Tuần 6

PHƯƠNG PHÁP SỐ TRONG CÔNG NGHỆ HÓA  HỌC

Mã học phần: CH3454

TS. Nguyễn Đặng Bình Thành BM:Máy & TBCN Hóa chất

Numerical Methods in Chemical Engineering

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

Gi ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ ế ằ ươ

Phương pháp Newton có thể tổng quát hóa để giải hệ phương trình phi  tuyến có dạng:

Dạng ma trận:

Trong đó:

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

Gi ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ ế ằ ươ

Công thức Newton với phương trình 1 biến:

Hay:

Với:

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

Gi ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ ế ằ ươ

Đối với hệ phương trình phi tuyến, công thức Newton tổng quát:

Trong đó J(Xi) là ma trận  (toán tử) Jacobi. Nó là ma  trận cấp n có dạng:

Và:

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

Gi ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ ế ằ ươ

Phương pháp Newton giải hệ phương trình phi tuyến là phương pháp  tuyến tính hóa hệ phương trình đã cho thành một hệ phương trình tuyến  tính mà biến số của hệ là D X.

Như vậy ở mỗi bước lặp (bước thứ i), cần phải giải một hệ phương trình  tuyến tính với biến số là D Xi cho đến khi được nghiệm gần đúng.

Vì vậy: việc giải hệ phương trình phi tuyến bằng  phương pháp Newton là lặp lại việc giải hệ phương  trình tuyến tính:

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

Gi ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ ế ằ ươ

­ Do đó việc giải một hệ phi tuyến bằng phương pháp Newton, chính là  việc giải hệ phương trình tuyến tình với:

¶ ¶ ¶ (cid:246) (cid:230)

...

(cid:247) (cid:231)

2

n

) )

...

=

=

=

X

)

)

xF ( i

( xJ i

... ...

xf ( 1 i xf ( 2 i ... ... x (

f

)

x 1 x 2 ... ... nx

n

n

...

f 1 x f 2 x 2 ... ... f n x

f 1 x f 2 x n ... ... f n x

f 1 x 1 f 2 x 1 ... ... f n x 1

2

n

¶ ¶ ¶ D (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ¶ ¶ ¶ (cid:247) (cid:231) D (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ¶ ¶ ¶ (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) D (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) D ł Ł ł Ł ¶ ¶ ¶ (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ¶ ¶ ¶ ł Ł

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton Gi ế ằ ươ

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ

...

¶ ¶ ¶ (cid:246) (cid:230) Thuật toán: 1 Chọn giá trị đầu X0: (cid:247) (cid:231)

) )

...

0

=

=

)

=

xJ (

)

0 xF ( i

X

0 x 1 0 x 2 ...

i

0

... ...

)

0 xf ( i 1 0 ( xf 2 i ... ... 0 xf ( i n

... 0 nx

...

f 1 0 x 1 f 2 0 x 1 ... ... f n 0 x 1

f 1 0 x 2 f 2 0 x 2 ... ... f n 0 x 2

f 1 0 x n f 2 0 x n ... ... f n 0 x n

¶ ¶ ¶ (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ¶ ¶ ¶ (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ¶ ¶ ¶ (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ¶ ¶ ¶ ł Ł ł Ł (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ¶ ¶ ¶ ł Ł

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton Gi ế ằ ươ

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ

Thuật toán:

2 Giải hệ phương trình tuyến tính (Gauss hoặc Gauss­Jordan):

(cid:246) (cid:230) D (cid:247) (cid:231)

D (cid:247) (cid:231)

=

D+

X

X

X

=

1

0

0

X

0

(cid:247) (cid:231) D (cid:247) (cid:231)

(cid:247) (cid:231)

(cid:247) (cid:231)

0 x 1 0 x 2 ... ... 0 nx

e

D ł Ł

?

ix

max

£ D 3 Kiểm tra sai số:

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

Gi ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ ế ằ ươ

Thuật toán: Procedure HAM(X:mX; nF:integer; Var F:mX); Begin F[1]:=…; F[2]:=…; … F[nF]:=…; End;

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

Gi ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ ế ằ ươ

Thuật toán: Procedure DHAM(X:mX; Var A:mA); Begin A[1,1]:=…; A[1,2]:=…; … A[1,nF]:=…; … A[nF,1]:=…; A[nF,2]:=…; … A[nF,nF]:=…; End;

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton Gi ế ằ ươ

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ

x

2

Ví dụ: (cid:236)

=

=

- (cid:239)

,

(

)

2

x 1

x 1

Giải hệ phương trình phi tuyến (cid:237) - (cid:239)

=

e +

0 =

,

)

e

5

x

0

(cid:238)

xxf 1 1 2 xxf ( 2 1

2

2

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton Gi ế ằ ươ

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ

Ví dụ: Program HFT1; uses crt; Type mX = …; mA = …; Var X0,X,dX,B,F:mX; A:mA; nF,i,j,k:integer; dXmax,eps:real; …

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

Gi ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ ế ằ ươ

Ví dụ: Program HFT1; … Procedure HAM(X:mX; nF:integer; Var F:mX); Begin F[1]:=-2*x[1]+exp(x[2]); F[2]:=-exp(-x[1])-5*x[2]; End; …

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

Gi ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ ế ằ ươ

ươ ng trình chính}

Ví dụ: Program HFT1; … Procedure DHAM(X:mX; Var A:mA); Begin A[1,1]:=2; A[1,2]:=-exp(x[2]); A[2,1]:=-exp(-x[1]); A[2,2]:=5; End; Procedure GAUSS(A:mA;B:mX; Var X:mX;nF:integer); {Ch …

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

Gi ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ ế ằ ươ

ị ầ ậ

Ví dụ: Program HFT1; … BEGIN clrscr; writeln (‘Nh p các giá tr đ u X0:’); For i:=1 to nF do readln(x0[i]); For j:=1 to nF do x[j]:=x0[j]; …

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton Gi ế ằ ươ

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ

Ví dụ: Program HFT1; … k:=0; Repeat HAM(X,nF,F); For j:=1 to nF do B[j]:=F[j]; DHAM(X,A); GAUSS(A,B,dX,nF); …

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

Gi ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ ế ằ ươ

Ví dụ: Program HFT1; … k:=0; Repeat … For j:=1 to nF do X[j]:=X[j]+dX[j]; For j:=1 to nF do if dX[j]>=dXmax then dXmax:=dX[j]; …

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.2 Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình

Gi ng trình phi tuy n b ng ph ng pháp Newton

phi tuyến i h ph ươ

ả ệ ế ằ ươ

ế ả

Ví dụ: Program HFT1; … Repeat … k:=k+1; Until dXmax<=eps; {In k t qu } For i:=1 to nF do writeln (‘X[’,i,‘] = ’,X[i]); readln; END.

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.3 Ứng dụng

Tính toán thi t b trao đ i nhi ế ị ổ t ệ

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.3 Ứng dụng

Tính toán thi t b trao đ i nhi ế ị ổ t ệ

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.3 Ứng dụng

Tính toán thi t b trao đ i nhi ế ị ổ t ệ

Dung  dịch  sau gia  nhiệt

Hơi nước  bão hòa

Nước  ngưng

Dung  dịch  cần gia  nhiệt

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.3 Ứng dụng

Tính toán thi t b trao đ i nhi ế ị ổ t ệ

Cơ chế trao đổi nhiệt

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.3 Ứng dụng

Tính toán thi t b trao đ i nhi ế ị ổ t ệ

.

D Phương trình trao đổi nhiệt cơ  bản: = . tbtFKQ

t

t 1

2

=

D - D

ttb

D

ln

D

=

K

1

1

i

+

D

+

t 1 t 2 1 d l

a

a

1

2

i

(cid:229) Biến thiên nhiệt độ trong  thiết bị TĐN

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.3 Ứng dụng

Tính toán thi t b trao đ i nhi ế ị ổ t ệ

=

Xác định diện tích bề mặt trao đổi  nhiệt và số ống của chùm ống:

.

. tbtFKQ

=

D

tCGQ . (

t

)

p

c

đ

-

t

)

đ

=

F

-

. tCG ( p c . tK

tb

D

Biến thiên nhiệt độ trong  thiết bị TĐN

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.3 Ứng dụng

Tính toán thi t b trao đ i nhi ế ị ổ t ệ

=

=

Để thuận tiện trong tính toán thiết  bị trao đổi nhiệt, sử dụng đại lượng  mật độ dòng nhiệt:

q

. tbtK

Q F

=

=

D

q

q

q 1

2

d

Giả thiết trao đổi nhiệt ổn định: = q

Cơ chế trao đổi nhiệt

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.3 Ứng dụng

=

=

Tính toán thi t b trao đ i nhi ế ị ổ t ệ

q

q

q 1

2

d

= a

Giả thiết trao đổi nhiệt ổn định: = q

)

q 1

1

Tt

1

i

=

-

q

)

d

t ( T

1

t T

2

t ( 1 l d

i

= a

- (cid:229)

q

t

)

2

t ( T

2

2

2

-

Cơ chế trao đổi nhiệt

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.3 Ứng dụng

Tính toán thi t b trao đ i nhi ế ị ổ t ệ

Phương pháp tính:

­ Chọn sơ bộ kích thước ống chùm:

Chiều dài , đường kính

­Chọn sơ bộ chế độ chuyển động:

Thường chọn trước Re ở chể độ  chảy rối (xoáy)

Cơ chế trao đổi nhiệt ­Xác định các hệ số cấp nhiệt trên  hai bề mặt của ống.

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.3 Ứng dụng

Tính toán thi t b trao đ i nhi ế ị ổ t ệ

Phương pháp tính:

­ Chọn sơ bộ kích thước ống chùm:

Chiều dài , đường kính

­Chọn sơ bộ chế độ chuyển động:

Thường chọn trước Re ở chể độ  chảy rối (xoáy)

Cơ chế trao đổi nhiệt ­Xác định các hệ số cấp nhiệt trên  hai bề mặt của ống.

Chương 1. Các phương pháp giải phương  trình và hệ phương trình

1.3 Ứng dụng

Tính toán thi t b trao đ i nhi ế ị ổ t ệ

Phương pháp tính:

)

1Tt t ( 1

1

Tt

1

Chọn giá trị đầu: = a - Xác định:

i

q 1 2Tt =

=

Xác định:

q

)

d

q 1

t ( T

1

t T

2

i

- (cid:229)

q

t

)

2

2

2

2

theo: l d = a - Xác định:

t ( T

q

q 1

q 1

2

£ - Cơ chế trao đổi nhiệt / ?%5 Kiểm tra sai số: