Ôn t p
n S : Vi t Nam t năm 1945 đ n năm 1954 ế
A. M c tiêu
- Trình bày và nh n xét đ c tình hình n c Vi t Nam sau ngày Cách m ng tháng Tám năm 1945; ượ ướ
- Đánh giá đ c nh ng bi n pháp xây d ng ch đ dân ch c ng hoà t tháng 91945 đ n tr cượ ế ế ướ
ngày 19 – 12 – 1946.
- Trình bày nh n xét đ c nh ng di n bi n chính c a cu c đ u tranh ch ng ngo i xâm n i ượ ế
ph n, b o v chính quy n cách m ng t tháng 9 – 1945 đ n tr c ngày 19 – 12 – 1946. ế ướ
- Tóm t t đ c quan h c a Vi t Nam đ i v i Pháp t tháng 9 – 1945 đ n tháng 12 – 1946. ượ ế
- Phân tích đ c hoàn c nh l ch s n i dung Ch th Toàn dân kháng chi n c a Trung ngượ ế ươ
Đ ng (12 – 12 – 1946) và L i kêu g i toàn qu c kháng chi n (19 – 12 – 1946) c a H Chí Minh. ế
- Tóm t t đ c n i dung kháng chi n toàn di n trong giai đo n t tháng 12 – 1946 đ n năm 1950. ượ ế ế
- Trình bày đ c hoàn c nh l ch s , di n bi n, k t qu ý nghĩa c a chi n d ch Vi t B c thu ượ ế ế ế
đông năm 1947.
- Trình bày đ c hoàn c nh l ch s , ch tr ng c a Đ ng trong vi c m chi n d ch Biên gi i thu –ượ ươ ế
đông năm 1950; di n bi n, k t qu , ý nghĩa c a chi n d ch. ế ế ế
- Trình bày đ c n i dung xây d ng h u ph ng kháng chi n t năm 1951 đ n năm 1954; phânượ ươ ế ế
tích đ c ý nghĩa c a vi c xây d ng h u ph ng.ượ ươ
- Phân tích đ c âm m u th đo n m i c a th c dân Pháp can thi p th hi n trong kượ ư ế
ho ch Na-va.
- Tóm t t đ c di n bi n phân tích đ c ý nghĩa c a cu c ti n công chi n l c Đông Xuân ượ ế ượ ế ế ượ
1953 – 1954 và chi n d ch Đi n Biên Ph .ế
- Trình bày đ c n i dung c b n và ý nghĩa c a Hi p đ nh Gi -ne-v 1954 v Đông D ng.ượ ơ ơ ơ ươ
- Phân tích đ c nguyên nhân th ng l i ý nghĩa l ch s c a cu c kháng chi n ch ng th c dânượ ế
Pháp.
- Gi i thích đ c các khái ni m, thu t ng l ch s : Bình dân h c v , t i h u th , hi p đ nh, kháng ượ ư
chi n tr ng kì, t l c cánh sinh, h u ph ng, vùng t do, vùng du kích, vùng t m chi m, chi nế ườ ươ ế ế
d ch, ti n công chi n l c. ế ế ượ
B. N i dung ôn t p
I. N c Vi t Nam Dân ch C ng hoà (t sau ngày 2 9 1945 đ n tr c ngày 19 12 ướ ế ướ
1946)
1. Tình hình n c Vi t Namướ
a. Nh ng thu n l i
- Cách m ng tháng Tám thành công, n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà ra đ i. Đ ng nhân dân ướ
Vi t Nam có b máy chính quy n nhà n c làm c ng c đ xây d ng và b o v đ t n c. ướ ướ
- Nhân dân Vi t Nam truy n th ng yêu n c truy n th ng cách m ng, đ c h ng nh ng ướ ượ ưở
thành qu c a cách m ng, nên có quy t tâm b o v ch đ m i. ế ế
- Đ ng đ ng đ u ch t ch H Chí Minh d n dày kinh nghi m lãnh đ o, đã tr thành đ ng c m
quy n, trung tâm đoàn k t toàn dân trong công cu c đ u tranh đ xây d ng b o v ch đ ế ế
c ng hoà dân ch .
- H th ng h i ch nghĩa hình thành, phong trào gi i phóng dân t c dâng cao các n c thu c ướ
đ a ph thu c, phong trào đ u tranh hoà bình, dân ch phát tri n nhi u n c t b n ch ướ ư
nghĩa.
b. Nh ng khó khăn
- Gi c ngo i xâm và n i ph n:
+ Quân đ i các n c đ qu c, d i danh nghĩa quân Đ ng minh gi i giáp quân đ i Nh t B n, ướ ế ướ
l t kéo vào Vi t Nam.ượ
+ T tuy n 16 tr ra B c g n 20 v n quân Trung Hoa dân qu c. Theo sau Trung Hoa Dân ế
qu c Vi t Nam Qu c dân Đ ng (Vi t Qu c), Vi t Nam cách m ng đ ng minh h i (Vi t Cách)
v i âm m u xúc ti n thành l p m t chính ph nhìn. tâm c a chúng tiêu di t Đ ng C ng ư ế
s n, phá tan Vi t Minh, l t đ chính quy n cách m ng còn non tr c a nhân dân Vi t Nam.
+ T tuy n 16 tr vào Nam có h n 1 v n quân Anh kéo vào, t o đi u ki n cho Pháp tr l i xâm ế ơ
l c Vi t Nam.ượ
+ Ngoài ra còn quân Nh t đang ch đ gi i giáp. M t b ph n theo l nh đ qu c Anh đánh l i l c ế
l ng vũ trang cách m ng, t o đi u ki n cho quân Pháp m r ng chi m đóng Nam B .ượ ế
Ch a bao g trên đ t n c Vi t Nam l i có nhi u lo i k thù đ qu c cùng xu t hi n m t lúc như ư ế ư
v y.
- V chính tr :
+ Chính quy n cách m ng còn non tr , ch a đ c c ng c . Đ ng nhân dân Vi t Nam ch a ư ượ ư
kinh nghi m gi chính quy n.
+ N c Vi t Nam Dân ch C ng hoà ch a n c nào công nh n đ t quan h ngo i giao. Cáchướ ư ướ
m ng Vi t Nam trong tình th b bao vây, cô l p. ế
- V kinh t : ế
+ N n đói cu i năm 1944 đ u năm 1945 ch a đ c kh c ph c. N n l t l n, làm v đê 9 t nh ư ượ
B c B , ti p theo đó h n hán kéo dài làm cho h n m t n a di n tích ru ng đ t không th cày ế ơ
c y đ c. ượ
+ Ngân sách Nhà n c h u nh tr ng r ng, Chính quy n cách m ng ch a qu n lí đ c ngân hàngướ ư ư ượ
Đông D ng. Trong khi đó quân Trung Hoa Dân qu c tung ra th tr ng các lo i ti n c a Trungươ ườ
Qu c đã m t giá, càng làm cho n n tài chính thêm r i lo n.
- V văn hoá, xã h i:
+ Tàn d văn hoá l c h u do ch đ th c dân phong ki n đ l i h t s c n ng n , h n 90% dân sư ế ế ế ơ
b mù ch .
+ Các t n n xã h i cũ nh mê tín d đoan, r u chè, c b c, nghi n hút ngày đêm hoành hành. ư ượ
- N c Vi t Nam Dân ch C ng hoà đ ng tr c tình th hi m nghèo. V n m nh dân t c nhướ ướ ế ư
“ngàn cân treo s i tóc”.
- Trong hoàn c nh đó, ngày 25 11 1945, Trung ng đ ng ra b n ch th “Kháng chi n, ki n ươ ế ế
qu c”, xác đ nh:
+ Tính ch t nhi m v c a cách m ng Vi t Nam “v n gi i phóng dân t c”, kh u hi u c a
nhân dân là “dân t c trên h t, T qu c trên h t”; ế ế
+ K thù chính là th c dân Pháp xâm l c; ượ
+ 4 nhi m v c p bách tr c m t c ng c chính quy n, ch ng th c dân Pháp xâm l c, bài tr ướ ượ
n i ph n, c i thi n đ i s ng cho nhân dân;
+ Ph ng h ng đ i ngo i là kiên trì nguyên t c bình đ ng, h p tác”, “thêm b n, b t thù”, đ i v iươ ướ
quân Trung Hoa dân qu c th c hi n kh u hi u “Hoa, Vi t thân thi n”, đ i v i Pháp th c hi n
“đ c l p v chính tr , nhân nh ng v kinh t ”. ượ ế
2. B c đ u xây d ng chính quy n cách m ng, gi i quy t n n đói, n n d t và khó khăn v tàiướ ế
chính
a. Xây d ng chính quy n cách m ng
- Ngày 6/1/1946, Chính ph n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà t ch c cu c T ng tuy n c b u ướ
Qu c h i trong c n c. H n 90% c tri đã đi b u 333 đ i bi u vào Qu c h i đ u tiên c a n c ướ ơ ướ
Vi t Nam Dân ch C ng hoà.
Th ng l i c a T ng tuy n c b u Qu c h i ý nghĩa to l n, th hi n ý chí quy t tâm c a ế
nhân dân Vi t Nam là xây d ng m t n c Vi t Nam th ng nh t, đ c l p; giáng m t đòn m nh m ướ
vào âm m u chia r , l t đ xâm l c c a đ qu c tay sai, t o c s pháp v ng ch c choư ượ ế ơ
nhà n c cách m ng đ th c hi n nhi m v đ i n i, đ i ngo i trong th i kì m i.ướ
- Sau cu c b u c Qu c h i, t i các đ a ph ng B c B B c Trung B đã ti n hành b u c ươ ế
H i đ ng nhân dân các c p, thành l p U ban hành chính các c p.
- Ngày 2/3/1946, Qu c h i Khoá I N c Vi t Nam Dân ch C ng hoà h p phiên đ u tiên, thông ướ
qua danh sách Chính ph liên hi p kháng chi n do H Chí Minh làm ch t ch và l p ra Ban d th o ế
Hi n pháp. Ngày 9/11/1946, Hi n pháp đ u tiên c a n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà đ cế ế ướ ượ
Qu c h i thông qua.
- Quân đ i qu c gia Vi t Nam ra đ i (5/1946). L c l ng dân quân t v đ c c ng c phát ượ ượ
tri n. Vi n Ki m soát nhân dân và Toà án nhân dân đ c thành l p. ượ
- Ý nghĩa: b máy chính quy n nhà n c đ c ki n toàn, tr thành công c s c bén ph c v s ướ ư
nghi p xây d ng và b o v đ t n c. ướ
b. Gi i quy t n n đói và khó khăn v tài chính ế
* Gi i quy t n n đói ế
- Bi n pháp tr c m t: quyên góp, đi u hoà thóc g o, đ ng bào c n c h ng ng l i kêu g i ướ ướ ưở
c a Ch t ch H Chí Minh và noi g ng Ng i: T ch c hũ g o c u đói, t ch c “ngày đ ng tâm” ươ ườ
đ l y g o c u đói, không dùng l ng th c đ n u r u. ươ ượ
- Bi n pháp lâu dài: toàn dân thi đua hăng hái tham gia s n xu t. bãi b thu thân và các th thu ế ế
lí khác, gi m tô 25%, chia l i ru ng đ t công m t cách công b ng.
- Nh có nh ng bi n pháp tích c c nói trên, ch sau m t th i gian ng n n n đói b đ y lùi, đ i s ng
nhân dân nh t là nông dân đ c c i thi n, s n xu t nông nghi p c n c nhanh chóng đ c ph c ượ ướ ượ
h i. Nhân dân ph n kh i, tin t ng vào chính quy n cách m ng. ưở
* Gi i quy t nh ng khó khăn v tài chính ế
- Bi n pháp tr c m t: Chính ph phát đ ng quyên góp, th c hi n “Tu n l vàng”, xây d ng “Qu ướ
đ c l p”. K t qu ch sau m t th i gian ng n nhân dân c n c đã góp đ c 370 kg vàng 20 ế ướ ượ
tri u đ ng vào Qu đ c l p, 40 tri u cho Qu đ m ph qu c phòng.
- Bi n pháp lâu dài: Ngày 23/11/1946, t i kì h p th 2 c a Qu c h i quy t đ nh l u hành ti n Vi t ế ư
Nam trong c n c. Nh ng khó khăn v tài chính t ng b c đ c đ y lùi. ư ư ướ ượ
c. V văn hoá – xã h i
- Ngày 8/9/1945, Ch t ch H Chí Minh kí s c l nh thành l p Nha bình dân h c v , c quan chuyên ơ
trách vi c ch ng “gi c d t”. Ng i kêu g i toàn dân đi h c. Ch sau 1 năm trên toàn qu c đã t ườ
ch c g n 76.000 l p h c và có trên 2,5 tri u ng i thoát n n mù ch . ườ
- Các tr ng ph thông đ i h c s m đ c khai gi ng nh m đào t o công dân, cán b năngườ ượ
l c ph ng s T qu c. N i dung và ph ng pháp giáo d c đ i m i theo tinh th n dân t c, dân ch . ươ
- Vi c bài tr các t n n xã h i nh tín d đoan đ c qu n chúng nhân dân h ng ng sôi n i; ư ượ ưở
k t h p v i xây d ng n p s ng văn hoá m i.ế ế
- Ý nghĩa: Góp ph n nâng cao trình đ hi u bi t c a nhân dân, xây d ng đ i s ng m i. ế
3. Đ u tranh ch ng ngo i xâm và n i ph n, b o v chính quy n cách m ng
a. Kháng chi n ch ng Pháp tr l i xâm l c Nam Bế ượ
- Ngày 23/9/1945, đ c s giúp s c c a quân Anh, th c dân Pháp n súng đánh úp tr s U banượ
Nhân dân Nam B và c quan t v Sài Gòn, m đ u cu c chi n tranh xâm l c Vi t Nam l n hai. ơ ế ượ
- Ngay khi th c dân Pháp tr l i xâm l c, nhân dân Sài Gòn Ch L n cùng nhân dân Nam B ượ
đ ng lên kháng chi n. L c l ng trang đ t nh p sân bay Tân S n Nh t, phá kho tàng, tri t phá ế ượ ơ
ngu n ti p t , d ng ch ng ng i v t trên đ ng ph , bao vây t n công quân Pháp trong thành ế ế ướ ườ
ph .
- Trung ng Đ ng Ch t ch H Chí Minh cùng nhân dân c n c h ng v “Thành đ ng tươ ư ướ
qu c”, đ ng th i tích c c chu n b đ i phó v i âm m u c a Pháp mu n m r ng chi n tranh ra c ư ế
n c. Các đoàn quân “Nam ti n” sát cánh cùng nhân dân Nam B và Nam Trung B kháng chi n.ướ ế ế
b. Đ u tranh v i quân Trung Hoa Dân qu c
- Đ ng Chính ph ch tr ng hoà hoãn v i quân Trung Hoa Dân qu c, tránh cùng m t lúc ph i ươ
đ i phó v i nhi u k thù.
- Bi n pháp:
+ Ch p nh n m t s yêu sách v kinh t , tài chính c a quân đ i Trung Hoa Dân qu c nh : cung ế ư
c p m t ph n l ng th c, th c ph m, ph ng ti n giao thông, ch p nh n l u hành ti n quan kim ươ ươ ư
và qu c t trên th tr ng Vi t Nam. ườ
+ Đ ng ý nh ng cho Vi t Qu c, Vi t cách 70 gh trong Qu c h i 4 gh trong Chính ph liên ườ ế ế
hi p không qua b u c . M t khác, chính quy n cách m ng d a vào qu n chúng đã kiên quy t ế
v ch tr n âm m u hành đ ng chia r , phá ho i c a các th l c ph n đ ng. Nh ng k phá ho i ư ế
có đ b ng ch ng thì b tr ng tr theo pháp lu t.
+ Đ ng rút vào ho t đ ng bí m t v i danh nghĩa “t gi i tán” (11/11/1945), đ tránh mũi nh n ti n ế
công c a k thù.
- Ý nghĩa: Nh ng bi n pháp trên đã h n ch các ho t đ ng ch ng phá c a quân Trung Hoa Dân ế
qu c và tay sai, làm th t b i âm m u l t đ chính quy n cách m ng c a chúng; t o đi u ki n c ng ư
c chính quy n, t p trung kháng chi n ch ng Pháp mi n Nam. ế
c. Hoà hoãn v i Pháp
- Sau khi chi m đóng các đô th Nam B Nam Trung B , th c dân Pháp th c hi n k ho chế ế
ti n quân ra B c nh m thôn tính c n c Vi t Nam.ế ướ
- Trung Qu c, l c l ng cách m ng phát tri n m nh, nên Trung Hoa Dân qu c c n rút quân ượ
Đông D ng v đ đ i phó. Các th l c đ qu c do c m đ u v a mu n tiêu di t cách m ngươ ế ế
Trung Qu c, l i v a mu n ch ng cách m ng Vi t Nam.
- Các th l c đ qu c đã thu x p công vi c n i b , k t qu là Chính ph Pháp và Chính ph Trungế ế ế ế
Hoa Dân qu c kí Hi p c Hoa – Pháp (tháng 2/1946), tho thu n vi c quân Pháp ra B c thay quân ướ
Trung Hoa Dân qu c làm nhi m v gi i giáp quân Nh t.
- Hi p c trên đ t nhân dân Vi t Nam tr c s l a ch n: ho c ph i đánh hai k thù (c Pháp ư ướ
Trung Hoa dân qu c); ho c là hoà hoãn, nhân nh ng v i Pháp. ượ
Đ tránh tình tr ng ph i đ i phó m t lúc v i nhi u k thù, Ban Th ng v Trung ng Đ ng ườ ươ
ch n gi i PhápHoà đ ti n”. Vào th i đi m đó, Pháp cũng c n hoà v i Vi t Nam đ th đ a ế ư
quân ra mi n B c m t cách d dàng kéo dài th i gian chu n b cho m t cu c chi n tranh xâm ế
l c quy mô l n.ượ
- Ngày 6/3/1946, Ch t ch H Chí Minh thay m t Chính ph Vi t Nam Dân ch C ng hoà kí v i G.
Xanht ni, đ i di n Chính ph Pháp b n Hi p đ nh s b :ơ ơ
+ Chính ph Pháp công nh n n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà m t qu c gia t do , chính ư
ph , ngh vi n, quân đ i tài chính riêng, n m trong Liên bang Đông D ng, thu c kh i Liên ươ
hi p Pháp.
+ Chính ph Vi t Nam đ ng ý cho 15.000 quân Pháp ra mi n B c làm nhi m v gi i giáp quân
Nh t và rút d n trong th i h n 5 năm.
+ Hai bên ng ng m i xung đ t mi n Nam đi đ n cu c đàm phán chính th c. ế
+ Vi t Nam Pháp ti p t c đàm phán H i ngh trù b Đà L t (4 1946) H i ngh ế
Phôngtenn blô (7 – 1946), nh ng không thu đ c k t qu gì.ơ ư ượ ế
+ Ngày 14/9/1946, H Chí Minh v i chính ph Pháp b n T m c, nhân nh ng thêm cho Pháp ướ ượ
m t s quy n l i v kinh t và văn hoá. ế
- Ý nghĩa:
+ Lo i b b t k thù, tránh đ c tình th b t l i ph i chi n đ u v i nhi u k thù m t lúc. ượ ế ế
+ T o thêm th i gian hoà bình đ c ng c chính quy n cách m ng, chu n b l c l ng cho cu c ượ
kháng chi n lâu dài.ế
+ T rõ thi n chí hoà bình c a Chính ph và nhân dân Vi t Nam.
II. Cu c kháng chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp (1946 – 1954) ế
1. Cu c kháng chi n toàn qu c bùng n ế
a. Âm m u và hành đ ng chi n tranh c a Phápư ế
- M c đã Hi p đ nh S b ngày 6/3 T m c ngày 14/9/1946, th c dân Pháp v n đ y ơ ướ
m nh vi c chu n b chi n tranh xâm l c. ế ượ
+ Nam B và Nam Trung B , th c dân Pháp m các cu c ti n công. ế
+ B c B , h tu n tháng 11/1946, quân Pháp ti n công H i Phòng, L ng S n, cho quân đ b ế ơ
lên Đà N ng, sau đó chi m đóng H i Phòng. ế
+ Tháng 12 1946, Pháp gây h n N i, chi m tr s B Tài chính, gây ra v th m sát ph ế
Hàng Bún (Khu ph Yên Ninh)…