Chương III: http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/29/CHUONG_III2.htm
1 of 5 4/1/2008 3:27 PM
Chương III:
PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH SN XUT SN PHM CA DOANH NGHIP.
I.PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THC HIN K HOCH GIÁ THÀNH TOÀN B SN PHM.
1.Giá thành sn phm so sánh được và không so sánh được.
Sn phm có th so sánh được là nhng sn phm mà doanh nghip đã tiến hành sn xut các
k trước , đã có tài liu hch toán giá thành.
Vi nhng sn phm này, doanh nghip thường lp kế hoch h thp giá thành nhm xác định
mc tiêu phn đấu. Đồng thi, xác định rõ quy mô chi phí tiết kim để tăng li nhun.Trong
hoch h thp giá thành sn phm so sánh được thường đặt ra 2 ch tiêu:
+ Mc h giá thành: Phn ánh quy mô chi phí tiết kim.
+ T l h giá thành: Phn ánh tc độ h giá thành.
Sn phm không so sánh được là sn phm mi đưa vào sn xut hoc mi đưa vào sn xut
k
trước , quá trình sn xut chưa n định, do đó tài liu v giá thành thc tế còn nhiu biến động
nên chưa đủ căn c khi làm tài liu phân tích.
2. Phương pháp phân tích .
2.1. Phân tích tình hình biến động giá thành đơn v.
S dng phương pháp so sánh để tính mc độ biến động, t l biến động giá thành đơn v qua các
k.
- Tính t l % hoàn thành kế hoch giá thành đơn v qua các k (tZi)
Zki, Z1i : Giá thành đơn v ca sn phm i k kế hoch , k thc tế.
tZi 100 % : Doanh nghip hoàn thành kế hoch giá thành.
Ví d :
2.2. Phân tích tình hình biến động tng giá thành.
Mc tiêu: Giúp cho doanh nghip thy được s biến động tng giá thành ca tng loi sn ph
m
nh hưởng đến ch tiêu li nhun ca doanh nghip như thế nào.
Phương pháp phân tích: So sánh tng giá thành ca ca tng loi sn phm gia các k vi nha
u
để thy được mc biến động và tl biến động ca ch tiêu tng giá thành.
Tuy nhiên,khi tính tn giá thành để so sánh gia các k phi c định khi lượng sn xut 1 k
nào đó, thường k phân tích.
Ví d: Có tài liu v tình hình giá thành ca mt doanh nghip như sau :
Sn phmKhi lượng SP SX Giá thành đơn v
Kế hoch thc tếNăm trướcKế hoch thc tế
A 300 320 385 380 390
B 200 300 490 485 480
C 400 360 250 250 240
D 300 250 - 300 310
Yêu cu: Phân tích tình hình biến động giá thành
Ký hiu: Qk, Q1: Khi lượng sn phm sn xut kế hoch, thc tế.
Z0, Zk, Z1: Giá thành đơn v năm trước, kế hoch, thc tế.
* 100 %
Chương III: http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/29/CHUONG_III2.htm
2 of 5 4/1/2008 3:27 PM
BNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIN ĐỘNG GIÁ THÀNH ĐƠN V (1.000Đ)
Sn
phm
Giá thành đơn vTT/KH TT/NT
Năm
trướcKế hoch thc tếMc TL % Mc TL %
385 380 390 10 2,63 5 +
490 485 480 -5 -1,03 -10 -2
250 250 240 -10 -4 -10 -4
- 300 310 10 3,33 - -
BNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIN ĐỘNG V TNG GIÁ THÀNH (ĐVT: đồng)
Sn phmTng giá thành Thc tế so vi kế hoch
Q1 Z0Q1 ZkQ1 Z1M c TL%
A 123.200 121.600 124.800 3.200 2,63
B 147.000 145.500 144.000 1.500 1,03
C 90.000 90.000 86.400 -3.600 -4
D - 75.000 77.500 2.500 3,33
T ng 360.200 432.100 432.700 600 0,14
II. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THC HIN NHIM V H THP GIÁ THÀNH S
PHM SO SÁNH ĐƯỢC.
Mc tiêu ca doanh nghip là phi phn đấu h thp giá thành , mc h càng nhiu thì kh nă
n
tăng li nhun càng cao .
Đối tượng phân tích : mc h và t l h giá thành .
Mc h giá thành: biu hin bng s tuyt đối kết qu giá thành năm nay so vi giá thành nă
m
trước.
T l h: Biu hin bng s tương đối kết qu giá thành năm nay so vi giá thành năm trước, c
tiêu này phn ánh tc độ h giá thành nhanh hay chm, trình độ qun lý trong vic phn đấu h
thp giá thành
Phân tích tình hình h thp giá thành sn phm so sánh đưc:
1. Xác định nhim v h giá thành kế hoch
+ Mc h giá thành kế hoch(MK):
+ T l h thp giá thành kế hoch (TK):
2.Xác định mc h thp giá thành thc tế đạt được(Gia thc tế k này vi thc tế k trước).
+ Mc h giá thành thc tế (M1):
+ T l h giá thành thc tế:
Chương III: http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/29/CHUONG_III2.htm
3 of 5 4/1/2008 3:27 PM
3. So sánh để xác định đối tượng phân tích:
+ Mc h giá thành ( ):
+ T l h giá thành ( ):
Nếu , đồng thi 0: Doanh nghiphoàn thành kế hoch h thp giá thành ca sn
phm so sánh được.
4. Xác định các nhân t nh hưởng đến mc h t l h thp giá thành sn phm so sánh
được:
+ nh hưởng ca nhân t khi lượng sn phm sn xut :
nh hưởng đến mc h giá thành sn phm ( )
* = MK (T – 1 )
T : T l %hoàn thành kế hoch khi lượng sn xut.
nh hưởng đến t l h thp giá thành :
Khi lượng sn phm sn xut biến đổi không nh hưởng đến t l h .
+ nh hưởng ca nhân t kết cu :
nh hưởng ca nhân t kết cu đến mc h giá thành ( ):
nh hưởng ca nhân t kếtcu đến t l h thp giá thành():
+ nh hưởng ca nhân t giá thành đơn v sn phm :
nh hưởng ca nhân t giá thành đơn v sn phm đến mc h giá thành()
* = =
nh hưởng ca nhân t giá thành đơn v sn phm đến t l h giá thành ():
5.Tng hp các nhân t nh hưởng:
= + +
= + +
- Nhn xét, đánh giá:
d
: S dng s liu phn I . Hãy phân tích tình hình thc hin kế hoch h thp giá thành sn
phm so sánh được.
Chương III: http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/29/CHUONG_III2.htm
4 of 5 4/1/2008 3:27 PM
Bng tính các ch tiêu giá thành (ĐVT: 1.000 đ)
Sn phmQKZ0QKZKQ1Z0Q1ZKQ1Z1
A 115.500 114.000 123.200 121.600 124.800
B 98.000 97.000 147.000 145.000 144.000
C 100.000 100.000 90.000 90.000 86.400
Tng 313.500 311.000 360.200 357.100 355.200
- Nhim v h giá thành kế hoch :
+ Mc h giá thành kế hoch:
MK= 311.000-313.500=-2.500
+T l h giá thành kế hoch:
- Kết qu h thp giá thành:
+Mc h thp giá thành thc tế:
M1 = 355.200-360.200=-5.000
+ T l h giá thành thc tế:
- Ch tiêu phân tích:
+ Mc h giá thành:
M = -5.000 –(-2.500)= -2.500
T= -1,39%- (-0,8 %) = -0,59 %
- Xác định các nhân t nh hưởng:
+ nh hưởng ca nhân t khi lượng sn phm sn xut:
Mc h giá thành:
-2.500 * (1,15 - 1) = -375
+ nh hưởng ca nhân t kết cu:
Mc h giá thành:
357.100 -360.200 – (-2.500 * 1,15) = -225
T l h giá thành:
+ nh hưởng ca nhân t giá thành đơn v sn phm:
Mc h giá thành:
-5.000 – (357.100 – 360.200) = -1.900
T l h giá thành:
Tng hp các nhân t nh hưởng:
-375 – 225 – 1.900 = - 2.500
-0,0625 % - 0,53 % = -0,59 %.
Nhn xét:
Doanh nghip hoàn thành kế hoch h thp giá thành sn phm vi mc h là 2.500 và t l h
0,59 %. Điu này th hin ca c gng trong sn xut ca doanh nghip. C th: Doanh nghi
p
tăng khi lượng sn phm sn xut (14 %) làm cho mc h giá thành tăng lên 375. Có được đi
Chương III: http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/29/CHUONG_III2.htm
5 of 5 4/1/2008 3:27 PM
này lao nh
doanh nghip đã nâng cao năng sut lao động , m rng quy mô …. Bên cnh đó, doanh nghip
có s thay đổi trong kết cu : tăng sn phm A, B có mc h giá thành cao, gim sn phm C
c
mc h giá thành thplàm cho mc h giá thành , t l h giá thành tăng . Đây là nhân t khá
c
quan tu vào nhu cu th trường nên doanh nghip thay đổi kết cu.
Ngoài ra, do doanh nghip tiết kim định mc tiêu hao NVL, nhân công … làm cho mc h và t
l h giá thành tăng lên . Đây là nhân t ch quan th hin n lc ca doanh nghip, nó s giú
p
tăng kh năng cnh tranh ca sn phm trên th trường.
Ta thy trong toàn b thành qu tăng mc h lên 2.500, nguyên nhân khách quan ch
chiếm 227,6 còn ch yếu là do nguyên nhân ch quan ca doanh nghip- doanh nghip đã hết sc
n lc trong sn xut kinh doanh. Doanh nghip nên có chính sách khen thưởng thành qu này
cho cán b công nhân viên trong b phn sn xut để khuyến khích sn xut , tăng hiu qu.