intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phương pháp giải bài tập Vật lí về: Khối lượng – Trọng lượng khối lượng riêng - Trọng lượng riêng

Chia sẻ: Quang Huy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

109
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nhằm giúp học sinh có thể: Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật; nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng; viết được công thức tính trọng lượng P = 10.m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phương pháp giải bài tập Vật lí về: Khối lượng – Trọng lượng khối lượng riêng - Trọng lượng riêng

  1. PHƯƠNG PHAP GIAI BAI TÂP VÂT LI VÊ: ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ KHÔI L ́ ƯỢNG – TRONG Ḷ ƯỢNG KHÔI L ́ ƯỢNG RIÊNG ­ TRONG L ̣ ƯỢNG RIÊNG I. Lí do khách quan: ­ Do việc đổi mới phương pháp dạy học và phát huy tính tích cực sáng tạo của học   sinh (giúp học sinh củng cố và phát triển những kiến thức đã có, những hiểu biết ban đầu  về kĩ thuật và hướng nghiệp để tiếp tục học THPT, TH chuyên nghiệp, học nghề hoặc đi  vào cuộc sống lao động) ­ Do vai trò quan trọng của môn vật lí trong việc cung cấp kiến thức vật lí cơ bản,  bước đầu hình thành những kĩ năng, thói quen làm việc khoa học. ­ Do mân vật lí có mối quan hệ gắn bó chặt chẽ, qua lại với những môn khoa học   khác. II. Lí do chủ quan: ­ Do nhiều học sinh chưa tự giác làm bài tập và chưa biêt cach giai bai tâp vât li noi ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ́  ̀ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ượng  riêng va trong l chung va cu thê la bai tâp vê khôi l ̀ ̣ ượng riêng.  ­ Giúp các em biết tự ôn tập, giai bai tâp vê khôi l ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ượng  riêng va trong l ̀ ̣ ượng riêng. ­ Giúp các em hiểu thấu đáo kiến thức, có thể áp dụng kiến thức vào cuộc sống ­ Giúp học sinh có tinh thần hợp tác trong việc giải bài tập theo nhóm, tự đề  xuất  những phương án giải quyết tình huống của đề bài. ­ Rèn kĩ năng diễn đạt chính xác, rõ ràng bằng ngôn ngữ vật lí. III.Mục đích yêu cầu: ­ Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. ­ Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi  là trọng lượng. ­ Viết được công thức tính trọng lượng P = 10.m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m. ­ Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) và viết được công thức tính khối lượng  riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng. ­ Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.  ­ Tra được bảng khối lượng riêng của một chất bất kì trong bảng khối lượng riêng và  nêu được ý nghĩa khối lượng riêng của chất đó.  ­ Phát biểu được định nghĩa trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính trọng  lượng riêng. Nêu được đơn vị đo trọng lượng riêng. ­ Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng để  giải một số  bài tập đơn giản. ­ Rèn kĩ năng thu thập, xử lí thông tin, thảo luận nhóm, có ý thức trong học tập. IV. Biện pháp thực hiện: ­ Giáo viên phải chuẩn bị trươc ń ội dung ôn tập và các dang bài t ̣ ập vê khôi l ̀ ́ ượng  ̀ ̣ riêng va trong l ượng riêng, các phương pháp giải, dự kiến cac tình hu ́ ống ̣ ̉ ự ôn tâp cac đinh nghia, công th ­ Hoc sinh phai t ̣ ́ ̣ ̃ ưc vê khôi l ́ ̀ ́ ượng, trong l ̣ ượng , khôí  lượng riêng, trong l ̣ ượng riêng. Cu thê: ̣ ̉ 1. Trọng lượng và khối lượng : Cân phân biêt s ̀ ̣ ự  khac nhau gi ́ ưa khôi l ̃ ́ ượng va trong ̀ ̣   lượng a) Khôi  ĺ ượng. Giao viên cân l ́ ̀ ưu y hoc sinh nh ́ ̣ ưng vân đê sau: ̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ượng. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật. ­ Moi vât đêu co khôi l
  2. ­ Đơn vi đo khôi l ̣ ́ ượng trong hê thông đo l ̣ ́ ường hợp phap cua n ́ ̉ ươc Viêt Nam la kilôgam.  ́ ̣ ̀ Ngoai ra, ng̀ ươi ta con dung cac đ ̀ ̀ ̀ ́ ơn vi khac : gam, tân, ta, yên, lang... nên hoc sinh phai  ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ưng cach chuyên đôi gi năm v ̃ ́ ̉ ̉ ữa cac đ ́ ơn vi nay. Vi du:  ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣  1kg = 1 000g ; 1kg = 10 lang ; 1 ta = 100 kg ; 1 tân = 1 000kg ; 1 lang = 100 g. ́ ̣ ­ Sô kilôgam (sô gam) ghi bên ngoai vo chi l ́ ́ ̀ ̉ ̉ ượng chât ch ́ ứa trong hôp hay tui đ ̣ ́ ựng. ­ Khối lượng của một vật không thay đổi tại các vị trí khác nhau trên Trái Đất. b) Trọng lượng . ̣ ̣ ­ Moi vât trên Trai Đât nêu không co gia đ ́ ́ ́ ́ ́ ỡ hay dây treo đêu bi r ̀ ̣ ơi xuông đât. Đo la vi vât ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣  ̣ ́ ̣ chiu tac dung cua l ̉ ực hut cua Trai Đât, goi la trong l ́ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ực. Trong l ̣ ực co ph́ ương thăng đ ̉ ứng   va co chiêu h ̀ ́ ̀ ướng vê phia Trai Đât. ̀ ́ ́ ́ ­ Trong môt sô tr ̣ ́ ương h ̀ ợp nhờ co trong l ́ ̣ ực ma vât đ ̀ ̣ ứng yên. Vi du : Qua câu treo trên lo ́ ̣ ̉ ̀ ̀  xo, khi đo trong l ́ ̣ ực cân băng v̀ ơi l ́ ực keo cua lo xo ́ ̉ ̀ ­ Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên một vật gọi là trọng lượng của vật đó.  c) Môi liên hê gi ́ ̣ ữa trọng lượng và khối lượng :        ­ Công thức tính trọng lượng của vật là P = mg, g là gia tốc rơi tự do (thay đổi theo vị trí  khác nhau trên Trái Đất). Do đo, tr ́ ọng lượng của vật tại các vị trí khác nhau trên Trái Đất  cũng khác nhau. ­ Đối với cấp THCS để giải bài tập được đơn giản hơn ta lấy  g 10 m/s2. Vi vây,   H ̀ ̣ ệ  thức giữa trọng lượng và khối lượng của một vật là P = 10.m, trong đó, m là khối lượng  của vật, có đơn vị đo là kg; P là trọng lượng của vật, có đơn vị đo là N. Trong l ̣ ượng cua  ̉ ̉ qua cân 0,1 kg đ ược tinh tron la 1 N ́ ̀ ̀ ­ GV cần lưu ý cho HS khi sử dụng công thức P = 10.m thì đơn vị của P là N và đơn vị  của m là kg. Chu y : Không đ ́ ́ ược viêt 1kg = 10N vi khôi l ́ ̀ ́ ượng va trong l ̀ ̣ ượng la hai đai  ̀ ̣ lượng vât li khac nhau, không thê đo băng cung môt đ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ơn vi.̣ ­ Trong phân nay, hoc sinh phai s ̀ ̀ ̣ ̉ ử dụng thành thạo công thức P = 10.m để tính trọng  lượng hay khối lượng của một vật khi biết trước một đại lượng. ̣ ́ ­ Hê sô 10 trong công th ức co đ ́ ơn vi la N/kg. ̣ ̀ P ­ Ngược lai : m =  ̣ 10 d) Cac vi du:  ́ ́ ̣ Vi du 1 ́ ̣ . Môt ô tô tai co khôi l ̣ ̉ ́ ́ ượng 2,8 tân se co trong l ́ ̃ ́ ̣ ượng bao nhiêu niutơn? Tom tăt đê: ́ ́ ̀ + m = 2,8 tân = 2 800kg ́ + P = ? N Bai giai ̀ ̉ ̣ Trong l ượng ô tô tai: ̉ P = 10.m = 10.2 800 = 28 000N  ̣ ̉ ́ ̣ Vây ô tô tai co trong l ượng la 28 000N ̀ Vi du 2 ́ ̣ . Môt hon gach co khôi l ̣ ̀ ̣ ́ ́ ượng 1 600g. Môt đông gach 10 000 viên se năng bao nhiêu ̣ ́ ̣ ̃ ̣   niutơn? Tom tăt đê: ́ ́ ̀ + m1 viên = 1 600g = 1,6 kg + P10 000 viên = ? N Bai giai ̀ ̉ Trong ḷ ượng cua môt viên gach: ̉ ̣ ̣ P = 10.m = 10. 1,6 = 16 N Trong l ̣ ượng cua 10 000 viên gach: ̉ ̣
  3. P = 10 000.16 = 160 000N ̣ Vây trong l ̣ ượng cua 10 000 viên gach la 160 000N ̉ ̣ ̀ Vi du3 ́ ̣ .Biêt 20 thêp giây năng 18,4 niut ́ ́ ́ ̣ ơn. Hoi môi thêp giây co khôi l ̉ ̃ ́ ́ ́ ́ ượng bao nhiêu  gam? Tom tăt đê: ́ ́ ̀ P20 thêp giây ́ ́  = 18,4 N m1 thêp giây ́ ́  = ? g Bai giai ̀ ̉ Khôi ĺ ượng cua 20 thêp giây: ̉ ́ ́ P 18,4       m =   =   = 1,84 kg = 1 840g 10 10 ́ ượng cua môt thêp giây: Khôi l ̉ ̣ ́ ́ 1840       m1 thêp giây ́ ́  =  = 92g 20 ̣ Vây Khôi l ́ ượng cua môt thêp giây la 92gam ̉ ̣ ́ ́ ̀ Vi du 4 ́ ̣ . Khi cân môt tui đ ̣ ́ ường thi:̀ a) Cân chi khôi l ̉ ́ ượng hay trong l ̣ ượng cua tui đ ̉ ́ ường? b) Trong l ̣ ượng hay khôi l ́ ượng cua tui đ ̉ ́ ường lam quay kim cua cân? ̀ ̉ Bai giai ̀ ̉ a) Cân chi khôi l ̉ ́ ượng cua tui đ ̉ ́ ường. b) Trong l ̣ ượng cua tui đ ̉ ́ ường lam quay kim cua cân. ̀ ̉ Vi du 5 ́ ̣ . Từ nao trong ngoăc la đung? ̀ ̣ ̀ ́ a) Khi cân hang hoa đem theo ng ̀ ́ ươi lên may bay thi ta quan tâm đên (trong l ̀ ́ ̀ ́ ̣ ượng, khôí  lượng, thê tich) cua hang hoa. ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ̣ b) Khi cân môt tui keo thi thi ta quan tâm đên (trong l ̀ ̀ ́ ̣ ượng, khôi l ́ ượng) cua tui keo. ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ c) Khi môt ô tô tai chay qua môt chiêc câu yêu, nêu (trong l ́ ̀ ́ ́ ̣ ượng, khôi l ́ ượng) cua ô tô qua ̉ ́  lơn se co thê lam gay câu. ́ ̃ ́ ̉ ̀ ̃ ̀ Bai giai ̀ ̉ a) trong ḷ ượng b) khôi l ́ ượng c) trong l ̣ ượng Vi du 6.  ́ ̣ Môt vât A co khôi l ̣ ̣ ́ ́ ượng 10kg. Hay tinh khôi l ̃ ́ ́ ượng cua vât B. Biêt trong l ̉ ̣ ́ ̣ ượng  2 ̉ ̣ cua vât B băng  ̀ ̣  trong l ượng cua vât A. ̉ ̣ 5 Tom tăt đê: ́ ́ ̀ 2 PB =   PA  5 mB = ? kg Bai giai ̀ ̉ Dựa vao công th ̀ ưc: P ́ A = 10.mA ; PB = 10.mB 2 2 2 Khi PB =   PA    mB =   mA =  .10 = 4 kg 5 5 5 ́ ượng cua vât B la 4kg. Vây khôi l ̉ ̣ ̀ 2. Khối lượng riêng:  a)Đinh nghia: ̣ ̃ ­ Khối lượng riêng của một chất được đo bằng khối lượng của một mét khối chất ấy.
  4. ­ Lưu y hoc sinh:  ́ ̣ ̉   + Phai tra đ ược bảng khối lượng riêng của một chất bất kì trong bảng khối lượng riêng  và nêu được ý nghĩa khối lượng riêng của chất đó. Vi du : Kh ́ ̣ ối lượng riêng của sắt là   7800kg/m , nghĩa là 1 mét khối sắt có khối lượng là 7800kg. 3   + Cac chât khac nhau co khôi l ́ ́ ́ ́ ́ ượng riêng khac nhau. Vi du: Kh ́ ́ ̣ ối lượng riêng của sắt là  7800   kg/m ;   cuả   nươć   là  1   000kg/m ;   cuả   thuỷ   ngân   là  13   600kg/m3;   cuả   et́   xăng   là  3 3 ̉ 700kg/m3 ; cua nhôm la 2 700 kg/m ̀ 3 m b) Công thức:   D   (1) , trong đó: V + D là khối lượng riêng của chất cấu tạo nên vật, có đơn vị đo là kg/m3. + m là khối lượng của vật, có đơn vị đo là kg + V là thể tích của vật, có đơn vị đo là m3 ­  Để  xác định khối lượng riêng của một chất, ta dung cân đo kh ̀ ối lượng và dung binh ̀ ̀   ̣ chia đô đo th ể tích của một vật làm bằng chất đó, rồi thay giá trị đo được vào công thức   m D  để tính toán. V ­  Trong chương trình Vật lí 6 phương pháp xác định khối lượng riêng và trọng lượng   riêng của một chất rắn chỉ dừng lại đối với các vật rắn không thấm nước. ­ Ngoài đơn vị kg/m3, người ta thường dùng đơn vị g/cm3 m ­ Từ (1) suy ra: m = D.V ; v =    D c) Cac vi du:  ́ ́ ̣ Vi du 1 ́ ̣ . Một khối sắt có thể tích 40dm3. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Hãy  tính khối lượng và trọng lượng của khối sắt Tom tăt đê: ́ ́ ̀ V = 40dm3 = = 0,04m3 D = 7 800kg/m3 m = ? kg P = ? N Bai giai ̀ ̉ Khối lượng của khối sắt:      m = D.V = 7 800. 0,04           = 312(kg) ̣ Trong l ượng của khối sắt:     P = 10.m = 10.312 = 3 120N              Đáp số: 312kg; 3 120N Vi du 2  ́ ̣ . Môt hôp ṣ ̣ ưa Ông Tho co ghi 397g. Biêt dung tich cua hôp s ̃ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣ ữa la 320cm ̀ 3 . Haỹ   ́ ượng riêng cua s tinh khôi l ́ ̉ ưa trong hôp theo đ ̃ ̣ ơn vi kg/m ̣ 3 . Tom tăt đê: ́ ́ ̀ m = 397g = 0,397kg V = 320cm3 = = 0,00032m3 D = ?kg/m3  Bai giai ̀ ̉ Khối lượng riêng của sữa trong hộp m 0,397         D = = 1 240kg/m3 V 0,00032 ̣ ́ ượng riêng cua s Vây khôi l ̉ ữa trong hôp la  ̣ ̀1 240kg/m3
  5. Vi du 3  ́ ̣ . Hãy xác định khối lượng của một cục chì hình hộp chữ nhật có chiều dài 2dm,  rộng 10cm, cao 4cm. Biết khối lượng riêng của chì là 11 300kg/m3. Tom tăt đê: ́ ́ ̀ a = 2dm = 0,2m b = 10cm = 0,1m h = 4cm = 0,04m D = 11 300kg/m3 m = ? Bai giai ̀ ̉ ̉ ́ ủa cục chì: Thê tich c        V = a.b.h = 0,2.0,1.0,04 = 0,0008m3 Khối lượng của cục chì        m = D.V = 11 300. 0,0008 = 9,04 kg                Đáp số: 9,04kg Vi du 4  ́ ̣ . Biết 10 lít cát có khối lượng 15kg. a)Tính thể tích của một tấn cát b) Tính trọng lượng của một đống cát 3m3. Tom tăt đê: ́ ́ ̀ V = 10 lít = 10dm3 = 0,01m3 m = 15kg a) V1 tâń  = ? m3 b)  P3m  = ? N 3 Bai giai ̀ ̉ Khối lượng riêng của cat́ m 15 D  =   = 1 500 kg/m3 V 0,01 a)Thể tích của một tấn cát: 1 tân = 1 000kg ́ m 1000 v =  =   = 0,667m3 D 1500 b) Khôi l ́ ượng của 3m3 cát: m = D.V = 1 500.3 = 4 500kg Trọng lượng của một đống cát 3m3: P = 10.m = 10. 4 500 = 45 000N Đáp số: a) 0,667m3  ; b) 45 000N d) Lưu y:  ́ ̀ ́ ững tên va đ ­ Cân năm v ̀ ơn vi đo cua cac đai l ̣ ̉ ́ ̣ ượng trong công thức. ̣ ́ ­ Cân ôn lai cach đôi đ ̀ ̉ ơn vi đo khôi l ̣ ́ ượng, thê tich. ̉ ́ ̣ ̃ ̀ ̀ ́ ững cac d ­ Đoc  va phân tich ki đê bai, năm v ̀ ́ ́ ữ kiên đa cho va cac d ̣ ̃ ̀ ́ ữ kiên cân tim. T ̣ ̀ ̀ ừ đó  đưa ra phương phap giai phu h ́ ̉ ̀ ợp. ­ Khi ngươi ta noi chi năng h ̀ ́ ̀ ̣ ơn săt thi phai hiêu ngâm răng khôi l ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ượng riêng (hoăc trong ̣ ̣   lượng riêng ) cua chi năng h ̉ ̀ ̣ ơn khôi ĺ ượng riêng (hoăc trong l ̣ ̣ ượng riêng ) cua săt.  ̉ ́ 3. Trọng lượng riêng: Cân phân biêt s ̀ ̣ ự khac nhau gi ́ ưa khôi l ̃ ́ ượng riêng va trong l ̀ ̣ ượng   riêng. a)Đinh nghia: ̣ ̃ ­ Trọng lượng riêng của một chất được đo bằng trọng lượng của một mét khối chất ấy. P b) Công thức:  d    (2), trong đó:  V
  6. + d là trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật, có đơn vị đo là N/m3. + P là trọng lượng của vật, có đơn vị đo là N. + V là thể tích của vật, có đơn vị đo là m3        ­ Ngoài ra, ta có thể tính trọng lượng riêng của một chất theo khối lượng riêng của chất   ́ ằng công thức gần đúng :   d  10D. đo b P ­ Từ (2) suy ra: P = d.V ; V =  d b) Cac vi du:  ́ ́ ̣ Vi du 1 ́ ̣ . Một hộp sữa Ông Thọ có khối lượng 397g và có thể tích 320cm3. Hãy tính trọng  lượng riêng của sữa trong hộp. Tom tăt đê: ́ ́ ̀ m = 397g = 0,397 kg V = 320cm3 = 0, 00032m3  d = ? N/m3 Bai giai ̀ ̉ ­ Trọng lượng của sữa trong hộp.  P = 10.m = 10.0,397 = 3,97N ­ Trọng lượng riêng của sữa trong hộp. P 3,97 d  =   = 12 406 N/m3    V 0, 00032 Đáp số: 12 406 N/m3    Vi du 2 ́ ̣ . Tính trọng lượng của thanh sắt có thể  tích 100cm3. Biết  khối lượng riêng của  sắt là 7 800kg/m3?  Tom tăt đê: ́ ́ ̀ V = 100cm3 = 0,0001 m3 D = 7 800kg/m3 P =  Bai giai ̀ ̉ ̣ Trong l ượng riêng của sắt: d = 10.D = 10.7 800 = 78 000N/m3 Trong l ̣ ượng của thanh sắt: P = d.V = 78 000. 0,0001 = 7,8N                     Đáp số: 7,8N Vi du 3. ́ ̣  Một thanh thép có trọng lượng 1 560N, Tính thể tích của thanh thép. Biết  trọng  lượng riêng của thép là 78 000N/m3?  Tom tăt đê: ́ ́ ̀ P = 1 560N d = 78 000N/m3 V = ? Bai giai ̀ ̉  Thể tích của thanh thép: P 1560 V =   =   = 0,02 m3 d 78000                 Đáp số: 0,02 m3 Vi du 4.  ́ ̣ Mỗi hòn gạch hai lỗ có khối lượng 1,6kg. Hòn gạch có thể tích 1 200cm3. Mỗi lỗ  có thể tích 192 cm3 . Tính khối lượng riêng và trọng lựơng riêng của gạch. Tom tăt đê: ́ ́ ̀
  7. m = 1,6kg 3 V hon gach ̀ ̣  = 1 200cm   V 1 lô ̃= 192 cm3 D = ? d = ? Bai giai ̀ ̉ Thể tích cua gach: ̉ ̣ 3 3 V = V hon gach ̀ ̣  ­ V 2 lỗ = 1 200 – 2.192 = 816cm  = 0,000816 m ́ ượng riêng của gạch : Khôi l m D  = 1 961kg/m3 V Trọng lựơng riêng của gạch. d  10D = 10.1 961 = 19 610N/m3 Đáp số: 1 961kg/m3  ; 19 610N/m3 Vi du 5.  ́ ̣ Muôn xacđinh trong l ́ ́ ̣ ̣ ượng riêng cua môt chât ta lam nh ̉ ̣ ́ ̀ ư thê nao? ́ ̀ Bai giai ̀ ̉ ́ ́ ̣ Muôn xacđinh trong l ̣ ượng riêng cua môt chât ta co thê tiên hanh theo hai cach :  ̉ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ ́  + Tinh theo khôi l ́ ́ ượng riêng : d = 10D.  + Dung l ̀ ực kê đo trong l ́ ̣ ượng cua vât (nêu co l ̉ ̣ ́ ́ ực kê), hoăc co thê xac` đinh trong l ́ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ượng   băng công th ̀ ưc P =10.m nêu biêt khôi l ́ ́ ́ ́ ượng cua vât. Dung binh chia đô xac đinh thê tich ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ́   P ̉ ̣ ́́ ̣ cua vât. Sau đo ap dung công th ́ d ưc :  V V. Tác dụng ­Giúp học sinh tự lực giải bài tập và có kế họach ôn tập vật lí . Từ đó giúp các em   hiểu và khắc sâu kiến thức hơn. ­Tăng cường các hoạt động học tập đa dạng của học sinh. Giáo viên tránh được   tình trạng giải sẵn cho các em học sinh, phát huy tính tích cực chủ động học tập của các  em. ­Rèn kĩ năng giải bài tập vật lí, kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp, vận dụng kiến   thức vào việc giải bài tập và ôn tập, giúp các em yêu thích môn vật lí nói riêng , các môn   khoa học nói chung. VI. Tai liêu tham khao. ̀ ̣ ̉ ­ Sach giao khoa vât li l ́ ́ ̣ ́ ớp 6 ­ Sach giao viên vât li l ́ ́ ̣ ́ ớp 6. ̀ ̣ ­ Sach bai tâp vât li l ́ ̣ ́ ơp 6.́ ­ Sach ph ́ ương phap giai bai tâp vât li THCS. ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ­ Chuân kiên th ́ ức ki năng  ̃ ở vât li THCS. ̣ ́
  8. PHONG GIAO DUC ĐAO TAO CH ̀ ́ ̣ ̀ ̣ Ợ GAO ̣ TRƯƠNG TRUNG HOC C ̀ ̣ Ơ SỞ LONG BINH ĐIÊN ̀ ̀
  9. TÔ TOAN LI ̉ ́ ́ Năm hoc: 2012 – 2013 ̣ Ngươi th ̀ ực hiên: Cu Thi C ̣ ̀ ̣ ơ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2