42
Tp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh hc - Tp 30, s 2A/2024
PHÂN TÍCH TRÌNH T FUCOIDANASE TIỀM NĂNG CÓ NGUỒN GC
T CHNG VI KHUN BIN Pseudomonas sp. S3178 BNG PHN MM
TIN SINH HC
Đến toà son 15-05-2024
Th Diu Trang1, Cao Th Thúy Hng1, Trn Thanh Hiếu2, Lê Nhã Uyên3,
Phm Đức Thnh1, Huỳnh Hoàng Nhƣ Khánh1*
1 Vin Nghiên cu và ng dng công ngh Nha Trang - Vin Hàn lâm Khoa hc
và Công ngh Vit Nam
2 Hc vin Khoa hc và Công ngh - Vin Hàn lâm Khoa hc và Công ngh Vit Nam
3Đại hc Nha Trang
*Email: khanhhuynh@nitra.vast.vn
SUMMARY
ANALYSIS OF POTENTAIL FUCOIDANASE SEQUENCES FROM THE
MARINE BACTERIA Pseudomonas sp. S3178 WITH BIOINFORMATICS
SOFTWARE
Fucoidanase are enzymes that catalyze the conversion of fucoidan into short-chain oligosaccharides through
hydrolysis of sugar bonds between fucose or sulfate fucose residues, helping to prepare fucoidan
oligosaccharides with high biological activity and clear structure. The use of bioinformatics software to
search and identify potential fucoidanase sequences is an important research step to help improve efficiency
and save costs in recombinant fucoidanase research. In this paper, we analyze and compare the protein
sequence (PF1) originating from the marine bacterium Pseudomonas sp. S3178 with fucoidanase sequences
has been published on National Center for Biotechnology Information (NCBI) using bioinformatics
software. Analysis results show that PF1 is a protein of 402 amino acids, containing a 22 amino acid signal
peptide domain and a 380-amino-acid D1 functional domain typical of fucoidanase. In the D1 domain of
PF1, two amino acid residues D203 and H278 have been identified that are responsible for catalysis and
four amino acid residues Y142, N144, S231 and T327 belong to the active center of this enzyme.
Phylogenetic tree analysis showed that the PF1 sequence belongs to α(1→3) fucoidanase group. These
results are the scientific basis and premise for further research to create high-performance, highly active
recombinant fucoidanase.
Keywords: fucoidanase, Pseudomonas sp. S3178, recombinant, bioinformatics tools
1. GII THIU
Fucoidan mt trong nhng sulfate
polysaccharide hot tính sinh học đa
dạng, đáng quý và có giá tr ng dng cao
trong lĩnh vực y dược ngun gc t
rong Nâu [1]. Tuy nhiên, cu trúc hóa
hc phc tp, trọng lượng phân t ln,
độ nht cao nên các sn phm fucoidan
trên th trường hin nay, ch yếu liên quan
đến các sn phẩm dinh dưỡng, thc phm
chức năng m phm. Chính vy, các
43
enzyme chuyển hóa fucoidan trong đó
fucoidanase đang nhận được rt nhiu s
quan tâm nghiên cu. Fucoidanase (EC
3.2.1.-) các enzyme xúc tác thy phân
liên kết đường gia các gc fucose hoc
sulfated fucose trong mch chính ca
phân t fucoidan. Da vào kh năng xúc
tác thy phân liên kết đường các v trí
carbon khác nhau gia các gc fucose
hoc sulfated fucose trong mch chính
ca phân t chất fucoidan
fucoidanase được phân thành 2 nhóm
chính α(1→4) fucoidanase và α(1→3)
fucoidanase [2]. Fucoidanase tái t hp
được to ra bằng kĩ thuật sinh hc phân t
giúp to ra các enzyme hot tính mnh
độ bn cao. Trong những năm gần đây,
nh vào s phát trin ca các phn mm
phân tích tin sinh hc thông tin ca
các vùng bo th ca phân t protein
fucoidanase cũng như cấu trúc ca
enzyme này đã được làm sáng tỏ, qua đó
giúp nâng cao kh năng m kiếm các
trình t fucoidanase tiềm năng hướng đến
nghiên cu thành công fucoidanase tái t
hp [3-6]. Công b ca Vicker cng s
v cu trúc tinh th 3D ca 02 phân t
fucoidanase P5AFcnA và MfFcnA t vi
khun bin Psychromonas SW5A
Mariniflexile fucanivorans sp. nov. đã chỉ
ra vùng bo th chu trách nhim hot tính
của fucoidanase vùng D1, đó mt
đoạn polypeptide gm khong 400 axit
amin cu trúc dng xon tm kết
hp (β/α)8 tính t đầu tn cùng amino ca
chui protein, mỗi vùng đều cha 02 gc
axit amin là Aspartic (D) Histidine (H)
chu trách nhim xúc tác ca enzyme
fucoidanase (tương ng vi v trí D226
H294 ca trình t MfFcnA, D201 và
H276 ca trình t P5AFcnA), cùng vi
các v trí liên kết khác trong đó có liên kết
vi ion Ca2+ [5].
Nh vào công b v trung tâm hoạt động,
v trí xúc tác cu trúc 3D ca
fucoidanase t nhóm nghiên cu ca
Vicker cng s, mt lot các
fucoidanase khác cũng đã được xác đnh
tái t hp thành công trong thi gian
ngắn sau đó, như 04 fucoidanase t vi
khun bin W. fucanilytica CZ1127T [6],
fucoidanase P19DFcnA t vi khun
Psychromonas sp. [5], fucoidanase Fhf1,
Fhf2 t F. haliotis [3,4]. Các fucoidanase
này không phải được sàng lc, phân lp,
tách chiết trc tiếp t tế bào sinh vật như
các nghiên cứu trước đây, đưc tng
hp bng k thut sinh hc phân t nh
vào vic d đoán các trình tự protein tim
năng sn trên Ngân hàng gen thế gii
(National Center for Biotechnology
Information - NCBI). Trong các nghiên
cu này, bên cnh vùng D1 trung tâm
hoạt động ca fucoidanase, mt s vùng
bo th khác như vùng peptide tín hiu
(signal peptide), vùng Cadherin-like
domain (IgR) hay vùng Type IX secretion
system (T9SS) cũng được xác định, mc
vy cho đến nay vai trò ca các vùng
bo th y (loi tr vùng D1) đi vi
hot tính ca fucoidanase vẫn chưa được
làm rõ [4-7].
Trong nghiên cu y, nhóm tác gi đã sử
dng các phn mm tin sinh hc hiện đại,
kết hp vi các thông tin khoa hc mi
nht v trình t, cu trúc ca fucoidanase,
để phân tích trình t protein PF1 có ngun
gc t chng vi khun Pseudomonas sp.
S3178 được khai thác t Ngân hàng gen
thế gii (NCBI).
2. VT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP
2.1 Vt liu
Đon trình t protein (PF1) ca chng vi
khun Pseudomonas sp. S3178, s
Genbank: WP_138682449.1 s
Protein ID: TMP05905.1 trên Ngân hàng
gen thế gii (NCBI).
2.2 Phƣơng pháp
Công c BLAST (Basic Local Alignment
Search Tool): mt tp hp các công c tìm
44
kiếm, thống kê được thiết kế để phân ch
mức độ tương đồng và độ bao ph ca
trình t sinh hc trên ngân hàng d liu
gen NCBI.
Công c InterProScan: cung cp thông tin
v chức năng của protein bng cách phân
loi chúng thành các h d đoán c
vùng bo tn ca trình t protein phân
tích.
Công c SignalP 5.0: d đoán sự hin
din ca các vùng peptide n hiu (signal
peptide) các v trí phân ct ca chúng
trong trình t protein.
Phn mm CLC Genomics workbench
program 8.0: được s dụng để xác định
các vùng và gc axit amin bo tn ca các
trình t protein phân tích, dng cây phát
sinh loài.
H thng phân loi CAZy (Carbohydrate
Active Enzymes): phân loi enzyme hot
động trên cơ chất carbohydrate.
Các trình t fucoidanase đã đưc công b
được s dng làm trình t tham chiếu
được lit kê Bng 1.
Bng 1. Danh mục các GH107 fucoidanase được
s dng làm tham chiếu
Enzyme
Ngun vi
khun
Phân
loi
Genbank
MfFcnA
[7]
Mariniflexile
fucanivorans
SW5T
Endo-α
(1→4)
CAI47003.1
FFA1 [8]
Formosa algae
WP_057784217.1
FFA2 [9]
Formosa algae
WP_057784219.1
Fhf1 [4]
Formosa haliotis
WP_066217780.1
Fhf2 [3]
Formosa haliotis
WP_066217784.1
FWf1-4
[6]
Wenyingzhuangia
fucanilytica
CZ1127T
AXE80_07305;
AXE80_07310
P5AfcnA
[5]
Psychromonas sp.
Psychromonas
Endo-α
(1→3)
AYF59291.1
SW5A
P9DfcnA
[5]
Psychromonas sp.
SW19D
AYF59292.1
Fda1 [10-
12]
Alteromonas sp.
SN-1009
AAO00508.1
Fda2
[10,11]
Alteromonas sp.
SN-1009
AAO00509.1
3. KT QU THO LUN
3.1 Kết qu phân tích trình t vùng
bo th ca PF1
Theo kết qu phân ch bng SignalIP 5.0
(mã s tra cu:
6677967F0016A135EBF45AA6, ngày
23/06/2024) InterproScan (mã s tra
cu: iprscan5-R20240622-121812-0969-
222055-p1m, ngày 22/06/2024), PF1
mt protein gm 402 axit amin, cha
đoạn signal peptide gm 22 axit amin (v
trí ct- cleavage site nm gia axit amin
22 23) không cha bt k min d
đoán chức năng nào (Hình 1 và Hình 2).
Hình 1. Chiu dài và v trí signal peptide ca PF1
được xác định bng SignalIP 5.0
Phân tích độ tương đồng ca PF1 vi các
trình t sẵn trên sở d liu ca
Ngân hàng gen NCBI bng công c
BLAST (mã s tra cu: 7F88UD9M016,
ngày 23/06/2024) cho thy, PF1 độ
tương đồng cao nht vi trình t protein
gi định (hypothetical protein) t chng vi
khun Pseudoalteromonas fuliginea
(WP_14961387.1), với độ tương đồng
(Identify percent) đạt 90% độ bao ph
(Query percent) đạt 99%. Đối vi các
trình t fucoidanase đã được công b, PF1
đ tương đồng cao nht vi trình t
45
P5AFcnA với 63% đ tương đồng và 90%
độ bao phủ. P5AFcnA fucoidanase đặc
hiu liên kết đường α(1→3) cũng
fucoidanase đầu tiên được xác định cu
trúc tinh th 3D [5].
Hình 2. Kết qu phân tích vùng chức năng của
PF1 bng InterproScan
Kết qu phân tích vùng chức năng Hình
2 cho thy, trình t PF1 ch cha vùng
signal peptide vùng D1, vùng bo th
chu trách nhim cho hoạt động xúc tác
ca fucoidanase, không bao gm bt
k mt vùng chức năng nào khác. Cu
trúc đơn giản của PF1 cũng tương đồng
vi mt s fucoidanase đã được công b
như P5AFcnA P9DFcnA [5]. Mc
vy, bên cnh vùng signal peptide và vùng
D1, phn ln các trình t fucoidanase còn
cha thêm mt s vùng chức năng khác
như vùng Cadherin-like domain (IgR),
hay vùng Type IX secretion system
(T9SS)…các vùng y th xut hin
mt ln hoc nhiu ln trong cu trúc ca
các enzyme fucoidanase [3-5,7].
3.2 Kết qu phân tích axit amin bo th
thuc vùng chức năng D1 của PF1
Trong vùng D1, hai gc axit amin chu
trách nhim xúc tác ca fucoidanase
Aspartic (D) hoạt động như tác nhân
nucleophile Histidine (H) hoạt động
như chất xúc tác gốc axit. Trước
đó,Vicker cộng s đã xác định các v
trí D226 H294, D201 H276, D198
H276 lần lượt ca các trình t
fucoidanase MfFcnA, P5AFcnA
P9DFcnA [5]. Trong nghiên cứu này, đã
được xác định trên trình t ca PF1, các
v trí tương ng D203) H278. Thêm
vào đó, kết qu phân tích ca chúng tôi
cũng chỉ ra rng, 2 axit amin này xut
hin tt c các trình fucoidanase đã
được công b (Bng 2).
Bng 2. V trí axit amin bo th trong vùng bo
th D1 ca PF1 và các fucoidanase
Fucoidana
se
Axit amin bo th ca vùng D1
PF1
142
Y
144
N
203
D
231
S
327
W
P5AFcnA
143
Y
145
N
201
D
229
N
325
W
P19DFcnA
140
Y
142
N
198
D
229
N
327
W
Fda1
135
Y
137
A
226
D
252
N
323
W
Fda2
198
Y
200
A
295
D
221
N
392
W
MfFcnA
147
Y
149
N
226
D
270
N
351
W
Fhf1
142
Y
144
N
223
D
266
N
364
W
Fhf2
144
Y
146
N
227
D
270
N
355
W
FFA1
144
Y
146
N
223
D
267
N
348
W
FFA2
154
Y
156
N
237
D
280
N
365
W
FWf1
129
Y
131
N
225
D
267
Q
357
W
FWf2
365
Y
367
N
464
D
506
N
611
W
FWf3
311
Y
313
N
401
D
443
N
528
W
FWf4
150
Y
152
N
229
D
273
N
354
W
Trong đó: 02 axit amin chu trách nhim
xúc tác được in đậm: Aspartate (D)
Histidine (H); 04 axit amin thuc trung
tâm hoạt động: Tyrosine (Y), 2 gc
Asparagine (N), Tryptophan (W). S
trong bng v trí axit amin tương ng
vi tng trình t fucoidanase phân tích.
Bên cạnh đó, 03 trong 04 gốc axit amin
thuc trung tâm hoạt động ca
fucoidanase bao gm Y147, N149
T351 đã được công b trên trình t
MfFcnA [5], cũng được xác định trình
t PF1, tương ng vi các gc axit amin
Y142, N144 T327. Trong khi đó,
46
gc axit amin còn li ca MfFcnA
N270, được biến đổi thành S231 trong
trình t PF1 (Bng 2).
Đáng chú ý, 02 gốc axit amin thuc
trung tâm hoạt động không bo tn hoàn
toàn gia tt c các trình t fucoidanase
nghiên cu. Gc N149 ca MfFcnA b
biến đi thành Alanine (A) trong Fda1
Fda2 [3,4]. Còn gc N270 ca MfFcnA b
biến đổi thành S231 trong PF1 Q267
trong FWf1 (Bng 2). Mc dù, cn phi
phân tích sâu hơn về góc đ phân t cũng
như sinh hóa để thy đưc các khác bit
này ảnh hưởng như thế nào đến đặc
tính xúc tác ca mi fucoidanase khác
nhau, nhưng cũng th gii cho tính
đặc hiu cao của enzyme fucoidanase, đó
là, bên cnh loi liên kết gia các gc
đường fucose mch chính của chất
fucoidan, đặc tính xúc tác ca các
fucoidanase cũng chịu ảnh hưởng ca v
trí s ng các nhóm chức khác như
gc sulfate, gốc acetyl…; hay mật độ
độ phc tp ca cu trúc các mch nhánh
[2,3,11].
3.3. Kết qu phân tích cây phát sinh
loài ca PF1 vi các fucoidanase khác
Cây phát sinh loài đưc thc hin t kết
qu phân ca ng D1 gia PF1 13
fucoidanase khác bng Phn mm CLC
Genomics workbench program 8.0
(Hình 3).
Cây phân loài được phân thành 2 nhánh
chính, gm Nhánh A Nhánh B. Trong
đó, tất c các fucoidanase xúc tác đặc hiu
cho liên kết đường α(1→4) như MfFcnA
[5,7], FFA1 [13], FFA2 [9], Fhf1 [4], Fhf2
[3], FWf1,2,3,4 [6] đều thuc Nhánh B.
Trong khi, PF1 thuc cùng Nhánh A cùng
với các fucoidanase xúc tác đc hiu vi
liên kết đường α(1→3) như Fda1 Fda2
[11,12] P5AFcnA, P19DFcnA [5]
(Hình 3).
Hình 3. Cây phát sinh loài ca PF1 và các
fucoidanase
4. KT LUN
Bng công c tin sinh hc ngun d
liu trên Ngân hàng gen thế giới NCBI, đã
xác định được 01 đoạn trình t
fucoidanase tiềm năng PF1. Kết qu
nghiên cu s lun chng khoa hc
đáng tin cy để tiến hành la chn trình t
PF1 cho nghiên cu tái t hp
fucoidanase.
Li cảm ơn: Kết qu bài báo được thc
hin t ngun kinh phí thuộc Đề tài Khoa
hc công ngh thuộc các hướng KHCN
ưu tiên (mã s VAST02.01/23-24) ca
Vin n lâm Khoa hc Công ngh
Vit Nam.
Tài liu tham kho
[1]. Usov A.I., Bilan M.I., (2009). Fucoidans
- sulfated polysaccharides of brown algae.
Russian chemical reviews, 78, 785-799.
[2]. Kusaykin M.I., Silchenko A.S.,
Zakharenko A.M., Zvyagintseva T.N., (2015).
Fucoidanases. Glycobiology, 26, 3-12.
[3]. Vo Thi Dieu Trang, Mikkelsen M.D.,
Vuillemin M., Meier S., Cao Thi Thuy Hang,
Huynh Hoang Nhu Khanh and Muschiol J.,
Meyer A.S., Perna V., Thuan T.N., Tran
N.H.V., Holck J., Van T.T.T, (2022). The
endo-α(1→4)-L fucoidanase Fhf2 from
Formosa haliotis releases highly sulfated
fucoidan oligosaccharides. Frontiers in Plant
Science, 3, 823668.
[4]. Vuillemin M., Silchenko A.S., Cao Thi
Thuy Hang, Kokoulin M.S., Vo Thi Dieu