38
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO TRẺ BẠI NÃO THỂ MÖA VỜN
I. ĐẠI CƢƠNG
1. Định nghĩa
Bại não là tổn thƣơng não không tiến triển gây nên bởi các yếu tố nguy cơ
xảy ra ở giai đoạn trƣớc sinh, trong khi sinh và sau sinh đến 5 tuổi.
Bại não biểu hiện chủ yếu bằng các rối loạn về trƣơng lực cơ, vận động và
tƣ thế, có thể các rối loạn đi kèm khác về trí tuệ, giác quan và hành vi.
2. Dịch tễ
Thể múa vờn chiếm tỷ lệ 10-15% trong tổng số trẻ bại não.
Giới tính: Bại não thể múa vờn gặp ở trẻ trai nhiều hơn trẻ gái
một tlệ lớn trẻ bại não thể múa vờn liên quan đến tình trạng đẻ non
vàng da tan máu kéo dài sau sinh gây ngộ độc Bilirubin các nhân não
các tổ chức thần kinh ngoại biên.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
- Hi bnh: Các bất thƣờng thi k thai nghén ca các m, các bt
thƣng trong và sau khi sinh, biu hin ri lon vận động ca tr, các biu hin
bnh lý khác...
- Khám và lƣợng giá chức năng
Lâm sàng bi não th múa vn
+ Ri lon v chc ng vn động do tổn thƣơng hệ thần kinh trung ƣơng:
Trƣơng lực cơ thay đổi liên tục (lúc tăng, lúc giảm) t chi
Gim kh năng vận động t
Phn x gân xƣơng thể tăng hoặc bình thƣờng. các phn x
nguyên thy mức độ ty sng, thân não, não gia, v não.
các vận động không hu ý: kiểm soát đu c kém, mm há liên tc,
chy nhiu dt dãi, c động múa vn ngọn chi (thƣờng bàn tay các ngón
tay).
Du hiu tổn thƣơng ngoại tháp: rung git, múa vn
Dinh dƣỡng cơ: không có teo cơ, ít co rút ti các khớp do trƣơng lực cơ
thay đổi
39
Cm giác: có th ri loạn điều hòa cm giác
Thn kinh s não: có th b lit
Các du hiệu khác: động kinh, ri lon nhai nut, tr th điếc tn
s cao.
+ Chm phát trin trí tu, ri lon s phát trin giao tiếp ngôn ng
các mức độ khác nhau. th kèm theo động kinh các dng tt khác (rung
git nhãn cu, lác, gim thính lc...)
- Ch định xét nghim cn lâm sàng:
+ Điện não đồ: Hoạt động điện não bản bất thƣờng, các hoạt động
kịch phát điển hình hoặc không điển hình, khu trú hoặc toàn thể hoá.
+ Siêu âm qua thóp: để tìm các tổn thƣơng khu trú nchảy máu não,
giãn não thất.
+ Chụp cắt lớp vi tính hoặc cộng hƣởng từ: xác định một stổn thƣơng
não.
+ Chụp X-quang: xác định dị tật cột sống, khớp háng, khớp gối, khớp cổ
chân kèm theo.
+ Đo thị lực, thính lực
+ Các xét nghim khác: CK, LDH để loi tr bệnh cơ; T3. T4, TSH để loi
tr suy giáp
2. Chẩn đoán xác định: Da vào lâm sàng là ch yếu
3. Chẩn đoán phân biệt
- Phân bit vi bi não th co cng bi tình trạng trƣơng lực lúc tăng
lúc gim.
- Phân bit vi bi não th thất điều kh năng phối hp vận động gia
các b phn của cơ th và kh năng thăng bằng…
4. Chẩn đoán nguyên nhân: Các nguyên nhân trƣc khi sinh, trong khi
sinh và sau khi sinh
4.1. Trƣớc khi sinh
- M b nhim virus (rubeon, cúm, cytomegalo virus, toxoplasma,
herpes...), dùng mt s thuc (hoá cht, ni tiết tố…), nhiễm độc (chì, thu
vgân, thch tín...)
- Đột biến NST o thai do nhiu nguyên nhân khác nhau.
- Bất đống nhóm máu (Rh)
40
- M b đái đƣờng, nhiễm độc thai nghén…
- Di truyn
4.2. Trong khi sinh
- Trẻ đẻ non,
- Trẻ bị ngạt
- Đẻ khó, can thiệp sản khoa
- Sang chấn sản khoa.
4.3. Sau khi sinh
- Tr b st cao co git
- Tr b nhiễm trùng: viêm màng não, viêm não…
- Tr b chấn thƣơng đầu, não
- Thiếu ôxy do đuối nƣớc, ng độc hơi
- Tr b các bệnh nhƣ xut huyết não-màng não, u não...
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Gim vận động không hu ý bằng các điểm ch chốt, tăng cƣờng lực
mt s nhóm cơ chính.
- Phá v, c chế phn x nguyên thy (duỗi chéo, nâng đỡ hu hiu).
- To thun các vận động chức năng kích thích phát trin vn dng thô
theo các mc: ly, ngi, bò qu, đứng , đi.
- Tăng cƣờng kh năng độc lp trong sinh hoạt hàng ngày nhƣ: ăn ung,
đánh răng, rửa mt, tắm, đi vệ sinh, mc quần áo…
- Kích thích giao tiếp sm và phát trin ngôn ng tƣ duy.
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
2.1. Vận động trị liệu
- Theo các mốc phát triển về vận động thô của trẻ: Kiểm soát đầu cổ
Lẫy Ngồi Quỳ Đứng Đi Chạy
- Hoàn thành mốc vận động trƣớc rồi chuyển sang mc sau
* Kỹ thuật 1: Kỹ thuật điều chỉnh thế bất thƣờng của trẻ bại não thể
múa vờn có 1 tay gập, 1 tay duỗi hoặc 2 tay gập
- Mục tiêu: Giúp trẻ đƣa tay về vị trí trung gian
41
- Thực hiện
+ Tƣ thế: Đặt trẻ ngồi trên sàn, kỹ thuật viên ngồi đối diện với trẻ.
+ Hai tay kỹ thuật viên cầm hai khuỷu tay của trẻ tƣ thế xoay trong
của khớp vai, hơi đƣa xuống thấp kéo về phía mình và dần dần nâng tay trẻ lên
* Kỹ thuật 2: Tạo thuận phá vỡ tƣ thế tay co điển hình
- Mục tiêu: Hạn chế tƣ thế tay co ở trẻ múa vờn
- Thực hiện:
+ Tƣ thế: trẻ nằm ngửa
+ Kỹ thuật viên buộc cố định phía trên khuỷu để kéo vai và tay trẻ ra phía
trƣớc trong khi 2 khuỷu và cẳng tay trẻ tự do
+ Tiêu chuẩn đạt đƣợc: tay trẻ đƣa về vị trí trung gian
* Kỹ thuật 3: Kỹ thuật tạo thuận phá vỡ phản xạ cầm nắm bệnh lý
- Mục tiêu: Giúp trẻ xòe tay và cầm nắm dễ dàng
- Thực hiện
+ Tƣ thế: trẻ ngồi hoặc nằm ngửa.
+ Kỹ thuật viên ngồi cạnh tr
+ KTV dùng ngón trỏ vuốt dọc cạnh ngoài bàn tay từ ngón út đến cổ tay
- Tiêu chuẩn đạt: Trẻ duỗi các ngón tay
2.2. Điện trị liệu
Điện thấp tần: dòng điện một chiều điện thế không đổi trong thời
gian điều trị
* Chỉ định: Trẻ bại não không có động kinh lâm sàng
* Chống chỉ định: Bại não động kinh trên lâm sàng; Bại não thể co
cứng nặng
* Các phƣơng pháp điện thấp tần
+ Galvanic dẫn CaCl2 cổ
- Chỉ định: cho trẻ bại não chƣa kiểm soát đƣợc đầu cổ, chƣa biết lẫy.
- Mục đích: tăng cƣờng cơ lực nhóm cơ nâng đầu-cổ.
- Kỹ thuật điện cực: Cực tác dụng mang dấu (+) tẩm dung dịch CaCl2
đặt vào vùng cổ (C5-7); Cực đệm mang dấu (-) đặt ở vùng thắt lƣng (L4-5).
- Cƣờng độ: 03-0,5mA/cm2 điện cực.
42
- Thời gian điều trị: 15-30 phút/lần hàng ngày X 20-30 ngày.
+ Galvanic dẫn CaCl2 lƣng
- Chỉ định: cho trẻ bại não chƣa nâng thân mình (chƣa biết ngồi)
- Mục đích: tăng cƣờng cơ lực nhóm cơ nâng thân.
- Kỹ thuật điện cực: Cực tác dụng mang dấu (+) tẩm dung dịch CaCl2
đặt vào vùng thắt lƣng (L4-5); Cực đệm mang dấu (-) đặt ở vùng.cổ (C5-7) hoặc
giữa 2 bả vai.
- Cƣờng độ: 03-0,5mA/cm2 điện cực.
- Thời gian điều trị: 15-30 phút/lần/ ngày x 20-30 ngày.
2.3. Tử ngoại
- Chỉ định: Bại não có còi xƣơng –suy dinh dƣỡng, Bại não thể nhẽo
- Chống chỉ định: Bại não kèm theo động kinh, lao phổi tiến triển, suy
thận, suy gan, chàm cấp.
- Phƣơng pháp: Tử ngoại B bƣớc sóng 280-315 nm
- Thời gian: liều đỏ da độ 1 sau tăng dần lên (tổng liều 1-5 phút/lần ) x 20-
30 ngày/đợt
2.4. Thuỷ trị liệu
- Chỉ định: Trẻ bại não không có động kinh lâm sàng
- Chống chỉ định: Trẻ bại não có động kinh lâm sàng
- Mục đích: T giãn, giảm trƣơng lc , ng khả ng vận đng có ý thức
- Phƣơng pháp: Bồn nƣớc xoáy Hubbard, bể bơi. Nhiệt độ nƣớc 36-38oC
- Thời gian: 20-30 phút
2.5. Hoạt động tr liu
- Mục đích:
+ Tăng khả năng cầm nm
+ Tăng khả năng hoạt động trong sinh hotng ngày.
- Các kỹ thuật Hoạt động trị liệu
+ Huấn luyện kỹ năng sử dụng hai tay sớm: Kỹ năng cầm đồ vật, kỹ năng
với cầm
+ Huấn luyn kỹ ng sinh hoạt hàng ngày sớm: Kỹ ng ăn uống, Kỹ ng
mặc qun áo, đi gy p, vệ sinh cá nhân, kỹ ng tắm ra, đánh răng, rửa mặt