8/18/2010
Chương 1 Chương 1
l Kháini ệmth ức ănch ănnuôi l Phươngphápphânlo ạith ức ăn
Phân loại thức ăn chăn nuôi Phân loại thức ăn chăn nuôi
-Phânlo ạitheogiátr ị năng lượng -Phânlo ạitheongu ồn gốcth ức ăn -Phânlo ạitheotínhch
ấtlíhoávàcách s
ử dụngthông
thường
-Phânlo ạitheothànhph ầncácch ấtdinh d ưỡng -Phânlo ạitheo đương lượngtinh b ột -Phânlo ạith ực dụng
l Cách gọitên m ộtnguyênli ệuth ức ăn
l Khái niệm thức ăn chăn nuôi
Khái niệm thức ăn chăn nuôi Khái niệm thức ăn chăn nuôi
Thức ănch ănnuôilành ữngnguyênli ệucóngu ồn gốc thực vật, động vật,visinh v ậtvàhoá h ọcmàcóch ứa cácch ấtdinh d ưỡng ở dạngcóth ể hấpthu đượcvà khônggâyranh ữngtác độngcó h ại đến sứckho ẻ vật nuôi,ch ất lượng sảnph ẩm củachúng.Nh ữngnguyên liệunàyph ảich ứacácch ấtdinh d ưỡng ở dạngcóth ể hấpthu để trongquátrìnhtiêuhoá s ẽđượ c vậtnuôi s ử dụngchonhu c ầuduytrì,xây d ựngcácmô, c ơ quanvà điềuhoàtrao đổich ất. Nhữngnguyênli ệucóch ứacácch ất độc,ch ấtcó h ại cũngcóth ểđượ c sử dụnglàmth ức ănch ănnuôisau khi đãkh ử/hoặclàmvôho ạthoàntoàncác y ếu tố gây độc,gây h ạicho s ứckho ẻ vậtnuôi,choth ế hệ sauvà choch ất lượng sảnph ẩm củachúng.
1
8/18/2010
Phương pháp phân loại thức ăn Phương pháp phân loại thức ăn
l Phân loại theo giá trị năng lượng Theo hệ thống thức ăn của Liên Xô cũ
- TĂ tinh: 1 kg nguyên liệu chứa>1500 kcal ME (ví dụ:
cám gạo, bột ngô, bột sắn …)
- TĂ thô: 1 kg nguyên liệu chứa<1500 kcal ME (ví dụ: cỏ
khô, rơm khô, thân cây ngô già …)
Phương pháp phân loại thức ăn Phương pháp phân loại thức ăn
l Phânlo ạitheongu ồn gốcth ức ăn -Th ức ănth ực vật:Th ức ănxanh,các s ảnph ẩmch ế biến từ chúng,ph ụ phẩmtr ồngtr ọt,cáclo ạirau, c ủ,qu ả, hạt …
-Th ức ăn động vật: Sữavàcác s ảnph ẩm từ sữa,ph ụ phẩm
chế biếnth ịt,cá,ch ănnuôigia c ầm,lò ấp … -Th ức ănngu ồnkhoángch ất: Đạivàvi l ượng -Visinh v ật:men T Ă chănnuôi,ch ế phẩmsinh h ọcgiàu
enzyme
- Tổng hợphoá h ọc:a.acôngnghi
ệp,thu ốcphòngtr ị bệnh
…
2
8/18/2010
Phương pháp phân loại thức ăn Phương pháp phân loại thức ăn
l Phân loại theo tính chất lí hoá và
cách sử dụng thông thường (8 nhóm)
Cơ sở phân loại: - TĂ thô: Xơ thô>18% hay NDF>35% - TĂ giàu năng lượng: Xơ thô<18% và
protein thô<20%
- TĂ giàu protein: Xơ thô<18% và protein
thô>20%
Phương pháp phân loại thức ăn Phương pháp phân loại thức ăn
- TĂ thô khô và xác vỏ: Cỏ khô, rơm khô, thân cây ngô khô, vỏ củ lạc khô, vỏ trấu …
- Đồng cỏ, cỏ tự nhiên và thức ăn xanh: bao gồm
tất cả thức ăn xanh trên đồng chưa cắt/hoặc cắt cho ăn tươi
- TĂ ủ chua: chỉ bao gồm thức ăn xanh ủ chua (cây ngô, cỏ ủ chua), không kể cá, củ, hạt ủ chua
3
- TĂ giàu năng lượng: hạt, phụ phẩm xay xát, củ, kể cả những thức ăn này khi ủ chua
8/18/2010
Phương pháp phân loại thức ăn Phương pháp phân loại thức ăn
- TĂ giàu protein: Bộtcá, b ộtmáu, b ộtth ịt, đỗ
tương,khô d ầu, tảo … -Th ức ăn bổ sungkhoáng -Th ức ăn bổ sungvitamin(k ể cả nấmmen được
ủ)
-Cácch ấtph ụ gia:khángsinh,ch
ất tạomàu, ấtch ống
chất tạomùi,ch ấtch ốngôxihoá,ch vón,hormone,cáclo ạithu ốc …
Phương pháp phân loại thức ăn Phương pháp phân loại thức ăn
l Phân loại theo thành phần các chất dinh dưỡng -Th ức ăngiàuprotein -Th ức ăngiàutinh b ột -Th ức ănnhi ều nước -Th ức ănnhi ều xơ -Th ức ăngiàukhoáng -Th ức ăngiàuvitamin -Th ức ăn bổ sungkhác
4
8/18/2010
Phương pháp phân loại thức ăn Phương pháp phân loại thức ăn
l Phânlo ạitheo đương lượngtinh b ột 1 đương lượngtinh b ột =2360kcalNE
-Th ức ănthô:Th ức ăncó<45 đương lượngtinh b ột/100
kg TĂ
-Th ức ăntinh:Th ức ăncó>45 đương lượngtinh b ột/100
kg TĂ
Carbohydrate
Vách tế bào
Carbohydrate không phải xơ (chất nội bào)
NDF
ADF
Đường Tinh bột
Pectin Hemicellulose
Cellulose Lignin
Dễ lên men
Lên men chậm
Không LM
5
8/18/2010
Phương pháp phân loại thức ăn Phương pháp phân loại thức ăn
l Phânlo ạith ực dụng - TĂ nhiều nước: TĂ xanh, ủ chua,qu ả mọng - TĂ thôkhô: c ỏ khô, rơmkhô,dâylákhô - TĂ tinh + Gốcth ực vậtgiàu n ăng lượng: hạtvàph ụ
phẩm
+ Gốcth ực vậtgiàuprotein: h ạt đậuvàkhô d ầu + Gốc động vật: sữavà s ảnph ẩmch ế biến, bộtcá,
bộtth ịt, bộtth ịt xương
+ TĂ hỗn hợp
Phương pháp phân loại thức ăn Phương pháp phân loại thức ăn
-Th ức ănkhoáng:mu ối ăn, bột vỏ sò, bột xương,
cácmu ốiphôtphat
-Các vitamin và premix vitamin -Cácth ức ănkhác: r ỉ mật,ph ụ phẩmcông
6
nghiệpbia, c ồn
8/18/2010
l Quảntr ị nguyênli ệuthôtrongcácnhàmáy
Phương pháp phân loại thức ăn Phương pháp phân loại thức ăn
SXTĂ (6nhóm):
-Nhóm nguyên li ệu giàu năng lượng (tinh bột) -Nhómnguyênli ệugiàuprotein ( động vật,th ực
vật)
-Nhóm nguyên li ệu giàu xơ -Nhóm nguyên li ệu giàu khoáng -Nhóm nguyên li ệu bổ sung và chất phụ gia -Nhóm nguyên li ệu đặc biệt (chất lỏng)
-
-
-
-
-
-
Cách gọi tên một nguyên liệu thức ăn Cách gọi tên một nguyên liệu thức ăn
7
Mỗitên T Ăđượ cthành l ập bằngcáchdùngcác mô tả từ 1ho ặcnhi ều hơntrong6 m ặt. Đólà : - Vậtli ệu gốc(ngu ồn gốc)ch ứatênkhoa h ọc (chi,loài,gi ống),tênthôngth ường(loài,dòng) -Ph ần sử dụng(ph ầndùnglàmth ức ăn) -Cáchch ế biếnho ặc xử líph ần đượcdùnglàm thức ăn -Giai đoạnthànhth ục -Th ờikìthuho ạch (cắt) - Hạng(ch ất lượng)
8/18/2010
l Kháini ệmth ức ănch ănnuôi? l Phươngphápphânlo
Câu hỏi ôn tập Câu hỏi ôn tập
ạith ức ăntheogiátr ị
l Phươngphápphânlo
năng lượng?
ạith ức ăntheongu ồn
l Phươngphápphânlo
gốc?
ạith ức ăntheocáctính
8
chấtlíhóavàcách s ử dụngthôngth ường? l Phươngphápphânlo ạith ức ănth ực dụng?