
1
BÁO CÁO K T QUẾ Ả
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI NỨ Ứ Ụ Ế
1. L i gi i thi uờ ớ ệ
Trong xã h i t ng lai – xã h i tri th c, n n giáo d c h ng t i đào t o raộ ươ ộ ứ ề ụ ướ ớ ạ
nh ng con ng i có đy đ các ph m ch t v trí – th – m , giàu tính sáng t o vàữ ườ ầ ủ ẩ ấ ề ể ỹ ạ
tính nhân văn. Vì v y m c tiêu giáo d c trong th i đi m i đã đc ch rõ trongậ ụ ụ ờ ạ ớ ượ ỉ
Ngh quy t c a H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đng c ng s n Vi t Namị ế ủ ộ ị ấ ươ ả ộ ả ệ
khóa XI: “Đi m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o là đi m i nh ng v nổ ớ ả ệ ụ ạ ổ ớ ữ ấ
đ l n, c t lõi, c p thi t, t quan đi m, t t ng ch đo đn m c tiêu, n i dung,ề ớ ố ấ ế ừ ể ư ưở ỉ ạ ế ụ ộ
ph ng pháp, c ch , chính sách, đi u ki n b o đm th c hi n; đi m i t s lãnhươ ơ ế ề ệ ả ả ự ệ ổ ớ ừ ự
đo c a Đng, s qu n lý c a Nhà n c đn ho t đng qu n tr c a các c sạ ủ ả ự ả ủ ướ ế ạ ộ ả ị ủ ơ ở
giáo d c - đào t o và vi c tham gia c a gia đình, c ng đng, xã h i và b n thânụ ạ ệ ủ ộ ồ ộ ả
ng i h c; đi m i t t c các b c h c, ngành h c”.ườ ọ ổ ớ ở ấ ả ậ ọ ọ
Đng, Nhà n c, toàn xã h i nói chung và đc bi t là ngành giáo d c nóiả ướ ộ ặ ệ ụ
riêng đã và đang ti n hành công cu c đi m i toàn di n v m c tiêu, n i dung,ế ộ ổ ớ ệ ề ụ ộ
PPDH các c p h c và ngành h c.ở ấ ọ ọ
Đnh h ng đi m i giáo d c đã đc xác đnh trong Ngh quy t 29-NQ/TWị ướ ổ ớ ụ ượ ị ị ế
ngày 04/11/2013 c a H i ngh l n th 8 (khóa XI) v đi m i căn b n, toàn di nủ ộ ị ầ ứ ề ổ ớ ả ệ
giáo d c và đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đi hóa trong đi u ki nụ ạ ứ ầ ệ ệ ạ ề ệ
kinh t th tr ng đnh h ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t . N i dung mônế ị ườ ị ướ ộ ủ ộ ậ ố ế ộ
h c trong giai đo n giáo d c c b n giúp trang b cho h c sinh (HS) nh ng ki nọ ạ ụ ơ ả ị ọ ữ ế
th c ph thông nên t ng, toàn di n và th c s c n thi t. Khi hoàn thành gia đo nứ ổ ả ệ ự ự ầ ế ạ
này, HS có kh năng t tìm hi u, h c h i và hình đc nh ng năng l c (NL) c nả ự ể ọ ỏ ượ ữ ự ầ
thi t, đc bi t là nh ng NL chung, th hi n đc s tr ng, NL c a b n thân đ tế ặ ệ ữ ể ệ ượ ở ườ ủ ả ể ự
tin b c vào cu c s ng lao đng và h c t p lên cao.ướ ộ ố ộ ọ ậ
Ph ng pháp d y h c (PPDH) mà giáo viên (GV) l a ch n quy t đnh r tươ ạ ọ ự ọ ế ị ấ
nhi u đn s thành công c a vi c d y h c (DH). V i cùng m t n i dung c nề ế ự ủ ệ ạ ọ ớ ộ ộ ầ
truy n đt nh ng trình đ nh n th c, kh năng t duy c a m i HS trong l p l iề ạ ư ộ ậ ứ ả ư ủ ỗ ớ ạ
không gi ng nhau vì th không th s d ng cách d y đng lo t b i cách d y này số ế ể ử ụ ạ ồ ạ ở ạ ẽ
không phát huy đc tính tích c c, kh năng t duy và đc bi t là HS khá – gi iượ ự ả ư ặ ệ ỏ
không có đi u ki n phát tri n, HS y u kém cũng khó có th v n lên. Đ tính tíchề ệ ể ế ể ươ ể
c c c a ng i h c đc nâng cao đòi h i có s phân hóa v c ng đ, ki n th c,ự ủ ườ ọ ượ ỏ ự ề ườ ộ ế ứ
th i gian hoàn thành nhi m v h c t p. Vì v y, h ng gi i quy t phù h p đó làờ ệ ụ ọ ậ ậ ướ ả ế ợ
quan đi m “d y h c phân hóa” v i các PPDH tích c c. DH theo góc là m t trong cácể ạ ọ ớ ự ộ
PPDH tích c c nh m th c hi n quá trình đi m i PPDH, trú tr ng phát huy nh ngự ằ ự ệ ổ ớ ọ ữ
NL thi t y u c a ng i h c, phù h p v i đnh h ng thay th d n ch ng trìnhế ế ủ ườ ọ ợ ớ ị ướ ế ầ ươ
DH đnh h ng n i dung b ng ch ng trình DH đnh h ng đu ra hi n nay.ị ướ ộ ằ ươ ị ướ ầ ệ

2
Hi u đc t m quan tr ng c a vi c đi m i PPDH theo h ng tích c c hóaể ượ ầ ọ ủ ệ ổ ớ ướ ự
ho t đng c a HS nên chúng tôi đã l a ch n nghiên c u đ tài: “ạ ộ ủ ự ọ ứ ề PHÁT TRI NỂ
NĂNG L C GI I QUY T V N Đ CHO H C SINH THÔNG QUA VI C TỰ Ả Ế Ấ Ề Ọ Ệ Ổ
CH C D Y H C THEO GÓC CH NG “OXI – L U HU NH” - HÓA H CỨ Ạ Ọ ƯƠ Ư Ỳ Ọ
10”.
Đ tài đc nghiên c u và áp d ng vào gi ng d y ch c ch n còn nhi u đi uề ượ ứ ụ ả ạ ắ ắ ề ề
thi u sót, r t mong quý b n đc và các đng nghi p đóng góp ý ki n đ tác gi ti pế ấ ạ ọ ồ ệ ế ể ả ế
t c hoàn thi n đ tài. Qua đó s rút kinh nghi m cho vi c xây d ng cách d y choụ ệ ề ẽ ệ ệ ự ạ
các ch ng khác trong ch ng trình hóa h c ph thông.ươ ươ ọ ổ
Tác gi xin chân thành c m n m i đóng góp c a quý b n đc và các đngả ả ơ ọ ủ ạ ọ ồ
nghi p!ệ
M i đóng góp xin g i v đa ch : Đ Long Khánh, Tr ng THPT Yên L c 2ọ ử ề ị ỉ ỗ ườ ạ
– huy n Yên L c – t nh Vĩnh Phúc, S đi n tho i: 0942.387.396 ho c Email:ệ ạ ỉ ố ệ ạ ặ
longkhanh20042002@gmail.com.
2. Tên sáng ki nế
Phát tri n năng l c gi i quy t v n đ cho h c sinh thông qua vi c t ch cể ự ả ế ấ ề ọ ệ ổ ứ
d y h c theo góc ch ng “Oxi – L u hu nh” – Hóa h c 10.ạ ọ ươ ư ỳ ọ
3. Tác gi sáng ki nả ế
- H và tên: Đ Long Khánhọ ỗ
- Đa ch tác gi sáng ki n: Tr ng THPT Yên L c 2 – huy n Yên L c – t nhị ỉ ả ế ườ ạ ệ ạ ỉ
Vĩnh Phúc.
- S đi n tho i: 0942.387.369ố ệ ạ
- Email: longkhanh20042002@gmail.com
4. Ch đu t sáng ki nủ ầ ư ế
- Đ Long Khánh – Tr ng THPT Yên L c 2 – huy n Yên L c – t nh Vĩnhỗ ườ ạ ệ ạ ỉ
Phúc.
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki nự ụ ế
Sáng ki n “Phát tri n năng l c gi i quy t v n đ cho h c sinh thông quaế ể ự ả ế ấ ề ọ
vi c t ch c d y h c theo góc ch ng “Oxi – L u hu nh” – Hóa h c 10” đc ápệ ổ ứ ạ ọ ươ ư ỳ ọ ượ
d ng trong d y h c ch ng “Oxi – L u hu nh”, ch ng trình hóa h c 10, ban cụ ạ ọ ươ ư ỳ ươ ọ ơ
b n.ả
6. Ngày sáng ki n đc áp d ngế ượ ụ
Ngày 20/02/2017
7. Mô t b n ch t c a sáng ki nả ả ấ ủ ế
7.1. V n i dung sáng ki nề ộ ế
7.1.1. Các b c th c hi n đ tàiướ ự ệ ề
- Phân tích m c tiêu, n i dung và c u trúc ch ng “Oxi – L u hu nh” – Hóaụ ộ ấ ươ ư ỳ
h c 10, t đó GV s d ng các ph ng ti n công ngh thông tin nh máy vi tính,ọ ừ ử ụ ươ ệ ệ ư

3
máy nh, máy quay video, m ng internet,... đ thu th p các thông tin, t li u, t o raả ạ ể ậ ư ệ ạ
các tài li u đ ph c v cho vi c d y h c.ệ ể ụ ụ ệ ạ ọ
- T các thông tin, t li u thu th p đc, GV thi t k m t s giáo án c thừ ư ệ ậ ượ ế ế ộ ố ụ ể
đ áp d ng cho vi c d y h c t ng n i dung c a ch ng.ể ụ ệ ạ ọ ừ ộ ủ ươ
- Áp d ng vào th c ti n d y h c t ng bài cho HS.ụ ự ễ ạ ọ ừ
- Th c hi n đánh giá hi u qu c a vi c áp d ng PPDH theo góc thông quaự ệ ệ ả ủ ệ ụ
các bài ki m tra 15 phút và bài ki m tra 45 phút b ng các câu h i tr c nghi m kháchể ể ằ ỏ ắ ệ
quan. Qua đó đánh giá kh năng ti p thu, m c đ t duy, hi u sâu ki n th c c aả ế ứ ộ ư ể ế ứ ủ
HS.
- Rút kinh nghi m đ hoàn thi n cho nh ng l n d y h c sau này.ệ ể ệ ữ ầ ạ ọ
7.1.2. Đi u ki n c n đ áp d ng sáng ki nề ệ ầ ể ụ ế
Sáng ki n đc áp d ng nh ng tr ng có c s v t ch t v công nghế ượ ụ ở ữ ườ ơ ở ậ ấ ề ệ
thông tin nh máy vi tính, máy chi u, máy nh, máy quay video, có đng truy nư ế ả ườ ề
internet,...
7.1.3. Mô t n i dung sáng ki nả ộ ế
7.1.3.1. Khái ni m năng l cệ ự
Theo Ch ng trình Giáo d c ph thông – Ch ng trình t ng th c a B GD&ĐTươ ụ ổ ươ ổ ể ủ ộ
xác đnh [12]: ị“NL là thu c tính cá nhân đc hình thành, phát tri n nh t ch t s nộ ượ ể ờ ố ấ ẵ
có và quá trình h c t p, rèn luy n, cho phép con ng i huy đng t ng h p các ki nọ ậ ệ ườ ộ ổ ợ ế
th c, kĩ năng và các thu c tính cá nhân khác nh h ng thú, ni m tin, ý chí,...th cứ ộ ư ứ ề ự
hi n thành công m t lo i ho t đng nh t đnh, đt k t qu mong mu n trong nh ngệ ộ ạ ạ ộ ấ ị ạ ế ả ố ữ
đi u ki n c thề ệ ụ ể”.
Trong đ tài này chúng tôi quan ni m: “ề ệ NL là s k t h p h p lý ki n th c,ự ế ợ ợ ế ứ
k năng và s s n sàng tham gia ho t đng tích c c, có hi u quỹ ự ẵ ạ ộ ự ệ ả”.
7.1.3.2. C u trúc năng l cấ ự
Theo tác gi Bernd Meier, Nguy n Văn C ng [1]: “Có nhi u lo i NL khácả ễ ườ ề ạ
nhau. NL hành đng cũng là m t lo i NL. Khái ni m phát tri n NL cũng đc hi uộ ộ ạ ệ ể ượ ể
đng nghĩa v i phát tri n NL hành đng”. C u trúc c a NL hành đng g m:ồ ớ ể ộ ấ ủ ộ ồ

4
Hình 1.1: Mô hình các thành ph n c a năng l c hành đng [3, tr. 68]ầ ủ ự ộ
T c u trúc c a NL cho th y giáo d c đnh h ng phát tri n ừ ấ ủ ấ ụ ị ướ ể NL không ch nh mỉ ằ
m c tiêu phát tri n NL chuyên môn bao g m tri th c, kĩ năng chuyên môn màụ ể ồ ứ
còn phát tri n NL ph ng pháp, NL xã h i và NL cá th . Nh ng NL này khôngể ươ ộ ể ữ
tách r i nhau mà có m i quan h ch t ch . NL hành đng đc hình thành trênờ ố ệ ặ ẽ ộ ượ
c s có s k t h p các NL này.ơ ở ự ế ợ
7.1.3.3. Phát tri n m t s năng l c cho h c sinh trong d y h c hóa h cể ộ ố ự ọ ạ ọ ọ
Do s khác nhau v đc đi m kinh t - xã h i và đc đi m văn hóa m iự ề ặ ể ế ộ ặ ể ở ỗ
qu c gia, dân t c hay đa ph ng khác nhau nên NL c n đc hình thành cho HS ố ộ ị ươ ầ ượ ở
nh ng vùng mi n cũng khác nhau. Và đây cũng chính là lý do làm cho các thành tữ ề ố
c a NL tr nên đa d ng [1].ủ ở ạ
Các NL đc thù c n đc phát tri n cho HS trong môn Hóa h c [9]: NL sặ ầ ượ ể ọ ử
d ng ngôn ng hoá h c, NL th c hành hoá h c, NL phát hi n và GQVĐ thông quaụ ữ ọ ự ọ ệ
môn hoá h c, NL tính toán, NL v n d ng ki n th c hóa h c vào cu c s ng.ọ ậ ụ ế ứ ọ ộ ố
7.1.3.4. Năng l c gi i quy t v n đự ả ế ấ ề
* Khái ni m v gi i quy t v n đ (GQVĐ) và năng l c gi i quy t v n đệ ề ả ế ấ ề ự ả ế ấ ề
(NLGQVĐ):
GQVĐ (problem solving): “là kh năng suy nghĩ và hành đng trong nh ngả ộ ữ
tính hu ng không có quy trình, th t c, gi i pháp thông th ng có s n. Ng iố ủ ụ ả ườ ẵ ườ
GQVĐ có th ít nhi u xác đnh đc m c tiêu hành đng, nh ng không ph i ngayể ề ị ượ ụ ộ ư ả
l p t c bi t cách làm th nào đ đt đc nó. S am hi u tình hu ng v n đ và líậ ứ ế ế ể ạ ượ ự ể ố ấ ề
gi i d n vi c đt m c tiêu đó trên c s vi c l p k ho ch và suy lu n thành quả ầ ệ ạ ụ ơ ở ệ ậ ế ạ ậ ả
quá trình GQVĐ” [10, tr.54-55].
Nh v y, “GQVĐ là quá trình t duy ph c t p, bao g m s hi u bi t, đa raư ậ ư ứ ạ ồ ự ể ế ư
lu n đi m, suy lu n, đánh giá, giao ti p,... đ đa ra m t ho c nhi u gi i pháp kh cậ ể ậ ế ể ư ộ ặ ề ả ắ
ph c khó khăn, thách th c c a v n đ. Trong quá trình GQVĐ, ch th th ng ph iụ ứ ủ ấ ề ủ ể ườ ả
tr i qua hai giai đo n c b n: (i) khám phá v n đ và t ch c ngu n l c c a chínhả ạ ơ ả ấ ề ổ ứ ồ ự ủ
mình (tìm hi u v n đ; tìm h ng đi, th pháp, ti n trình... đ d n ti n t i m t gi iể ấ ề ướ ủ ế ể ầ ế ớ ộ ả
pháp cho v n đ); (ii) th c hi n gi i pháp (gi i quy t các v n đ nh h n t ngấ ề ự ệ ả ả ế ấ ề ỏ ơ ở ừ
lĩnh v c/n i dung c th ; chuy n đi ý nghĩa c a k t qu thu đc v b i c nh th cự ộ ụ ể ể ổ ủ ế ả ượ ề ố ả ự
ti n); và đánh giá gi i pháp v a th c hi n, ho c tìm ki m gi i pháp khác” [10, tr. 55].ễ ả ừ ự ệ ặ ế ả
Theo [10], NLGQVĐ đc ti p c n theo hai cách: ượ ế ậ “Theo cách truy n th ng,ề ố
NLGQVĐ đc ti p c n theo ti n trình GQVĐ và s thay đi nh n th c c a chượ ế ậ ế ự ổ ậ ứ ủ ủ
th sau khi GQVĐ. Theo cách hi n đi, NLGQVĐ đc ti p c n theo quá trình x líể ệ ạ ượ ế ậ ử
thông tin nh n m nh đn các y u t : Suy nghĩ c a ng i GQVĐ hay “h th ng xấ ạ ế ế ố ủ ườ ệ ố ử
lí thông tin”; v n đ; không gian v n đ”.ấ ề ấ ề
Theo [10, tr. 56]: “NLGQVĐ là kh năng cá nhân s d ng hi u qu các quá trình nh nả ử ụ ệ ả ậ
th c, hành đng và thái đ, đng c , xúc c m đ gi i quy t nh ng tình hu ng v n đứ ộ ộ ộ ơ ả ể ả ế ữ ố ấ ề
mà đó không có s n quy trình, th t c, gi i pháp thông th ngở ẵ ủ ụ ả ườ .

5
* C u trúc và bi u hi n c a NLGQVĐ:ấ ể ệ ủ
Theo [10], c u trúc NLGQVĐ d ki n phát tri n HS g m 4 thành t , m iấ ự ế ể ở ồ ố ỗ
thành t bao g m m t s bi u hi n/hành vi cá nhân khi làm vi c đc l p ho c khiố ồ ộ ố ể ệ ệ ộ ậ ặ
làm vi c nhóm trong quá trình GQVĐ. C th :ệ ụ ể
- Tìm hi u, khám phá v n đ: Nh n bi t v n đ, phân tích đc tình hu ngể ấ ề ậ ế ấ ề ượ ố
c th , phát hi n đc tình hu ng có v n đ, chia s s am hi u v v n đ v iụ ể ệ ượ ố ấ ề ẻ ự ể ề ấ ề ớ
ng i khác.ườ
- Thi t l p không gian v n đ: L a ch n, s p x p, t ng h p thông tin v iế ậ ấ ề ự ọ ắ ế ổ ợ ớ
ki n th c đã h c. Xác đnh thông tin, bi t tìm hi u các thông tin có liên quan, t đóế ứ ọ ị ế ể ừ
xác đnh cách th c, quy trình, chi n l c gi i quy t và th ng nh t cách hành đng.ị ứ ế ượ ả ế ố ấ ộ
- L p k ho ch và th c hi n gi i pháp:ậ ế ạ ự ệ ả
+ L p k ho ch: Thi t k quá trình th c hi n (xin ý ki n, th o lu n, thuậ ế ạ ế ế ự ệ ế ả ậ
th p s li u, m c tiêu,...) và th i đi m hoàn thành các m c tiêu.ậ ố ệ ụ ờ ể ụ
+ Th c hi n k ho ch: Đa ra gi i pháp và th c hi n, đi u ch nh k ho chự ệ ế ạ ư ả ự ệ ề ỉ ế ạ
khi c n thi t đ phù h p v i th c ti n khi có s thay đi.ầ ế ể ợ ớ ự ễ ự ổ
- Đánh giá và ph n ánh gi i pháp: Th c hi n gi i pháp đa ra và đánh giá k tả ả ự ệ ả ư ế
qu thu đc, suy ng m v ph ng th c và ti n trình GQVĐ. S đi u ch nh và khả ượ ẫ ề ươ ứ ế ự ề ỉ ả
năng v n d ng trong nh ng tình hu ng m i, xác nh n nh ng ki n th c và kinhậ ụ ữ ố ớ ậ ữ ế ứ
nghi m thu đc. Đ xu t gi i pháp cho các v n đ t ng t . ệ ượ ề ấ ả ấ ề ươ ự
7.1.3.5. Ph ng pháp d y h c theo gócươ ạ ọ
a. Khái ni m:ệ
DH theo góc: M t hình th c t ch c DH theo đó HS th c hi n các nhi m vộ ứ ổ ứ ự ệ ệ ụ
khác nhau t i các v trí c th trong không gian l p h c nh ng cùng h ng t iạ ị ụ ể ớ ọ ư ướ ớ
chi m lĩnh m t n i dung h c t p theo các phong cách h c t p khác nhau ế ộ ộ ọ ậ ọ ậ [4].
Ví d : đ tìm hi u tính ch t hóa h c c a axit Hóa h c 9, HS đc th cụ ể ể ấ ọ ủ ở ọ ượ ự
hi n n i dung này 4 góc c a l p h c: Góc quan sát, góc tr i nghi m, góc phân tíchệ ộ ở ủ ớ ọ ả ệ
và góc áp d ng.ụ
Góc quan sát: HS quan sát thí nghi m trên máy tính, rút ra tính ch t hóa h c c a axit.ệ ấ ọ ủ
Góc tr i nghi m:ả ệ HS ti n hành m t s thí nghi m, rút ra tính ch t hóa h c c a axit.ế ộ ố ệ ấ ọ ủ
Góc phân tích: HS đc, phân tích và t ng h p n i dung bài h c trong Hóa h c 9,ọ ổ ợ ộ ọ ọ
ch ng 1 đ rút ra tính ch t hóa h c c a axit.ươ ể ấ ọ ủ
Góc áp d ng:ụ HS v n d ng tính ch t (có tr giúp ho c không c n tr giúp) c a axitậ ụ ấ ợ ặ ầ ợ ủ
đ gi i bài t p: Vi t ph ng trình hóa h c, tính kh i l ng axit tham gia ph n ng,ể ả ậ ế ươ ọ ố ượ ả ứ
nh n bi t dung d ch axit b m t nhãn, làm s ch kim lo i,...ậ ế ị ị ấ ạ ạ
Cá nhân HS có th ch n góc xu t phát là m t trong các góc tùy theo s thíchể ọ ấ ộ ở
và năng l c c a mình và l n l t tr i qua c 4 góc trên.ự ủ ầ ượ ả ả
T i m i góc HS c n: Đc hi u đc nhi m v đt ra, th c hi n nhi m vạ ỗ ầ ọ ể ượ ệ ụ ặ ự ệ ệ ụ
đt ra, th o lu n nhóm đ có k t qu chung c a nhóm, trình bày k t qu c a nhómặ ả ậ ể ế ả ủ ế ả ủ
trên b ng nhóm, gi y Aả ấ 0, A4...