1
KHOA KINH TẾ VÀ PTNT
BỘ MÔN PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
BÀI TẬP MÔN KINH TẾ HỌC SẢN XUẤT
(Học kì II, năm học 2010-2011
(Chú ý: Sinh viên phải làm cả phần lý thuyết và phần bài tập)
A. PHẦN LÝ THUYẾT
Câu 1: Anh/chị hãy nếu khái niệm về hàm sản xuất nêu một số ứng dụng chính của m
sản xuất.
Câu 2: Trong ngắn hạn, điều kiện để tổng sản phẩm (TP) và sản phẩm bình quân (AP) tối đa
gì? Dùng sơ đồ để mô tả mối quan hệ giữa TP, AP và MP.
Câu 3: phải tất cả các hàm sản xuất đều tuân theo quy luật năng suất cận biên giảm dần?
Lấy ví dụ chứng minh?
Câu 4: Hàm sản xuất mấy giai đoạn? Nếu mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận người sản xuất
thường quan tâm đến giai đoạn o nhất? Tại sao?
Câu 5: T lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) của lao động (L) cho vốn (K) nói lên điều gì? T
công thức tính t lệ thay thê k thuật biên
MRTS (L cho K) = -K/L=MPL/MPK
Anh chị hãy sử dụng đồ thi và phân tích và chứng minh ti sao MRTS=MPL/MPK?
Câu 6: Hai trường hợp đặc biệt của Hàm sản xuất gì? Vẽ đồ thị phân tích nêu dụ cho
từng trường hợp?
Câu 7: y nêu các dạng của bản của hàm sản xuất Cobb-Doughlas. Tại sao hàm Cobb-
Doughlas nguyên mẫu tổng các hệ sổ mũ bằng 1. Nếu tổng số mũ khác 1, Hàm sản xuất
dạng Cobb-Doughlas có những ưu đim gì?
Câu 8: Một người sản xuất muốn ước lưng m sản xuất sau đây
1
12
Y Ax x

. Mục đích
của anh ta là muốn biết được độ co dãn thay thế của hai yếu tđầu vào là x1 x2. Anh ta
nên làm như vậy không? Tại sao?
Câu 9: Anh/chị Hiểu thế nào về Hiệu suất quy mô tăng, hiệu suất quy mô giảm hiệu suất
quy mô không đổi? Vẽ đồ thị thể hiện ba dạng hiệu suất trên của sản xuất?
Câu 10: Hàm cực biên là gì? Hàm cực biên bao gồm những Hàm o? Tại sao ta sử dụng m
cực biên để phân tích sản xuất?
2
Câu 11: Dùng đồ thị để phân tích sự khác nhau giữa m cực biên m trung bình? Tn
thực tế, hàm cực biên có những nhược điểm gì
Câu 12: Anh chị hiểu thế o về Hiệu quả kỹ thuật, hiệu phân bổ Hiệu quả kinh tế của
Hàm cực biên. Tại sao người sản xuất quan tâm đến những chỉ tiêu này? Nếu người sản xuất A
đạt hiệu quả kinh tế 40% t họ phải làm gì để ti đa hóa sản lượng? Ngược lại nếu người sản
xuất B đạt hiệu quả k thuật 50% thì anh ta phải làm gì để tối đa hóa sản lượng?
Câu 13: Một sinh viên cho rằng nếu một doanh nghiệp sản xuất mức cực biên, t doanh
nghiệp sẽ không thể tăng năng suất được nữa ? Sinh viên này đúng hay sai ? Tại sao ?
Câu 14 : Giải thích skhác biệt giữa khái niệm « trong ngắn hạn » « trong dài hạn »
trong phân tích kinh tế vi mô. Dùng đồ thị để phân tích
Câu 15: Chi phội là gì? Tại sao trong la chon quyết định sản xuất kinh doanh ta phải
phân tích chi phí hội? Hãy lấy ví dụ về chi phí hội trong nh vực kinh doanh bất động
sản.
Câu 16 : Chi p hội của bạn đi xem mt bộ phim là gì ?
Câu 17: Anh/chị hãy nếu khái niệm về chi phí chìm? Khi lựa chọn các phương án sản xuất,
doanh nghiệp có phải xem t chi phí chìm không? Tại sao? Hãy cho dụ?
Câu 18: Anh chị hãy cho biết điều kiện để ti đa hóa lợi nhuận với doanh nghiệp cnh tranh
hoàn hảo gì? Khi nào t doanh nghiệp thua lkhi nào doanh nghiệp phải đóng cửa sản
xuất? Dùng đồ thị để phân tích
Câu 19: Tại sao trong nhiều trường hợp, mặc dù bị thu l, doanh nghiệp tiếp tục sản xuất chứ
không chấp nhận đóng cửa ? Dùng đồ thị để phân tích
Câu 20: Sau khi xem xong bộ phim « Trở lại tương lai », John ngủ mt giấc một giấc
. Trong giấc mơ, anh nhìn thấy nh 50 năm sau, thị trấn nhỏ của anh đã trở thành
mt thành ph ln. rt nhiều doanh nghiệp kinh doanh máy tính. Tuy nhiên, cửa hàng của
anh chỉ n được 1200 máy tính/năm. Anh quan sát thấy giá máy tính là 900USD/chiếc và chi
phí bình quân (ATC) của cửa hàng anh ta là 1000USD/chiếc. Tuy nhiên chi pbiến đổi bình
quân (AVC) 750USD/chiếc. Rất ngạc nhiên, John quyết định đóng cửa cửa hàng máy tính
của mình để không bị thua lỗ. Quyết định của John đúng không ? Tại sao, hoặc tại sao
không ? Anh/chị hãy đưa ra số liệu để giải cho câu trả lời của nh
Nếu John quyết định tăng giá lên 1300 USD/chiếc như trước đây. Nếu thị trường là cạnh tranh
hoàn hảo, điều gì sẽ xảy ra với của hàng máy tính của John ?
3
Câu 21: Nêu các bin pp định giá để tối đa hóa li nhuận cho doanh nghiệp. Tại sao cần
xem xét đến độ co dãn của cầu theo giá khi định giá sản phẩm?
Câu 22: Ngoại ng gì? Tại sao nhà sản xuất phải phân tích ngoại ứng? Hãy ly dụ về
ngoại ứng tích cực ngoi ứng tiêu cực? ng đồ thị để phân tích tính phi hiệu quả của
ngoại ng tiêu cực
Câu 23: Trong điều kiện rủi ro hay không chắc chắn tngười sản xuất dễ ra quyết định hơn?
Tại sao? Lấy ví dụ?
Câu 24: Anh/chị hiểu thế nào về rủi ro và không chắc chắn? y lấy dụ về rủi ro không
chc chắn trong kinh doanh nông nghiệp. Nêu các biện pháp để phòng tránh ri ro trong kinh
doanh lúa gạo
4
B. PHẦN BÀI TẬP
Bài 1: Giả sử hàm sản xuất cho sản phm A là:
Trong đó: q là số lượng sản phẩm A, K là vốn và L là lao động.
a. Giả sK = 50, hãy vẽ đường năng suất lao động trung bình. Năng suất lao động trung
bình ti đa tương ứng với số lượng lao động bao nhiêu? Khi đó, số lượng sản phẩm sản
xuất ra là bao nhiêu?
b. Giả sử là K = 50, hãy vẽ đường năng suất lao động biên. Ứng với số lưng lao động là bao
nhiêu t năng suất lao động biên bng không?
c. Nếu K = 60, câu a và b kết quả như thế nào?
d. Hàm số này hiệu suất quy mô không đổi, giảm hay tăng? Tại sao?
Bài 2: Giả sử có các số liệu sau về hàm sản xuất. Đin vào ch trống:
X (đầu vào)
Y (đầu ra)
x
Y
0
0
______
______
10
50
______
______
25
75
______
______
40
80
______
______
50
85
______
______
Bài 3: Trong những hàm sản xuất sau, hàm nào tuân theo quy luật năng suất biên giảm dần?
Tại sao?
a.
0.2
Yx
b.
3
Yx
c. Y = 3x
d.
2
6 0.1Y x x
Bài 4: Một doanh nghiệp có các kết hợp đầu vào khác nhau để cùng sản xuất ra mt mức sản
lượng Q = 100. Hãy tính MRTS cho từng mức kết hợp bảng dưới đây?
Kết hợp
X1
X2
MRTS (x1 cho
x2)
MRTS(x2 cho
x1)
A
10
1
______
______
B
5
2
______
______
C
3
3
______
______
D
2
4
______
______
E
1.5
5
______
______
22
( , ) 0.8 0.2q f K L KL K L
5
Bài 5: Cho hàm sản xuất gồm hai yếu tố đầu vào K và L có dạng như sau:
Giả sử ta có L = 20,
a) y xác định K để tối đa hóa sản lượng q?
b) Sản lượng bình quân theo K (APk) tối đa ở mức K bng bao nhiêu?
Bài 6: Cho Hàm sản xuất dạng Cobb-Doughlas: Q = 10K1/2L1/2
Trong đó: K là yếu tố vốn; L là yếu tlao động,
a) y tính sản phm biên của vốn (MPK) và lao động (MPL)? Khi K =2 và L =3
b) Hãy tính t lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) của vốn cho lao động?
c) Tính độ co dãn hệ số của lao động và vn
Bài 7: Một công ty sản xuất mt loại sản phẩm X các sliệu dự toán chi p được lập cho
ba mức hoạt động là 5.000, 6.000, và 7.000 sản phẩm.y điền các con số thích hợp vào
những ô trống (?) trong bảng sau:
Số lượng sản phẩm
5.000
6.000
7.000
Tổng chi phí (TC)
-
72.000
-
- Chi phí cố định (FC)
-
42.000
-
- Chi phí biến đổi (VC)
-
30.000
-
- Chi phí bình quân (AC)
-
-
-
- Chi phí cố định bình quân (AFC)
-
-
-
- Chi phí biến đổi bình quân bình
quân (AVC)
-
-
-
Bài 8: Hãy vẽ đồ thị thể hiện mi quan hệ giữa MC, ATC, AVC và AFC. Dựa vào đồ thị phân
tích mi quan hệ gia MC, ATC và AVC?
Bài 9: Cho hàm tổng chi phí TC = 100 + 8Q – 0.12 Q2 + 0.04 Q3.
Hãy tính ATC, AVC, và AFC khi Q=5
Bài 10: Mt hãng cóm sn xuti hn (sn lượng/tun) Q = 10L1/2K1/2
Giá các yếu t là: Lao động100$ mt tun;y c thiết b 200$ mt tun.
a. Nếu hãng sn xut 200 đơn v sn phm t s lượng lao động và máy móc thiết b ti
thiu hoá chi phí là bao nhiêu?
b. Nếu hãng sn xut 400 đơn v sn phm t s lượng lao động và máy móc thiết b ti
thiu hoá chi phí là bao nhiêu? Chi p cn biên và chi p trung bình dài hn trong mi
trường hp là bao nhiêu? (nghĩa là nếu sn lượng bng 200 và 400).
2 2 3 3
( , ) 200q f K L K L K L