i cũ nh mê tín d đoan, r u chè, c b c, nghi n hút ngày đêm hoành hành.ệ ạ ộ ư ị ượ ờ ạ ệ
- N c Vi t Nam Dân ch C ng hoà đ ng tr c tình th hi m nghèo. V n m nh dân t c nhướ ệ ủ ộ ứ ướ ế ể ậ ệ ộ ư
“ngàn cân treo s i tóc”.ợ
- Trong hoàn c nh đó, ngày 25 – 11 – 1945, Trung ng đ ng ra b n ch th “Kháng chi n, ki nả ươ ả ả ỉ ị ế ế
qu c”, xác đ nh:ố ị

+ Tính ch t và nhi m v c a cách m ng Vi t Nam “v n là gi i phóng dân t c”, kh u hi u c aấ ệ ụ ủ ạ ệ ẫ ả ộ ẩ ệ ủ
nhân dân là “dân t c trên h t, T qu c trên h t”;ộ ế ổ ố ế
+ K thù chính là th c dân Pháp xâm l c;ẻ ự ượ
+ 4 nhi m v c p bách tr c m t là c ng c chính quy n, ch ng th c dân Pháp xâm l c, bài trệ ụ ấ ướ ắ ủ ố ề ố ự ượ ừ
n i ph n, c i thi n đ i s ng cho nhân dân;ộ ả ả ệ ờ ố
+ Ph ng h ng đ i ngo i là kiên trì nguyên t c bình đ ng, h p tác”, “thêm b n, b t thù”, đ i v iươ ướ ố ạ ắ ẳ ợ ạ ớ ố ớ
quân Trung Hoa dân qu c th c hi n kh u hi u “Hoa, Vi t thân thi n”, đ i v i Pháp th c hi nố ự ệ ẩ ệ ệ ệ ố ớ ự ệ
“đ c l p v chính tr , nhân nh ng v kinh t ”.ộ ậ ề ị ượ ề ế
2. B c đ u xây d ng chính quy n cách m ng, gi i quy t n n đói, n n d t và khó khăn v tàiướ ầ ự ề ạ ả ế ạ ạ ố ề
chính
a. Xây d ng chính quy n cách m ngự ề ạ
- Ngày 6/1/1946, Chính ph n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà t ch c cu c T ng tuy n c b uủ ướ ệ ủ ộ ổ ứ ộ ổ ể ử ầ
Qu c h i trong c n c. H n 90% c tri đã đi b u 333 đ i bi u vào Qu c h i đ u tiên c a n cố ộ ả ướ ơ ử ầ ạ ể ố ộ ầ ủ ướ
Vi t Nam Dân ch C ng hoà.ệ ủ ộ
Th ng l i c a T ng tuy n c b u Qu c h i có ý nghĩa to l n, th hi n ý chí và quy t tâm c aắ ợ ủ ổ ể ử ầ ố ộ ớ ể ệ ế ủ
nhân dân Vi t Nam là xây d ng m t n c Vi t Nam th ng nh t, đ c l p; giáng m t đòn m nh mệ ự ộ ướ ệ ố ấ ộ ậ ộ ạ ẽ
vào âm m u chia r , l t đ và xâm l c c a đ qu c và tay sai, t o c s pháp lí v ng ch c choư ẽ ậ ổ ượ ủ ế ố ạ ơ ở ữ ắ
nhà n c cách m ng đ th c hi n nhi m v đ i n i, đ i ngo i trong th i kì m i.ướ ạ ể ự ệ ệ ụ ố ộ ố ạ ờ ớ
- Sau cu c b u c Qu c h i, t i các đ a ph ng B c B và B c Trung B đã ti n hành b u cộ ầ ử ố ộ ạ ị ươ ắ ộ ắ ộ ế ầ ử
H i đ ng nhân dân các c p, thành l p U ban hành chính các c p.ộ ồ ấ ậ Ỷ ấ
- Ngày 2/3/1946, Qu c h i Khoá I N c Vi t Nam Dân ch C ng hoà h p phiên đ u tiên, thôngố ộ ướ ệ ủ ộ ọ ầ
qua danh sách Chính ph liên hi p kháng chi n do H Chí Minh làm ch t ch và l p ra Ban d th oủ ệ ế ồ ủ ị ậ ự ả
Hi n pháp. Ngày 9/11/1946, Hi n pháp đ u tiên c a n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà đ cế ế ầ ủ ướ ệ ủ ộ ượ
Qu c h i thông qua.ố ộ
- Quân đ i qu c gia Vi t Nam ra đ i (5/1946). L c l ng dân quân t v đ c c ng c và phátộ ố ệ ờ ự ượ ự ệ ượ ủ ố
tri n. Vi n Ki m soát nhân dân và Toà án nhân dân đ c thành l p.ể ệ ể ượ ậ
- Ý nghĩa: b máy chính quy n nhà n c đ c ki n toàn, tr thành công c s c bén ph c v sộ ề ướ ượ ệ ở ụ ắ ụ ụ ự
nghi p xây d ng và b o v đ t n c.ệ ự ả ệ ấ ướ
b. Gi i quy t n n đói và khó khăn v tài chínhả ế ạ ề
* Gi i quy t n n đóiả ế ạ
- Bi n pháp tr c m t: quyên góp, đi u hoà thóc g o, đ ng bào c n c h ng ng l i kêu g iệ ướ ắ ề ạ ồ ả ướ ưở ứ ờ ọ
c a Ch t ch H Chí Minh và noi g ng Ng i: T ch c hũ g o c u đói, t ch c “ngày đ ng tâm”ủ ủ ị ồ ươ ườ ổ ứ ạ ứ ổ ứ ồ
đ l y g o c u đói, không dùng l ng th c đ n u r u.ể ấ ạ ứ ươ ự ể ấ ượ
- Bi n pháp lâu dài: toàn dân thi đua hăng hái tham gia s n xu t. bãi b thu thân và các th thu vôệ ả ấ ỏ ế ứ ế
lí khác, gi m tô 25%, chia l i ru ng đ t công m t cách công b ng.ả ạ ộ ấ ộ ằ
- Nh có nh ng bi n pháp tích c c nói trên, ch sau m t th i gian ng n n n đói b đ y lùi, đ i s ngờ ữ ệ ự ỉ ộ ờ ắ ạ ị ẩ ờ ố
nhân dân nh t là nông dân đ c c i thi n, s n xu t nông nghi p c n c nhanh chóng đ c ph cấ ượ ả ệ ả ấ ệ ả ướ ượ ụ
h i. Nhân dân ph n kh i, tin t ng vào chính quy n cách m ng.ồ ấ ở ưở ề ạ
* Gi i quy t nh ng khó khăn v tài chínhả ế ữ ề
- Bi n pháp tr c m t: Chính ph phát đ ng quyên góp, th c hi n “Tu n l vàng”, xây d ng “Quệ ướ ắ ủ ộ ự ệ ầ ễ ự ỹ
đ c l p”. K t qu ch sau m t th i gian ng n nhân dân c n c đã góp đ c 370 kg vàng và 20ộ ậ ế ả ỉ ộ ờ ắ ả ướ ượ
tri u đ ng vào Qu đ c l p, 40 tri u cho Qu đ m ph qu c phòng.ệ ồ ỹ ộ ậ ệ ỹ ả ụ ố

- Bi n pháp lâu dài: Ngày 23/11/1946, t i kì h p th 2 c a Qu c h i quy t đ nh l u hành ti n Vi tệ ạ ọ ứ ủ ố ộ ế ị ư ề ệ
Nam trong c n c. Nh ng khó khăn v tài chính t ng b c đ c đ y lùi.ả ướ ư ề ừ ướ ượ ẩ
c. V văn hoá – xã h iề ộ
- Ngày 8/9/1945, Ch t ch H Chí Minh kí s c l nh thành l p Nha bình dân h c v , c quan chuyênủ ị ồ ắ ệ ậ ọ ụ ơ
trách vi c ch ng “gi c d t”. Ng i kêu g i toàn dân đi h c. Ch sau 1 năm trên toàn qu c đã tệ ố ặ ố ườ ọ ọ ỉ ố ổ
ch c g n 76.000 l p h c và có trên 2,5 tri u ng i thoát n n mù ch .ứ ầ ớ ọ ệ ườ ạ ữ
- Các tr ng ph thông và đ i h c s m đ c khai gi ng nh m đào t o công dân, cán b có năngườ ổ ạ ọ ớ ượ ả ằ ạ ộ
l c ph ng s T qu c. N i dung và ph ng pháp giáo d c đ i m i theo tinh th n dân t c, dân ch .ự ụ ự ổ ố ộ ươ ụ ổ ớ ầ ộ ủ
- Vi c bài tr các t n n xã h i nh mê tín d đoan đ c qu n chúng nhân dân h ng ng sôi n i;ệ ừ ệ ạ ộ ư ị ượ ầ ưở ứ ổ
k t h p v i xây d ng n p s ng văn hoá m i.ế ợ ớ ự ế ố ớ
- Ý nghĩa: Góp ph n nâng cao trình đ hi u bi t c a nhân dân, xây d ng đ i s ng m i.ầ ộ ể ế ủ ự ờ ố ớ
3. Đ u tranh ch ng ngo i xâm và n i ph n, b o v chính quy n cách m ngấ ố ạ ộ ả ả ệ ề ạ
a. Kháng chi n ch ng Pháp tr l i xâm l c Nam Bế ố ở ạ ượ ở ộ
- Ngày 23/9/1945, đ c s giúp s c c a quân Anh, th c dân Pháp n súng đánh úp tr s U banượ ự ứ ủ ự ổ ụ ở ỷ
Nhân dân Nam B và c quan t v Sài Gòn, m đ u cu c chi n tranh xâm l c Vi t Nam l n hai.ộ ơ ự ệ ở ầ ộ ế ượ ệ ầ
- Ngay khi th c dân Pháp tr l i xâm l c, nhân dân Sài Gòn – Ch L n cùng nhân dân Nam Bự ở ạ ượ ợ ớ ộ
đ ng lên kháng chi n. L c l ng vũ trang đ t nh p sân bay Tân S n Nh t, phá kho tàng, tri t pháứ ế ự ượ ộ ậ ơ ấ ệ
ngu n ti p t , d ng ch ng ng i v t trên đ ng ph , bao vây và t n công quân Pháp trong thànhồ ế ế ự ướ ạ ậ ườ ố ấ
ph .ố
- Trung ng Đ ng và Ch t ch H Chí Minh cùng nhân dân c n c h ng v “Thành đ ng tươ ả ủ ị ồ ả ướ ướ ề ồ ổ
qu c”, đ ng th i tích c c chu n b đ i phó v i âm m u c a Pháp mu n m r ng chi n tranh ra cố ồ ờ ự ẩ ị ố ớ ư ủ ố ở ộ ế ả
n c. Các đoàn quân “Nam ti n” sát cánh cùng nhân dân Nam B và Nam Trung B kháng chi n.ướ ế ộ ộ ế
b. Đ u tranh v i quân Trung Hoa Dân qu cấ ớ ố
- Đ ng và Chính ph ch tr ng hoà hoãn v i quân Trung Hoa Dân qu c, tránh cùng m t lúc ph iả ủ ủ ươ ớ ố ộ ả
đ i phó v i nhi u k thù.ố ớ ề ẻ
- Bi n pháp:ệ
+ Ch p nh n m t s yêu sách v kinh t , tài chính c a quân đ i Trung Hoa Dân qu c nh : cungấ ậ ộ ố ề ế ủ ộ ố ư
c p m t ph n l ng th c, th c ph m, ph ng ti n giao thông, ch p nh n l u hành ti n quan kimấ ộ ầ ươ ự ự ẩ ươ ệ ấ ậ ư ề
và qu c t trên th tr ng Vi t Nam.ố ệ ị ườ ệ
+ Đ ng ý nh ng cho Vi t Qu c, Vi t cách 70 gh trong Qu c h i và 4 gh trong Chính ph liênồ ườ ệ ố ệ ế ố ộ ế ủ
hi p mà không qua b u c . M t khác, chính quy n cách m ng d a vào qu n chúng đã kiên quy tệ ầ ử ặ ề ạ ự ầ ế
v ch tr n âm m u và hành đ ng chia r , phá ho i c a các th l c ph n đ ng. Nh ng k phá ho iạ ầ ư ộ ẽ ạ ủ ế ự ả ộ ữ ẻ ạ
có đ b ng ch ng thì b tr ng tr theo pháp lu t.ủ ằ ứ ị ừ ị ậ
+ Đ ng rút vào ho t đ ng bí m t v i danh nghĩa “t gi i tán” (11/11/1945), đ tránh mũi nh n ti nả ạ ộ ậ ớ ự ả ể ọ ế
công c a k thù.ủ ẻ
- Ý nghĩa: Nh ng bi n pháp trên đã h n ch các ho t đ ng ch ng phá c a quân Trung Hoa Dânữ ệ ạ ế ạ ộ ố ủ
qu c và tay sai, làm th t b i âm m u l t đ chính quy n cách m ng c a chúng; t o đi u ki n c ngố ấ ạ ư ậ ổ ề ạ ủ ạ ề ệ ủ
c chính quy n, t p trung kháng chi n ch ng Pháp mi n Nam.ố ề ậ ế ố ở ề
c. Hoà hoãn v i Phápớ
- Sau khi chi m đóng các đô th Nam B và Nam Trung B , th c dân Pháp th c hi n k ho chế ị ở ộ ộ ự ự ệ ế ạ
ti n quân ra B c nh m thôn tính c n c Vi t Nam.ế ắ ằ ả ướ ệ

- Trung Qu c, l c l ng cách m ng phát tri n m nh, nên Trung Hoa Dân qu c c n rút quân Ở ố ự ượ ạ ể ạ ố ầ ở
Đông D ng v đ đ i phó. Các th l c đ qu c do Mĩ c m đ u v a mu n tiêu di t cách m ngươ ề ể ố ế ự ế ố ầ ầ ừ ố ệ ạ
Trung Qu c, l i v a mu n ch ng cách m ng Vi t Nam.ố ạ ừ ố ố ạ ệ
- Các th l c đ qu c đã thu x p công vi c n i b , k t qu là Chính ph Pháp và Chính ph Trungế ự ế ố ế ệ ộ ộ ế ả ủ ủ
Hoa Dân qu c kí Hi p c Hoa – Pháp (tháng 2/1946), tho thu n vi c quân Pháp ra B c thay quânố ệ ướ ả ậ ệ ắ
Trung Hoa Dân qu c làm nhi m v gi i giáp quân Nh t.ố ệ ụ ả ậ
- Hi p c trên đ t nhân dân Vi t Nam tr c s l a ch n: ho c ph i đánh hai k thù (c Pháp vàệ ướ ặ ệ ướ ự ự ọ ặ ả ẻ ả
Trung Hoa dân qu c); ho c là hoà hoãn, nhân nh ng v i Pháp.ố ặ ượ ớ
Đ tránh tình tr ng ph i đ i phó m t lúc v i nhi u k thù, Ban Th ng v Trung ng Đ ngể ạ ả ố ộ ớ ề ẻ ườ ụ ươ ả
ch n gi i Pháp “Hoà đ ti n”. Vào th i đi m đó, Pháp cũng c n hoà v i Vi t Nam đ có th đ aọ ả ể ế ờ ể ầ ớ ệ ể ể ư
quân ra mi n B c m t cách d dàng và kéo dài th i gian chu n b cho m t cu c chi n tranh xâmề ắ ộ ễ ờ ẩ ị ộ ộ ế
l c quy mô l n.ượ ớ
- Ngày 6/3/1946, Ch t ch H Chí Minh thay m t Chính ph Vi t Nam Dân ch C ng hoà kí v i G.ủ ị ồ ặ ủ ệ ủ ộ ớ
Xanht ni, đ i di n Chính ph Pháp b n Hi p đ nh s b :ơ ạ ệ ủ ả ệ ị ơ ộ
+ Chính ph Pháp công nh n n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà là m t qu c gia t do , có chínhủ ậ ướ ệ ủ ộ ộ ố ự
ph , ngh vi n, quân đ i và tài chính riêng, n m trong Liên bang Đông D ng, thu c kh i Liênủ ị ệ ộ ằ ươ ộ ố
hi p Pháp.ệ
+ Chính ph Vi t Nam đ ng ý cho 15.000 quân Pháp ra mi n B c làm nhi m v gi i giáp quânủ ệ ồ ề ắ ệ ụ ả
Nh t và rút d n trong th i h n 5 năm.ậ ầ ờ ạ
+ Hai bên ng ng m i xung đ t mi n Nam đi đ n cu c đàm phán chính th c.ừ ọ ộ ở ề ế ộ ứ
+ Vi t Nam và Pháp ti p t c đàm phán H i ngh trù b Đà L t (4 – 1946) và H i nghệ ế ụ ở ộ ị ị ạ ộ ị
Phôngtenn blô (7 – 1946), nh ng không thu đ c k t qu gì.ơ ư ượ ế ả
+ Ngày 14/9/1946, H Chí Minh kí v i chính ph Pháp b n T m c, nhân nh ng thêm cho Phápồ ớ ủ ả ạ ướ ượ
m t s quy n l i v kinh t và văn hoá.ộ ố ề ợ ề ế
- Ý nghĩa:
+ Lo i b b t k thù, tránh đ c tình th b t l i ph i chi n đ u v i nhi u k thù m t lúc.ạ ỏ ớ ẻ ượ ế ấ ợ ả ế ấ ớ ề ẻ ộ
+ T o thêm th i gian hoà bình đ c ng c chính quy n cách m ng, chu n b l c l ng cho cu cạ ờ ể ủ ố ề ạ ẩ ị ự ượ ộ
kháng chi n lâu dài.ế
+ T rõ thi n chí hoà bình c a Chính ph và nhân dân Vi t Nam.ỏ ệ ủ ủ ệ
II. Cu c kháng chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp (1946 – 1954)ộ ế ố ố ự
1. Cu c kháng chi n toàn qu c bùng nộ ế ố ổ
a. Âm m u và hành đ ng chi n tranh c a Phápư ộ ế ủ
- M c dù đã kí Hi p đ nh S b ngày 6/3 và T m c ngày 14/9/1946, th c dân Pháp v n đ yặ ệ ị ơ ộ ạ ướ ự ẫ ẩ
m nh vi c chu n b chi n tranh xâm l c.ạ ệ ẩ ị ế ượ
+ Nam B và Nam Trung B , th c dân Pháp m các cu c ti n công.Ở ộ ộ ự ở ộ ế
+ B c B , h tu n tháng 11/1946, quân Pháp ti n công H i Phòng, L ng S n, cho quân đ bỞ ắ ộ ạ ầ ế ở ả ạ ơ ổ ộ
lên Đà N ng, sau đó chi m đóng H i Phòng.ẵ ế ả
+ Tháng 12 – 1946, Pháp gây h n Hà N i, chi m tr s B Tài chính, gây ra v th m sát phấ ở ộ ế ụ ở ộ ụ ả ở ố
Hàng Bún (Khu ph Yên Ninh)…ố