113
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG CỔ VAI TAY
I. ĐẠI CƢƠNG
- Hi chng c vai tay mt khái nim xut phát bởi đau từ ct sng c
lan xung vai và lan ti mt hoc hai tay.
- Phn lớn các trƣờng hp do chèn ép r thn kinh ty sng ngay trong
l tiếp hp hoc ngoài l tiếp hp.
II.CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
- V trí đau, mức độ đau và hƣớng lan của đau
- Bnh nhân thnh thong mới đau hay đau xuất hiện thƣờng xuyên
- Đau liên quan đến thế, vận động hay ngh ngơi của bnh nhân
không
- Đau ảnh hƣởng của đến công vic, sinh hot hàng ngày ca bnh
nhân không
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng
- Đau kiểu r c:
+ Khởi phát: Thƣờng cp tính, có th liên quan đến chấn thƣơng.
+ V trí đau: Thƣờng xut phát t c gáy, lan xung vùng liên b ct sng
ri xuống vai, cánh tay và các ngón tay. Đau gây hn chế các động tác vận động
ca c
+ Tính chất đau: Thƣờng đau sâu trong cơ xƣơng, cảm giác nhc nhi khó
chu,
+ Đau thƣng chiếm ƣu thế gc chi, kèm cm giác tê bì và d cm đầu
chi. Đau tăng khi vận động, ho, hắt hơi là dấu hiệu đặc trƣng do chèn ép rễ. Đau
thƣng giảm khi điều tr bng thuc gim đau, điều này khác với đau do căn
nguyên chèn ép khác.
- Ri lon cm giác kiu r:
+ Thƣờng đi kèm vi triu chứng đau, bệnh nhân cm giác hoc
kiến khoanh da ca r b chèn ép. V trí ri lon cm giác giá tr chn
đoán định khu tốt khi xác định mc r b tổn thƣơng, ngón cái trong tổn thƣơng
r C6, ngón gia trong tổn thƣơng rễ C7, ngón út trong tổn thƣơng rễ C8.
114
- Ri lon vận đng: Yếu mt s chi trên, hiếm khi b lit hoàn toàn,
hn chế vận động do đau. Tổn thƣơng C5 (yếu dng vai), tn thƣơng C6 (yếu
gp khuu), tổn thƣơng C7 (yếu dui khuu), tổn thƣơng C8 (yếu gp dng
khép các ngón tay).
- Ri lon phn x: Ri lon phn x gân xƣơng là bng chng khách
quan ca chèn ép r thn kinh. Khi khám có th thy gim hoc mt phn x gân
nh đầu trong tổn thƣơng r C5, phn x trâm quay trong tn thƣơng rễ C6,
phn x gân cơ tam đầu trong tổn thƣơng rễ C7.
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
- Chp X quang ct sng c 4 thế: chp thng, chp nghiêng, chp
chếch 3/4 phi, trái.
- Chp ct lp vi tính ct sng c
- Chụp cộng hƣởng từ cột sống cổ.
2. Chẩn đoán xác định
- Du hiu lâm sàng vi tính chất đau rễ thn kinh
- Hình nh thoái hóa ct sng c trên phim chp X quang
- Hình nh thoát v đĩa đệm trên phim chp ct lp vi tính hoc chp cng
ng t ct sng c
3. Chẩn đoán phân biệt
- Hi chng thang trƣớc: chèn ép cánh tay đng mạch dƣới đòn
hoặc sƣờn c.
- Hi chng ng c tay: phn ngoi vi ca dây thn kinh gia b chèn ép
bi dây chng ngang c tay.
- Các bnh thc th ca khp vai, viêm quanh khp vai.
4. Chẩn đoán nguyên nhân
- Thoái hóa ct sng c
+ Biu hiện đau r thn kinh tiến trin âm thm, dai dẳng xu hƣớng nng
dn.
+ Chp X Quang ct sng c s thy hình ảnh các gai xƣơng, cầu xƣơng,
hẹp khe liên đốt, hp các l tiếp hp.
+ Trên phim chp ct lp vi tính hoc chp cộng hƣởng t ct sng c s
thy hình nh hp ng sng phi hp thoát v đĩa đm mt hoc nhiu tng, quá
phát xƣơng gây hẹp l tiếp hp, chèn ép r thn kinh, chèn ép ty.
115
- Thoát v đĩa đệm ct sng ct sng c gây chèn ép r thần kinh dơn
thun.
+ Trƣờng hp này không triu chng tổn thƣơng tủy, thƣờng thoát v
sau bên, lâm sàng thƣờng đau một bên, đau rễ đột ngột, thƣờng sau mt
gng sc.
+ Chp X Quang ct sng c thy hình nh thoái hóa, có th thy hp khe
liên đốt.
+ Trên phim chp ct lp vi tính hoc chp cộng hƣởng t ct sng c s
thy hình nh chèn ép r do thoát v đĩa đệm.
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Nm ngh ngơi tại gờng trong giai đoạn cấp tính, đau nhiu.
- Tránh thế gây chèn ép thêm: tránh nga, nghiêng hoặc xoay đầu quá
mc sang bên tổn thƣơng. Nằm gối vùng gáy trong trƣờng hp mất ƣỡn
sinh lý ct sng c.
- Kết hp thuc giảm đau và các phƣơng thức vt tr liu, phc hi
chức năng
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
- Nhit tr liu: Chiếu đèn hồng ngoi, đắp Parafin, tm nƣc nóng, sóng ngn
- Siêu âm tr liu
- Đin tr liệu: Điện phân dn thuốc, các dòng điện xung, dòng giao thoa
- Xoa bóp vùng c vai tay
- Kéo giãn ct sng c bng bàn kéo
- Thu tr liu: Tp vận động trong nƣớc, tập bơi.
- Vận động tr liu: tác dng giảm đau, phục hi tm vận động ca ct
sống, tăng sức mạnh cơ
+ Các bài tp th đng theo tm vận động ct sng c
+ Các bài tp có kháng tr làm tăng sức mạnh cơ vùng ct sng c
- ng dẫn, tƣ vấn cho bnh nhân gi tƣ thế đúng trong lao động và sinh
hot hàng ngày.
3. Các điều tr kc
- Điu tr bng thuc chng viêm giảm đau không Steroid: Mobic ,
Celebrex, Diclofenac, Felden, Brexin ...
116
+ Thuc bôi ngoài da: Các loại gel nhƣ Voltaren Emugel, Profenid gel.
+ Các thuc giãn cơ: Myonal , Mydocalm…
+ Vitamin nhóm B: liu cao tác dng giảm đau, chống viêm, chng
thoái hóa thn kinh (Vitamin B1, Vitamin B6, Vitamin B12).
+ Thuc chng thoái hóa khp tác dng chm: Viarthril S, Artrodar ...
+ Phong bế ti ch: Tiêm Novocain 2%, Lidocain 3% hoc Corticoid vào
các điểm đau cạnh sng.
- Điu tr bng y hc c truyn: Châm cu, bm huyt
- Điu tr ngoại khoa khi điu tr ni khoa không có kết qu, bnh nhân có
hp ng sng vi các du hiu thn kinh tin trin nng, ảnh hƣởng nhiều đến
chức năng vận động.
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
Bnh nhân cần đƣợc theo dõi tình trạng đau
Hn tái khám khi bệnh nhân đau lại hoặc đau tăng lên