Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 566
CHƯƠNG I. VECTƠ
BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Khái nim vectơ
2. Vec tơ cùng phương, vecto cùng hướng
Định nghĩa. Hai vectơ được gi là cùng phương nếu giá ca chúng song song hoc trùng nhau.
Nhn xét. Ba đim phân bit ,,
A
BC thng hàng khi và ch khi hai vectơ
A
B

A
C
 cùng
phương.
3. Hai vectơ bng nhau
Mi vectơ có mt độ dài, đó là khong cách gia đim đầu và đim cui ca vectơ đó. Độ dài
ca
A
B
 được kí hiu là ,
A
B
 như vy .
A
BAB

Vectơđộ dài bng 1 gi là vectơ đơn v.
Hai vectơ a
b
được gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài, kí hiu
ab
Chú ý. Khi cho trước vectơ a
đim ,O thì ta luôn tìm được mt đim
A
duy nht sao cho
.OA a

4. Vectơ – không
Ta biết rng mi vectơ có mt đim đầu và mt đim cui và hoàn toàn được xác định khi
biết đim đầu và đim cui ca nó.
Bây gi vi mt đim
bt kì ta quy ước có mt vectơ đặc bit mà đim đầu và đim cui
đều là .
A
Vectơ này được kí hiu là
A
A
được gi là vectơ – không.
B.PHÂNLOIPHƯƠNGPHÁPGIIITP
Dng1:XácĐịnhMtVectơ;Phương,HướngCaVectơ;ĐộDàiCaVectơ
1.Phươngphápgii.
Xác định mt vectơ và xác định s cùng phương, cùng hướng ca hai vectơ theo định nghĩa
Da vào các tình cht hình hc ca các hình đã cho biết để tính độ dài ca mt vectơ
2.Cácd.
Ví d 1: Cho t giác ABCDE . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có đim đầu và đim cui là
đỉnh ca ngũ giác.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 567
Hai đim phân bit, chng hn ,AB
ta xác định được hai vectơ khác vectơ-không là ,AB BA
 . Mà
t bn đỉnh ,,,ABC D ca ngũ giác ta có 6 cp đim phân bit do đó có 12 vectơ tha mãn yêu
cu bài toán.
Ví d 2: Chng minh rng ba đim ,,ABC phân bit thng hàng khi và ch khi ,AB AC

cùng
phương.
Li gii
Nếu ,,ABC thng hàng suy ra giá ca ,AB AC

đều là đường thng đi qua ba đim ,,ABC nên
,AB AC
  cùng phương.
Ngược li nếu ,AB AC
  cùng phương khi đó đường thng AB AC song song hoc trùng nhau.
Nhưng hai đưng thng này cùng đi qua đim A nên hai đường thng AB AC trùng nhau hay
ba đim ,,ABC thng hàng.
Ví d 3: Cho tam giác ABC . Gi ,,MNP
ln lượt là trung đim ca ,,BC CA AB .
a) Xác định các vectơ khác vectơ - không cùng phương vi MN
đim đầu và đim cui ly
trong đim đã cho.
b) Xác định các vectơ khác vectơ - không cùng hướng vi AB
đim đầu và đim cui ly trong
đim đã cho.
c) V các vectơ bng vectơ NP
 mà có đim đầu ,AB.
Li gii (Hình 1.4)
a) Các vectơ khác vectơ không cùng phương vi MN
 ,,,,,,NM AB BA AP PA BP PB
     .
b) Các vectơ khác vectơ - không cùng hướng vi AB

,,AP PB NM
 .
c) Trên tia CB ly đim 'B sao cho 'BB NP=
Khi đó ta có 'BB
 là vectơđim đầu là B và bng
vectơ NP
 .
Qua A dng đường thng song song vi đường thng
NP . Trên đường thng đó ly đim 'A sao cho 'AA

cùng hướng vi NP
 'AA NP=.
Khi đó ta có 'AA
 là vectơđim đầu là A và bng vectơ NP
 .
N
M
P
A
B
C
A'
B'
Hình 1.4
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 568
Ví d 4: Cho hình vuông ABCD tâm O cnh a. Gi Mlà trung đim ca AB , Nđim đối
xng vi C qua D. Hãy tính độ dài ca vectơ sau MD
 , MN
.
Li gii (hình 1.5)
Áp dng định lý Pitago trong tam giác vuông MAD ta
22
222 2
5
24
aa
DM AM AD a
æö
÷
ç
=+=+=
÷
ç÷
÷
ç
èø
5
2
a
DM=
Suy ra 5
2
a
MD MD==
 .
Qua N k đường thng song song vi AD ct AB ti P.
Khi đó t giác ADNP là hình vuông và 3
22
aa
PM PA AM a=+ =+=.
Áp dng định lý Pitago trong tam giác vuông NPM ta có
22
2222
313
24
aa
MN NP PM a æö
÷
ç
=+ =+ =
÷
ç÷
÷
ç
èø
13
2
a
DM=
Suy ra 13
2
a
MN MN==
.
Dng2:chngminhhaivectơbngnhau.
1.Phươngphápgii.
Để chng minh hai vectơ bng nhau ta chng minh chúng có cùng độ dài và cùng hướng
hoc da vào nhn xét nếu t giác ABCD là hình bình hành thì AB DC=

AD BC=
 
2.Cácd.
Ví d 1: Cho t giác ABCD . Gi M, N, P, Q ln lượt là trung đim AB, BC, CD, DA. Chng minh
rng MN QP=
.
Li gii (hình 1.6)
O
M
D
A
C
B
N
P
Hình 1.5
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 569
Do M, N ln lượt là trung đim ca AB và BC nên MN là đường trung bình ca tam giác ABC suy
ra //MN AC 1
2
MN AC= (1).
Tương t QP là đường trung bình ca tam giác ADC suy ra
//QP AC 1
2
QP AC= (2).
T (1) và (2) suy ra //MN QP MN QP= do đó t giác
MNPQ là hình bình hành
Vy ta có MN QP=

Ví d 2: Cho tam giác ABC có trng tâm G. Gi I là trung đim ca BC . Dng đim 'B sao
cho 'BB AG=
  .
a) Chng minh rng BI IC=
 
b) Gi J là trung đim ca 'BB . Chng minh rng BJ IG=

.
Li gii (hình 1.7)
a) Vì I là trung đim ca BC nên BI CI=BI
 ng
hướng vi IC
 do đó hai vectơ BI
 ,IC
 bng nhau hay
BI IC=
  .
b) Ta có 'BB AG=
  suy ra 'BB AG= '/ /BB AG .
Do đó ,BJ IG

cùng hướng (1).
G là trng tâm tam giác ABC nên 1
2
IG AG=, J là trung đim 'BB suy ra 1'
2
BJ BB=
Vì vy BJ IG= (2)
T (1) và (2) ta có BJ IG=

.
Ví d 3: Cho hình bình hành ABCD . Trên các đon thng ,DC AB theo th t ly các đim
,MN sao cho DM BN=. Gi P là giao đim ca ,AM DB Q là giao đim ca ,CN DB .
Chng minh rng AM NC=
  DB QB=
.
Li gii (hình 1.8)
Ta có DM BN AN MC==, mt khác AN song
song vi MC do đó t giác ANCM là hình bình hành
Suy ra AM NC=

.
N
M
Q
P
A
B
C
D
Hình 1.6
J
I
A
B
C
B'
G
Hình 1.7
Q
P
A
D
C
B
M
N
Hình 1.8
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 570
Xét tam giác DMPD BNQD ta có DM NB= (gi thiết),
PDM QBN= (so le trong)
Mt khác
DMP APB= (đối đỉnh) và
APQ NQB= (hai góc đồng v) suy ra
DMP BNQ=.
Do đó DMP BNQD=D (c.g.c) suy ra DB QB=.
D thy ,DB QB
  cùng hướng vì vy DB QB=
 .
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Vectơđim đầu là D, đim cui là E được kí hiu là
A. .DE B. .DE
 C. .ED
 D. .DE

Li gii
Chn D
Câu 2: Cho tam giác .
A
BC Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có đim đầu và đim cui là
các đỉnh , , ?
A
BC
A. 3. B. 6. C. 4. D. 9.
Li gii
Chn B
Đó là các vectơ: ,, ,,, .
A
BBABCCBCAAC
   
Câu 3: Cho t giác
A
BCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có đim đầu và cui là các
đỉnh ca t giác?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Li gii
Chn D
Xét các vectơđim
A
đim đầu thì có các vectơ tha mãn bài toán là
, , AB AC AD
   có 3 vectơ.
Tương t cho các đim còn li , , .BCD
Câu 4: Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Có duy nht mt vectơ cùng phương vi mi vectơ.
B. Có ít nht hai vectơ có cùng phương vi mi vectơ.
C. Có vô s vectơ cùng phương vi mi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương vi mi vectơ.
Li gii
Chn A
Vì vectơ - không cùng phương vi mi vectơ.