PH N I
ĐT V N Đ
1. Lý do ch n đ tài
L ch s loài ng i đã ch ng ki n nhi u phát minh khoa h c vĩ đi có tác d ng ườ ế
thay đi c m t giai đo n phát tri n. Nh ng phát ki n này ngày càng đc ng d ng ế ượ
nhi u h n vào cu c s ng c a con ng i. Vài năm tr l i đây, khi n n công ngh khoa ơ ườ
h c phát tri n, các thi t b truy n thông nh đc th i m t lu ng gió m i, trong đó ế ư ượ
lĩnh v c di đng có t c đ bùng n nhanh ch a t ng th y. Đi n tho i đã không còn ư
nh tr c đây mà đc nhân cách hóa tr nên thông minh h n, và các nhà khoa h c đãư ướ ượ ơ
đt tên cho đi n tho i m t tên g i m i là “smartphone”. Sau khi đc gi i thi u t ượ
cu i nh ng năm 1990, smartphone đã làm thay đi cách con ng i k t n i v i th gi i. ườ ế ế
T chi c smartphone đu tiên đc ra đi vào ngày 26/11/1992 t i h i ch COMDEX ế ượ
di n ra Las Vegas (M ) do hãng IBM s n xu t v i tên g i là Simon, v i các tính
năng v t b c h n so v i m t chi c đi n tho i thông th ng nh màn hình c m ng,ượ ơ ế ườ ư
g i hay nh n email, th m chí là g i hay nh n fax. Bên c nh đó, m t chi c smartphone ế
còn đc trang b các ng d ng nh s đa ch , l ch, máy tính, đng h th gi i, nh nượ ư ế
di n ch vi t tay lên màn hình c m ng. Th m chí, ng i dùng có th t i và cài đt ế ườ
thêm ng d ng đc phát tri n t bên th ba, gi ng v i smartphone ngày nay. Simon ượ
nh m t đi m sáng giúp kh i ngu n cho s c i ti n và phát tri n c a smartphone ngàyư ơ ế
nay. Th gi i công ngh đã ch ng ki n nh ng b c ch y th n t c c a thi t b diế ế ướ ế
đng thông minh, mà c th là smartphone trong nh ng năm v a qua. Chính s ra đi
c a iPhone phiên b n đu tiên t năm 2007 là “phát súng” đ b t đu cu c đua trên th
tr ng này. K t khi iPhone xu t hi n, s phát tri n c a smartphone ngày càng trườ
nên nhanh h n bao gi h t, và m c tiêu mà các hãng s n xu t khác đt ra chính là “l tơ ế
đ iPhone”. S phát tri n nhanh chóng c a smartphone v a giúp cho ng i dùng có th ườ
t n h ng nh ng công ngh m i nh t trên nh ng s n ph m v a ra m t, nh ng bên ưở ư
c nh đó cũng khi n cho các s n ph m tr nên l i th i m t cách nhanh chóng h n. ế ơ
1
Nhi u m u s n ph m đã nhanh chóng tr thành “hàng cũ khi phiên b n m i ra m t
sau đó không lâu. N u nh vào năm 1996, đ t i m t bài hát ta m t kho ng 25 phút.ế ư
Nh ng gi đây, ta ch c n 25 giây cùng v i chi c đi n tho i. Đây chính là minh ch ngư ế
cho t c đ phát tri n c a lĩnh v c vi n thông, nó h tr r t nhi u cho s phát tri n
c a smartphone.
Nh vào đó, m t chi c smartphone ngoài ch c năng nghe g i còn có th dùng đ ế
gi i trí, l t web và x lý công vi c. Theo xu h ng th i đi, ng i dùng Vi t Nam ướ ướ ườ
đang có xu h ng chuy n t feature phone (đi n tho i ch có ch c năng nghe, g i,ướ
nh n tin) sang smartphone (đi n tho i thông minh) c th qua nghiên c u c a Ericsson
ConsumerLab (m t t ch c qu c t có h n 15 năm kinh nghi m trong nghiên c u ế ơ
hành vi và giá tr c a con ng i), t l s d ng smartphone t i Vi t Nam tăng 16% ườ
(2011) lên 21% (cu i 2012) trên t ng s thuê bao di đng. Theo báo cáo Vietnam
Digital Landscape c a Moore Corporation (2015), s thuê bao 3G t i Vi t Nam năm
2012 là 15,7 tri u (chi m 11,9% trên t ng s thuê bao di đng). Đn năm 2015, con s ế ế
này đã đt 29,3 tri u thuê bao 3G (chi m 21,4% trên t ng s thuê bao di đng). Qua ế
th i gian, t l ng i Vi t Nam s d ng smartphone đã đt 57%, t l ng i dùng ườ ườ
feature phone là 43% (theo báo cáo c a Nielsen, 2014). Theo báo cáo Vietnam Mobile
Market (2014 Q2 2015) c a Sohagame, s l ng ng i dùng Vi t Nam yêu thích ượ ườ
smartphone năm 2015 là 37 tri u ng i, trong đó t c đ tăng tr ng v smartphone ườ ưở
Vi t Nam đã đng th 2 châu Á, ch sau Indonesia. Đ hi u rõ h n hành vi tiêu dùng ơ
c a ng i Vi t đi v i dòng đi n tho i smartphone, c th h n là smartphone cao ườ ơ
c p, tác gi ch n đ tài nghiên c u “Phân tích các y u t nh h ng đn quy tế ưở ế ế
đnh mua smartphone cao c p c a ng i dân thành ph Hu ”. ườ ế
2. M c tiêu nghiên c u
2.1. M c tiêu chung
2
Phân tích các y u t nh h ng đn quy t đnh mua smartphone cao c p c a ng iế ưở ế ế ườ
dân thành ph Hu , đng th i đ xu t gi i pháp phát tri n th tr ng smartphone cao ế ườ
c p đa bàn thành ph Hu . ế
2.2. M c tiêu c th
- H th ng hóa nh ng v n đ lý lu n v smartphone và quá trình ra quy t đnh mua ế
c a ng i tiêu dùng. ườ
- Phân tích th c tr ng tiêu dùng smartphone cao c p t i thành ph Hu . ế
- Phân tích các y u t nh h ng đn quy t đnh mua smartphone cao c p c a ng iế ưở ế ế ườ
dân thành ph Hu . ế
- Đ xu t gi i pháp nh m phát tri n th tr ng smartphone cao c p trên đa bàn thành ườ
ph Hu . ế
3. Đi t ng và ph m vi nghiên c u ượ
3.1 Đi t ng nghiên c u ượ
Các y u t nh h ng đn quy t đnh mua smartphone cao c p c a ng i dânế ưở ế ế ườ
thành ph Hu ế
3.2 Ph m vi nghiên c u
- Ph m vi th i gian: Thu th p s li u th c p t năm 2014 đn khi k t thúc đ tài, ế ế
s li u s c p đc thu th p thông qua đi u tra b ng b ng h i trong kho ng th i gian ơ ượ
t 4/2017 đn 6/2017. ế
- Ph m vi không gian: Đ tài đc đi u tra nghiên c u trên đa bàn thành ph Hu . ượ ế
4. Cách ti p c n, ph ng pháp nghiên c uế ươ
4.1. Cách ti p c nế
- Ph ng pháp ph ng v n: ph ng v n cá nhân tr c ti p thông qua phi u đi u traươ ế ế
đc thi t k theo m c tiêu và n i dung c n nghiên c u k t h p v i đi u tra onlineượ ế ế ế
qua email, facebook; đi u tra th r i m i ti n hành đi u tra hàng lo t. ế
3
- Ph ng pháp l y m u: ch n m u thu n ti n, đn gi n, d th c hi n. Ng iươ ơ ườ
nghiên c u ti n hành đi u tra nh ng ng i đã mua ế ườ smartphone cao c p sinh s ng trên
đa bàn thành ph Hu . ế
4.2. Ph ng pháp nghiên c uươ
4.2.1. Thi t k nghiên c uế ế
Nh m gi i quy t các m c tiêu nghiên c u đã đt ra, ế nghiên c u này s d ng 2
ph ng pháp: đnh tính và đnh l ng. Ph ng pháp đnh tính đc s d ng trong th iươ ượ ươ ượ
kì đu c a quá trình nghiên c u nh m thu th p các tài li u tham kh o và các thông tin
ph c v cho vi c xây d ng c s lí thuy t cho đ tài nghiên c u. Ph ng pháp nghiên ơ ế ươ
c u đnh l ng dùng kĩ thu t thu th p d li u là đi u tra theo b ng h i. Nghiên c u ượ
này nh m đi u tra, đánh giá và đo l ng các y u t nh h ng đn quy t đnh mua ườ ế ưở ế ế
smartphone cao c p c a khách hàng trên đa bàn thành ph Hu . ế
Nghiên c u đnh tính
Nghiên c u đnh tính nh m khám phá, đi u ch nh, b sung các bi n quan sát ế
dùng đ đo l ng trong nghiên c u này. C th tìm hi u các y u t nh h ng đn ư ế ưở ế
quy t đnh mua smartphone cao c p c a ng i dân trên đa bàn thành ph Hu . Đuế ườ ế
tiên nghiên c u s d ng ph ng pháp ph ng v n các chuyên gia, t đó phác th o ra ươ
các tiêu chí nh : th ng hi u, giá, đc tính s n ph m, bán hàng và h u mãi đ xâyư ươ
d ng b ng h i. Các chuyên gia bao g m: cán b thu c b ph n d ch v khách hàng,
tr ng phong kinh doanh, nhân viên kinh doanh cua m t s doanh nghi p kinh doanhươ( (
m t hàng smartphone trên đa bàn thành ph Hu , là nh ng ng i tr c ti p ti p xúc, t ế ườ ế ế ư
v n, gi i quy t khi u n i, s c , th c m c cho khách hàng. Ti n hành th o lu n nhóm ế ế ế
(Focus group) g m t 8-10 khach hang hi n đang s d ng smartphone cao c p. M c
đích ki m tra m c đ nh n th c v b thang đo va cac câu hoi liên quan. (
T hai ngu n thông tin này k t h p v i muc tiêu nghiên c u, ph n lý thuy t và ế ) ư ế
tham kh o m t s nghiên c u trong và ngoài n c làm c s đ xây d ng b ng h i ướ ơ
nh m thu th p ý ki n khách hàng, ph c v cho ph n nghiên c u đnh l ng ti p theo. ế ượ ế
4
Nghiên c u đnh l ng ượ
D a vào k t qu nghiên c u đnh tính đ ti n hành thi t k b ng h i ph c v ế ế ế ế
vi c thu th p d li u c n thi t cho nghiên c u. ế
Phong vân th 30 khach hang xem m c đô hi u thông tin, ý nghĩa c a các câu ( ư( ư )
h i hay không, đ sau đó ti n hành ch nh s a b ng câu h i, hi u ch nh thang đo nh m ế
đm b o tính tin c y c a đ tài. B ng câu h i sau khi đc đi u ch nh s đa vào ượ ư
ph ng v n chính th c khách hàng.
4.2.2. Ph ng pháp thu th p d li uươ
D li u th c p
Thu th p các thông tin, s li u liên quan đn tình hình kinh doanh m t hàng ế
smartphone cao c p m t s doanh nghi p trên đa bàn thành ph Hu g m có : Công ế
ty c ph n bán l k thu t s FPT t i Hu , H th ng bán l Viettel Store t i Hu , ế ế
Công ty TNHH Tin h c Công ngh Phi Long chi nhánh Hu . Thu th p các tài li u ế
liên quan t Internet, các bài báo nghiên c u khoa h c, khoá lu n t t nghi p, lu n văn,
lu n án trong và ngoài n c… có liên quan đn đ tài nghiên c u. ướ ế
D li u s c p ơ
D li u s c p trong nghiên c u này đc thu th p b ng cách đi u tra cac khach ơ ượ
hang ca nhân trên đia ban thanh phô Huê thông qua khao sat bang hoi. ) ( ( (
Quy mô mâu: Đê giai quyêt đc muc tiêu nghiên c u đê tai co s dung ki thuât ( ( ươ) ) ư ư( ) )
phân tich nhân tô kham pha EFA va hôi quy bôi. D a theo nghiên c u c a Hair, )
Anderson, Tatham và Black (1998) cho tham kh o v kích th c m u d ki n. Theo ướ ế
đó, kích th c m u t i thi u là g p 5 l n t ng s bi n quan sát.ướ ế
Trong phi u kh o sát ý ki n khách hàng có thang đo v các y u t nh h ngế ế ế ưở
đn quy t đnh mua smartphone cao c p c a khách hàng trên đa bàn thành ph Huế ế ế
v i 24 bi n quan sát cân đam bao sô l ng mâu tôi thiêu la 120 (n=24*5=120). Sô mâu ế ( ( ươ) (
điêu tra cang l n thi thông tin thu thâp cang chinh xac, trong pham vi nghiên c u nay đê ơ ) ) ư (
đam bao đô tin cây c mâu cân điêu tra la 150. ( ( ) ) ơ
5