23
PHU THUT NI TẮT TĨNH MẠCH CH - ĐỘNG MCH PHI
ĐIU TR BNH TIM BM SINH PHC TP
I. ĐẠI CƯƠNG
- Bnh tim bm sinh dng mt m tht (Single ventricle - SV) bnh tim bm
sinh trong đó ch mt tâm thất đủ kích thưc chức năng m máu đi nuôi thể.
SV đưc mô t và phu thut thành công vào những năm 50 của th k XX, vi các phu
thut ni tắt tĩnh mạch ch - động mch phi (ĐMP), bao gm phu thuật Glenn m
1958 đc bit phu thuật Fontan m 1968 đã ci thin kết qu điều tr bnh SV.
Ngày nay, phu thuật Glenn hai hướng như là phu thuật độc lập hay bước chun b
cho phu thut Fontan.
- Các ưu điểm ca phu thuật Glenn hai ng: Gim quá lưu lượng động mch
phi sm, gim các phu thut tm thời như shunt chủ phi hoc tht hẹp động mch
phi, đơn giản hóa phu thuật Fontan giai đoạn sau.
II. CH ĐỊNH
Tr có bnh tim bm sinh dng có mt tâm tht
Điu kiện để phu thut Glenn hai hưng:
- Tui: Ngưi bnh t 6 tháng tui tr lên.
- Áp lực ĐMP trung bình ≤ 15 mm Hg.
- Ch s McGoon, Nakato bình thưng.
- Van nh thất bình thường không h hoc h nh.
- Kháng lc mch máu phổi cao > 4 đơn vị Wood
III. CHNG CH ĐNH
- Thiu sản động mch phi nng
- Gim chức năng thất trái nng.
- Van nh tht h nng.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin:
- Phu thut viên tim mch - 03 người, bác s y - 01, ph - 01, dng c
viên - 02, kíp tuần hoàn ngoài cơ thể - 01 k thut viên chy máy
- Thi gian: 03 h.
2. Ngưi bnh:
- Giải thích với người bnh v cuc phu thuật để người bnh yên tâm phu
thut và hợp tác điều tr trong quá trình sau phu thut, ký giấy cam đoan phu thut.
- V sinh tht tháo.
- Tt nht chiều hôm trước được tm ra 2 lần c pha betadine thay
toàn b qun áo sch.
- Đánh ngực bằng phòng bétadine trưc khi bôi dung dch sát khun lên vùng
phu thut.
24
- H sơ bệnh án: Theo quy định chung ca bnh án phu thut.
3. Phương tiện:
- y thở, monitor (đưng áp lc theo dõi huyết áp động mch, áp lực tĩnh mạch
trung ương, điện tim, bão hoà ô xy...)
- B tim phi máy và ca-nuyn
- B đồ phu thut tim, lng ngc
- Ch 2.0 - 3.0, 4.0, 5.0, 6.0 dt và monofil, ch thép đóng xương c
- B tim phi máy
- Máy chng rung (có bàn git đin trong và ngoài)
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế: Ngưi bnh nm nga.
2. Vô cm:
- Gây mê ni khí qun.
- Đưng truyền tĩnh mạch trung ương (thường tĩnh mạch cnh trong phi) vi
catheter 3 nòng, một đường truyền tĩnh mạch ngoi vi.
- Một đường động mạch (thường động mạch quay) để theo dõi áp lực động mch
liên tc trong khi phu thut.
- Đặt ống thông đái, ng thông dy.
- Đặt đưng theo dõi nhit đ hu môn, thc qun.
- Tư thê người bnh: nm nga mt gi kê dưi vai, hai tay xuôi theo mình.
- Đưng phu thuật: thường đường phu thut dọc xương ức.
- Kháng đông Heparin toàn thân.
3. Kĩ thut:
- M dọc xương ức hoc m li dc giữa xương ức (cầm máu xương ức).
- M màng tim, khâu treo màng tim, phẫu tích tĩnh mạch ch trên lên ti ch đổ
vào tĩnh mạch đơn.
- Đặt ng (ca-nuyn) động mch chủ, 2 tĩnh mạch ch ni với các đường động
mch và tĩnh mch ca máy tim phi.
- Luồn dây (lacs) để tht hai tĩnh mch .
- Chy máy tim phi, tht hai tĩnh mạch ch (chy h tr).
- Cp cắt tĩnh mạch ch trên cách l đổ vào nhĩ phải khong 1 cm, khâu thắt đầu
phía nhĩ phải bng ch prolen 6-0.
- Clam động mch phi phi bng clam dera, m n động mch phi phi và làm
ming nối tĩnh mạch ch trên-động mch phi phi tận bên như hình 1.
- Tht các shunt ch phi nếu có.
- Chy máy h tr.
- Ngng máy, rút các ng, trung hoà.
- Cm máu, dẫn lưu (màng tim, sau xương ức).
25
- Đặt đin cực tim và đóng vết m.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi: Ngay sau phu thut:
- Theo dõi mch, huyết áp, nhp thở, độ bão hòa Oxy, SpO2, CVP
- Theo dõi sau mê - chú ý tư thể Fowler, th tích tuần hoàn, lưu ý nhịp tim
- Chế độy th PEEP
- Chp phi ngay sau khi người bnh v phòng hi sc.
- Theo dõi dẫn lưu ngc: s ng dch qua dẫn lưu, tính cht dch 1 gi 1 ln.
Nếu có hiện tượng chy máu thì cn phi phu thut lại để cm máu.
- Chp ngc ln hai sau 24 gi để rút dn lưu.
- Phi kiểm tra siêu âm tim trưc khi ra vin. Sau phu thut cn 6 tháng kim tra
siêu âm 1 ln.
- Theo dõi và phát hin tình trng hp tc shunt.
2. Tai biến và x trí:
- Suy tim sau phu thut.
- Xp phi sau phu thut: do ngưi bnh đau thở không tt, tắc đờm dãi sau
phu thut. Phi bt người bnh tp th vi bóng, kích thích v ho. Cn thiết phi soi
hút phế qun.