
. 1.3 Phân lo i ki m toánạ ể
. 1.3.1 Phân lo i theo m c tiêu ki m toánạ ụ ể
0. Ki m toán ho t đ ngể ạ ộ
1. Ki m toán tuân thể ủ
2. Ki m toán Báo cáo tài chínhể
1.3.2. Phân lo i theo ch th ki m toánạ ủ ể ể
3. Ki m toán nhà ný cể ớ
4. Ki m toán n i bể ộ ộ
5. Ki m toán đ c l pể ộ ậ
1.3.1. Phân loại theo mục tiêu kiểm toán
a. Kiểm toán hoạt động
=> Khái niệm: Kiểm tra và xác nhận về tính kinh tế, tính hiệu lực và hiệu quả của một hoạt động đýợc kiểm toán
=> Đối týợng:
+ Kết quả kinh doanh của đõn vị; Dự án...
+ Cõ cấu tổ chức, phòng ban
+ Chính sách, qui chế...
+ Qui trình công nghệ, nghiệp vụ…
=> Chuẩn mực để đánh giá:
+ Không có chuẩn mực chung: Liên quan nhiều lĩnh vực…
+ Đa dạng, phức tạp tuỳ thuộc từng cuộc kiểm toán
=> Chủ thể: KTV Nội bộ, KTV Nhà nýớc, KTV Độc lập
=> Kết quả kiểm toán: Đõn vị, Nhà nýớc, nhà đầu tý
=> Vai trò của kiểm toán hoạt động ở Việt Nam???
1.3.1. Phân loại theo mục tiêu kiểm toán
b. Kiểm toán tuân thủ
=> Khái niệm: Kiểm tra và xác nhận về tính tuân thủ luật pháp, chế độ, qui định nào đó của Nhà nýớc, ngành, đõn vị.
=> Đối týợng:
+ Thực trạng tuân thủ luật pháp, qui định của Nhà nýớc,...
+ Thực trạng tuân thủ chính sách, chế độ, qui định đõn vị
+ Thực trạng tuân thủ chính sách thu- chi ngân sách;...
=> Chuẩn mực để đánh giá:
+ đa dạng, không phức tạp
+ các văn bản liên quan: của Nhà nýớc, ngành, đõn vị
=> Chủ thể kiểm toán: KT Nội bộ, KT Nhà nýớc, KT Độc lập
=> Kết quả kiểm toán: Đõn vị, Nhà nýớc, nhà đầu tý
=> Vai trò của kiểm toán tuân thủ ở Việt Nam?
1.3.1 Phân lo i theo m c tiêu KTạ ụ
c. Ki m toán báo cáo tài chínhể
=> Khái niệm: Kiểm tra/xác nhận về tính trung thực và hợp lý của các báo cáo tài chính của đõn vị đýợc KT
=> Đối týợng:
+ báo cáo tài chính của đõn vị
+ báo cáo quyết toán vốn
+ báo cáo tài chính các dự án…
=> Chuẩn mực để đánh giá:
+ Các nguyên tắc; chuẩn mực về kế toán
+ Các qui định, chế độ về kế toán hiện hành, liên quan
=> Chủ thể: KT Nội bộ, KT Nhà nýớc, KT Đ c l p ộ ậ
=> Kết quả kiểm toán: Đõn vị, Nhà nýớc, nhà đầu tý
⇒ Vai trò của kiểm toán BCTC ở Việt Nam???
=> VSA200: Đýa ra ý kiến xác nhận rằng BCTC có đýợc lập trên cõ sở chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành (hoặc đýợc
chấp nhận), có tuân thủ pháp luật liên quan và có phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu hay
không?
0. Trung thực: thông tin tài chính, tài liệu kế toán phản ánh đúng sự thật nội dung, bản chất và giá trị của
nghiệp vụ KT phát sinh

1. Hợp lý là thông tin tài chính và tài liệu kế toán phản ánh trung thực, cần thiết và phù hợp về không gian,
thời gian và sự kiện
2. Ý kiến của KTV làm tăng thêm sự tin cậy của BCTC, nhýng không thể cho rằng, ý kiến của KTV là sự
bảo đảm về khả năng tồn tại của doanh nghiệp trong týõng lai/hiệu quả/hiệu lực điều hành của bộ máy
quản lý! (rủi ro kinh doanh và rủi ro thông tin)
3. Nhu cầu xác nhận BCTC ở Việt Nam?
Chýõng 1. T NG QUAN V KI M TOÁNỔ Ề Ể
1.3. Phân lo i ki m toán ạ ể (ti p theo)ế
1.3.1. Theo m c tiêu ki m toánụ ể
1.3.1. Phân loại theo chủ thể
a. Ki ể m toán Nhà nư ớ c
=> Khái niệm: Ho t đ ng ki m toán do các Ki m toán viên Nhà n c thu c c quan qu n lý Nhà n c ti n hành => Ki mạ ộ ể ể ướ ộ ơ ả ướ ế ể
toán BCTC, tuân thủ, ho t đ ng các đ n v s d ng kinh phí NSNN.ạ ộ ơ ị ử ụ
=> Khách thể:
+ T ch c, đ n v , cá nhân, d án có s d ng ổ ứ ơ ị ự ử ụ kinh phí t NSNNừ
+ Mang tính b t bu cắ ộ ; Không thu phí ki m toánể
=> Chủ thể: KTV Nhà n cướ - thu c c quan qu n lý Nhà n cộ ơ ả ướ
=> T ch c-> đ c l p: ổ ứ ộ ậ Tr c thu c Chính ph /Qu c h i/Toà ánự ộ ủ ố ộ
=> Báo cáo kiểm toán:
+ Giá trị pháp lý cao đ i v i các ố ớ qu n lý Nhà n c.ả ướ
+ Có quy nề yêu c u x lý, s a đ i qui ch tài chínhầ ử ử ổ ế
Vai trò c a Ki m toán Nhà ný c (KTVNN) Vi t Nam???ủ ể ớ ở ệ
Luật KTNN ngày 14/6/2005: kiểm toán báo cáo thu-chi NS; dự án vốn đầu t XDCB bư ằng vốn ngân sách; dự án ODA; báo cáo
tài chính các DNNN (Tổng cty, tập đoàn lớn);… => đó là: Hàng trăm nghìn tỷ đồng thu-chi NSNN; hàng tỷ USD vốn ODA hàng
năm được giải ngân cần được kiểm toán…
=> Vấn đề của KTNN: Nhân sự, năng lực >< nhu cầu
=> Nhu cầu đánh giá Hiệu quả hoạt đông >< khả năng
www.kiemtoannn.gov.vn
1.3. Phân lo i ki m toán ạ ể (ti p theo)ế
1.3.1. Theo ch th ti n hành ki m toánủ ể ế ể
b., HĐQT)
+ Vai trò quan tr ng đ i v i cu c ki m toán t ọ ố ớ ộ ể ừ Ki ể m toán n ộ i b ộ
=> Khái ni m:ệ Là ho t đ ng ki m toán do các ạ ộ ể KTV n i bộ ộ c a đ n v ti n hành => Ki m toán ủ ơ ị ế ể BCTC, tuân th ,ủ ho t đ ngạ ộ các
nghi p v , b ph n, phòng, ban trong đ n v .ệ ụ ộ ậ ơ ị
=> Khách th :ể
+ B ph n c a đ n v : phân x ng, phòng, ban, cá nhân...ộ ậ ủ ơ ị ưở
+ Nghi p v , ch ng trình, công trình, d ánệ ụ ươ ự
+ Mang tính b t bu cắ ộ , không thu phí.
=> Ch th :ủ ể Các KTV n i b ộ ộ thu c b ph n KTNB đ n v .ộ ộ ậ ơ ị
=> T ch c->đ c l p: ổ ứ ộ ậ phòng, b ph n thu c HĐQT; BGĐ…ộ ậ ộ
=> Giá tr báo cáo ki m toán:ị ể
+ Có giá tr bên trongị doanh nghi p (BGĐ ngoàiệ
Vai trò c a Ki m toán N i b ủ ể ộ ộ
(&KTVNB) Vi t Nam???ở ệ
1.3. Phân lo i ki m toán ạ ể (ti p theo)ế
1.3.1. Theo ch th ti n hànhủ ể ế
b. Ki ể m toán đ ộ c l ậ p
=> Khái ni m:ệ Là ho t đ ng ki m toán do các ạ ộ ể KTV đ c l pộ ậ thu c các Công ty ki m toán đ c l p ti n hành => Ki m toán ộ ể ộ ậ ế ể BCTC ,
ho t đ ng, tuân th và ạ ộ ủ t v nư ấ tài chính... theo yêu c uầ.
=> Khách th ki m toán:ể ể
+ B ắ t bu ộ c theo qui định
+ T ự nguy ệ n: tổ chức, đ n vơ ị, cá nhân có nhu cầu.
+ Thu phí kiểm toán
=> Ch th ki m toán:ủ ể ể KTV đ c l pộ ậ (CPA)-> công ty ki m toán đ c l pể ộ ậ
=> T ch c- đ c l p:ổ ứ ộ ậ Mô hình công ty -> vì m c tiêu an toàn/l i nhu nụ ợ ậ
=> Báo cáo ki m toán:ể
+ giá tr ịpháp lý, tin c y cao đ i v i bên th baậ ố ớ ứ
+ vai trò r t quan tr ng trong n n kinh t th tr ng. ấ ọ ề ế ị ườ

Vai trò c a Ki m toán đ c l p (&KTVĐL) Vi t Nam???ủ ể ộ ậ ở ệ
Tổ chức kiểm toán độc lập đýợc thành lập và hoạt động theo Nghị định số 105/2004/NĐ-CP ngày 30/3/2004,
Nghị định số 133/2005/NĐ-CP ngày 31/10/2005 bổ sung, sửa đổi
Thông tý số 60/2006/TT-BTC ngày 28/6/2006.
BCTC bắt buộc kiểm toán độc lập hàng năm:
=> các doanh nghiệp có vốn đầu tý nýớc ngoài;
=> tổ chức có hoạt động tín dụng/tài chính/bảo hiểm.
=> DN niêm yết theo quy định pháp luật về chứng khoán,
=> vay vốn ngân hàng thực hiện theo quy định về tín dụng.
=> DNNhà nýớc: công ty nhà nýớc, công ty cổ phần Nhà nýớc, công ty TNHH Nhà nýớc và DN khác có vốn NN trên
50%;
=> Báo cáo quyết toán các dự án đầu tý hoàn thành từ nhóm A;
Vai trò của kiểm toán độc lập ở Việt Nam???-> kiemtoan.com.vn và khác
Vai trò c a Ki m toán đ c l p (&KTVĐL) Vi t Nam???ủ ể ộ ậ ở ệ
=> Hiện có khoảng 140 công ty kiểm toán đang hoạt động, trong đó có 4 công ty kiểm toán đa quốc gia.
=> Hiện khoảng 3.000 ngýời làm việc tại các công ty kiểm toán, khoảng 1.500 có chứng chỉ CPA nhýng ½ hành nghề.
=> Dự báo năm 2010, cần khoảng 5.000 KTV độc lập, hàng năm chỉ có khoảng 200-300 KTV đýợc cấp CPA,…
=> Nhu cầu bắt buộc kiểm toán BCTC rất lớn: TTCK: gần 300 DN niêm yết, chýa kể gần 1.000 DN đăng ký đại chúng;
các ngân hàng và TCTD, bảo hiểm; và hàng trăm nghìn DNNN…
Chýõng 1. T NG QUAN V KI M TOÁNỔ Ề Ể
1.3. Phân lo i ki m toán ạ ể (ti p theo)ế
1.3.1 Theo ch th ti n hành ki m toánủ ể ế ể
1.4. Tiêu chuẩn Kiểm toán viên độc lập
1.4.1. Khái niệm
Là ngýời thực hiện các cuộc kiểm toán và đýa ra ý kiến độc lập của mình về mức độ phù hợp của các thông tin với các
CM đã thiết lập.
Theo VSA 220 “kiểm soát chất lýợng hoạt động kiểm toán”- KTV là ngýời có chứng chỉ KTV do Bộ Tài chính cấp, có
đăng ký hành nghề tại 1 công ty kiểm toán độc lập, tham gia vào quá trình kiểm toán, đýợc ký báo cáo kiểm toán và
chịu trách nhiệm trýớc pháp luật và giám đốc công ty kiểm toán về cuộc kiểm toán”.
Danh xýng của KTV:
+ Mỹ, Canada, Trung quốc: Certified public Accountant - CPA
+ Anh, Scotland: Chatered Accountant – CA
+ Pháp: Expert Comptable-
=> Nhìn chung: Auditor
=> Vì sao cần đặt ra các tiêu chuẩn?;
=> Tiêu chuẩn?
1.4. Tiêu chuẩn Kiểm toán viên độc lập
1.4.2. Sự cần thiết
=> Xuất phát từ bản chất, chức năng của kiểm toán:
Xác minh->bày tỏ ý kiến,... để bên thứ ba -> quyết định Kinh tế
=> Do đối týợng kiểm toán:
+ Qui mô DN mở rộng, nghiệp vụ kinh tế mới, phức tạp phát sinh;
+ Sự gian lận ngày càng trở nên tinh vi hõn...
=> Hậu quả từ Sai lầm trong kiểm toán

+ Khách hàng kiện KTV
+ Nhóm liên kết các cổ đông kiện KTV
+ Cõ quan pháp luật của Nhà nýớc truy tố KTV
+ Sự phá sản của các Công ty kiểm toán...
=> Tổ chức KT và KTV phải chịu trách nhiệm trýớc pháp luật và trýớc khách hàng của mình về kết quả kiểm toán và ý kiến
trong báo cáo kiểm toán,… phải chịu bồi thýờng mọi thiệt hại gây ra cho khách hàng.
Tiêu chuẩn Kiểm toán viên độc lập
Quốc gia hoặc quốc tế hầu hết qui định HAI tiêu chuẩn cõ bản
4. Năng lực chuyên môn
5. Đạo đức nghề nghiệp
IFAC qui định tiêu chuẩn của KTV độc lập
(1) Có năng lực chuyên môn nghiệp vụ
(2) Hiểu và tôn trọng pháp luật
(3) Độc lập
(4) Đạo đức nghề nghiệp
Việt Nam?
1.4.3. Tiêu chuẩn kiểm toán viên
(1) KTV phải có năng lực chuyên môn cao
Tài chính, kế toán, kiểm toán, pháp luật, ngoại ngữ, vi tính.
=> bằng cấp chuyên môn về kế toán tài chính
-> Bằng cử nhân kinh tế- tài chính- ngân hàng; kế toán-kiểm toán;
-> Ngoại ngữ: trình độ C- Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức
-> Tin học: trình độ B
=> kinh nghiệm công tác
-> Thời gian công tác thực tế về tài chính, kế toán từ 5 năm
-> Trợ lý kiểm toán ở DNKT từ 4 năm.
=> chứng chỉ kiểm toán viên (CPA)
QĐ 94 - Quy chế thi KTV năm 2008: 1. Pháp luật về kinh tế và Luật DN; 2. Tài chính và quản lý tài chính nâng cao; 3.
Thuế và quản lý thuế nâng cao; 4. Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao; 5. Kiểm toán và dịch vụ có bảo đảm
nâng cao; 6. Phân tích hoạt động TC nâng cao; 7. Tin học thực hành; 8. Ngoại ngữ.
=> cập nhật kiến thức hàng năm
1.4.3. Tiêu chu n ki m toán viênẩ ể
2) Hiểu và tôn trọng pháp luật
=>Khi phát hiện đõn vị vi phạm pháp luật, chế độ=> KTV?
3) Độc lập
- Độc lập về mặt kinh tế
=> Nghiêm cấm góp vốn, đi vay, cho vay vốn, mua TP/CP…
=> Nghiêm cấm nhận bất kỳ khoản tiền/ lợi ích vật chất nào…
=> Không có các giao dịch kinh tế tài chính ảnh hýởng…
- Độc lập về mặt nhân thân
=> bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị em từ trýởng, phó phòng…
- Độc lập về mặt nghiệp vụ
(4) Đạo đức nghề nghiệp
- chính trực: thẳng thắn, trung thực và có chính kiến rõ ràng.
- khách quan: công bằng/sự thật/không thành kiến/thiên vị
- tôn trọng bí mật thông tin
- tôn trọng các chuẩn mực nghiệp vụ
- thái độ ứng xử tốt
1.5. Tổ chức, hoạt động của C.ty Kiểm toán độc lập
=> Hình th c t ch cứ ổ ứ

Xem TT60/2006/TT-BTC Hý ng d n tiêu chu n, đi u ki n thành l p và ho t đ ng đ i v i doanh nghi p ki m toánớ ẫ ẩ ề ệ ậ ạ ộ ố ớ ệ ể
=> Cõ c u t ch cấ ổ ứ
1.5. Tổ chức, hoạt động của C.ty Kiểm toán độc lập (tiếp theo)
=> Hoạt động của các Công ty Kiểm toán
1.5. Tổ chức, hoạt động của C.ty Kiểm toán độc lập (tiếp theo)
=> Phân loại Công ty Kiểm toán
1.6. Giới thiệu chuẩn mực kiểm toán
=> Chu n m c ki m toán là nh ng nguyên t c cõ b n v nghi p v và v vi c x lý các m i quan h phát sinh trong quá trình ki mẩ ự ể ữ ắ ả ề ệ ụ ề ệ ử ố ệ ể
toán.
=> nh ng ữhý ng d nớ ẫ , nh ng ữgi i thích v các nguyên t c cõ b nả ề ắ ả đ các ki m toán viên có th áp d ng trong th c t , đ ể ể ể ụ ự ế ể đo lý ng vàờ
đánh giá ch t lý ngấ ợ công vi c ki m toán.ệ ể
6. Trên bình di n qu c t , IFAC => ISA. ệ ố ế
7. Trên bình di n qu c gia: CM ki m toán qu c gia-VSA. ệ ố ể ố
8. Vi t Nam, đã ban hành 37 chu n m c ki m toán (7 đ t).ệ ẩ ự ể ợ
1.6. Giới thiệu chuẩn mực kiểm toán
9. VSA số 200: Mục tiêu và nguyên tắc cõ bản chi phối kiểm toán BCTC;
10. VSA số 210: Hợp đồng kiểm toán;
11. VSA số 230: Hồ sõ kiểm toán;
12. VSA số 700: Báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính.
13. VSA số 250 - Xem xét tính tuân thủ pháp luật và các qui định;
14.VSA số 310 - Hiểu biết về tình hình kinh doanh;
15. VSA số 500 - Bằng chứng kiểm toán;
16. VSA số 510 - Kiểm toán năm đầu tiên - Số dý đầu năm tài chính;
17. VSA số 520 - Quy trình phân tích;
18. VSA số 580 - Giải trình của Giám đốc.
19. VSA số 240 - Gian lận và sai sót;
20. VSA số 300 - Lập kế hoạch kiểm toán;
21. VSA số 400 - Đánh giá rủi ro và kiểm soát nội bộ;
22. VSA số 530 - Lấy mẫu kiểm toán và các thủ tục lựa chọn khác;
23. VSA số 540 - Kiểm toán các ýớc tính kế toán;
24. VSA số 610 - Sử dụng tý liệu của kiểm toán nội bộ.
25.VSA số 220 - Kiểm soát chất lýợng hoạt động kiểm toán;
1.6. Giới thiệu chuẩn mực kiểm toán
26. VSA số 320 - Tính trọng yếu trong kiểm toán;
27. VSA số 501 - BCKT bổ sung đối với các khoản mục/sự kiện đặc biệt;
28. VSA số 560 - Sự kiện phát sinh sau ngày khoá sổ kế toán lập BCTC;
29.VSA số 600 - Sử dụng tý liệu của kiểm toán viên khác.
30. VSA số 401 - Thực hiện kiểm toán trong môi trýờng tin học;
31. VSA số 550 - Các bên liên quan;
32. VSA số 570 - Hoạt động liên tục;
33. VSA số 800 - Báo cáo kiểm toán về công việc kiểm toán đặc biệt ;
34.VSA số 910 - Công tác soát xét báo cáo tài chính;
35. VSA số 920 - Kiểm tra TTTC trên cõ sở thủ tục thoả thuận trýớc.
36. VSA 402 - Các yếu tố cần xem xét đõn vị sử dụng dịch vụ bên ngoài