PHIU ÔN TP HÈ MÔN TOÁN S 01
H và tên: ……………………………...
Lớp: 1…….
Th ……ngày……/……. /…….
Nhn xét ca giáo viên
………………………………………
………………………………………
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1. Số 79 gồm:
A. 7 chục 9 đơn vị
B. 9 chục 7 đơn vị
C. 9 chục 9 đơn vị
Câu 2. Số chẵn liền trước của số 78 là:
A. 74
B. 76
C. 78
Câu 3. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 20
C. 90
Câu 4. Trên đồng hồ kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12. Thời gian lúc ấy là:
A. 12 giờ đúng
B. 8 giờ đúng
C. 5 giờ đúng
Câu 5. Biết: 95 - ...... = 85. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 5
C. 15
Câu 6. Trang có 2 chục quả bưởi. Trang cho mẹ 10 quả bưởi và cho em Bin 3 quả
bưởi. Hỏi Trang còn lại bao nhiêu quả bưởi?
A. 15 quả bưởi
B. 7 quả bưởi
C. 23 quả bưởi
Câu 7. Trong thùng có 46 quả táo và quả ổi, trong đó có 2 chục quả ổi. Hỏi trong
thùng có bao nhiêu quả táo?
A. 48 quả táo
B. 26 quả táo
C. 44 quả táo
Câu 8. Hôm nay là thứ năm ngày mùng 10. Một tuần lễ nữa đến ngày sinh nhật của
Lan. Hỏi sinh nhật của Lan vào ngày bao nhiêu?
A. 17
B. 11
Câu 9. Một người bán được 23 bao gạo tẻ và 12 bao gạo nếp. Hỏi người đó bán được
tất cả bao nhiêu bao gạo?
A. 35 bao gạo
B. 11 bao gạo
C. 25 bao gạo
Câu 10. Một đàn 45 con, trong đó 3 chục con mái. Hỏi đàn gà đó có bao
nhiêu con gà trống?
A. 42 con gà trống
B. 15 con gà trống
C. 48 con gà trống
Câu 11. Hình bên có:
.................. hình tam giác
Phần II. Tự luận
Bài 1. Viết các số: 8; 67; 13; 28; 45 theo thứ tự
a. Từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………………
b. Từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………………
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
65 - 20
98 - 14
99 19
80 - 50
50 - 30
70 + 10
74 + 13
41 + 3
85 + 3
30 + 21
Bài 3. Cho các số: 15, 3, 18 hãy lập các phép tính có thể.
Bài 4. Sách Toán ca Linh gồm 99 trang. Linh đã học được 45 trang. Hi Linh còn
phi hc bao nhiêu trang na thì hết quyn sách?
Bài gii
Linh phi hc s trang sách :
…………………….. (trang sách)
Đáp số : …………. trang sách
-
PHIU ÔN TP HÈ MÔN TOÁN S 02
H và tên: ……………………………...
Lớp: 1T…….
Th ……ngày……/……. /…….
Nhn xét ca giáo viên
………………………………………
………………………………………
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1. Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số:
A. 40
B. 45
C. 54
Câu 2. Số 38 đọc là:
A. Tám ơi ba
B. Ba ơi tám
C. Tám ba
Câu 3. Biết: 37; …….; 41. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 38
B. 39
C. 40
Câu 4. Biết: 10; ……; 30 …….; 50. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 21 và 41
B. 20 và 40
C. 2242
Câu 5. Cho phép tính: 67cm 20cm = .. Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 87cm
B. 47
C. 47cm
Câu 6. Biết: 75 ……. 85 25. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
Câu 7. Biết: 50 + 30 …. 90 20. Du thích hợp điền vào ch chm là:
A. >
B. <
C. =
Câu 8. Các số: 15; 90; 45; 21 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 21; 45; 90; 15
B. 90; 45; 21; 15
C. 45; 21; 15; 90
Câu 9. Chi có 35 cái bút, Chi cho Huy 3 cái bút sau đó lại cho Mai 2 cái bút. Hỏi Chi
còn lại bao nhiêu cái bút?
A. 38 cái bút
B. 30 cái bút
C. 33 cái bút
Câu 10. Sợi dây thứ nhất dài 40cm, sợi dây thứ hai dài 20cm. Hỏi cả hai sợi dây dài
bao nhiêu xăng – ti mét?
A. 60cm
B. 20cm
C. 20
Phần II. Tự luận
Bài 1. Tính nhẩm
80 + 10 = ........ 70 10 = .........
70 + 30 = ........ 90 30 = .........
10 + 30 = ........ 80 50 = ........
40 + 50 = ........ 60 10 = ........
Bài 2. Đặt tính rồi tính
66 + 22
42 + 6
77 55
17 5
89 - 45
Bài 3. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
68 ....... 98
80 ....... 50 + 30
80 30 ....... 20 + 30
44 ....... 55
79 ....... 85 25
25 5 + 3 ....... 38 8 + 2
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống
-30 +20 -40 -20 -10
Bài 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
50 + 20 = 70
22 - 11 = 33
60cm + 20cm = 80cm
97cm 50cm = 24cm
Bài 7. Cửa hàng có 90 cái hộp bút, cửa hàng đã bán 30 cái hộp bút. Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu cái hộp bút?
Bài giải
Cửa hàng còn lại số hộp bút là:
………………………………. (hộp bút)
Đáp số: ……………hộp bút
…………………
…………………
80
PHIU ÔN TP HÈ MÔN TOÁN S 03
H và tên:……………………………...
Lớp: 1T…….
Th ……ngày……/……./…….
Nhn xét ca giáo viên
………………………………………
………………………………………
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1. Số 35 gồm:
A. 3 và 5
B. 5 chục và 3 đơn v
C. 3 chục và 5 đơn vị
Câu 2. Kết quả của phép tính 19 5 4 là:
A. 11
B. 9
C. 10
Câu 3. Số 90 đứng liền sau số:
A. 89
B. 92
C. 93
Câu 4. Số 50 đọc là:
A. Lăm mươi
B. Năm mươi
C. Năm mươi lăm
Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 100
B. 98
C. 97
Câu 6. Một tuần có số ngày là:
A. 9 ngày
B. 8 ngày
C. 7 ngày
Câu 7. Sắp xếp các số 87, 50, 23, 38 theo thứ tự giảm dần là:
A. 87, 50, 23, 38
B. 23, 38, 50, 87
C. 87, 50, 38, 23
Câu 8. Kết quả phép tính 50 20 + 10 là:
A. 80
B. 40
C. 60
Câu 9. M đan được 40 i nón, m bán được 2 chc cái nón. Hi m còn li bao nhiêu
cái nón?
A. 60 cái nón
B. 20 cái nón
C. 42 cái nón
Câu 10. Hình bên có:
…………. hình ch nht
………… hình tam giác
Phn II. T lun
Bài 1. Tính
88 8 = .........
98 15 3 = .........
50cm + 30cm 20cm = .........
25 + 42 = .........
99 24 10 = .........
41cm + 25cm 16cm = .........
87 45 = .........
50 + 15 + 32 = .........
95cm 25cm + 2cm= .........