
PHÂN TÍCH
CH N L A GIÁ TR ĐI N TR TRANG B N I Đ T ÁP D NG CHOỌ Ự Ị Ệ Ở Ị Ố Ấ Ụ
L I ĐI N THÀNH PH H CHÍ MINH VÀ CÁC V N Đ AN TOÀNƯỚ Ệ Ố Ồ Ấ Ề
ĐI N LIÊN QUANỆ
B o v n i đ t đ c áp d ng v i t t c các thi t b có đi n áp >1000Vả ệ ố ấ ượ ụ ớ ấ ả ế ị ệ
l n thi t b có đi n áp <1000V, tuy nhiên trong m i tr ng h p là khác nhau.ẫ ế ị ệ ỗ ườ ợ
I. Đ i v i các thi t b có đi n áp > 1000V:ố ớ ế ị ệ
B o v n i đ tả ệ ố ấ ph i đ c áp d ng trong m i tr ng h p, khôngả ượ ụ ọ ườ ợ
ph thu c vào ch đ làm vi c c a trung tínhụ ộ ế ộ ệ ủ và lo i nhà c a. (Đi u 1.2,ạ ử ề
TCVN 4756-89 Ph n 1. Yêu c u chung).ầ ầ
CÁC QUY Đ NH V ĐI N TR N I Đ T TIÊU CHU N:Ị Ề Ệ Ở Ố Ấ Ẩ
Đi n tr n i đ t an toàn c a h th ng không đ c l n h n các tr sệ ở ố ấ ủ ệ ố ượ ớ ơ ị ố
n i đ t tiêu chu n đã đ c quy đ nh trong các quy ph m c th :ố ấ ẩ ượ ị ạ ụ ể
1. Đ i v i các thi t b đi n áp > 1000V có dòng ch m đ t l nố ớ ế ị ệ ạ ấ ớ
(>500A) nh các thi t b đi n m ng đi n có đi n áp t 110kV tr lên thìư ế ị ệ ở ạ ệ ệ ừ ở
đi n tr n i đ t tiêu chu n:ệ ở ố ấ ẩ
R
đ
≤
0,5 Ω
V i các m ng có dòng ch m đ t l n này, khi có s ch m đ t (ch mớ ạ ạ ấ ớ ự ạ ấ ạ
v ) thì đi n áp trên v thi t b so v i đ t (đã tho mãn đi u ki n ỏ ệ ỏ ế ị ớ ấ ả ề ệ
R
đ
≤
0,5 Ω
)
v n có th đ t tr s l n (hàng trăm th m chí hàng ngàn vôn) nh ng khi có cânẫ ể ạ ị ố ớ ậ ư
b ng thì đi n áp ti p xúc không v t quá 250-300V. ằ ệ ế ượ
Rõ ràng đi n áp này v n nguy hi m cho ng i nh ng v i c p đi n ápệ ẫ ể ườ ư ớ ấ ệ
này thì khi có s ch m đ t, ch m v thì r le b o v s tác đ ng c t nhanhự ạ ấ ạ ỏ ơ ả ệ ẽ ộ ắ
ph n s c . M t khác, v i c p đi n áp này không cho phép con ng i ti pầ ự ố ặ ớ ấ ệ ườ ế
xúc tr c ti p (khi không có thi t b b o v ) v i thi t b khi ch a c t đi n nênự ế ế ị ả ệ ớ ế ị ư ắ ệ
xác su t ng i b đi n gi t r t bé.ấ ườ ị ệ ậ ấ
Trong m ng đi n có dòng ch m đ t l n, b t bu c ph i có n i đ t nhânạ ệ ạ ấ ớ ắ ộ ả ố ấ
t o trong m i tr ng h p không ph thu c vào đi n tr n i đ t t nhiên.ạ ọ ườ ợ ụ ộ ệ ở ố ấ ự
Ngay c khi đi n tr n i đ t t nhiên tho mãn yêu c u (ả ệ ở ố ấ ự ả ầ
R
đ
≤
0,5 Ω
) v nẫ
ph i th c hi n n i đ t nhân t o, tr s đi n tr nhân t o không đ c l n h nả ự ệ ố ấ ạ ị ố ệ ở ạ ượ ớ ơ
1
Ω
(Rnt
≤
1
Ω
).
2. Đ i v i các thi t b đi n có đi n áp >1000V có dòng ch m đ t béố ớ ế ị ệ ệ ạ ấ
(<500 A): nh các thi t b m ng đi n 3-35kV thì quy đ nh đi n tr n i đ tư ế ị ở ạ ệ ị ệ ở ố ấ
tiêu chu n t i th i đi m b t kỳ trong năm nh sau:ẩ ạ ờ ể ấ ư
* Khi h th ng n i đ t ch dùng cho các thi t b có đi n áp >1000V:ệ ố ố ấ ỉ ế ị ệ
đ
I
V
đ
R250
=
(nh ng ph i tho mãn Rư ả ả đ ≤ 10 Ω )
* Khi h th ng n i đ t dùng cho c thi t b có đi n áp <1000V:ệ ố ố ấ ả ế ị ệ
________________________________________________________________________________
Trang 1/9

đ
I
V
đ
R125
=
(nh ng ph i tho mãn Rư ả ả đ ≤ 10 Ω )
Trong m ng có dòng ch m đ t bé ( ho c m ng có trung tính cách đi n)ạ ạ ấ ặ ạ ệ
khi có 1 pha ch m đ t, các thi t b r le b o v th ng không c t ph n s c .ạ ấ ế ị ơ ả ệ ườ ắ ầ ự ố
Vì v y ch m đ t 1 pha có th b kéo dài làm tăng xác su t ng i ti p xúc v iậ ạ ấ ể ị ấ ườ ế ớ
đi n áp nguy hi m. Do dó ng i ta m i qui đ nh đi n áp l n nh t cho phépệ ể ườ ớ ị ệ ớ ấ
trên h th ng n i đ t là 250V (khi đi n áp > 1000V) và 125V (khi đi n ápệ ố ố ấ ệ ệ
<1000V) v i dòng ch m đ t là Iđ.ớ ạ ấ
L u ý:ư
Ta c n phân bi t rõ ầ ệ dòng đi n ch m đ tệ ạ ấ khác v i ớdòng đi n ng nệ ắ
m chạ:
- Ch m đ t (đúng theo nghĩa đen) là dây pha ch m tr c ti p xu ng đ tạ ấ ạ ự ế ố ấ
(m t đ ng bê tông, nh a đ ng, đ t th t…): ặ ườ ự ườ ấ ị
m ng trung tính cách đi n: dòng đi n ch m đ t này r t bé, nênỞ ạ ệ ệ ạ ấ ấ
m ng đi n v n ho t đ ng bình th ng và ng i ta th ng ph iạ ệ ẫ ạ ộ ườ ườ ườ ả
s d ng thi t b phát hi n đi m ch m đ t. ử ụ ế ị ệ ể ạ ấ
c p đi n áp trung th (15, 22kV) m c dù có trung tính n i đ tỞ ấ ệ ế ặ ố ấ
tr c ti p nh ng dòng đi n ch m đ t này cũng khá bé vì ự ế ư ệ ạ ấ t ng trổ ở
ch m đ t l n ạ ấ ớ (c th trên l i đi n Tp.HCM đã có nhi u l nụ ể ướ ệ ề ầ
relay b o v quá dòng ch m đ t không tác d ng c t đi n khi sả ệ ạ ấ ụ ắ ệ ự
c ch m đ t)ố ạ ấ
- Ng n m ch: là ch m đi n gi a dây pha và dây ngu i (chúng ta cũngắ ạ ạ ệ ữ ộ
có thói quen g i là ch m đ t!) ho c gi a các pha v i nhau. Tr ng h p nàyọ ạ ấ ặ ữ ớ ườ ợ
dòng ng n m ch r t l n, gây tác đ ng đ n b o v c a thi t b , đ ng dây…. ắ ạ ấ ớ ộ ế ả ệ ủ ế ị ườ
3. Ch n l a giá tr đi n tr n i đ t ọ ự ị ệ ở ố ấ c a thi t b đi n c p đi n ápủ ế ị ệ ở ấ ệ
15kV
- Các thi t b đi n (Recloser, LBS, DS, t bù trung th , t đi n…) vàế ị ệ ụ ế ủ ệ
tr m bi n áp c p 15(22)kV Tp.HCM đang ạ ế ấ ở áp d ngụ đ ng th i v aồ ờ ừ b o vả ệ
n i dây trung tínhố v a ừn i đ t, ố ấ cho nên bi n pháp ệb o v n i đ tả ệ ố ấ là nh mằ
m c đích ụb o v ch ng sét cho thi t b đi n, b o v quá đi n áp n i bả ệ ố ế ị ệ ả ệ ệ ộ ộ
là chính.
T đó, đ t ra yêu c u v vi c ch n giá tr đi n tr n i đ t cho thíchừ ặ ầ ề ệ ọ ị ệ ở ố ấ
h p, ch n u nh càng nh càng t t (nh là giá tr đi n tr n i đ t 0,5 ợ ứ ế ư ỏ ố ư ị ệ ở ố ấ Ω) sẽ
v a không có l i v kinh t v a không th t c n thi t.ừ ợ ề ế ừ ậ ầ ế
đây, vi n d n theo quy ph m trang b đi n :Ở ệ ẫ ạ ị ệ
Ch ng I.7. N i đ t, ph n N i đ t thi t b đi n đi n áp trên 1kVươ ố ấ ầ ố ấ ế ị ệ ệ
trung tính n i đ t hi u qu .ố ấ ệ ả
Ch ng II. 5. Đ ng dây t i đi n trên không đi n áp trên 1kVươ ườ ả ệ ệ
đ n 500kV, ph n B o v quá đi n áp, n i đ tế ầ ả ệ ệ ố ấ
I.7.34. Đi n tr c a trang b n i đ t vùng có đi n tr su t c a đ tệ ở ủ ị ố ấ ở ệ ở ấ ủ ấ
không quá 500Ωm không đ c l n h n 0,5ượ ớ ơ Ω (trong b t c th i gian nào trongấ ứ ờ
________________________________________________________________________________
Trang 2/9

năm, có tính đ n đi n tr n i đ t t nhiênế ệ ở ố ấ ự ( vùng đi n tr su t c a đ t l nỞ ệ ở ấ ủ ấ ớ
h n 500ơΩm xem Đi u I.7.41 đ n I.7.45). Yêu c u này không áp d ng choề ế ầ ụ
trang b n i đ t c a c t ĐDK và tr m 35kV tr xu ng.ị ố ấ ủ ộ ạ ở ố
Đ i v i tr m 35kV tr xu ng, áp d ng theo Đi u I.7.46 (k c n i đ tố ớ ạ ở ố ụ ề ể ả ố ấ
hi u qu ).ệ ả
I.7.46. Đ i v i thi t b đi n trên 1kV ố ớ ế ị ệ trung tính cách ly, tr s đi n trị ố ệ ở
n i đ t trong năm đ c xác đ nh theo các công th c sau đây, nh ng ố ấ ượ ị ứ ư không
đ c l n h n 10ượ ớ ơ Ω:
a. N u trang b n i đ t đ ng th i s d ng cho c thi t b đi n có đi nế ị ố ấ ồ ờ ử ụ ả ế ị ệ ệ
áp cao h n 1kV và d i 1kV.ơ ướ
cđ
I
V
nđ
R125
=
(Ω )
Trong tr ng h p này v n ph i th c hi n nh ng yêu c u v n i đ tườ ợ ẫ ả ự ệ ữ ầ ề ố ấ
cho thi t b đi n có đi n áp đ n 1kV.ế ị ệ ệ ế
b. N u trang b n i đ t ch s d ng riêng cho nh ng thi t b đi n cóế ị ố ấ ỉ ử ụ ữ ế ị ệ
đi n áp cao h n 1kV.ệ ơ
cđ
I
V
nđ
R250
=
(Ω )
Trong đó:
Rnđ: Tr s đi n tr n i đ t l n nh t khi có tính đ n s thay đ i đi nị ố ệ ở ố ấ ớ ấ ế ự ổ ệ
tr su t c a đ t (ở ấ ủ ấ ρđ) theo th i ti t trong năm, [ờ ế Ω]
Icđ: Dòng đi n ch m đ t tính toán, [A] (ch m đ t ch không ph iệ ạ ấ ạ ấ ứ ả
ng n m ch pha-N ắ ạ chú thích ng i vi tườ ế )
II.5.72. Đi n tr n i đ t c a c t ĐDK:ệ ở ố ấ ủ ộ
a. Có dây ch ng sét ho c thi t b b o v ch ng sét, và các thi t b khácố ặ ế ị ả ệ ố ế ị
không đ c l n h n tr s trong b ng II.5.5.ượ ớ ơ ị ố ả
b. Đi n tr n i đ t c a ĐDK đi n áp 6 - 22kV ệ ở ố ấ ủ ệ ở vùng đông dân cư và
ĐDK 35kV cũng theo b ng b ng II.5.5. ả ả
c. Đi n tr n i đ t c a ĐDK đi n áp 6 - 22kV ệ ở ố ấ ủ ệ ở vùng ít dân cư:
Khi đi n tr su t c a đ t đ n 100ệ ở ấ ủ ấ ế Ωm, không quá 30 [Ω].
Khi đi n tr su t c a đ t trên 100ệ ở ấ ủ ấ Ωm, không quá 0,3ρ [Ω] (>30).
d. Đi n tr n i đ t c a c t ĐDK có đ t các thi t b nh MBA l c,ệ ở ố ấ ủ ộ ặ ế ị ư ự
MBA đo l ng, dao cách ly, c u ch y ho c thi t b khác thì th c hi n nhườ ầ ả ặ ế ị ự ệ ư
sau:
ĐDK 6 - 35 kV có dòng đi n ch m đ t l n và ĐDK 110kV trệ ạ ấ ớ ở
lên ph i tuân theo b ng b ng II.5.5.ả ả ả
ĐDK 6 - 35kV có dòng đi n ch m đ t nh , th c hi n theo Đi uệ ạ ấ ỏ ự ệ ề
I.7.35 và 36 - Ph n I.ầ
________________________________________________________________________________
Trang 3/9

e. T i c t ĐDK cao trên 40m có dây ch ng sét thì đi n tr n i đ t ph iạ ộ ố ệ ở ố ấ ả
nh h n 2 l n tr s nêu trong b ng II.5.5.ỏ ơ ầ ị ố ả
Đ i v i ĐDK đ c b o v b ng dây ch ng sét, đi n tr n i đ t trongố ớ ượ ả ệ ằ ố ệ ở ố ấ
b ng II.5.5 đ c đo khi tháo dây ch ng sét ra.ả ượ ố
B ng II.5.5: Đi n tr n i đ t c a ĐDKả ệ ở ố ấ ủ
Đi n tr su t c a đ t ệ ở ấ ủ ấ ρ
(Ωm) Đi n tr n i đ t ệ ở ố ấ (Ω)
Đ n 100ế
Trên 100 đ n 500ế
Trên 500 đ n 1000ế
Trên 1000 đ n 5000ế
Trên 5000
Đ n 10ế
15
20
30
6.10-3ρ
Nh v y, đ i v i l i đi n Tp.HCM hi n nay:ư ậ ố ớ ướ ệ ệ
c t ĐDK có đ t các thi t b nh : MBA đo l ng, Recloser, LBS,Ở ộ ặ ế ị ư ườ
DS, t bù trung th … áp d ng tr s đi n tr đ t Rnđ ≤ 10 ụ ế ụ ị ố ệ ở ấ Ω (ho cặ
áp d ng theo B ng II.5.5) là đ t tiêu chu n.ụ ả ạ ẩ
Riêng đ i v i tr m MBA l c ngoài tr i: th c hi n theo giá tr đi nố ớ ạ ự ờ ự ệ ị ệ
tr n i đ t Rnđ ≤ 4 ở ố ấ Ω là đ t tiêu chu n (chung 2 c p đi n áp). ạ ẩ ấ ệ
II. Đ i v i các thi t b có đi n áp < 1000V:ố ớ ế ị ệ vi c có áp d ng b o vệ ụ ả ệ
n i đ t hay không là ố ấ ph thu c vào ch đ làm vi c c a trung tính: ụ ộ ế ộ ệ ủ
Khi trung tính cách đi n đ i v i đ t thì ph i áp d ng b o v n i đ tệ ố ớ ấ ả ụ ả ệ ố ấ
còn n u trung tính n i đ t thì thay b o v n i đ t b ng bi n phápế ố ấ ả ệ ố ấ ằ ệ
b o v n i dây trung tính. ả ệ ố
Đi u 1.2 TCVN 4756-89. Ph n 1. Yêu c u chung. Qui đ nh: ề ầ ầ ị
1. 2. Các thi t b đi n đ c cung c p t m ng có đi n áp đ n 1000Vế ị ệ ượ ấ ừ ạ ệ ế có
đi m trung tính n i đ t tr c ti p ho c t các ngu n đi n m t pha có đ u raể ố ấ ự ế ặ ừ ồ ệ ộ ầ
n i đ t tr c ti p cũng nh t các m ng m t chi u 3ố ấ ự ế ư ừ ạ ộ ề dây có đi m gi a n iể ữ ố
đ t tr c ti p c n ấ ự ế ầ ph i đ c n i “khôngả ượ ố ”.
Th c t , áp d ng trên l i đi n 220/380V Tp.HCM, các thi t b đi nự ế ụ ướ ệ ở ế ị ệ
l p đ t trên tr ch c n áp d ng b o v n i dây “không” hay còn g i là b oắ ặ ụ ỉ ầ ụ ả ệ ố ọ ả
v n i dây trung tính và không c n áp d ng thêm b o v n i đ t: ệ ố ầ ụ ả ệ ố ấ
v a gi m nguy c d n dòng đi n xu ng đ t (do đ u nh m, ch mừ ả ơ ẫ ệ ố ấ ấ ầ ạ
ch p…) t o ra đi n áp ti p xúc, đi n áp b c, đ m b o an toànậ ạ ệ ế ệ ướ ả ả
đi n cho ng i. ệ ườ (Đi n hình là các v rò đi n xu ng dây n i đ t làmể ụ ệ ố ố ấ
ch t ng i v a qua Tp)ế ườ ừ ở
________________________________________________________________________________
Trang 4/9

v a gi m chi phí đ u t .ừ ả ầ ư
gi m chi phí ki m tra, b o trì, s a ch a…ả ể ả ử ữ
M t khác, c p đi n áp đ n 1kV, còn các quy đ nh v n i đ t khác:ặ ở ấ ệ ế ị ề ố ấ
- Theo quy đ nh QPĐ (I.7.53, I.7.54) và TCVN 4756-89 (2.3.2; 3.5; 3.6)ị
dây trung tính ph i có n i đ t l p l i. Giá tr đi n tr n i đ t ả ố ấ ặ ạ ị ệ ở ố ấ c a t t c cácủ ấ ả
n i đ t l p l iố ấ ặ ạ không l n h n 10ớ ơ Ω. Trong đó, giá tr đi n tr c a m iị ệ ở ủ ỗ
n i đ t l p l i (ho c m i c m) không l n h n 30ố ấ ặ ạ ặ ỗ ụ ớ ơ Ω.
- Đ b o v quá áp, n u áp d ng theo QPĐ (II.4.24; II.4.25): ể ả ệ ế ụ
II.4.24 Đi n tr n i đ t (l p l i) không đ c l n h n 50ệ ở ố ấ ậ ạ ượ ớ ơ Ω.
II.4.25. Đ tránh quá đi n áp do sét khu dân c : đi n tr n i đ tể ệ ở ư ệ ở ố ấ
không đ c l n h n 30ượ ớ ơ Ω.
T đó, ta có th ch n đi n tr m i n i đ t l p l i c a dây trungừ ể ọ ệ ở ỗ ố ấ ặ ạ ủ
tính c p đi n áp < 1000V là không l n h n 30ở ấ ệ ớ ơ Ω và đ m b o gả ả iá
tr đi n tr n i đ t ị ệ ở ố ấ c a t t c các n i đ t l p l iủ ấ ả ố ấ ặ ạ không l n h nớ ơ
10Ω.
L u ý: ư
- M c dù vi c n i đ t v thi t b làm gi m đi n áp ti p xúc khi thi t bặ ệ ố ấ ỏ ế ị ả ệ ế ế ị
rò đi n, nh ng áp d ng vi c tăng c ng bi n pháp b o v n i đ t này chệ ư ụ ệ ườ ệ ả ệ ố ấ ỉ
c n khi ng i công nhân ph i th ng xuyên ti p xúc v i thi t b đi n trongầ ườ ả ườ ế ớ ế ị ệ
quá trình làm vi c (công nhân v n hành máy d t, máy ti n, đ ng c …)ệ ậ ệ ệ ộ ơ
- M c đích c a các bi n pháp b o v I.7.20 là đ b o v ng i khiụ ủ ệ ả ệ ở ể ả ệ ườ
có kh năng ti p xúc đ c v i thi t b đi n nên n u áp d ng không đúng sả ế ượ ớ ế ị ệ ế ụ ẽ
không đ m b o an toàn cho ng i v n hành thi t b .ả ả ườ ậ ế ị
III. PHÂN TÍCH V ĐI N ÁP TI P XÚC, ĐI N ÁP B C, ĐI NỀ Ệ Ế Ệ ƯỚ Ệ
ÁP CHO PHÉP
1. Đi n áp ti p xúcệ ế
Trong quá trình ti p xúc v i thi t b đi n, n u có m ch đi nế ớ ế ị ệ ế ạ ệ
khép kín qua ng i thì đi n áp giáng lên ng i l n hay nh là tuỳ thu c vàoườ ệ ườ ớ ỏ ộ
đi n tr khác m c n i ti p v i ng i.ệ ở ắ ố ế ớ ườ
Đi n áp đ t vào ng i (tay-chân) khi ng i ch m ph i v t có mangệ ặ ườ ườ ạ ả ậ
đi n áp g i là đi n áp ti p xúc. Hay nói cách khác đi n áp gi a tay ng i khiệ ọ ệ ế ệ ữ ườ
ch m vào v t có ạ ậ
mang
điện
áp
và
đất
n iơ
người
đ nứg
gọi
là
đi nệ
áp
tiếp
xúc.
Vì chúng ta nghiên c u an toàn trong đi u ki n ch m vào m t pha làứ ề ệ ạ ộ
ch y u cho nên có th xem đi n áp ti p xúc là th gi a hai đi m trên đ ngủ ế ể ệ ế ế ữ ể ườ
dòng đi n đi mà ng i có th ch m ph i.ệ ườ ể ạ ả
________________________________________________________________________________
Trang 5/9