36
PHU THUT LY NHÂN THOÁT V ĐĨA ĐỆM ÍT XÂM LN
S DNG H THNG NG NONG
I. ĐẠI CƯƠNG
- Thoát v đĩa đệm (TVĐĐ) tình trạng dch chuyn ch ca nhân nhy đĩa đệm vưt
quá gii hn sinh của vòng xơ, y nên s chèn ép các thành phn lân cn (ty
sng, các r thần kinh…). Biểu hiện chính là đau thắt lưng và hạn chế vn đng vùng
ct sng và các biu hin chèn ép vùng các r thần kinh tương ứng.
- nhiều phương pháp phẫu thuật điều tr thoát v đĩa đệm. Ngày nay, m ít m ln
để gim s ngày điều tr ni trú, hu phu nh nhàng, ít biến chng là xu thế chung.
II. CH ĐỊNH
- Thoát v đĩa đệm ct sng thắt lưng (CSTL) dấu hiu chèn ép thần kinh điều tr
ni khoa không kết qu.
- Ch định m cp cu vi những trường hợp TVĐĐ CSTL hi chứng đuôi nga,
lit thn kinh tiến trin.
III. CHNG CH ĐỊNH
- các nguyên nhân gây chèn ép ty hoc r không do thoát v đĩa đệm như: ct hóa
dây chng dọc sau, phì đại mu khp, y dây chng vàng, các bnh ty không do
chèn ép ty do thoát v đĩa đệm.
- Có các bệnh lý ung thư hay lao.
- Kèm các bnh lý mn tính nng (suy gan, suy thn).
- Ngưi bnh TVĐĐ ct sng quá lo lng, lo âu, trm cm.
- Ngưi bnh không biu hin m sàng ca chèn ép r thn kinh, mc trên phim
cộng hưởng t (CHT) rt chèn ép, hoc lâm sàng hình ảnh CHT không tương
đồng.
IV. CHUN B
1. Ngưi bnh ngưi nhà: được giải thích các nguy cơ, biến chng trong và sau m.
Ngưi bnh: v sinh, tht tháo, b hết nhn, hoa tai…
2. Dng c: y C-arm, kính vi phu, khoan mài, dng c phu thut chuyên khoa
3. H sơ: đầy đủ theo quy định
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. thế: nm sp, háng người bnh để tư thế gp, giúp cho ct sng thắt lưng gấp, điều
này s làm rộng khe liên cung sau. thế qu cũng giúp cho bụng được t do làm
gim chy máu trong m.
37
2. Vô cm:y mê ni khí qun hoc gây tê ty sng.
3. K thut:
c 1:
- Đặt gi vùng háng và gai chậu để bo v nhánh thn kinh bì đùi ngoài.
- Xác định v trí rạch da, tương ng v trí đĩa đệm thoát v dưới màn tăng sáng trong
m (C-arm) 2 bình din nghiêng và trước sau.
- Sát trùng da bng thuc sát trùng đúng quy đnh.
- Tri toan vô khun.
c 2:
- Rch da vùng đã đưc dánh du khong 1,5-2 cm.
- S dng h thng ng nong b l cân cơ tới khoảng gian cung sau đốt sng thoát v.
- Kim tra li v trí thoát v trên C-arm 2 bình diện nghiêng và trước sau.
- Lp và s dng h thng đèn chiếu sáng hoc kính hin vi phu thut.
c 3:
- M ca s xương bằng Kerrison hoc khoan mài.
- Ct b dây chng vàng Kerrison hoc Curets góc. y chng vàng th ly b
hoặc để li sau khi ly thoát v như một cách ngăn chng hiện ng hình thành so
sau này vi r thn kinh
- Dùng thăm rễ đánh giá, xác định v trí thoát vị, kích thước khi thoát vị, tương quan
ca khi thoát v vi r thần kinh. Xác định v trí r, vén r thn kinh vào trong, m
v trí thoát v đĩa đệm.
- Cm máu bằng dao điện lưỡng cc các thành phn t chc xung quanh.
c 4:
- M đĩa đệm hình ch thp bằng lưỡi dao nh.
- Ly b khi thoát v, gii ép r thn kinh
c 5:
- Cm máu.
- Đóng vết m theo các lp gii phu.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN, BIN CHNG
1. Theo dõi
- Sau m ngày th nht bắt đầu cho người bnh tp ngi, có s dng áo np. Nếu
người bnh có lit c bàn chân, cn tp cho người bnh đạp để tăng sức cơ của chân.
- Ngày th hai sau m, cho người bnh tập đi lại có ngưi đ hoc nng chng
- Ngày th ba, có th ra vin.
38
2. Biến chng có th xy ra
- Tổn thương rễ thn kinh, tổn thương mạch máu, rách màng cứng…
- Nhim trùng vết m, cháy máu sau m, lit…