94
PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ U MÁU NHỎ (ĐƯỜNG KÍNH < 10CM)
I. ĐẠI CƯƠNG
- U máu mt khối u lành tính, thường gp tr nh do s tăng sinh bất thường
ca các mch máu ti v trí u ng mạch, tĩnh mạch mao mch). Xut hin ti nhiu
v trí khác nhau.
- Hin nay ngoi khoa vn biện pháp điều tr hiu qu nht vi nhng
trưng hợp u máu khu trú chưa xâm lấn vào cu trúc xung quanh.
- Nguyên tc: Ly b tối đa u máu hn chế làm tổn thương các cu trúc gii
phu lân cn u. Ngoài ra có mt s biện pháp điều tr khác như tiêm xơ, laser…
II. CH ĐỊNH
Tt c các trường hp được chẩn đoán u máu kích thước đo trên phim cắt lp
vi tính cng hưởng t dưới 10cm (đường kính ln nht). Khi u không hoc xâm ln
rt ít vào các cu trúc lân cn.
III. CHNG CH ĐỊNH
Mang tính chất tương đối, y theo điu kin từng sở phu thut. Nhìn chung,
cn thn trng ch định m do người bnh các bnh toàn thân nặng như: bnh mãn
tính nng, bnh máu, già yếu, suy kit...
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin: gm 2 kíp
- Kíp phu thut: phu thut viên chuyên khoa, 2 tr th, 1 dng c viên 1
chy ngoài chuyên khoa.
- Kíp gây mê chuyên khoa: bác sĩ gây mê và 1-2 tr th.
2. Ngưi bnh: Chun b m theo quy trình ngoại khoa thông thường (nht khâu v
sinh, kháng sinh d phòng). Khám gây mê hi sc. Gii thích người bnh gia đình
theo quy định. Hoàn thin các biên bn pháp lý.
3. Phương tiện:
- Dng c phu thut:
+ B dng c m ngoi tng quát
+ B dng c cho phu thut mạch máu thông thường (chun b).
- Phương tiện gây mê:
B dng c phc v gây ni khí qun thông thường hoc y vùng(ngoài
màng cng nếu là u hai chi dưi hoặc tê đám ri nếu u hai chi trên).
4. H sơ bệnh án:
Hoàn chnh h bệnh án theo quy định chung. Đầy đủ th tc pháp (biên bn
hi chẩn, đóng dấu …).
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế:
95
- Tu thuc vào v trí ca khi u người bnh th nm nga, nm nghiêng
hoc nm sp.
- Đưng m: th rch da ngang khi u máu hoc rch da dng hình thoi
khi u máu nm trung tâm ca hình thoi
2. Vô cm:
Gây ni khí qun hoc ngoài màng cng hoặc đám ri tu tng v trí ca
khối u máu; theo dõi điện tim bão hoà ô xy mao mch (SpO2) liên tục. Đặt 2 đường
truyền tĩnh mạch trung ương và ngoại vi. Thy có ô-xy h tr 100%.
3. K thut:
- Dùng dao đin phu tích khi u máu (g dính và đốt nhng v trí chy máu trong
quá trình phu tích). Mục đích của phu tích nhm m tiếp cn mch nuôi u
kim soát nó.
- Trong quá trình phu tích th nhng mch máu ln cn khâu cm máu
bng ch prolene. Vi nhng khi u máu nm gn mch, thn kinh cn cn thn trong
quá trình phu tích tránh làm tổn thương các thành phần này.
- Cm máu khâu bch huyết ng vic quan trng trong quá trình m ly
khi u máu.
- Ly bnh phm gi gii phu bnh lý.
- Cm máu k din ly u và kim soát tình trng rò bch huyết sau m.
- Đặt dẫn lưu.
- Đóng đưng vết m. Kết thúc phu thut.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi:
- Xét nghim hng cu, hematocrit ngay sau khi v bnh phòng.
- Theo dõi tình trng chi th, dẫn lưu sau mổ
- Cho kháng sinh điều tr nhim khuẩn đường tĩnh mạch, gim đau; truyền máu và
các dung dch thay thế máu ... tu theo tình trng huyết đng và các thông st nghim.
- Cho người bnh vn động sm ngay t ngày đầu sau m.
2. X trí tai biến:
- Chy máu sau m: do máu chy t v trí g dính, din bóc tách u cần băng ép.
Nếu không được cn m li cm máu
- Tổn thương thần kinh cm giác chi th trong quá trình m (vi nhng khi u
máu chi th ln lan rng).
- Tổn thương mạch máu nuôi chi th: Hiếm cn phát hin sớm để m kp thi.