intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PLC MITTUBISHI và các tập lệnh, chương 3

Chia sẻ: Tran Quoc Kien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

213
lượt xem
113
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngõ ra Số lượng Loại Kích thước (Dài × Rộng × Cao) (mm) Nguồn AC, đầu vào 24 VDC Tổn Ngõ vào g các Số Loại ngõ lượng Vào/ Ra 10 6 Sink/Sou rce FX1S FX1S-10MRES/UL FX1S-10MTESS/UL FX1S-14MRES/UL FX1S-14MTESS/UL FX1S-20MRES/UL FX1S-20MTESS/UL FX1S-30MRES/UL FX1S-30MTESS/UL FX1S-10MRDS 30 16 20 12 14 8 Rơ le 4 Transisto r (Source) Rơ le Sink/Sou rce 6 Transisto r (Source) Rơ le Sink/Sou rce 8 Transisto r (Source) Rơ le Sink/Sou rce Sink/Sou rce 14 Transisto r (Source) Rơ le 100 × 75 × 90 60 × 49 × 90 75 × 75 × 90 60 × 75 × 90...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PLC MITTUBISHI và các tập lệnh, chương 3

  1. Chương 3: Các loại FX1S Nguồn AC, đầu vào 24 VDC Tổn Ngõ vào Ngõ ra g Kích thước các (Dài × FX1S Số Số ngõ Loại Loại Rộng × lượng lượng Vào/ Cao) (mm) Ra FX1S-10MR- Rơ le ES/UL Sink/Sou 60 × 75 × 10 6 4 Transisto FX1S-10MT- rce 90 r ESS/UL (Source) FX1S-14MR- Rơ le ES/UL Sink/Sou 60 × 75 × 14 8 6 Transisto FX1S-14MT- rce 90 r ESS/UL (Source) FX1S-20MR- Rơ le ES/UL Sink/Sou 75 × 75 × 20 12 8 Transisto FX1S-20MT- rce 90 r ESS/UL (Source) FX1S-30MR- Rơ le ES/UL Sink/Sou 100 × 75 × 30 16 14 Transisto FX1S-30MT- rce 90 r ESS/UL (Source) FX1S-10MR- Sink/Sou 60 × 49 × 10 6 4 Rơ le DS rce 90
  2. Transisto FX1S-10MT- r DSS (Source) FX1S-14MR- Rơ le DS Sink/Sou 60 × 49 × 14 8 6 Transisto FX1S-14MT- rce 90 r DSS (Source) FX1S-20MR- Rơ le DS Sink/Sou 75 × 49 × 20 12 8 Transisto FX1S-20MT- rce 90 r DSS (Source) FX1S-30MR- Rơ le DS Sink/Sou 100 × 49 × 30 16 14 Transisto FX1S-30MT- rce 90 r DSS (Source) I. FX1N PLC: 1. Đặc điểm: FX1N PLC thích hợp với các bài toán điều khiển với số lượng đầu vào ra trong khoảng 14-60 I/O. Tuy nhiên, khi sử dụng các module vào ra mở rộng, FX1N có thể tăng cường số lượng I/O lên tới 128 I/O. FX1N được tăng cường khả năng truyền thông, nối mạng, cho phép tham gia trong nhiều cấu trúc mạng khác nhau như Ethernet, ProfileBus, CC-Link, CanOpen, DeviceNet,… FX1N có thể làm việc với các module analog, các bộ điều khiển nhiệt độ. Đặc biệt, FX1N PLC được tăng cường chức năng điều khiển vị trí
  3. với 6 bộ đếm tốc độ cao (tần số tối đa 60kHz), hai bộ phát xung đầu ra với tần số điều khiển tối đa là 100kHz. Điều này cho phép các bộ điều khiển lập trình thuộc dòng FX1N PLC có thể cùng một lúc điều khiển một cách độc lập hai động cơ servo hay tham gia các bài toán điều khiển vị trí (điều khiển hai toạ độ độc lập). Nhìn chung, dòng FX1N PLC thích hợp cho các ứng dụng dùng trong công nghiệp chế biến gỗ, trong các hệ thống điều khiển cửa, hệ thống máy nâng, thang máy, sản xuất xe hơi, hệ thống điều hoà không khí trong các nhà kính, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống điều khiển máy dệt,… 2. Đặc tính kỹ thuật: MỤC ĐẶC ĐIỂM GHI CHÚ Xử lý chương trình Thực hiện quét chương trình tuần hoàn Cập nhật ở đầu và cuối Phương pháp xử lý Có lệnh làm tươi chu kì quét (khi lệnh vào/ra (I/O) ngõ ra END thi hành) Đối với các lệnh cơ bản: 0,55  0,7µs Thời gian xử lý lệnh Đối với các lệnh ứng dụng: 3,7  khoảng 100 µs Ngôn ngữ Ladder và Có thể tạo chương Ngôn ngữ lập trình Instruction trình loại SFC Có thể chọn tùy ý Dung lượng chương 8000 bước EEPROM bộ nhớ (như FX1N- trình EEPROM-8L)
  4. Số lệnh cơ bản: 27 Có tối đa 177 lệnh Số lệnh Số lệnh Ladder: 2 ứng dụng được thi Số lệnh ứng dụng: 89 hành Phần cứng có tối đa 128 ngõ Vào/Ra, tùy thuộc Cấu hình Vào/Ra vào người sử dụng chọn (I/O) (Phần mềm có tối đa 128 đầu vào, 128 đầu ra) Thông Rơ le Số lượng: 384 Từ M0  M383 thường phụ trợ Chốt Số lượng: 1152 Từ M384  M1535 (M) Đặc biệt Số lượng: 256 Từ M8000  M8255 Rơ le Chốt Số lượng: 1000 Từ S0  S999 trạng thái (S) Khởi tạo Số lượng: 10 (tập con) Từ S0  S9 Khoảng định thì: 0  100 mili giây 3276,7 giây Từ T0  T199 Số lượng: 200 Khoảng định thì: 0  10 mili giây 327,67 giây Từ T200  T245 Bộ định Số lượng: 46 thì Timer (T) Khoảng định thì: 0  1 mili giây 32,767 giây T246  T249 duy trì Số lượng: 4 Khoảng định thì: 0  100 mili giây 3276,7 giây T250  T255 duy trì Số lượng: 6 Khoảng đếm: 1 đến Từ C0  C15 Bộ đếm Thông 32767 Loại: bộ đếm lên 16 (C) thường 16 bit Số lượng: 16 bit Từ C16  C199 Chốt 16 bit Số lượng: 184 Loại: bộ đếm lên 16 bit
  5. Khoảng đếm: - Từ C200  C219 Thông 2.147.483.648 đến Loại: bộ đếm thường 32 bit 2.147.483.647 lên/xuống 32 bit Số lượng: 20 Khoảng đếm: - Từ C220  C234 2.147.483.648 đến Chốt 32 bit Loại: bộ đếm 2.147.483.647 lên/xuống 32 bit Số lượng: 15 Khoảng đếm: - 1 pha 2.147.483.648 đến Từ C235  C240 1 pha hoạt 2.147.483.647 1 pha: Tối đa 60kHz cho động bằng Từ C241  C245 ngõ vào phần cứng của HSC (C235, C236, C246) Bộ đếm 2 pha Tối đa 10kHz cho Từ C246  C250 tốc độ phần mềm của HSC cao (C237  C245, C247  (HSC) C250) 2 pha: Tối đa 30kHz cho phần cứng của HSC Pha A/B (C251) Từ C251  C255 Tối đa 5kHz cho phần mềm của HSC (C252  C255) Từ D0  D127 Thanh Loại: cặp thanh ghi ghi dữ Thông Số lượng: 128 lưu trữ dữ liệu 16 bit liệu thường dùng cho thiết bị 32 (D) bit Từ D128  D7999 Loại: cặp thanh ghi Chốt Số lượng: 7872 lưu trữ dữ liệu 16 bit dùng cho thiết bị 32 bit
  6. Từ D1000  D7999 Tập tin Số lượng: 7000 Loại: thanh ghi lưu trữ dữ liệu 16 bit Dữ liệu chuyển từ Được điều biến trở điều chỉnh Trong khoảng: 0  255 chỉnh bên điện áp đặt ngoài Số lượng: 2 ngoài vào thanh ghi D8030 và D8031 Từ D8000  D8255 Số lượng: 256 (kể cả Đặc biệt Loại: thanh ghi lưu D8030, D8031) trữ dữ liệu 16 bit Từ V0  V7 và Z0  Z7 Chỉ mục Số lượng: 16 Loại: thanh ghi dữ liệu 16 bit Dùng với Số lượng: 128 Từ P0  P127 lệnh CALL Con trỏ 100 đến 150 (P) Dùng với các (kích cạnh lên =1, Số lượng: 6 ngắt kích cạnh xuống =0) Số mức Dùng với lồng lệnh Số lượng: 8 Từ N0  N7 nhau (N) MC/MCR Thập phân 16 bit: -32768 đến 32767 (K) 32 bit: -2.147.483.648 đến 2.147.483.647 Hằng số Thập lục 16 bit: 0000 đến FFFF phân 32 bit: 00000000 đến FFFFFFFF (H)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2