intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 1: GIỚI THIỆU CÁC LOẠI PLC HỌ FX CỦA MITSUBISHI

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Bình | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

1.563
lượt xem
576
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'chương 1: giới thiệu các loại plc họ fx của mitsubishi', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 1: GIỚI THIỆU CÁC LOẠI PLC HỌ FX CỦA MITSUBISHI

  1. Chương 1: GIỚI THIỆU CÁC LOẠI PLC HỌ FX CỦA MITSUBISHI Các bộ điều khiển lập trình PLC của Mitsubishi rất phong phú về chủng loại. Điều này đôi khi có thể dẫn đến những khó khăn nhất định đối với người sử dụng trong việc lựa chọn bộ PLC có cấu hình phù hợp với ứng dụng của mình. Tuy nhiên, mỗi loại PLC đều có những ưu điểm riêng và phù hợp với những ứng dụng riêng. Căn cứ vào những đặc điểm đó, người sử dụng có thể dễ dàng đưa ra cấu hình phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể. Sau đây các em xin giới thiệu một số loại FX trong tất cả các loại FX của Mitsubishi, bao gồm: FX0S PLC, FX0N PLC, FX1S PLC, FX1N PLC, FX2N PLC, FX2NC PLC. I. FX0S PLC: 1. Đặc điểm: Đây là loại PLC có kích thước thật nhỏ gọn, phù hợp với các ứng dụng với số lượng I/O nhỏ hơn 30, giảm chi phí lao động và kích cỡ panel điều khiển. Với việc sử dụng bộ nhớ chương trình bằng EEPROM cho phép dữ liệu chương trình được lưu lại trong bộ nhớ trong trường hợp mất nguồn đột xuất, giảm thiểu thời gian
  2. bảo hành sản phẩm. Dòng FX0 được tích hợp sẵn bên trong bộ đếm tốc độ cao và các bộ tạo ngắt, cho phép xử lý tốt một số ứng dụng phức tạp. Nhược điểm của dòng FX0 là không có khả năng mở rộng số lượng I/O được quản lý, không có khả năng nối mạng, không có khả năng kết nối với các Mô đun chuyên dùng, thời gian thực hiện chương trình lâu (thời gian thực hiện các lệnh cơ bản cỡ 1.6µs- 3.6µs, các lệnh ứng dụng cỡ vài trăm µs) 2. Đặc tính kỹ thuật: MỤC ĐẶC ĐIỂM GHI CHÚ Dung lượng chương Sử dụng bộ nhớ 8000 bước trình EEPROM bên trong Trừ FX0S-30M có Cấu hình Vào Tối đa 18 ngõ: X0 – X17 16 ngõ Vào/Ra Trừ FX0S-30M có (I/O) Ra Tối đa 16 ngõ: Y0 – Y15 14 ngõ Thông Từ M0  M511 Số lượng: 512 thường Rơ le Từ M496  M511 phụ trợ Chốt Số lượng: 11 (tập con) (M) Từ M8000  M8255 Đặc biệt Số lượng: 56 Rơ le Thông Từ S0  S63 Số lượng: 64 trạng thái thường
  3. Từ S0  S9 (S) Khởi tạo Số lượng: 10 (tập con) Từ T0  T55 Bộ định 100 mili giây Số lượng: 56 Từ T32  T55 (khi thì Timer 10 mili giây Số lượng: 24 (T) M8028 = ON) Thông Từ C0  C15 Số lượng: 16 Bộ đếm thường (C) Từ C14  C15 Chốt Số lượng: 2 (tập con) Số Từ C235  C238 1 pha lượng: Tần số đếm từ 4 14kHz trở 1 pha hoạt Số xuống Bộ đếm động bằng lượng: C241, C242, C244 tốc độ ngõ vào 3 cao Số Tần số đếm từ (HSC) 2 pha lượng: C246, C247, C249 2kHz trở xuống 3 *Lưu ý: mọi bộ Số đếm đều được Pha A/B lượng: C251, C252, C254 chốt 3 Thông Từ D0  D31 Số lượng: 32 thường Từ D30  D31 Chốt Số lượng: 2 (tập con) Thanh Được điều ghi dữ Số lượng: 1 D8013 chỉnh bên liệu (D) ngoài Từ D8000  D8255 Đặc biệt Số lượng: 27 Chỉ mục Số lượng: 2 V, Z Dùng với Từ P0  P63 Số lượng: 64 lệnh CALL Con trỏ 100 đến 130 (P) Dùng với các (kích cạnh lên =1, Số lượng: 4 ngắt kích cạnh xuống =0)
  4. Số mức Dùng với Từ N0  N7 lồng lệnh Số lượng: 8 nhau (N) MC/MCR 3. Các loại FX0S PLC: 4. Ngõ vào Ngõ ra Kích Nguồn Loại thước Số Số FX0S cung (Dài × lượ lượ Loại Transi cấp Rộng×Ca Rơ le ng ng stor o) (mm) FX0S 6 4 60 × 90 -10 × 75 Sink/S FX0S MR- 8 6 MR- ource -14 ES/U FX0S ES/UL 24 L 100 - 75 × 90 12 8 VDC 240VAC, × 75 -20 và +10%, - FX0S 16 14 15%, -30 MR- 50/60 Hz 105 × 90 FX0S MR- 10 6 UA1/ × 75 -16 110 UA1/ UL VAC FX0S UL 14 10 -24 FX0S 6 4 -10 60 × 90 × 47 FX0S MR- Sink/S MT- 24 8 6 DS -14 ource MR- DSS VDC, và 24 DS (Sour +10%, - FX0S 75 × 90 12 8 MT- VDC ce) 15% -20 × 47 FX0S DSS 105 × 90 16 14 -30 × 47
  5. MR- MR- FX0S 60 × 90 Sink/S 12 8 6 D12S D12S -14 × 47 ource MR- VDC, và S D12S 12 +20%, - FX0S 105 × 90 MT- (Sour 16 14 VDC 15% -30 × 47 D12SS ce)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1