ƯỜ Ạ Ọ Ạ ƯƠ TR NG Đ I H C NGO I TH NG
KHOA KINH TẾ
=====000=====
Ậ
Ể
Ế
TI U LU N KINH T VI MÔ
Ị ƯỜ Ữ Ạ Ả Ẩ Ệ PHÂN TÍCH TH TR Ữ NG S N PH M S A T I VI T NAM NH NG
Ầ NĂM G N ĐÂY
ự ệ Sinh viên th c hi n:
Mã SV:
L p ớ
ả ướ ẫ Gi ng viên h ng d n: Ths.Hoàng Thanh
Tuy nề
ộ Hà N i – 5/2019
ụ ụ M c l c
ở ờ A. L i m ầ đ u……………………………………………………………………....3
ộ B. N i dung ………………………………………………………………………...4
ươ ị ườ ữ ề ả ẩ ng I: Khái quát chung v tình hình th tr ữ ng s n ph m s a nh ng năm
Ch g n ầ đây…………………………………………………………………………….........4
ổ ị ườ ế ữ ng s a th
ớ 1.1 T ng quan th tr gi i……………………………………………...4
ổ ị ườ ệ ữ ng s a Vi t
1.2 T ng quan th tr Nam....................................................................5
ề ữ ạ ị ườ ệ ữ ầ ươ ng II: C u v s a t i th tr ng Vi t Nam nh ng năm g n đây
ầ Ch ………….......6
ườ ạ i tiêu
2.1. Phân lo i ng dùng ..................................................................................6
ướ ng tiêu
2.2 Xu h dùng ............................................................................................7
ứ ụ ả ẩ
2.3 M c tiêu th s n ph m ữ s a..................................................................................9
ề ữ ạ ị ườ ệ ữ ầ ươ ng III: Cung v s a t i th tr ng Vi t Nam nh ng năm g n đây
Ch ……….....10
ự ấ ị
ầ 3.1 S phân chia th ph n cung c p ữ s a...................................................................10
ủ ệ ế ộ
ủ 3.2 Vai trò c a chính ph trong vi c tác đ ng đ n cung.........................................13
ộ ố ế ị ườ ể ằ ệ ị ng IV: M t s ki n ngh nh m phát tri n th tr ữ ng s a Vi t Nam
ươ Ch ……......14
ể ị ườ ệ ọ ữ ng s a Vi t
4.1. Tri n v ng th tr Nam................................................................14
ộ ố ế
ị 4.2. M t s ki n ngh ..............................................................................................15
C. K t ế ậ lu n ..............................................................................................................16
ả ệ D. Tài li u tham kh o .............................................................................................17
ờ ở ầ
A. L i m đ u
ế ề ữ ầ Vi
ệ ờ ố ử ụ ầ
ổ ạ ề ấ ng s ch, đ t ch t l
ờ ư ự ẩ ả ủ t Nam trong nh ng năm g n đây cũng đánh ồ c đ i thay c a đ i s ng dân sinh khi nhu c u s d ng ngu n ề ồ ng cao tăng lên. Đi u này đ ng th i cho th y ti m ẩ ưỡ ng nh các s n ph m
ấ ớ ể ự S phát tri n c a n n kinh t ủ ướ ữ ấ d u nh ng b ạ ấ ượ ưỡ dinh d ể năng phát tri n cho ngành tiêu dùng th c ph m, dinh d ệ ừ ữ ạ s a t t t Nam là r t l n. i Vi
ệ ữ ạ ể i Vi ng s a t i đây, s n l
ề
ằ ề ổ ạ ệ ữ ộ ị ủ ộ ấ
ồ ữ ướ ủ ầ ấ ả
ộ
ừ ữ ế ề s a gi
ả ượ Trong vòng vài năm đ l t Nam đã tăng đáng k do ấ ữ ạ ả ầ ư vào các nông tr i s n xu t s a ngày nhi u doanh nghi p s a n i đ a đã đ u t ớ ự ệ ệ càng nhi u nh m ch đ ng ngu n s a nguyên li u. V i s xu t hi n c a các ệ ị ườ ữ c, th tr hãng s n xu t trong và ngoài n t Nam mang đ y tính ng s a Vi ả ộ ớ ượ ữ ụ ờ ậ ạ c tiêu th ngày m t l n và r ng rãi. Các s n c nh tranh. Nh v y mà s a đ ệ ầ ắ ặ ượ ễ ờ ẩ ph m t t c d dàng b t g p trong h u h t các gia đình Vi đây đ u đ Nam.
ậ ấ ề ể ượ ự ủ
ế ị ả ẩ ề ọ ọ ng s n ph m s a t “Phân tích th tr
ữ
ơ ể ị ườ ể ấ ầ ầ ư ề ồ i pháp đ th tr ị ườ ng ệ t i Vi ị ườ ng ng phát
ơ c s phát tri n ti m năng và vai trò quan tr ng c a th tr Nh n th y đ ị ườ ữ ạ ữ s a, em quy t đ nh ch n đ tài: ư ể đ tìm hi u cũng nh phân tích sâu h n th tr Nam nh ng năm g n đây” ữ ề ộ ố ả s a v ngu n cung c u cũng nh đ xu t ra m t s gi ạ ể tri n m nh h n.
ậ ủ ư ể ầ ồ Bài ti u lu n c a em g m 4 ph n nh sau:
ươ ề ị ườ ữ ả ẩ ữ ng s n ph m s a nh ng
Ch ng I: Khái quát chung v tình hình th tr ầ năm g n đây
ươ ầ ề ữ ạ ị ườ ệ ữ ầ Ch ng II: C u v s a t i th tr ng Vi t Nam nh ng năm g n đây
ươ ề ữ ạ ị ườ ệ ữ ầ Ch ng III: Cung v s a t i th tr ng Vi t Nam nh ng năm g n đây
ươ ộ ố ế ị ườ ể ằ ệ Ch ị ng IV: M t s ki n ngh nh m phát tri n th tr ữ ng s a Vi t Nam
ế ứ ủ ẹ ể
ẽ ủ ạ ấ ế ẽ ậ
ậ ỏ ể Do ki n th c còn h n h p nên bài ti u lu n c a em s không th tránh kh i ọ ượ ự ữ c s góp ý c a cô. Em xin trân tr ng nh ng thi u sót, em r t mong s nh n đ ả ơ c m n!
ộ B. N i dung
ươ
ề
ị ườ
ả
Ch
ẩ ng s n ph m
ng I: Khái quát chung v tình hình th tr ữ
ầ
ữ s a nh ng năm g n đây
ị ườ ổ ữ 1.1 T ng quan th tr ng s a th gi ế ớ i
ề ữ ầ 1.1 .1 C u v s a
ạ
ầ ạ ữ ố ả ả ả ầ ạ ủ ấ ấ ậ
ạ ị ườ ng s a t ươ ng m i c a Nga và s ư ừ ạ ữ ế ơ
ỗ ộ ữ ạ Ngành s a toàn c u đã ph i tr i qua m t giai đo n h n lo n. Th tr i ự ệ Trung Qu c m đ m do c u quá th p, l nh c m v n th ỡ ỏ ạ ồ ạ g b h n ng ch s a EU đã khi n ngành này r i vào tr ng thái d th a ngu n ớ cung và r t giá.
ể ng lai. Dân s
ổ ộ
ưỡ ạ ị
ướ ườ ừ ổ ồ ồ
ớ ự ậ ng tăng c ự ế ng b sung calo t ầ
ườ ườ ẽ i tiêu dùng s a cũng s tăng lên 1 t
ữ ườ ẽ ầ ỷ ng ữ ụ ỗ ố ươ ề ề ữ ẫ Tuy nhiên, ngành s a v n có nhi u ti m năng phát tri n trong t ầ ử ụ ế ộ ng đã làm tăng nhu c u s d ng tăng cao c ng v i s thay đ i ch đ dinh d ườ ề ẩ ố ữ i dân có s a. Khi thu nh p tăng và các qu c gia đ y m nh đô th hóa, nhi u ng ẩ ả ả các ngu n protein (g m c s n ph m xu h ớ ỗ ụ ữ ữ i năm 2020. s a). D ki n nhu c u tiêu th s a toàn c u tăng 2,5% m i năm t ế ớ Ng i. Tính trung i trên toàn th gi bình, m i ng ả i s tiêu th kho ng 13 kg s a/năm.
ề ữ 1.1.2 Cung v s a
ổ ứ ng qu c t
ừ ch c nông l ạ ấ ướ ầ ậ ố
ố
ậ ố
ẩ ữ ủ ẩ ậ ả ẩ
ả ầ ả
ậ ơ ệ ế ạ ố ươ ữ ố ế Theo t (FAO), bong bóng ngành s a đã kích cung và ư ẩ gây nên tình tr ng d a th a trên toàn c u. Trung Qu c, đ t n c nh p kh u ề ữ ấ ế ớ i đã kích thích bong bóng này và cũng chính qu c gia này nhi u s a nh t th gi ả ơ ị ườ ế ng xì h i. Nh p kh u s a c a Trung Qu c năm 20142015 đã gi m khi n th tr ữ ừ ấ ệ Châu Âu năm 1/5. Thêm vào đó, vi c Nga c m nh p kh u các s n ph m s a t ế ạ ầ i Trung Đông do giá d u gi m khi n thu nh p đi 2014 và nhu c u suy gi m t ặ ặ ữ xu ng cũng khi n ngành s a, đ c bi ề i Châu Âu g p nhi u khó khăn h n. t là t
ẩ ữ ữ ộ ầ
ả ấ ẩ ế ữ ư ặ ẩ
ơ ố
ố ệ ừ ữ ẩ
ả ượ i Italia, tháng 3/2018, s n l
ẩ ả ụ ệ ạ ắ ầ ừ ầ i b t đ u t
ữ ủ ủ ớ ả ượ ụ ữ ả ủ ế Theo hãng xu t kh u s a Fonterra, giá s a b t nguyên kem, thành ph n ch y u ủ ự ủ ấ cho các s n ph m liên quan đ n s a cũng nh m t hàng xu t kh u ch l c c a ấ ỉ ả ể ừ New Zealand đã gi m h n 50% k t năm 2014 xu ng ch còn 2.000 USD/t n. ụ ứ ả ự Và theo s li u t Công ty nghiên c u s n ph m s a và th c ph m CLAL có tr ớ ở ạ ng s a c a New Zealand gi m 1,48% so v i s t tháng 3/2017 và tính chung 10 tháng đ u c a niên v hi n t tháng 6/2017 thì s n l ng s a gi m 0,33% so v i niên v 20162017
ỉ ưở ủ ữ ắ ơ
ệ ấ ồ
ị ả ứ ờ ế ắ i các t nh phía Nam Australia th i ti
ế ả ượ ế ụ ẫ ị ạ ữ ẫ ả ỉ ồ ứ ạ ng c a nh ng c n bão và T i Australia, các t nh phía B c đang ch u nh h ư ậ ỏ m a đã làm đ t tr ng c (nguyên li u th c ăn cho đàn gia súc) b úng ng p, ế ượ ạ t n ng nóng, khô h n v n ti p c l ng ế ễ di n khi n ngu n th c ăn cho gia súc thi u h t d n đ n s n l ng s a gi m.
ặ ạ ạ
ớ ả ạ ằ ộ ổ
ủ ắ ự ủ ộ ỹ ị
ấ ị ỡ ỏ ị ặ ữ ế ậ ớ Trong khi đó, Canada cũng g p tình tr ng các nông tr i chăn nuôi lao đao v i giá ố ể ữ s a th p. Hàng lo t các cu c bi u tình c a nông dân đã n ra nh m ph n đ i ướ ậ ệ quy đ nh c a hi p đ nh m u d ch t c này d b thu quan v i các m t hàng s a nh p kh u t do B c M (NAFTA), theo đó bu c n ẩ ừ ỹ M .
ạ ấ ữ ả ả
ố i các trang tr i t
ữ ạ ủ ạ ừ ụ ấ ạ
ứ ứ ấ ấ ơ T i Australia, hãng thu mua và s n xu t s a Murray Goulburn đã i m giá thu 5,6 đô la Australia (AUD) xu ng 4,755 AUD. Giá mua s a t ỉ ở ầ thu mua c a hãng cho v thu ho ch g n đây nh t vào tháng 7/2016 cũng ch ả m c 4,31 AUD, th p h n m c chi phí s n xu t là 55,2 AUD.
ơ ầ ả ế ậ ừ ấ
ủ ế ế ữ ả ộ
ổ ể ồ ạ ấ ề ả
ữ ướ ủ i. Chính ph nhi u n ố ở ậ nh ng qu c gia đang c cho nông dân chăn nuôi, th m chí là
ng h tr ự ị ườ ữ C n kh ng ho ng ngành s a toàn c u m y năm v a qua khi n t p quán chăn ư nuôi, ch bi n s a cũng nh nh ng nhà cung c p cho ngành này bu c ph i tái ơ ấ c cũng đang ph i tăng c c u và thay đ i đ t n t ố ữ ườ c ắ g ng t ỗ ợ do hóa th tr ữ ng s a.
ị ườ ổ ệ 1.2 T ng quan th tr ữ ng s a Vi t Nam
ấ ả ề
ủ
ệ ả ẫ t Nam v n đ t đ
ạ ượ ệ ữ ấ ượ ạ ng n t ướ ủ ầ ưở c m c tăng tr t Nam năm 2015 c đ t 92.000 t
ỷ ồ ủ ứ
ưở ưở ủ ạ
ướ ữ ng c a ngành s a trong n
ữ c là s a n ị ữ ữ ắ ự ị ộ ớ ổ ả ị ả ưở ng ế ế ệ toàn c u thì ngành công nghi p ch bi n ủ ng. Theo đánh giá c a ỷ ồ đ ng, tăng ộ ố ớ ng 23% so v i m c 75.000 t đ ng c a năm 2014. Theo đó, t c đ tăng ng kép c a ngành s a trong giai đo n 2010 2015 là 14%. Cũng theo EMI, ưở ướ ủ ả c ộ ng vào kho ng 75%, trong đó giá tr s a b t
Trong lúc tình hình s n xu t, kinh doanh c a nhi u ngành khác b nh h ế ở b i kh ng ho ng và suy thoái kinh t ứ ữ ủ s a c a Vi EMI, doanh thu ngành s a Vi tr tr ẫ hai m ng chính d n d t s tăng tr ị ườ ữ và s a b t v i t ng giá tr th tr ế chi m 45%.
ạ
ẽ ủ ạ ệ
ạ ữ ứ
ữ ả
ệ ủ ế t Nam đã đ t 300 tri u USD, ch y u là các lo i s a chua, s a n ng Trung Đông, Myanmar, Campuchia,… M c tăng tr ớ ơ ấ ữ ộ ặ ọ ớ ự ầ ư ạ V i s đ u t ệ ữ ủ s a c a Vi ị ườ đi các th tr ướ doanh thu ngành s a trong năm 2017 so v i 2016 ữ ướ chính và cũng là 2 m t hàng quan tr ng nh t là s a n ẩ ấ m nh m c a các doanh nghi p, năm 2017, kim ng ch xu t kh u ữ ướ c ề ưở ng v ả c kho ng 10% v i 2 m ng ổ c và s a b t. Riêng t ng
ả ủ ị ườ ế ng c a 2 m ng này đã chi m g n 3/4 giá tr th tr
ệ ớ
ị ườ ị ữ ộ ạ ệ ớ
ữ ạ ỷ ồ ổ ỉ giá tr tr ươ ạ t tăng 10,4% so v i năm 2016. Riêng Công ty CP S a Vi ấ x p x 50% t ng doanh thu ngành trong năm qua, đ t trên 51.000 t ữ ầ ng. Trong đó, s a ấ i đ t 1.333,4 tri u lít, tăng 6,6% so v i năm 2016, s a b t đ t 127,4 nghìn t n t Nam (VNM) đóng góp đ ng
ươ
ầ ề ữ ạ
ị ườ
ệ
ữ
ầ
Ch
ng II: C u v s a t
i th tr
ng Vi
t Nam nh ng năm g n đây
ạ ườ 2.1. Phân lo i ng i tiêu dùng
ứ ộ ự ả ố ụ 2.1.1 D a vào m c đ dân s và kh năng tiêu th
2.1.1.1 Nông thôn
ế ư
cao 70,4% dân s c n ọ ố ả ướ ự ọ ấ ấ
ộ ỉ ệ ở ậ ư ở ẩ ấ ấ ứ c nh ng m c ả i dân r t th p. B i v y, h r t ít khi l a ch n tiêu dùng s n nông thôn cũng r t th p nên các nhà cung
ố ẩ ữ ườ i dân nông thôn chi m m t t l Ng ủ ấ ố ườ s ng c a ng ậ ộ ữ ph m s a. M t đ phân b dân c ố ả ấ c p khó phân ph i s n ph m s a.
2.1.1.2 Thành thị
ị ế ẫ c và v n đang có xu h
ị ướ ố ả ệ ẩ
ố ả ướ ấ ễ ơ ườ ỏ ọ ơ ị
ữ ả ẩ
ng s d ng s a cho c nhà. H th ọ ộ ng tăng. M t i dân thành th cao nên r t d dàng trong vi c phân ph i s n ph m. Thu ế ứ i dân thành th cao h n nên h quan tâm đ n s c kh e h n và ữ ớ ng trung thành v i các s n ph m s a ố ồ ộ i dân Hà N i và thành ph H
ụ ế ả ẩ Dân thành th chi m 29,6% dân s c n ườ ộ đ ng ậ ủ nh p c a ng ả ử ụ ườ ọ ườ th ườ ố ớ ữ ươ đã ch n. Riêng đ i v i s a t i Vinamilk thì ng ữ ơ Chí Minh đã tiêu th đ n h n 80% s n ph m s a.
ự ộ ổ 2.1.2 D a vào đ tu i
2.1.2.1 Tr emẻ
ế ng khách hàng chính
ế ẻ Tr em chi m đ n 25% t ng dân s c n ố ượ ữ ử ụ s d ng s a, là đ i t ố ượ ố ả ướ c và là đ i t ấ ề ế ượ ướ c h ng đ n nhi u nh t. ổ ng hay đ
ườ ớ 2.1.2.2 Ng i l n
ộ ỷ ệ ố ượ l khá cao. Đây là đ i t
ế ắ ế ị ng quy t đ nh mua và th ộ ng lao đ ng có ườ ng hay
ế ườ ớ i l n chi m đ n 66% m t t ữ ậ ấ ượ ế ẩ Ng thu nh p và n m gi quan tâm đ n ch t l chi tiêu nên là đ i t ươ ng và th ố ượ ệ ả ng hi u s n ph m.
ườ 2.1.2.3 Ng i già
ộ ỉ ệ ố ườ ử ụ ườ i già ch chi m 9%dân s m t t l ỏ khá nh và th ữ ộ ng s d ng s a b t
ỉ Ng ữ ướ thay cho s a n ế c.
ự ứ ỏ ạ 2.1.3 D a vào tr ng thái s c kh e
ườ ườ 2.1.3.1 Ng i bình th ng
ầ ủ ọ ấ ộ ỷ ệ ớ l l n và nhu c u c a h r t phong phú , có
i bình th ượ ế ng chi m m t t ạ ữ ề ườ Ng ể ố th u ng đ ườ c nhi u lo i s a.
ườ ị ệ ể ườ 2.1.3.2 Ng i b b nh béo phì, ti u đ ng
ướ
ng đang có xu h ế ở t là tr em. Tr em d ặ ng ngày càng tăng, đ c ườ i i 15 tu i chi m đ n 21% và ngày càng tăng,
ế ắ ệ ế ế ỷ ệ ườ ị ệ ng T l ẻ ẻ ệ bi ướ ớ l n cũng có xu h ể ườ i b b nh béo phì, ti u đ ổ ướ ườ ng tăng Còn ng ng i già m c b nh béo phì chi m đ n 18%.
ườ ị ệ ươ ưỡ 2.1.3.3 Ng i b b nh còi x ng suy dinh d ng
ườ ề ẻ ế ỷ ệ ế đ n 13% l
ng này th ườ ng là tr em mi n núi, nông thôn và chi m t ữ ố ả ố ượ Đ i t ư nh ng th ng không có kh năng mua s a u ng.
ướ 2.2 Xu h ng tiêu dùng
ấ ưỡ 2.2.1 Cung c p dinh d ng
ộ ng t
ướ ự ườ ớ ữ ủ i 80% ng
i tiêu dùng s a c a IPSARD, tiêu chí nh h ữ ừ ữ ự ề ọ ả ả ẩ ấ ườ Theo m t đi u tra ng ẩ ệ ự vi c l a ch n s n ph m s a, có t ử ụ s d ng các s n ph m t ả ớ i ế ị ọ i tiêu dùng quy t đ nh l a ch n ưỡ ng. s a d a trên tiêu chí cung c p dinh d
ươ ệ 2.2.2 Uy tín th ng hi u
ắ ề ả ữ ẩ ớ
ườ ệ ữ ọ ườ ả i tiêu dùng Vi
ứ ề ả c khi mua, 76% đòi h i đ
i tiêu dùng càng kh t khe v i nh ng thông tin v s n ph m và ủ ụ ng hi u s a h đang tiêu th . Cũng theo báo cáo c a Nielsen tháng 4/2018, ẩ i 88% ng t Nam đ c r t k thông tin trên bao bì s n ph m ẩ ướ t m i th v s n ph m: thông tin thành ệ ả ọ ấ ỹ ọ ế c bi ạ ử ụ ệ ỏ ượ ụ ưỡ ấ ấ Càng ngày ng ươ th ớ có t ữ s a tr ầ ph n dinh d ng, các ch t ph gia, h n s d ng, công ngh s n xu t…
ươ ạ ị 2.2.3 H ng v lành m nh
ỏ ớ ả ắ ạ ừ ố
ệ ứ ế ữ ườ ủ ữ ả ừ i dùng Vi
ạ l
ừ ơ xu h ng t
ng “Organic – non GMO” trên th gi ớ ướ ạ ụ
i Vi ự ữ ạ ế ổ
ươ ầ ạ ậ ộ ớ ị
ị ể ố ặ ả ổ
t cho s c kh e trong c ng n và dài h n. T i 80% S a ph i v a ngon v a t ầ ộ t Nam quan tâm đ n tác đ ng lâu dài c a nh ng thành ph n ng ầ ớ ỷ ệ ữ chung toàn c u (Nielsens, “nhân t o” có trong s a, cao h n 5% so v i t ế ớ ưở ị ả i, 4/2017). Ch u nh h ữ ừ ả ệ ệ ườ “h u ng t Nam hi n nay cũng nh y c m không kém v i nh ng c m t ướ ơ ng c ”, “t nhiên”, “không bi n đ i gen”, “không GMO”… Bên c nh đó, xu h ả ả i nh n đ nh H ng v lành m nh: gi m “Gi m – Tăng” góp ph n tác đ ng t ỏ ứ ườ t cho s c kh e ng, gi m béo, ho c b sung omega3, canxi, vitamin… đ t đ h n. ơ
ạ ự 2.2.4 S đa d ng
ầ ệ ừ Vi ườ ở i ẽ t Nam s tăng t
ư ậ
ấ ệ
ọ
th tr ướ ượ ừ ị ườ ng “h
ẽ ườ ỏ ớ ọ ư ễ i”, câu h i “có gì m i” s th
ệ ậ Theo BCG, thu nh p bình quân đ u ng 1.400 USD/năm lên 3.400 USD/năm vào 2020. Phân khúc thu nh p trung l u và giàu có ạ ệ ừ ự ế 12 tri u lên 33 tri u, trong giai đo n 2014 – 2020. d ki n tăng g p đôi, t ữ ự ậ ng s a cũng tăng (Mintel, April 2017) Các l a ch n mà h nh n đ c t ị ớ ạ ươ ố ậ ấ ố ế ủ theo c p s nhân. Vì v y, gi ng nh di n bi n c a xu h ng v m i l ” ườ ự ế ớ trên th gi i tiêu dùng ng tr c trong tâm trí ng t Nam. Vi
ữ ự ậ 2.2.5 Tiêu dùng s a th c v t
ố ấ ạ ệ ớ ự ậ ệ
ộ ạ ơ ươ ấ ữ ị ệ v trí “ngôi v
ầ
ướ ượ ứ ứ c ta đ ng th 3 trên th gi
ữ ề ữ S a th c v t là d ng truy n th ng và xu t hi n s m nh t. Hi n đ i h n, s a ớ ờ ớ ậ ng” v i đ u nành đóng h p ra đ i v i Vinasoy – hi n đang gi ệ ữ ở ạ ắ ị ơ b i Vinamilk, Tribeco, Nutifood, Tân Hi p i n m gi h n 80% th ph n, còn l ị ướ ư ộ ố ơ c ngoài nh Homesoy hay Soy Secretz… Theo nghiên Phát và m t s đ n v n ứ ủ ế ớ ụ ữ ậ c u c a Nielsen, l i ng tiêu th s a đ u nành n ố ế tính đ n cu i năm 2015.
ữ ừ 2.2.6 Tiêu dùng s a t ạ ạ các lo i h t
ườ
ự ị ạ
ố ườ ể ề
ậ ẫ
ậ ợ ổ ế ộ ề ệ ạ
ươ ả ẩ ắ ặ ễ ườ i tiêu dùng cũng th ng d dàng b t g p các s n ph m Trong các siêu th , ng ậ ẩ ừ ậ ạ ẻ ườ ạ ứ ữ Hàn i…) nh p kh u t t, h t d c s a th c v t (h nh nhân, óc chó, g o l ủ ế ề ạ ỹ ả ứ ậ Qu c, Nh t B n, M … Tuy nhiên, do h n ch v thói quen, nh n th c c a ư ấ ệ ả ướ c, hay do đi u ki n s n xu t ch a phù h p, có th nói i tiêu dùng trong n ng ự ự ư ừ ữ ạ ữ ằ s a đ u nành) ch a th c s ph bi n, v n đang r ng phân khúc s a h t (tr ở ầ ạ ẹ ẽ ứ ạ trong giai đo n kh i đ u t t Nam và s h a h n nhi u cu c c nh tranh i Vi ơ ữ ng lai. h n n a trong t
ụ ả ữ ứ ẩ 2.3 M c tiêu th s n ph m s a
ữ
ạ ữ ươ ạ ả ẩ
ậ
ữ ệ ẩ
ữ ộ ạ ả ạ ơ ụ ữ ườ ứ ệ ẩ ấ ớ ỷ ồ đ ng, tăng 10,5% so v i Doanh thu toàn ngành s a năm 2017 đ t trên 100.000 t ệ ớ i đ t 1.333,4 tri u lít, tăng 6,6% so v i năm 2016. Trong đó s n ph m s a t ẩ ớ ấ năm 2016, s a b t đ t 127,4 nghìn t n tăng 10,4% so v i năm 2016. Nh p kh u ạ ớ ữ s a và các s n ph m s a 868 tri u USD tăng 1,9% so v i năm 2016; kim ng ch i. xu t kh u đ t h n 300 tri u USD. M c tiêu th s a bình quân là 26 lít/ng
ế ả ầ
ặ ế ữ ứ ỏ ữ ầ t Nam ự
ứ ế ườ ủ ệ ứ ệ M t khác, xu th c i thi n thi n s c kh e và t m vóc c a ng ưở ẩ ả ụ m c tăng tr khi n cho nhu c u tiêu th các s n ph m s a luôn gi ữ ụ ữ ẽ báo đ n năm 2020, m c tiêu th s a s tăng lên trên 28 lít s a/năm/ng ệ i Vi ng cao. D ườ i.
ữ ủ ầ ưỡ ườ ng thông th ng, dinh
ấ ớ ọ ề Ti m năng c a ngành s a nói chung và nhu c u dinh d ưỡ d ng dùng y h c... nói riêng còn r t l n.
ươ
ề ữ ạ
ị ườ
ệ
ữ
Ch
ng III: Cung v s a t
ng Vi
ầ t Nam nh ng năm g n
i th tr đây
ự ầ ấ ữ ị 3.1 S phân chia th ph n cung c p s a
ế ế ừ ướ ữ tr t, t c đ
t Nam cho bi ừ ữ ướ c đ n nay, 70% s a n ầ ề ữ ệ t Nam là t
ả
ậ
ượ ả ổ ứ ả ẩ ấ ừ ữ ươ s a t
ầ ữ ươ ẩ ộ ữ ệ ượ ả Hi p h i s a Vi c s n ệ ấ ạ ệ i Vi xu t t t s a hoàn nguyên. Trong khi đó, nhu c u v s a ti ữ ữ ướ ấ ừ ữ ươ trùng và s a thanh trùng (s a n i) ngày càng tăng cao do c, s n xu t t s a t ứ ủ ườ ổ ưỡ ố ớ ng. Ngoài i tiêu dùng đ i v i các s n ph m b d thay đ i nh n th c c a ng ữ ệ ặ ẩ ả ụ ra, m c tiêu th các s n ph m khác đ t là s a i, đ c bi c s n xu t t chua cũng đ y nhu c u s a t i tăng cao.
ữ ộ 3.1.1 Phân khúc s a b t
3.1.1.1 Vinamilk
ầ ệ ứ ư ẫ ị
ữ ộ ớ ủ ỏ ơ ầ ư ố
ẩ ả ớ ặ Hi n đ ng đ u phân khúc s a b t v i th ph n 40,6% nh ng Vinamilk v n g p không ít khó khăn do các đ i th nh h n nh Nutifood, Dutch Lady và TH true Milk tung ra các s n ph m m i.
ố
ớ ộ ữ ỳ ở ứ ạ
ộ ữ ẽ ướ ố ả
ế ụ ộ ữ ướ ế ậ ợ ơ ấ ế m c cao h n c tình hình giá b t s a tăng m nh, có xu ng đ y chi phí s n xu t 6 tháng cu i năm tăng, Vinamilks tăng giá bán thêm ng tăng trong ấ i nhu n n u giá b t s a ti p t c xu h
ả Vinamilk đã ch t giá b t s a cho s n xu t đ n tháng 5 6/2019, ộ m t chút so v i cùng k năm 2018. Tr ướ ẩ h ể ỗ ợ 1 3% đ h tr biên l i.ớ các tháng t
ỏ ủ ẻ ộ
ươ ệ ờ ầ ữ ị Trong các năm qua, th ph n s a b t cho tr ạ ng hi u Optimum (t nh các th ủ ế nh c a Vinamilk tăng ch y u ố i các thành ph ) và Grow Plus.
3.1.1.2 NutiFood
ặ ẩ ơ
ờ ả ủ ị ườ ưở ớ ầ ượ c th ph n tăng tr ấ ố ng t t trên th tr
ế ợ ớ ứ Nh s n ph m đ c thù, k t h p v i m c giá trung bình th p h n 1015% so v i ữ ị ầ ố ng s a đ i th , NutiFood đang d n có đ b t.ộ
ị ế ầ ữ ả ỉ
ố ộ ủ ủ ế ấ
ủ ế ẩ ầ ị
ấ ữ ộ ẻ ẵ ị
ủ ả ố N u năm 2014, th ph n s a b t c a NutiFood ch kho ng 10%, thì năm 2017 ệ con s này đã tăng lên 15%, ch y u đánh vào phân khúc trung bình th p. Hi n ả s n ph m GrowPLUS+ c a NutiFood chi m th ph n cao nh t trong phân khúc ữ ộ ặ s a b t đ c tr dành cho tr em (39,3%) và phân khúc s a b t pha s n trên toàn qu c (37,4%), theo kh o sát c a Nielsen.
ệ 3.1.1.3 Doanh nghi p khác
ữ ư
ố ế ỏ ơ ự ố ề ữ ề ề nh Abbott, Friesland Campina, Mead Johnson, Nestle và ứ t v marketing và nghiên c u,
ẩ Các hãng s a qu c t nhi u hãng s a nh h n khác đ u có năng l c t ể ả phát tri n s n ph m.
3.1.2 Phân khúc s a n ữ ướ c
ứ ị ườ
ơ ướ ệ
ế ề ả ộ ộ ữ ướ ạ c có tính c nh ng Kantar World Panel, s a n ồ ợ i th v ngu n c có l ng g p bình quân năm kho ng 14,6%
ớ ữ ộ ố ưở Theo công ty nghiên c u th tr tranh ít h n so v i s a b t vì các doanh nghi p trong n cung. Phân khúc này có t c đ tăng tr trong 5 năm qua và tăng tr ưở ng 13% trong năm 2018.
3.1.2.1 Vinamilk
ướ ị phân khúc s a n
ữ ự ề
ứ ầ ẩ ế ụ ủ ạ i ch m i đáp ng 35%, ph n còn l
ớ ỉ ớ ệ ậ ầ ẫ ầ ế Ở c, Vinamilk ti p t c d n đ u, chi m 55% th ph n. Tuy ữ ệ ướ ữ ị ườ ầ ặ ng s a n t là s a nhiên, v i các d báo đ y ti m năng c a th tr c, đ c bi ữ ế ậ ộ ụ ươ t i ph c thu c nh p kh u khi n nh ng doanh nghi p khác tìm cách xâm nh p phân khúc này.
3.1.2.2 TH true Milk
ậ ừ ế khi thành l p, TH true Milk đã đ t m c tiêu chi m 50% th tr
ị ườ ề ụ ỉ ư ầ
ữ ớ ậ ự ạ ấ
ấ ữ ặ Ngay t ng s a ự ươ i vào 2020. T p đoàn rút “h u bao” 1,2 t USD cũng nh nhi u nhân l c t ự ằ nh m xây d ng d án trang tr i chăn nuôi bò s a l n nh t châu Á và nhà máy ữ ớ s a l n nh t Đông Nam Á.
ả ữ ẩ
ệ ậ ể ế ẩ ầ ỉ
ấ
ệ ở ữ ệ ạ ộ ớ ở ướ ớ c Vi c t p trung vào dòng s n ph m m i đã giúp TH true Milk có nh ng b ắ ả phát tri n. Ch 5 năm sau ngày ra m t s n ph m đ u tiên, đ n năm 2015, TH true ệ ữ ớ t Nam v i quy mô đàn lên Milk là doanh nghi p s h u đàn bò s a l n nh t Vi ậ ớ t i 45.000 con, trên di n tích trang tr i r ng 8.100 ha t p trung ệ Ngh An.
3.1.2.3 Nutifood
ộ
ớ ệ ỡ ươ ắ ữ ng hi u, Nutifood cũng nh m t
ự ớ ườ ủ ướ i tiêu dùng ng c a ng ợ ữ ướ i phân khúc s a n c, h p ệ ữ ươ ớ ầ i v i g n
ữ ữ ệ ả ấ ậ Ngoài t p trung vào phân khúc s a b t, theo xu h ớ ệ cùng v i b đ th tác v i Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) xây d ng vùng nguyên li u s a t 120.000 con bò s a, có kh năng cung c p 1,2 tri u lít s a/ngày.
ệ ạ ươ ư ợ ợ i thì ch
ế ữ ươ ủ ủ ạ ng trình h p tác trên không nh mong đ i nên ỉ ế i c a Nutifood bán ra khá h n ch , vì vùng nuôi bò c a công ty ch ng s a t
ớ Tuy nhiên đ n hi n t ượ l ấ ớ ạ m i đ t vài nghìn con, th p so v i các công ty khác.
ệ 3.1.2.4 Doanh nghi p khác
ư ệ ấ ẫ c cũng h p d n các doanh nghi p nh Nestle, CTCP
ố ế ữ ữ ướ Ngoài ra, phân khúc s a n ộ S a Qu c t (IDP) và M c Châu.
ự ng hi u l n
ầ ị ườ ố ế ớ ậ , IDP đang t p trung xây d ng th ng qu c t
i th tr ạ ề ệ ớ ở ươ ề ạ . Công ty m nh tay chi ti n ng t ặ i các lo i trên các kênh truy n hình, đ c biêt là kênh
ầ ư ượ ỹ Đ c qu VinaCapital đ u t ướ ướ c và t m nhìn h trong n ữ ươ ả ệ vào vi c qu ng bá s a t ẻ dành cho tr em.
ạ ữ 3.1.3 Phân khúc các lo i s a khác
ủ ệ ồ
ứ ữ ướ ữ ả ấ ầ ử ụ t (VDSC), nhu c u s d ng ạ ữ ữ c cao c p (organic, s a A2) và các lo i s a thay
ẩ ế ừ ự ậ ữ ữ ậ ữ Theo đánh giá c a CTCP Ch ng khoán R ng Vi các s n ph m s a chua, s a n th t th c v t (s a óc chó, s a đ u nành, s a macca) đang ngày càng gia tăng.
3.1.2.1 Vinamilk
ữ ầ ắ ả
ữ ấ ậ ợ ỏ ẩ ở Trong nh ng tháng đ u năm 2018, Vinamilk đã ra m t 8 dòng s n ph m ườ khúc s a cao c p. Công ty còn ký th a thu n h p tác cùng Nông tr phân ng sông
ạ ậ ầ ạ ệ
ổ ợ ệ ơ ể ế ầ ư ữ ố
ỉ ồ
ướ ữ ữ ạ
ủ ấ
ắ ị ờ ẩ ủ ẽ ẩ
ệ ẩ ướ ể ớ i công ty s tăng t ợ ệ ể ả ữ ủ ữ ấ
ớ H u (C n Th ) đ quy ho ch “T h p các trang tr i bò s a công ngh cao” v i ả ổ quy mô lên đ n 22.000 con trên di n tích 6.000 ha, t ng v n đ u t vào kho ng ế ượ ế c tăng dòng s a organic c đi ti p theo trong chi n l 4.000 t đ ng. Đây là b ấ nói riêng và phân khúc s a cao c p nói chung. Theo VDSC, vi c đ y m nh dòng ả ổ ả ng chuy n đ i dòng s n s n ph m cao c p c a Vinamilk đang b t k p xu h ỷ ọ ỳ ọ tr ng ph m c a ngành hàng FMCG, k v ng th i gian t ậ đóng góp c a dòng s a cao c p organic và s a A2 đ c i thi n biên l i nhu n g p.ộ
3.1.2.2 TH True Milk
ấ ữ ươ ậ ả ệ ể Cu i tháng 12/2015, t p đoàn TH đã ký k t v i Công ty TNHH Control Union Vi ố ệ t Nam tri n khai s n xu t s a t ế ớ ạ i organic t t Nam. i Vi
3.1.2.3 NutiFood
ậ ể
ớ ợ ở ưỡ ữ ự ẩ ả ấ ẩ s n xu t các s n ph m s a, th c ph m dinh d ả ng organic
ụ Nutifood cùng T p đoàn Backahill (Th y Đi n) đã ký biên b n ghi nh h p tác ụ ầ ư ả đ u t Th y Đi n.ể
ộ ế ủ ủ ệ 3.2 Vai trò c a chính ph trong vi c tác đ ng đ n cung
ề ể ữ 3.2.1 Nhóm chính sách v phát tri n chăn nuôi bò s a
ố ủ ế ị ủ ướ
ể ữ ở
ư ờ ỳ ệ Vi ế ị
ề ỗ ợ
ầ ế ế ể ộ
ố ơ ấ
ế ị ướ ữ ị
ệ ề ể ữ ệ ấ ấ
ạ
ữ ượ
ữ ở ữ ề ố
ể ệ ề
ệ ấ ệ ầ ư ế ế ữ ả ệ ươ
ể ệ ệ ạ
ế ệ ế ng Chính ph ban hành Quy t đ nh s 167/2001/QĐ Ngày 26/10/2001, Th t ề ộ ố ệ t Nam TTg v m t s bi n pháp và chính sách phát tri n chăn nuôi bò s a ố ộ th i k 2001 2010. Trong năm 2014, B NN & PTNT đã đ a ra Quy t đ nh s ế 458/QĐ BNN CN v chính sách khuy n khích, h tr phát tri n chăn nuôi bò ữ s a đ n năm 2020, t m nhìn đ n 2030. Cũng trong năm 2014, B NN & PTNT ban hành Quy t đ nh s 984/QĐ BNN CN phê duy t đ án “Tái c c u ngành ề chăn nuôi theo h ng nâng cao giá tr gia tăng và phát tri n b n v ng”, trong đó ế ư t Nam đ n năm đ a ra các tiêu chí ph n đ u cho ngành chăn nuôi bò s a Vi ữ ả ượ ổ ổ 2020. Theo đó, vào năm 2020 t ng đàn bò đ t 300.000 con, t ng s n l ng s a ạ ứ ạ ơ c nuôi theo hình th c trang tr i và chăn đ t h n 0,9 tri u t n, 100% bò s a đ ỉ nh ng vùng truy n th ng và nuôi công nghi p, ch phát tri n chăn nuôi bò s a ể công ngh cao. Nhóm chính sách v phát tri n ngành công có kh năng đ u t ố ộ ế ị ng ban hành Quy t đ nh s nghi p ch bi n s a Ngày 28/6/2010, B Công th ế ế ữ 3399/QĐBCT phê duy t Quy ho ch phát tri n ngành công nghi p ch bi n s a Vi ầ t Nam đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2025
ữ ề ả 3.2.2 Nhóm chính sách v qu n lý giá s a
ị ể ế ừ ủ ố
ề ụ ố ớ ả ữ
ổ ệ ạ ẻ em d
ẩ ướ ổ ự ệ ể
ướ ữ ẻ ẩ
ố ổ i đa, giá đăng ký, giá kê khai trên C ng thông tin đi n t
ươ ị T năm 2014, Chính ph đã tri n khai Quy t đ nh s 1097/QĐBTC ngày ẻ ổ 20/5/2014 v áp d ng bi n pháp bình n giá đ i v i s n ph m s a dành cho tr ổ ế ụ ữ ướ i 6 tu i. Bên c nh đó, giá s a dành cho tr em d i 06 tu i ti p t c ệ ộ ị ượ c B Tài chính tri n khai th c hi n các bi n pháp bình n giá theo quy đ nh. đ ổ ả ế i 06 tu i Tính đ n ngày 30/11/2015, đã có 787 s n ph m s a dành cho tr em d ượ ệ ử ủ ố c công b giá t đ c a ở ộ B Tài chính và S Tài chính các đ a ph ng.
ươ ộ ố ế ị ườ ể ằ ệ Ch ị ng IV: M t s ki n ngh nh m phát tri n th tr ữ ng s a Vi t Nam
ị ườ ệ ể ọ 4.1 Tri n v ng th tr ữ ng s a Vi t Nam
ể ầ ọ 4.1.1 Tri n v ng cung c u
ạ ể ệ
ầ ữ ươ ả ệ ng s a t
ế ế ữ ấ i s n xu t trong n ỷ ả ượ i năm 2020 và 1,4 t
ế ướ c đ n nay, 70% s a n ầ ớ lít, đáp ng 38% nhu c u t ự ế ừ ướ tr , t
ệ ừ ữ t Nam là t
ổ ậ ầ ứ ủ s a hoàn nguyên. Trong khi đó, nhu c u v s a ti ườ
ụ
ệ ẩ ả c s n xu t t t là s a chua cũng đ y nhu c u v ạ ặ t, đ c bi
ứ ữ ệ ớ ữ
ở ộ ự ầ ư , m r ng quy mô s n xu t, s n l
ả ị ườ ầ ủ ướ ứ
ẹ ề
ậ ộ ữ ữ ầ ơ ẩ ữ ẽ ế ụ ượ ệ t Nam (VDA), l ng s a tiêu th bình quân đ u ng
ệ t Nam vào năm 2015 vào kho ng 20 25 lít/ng
ả ầ ữ ế ớ
ế t Nam đ n năm Theo Quy ho ch phát tri n ngành công nghi p ch bi n s a Vi ướ ẽ ạ ế c s đ t 1 2020, t m nhìn đ n năm 2025, s n l ầ ớ ứ ứ ỷ i lít đáp ng 40% nhu c u t t ấ ạ ượ ả ữ i c s n xu t t c đ năm 2025. Trên th c t ữ ệ ề ữ t trùng và s a Vi ố i tiêu dùng đ i thanh trùng ngày càng tăng cao do thay đ i nh n th c c a ng ẩ ả ổ ưỡ ơ ớ ng h n. Bên c nh đó, m c tiêu th các s n ph m khác v i các s n ph m b d ề ẩ ấ ừ ữ ươ ở ứ ố ượ ả i m c t đ s a t ớ ệ ữ ươ i lên cao. Cùng v i vi c các doanh nghi p l n trong ngành s a nh TH, s a t ấ ả ượ ầ ư ng Vinamilk… đang tích c c gia tăng đ u t ư ậ ề ữ ng. Nh v y, s a trong n c ngày càng đáp ng nhi u h n nhu c u c a th tr ạ ả nhi u kh năng nh p kh u s a s ti p t c thu h p trong năm 2016. Bên c nh ườ ụ ệ đó, theo Hi p h i s a Vi i ườ ạ i/năm, tăng 5 7 lít so i Vi t ả ẽ ớ v i năm 2010. V i đà này, nhu c u s a đ n năm 2020 s vào kho ng 28 30 lít/năm.
ể ọ 4.1.2 Tri n v ng giá
ệ ữ
ế ớ ự ữ ừ ị ườ ng th gi ặ
ớ ệ ế ố ớ ộ trình c t gi m thu đ i v i m t hàng s a t ố ự ệ c th c hi n đ n cu i năm 2016, th tr
ớ ề ế ờ ả ầ ơ ộ ộ i. Theo l
ươ ượ ả do Vi
ẽ ượ ẩ ừ ệ ậ c xóa b
EU vào Vi ố
ả ẽ ư ế ạ i, Vi
ệ t Nam s có l ủ ẩ ỏ
ả ế ỏ trình xóa b thu trong vòng 3 – 5 năm t
ượ ế ỏ
ữ ẽ ặ ế ữ
ữ ạ ự ng m i t ệ ệ ộ ộ ị ế ụ ả Năm 2016, giá s a nguyên li u trên th tr i d báo ti p t c gi m, ắ ế ắ trong khi l năm 2016 s p đ n, ộ ộ ị ườ c ng v i bi n pháp áp tr n đ ng n i ị ẽ đ a s có thêm nhi u c h i gi m giá trong th i gian t trình, sau khi ệ ạ ự ị ng m i t Hi p đ nh Th t Nam – Liên minh Châu Âu EU (EVFTA) có ỏ ế ệ ự ệ hi u l c, 48,5 dòng thu hàng nh p kh u t t Nam s đ ế ề ứ ố ớ ậ ứ ngay l p t c, và sau 10 năm là kho ng 99% s dòng thu v m c 0%. Đ i v i ơ ặ ộ trình 10 năm ho c dành u đãi trên c các dòng thu còn l ạ ế ượ ế ở ạ s h n ng ch thu quan c a WTO. Trong các s n ph m đ c xóa b thu , đáng ớ ộ ặ i. Cùng chú ý là m t hàng s a s có l ị ệ ế ớ c cam k t xóa b thu quan theo Hi p đ nh v i đó, s a cũng là m t hàng đ ươ do ký k t gi a ASEAN và ÚC, ASEAN và New Zealand hay TPP, th trình trong đó Vi t Nam là m t thành viên tham gia. Theo các hi p đ nh này, l
ế ữ ậ ừ hai th tr
ng trên vào các n ế
ỏ ệ ặ ơ
ế
ị ườ ơ ế ế ữ ế ẻ
ớ ướ ự ế ẽ ị
ặ ằ ế ế ế ố ấ ườ ế ướ ị ườ ẽ ắ ỏ c ASEAN s b t xóa b thu quan s a nh p t ố ệ ừ ụ ả ệ ớ ầ ừ năm 2016 – 2018. Cùng v i vi c xóa b thu , theo s li u t C c Qu n đ u t ữ ệ ộ t Nam hi n có h n 700 m t hàng s a đang ng Vi lý giá (B Tài chính), th tr ế ị ế ầ ế ị ự ề ch u s đi u ti t theo c ch giá tr n, kéo dài đ n h t năm 2016. V i quy t đ nh ổ ầ ừ i 06 tu i đã tháng 6/2014 đ n h t năm 2016, giá s a cho tr em d áp giá tr n t ổ ề ố ổ ộ có m t m t b ng giá n đ nh trong su t nhi u tháng qua, và d ki n s còn n ị đ nh cho đ n h t năm 2016 n u không có y u t b t th ng.
ị ộ ố ế 4.2. M t s ki n ngh
ề ế ố ả ề ệ ấ 4.2.1. Các đi u ki n v y u t s n xu t
ự ồ 4.2.1.1 Ngu n nhân l c
ộ ườ ế ụ
ộ ệ ề ộ
ứ ể ằ
ồ ắ ươ ờ ả ế ướ ả ạ ộ
ể ự ượ ả ừ ế ầ ứ ể ể ọ ị
ẩ ạ ườ ự
ợ ạ ả ọ ỏ i và công nhân k
ằ ề ể ứ ủ ề ầ ộ
ng đào ng lao đ ng có tay ngh , tăng c Ti p t c duy trì và phát tri n l c l ạ ấ ệ ổ ạ t o cho lao đ ng ph thông, giúp c i thi n năng su t lao đ ng. Vi c đào t o ề ộ ng châm v a phát tri n chi u r ng nh m đáp ng yêu ph i ti n hành theo ph ộ ạ c m t, đ ng th i ph i có k ho ch đào t o đ i ngũ cán b chuyên sâu, câu tr ộ các cán b nghiên c u khoa h c đ u ngành đ chu n b cho phát tri n ngành. ạ ọ ườ ng đ i h c, Tăng c ng h p tác nh m nâng cao năng l c đào t o cho các tr ỹ ộ ạ ẳ cao đ ng và d y ngh đ đào t o cán b khoa h c, qu n lý gi ậ thu t lành ngh , đáp ng nhu c u lao đ ng ngày càng cao c a ngành công ệ ữ nghi p s a.
ả ậ ấ ồ 4.2.1.2 Ngu n tài s n v t ch t:
ấ ả ệ ỏ ng t
ư ử ụ ề ườ ứ ư
ệ ạ ế ộ
ệ ừ ắ ử ụ ầ ỷ ệ ế giá. Có th cân nh c s d ng các công c trên th tr
ế ể ớ ể ả ạ ố ộ ố ự ử ụ ấ ồ ệ S d ng hi u qu di n tích đ t ch a s d ng và đ t đ ng c , tăng c ồ ữ ể ệ ủ ch ngu n s a nguyên li u. Trong đi u ki n hi n t i khi ch a th đáp ng nhu ơ ế ế ầ c u ch bi n, c n có c ch phòng ng a các bi n đ ng liên quan đ n giá ị ườ ụ nguyên li u và t ng ngo i h i phái sinh đ gi m b t các tác đ ng không mong mu n.
ứ ế ồ 4.2.1.3 Ngu n ki n th c:
ầ ệ ườ
ứ
ệ ờ ặ ế ậ t l p quan h ch t ch v i các tr ể ị ậ ượ ệ ờ ế ồ ự ể ạ ợ
ệ
ầ ư ẽ ớ ạ ọ ng đ i h c, cao Doanh nghi p c n thi ế ạ ệ ứ ả ẳ đ ng, vi n nghiên c u đ k p th i ti p nh n các k t qu nghiên c u hi n đ i, ấ ượ ồ c ngu n nhân l c ch t l đ ng th i có th đào t o đ ng cao phù h p cho nhu ầ ư ứ ườ ầ ạ ể ầ ng nghiên c u và đ u t vào các công c u phát tri n. Bên c nh đó, c n tăng c ế ớ ể ế ể Ở ế ố ả ắ này, i đ rút ng n kho ng cách phát tri n. ngh tiên ti n trên th gi y u t ọ ứ ệ ế ủ ầ nghiên c u khoa h c và Chính ph c n khuy n khích các doanh nghi p đ u t
ả ấ ệ ế ế ị
ậ ệ ể ệ ủ c phát tri n, nh n chuy n giao công ngh c a các công ty hàng đ u th
ả i. Chi phí nghiên c u khoa h c đ c tính vào giá thành s n ph m. Nhà n
ứ ạ ộ ẩ ệ ả
ấ ỗ ợ ế ế ể ấ ả ng cao, ch t h tr ch bi n, vi ch t đ m b o ch t l
ấ ượ ự ẩ ứ
ụ ứ ứ ề ứ ể ệ ả
ệ ề ế ế ấ ẩ ự ệ ả ế ủ ụ t b tiên ti n c a áp d ng công ngh tiên ti n vào s n xu t mua công ngh , thi ế ể ầ ướ các n ướ ọ ượ ớ c gi ấ ứ ế khuy n khích các ho t đ ng nghiên c u chuy n giao công ngh s n xu t bao bì ả ấ ượ ệ ch t l ng và v sinh an ườ ữ ự ng năng l c nghiên c u cho toàn th c ph m ng d ng trong ngành s a. Tăng c ậ ộ ố m t s Vi n nghiên c u đ có kh năng t p trung nghiên c u các v n đ khoa ả ữ ọ h c công ngh v ch bi n và b o qu n s a, v sinh an toàn th c ph m.
ồ ố 4.2.1.4 Ngu n v n
ỉ ệ ố ớ ế ố ướ
ộ này, không ch doanh nghi p mà các c quan nhà n ộ ơ ỡ ạ
ặ ệ ị
ệ ế ầ ả ả ệ ề ệ ạ ạ ố
ằ ỏ t là các doanh nghi p v a và nh . Các quy đ nh, chính sách, c ế ậ ấ ệ ệ ệ ả
Đ i v i y u t c có liên ẽ ầ quan c n vào cu c m t cách m nh m , nh m tháo g khó khăn cho doanh ơ ừ nghi p, đ c bi ệ ch c n rõ ràng, minh b ch, t o đi u ki n ti p c n v n hi u qu . B n thân các ả ả ầ doanh nghi p c n c i thi n hi u qu s n xu t kinh doanh, nâng cao uy tín tín ủ ụ d ng c a mình.
ơ ở ạ ầ 4.2.1.5 C s h t ng
ủ ệ ệ t Nam hi n nay. Đ i v i y u t
ố ả ủ ộ ơ
ế ị ố ớ ế ố Đây là khó khăn chung trong b i c nh c a Vi ủ này, chính sách và hành đ ng c a Chính ph và các c quan có liên quan đóng vai trò quy t đ nh.
ụ ợ ệ 4.2.2. Các ngành công nghi p ph tr và có liên quan
ố ớ ữ 4.2.2.1 Đ i v i ngành chăn nuôi bò s a trong n ướ c
ữ ỳ ủ ả ượ ơ ấ ề ấ i, s n l
ề ấ ợ ề ặ ệ
ỗ ợ ề ặ ỹ ướ ầ
ấ ượ ườ ệ
ố ế ư ỹ ệ ế ơ
ệ ạ ớ ệ ệ ạ t Nam còn th p h n r t nhi u so v i ng s a/chu k c a Vi Hi n t ạ ố i v m t chi phí. Các doanh nghi p và các qu c gia khác, đi u đó t o nên b t l ơ ậ v m t k thu t và tài chính trong c có liên quan c n h tr c quan nhà n ậ ả ệ ng con gi ng, c i thi n k thu t i nông dân nâng cao ch t l vi c giúp ng ầ chăn nuôi. Chính ph c n khuy n khích và có c ch u đãi doanh nghi p đ u ư t ủ ầ vào các trang tr i và vùng nguyên li u.
ố ớ ệ ố ố 4.2.2.2 Đ i v i h th ng phân ph i
ộ ầ ạ ữ ọ
ệ
ủ ệ ố ỗ ợ ữ ệ ủ ầ ế ố Đây là m t trong nh ng y u t ư ạ doanh nghi p ngành s a trong n ế th khác. Doanh nghi p c n có nh ng h tr thi quan tr ng góp ph n t o nên thành công cho các ố ế ự ướ c cũng nh h n ch s tham gia c a các đ i ự ơ ữ t th c h n cho h th ng phân
ố ề ệ ạ ố
ệ ư ở ộ ả ớ ự
ế ế ữ ầ ủ ề ữ ư
ấ ệ ế ắ
ị ở ị ế ườ
ư ợ ườ ạ ấ ả i pháp này i cũng nh m r ng thêm nhi u nhà phân ph i m i. Gi ph i hi n t ả ự ỏ đòi h i doanh nghi p ph i có đ ti m l c tài chính và năng l c qu n lý. Doanh ặ ệ t kh u cao ho c tăng nghi p ch bi n s a c n có nh ng chính sách u đãi, chi ổ ế ạ ườ ng khuy n mãi cho kênh siêu th b i đây là kênh mua s m hi n đ i ph bi n c ư ậ ố ố ớ đ i v i ng i dân khu v c thành th . Có nh v y, các kênh phân ph i khác nhau ự ệ ợ ể ẽ i tiêu dùng s ti n l s có th mang l ự i cho ng i ích cao nh t. i cũng nh l
ậ ế C. K t lu n
ả ữ ị ườ
ệ
ạ ượ ố ộ ị ườ t Nam th i gian qua đ t đ ớ ng so v i th tr
ề ế ứ ấ ượ ữ ủ ườ
ng h t s c n t ị ườ ng s a trong n ầ i. Nhu c u c a ng ự ữ ể ầ ớ
ủ ệ
ế ế ề ầ ạ ự ủ ớ ị
ở ộ ữ ấ
ể ấ ặ ể ữ ớ
ỏ ượ ơ ứ ị ườ ệ ể ệ ữ ủ ẩ ể ấ th tr ng s n ph m s a c a Qua nh ng phân tích trên, chúng ta có th th y ả ề ưở ờ ng c v giá Vi c t c đ tăng tr ướ ị ế ớ ả ượ c đang tr và s n l i. Th tr ng s a th gi ậ ợ ệ ượ ữ i tiêu dùng c nh ng đi u ki n phát tri n thu n l có đ ớ ề ấ ượ ề ng và s phong phú. Cùng v i ngày càng gia tăng v i nhi u yêu c u v ch t l ủ ữ chính sách c a chính ph , kéo theo đó là quy mô doanh nghi p ch bi n s a ượ c m r ng v i th ph n c nh tranh có s tham gia c a nhi u hãng ngày càng đ ậ ọ ệ ả s n xu t. Ngành s a Vi t Nam đang có tri n v ng phát tri n r t cao. Tuy v y, ữ c đ t ra v i doanh kéo theo đó cũng là nh ng thách th c, nh ng đòi h i đ ẩ ng phát tri n h n. nghi p trong vi c thúc đ y choth tr
ộ ố ả ủ ậ
ườ ế ạ ắ
ệ ữ ng s a Vi ế ơ ữ ể ể ể Trên đây là nh ng quan đi m, nh n xét và m t s gi ậ ể tr ậ ượ đóng góp ý ki n đ bài ti u lu n đ ề ị ữ i pháp c a em v th ề ắ ẽ t Nam. Bài ti u lu n ch c ch n s còn nhi u h m ch mong cô ệ c hoàn thi n h n n a.
ả ơ Em xin chân thành c m n.
ụ ệ ả D. Danh m c tài li u tham kh o
ế ọ ạ ọ ế 1. Giáo trình Kinh t h c vi mô, NXB Đ i h c Kinh t ố qu c dân
ệ ậ ể ạ ọ ố 2. T p chí khoa h c và phát tri n công ngh , t p 19, s 4
ướ ủ ạ ị ườ ệ 3. Xu h ng ch đ o trên th tr ữ ng s a Vi t Nam 2019
https://thinkmarkus.com/2019/03/03/nhungxuhuongchudaothitruongsua viet/
ủ ụ 4. Mô t ả ị ườ th tr ng m c tiêu c a Vinamilk
https://www.academia.edu
ữ 5. Báo cáo ngành s a Q2/2017
https://www.academia.edu
ệ ữ ệ ư ị ị ườ ế ế ộ 6. Doanh nghi p s a Vi t và “cu c chi n” chi m lĩnh d đ a th tr ng
https://dantri.com.vn/kinhdoanh/doanhnghiepsuavietvacuocchienchiem linhdudiathitruong