58
PHU THUT BC CU ĐỘNG MCH CH - ĐỘNG MCH
VÀNH KT HP CAN THIP KHÁC TRÊN TIM
(THAY VAN, CT KHI PHNG THẤT TRÁI …)
I. ĐẠI CƯƠNG
- Hp tc ca h thống động mch nh kết hp vi bệnh van tim khá thường
gp người có tui.
- Gi phng thất trái cũng biến chng ca bnh mch vành gây nhồi máu
tim cấp, do đó cần phải được tiến hành phu thut cp cu.
II. CHỈ ĐỊNH
- Hp trên 70%, tc h thng mch vành kèm theo bnh lý van tim có ch định can
thip phu thut (hp khít, h nng van tim)
- Gi phng tht trái, hp trên 70%, tc h thống động mch vành.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Thương tổn gii phu mức độ quá nặng (thương tổn nhiu v trí, thương
tnlantỏa), các nhánh động mch vành còn kh năng lưu thông kích thước quá nh
(dưi 1mm).
- Mt s chng ch định tương đối:
+ Suy tim rt nặng, không đáp ng hoặc đáp ng rt chm với điều tr ni khoa
tích cc hoc suy tim kéo dài, th trng suy kit, suy chức năng gan, chc năng thận.
+ Chức năng thất trái gim nng: trên siêu âm thy phân sut tống máu (FE) dưới
40%, phân sut co thắt (%D) dưới 25%.
+ Đang có nhim trùng các cơ quan khác, bệnh mn tính nng, bnh máu.
+ Có các bnh lý cp tính khácphihp.
IV. CHUẨN BỊ
1. Ngưi thc hin:
- Kíp ngoại khoa: 3 người (1 phu thut viên chính, hai phu thut viên tr giúp)
- Kíp gây mê: 2 người (1 bác sĩ, 1 điều dưng ph mê)
- Kíp phc v dng cụ: 2 điều dưỡng (1 phc v trc tiếp, 1 bên ngoài)
- Kíp vn hành máy tim phi nhân to: 02 bác sĩ hoặc kĩ thuật viên.
2. Ngưi bnh:
- Giải thích với gia đình người bnh v cuc phu thut, giấy cam đoan
phu thut.
- Chiều hôm trước đưc tm ra 2 ln nưc có pha betadine thay toàn b qun
áo sch.
- Đánh ngực bằng phòng bétadine trước khi bôi dung dch sát khun lên vùng
phu thut.
3. H sơ bệnh án: Theo quy định chung ca bnh án phu thut.
V. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Tư thế: Ngưi bnh nm nga, gi độn dưới vai
59
2. Vô cm:y mê ni khí qun
3. K thut:
- M ngc đưng dc giữa xương ức.
- Ly động mch ngc trong (nếu có ch định), đảm bảo động mch còn thông tt.
Ngoài ra, có th ly thêm 1 hoặc 2 đng mch: vú trong phải, GEA, quay
- Ly tĩnh mạch hin, mt hoc hai chân với độ dài tùy yêu cu s cu ni và cht
ợng tĩnh mạch hin.
- Cho heparin, lắp đặt chy máy tim phi nhân to, th h hoc không h
nhit đ cơ thể.
- Bơm dung dịch bo v tim, đảm bo tim ngng tun hoàn. Cần bơm nhắc li
sau mi 20- 40 phút trong khi phu thut đi vi dung dch lit tim máu m hoc 90-120
phút vi dung dch lit tim tinh th lnh.
- Nếu có gi phng tht trái:
+ M khi phng, ly b sch t chức cơ tim mủn, huyết khi
+ Ct b hết t chức cơ tim mủn cho ti v trí cơ tim còn tốt.
+ Khâu phc hi li bung tht trái với thuật khâu hai lp: Lp th nht khâu
mũi rời, ch không tiêu, c 2.0 - 3.0 trên 2 lp đệm “sandwich”. Lớp th hai khâu vt lên
trên lp th nht.
- M các động mch vành v trí làm cu ni, thc hin các ming ni tn bên
với tĩnh mạch hin hoc đng mch ngc trong.
- Nếu có bnh lý van tim phi hp:
+ M các buồng tim tương ứng
+ Thc hiện các kĩ thut sa van, thay tim tương ng
+ Đóng li các bung tim.
- Đục l trên thành đng mch ch, thc hin các ming ni tn bên với tĩnh
mch hin.
- Th cặp động mch ch cho tim đập tr li, nếu không t đập li thì chng rung
trong. Nếu nhp tim chm thì h tr bng máy to nhp.
- Chy y h tr, gim dần lưu lượng y tim phi ngng máy nếu huyết
động tt.
- t các ng khỏi động mch ch NP, rút dẫn lưu tim trái. Trung hoà heparin
bng protamin sulphate.
- Cầm máu, đặt các đin cc, dẫn lưu. Đóng màng tim đóng ngc. Kết thúc
cuc phu thut.
VI. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ TAI BIẾN
1. Theo dõi
- Xét nghim khí máu, điện gii, chức ng gan thn, công thc máu, hematocrit
ngay sau v bung hi sc đưc 15- 30 phút. Chp Xquang ngc tại giưng.
- Huyết động, hấp, dãn lưu, nước tiu 30phút- 1 gi/1 ln, trong 24 gi đầu
hoặc lâu hơn tu tinh trng huyết đng.
60
- Cho kháng sinh điều tr d phòng nhim khun, thuc tr tim, li tiu, gim
đau, truyền máu các dung dch thay thế máu ... tu theo tình trng huyết động các
thông s xét nghim.
- Thuc chống đông: Dùng heparin đường tĩnh mạch. Cn kiểm tra đông máu
hàng ngày (APTT, TP), liều lượng thuc chống đông đảm bo duy trì APTT= 40- 50
giây, TP= 35- 40%.
- Lí liu pháp hô hp ngay t ngày đầu sau phu thut.
2. X trí tai biến
- Chy máu, tràn dch màng tim, chèn ép tim: bù chế phm cm máu, m li.
- Suy tim cấp: điều chnh tr tim, can thiệp đặt bóng, ECMO, m li.
- Viêm trung thất, xương ức: m li
- H van tồn lưu hoặc tái phát: theo dõi, điu tr ni, m li.