152
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG GÃY CỔ XƢƠNG ĐÙI
I. ĐẠI CƢƠNG
- Gãy c xƣơng đùi những loại gãy đƣờng gãy gia chm
đƣng liên mu chuyn.
- Gãy c xƣơng đùi hay gặp ngƣi già do ngã đp mông va chm vùng mu
chuyn ln hoc vùng xƣơng chu. Tiên lƣng xu vì y nhiu biến chng.
- Mt s biến chứng, thƣơng tật th cp hay gp sau gãy c xƣơng đùi:
choáng chấn thƣơng, loét do đè ép vùng cùng ct, gót chân(do nm lâu mt v
trí), viêm phi, viêm phế qun đng, huyết khối chi dƣới. Ngoài ra giai đoạn
mun th gp tiêu chỏm xƣơng đùi, cng khớp háng, co rút teo cơ, bàn chân
xoay ngoài.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic chẩn đoán
1.1. Hi bnh
- Tình hung xy ra chấn thƣơng?
- Thi gian b chấn thƣơng đến thời điểm hin ti?
- Các biện pháp đã can thiệp, x trí?
- Hi bnh nhân hin tại có đau chói tại nơi gãy không?
- Có đau, hạn chế vận động khp háng, khp gi khi vận động không?
1.2. Khám lâm sàng
- năng: Đau vùng khớp háng khi hoạt động gng sc. Giảm năng
hoàn toàn, bnh nhân không nhấc chân lên đƣợc khi mặt giƣờng.
- Thc th: Nhìn: chân bên gãy ngắn hơn chân lành, chân xoay ngoài bàn
chân hơi dạng. th bm tím ng mu chuyn. S nn: mu chuyn to b
kéo lên trên. Có điểm đau chói phía trong của bó mch thần kinh đùi chung.
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
Chp XQuang khớp háng 2 n thế thng chếch 3/4 bên c xƣơng
đùi bị gãy để xác định v trí gãy và độ di lch của xƣơng.
2. Chẩn đoán xác định
Da vào phim XQuang chẩn đoán xác định.
3. Chẩn đoán phân biệt
153
4. Chẩn đoán nguyên nhân
- Gãy xƣơng do sang chấn
- Gãy xƣơng do các bệnh về xƣơng: loãng xƣơng, giòn xƣơng, u
xƣơng, tiểu đƣờng, lạm dụng điều trị các bệnh bằng corticoid...
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tắc điều tr và phc hi chức năng
- Giảm đau, giảm phù n
- Chng huyết khối tĩnh mạch
- Khôi phc li tm vận động khp háng
- Gia tăng sức mạnh các nhóm cơ khớp háng, khung chậu, cơ mông
- Khôi phc lại dáng đi .
- Ly li hoạt động bình thƣờng cho bnh nhân
2. Các phƣơng pháp và k thut phc hi chức năng
2.1. Sau phu thut kết hợp xƣơng với đinh Smith Peterson
- Mc đích: phòng ngừa các biến chng viêm phi do đọng, loét do đè
ép, huyết khi, giảm đau. Duy trì tm vận động các khp t do, tránh teo cơ,
cng khp do bất động. Gia tăng sc mạnh cho các nhóm đi nạng. Phc hi
chức năng di chuyển.
- Phƣơng pháp phục hi chức năng:
+ Tp hô hp hiu qu kết hp các k thut v rung long đờm.
+ Lăn trở thƣờng xuyên phòng chống loét đè ép. Thay đổi thế t nm
nga sang nm nghiêng phi kê lót gi to kp giữa hai chi dƣới.
+ Vận động tăng sức mạnh cho cơ tứ đầu đùi qua động tác dui khp gi.
+ Vận đng tr giúp gia tp dui khp ng, khp gi bang tay k thut viên.
+ Tp mạnh nhóm cơ đi nạng bng t tăng tiến dn
+ Hƣớng dẫn đi nạng cho bnh nhân không chu sc nng trong 6 tháng.
+ Đi nạng chu sc nng mt phần sau 6 tháng. Sau đó chịu sc nặng tăng
dn nếu không có tiêu chm(phát hin bng chp X-quang)
- Phƣơng pháp vt tr liu: Nhit ẩm trên tứ đu đùi tam đầu
đùi
2.2. Sau bó bt
- Bó bt kiu Withmann:
154
Dy bệnh nhân đi lại trong bt, có th đi lại trong bt ngay sau 24-48 gi.
Tp mạnh t đầu đùi nhóm cơ đi nạng. Gia tăng tầm vn động khp háng
và khp gối. Hƣớng dẫn đi nạng cho bnh nhân.
-Bó bt vi que ngang:
Phƣơng pháp này thƣờng ch định cho ngƣời già hoc không ch định
phu thuật, tránh đƣợc nhiu phin phc cho bnh nhân. Thi gian mang bt 4-6
tun.
Phƣơng pháp phục hi chức năng nhƣ với trƣờng hp sau phu thut.
3. Các điều tr khác
- Các thuc giảm đau Paracetamol
- Các thuc tái to kích thích liền xƣơng nhanh: Calcitonin, Glucosamin,
Biphosphonat, Calcium
- S dng các thuc chống đông máu đ phòng huyết khối tĩnh mạch chi
ới đối vi bệnh nhân đa chấn thƣơng hoặc có nguy cơ: Enoxaparin…
- Điu tr ni khoa khi có các biến chng: viêm phổi, loét đè ép….
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
- Tình trng gãy: đau, sƣng nề, di lch, biến dạng…
- Theo dõi và tái khám sau 3 tháng, 6 tháng và 1 năm.