133
PHU THUT U NGOÀI MÀNG CNG TY SNG -
R THN KINH BẰNG ĐƯỜNG VÀO PHÍA SAU
I . ĐẠI CƯƠNG
U ty mt bnh hiếm gp, chiếm t l 2,06% so vi các khối u trong cơ th nói chung
chiếm t l 15% c u thuc h thng thần kinh trung ương. U tủy ít n u não 4 - 6
ln người ln; tr em u ty rt hiếm gp. U ngoài ty (extramedulle tumor) hay gp,
người ta chia như sau: U ngoài ty- dưới màng cng (intradural- extramedulle tumor)
U ngoài ty-ngoài màng cng (extradural-extramedulle tumor) thường là những u di căn,
u máu hoặc u xương... chiếm t l thp khong l5 - 25%.
II. CH ĐỊNH
- Ch định phu thut tuyt đi cho tt c các ni bnh được xác định có u ty
- Ch định tương đối vi nhng trường hp u ty c cao, quá ln, giai đoạn mun, già
yếu, lao phi, nhng bnh lý ác tính ct sng.
- Ch định m cp cu trong những trường hp u b tt kt hoc chy máu trong u gây
lit chi, gây tiu một cách đột ngt.
- Điu tr ngoi khoa kết qu y thuc nhiu yếu t, trong đó, vic chẩn đoán sớm
cùng quan trng. Các tác gi trong ngoài ớc đều cho rng: phu thut vào
giai đoạn đau rễ đem lại nhiu kết qu tt.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Bnh lý toàn thân phi hp nng
- U ty c cao quá ln, phu thuật không đem lại kết qu kh quan.
- Ngưi bnh đến giai đoạn mun, già yếu, lao phi tiến trin, nhng bnh ác tính
ct sống đã rõ ràng, di căn tràn lan.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin
- Hai bác s: mt phu thut viên (PTV) chính và mt ph phu thut.
- Hai điều dưỡng: một điều dưỡng tham gia trc tiếp vào cuc m chun b dng c
phc v dng c cho PTV, mt điều dưỡng chy ngoài.
2. Phương tiện k thut
- B dng c phu thut ct sng thưng quy: dao m ỡi to và lưỡi nh (12-15mm)
cán dài, súng 2mm-3mm, panh gắp đĩa đệm thng chếch lên trên xuống dưới,
phẫu tích không răng và có răng, kìm mang kim, máy hút, dao đin đơn cực và lưỡng
cc.
- Dng c tiêu hao: 20 gc con, 1 gói bông nh, 1 si vicryl s 1, 1 si vicryl 2/0, 1 si
ethilon 4/0, 1 gói sáp s, 1 gói surgicel.
- Chun b người bnh: Ngưi bnh được nhịn ăn và thụt tháo t đêm hôm trước.
- Hoàn thin h sơ bệnh án đầy đủ theo quy định, có cam kết của gia đình người bnh.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH: k thut m t phía sau
134
- Kim tra li h sơ, phiếu mngười bnh trưc khi gây mê.
- Thc hin phu thut: thi gian tùy theo v trí và kích thước, tính cht u.
+ Sau khi y hoc y ty sng, người bnh được đặt nm sp, cao hai
gai chu và vai.
+ Xác định v trí rch da bng máy chp x quang trong m hoặc đếm khoang liên
gai sau t dưới lên hoc t trên xung.
+ Gây tê vùng bng hn hp Adrenalin và Xylocain 1/105 cơ cạnh sng.
+ Rch da và bc l v trí phu thuật là đường ni gia hai mm gai sau.
+ M cung sau tương ng vi v trí ca u. M dây chng vàng ct b dây chng
vàng bng kìm cò súng hoc bng dao nhn.
+ Bc l u, tách u khi màng ty các r thn kinh. Tùy theo tính cht u ly u
tng phn hay toàn phn. Tránh y tổn thương màng tủy các r thn kinh
trong quá trình thao tác.
+ Cm máu k din ct u.
+ Nếu rách màng ty, đóng kín lại bng ch prolen 4.0 hay 5.0.
+ Đóng cơ và cân bng vicryl s 0. Đóng lớp dưới da bng vicryl 2.0. Đóng da bng
ethilon 4.0. Nếu cn có th đặt dẫn lưu vào ổ m.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN, BIN CHNG
1. Theo dõi
- Toàn trng: mch, huyết áp
- Chy máu vết m
- Tổn thương tủy hay các r thn kinh.
2. Biến chng và x t
- Rách màng cng: khâu vá li bng prolene 4.0.
- Tổn thương tủy, r thần kinh: điều tr bng corticoid, phc hi chc năng.
- Chy máu vết mổ: khâu tăng cường để cm máu.
- dch não tu sau m: m li vá rò.