53
PHU THUẬT HYBRID ĐIỀU TR BNH TIM BM SINH
(PHU THUT TIM + CAN THIP TIM MCH)
I. ĐẠI CƯƠNG
- Can thip tim mch mt k thut tiên tiến, ít xâm lấn đang được ng dng
rng rãi trong thc hành lâm sàng, ưu điểm ca phương pháp này ít xâm lấn, gim
thời gian điều tr tăng sự hài lòng cho ni bnh. Tuy nhiên, trong mt s bnh lý s
dng đơn thuần can thip không th thc hin hoặc không điều tr triệt để bnh, thế
những m gần đây các chuyên gia đã phi hp c phu thut can thip cùng lúc
(hybrid) nhm to ra một phương pháp điều tr tối ưu cho Người bnh.
- Trong các bnh tim bm sinh, ng dung can thip mch vô cùng cn thiết
giảm các nguy của phu thut cho người bnh, tuy nhiên hn chế ca các người
bnh nhi các mch máu nhỏ, thường không tương xứng với đường vào ca can thip.
Những năm gần đây phu thuật Hybrid đang từng bước được ng dng trong điều tr tim
bm sinh nhm khc phc các nhược điểm trên.
- Các phu thut Hybrid hay thc hiện trong điều tr bnh thiểu năng thất trái
(phu thut tht hẹp động mch phi stent ống động mạch), đóng thông liên thất, cy
van đọng mch phi, chụp động mch vành trong m..
II. CH ĐỊNH
- Hi chng thiểu năng thất trái (hypoplastic left heart syndrome)
- Đóng thông liên tht phần cơ.
- Cấy van động mch phi.
- Chụp động mch vành trong mổ…
III. CHNG CH ĐỊNH
- Toàn trng nng.
- D ng thuc cn quang.
- Nhim trùng nng.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin:
- Phu thut viên tim mch - 02, bác s tim mch can thip - 01, bác s ph
chuyên ngành tim mch can thip - 01, bác s gây - 01, ph - 01, dng c viên -
02, kíp tuần hoàn ngoài cơ thể - 01 k thut viên chy máy.
- Thi gian: 03 - 6h.
2. Ngưi bnh:
- Giải thích với ngưi bnh v cuc phu thuật để ngưi bnh yên tâm phu
thut và hợp tác điều tr trong quá trình sau phu thut, ký giy cam đoan phẫu thut.
- V sinh tht tháo.
- Tt nht chiều hôm trước được tm ra 2 lần nước pha betadine thay
toàn b qun áo sch.
54
- Đánh ngực bằng phòng bétadine trước khi bôi dung dch sát khun lên vùng
phu thut.
- H sơ bệnh án: Theo quy định chung ca bnh án phu thut.
3. Phương tiện:
- Phòng can thip và phu thut tim mch chuyên dng (phòng Hybrid).
- y thở, monitor (đưng áp lc theo dõi huyết áp động mch, áp lực tĩnh mch
trung ương, điện tim, bão hoà ô xy ...)
- B tim phi máy và các ca-nuyn
- B đồ phu thut tim, lng ngc
- Ch 2.0 - 3.0, 4.0, 5.0, 6.0 dt và monofil, ch thép đóng xương c
- Máy tăng sáng truyền hình hoc máy chp mch máu DSA.
- Máy siêu âm Doppler trong mt s trưng hp.
- Dng c m đường vào động mch.
- Catheter chp mch chẩn đoán.
- Catheter tr giúp can thip mch.
- Dây dy đường cho bóng và stent.
- Bóng nong động mch ngoi biên.
- Khung giá đ động mch ngoi biên.
- Coil kim loại, stent, amplazer…
- Ph kin ct Coil.
- Máy chng rung (có bàn git đin trong và ngoài)
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế: Ngưi bnh nm nga.
2. Vô cm:
- Gây mê ni khí qun.
- Đưng truyền tĩnh mạch trung ương (thường nh mch cnh trong phi) vi
catheter 3 nòng, mt đường truyền tĩnh mạch ngoi vi.
- Một đường động mch (thường động mạch quay) để theo dõi áp lực động mch
liên tc trong khi phu thut.
- Đặt ống thông đái, ng thông dy.
- Đặt đưng theo dõi nhit đ hu môn, thc qun.
- Tư thế người bnh: nm nga mt gi kê dưi vai, hai tay xuôi theo mình.
- Đưng phu thuật: thường đường phu thut dọc xương ức.
- Kháng đông heparin toàn thân
3. Kĩ thut:
- M dọc xương ức (cm máu xương ức) .
- M màng tim, khâu treo màng tim, phẫu tích tĩnh mạch ch trên.
- M dọc xương ức (cm máu xương ức).
55
- M màng tim, khâu treo màng tim.
3.1. Hi chng thiu năng thất trái (hypoplastic left heart syndrome):
Phu thut tht hẹp động mch phi và stent ng động mch:
3.1.1.Stent ống động mch:
Khâu túi ch 5-0 đng mch phi.
Dùng kim chọc động mch vào gia túi vừa khâu để đưa guide wire vào lòng
mch.
Đưa sheath vào trong lòng mạch theo guide wire. Đưa catheter chụp mch chn
đoán theo guide wire dưới hưng dn của màn hình tăng sáng đến v trí ống động mch.
Cài Catheter can thip vào v trí mch tổn thương.
Lái guide wire can thip qua v trí ống động mch.
Đưa bóng nong động mạch trượt trên guide wire đến v trí tổn thương dùng
bơm áp lực bơm bóng nở ti đa.
Đưa stent động mch ti v tr tổn thương dùng m áp lực bơm cho stent áp
sát vào thành mch.
Kim tra stent n tối đa. Trường hợp stent chưa nở hoàn toàn có th dùng bóng áp
lc cao nong li cho stent n hoàn toàn.
Chp kim tra li ln cui mạch máu trước khi kết thúc th thut.
Rút các thiết b can thip.
Buc ch khâu túi li.
3.1.2. Phu thut tht hp đng mch phi:
Phẫu tích tách động mch ch và động mch phi.
Dùng móc lun si ch peclon hoc di vi vòng quanh gc đng mch phi.
Làm đường đo áp lực tht phi áp lực ĐMP trước tht hẹp, đo bão hòa oxy
trưc tht hp.
Tht hẹp đng mch phi bng si ch hoc di vi va lun- độ dài ca vòng ch
tht hẹp ĐMP tính theo công thc Sano 19 mm + trọng ợng cơ thể(kg), hoc theo
Kajihara 17mm + trọng lượng cơ thể(kg) .
Đo áp lực tht phi áp lực ĐMP sau tht hẹp, đo bão hòa oxy sau thắt hp, bão
hòa oxy mong mun sau m 75%-80%.
3.2. Đóng thông liên thất phần cơ:
Siêu âm tim xác định v trí và kích thưc thông liên tht (TLT).
Khâu túi ch 5-0 tht phi vùng không có động mch vành.
Dùng kim chọc động mch vào gia túi vừa khâu để đưa guide wire vào lòng tht
phi.
Đưa sheath vào trong lòng mạch theo guide wire. Đưa catheter chụp mch chn
đoán theo guide wire dưới hưng dn của màn hình tăng sáng đến v trí l thông.
Cài Catheter can thip vào v trí tổn thương.
56
Lái guide wire can thip qua v trí TLT.
Đưa amplazer động mch ti v tr tổn thương, bung amplazer dưới kim tra siêu
âm hoặc màn tăng sáng.
Kiểm tra amplazer đúng vị trí, TLT kín.
Chp kim tra li ln cui trưc khi kết thúc th thut.
Rút các thiết b can thip.
Buc ch làm túi.
3.3. Cy van đng mch phi.
Khâu túi ch 5-0 động mch phi.
Dùng kim chọc động mch vào gia túi vừa khâu để đưa guide wire vào lòng
mch.
Đưa sheath vào trong lòng mạch theo guide wire. Đưa catheter chụp mch chn
đoán theo guide wire dưới hưng dn ca màn hình tăng sáng.
Lái guide wire can thip qua vào tht P.
Đưa bóng nong đng mạch trượt trên guide wire đến v trí van dùng bơm áp
lực bơm bóng nở ti đa.
Đưa stent- valve ti v tr van động mch phổidùng m áp lực bơm cho stent
áp sát vào thành mch.
Kim tra stent n tối đa. Trường hợp stent chưa nở hoàn toàn có th dùng bóng áp
lc cao nong li cho stent n hoàn toàn.
Chp kim tra li ln cui mạch máu trước khi kết thúc th thut.
Rút các thiết b can thip.
Buc ch khâu túi li.
Cm máu, dẫn lưu (màng tim, sau xương ức).
Đặt đin cực tim và đóng vết m.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi:
Ngay sau phu thut:
- Theo dõi mch, huyết áp, nhp thở, độ bão hòa oxy
- Chp phi ngay sau khi người bnh v phòng hi sc.
- Theo dõi dẫn lưu ngc: s ng dch qua dẫn u, tính cht dch 1 gi 1 ln.
Nếu có hiện tượng chy máu thì cn phi phu thut lại để cm máu.
- Chp ngc ln hai sau 24 gi để rút dn lưu.
- Phi kim tra siêu âm tim trưc khi ra vin.
- Sau phu thut cn 6 tháng kim tra siêu âm 1 ln.
2. X trí tai biến:
- Suy tim sau phu thut.
57
- Xp phi sau phu thut: do ngưi bnh đau thở không tt, tắc đờm dãi sau
phu thut. Phi bt người bnh tp th vi bóng, kích thích v ho. Cn thiết phi soi
hút phế qun.