Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
1
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
NH NG NGUYÊ
N LÍ C B N C A CH
Ữ
Ơ Ả
Ủ
Ủ
NGHĨA MAC-LÊNIN
TI U LU N
Ậ
Ể
Ố QUÁ TRÌNH GIA NH P WTO-C H I VÀ THÁCH TH C Đ I
Ơ Ộ
Ứ
Ậ
V I VI T NAM
Ớ Ệ
Nhóm
th cự
hi n:G.STAR
ệ
Mã l p HP:211200719
ớ
GVHD:Nguy n Lâm Thanh Hoàng
ễ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
2 TI U LU N:
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng Ậ
Ể
Ố QUÁ TRÌNH GIA NH P WTO-C H I VÀ THÁCH TH C Đ I
Ơ Ộ
Ứ
Ậ
V I VI T NAM
Ớ Ệ
Nhóm th c hi n ự
ệ : G.STAR
1. Tr n Th Kim Anh 10247061 2.Lam ầ ị
Ti u Giao 10302941 ể ệ 3.Nguy n Th Bích Hi p ị ễ
10286051
4. Ngô Vi t C m Ly 10270921 ế ẩ
5.Nguy n Th Ng c 10269781 ọ ễ ị
6. Lê Th Kim Oanh 10229191 ị
7.Nguy n Th Bích Ph ng 10249281 ễ ị ượ
8.Nguy n Th Thanh Tâm 10212771 ễ ị
9.Đ ng Th Kim Thanh 10279751 ặ ị
10.Nguy n Văn Th ng 10243151 ắ ễ
11.Lê Hoàng S n 10255001 ơ
12.Lê Trì Thanh Trúc 10371951
ơ ả ữ ủ
Môn h cọ : Nh ng nguyên lí c b n cùa ch nghĩa Mác Lênin
: 211200719
Mã l p HP ớ
GVHD: Nguy n Lâm Thanh Hoàng ễ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
3 L I C M N Ờ Ả Ơ
Đ hoàn thành bài ti u lu n này,nhóm chúng em xin chân thành c m n : ả ơ ể ể ậ
Ban Giám hi u tr ng ĐH Công Nghi p TP.HCM đã t o đi u ki n thu n l i cho ệ ườ ệ ậ ợ ề ệ ạ
chúng em trong quá trình h c t p. ọ ậ
Khoa lí lu n chính tr , gi ng viên Nguy n Lâm Thanh Hoàng ậ ả ị ễ ữ đã trang b nh ng ị
ki n th c chuyên môn, t n tình h ng d n giúp đ chúng em và t o c th ứ ế ậ ướ ạ c h i đ ơ ộ ượ ẫ ỡ ể
hi n kh năng làm vi c theo nhóm, phát huy tinh th n đoàn k t, tìm ra nh ng ph ữ ệ ệ ế ầ ả ươ ng
pháp h c có hi u qu , giúp cho m n h c tr nên thú v h n. ị ơ ệ ả ọ ộ ọ ở
TP.HCM, ngày 4 tháng 11 năm 2010
Nhóm G.STAR
M C L C
Ụ
Ụ
57 Sự thiếu chính xác của các chỉ tiêu phản ánh ........................................................................
Có thể nói, đây là tồn tại khá phổ biến trên các Báo cáo kết quả kinh doanh của các doanh
nghiệp. Sự thiếu chính xác này bắt nguồn từ nhận thức không đúng về hệ thống chỉ tiêu tài
chính; từ đó, dẫn đến việc thu thập dữ liệu để tính toán chỉ tiêu. Tuy vậy, việc xác minh tính
chính xác của các chỉ tiêu này ít khi được kiểm toán viên thực hiện. Điều này thể hiện khá rõ
57 trong việc bày tỏ ý kiến của kiểm toán viên trong báo cáo kiểm toán. ...................................
Điểm đặc trưng khi thu thập thông tin trên các Báo cáo kết quả kinh doanh là chưa phân biệt
được bản chất của các chỉ tiêu. Chính vì vậy, các chỉ tiêu trên đều được thu thập theo năm
hoặc thu thập tại một thời điểm nhưng lại đại diện cho cả năm. Đáng lý ra, với các chỉ tiêu
phản ánh cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn và các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán là
những chỉ tiêu mang tính thời điểm (phản ánh tình trạng hiện tại), tiêu đề của các cột phải là
"Đầu năm" và "Cuối năm" thay vì "Năm trước" và "Năm nay" như trên. Đối với các chỉ tiêu
phản ánh năng lực hoạt động và khả năng sinh lợi là những chỉ tiêu mang tính thời kỳ (phản
ánh kết quả của cả kỳ kinh doanh), khi tính toán phải sử dụng số bình quân năm thì các
doanh nghiệp lại sử dụng trị số của các yếu tố đầu vào (tổng tài sản, vốn chủ sở hữu, vốn
điều lệ) tại thời điểm cuối năm để đại diện cho cả năm. Điều này đã dẫn đến sự thiếu chính
xác của hầu hết các chỉ tiêu phản ánh năng lực hoạt động hay khả năng sinh lợi của doanh
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
4
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
nghiệp, làm cho nhìn nhận của các nhà quản lý, các nhà đầu tư về doanh nghiệp thiếu chính
57 xác. .......................................................................................................................................
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
5 L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
Trong th i đ i ngày nay, h i nh p kinh t qu c t đã tr thành m t t ờ ạ ậ ộ ế ố ế ở ộ ấ ế t y u
khách quan, và là xu th c a th i đ i, có tác đ ng m nh m t ờ ạ ế ủ ẽ ớ ạ ộ ờ i m i lĩnh v c trong đ i ự ọ
xã h i c a các qu c gia trên th gi i. Đ n nay, trên th gi s ng kinh t ố ế ộ ủ ế ớ ố ế ớ ế ế i đã có đ n
hàng trăm hình th c t ch c liên chính ph và hàng nghìn hình th c t ch c phi chính ứ ổ ứ ứ ổ ứ ủ
ph ho t đ ng trong h u h t t t c các lĩnh v c kinh t -chính tr -xã h i. Trong đó, có ạ ộ ế ấ ả ủ ự ế ầ ộ ị
ch c nh ng t ữ ổ ứ
kinh t và th ng m i qu c t và các t ch c liên k t kinh t và th ế ươ ố ế ạ ổ ứ ế ế ươ ng m i đ c thù ạ ặ
do B c M (NAFTA), th tr ng chung Nam M theo khu v c nh khu m u d ch t ư ự ậ ị ự ị ườ ắ ỹ ỹ
(MERCOSUR), t ch c h p tác và phát tri n kinh t ổ ứ ợ ể ế ủ ự ộ (OECD),…và đ nh cao c a s h i ỉ
nh p trong lĩnh v c kinh t và th i là s ra đ i c a t ự ậ ế ươ ng m i th gi ạ ế ớ ờ ủ ổ ự ch c th ứ ươ ng
m i th gi i (WTO). ế ớ ạ
H i nh p là m t xu h ậ ộ ộ ướ ng
r t lâu mà đã xu t hi n t ấ ệ ừ ấ
tiên phong là trong lĩnh v cự
th ng m i qu c t . Tham ươ ố ế ạ
gia th ng m i qu c t s ươ ố ế ẽ ạ
đem l i l ạ ợ ố i ích cho các qu c
ả gia. Đây là đi u không ph i ề
đ n bây gi ế ờ các qu c gia ố
m i nh n th y mà nó đã ấ ậ ớ
đ c các nhà kinh t ượ ế ọ ừ h c t
th k XVIII nghiên c u và ch ng minh. Nó càng đ ế ỷ ứ ứ ượ ế c kh ng đ nh khi các lý thuy t ẳ ị
th ng m i qu c t t ra đ i, t ươ l n l ố ế ầ ượ ạ ờ ừ ợ các lý thuy t c đi n và tân c đi n nh : “L i ế ổ ể ổ ể ư
th tuy t đ i” c a Adam Smith, lý thuy t “L i th so sánh” c a David Ricardo, lý ế ệ ố ủ ủ ế ế ợ
thuy t “T l ế ỷ ệ ệ ạ các y u t ” c a Eli Heckcher và Berti Ohlin đ n các lý thuy t hi n đ i ế ố ủ ế ế
nh : lý thuy t “L i th c nh tranh qu c gia ” và “Lý thuy t chu i giá tr ” c a Micheal ị ủ ế ạ ư ế ế ợ ố ỗ
Porter, lý thuy t “Vòng đ s n ph m” c a Vernon,… ế ờ ả ủ ẩ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
Là m t qu c gia có n n kinh t trình đ th p nh ng Vi t Nam cũng đã xác đ nh ề ố ộ ế ở ộ ấ ư ệ ị
6
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM h i nh p là con đ ộ
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng t Nam theo k p th i đ i, đi u này đã đ ờ ạ
ng duy nh t đ Vi ấ ể ệ ườ ậ ề ị ượ ả c Đ ng
và Nhà n c ta kh ng đ nh ngay t Đ i h i Đ ng l n th VI (năm 1986). Đ n nay, ướ ẳ ị ừ ạ ộ ứ ế ả ầ
Vi t Nam đã có quan h ngo i giao v i trên 200 qu c gia, là thành viên c a ASEAN, ệ ủ ệ ạ ớ ố
APEC, ASEM, ký hi p đ nh th ng m i v i nhi u n c trên th gi ệ ị ươ ạ ớ ề ướ ế ớ ỹ i trong đó có M và
đang chu n b cho m t s ki n quan tr ng là gia nh p WTO. WTO là t ch c th ộ ự ệ ậ ẩ ọ ị ổ ứ ươ ng
m i th gi i. T khi ra đ i nó đã không ng ng l n m nh và có s tác ế ớ ạ ừ ừ ự ạ ờ ớ
đ ng r t l n đ n n n kinh t ộ ấ ớ ế ề th gi ế ế ớ i. WTO hi n có 150 ệ
qu c gia thành viên. Vi ố ệ ậ t Nam đã g i đ n xin gia nh p ử ơ
WTO vào tháng 1/1995 và hi n đang là 1 trong 24 thành ệ
viên quan sát c a WTO. Vi t Nam s tr thành thành viên ủ ệ ẽ ở
c a WTO khi ch p nh n các đi u ki n c a WTO qua các ủ ệ ủ ề ấ ậ
cu c đàm phán đa ph ng và k t thúc đàm phán song ộ ươ ế
ph ươ ậ ng v i các thành viên có quan tâm đ n vi c gia nh p ế ệ ớ
th tr ng hàng hoá, d ch v . Qua các hi p đ nh th ị ườ ụ ệ ị ị ươ ng
m i song ph t Nam v i Hoa Kỳ, Vi ạ ươ ng c a Vi ủ ệ ớ ệ ắ t Nam đã ch p nh n nh ng nguyên t c ậ ữ ấ
c a WTO nh MFN, NT,… Trong hi p đ nh BTA, Vi ủ ư ệ ị ệ ệ t Nam cũng đã cam k t Các hi p ế
đ nh và tho thu n c a WTO, ch a đ ng m t h th ng quy đ nh bao trùm toàn b các ị ộ ệ ố ứ ự ậ ủ ả ộ ị
– th ng m i qu c t , t lĩnh v c kinh t ự ế ươ ố ế ừ ạ ệ hàng hoá, d ch v đ n quy n s h u trí tu . ề ở ữ ụ ế ị
Chúng là nh ng nguyên lý c a s t ủ ự ự ữ do hoá và nh ng cam k t đ ữ ế ượ ữ c ch p nh n. Nh ng ậ ấ
ữ cam k t c a các qu c gia thành viên trong vi c th c hi n gi m thu h i quan và nh ng ế ủ ế ả ự ệ ệ ả ố
m t th tr ng m . Nó cũng đ a ra rào c n th ả ươ ng m i khác nh m m ra và gi ằ ạ ở ữ ộ ị ườ ư ở
ph ươ ng th c đ i s đ c bi ứ ố ử ặ ệ ố ớ t đ i v i nh ng qu c gia đang phát tri ố ữ ển.
Chính ph Vi t Nam đã có nh ng n l c không ng ng nh m thúc đ y ti n trình gia ủ ệ ỗ ự ữ ừ ế ằ ẩ
nh p WTO đ c bi t là trong năm v a qua năm 2005 cùng v i m c tiêu gia nh p WTO ậ ặ ệ ừ ụ ậ ớ
vào cu i năm 2005. Trong năm 2005, đã có r t nhi u tác ph m đ c xu t b n thành ề ấ ẩ ố ượ ấ ả
sách hay đ c đăng lên các t p chí v ti n trình gia nh p WTO c a Vi ượ ề ế ủ ậ ạ ệ ữ t Nam, nh ng
n l c c a Vi ỗ ự ủ ệ ọ t Nam cùng v i nh ng thách th c đ t ra và luôn không ng ng hy v ng ứ ặ ữ ừ ớ
t Nam s đ c đ ng trong danh sách s thành viên chính th c c a WTO tr r ng Vi ằ ệ ẽ ượ ứ ứ ủ ố ướ c
khi b c sang năm 2006. Tuy nhiên đ n tháng3/2006 Vi t Nam v n ch a tr thành thành ướ ế ệ ư ẫ ở
viên chính th c c a WTO. Đây là m t v n đ nóng h i đ c toàn qu c quan tâm vì nó ứ ủ ộ ấ ổ ượ ề ố
c ta trong t ng lai. Tr c th c tr ng đó, ưở ng r t l n đ n n n kinh t ế ấ ớ ề ươ ạ ự
s nh h n ế ướ ẽ ả Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin ướ Nhom:G.STAR
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
7 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM ứ ặ chúng tôi đã l a ch n đ tài: “Ti n trình gia nh p WTO,c h i và nh ng thách th c đ t
ơ ộ ự ữ ề ế ậ ọ
ra đ i v i Vi ố ớ ệ t Nam khi gia nh p WTO” đ làm đ tài nghiên c u khoa h c v i mong ề ứ ể ậ ọ ớ
mu n đóng góp m t ph n nh bé vào s nghi p chung c a đ t n c. ầ ộ ố ỏ ự ủ ệ ấ ướ
M c đích nghiên c u c a đ tài: Phân tích, đánh giá ứ ủ ề ụ
th c tr ng ti n trình gia nh p WTO c a Vi t Nam. T ự ủ ế ạ ậ ệ ừ
đó tìm ra nh ng nguyên nhân khi n Vi t Nam ch a th ữ ế ệ ư ể
gia nh p WTO, nh ng thách th c đ t ra đ i v i Vi ố ớ ữ ứ ặ ậ ệ t
Nam trong th i gian t i, qua đó ki n ngh nh ng gi ờ ớ ữ ế ị ả i
ố pháp nh m đ y nhanh ti n trình gia nh p WTO và đ i ế ậ ằ ẩ
phó v i nh ng thách th c đ t ra khi Vi ứ ặ ữ ớ ệ ậ t Nam gia nh p
WTO.
Đ i t ng nghiên c u: th ng m i qu c t c a Vi ố ượ ứ ươ ố ế ủ ạ ệ t Nam, và k t qu ho t đ ng kinh ả ạ ộ ế
đ i ngo i c a Vi t Nam. t ế ố ạ ủ ệ
Ph ng pháp nghiên c u: T ng h p, phân tích th ng kê s li u h th ng chính ươ ố ệ ệ ố ứ ố ổ ợ
sách, môi tr ng kinh t vĩ mô và d a trên s ườ ế . Trên c s t ng h p các v n đ kinh t ợ ơ ở ổ ề ấ ế ự ố
li u th ng kê th c t , k t h p v i kinh nghi m c a các n c đ phân tích m i quan h ự ế ế ợ ủ ệ ệ ố ớ ướ ể ố ệ
nhân qu gi a các chính sách kinh t đ i ngo i c a Vi t Nam, và tác đ ng c a nó t ả ữ ế ố ạ ủ ệ ủ ộ ớ i
môi tr ng kinh doanh trong n c và ti n trình gia nh p WTO. ườ ướ ế ậ
Ph m vi nghiên c u: các chính sách liên quan t ứ ạ ớ i quá trình gia nh p WTO c a Vi ậ ủ ệ t
Nam và s d ng s li u ch y u trong giai đo n t ố ệ ử ụ ủ ế ạ ừ ớ sau khi b t đ u quá trình đ i m i ắ ầ ổ
kinh t t Nam cu i năm 1986. Vi ế ở ệ ố
V i trình đ và kh năng hi u bi ể ả ớ ộ ế ủ t c a mình còn h n ch , chúng em xin trình bày ế ạ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
t Nam gia nh p WTO cùng nh ng c h i và thách th c. đ tài: Ti n trình Vi ế ề ệ ơ ộ ữ ứ ậ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
8
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
N I DUNG TI U LU N
Ộ
Ậ
Ể
I.T ng quan WTO
ổ
1. Ch c năng-m c tiêu
c a WTO
ụ
ứ
ủ
1.1. Ch c năng ứ
Ti n thân c a t ch c th ủ ổ ứ ề ươ ng m i th gi ạ ế ớ i (WTO) là GATT-Hi p đ nh chung v Thu ệ ề ị ế
quan và Th ng m i đ c thành l p năm 1947. ươ ạ ượ ậ
Ngày 1-1-1995, T ch c Th ng m i Th gi i ổ ứ ươ ế ớ (WTO) chính th c ra đ i theo Hi p đ nh ứ ệ ạ ờ ị
thành l p t ch c này ký t ậ ổ ứ ạ ệ i Marrakesh (Mar c) ngày 15-4-1994 đ thay th cho Hi p ế ể ố
Th
ng m i (GATT). đ nh chung v Thu quan và ề ị ế ươ ạ
Đ n nay, s thành viên c a WTO đã lên t i 148, trong ủ ế ố ớ
đó có 2/3 là các n ướ ệ c đang và kém phát tri n. Hi n ể
nay còn m t s n c đang trong quá trình đàm phán ộ ố ướ
gia nh p WTO nh Nga, Lào, Ucraina… ư ậ
Theo nh Hi p đ nh Marrakesh v thành l p WTO, t ch c này có năm ch c năng c ư ệ ề ậ ị ổ ứ ứ ơ
• Th ng nh t qu n lý vi c th c hi n các hi p đ nh và th a thu n th
b n nh sau: ư ả
ự ệ ệ ệ ậ ả ấ ố ỏ ị ươ ng m i đa ạ
ph ng và nhi u bên; giám sát, t o thu n l i, k c tr giúp k thu t cho các ươ ậ ợ ề ạ ể ả ợ ậ ỹ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
c thành viên th c hi n nghĩa v th ng m i qu c t n ướ ụ ươ ự ệ c a h . ố ế ủ ọ ạ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
9
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
• Là khuôn kh th ch đ ti n hành các vòng đàm phán th ế ể ế ổ ể ươ ng m i đa ph ạ ươ ng
trong khuôn kh WTO, theo quy t đ nh c a H i ngh B tr ng WTO. ị ộ ưở ế ị ủ ổ ộ
i quy t tranh ch p gi a các n • Là c ch gi ế ả ơ ữ ế ấ ướ ệ c thành viên liên quan đ n vi c ế
i thích Hi p đ nh WTO và các hi p đ nh th ng. th c hi n và gi ệ ự ả ệ ệ ị ị ươ ng m i đa ph ạ ươ
• Là c ch ki m đi m chính sách th ơ ế ể ể ươ ng m i c a các n ạ ủ ướ ả c thành viên, b o đ m ả
th c hi n m c tiêu thúc đ y t do hóa th ẩ ự ự ụ ệ ươ ủ ng m i và tuân th các quy đ nh c a ủ ạ ị
WTO.
ch c kinh t qu c t khác nh Qu Ti n t • Th c hi n vi c h p tác v i các t ệ ự ệ ợ ớ ổ ứ ế ố ế ỹ ề ệ ư
Qu c t (IMF) và Ngân hàng Th gi ố ế ế ớ i (WB) trong vi c ho ch đ nh nh ng chính ạ ữ ệ ị
sách và d báo v xu h ng phát tri n t ng lai c a nèn kinh t toàn c u. ụ ề ướ ể ươ ủ ế ầ
1.2.M c tiêu ụ
V i t cách là m t t ng m i c a t ớ ư ộ ổ ch c th ứ ươ ạ ủ ấ t
c trên th gi c các n ả ướ ế ớ i, WTO th a nh n các ừ ậ
m c tiêu c a GATT trong đó có 3 m c tiêu chính ủ ụ ụ
nh sau: ư
ng th • Thúc đ y tăng tr ẩ ưở ươ ng m i hàng ạ
i ph c v cho hóa và d ch v trên th gi ụ ế ớ ị ụ ụ
s phát tri n n đ nh, b n v ng và b o v ự ề ữ ể ổ ả ị ệ
môi tr ng. ườ
• Thúc đ y s phát tri n các th ch th tr ng, gi ể ế ị ườ ẩ ự ể ả i quy t các b t đ ng và tranh ấ ồ ế
ng m i gi a các thành viên trong khuôn kh c a h th ng th ch p th ấ ươ ổ ủ ệ ố ữ ạ ươ ạ ng m i
đa ph ng, phù h p v i nguyên t c c b n c a Công pháp qu c t ươ ắ ơ ả ủ ố ế ả ; b o đ m cho ả ợ ớ
các n c đang phát tri n đ c bi t là các n c kém phát tri n đ c h ướ ể ặ ệ ướ ể ượ ưở ữ ng nh ng
s tăng tr ng m i qu c t l ợ i ích th c ch t t ự ấ ừ ự ưở ng c a th ủ ươ . ố ế ạ
i dân các n c thành viên, • Nâng cao m c s ng, t o công ăn vi c làm cho ng ạ ứ ố ệ ườ ướ
đ m b o các quy n và tiêu chu n lao đ ng đ i thi u. ả ề ể ẩ ả ộ ố
2.Các nguyên t c c b n c a WTO
ắ ơ ả ủ
H i ngh B tr ng h p ít nh t m t l n trong 2 năm. ị ộ ưở ộ ộ ầ ấ ọ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
WTO thông qua các quy t đ nh ế ị ậ b ng s đ ng thu n, ằ ự ồ
10
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM không b phi u kín. M t s tr
ộ ố ườ ế ỏ ắ ề ng h p c n b phi u: S a đ i m t s nguyên t c n n ử ổ ợ ầ ộ ố ế ỏ
i hu qu c t ng nh nguyên t c t ả ắ ố ư ệ ố , nguyên t c đãi ng qu c gia. ắ ộ ố
WTO đ c xây d ng trên c s 5 nguyên t c c b n: ượ ắ ơ ả ơ ở ự
(1) th ng m i không phân bi ươ ạ t đ i x ; ệ ố ử
(2) th ng m i ngày càng đ do h n thông qua đàm phán; ươ ạ c t ượ ự ơ
(3) d d đoán, d báo; ễ ự ự
(4) t o ra môi tr ng c nh tranh ngày càng bình đ ng; ạ ườ ạ ẳ
(5) dành cho các n c đang phát tri n m t s u đãi. ướ ộ ố ư ể
WTO xây d ng m t h th ng các qui đ nh vô cùng ph c t p và c th trên 4 ị ộ ệ ố ụ ể ứ ạ ự
ng m i hàng hóa; d ch v ; đ u t lĩnh v c: th ự ươ ụ ầ ư ạ ị và s h u trí tu . ệ ở ữ
Đ i v i nông nghi p, có m t s Hi p đ nh ch y u c a WTO liên quan đ n nông ị ố ớ ộ ố ủ ế ủ ệ ệ ế
nghi p nh : Hi p đ nh nông nghi p (Agreement on Agriculture - AoA); Hi p đ nh áp ư ệ ệ ệ ệ ị ị
d ng các bi n pháp v sinh ki m d ch đ ng th c v t (Sanitary and Phitosanitary ụ ự ệ ệ ể ậ ộ ị
ng m i (Technical Agreement - SPS); Hi p đ nh v các hàng rào k thu t đ i v i th ề ậ ố ớ ệ ỹ ị ươ ạ
Barries to Trade - TBT). Ngoài ra có các h p ph n khác c a th ng m i nông s n trong ủ ầ ợ ươ ạ ả
các Hi p đ nh v quy n s h u trí tu (TRIPS ề ở ữ ệ ề ệ ị
II.Quá trình Vi
t Nam gia nh p WTO
ệ
ậ
1.Vi
t Nam tr
c khi gia nh p
ệ
ướ
ậ
Có l c khi bàn đ n hi n t i,chúng ta cũng nên nhìn l tr ẽ ướ ệ ạ ế ạ ề i quá trình phát tri n
t Nam tr c khi gia nh p vào t ch c th ng m i t ch c th gi i -WTO,đ t c a Vi ủ ệ ướ ậ ổ ứ ươ ạ ố ứ ế ớ ể ừ
c ta. đó có m t cái nhìn toàn di n, đ y đ và sâu s c v tình hình đ t n ầ ủ ắ ề ấ ướ ệ ộ
Th c hi n đ ng l ệ ườ ự ố ủ i c a Đ ng,chúng ta đã phát tri n m nh quan h toàn di n và ể ệ ệ ả ạ
m c a buôn bán biên gi i v i Trung Qu c, gia nh p hi p h i các n c Đông Nam Á ở ử ớ ớ ệ ậ ố ộ ướ
(ASEAN), tham gia hi p đ nh m u d ch t do ASEAN, di n đàn kinh t -Thái Bình ệ ậ ị ị ự ễ ế
là sáng l p viên Di n đàn h p tác Á-Âu(ASEM).Cùng v i các n
D ng(APEC); ươ ễ ậ ợ ớ ướ c
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
do ASEAN-Trung Qu c.ASEAN-HÀn ASEAN kí k t hi p đ nh m u d ch t ệ ế ậ ị ị ự ố
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
11
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Qu c,ASEAN- n Đ ,ASEAN-Úc và New Zealand. KÍ hi p đ nh th
ươ Ấ ệ ộ ố ị ng m i song ạ
ph ng v i Hoa Kì(BTA).Đây là nh ng b c đi quan tr ng trong quá trình h i nh p. ươ ữ ớ ướ ậ ọ ộ
Th c ti n nh ng năm qua ch rõ:khi m c a th tr ở ử ị ườ ự ữ ễ ỉ ề ng,lúc đ u chúng ta còn g p nhi u ặ ầ
khó khăn.M c a buôn bán v i Trung Qu c,hàn hóa n c b n tràn vào đ y doanh ở ử ớ ố ướ ạ ẩ
c ta vào th b đ ng,m t s ngành s n xu t “lao đao”,m t s nghi p n ệ ướ ế ị ộ ộ ố ộ ố doanh nghi pệ ẩ ấ
i th .Tuy nhiên v i th i gian các doanh nghi p n c ta đã v ph i gi ả ả ệ ướ ể ớ ờ ươ n lên tr v ng và ụ ữ
đã có b ướ c phát tri n m i. ể ớ
ả Nhi u doanh nghi p đã đ i m i s n ệ ề ớ ổ
xu t,c i ti n ki u dáng,m u mã,nâng cao ấ ả ế ể ẫ
ch t l ng s n ph m,nh đó mà tăng đ ấ ượ ẩ ả ờ ượ c
s c c nh tranh,phát tri n đ ứ ể ạ ượ ả c s n
ng. xu t,m r ng th tr ở ộ ị ườ ấ
ậ Th c hi n theo cam k t “hi p đ nh m u ự ệ ệ ế ị
do ASEAN”,chúng ta đã lo i b d ch t ị ự ạ ỏ
đ c hàn rào phi thu quan,gaimr thu ượ ế ế
ẩ nh p kh u.Đ n năm 2006,có 10283 dòng thu chi m 99,43% .Bi u thu nh p kh u ế ể ế ế ế ậ ậ ẩ
ASEAN có thu xu t ch ế ấ ỉ ở ứ ể m c 0-5%,nh ng các ngành s n xu t c a ta v n phát tri n ả ấ ủ ư ẫ
v i t c đ cao.Trong nhi u năm qua,s n xu t nông nghi p tăng trung bình 15- ả ớ ố ề ệ ấ ộ
16%/năm,kim ng ch xu t kh u tăng trung bình trên 20%/năm là nhân t ẩ ạ ấ ố ả quan tr ng đ m ọ
ng kinh t cao và lien t c ,t o thêm nhi u công ăn vi c làm.Đi u đ c bi b o tăng tr ả ưở ế ụ ạ ề ệ ề ặ ệ t
quan tr ng có nh h ng lâu dài là ti n trình đ i m i kinh t theo c ch th tr ng và ả ọ ưở ế ổ ớ ế ơ ế ị ườ
h i nh p qu c t ậ ộ ố ế ,đã t ng b ừ ướ c xu t hi n l p cán b tr ệ ớ ộ ẻ ấ có trình đ chuyên môn ộ
cao,thong th o ngo i ng .Hi n nay đã có m t đ i ngũ nh ng nhà doanh nghi p m i,có ữ ệ ộ ộ ữ ệ ạ ạ ớ
ki n th c,năng đ ng và t tin,dám ch p nh n m o hi m,dám đ i đ u c nh tranh.Đây là ứ ế ộ ự ố ầ ạ ể ấ ậ ạ
ngu n l c quí báu cho s nghi p công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n c. ồ ự ấ ướ ự ệ ệ ệ ạ
Trong hoàn c nh đó,Đ ng và Nhà N c ta đã nghĩ đ n m t “côn đ ướ ế ả ả ộ ườ ng m i-con đ ớ ườ ng
vào T ch c th ổ ứ ươ ng m i th gi ạ ế ớ i WTO”_báo hi u m ra m t th i kì m i cho n n kinh ộ ệ ề ở ờ ớ
VN nói riêng vaf cho toàn b xã h i VN nói chung. t ế ộ ộ
t
2.S c n thi ự ầ
ế ph i gia nh p WTO
ả
ậ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
12
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM N uế tham gia WTO Vi
t Nam s có c h i đ y nhanh ẽ ệ ơ ộ ẩ
,b t đ u nh p đ c a các n t c đ phát tri n kinh t ố ộ ể ế ắ ầ ộ ủ ị ướ c
đã tham gia tr c đó. Đi u này s đ a n c ta thoát ướ ẽ ư ề ướ
khoi nguy c t t h u ngày càng xa. M t con ng ơ ụ ậ ộ ườ ẽ i s
không th phát tri n n u c m i trong vòng tay m ứ ờ ả ể ể ế ẹ
mà không ra ti p xúc, rèn luy n v i th gi i ben ngoài. ế ớ ệ ế ớ
“Đi m t ngày đàn h c m t sàn khôn”.C hôi đ c h c h i, c xát và phát tri n c a các ộ ọ ộ ơ ượ ọ ỏ ọ ể ủ
doanh nghi p Vi t là t ệ ệ t Nam là r t l n.Vì v y, vi c gia nh p WTO là c n thi ệ ấ ớ ậ ậ ầ ế ấ t
t Nam n p đ n xin gia y u.Trên c s đó, sau g n 10 năm đ i m i, tháng 1/1995: Vi ế ơ ở ầ ổ ớ ệ ộ ơ
nh p WTO. ậ
3.Quá trình kí k tế
Trên c s sau g n 10 năm đ i m i,tháng 1- ơ ở ầ ổ ớ
1995: Vi t Nam n p Ban Công ệ ộ đ n xin gia nh p WTO. ậ ơ
tác xem xét vi c gia nh p c a Vi t Nam đ ậ ủ ệ ệ ượ ậ c thành l p
i WTO v i Ch t ch là ông Eirik Glenne, Đ i s Na Uy t ớ ạ ứ ủ ị ạ
(riêng t 1998–2004, Ch t ch là ông Seung Ho, Hàn ừ ủ ị
• 8-1996: Vi
Qu c),b t đ u “m m t con đ ng” đ a n ắ ầ ở ộ ố ườ ư ướ c ta ti n vào h i nh p th gi ộ i. ế ớ ế ậ
t Nam n p “B vong l c v chính sách th ng m i”( ệ ụ ề ộ ị ươ ắ ầ ạ 1996: B t đ u
• 1998 - 2000: Ti n hành 4 phiên
đàm phán Hi p đ nh Th ng m i song ph ng v i Hoa kỳ (BTA) ệ ị ươ ạ ươ ớ
ế h p đa ọ
ph ng v i Ban Công tác v Minh ươ ề ớ b ch hóa ạ
các chính sách th tháng 7- ươ ng m i vào ạ
1998, 12-1998, 7-1999, và 11-2000. K t thúc 4 ế
đã công phiên h p,ọ Ban công tác c a WTO ủ
nh n Vi ậ ệ ể t Nam c b n k t thúc quá trình minh b ch hóa chính sách và chuy n ơ ả ế ạ
7-2000: ký k t chính th c BTA v i Hoa Kỳ
sang giai đo n đàm phán m c a th tr ng. ở ử ị ườ ạ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
ứ ế ớ
13
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 12-2001: BTA có hi u l c ệ ự
•
ọ 4-2002: Ti n hành phiên h p ế
đa ph ng th 5 v i Ban ươ ứ ớ
Công tác. Vi t Nam đ a ra ệ ư
B n chào đ u tiên v hàng ề ầ ả
ế hóa và d ch v . B t đ u ti n ụ ắ ầ ị
•
hành đàm phán song ph ng. ươ
2002 – 2006: Đàm phán song
ph ng v i m t s thành ươ ớ ộ ố
viên có yêu c u đàm phán, ầ
• 10-2004: K t thúc đàm phán song ph
v i 2 m c quan tr ng: ớ ố ọ
• 5-2006: K t thúc đàm phán song ph
ế ươ ng v i EU - đ i tác l n nh t ấ ố ớ ớ
ng v i Hoa Kỳ - đ i tác cu i cùng trong 28 ế ươ ớ ố ố
• 26-10-2006: K t thúc phiên đàm phán đa ph
ng. đ i tác có yêu c u đàm phán song ph ố ầ ươ
ng cu i cùng, Ban Công tác chính ế ươ ố
t Nam. T ng c ng đã có 14 th c thông qua toàn b h s gia nh p WTO c a Vi ộ ồ ơ ứ ủ ậ ệ ộ ổ
ng t phiên h p đa ph ọ ươ ừ tháng 7-1998 đ n tháng 10-2006. ế
“Tr ng cây cũng có ngày hái qu ”.cu i cùng vào ngày 7-11-2006: WTO tri u t p phiên ả ồ ố ệ ậ
t c a Đ i H i đ ng t i Geneva đ chính th c k t n p Vi t Nam vào WTO. h p đ c bi ặ ọ ệ ủ ạ ộ ồ ạ ứ ế ạ ể ệ
III.C h i –thách th c ứ
ơ ộ
Gia nh p WTO, Vi ậ ệ ỗ t Nam s có c nh ng th i c và thách th c đan xen.M i ờ ơ ữ ứ ẽ ả
ng i dân, đ c bi ườ ặ ệ t là các doanh nghi p c n ph i nh n th c rõ nh ng thu n l ả ệ ầ ậ ợ i ữ ứ ậ
và khó khăn đ n m b t th i c và v t qua thách th c. ờ ơ ể ắ ắ ượ ứ
1.C h i ơ ộ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
14 i th c b n là dân s đông, h n 80 tri u ng ố
N c ta có l i, đ ng th 13 th ướ ợ ế ơ ả ệ ơ ườ ứ ứ ế
gi i, lao đ ng tr i. Vi ớ i, lao đ ng h n 40 tri u ng ơ ệ ộ ườ ộ ẻ có văn hoá h n 30 tri u ng ơ ệ ườ ệ t
Nam có v trí thu n l ị ậ ợ ả ể i c trên b , trên bi n, hàng không, là đi u ki n cho phát tri n ệ ề ể ộ
th ng m i sau này. Vi t Nam có đi u ki n thu n l ươ ạ ệ ậ ợ ữ i n a là chúng ta n đ nh v chính ổ ệ ề ề ị
i th cho phép và chúng ta c n ph i tranh th tr nh t trong khu v c. Đây là nh ng l ự ữ ấ ị ợ ế ầ ả ủ
phát huy trong môi tr ng kinh t toàn c u. Đ c bi ườ ế ặ ầ ệ ộ t là s d ng lao đ ng, khi lao đ ng ộ ử ụ
nông nghi p, nông thôn c a n Tham gia vào T ch c th ủ ướ ệ c ta đang thi u vi c làm. ế ệ ổ ứ ươ ng
m i th gi i, n ế ớ ướ ạ c ta đ ng tr ứ ướ c nh ng c h i l n nh sau: ơ ộ ớ ữ ư
• M t làộ
ng hàng hoá và d ch v t c các n c thành : Đ c ti p c n th tr ế ượ ị ườ ậ t ụ ở ấ ả ị ướ
c c t gi m và các ngành d ch v mà các viên v i m c thu nh p kh u đã đ ế ứ ẩ ậ ớ ượ ụ ắ ả ị
c a theo các Ngh đ nh th gia nh p c a các n c này, không b phân ở ử ậ ủ ư ị ị ướ ị c mướ n
bi ố ử Đi u đó, t o đi u ki n cho chúng ta m r ng th tr ệ ở ộ ị ườ ề ề ạ ẩ ng xu t kh u ấ tệ đ i x .
và trong t ng lai - v i s l n m nh c a doanh nghi p và n n kinh t c ta - ươ ớ ự ớ ủ ệ ề ạ n ế ướ
i qu c gia. V i m t n n kinh t có m r ng kinh doanh d ch v ra ngoài biên gi ị ở ộ ụ ớ ộ ề ớ ố ế
đ m l n nh n n kinh t ộ ở ớ ư ề n ế ướ c ta, kim ng ch xu t kh u luôn chi m trên 60% ẩ ế ạ ấ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
GDP thì đi u này là đ c bi t quan tr ng, là y u t ng. ề ặ ệ ế ố ả b o đ m tăng tr ả ọ ưở
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
15
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
• Hai là: V i vi c hoàn thi n h th ng pháp lu t kinh t ệ
theo c ch th tr ệ ố ệ ậ ớ ế ế ị ườ ng ơ
t ch đ nh h ị ướ ng xã h i ch nghĩa và th c hi n công khai minh b ch các thi ệ ự ủ ạ ộ ế ế
qu n lý theo quy đ nh c a WTO, môi ủ ả ị
tr ng kinh doanh c a n c ta ngày càng ườ ủ ướ
đ ượ ả c c i
thi n. Đây ệ
là ti n đề ề
r t quan ấ
ti m năng tr ng đ không nh ng phát huy ề ữ ể ọ
trong n c mà còn thu hút m nh đ u t n c ngoài, c a các thành ph n kinh t ủ ầ ế ướ ầ ư ướ ạ
ẩ qua đó ti p nh n v n, công ngh s n xu t và công ngh qu n lý, thúc đ y ệ ả ế ệ ả ấ ậ ố
chuy n d ch c c u kinh t , t o ra công ăn vi c làm và chuy n d ch c c u lao ơ ấ ể ị ế ạ ơ ấ ể ệ ị
c, b o đ m t c đ tăng đ ng, th c hi n công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ệ ộ ấ ướ ự ệ ệ ạ ả ả ộ ố
tr ưở ng và rút ng n kho ng cách phát tri n. ả ể ắ
Th c t trong nh ng năm qua đã ch rõ, cùng v i phát huy n i l c, đ u t ự ế ộ ự ầ ư ướ c n ữ ớ ỉ
ngoài có vai trò quan tr ng trong n n kinh t ề ọ n ế ướ ổ c ta và xu th này ngày càng n i ế
tr i: năm 2006, đ u t n ầ ư ướ ộ ầ c ngoài chi m 37% giá tr s n xu t công nghi p, g n ị ả ệ ế ấ
ự 56% kim ng ch xu t kh u và 15,5% GDP, thu hút h n m t tri u lao đ ng tr c ệ ẩ ạ ấ ộ ơ ộ
• Ba là: Gia nh p WTO chúng ta có đ
ti p làm vi c trong các doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài. ầ ư ướ ế ệ ệ ố
ậ ượ ị ế c v th bình đ ng nh các thành viên khác ư ẳ
trong vi c ho ch đ nh chính sách th ng m i toàn c u, có c h i đ đ u tranh ệ ạ ị ươ ơ ộ ể ấ ạ ầ
tế
nh m thi kinh m iớ ằ ế ậ t l p m t tr t t ộ ậ ự
ki nệ ề công b ng h n, h p lý h n, có đi u ợ ằ ơ ơ
doanh i ích c a đ t n đ b o v l ể ả ệ ợ ủ ấ ướ ủ c, c a
tranh ả ấ nghi p. Đ ng nhiên k t qu đ u ươ ệ ế
vào còn tuỳ thu c vào th và l c c a ta, ự ủ ế ộ
ng và năng l cự kh năng t p h p l c l ậ ợ ự ượ ả
• B n làố
qu n lý đi u hành c a ta. ủ ề ả
: M c d u ch tr ầ ủ ươ ặ ng c a chúng ta là ch đ ng đ i m i, c i cách th ủ ộ ủ ả ổ ớ ể
ch kinh t trong n ế ế ở ướ ư c đ phát huy n i l c và h i nh p v i bên ngoài nh ng ộ ộ ự ể ậ ớ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
chính vi c gia nh p WTO, h i nh p vào n n kinh t ệ ề ậ ậ ộ th gi ế ế ớ ế i cũng thúc đ y ti n ẩ
16
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM trình c i cách trong n
ướ ả ộ ơ c, b o đ m cho ti n trình c i cách c a ta đ ng b h n, ả ủ ế ả ả ồ
• Năm là: Cùng v i nh ng thành t u to l n có ý nghĩa l ch s sau 20 năm đ i m i, ớ ớ
ệ có hi u qu h n. ả ơ
ữ ự ử ớ ổ ị
vi c gia nh p WTO s nâng cao v th c a ta trên tr ng qu c t ị ế ủ ệ ẽ ậ ườ ố ế ạ ệ , t o đi u ki n ề
cho ta tri n khai có hi u qu đ ng l ng châm: Vi t Nam ả ườ ể ệ ố ố i đ i ngo i theo ph ạ ươ ệ
c trong c ng đ ng th gi i vì mong mu n là b n, là đ i tác tin c y c a các n ố ậ ủ ạ ố ướ ế ớ ộ ồ
hoà bình, h p tác và phát tri n. ể ợ
Th c t
: ự ế
ng GDP, n n kinh t ị ộ ề ề ế ủ
GDP
c a Vi ng cao h n d m c 7,9%. Nh p đ ưở ầ ộ ưở ở ứ
ướ
ả ẽ
ế ứ
̀
ệ
ầ ng m i, d ch v (d ch v ị ấ ụ ươ ưở ừ ả c a Vi ử ế ủ s n xu t công nghi p (tăng 12,4%), th ệ ừ ế ưở đây là, tăng tr ầ ớ ị
ng t ạ
ự ủ
ể ủ ự ướ
ấ ệ ầ ế nhân (tăng tr ưở ấ ng v i vi c d a vào tăng tr ự ể ệ ớ
ơ ấ ươ ụ ị
t Nam đã phát tri n đúng h ệ ng tích c c: t ỷ ọ ủ
ự 41,31% lên 41,48%, c a nhóm ngành d ch v đã nâng cao t c nâng cao t ượ ụ
ủ ủ ả
ừ ủ ộ ố ả ệ ệ
ng không phân bi ừ ệ ố ử ướ ả ả ộ
̣ ở
c là do vi c c i cách chính sách đ u t i 14%. K t qu này có đ c, khuy n khích doanh nghi p t ng theo các cam k t v i WTO th hiên ế ớ ả ỗ ệ ế
ấ ầ nhân và các lo i hình kinh t ạ ệ ư ể ượ ế ớ ớ ườ ả ư ề
là do khu v c t nhân trong n ng đ u t ưở ướ ớ
ứ ụ
ủ nhân t V nh p đ tăng tr t Nam ưở ệ trong 6 tháng đ u năm 2007 đã tăng tr ự ơ đoán v i nh p đ tăng tr ng ộ ớ ị ị c tính ng CLĐP trong quý III năm 2007 tăng tr ưở kho ng 8,93% và c năm 2007 d ki n s vào kho ng ả ả 8,3% đ n 8,5%, đây là m c tăng tr ng GDP cao nh t ấ ưở ng trong 10 năm qua. Điêu đáng nói ở t Nam n a đ u năm 2007 ph n l n do kinh t ụ tăng tr ạ th ng m i và tài chính tăng 10,4%, khách s n và nhà hàng tăng 12,7% do tiêu dùng và ạ ươ du l ch tăng cao) và s phát tri n c a khu v c t nhân ng c a khu v c t ự ư ị ự ư c). Đi u này cho th y, sau khi gia nh p WTO, là 20,5% g n g p đôi khu v c nhà n ề ậ Vi các n n kinh t ng ở ướ ề ưở ngành quan tr ng là công nghi p và th đã d ch ng m i, d ch v . Do đó, c c u kinh t ế ọ ị ạ tr ng trong GDP c a nhóm ngành công nghi p – xây chuy n theo h ệ ướ ể ừ d ng đã đ ị ự 20,45% xu ng còn 38,25% lên 38,44% và c a ngành nông, lâm, th y s n đã gi m t ả ừ 20,08%. Thêm vào đó, m t tín hi u đáng m ng cho th y hi u qu c a vi c c i cách ả ủ ệ t đ i x (gi m d n b o h cho các doanh nghi p chính sách theo h ệ khác) và m c a nhà n ở ử ướ ế ế ầ ch trong 6 tháng đ u năm 2007, đ u th tr ầ ị ườ ầ ư ả đã tăng t t , c i ư ng kinh doanh theo cam k t v i WTO. Nh ng đi u đáng nói nh t là đóng thi n môi tr ấ ệ c (chi m t i 35%). góp ph n l n vào tăng tr ầ ư ế ự ư ầ ớ chính sách c i cách c a chúng ta đã phát huy tác d ng kích thích và Nh v y, ch ng t ả ỏ t o đi u ki n khuy n khích đ u t ầ ư ư ế ạ ư ậ ề ệ
ầ
c đ t 31,218 t ề ẩ ệ ạ ỷ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
ấ V xu t kh u, trong 8 tháng đ u năm 2007 xu t ẩ ấ USD, kh u c a Vi ướ ủ ấ tăng l 9,3% so v i cùng kỳ năm 2006 (cao g p t Nam ớ
17
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
ệ ế ưở
USD, chi m 44,1% t ng kim ng ch xu t kh u c a ca n ỷ ổ ấ ạ ố ̉ ướ
ủ n ế ướ ầ ư ướ ầ ố ộ c đ t 13,758 t ạ ớ
ạ
ướ ấ ấ ̣
ộ ế ữ
ố ạ ư ặ ̉ ỏ ạ
ấ ố ớ ị ạ ệ ả
ẩ ẩ ủ ệ ể
ẩ ậ ệ
ệ ẩ ạ ấ
́ ớ ớ ỷ
c đ t 2,7 t ẩ ớ
ướ ạ ế ế ưở ệ
ồ
ệ ử ẩ
ạ ấ ả ẩ
ỗ ặ ề ạ ớ
ư ẩ ẩ ̣
ỉ ủ ự ạ ị ̉
ố ượ ộ ố ặ ướ ớ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM h n 2 l n t c đ tăng tr ng kinh t ). Trong đó, các doanh nghi p 100% v n trong ơ n c, tăng ướ ẩ 25,1% so v i cùng kỳ năm tr c ngoài đ t l ạ c; các doanh nghi p có v n đ u t ố ệ USD, chi m 55,9 t ng kim ng ch xu t kh u c a c n ớ 7,460 t c, tăng 15,2% so v i ẩ ủ ả ướ ổ ỷ ế c. Trong s các m t hàng xu t kh u ch l c thì dêt may và da giày là cùng kỳ năm tr ặ ủ ự ẩ ố nh ng m t hàng ch u tác đ ng tr c ti p c a cam k t WTO: theo cam k t WTO, Hoa Kỳ ự ế ủ ế đã phai b h n ng ch nh ng duy trì c ch giám sát, t o nguy c đi u tra ch ng bán phá ơ ề ơ ế ́ t Nam sang Hoa Kỳ. Do chúng ta qu n lý tôt giá đ i v i hàng d t may xu t kh u c a Vi ệ công tác giám sát xu t kh u hàng d t may sang Hoa Kỳ đ tránh b ki n bán phá giá nên ị ệ ấ t Nam đ t hàng cho quý IV và các tháng i Vi các nhà nh p kh u Hoa Kỳ đã quay tr l ặ ở ạ ướ ạ t Nam 8 tháng năm 2007 đ u năm 2008. Kim ng ch xu t kh u d t may c a Vi c đ t ủ ệ ầ USD, tăng 29,6% so v i cùng kỳ năm 2006. Đôi v i m t hàng da giày, kim 5,084 t ặ USD, tăng 28,8% so v i cùng kỳ năm ng ch xu t kh u 8 tháng năm 2007 ỷ ấ ạ ng cao và giá tr xu t 2006. Nhóm hàng công nghi p và ch bi n có t c đ tăng tr ấ ộ ị ố ẩ , s n ph m kh u l n bao g m: hàng d t may, giày dép, hàng đi n t và linh ki n đi n t ệ ử ẩ ớ ệ ử ả ệ ệ g …(s n ph m nh a tăng 49,3%; đi n t và linh ki n máy tính tăng 24,6%; dây đi n và ệ ệ ự ả ỗ cáp đi n tăng 24,5%; s n ph m g tăng 24,3%…). Nhóm hàng có kim ng ch xu t kh u ẩ ệ ả i tăng cao là cà phê, h t tiêu, s n cao h n nhi u so v i m c tiêu đ t ra do giá th gi ế ớ ụ ơ ng xu t kh u ch tăng 47,3%; h t tiêu ph m nh a…(cà phê tăng 90,8%, măc dù s l ấ ấ ng giam 43,l %). M t s m t hàng ch l c khác có giá tr xu t tăng 20,2%, trong khi l ượ kh u 8 tháng qua tăng cao so v i cùng kỳ năm tr c g m: nhân đi u tăng 24,2%; rau ẩ ề ồ qu tăng 19,3%; than đá tăng 17,4%; giày dép tăng 14,3%; thuy s n tăng 14,1% g o tăng ả 12,1%
̉ ả ạ
2.Thách th cứ
Trong khi nh n th c rõ nh ng c h i có đ ơ ộ ứ ữ ậ ượ c do vi c gia nh p WTO mang l ậ ệ ạ i,
c n th y h t nh ng thách th c mà chúng ta ph i đ i đ u, nh t là trong đi u ki n n ầ ả ố ầ ệ ướ c ữ ứ ế ề ấ ấ
ta là m t n c đang phát tri n trình đ th p, qu n lý nhà n c còn nhi u y u kém và ộ ướ ể ở ộ ấ ả ướ ề ế
ắ b t c p, doanh nghi p và đ i ngũ doanh nhân còn nh bé.Nh ng thách th c này b t ấ ậ ữ ứ ệ ộ ỏ
ngu n t s chênh l ch gi a năng l c n i sinh c a đ t n ồ ừ ự ủ ấ ướ ớ ự ộ c v i yêu c u h i nh p, t ầ ữ ệ ậ ộ ừ
nh ng tác đ ng tiêu c c ti m tàng c a chính quá trình h i nh p. Nh ng thách th c này ự ề ứ ữ ủ ữ ậ ộ ộ
g m: ồ
• ắ M t là: C nh tranh s di n ra gay g t ẽ ễ ạ ộ
h n, v i nhi u “đ i th ” h n, trên bình ơ ủ ề ớ ố ơ
ự ạ di n r ng h n, sâu h n. Đây là s c nh ệ ộ ơ ơ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
ớ ả tranh gi a s n ph m c a ta v i s n ẩ ữ ủ ả
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
18 c, gi a doanh nghi p n
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng c ta v i doanh nghi p các n
ph m các n c, không ẩ ướ ữ ệ ệ ớ ướ ướ
ch trên th tr ng th gi i và ngay trên th tr ng n ị ườ ỉ ế ớ ị ườ ướ ẩ c ta do thu nh p kh u ế ậ
ph i c t gi m t m c trung bình 17,4% hi n nay xu ng m c trung bình 13,4% ả ắ ả ừ ứ ứ ệ ố
trong vòng 3 đ n 5 năm t ế ớ i, nhi u m t hàng còn gi m m nh h n. C nh tranh ả ề ặ ạ ạ ơ
không ch di n ra c p đ s n ph m v i s n ph m, doanh nghi p v i doanh ỉ ễ ở ấ ớ ả ộ ả ệ ẩ ẩ ớ
nghi p. C nh tranh còn di n ra gi a nhà n c và nhà n c trong vi c ho ch đ nh ữ ệ ễ ạ ướ ướ ệ ạ ị
chính sách qu n lý và chi n l ả ế ượ ầ c phát tri n nh m phát huy n i l c và thu hút đ u ộ ự ể ằ
bên ngoài. Chi n l c phát tri n có phát huy đ i th so sánh hay t t ư ừ ế ượ ể c l ượ ợ ế
không, có th hi n đ c kh năng “ph n ánh v c” trong m t th gi ể ệ ượ ả ả t tr ượ ướ ế ớ i ộ
bi n đ i nhanh chóng hay không. Chính sách qu n lý có t o đ c chi phí giao ế ả ạ ổ ượ
c môi d ch xã h i th p nh t cho s n xu t kinh doanh hay không, có t o d ng đ ị ạ ự ả ấ ấ ấ ộ ượ
tr ng kinh doanh, đ u t thông thoáng, thu n l i hay không v.v… T ng h p các ườ ầ ư ậ ợ ổ ợ
y u t ế ố ạ c nh tranh trên đây s t o nên s c c nh tranh c a toàn b n n kinh t ứ ạ ộ ề ẽ ạ ủ ế ,
• Hai là: Trên th gi
s c c nh tranh qu c gia. ứ ạ ố
i s “phân ph i” l ế ớ ự ố ợ ề i ích c a toàn c u hoá là không đ ng đ u. ủ ầ ồ
Nh ng n ữ ướ c có n n kinh t ề ế ấ phát tri n th p ể
đ c h ng l i ít h n. ượ ưở ợ ơ Ở ỗ m i qu c gia, s ố ự
“phân ph i” l ố ợ ộ i ích cũng không đ ng đ u. M t ề ồ
c h ng l b ph n dân c đ ộ ư ượ ậ ưở ợ ậ i ít h n, th m ơ
chí còn b tác đ ng tiêu c c c a toàn c u hoá; ự ủ ầ ộ ị
nguy c phá s n m t b ph n doanh nghi p và nguy c th t nghi p s tăng lên, ệ ẽ ộ ộ ơ ấ ệ ậ ả ơ
i và phân hoá giàu nghèo s m nh h n. Đi u đó đòi h i ph i có chính sách phúc l ề ẽ ạ ả ơ ỏ ợ
an sinh xã h i đúng đ n; ph i quán tri t và th c hi n th t t t ch tr ả ắ ộ ệ ậ ố ự ệ ủ ươ ủ ng c a
Đ ng: “Tăng tr ng kinh t ả ưở ế ộ đi đôi v i xoá đói, gi m nghèo, th c hi n ti n b và ự ệ ế ả ớ
công b ng xã h i ngay trong t ng b c phát tri n”. ừ ằ ộ ướ ể
qu c t • Ba là: H i nh p kinh t ộ ậ ế ố ế trong m t th gi ộ ế ớ ộ i toàn c u hoá, tính tuỳ thu c ầ
ng các n c s tác l n nhau gi a các n ẫ ữ ướ ẽ c s tăng lên. S bi n đ ng trên th tr ự ế ị ườ ộ ướ ẽ
ng trong n đ ng m nh đ n th tr ộ ị ườ ế ạ ướ c, đòi h i chúng ta ph i có chính sách kinh ả ỏ
t ế ả vĩ mô đúng đ n, có năng l c d báo và phân tích tình hình, c ch qu n lý ph i ơ ế ả ự ự ắ
có kh năng ph n ng tích c c, h n ch đ t o c s đ n n kinh t ạ ơ ở ể ề ế ả ứ ế ượ ả c nh ự ả ạ
ng tiêu c c tr c nh ng bi n đ ng trên th tr ng th gi h ưở ự ướ ị ườ ữ ế ộ ế ớ ệ i. Trong đi u ki n ề
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
ti m l c đ t n ự ấ ướ ề ậ c có h n, h th ng pháp lu t ch a hoàn thi n, kinh nghi m v n ư ệ ố ệ ệ ậ ạ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
19
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
hành n n kinh t ề th tr ế ị ườ ỏ ng ch a nhi u thì đây là khó khăn không nh , đòi h i ư ề ỏ
n lên m nh m , v i lòng t chúng ta ph i ph n đ u v ả ấ ấ ươ ẽ ớ ạ ự ấ hào và trách nhi m r t ệ
cao tr c qu c gia, tr c dân t c. ướ ố ướ ộ
• B n là: H i nh p kinh t ộ
qu c t ậ ố ế ố ế ặ đ t ra nh ng v n đ m i trong vi c b o v ề ớ ữ ệ ả ấ ệ
môi tr ng, b o v an ninh qu c gia, gi ườ ệ ả ố ữ ố gìn b n s c văn hoá và truy n th ng ả ắ ề
t đ p c a dân t c, ch ng l i l t ố ẹ ủ ố ộ ạ ố ố i s ng th c d ng, ch y theo đ ng ti n ề ự ụ ạ ồ
Th c t
: ự ế
Hàng lo t xe nh p kh u có c h i gi m thu ẩ ơ ộ ả ậ ạ ế
Thu nh p kh u m t lo t xe t ẩ ế ậ ạ ộ ả ẽ ị ắ i van, chuyên d ng và không chuyên d ng s b c t ụ ụ
gi m trong th i gian t ả ờ ớ ả i theo cam k t WTO và ASEAN.B Tài chính v a g i văn b n ừ ử ế ộ
i các b ngành có liên quan đ ngh góp ý cho bi u thu nh p kh u đ i v i nhi u ph t ớ ố ớ ể ề ế ề ậ ẩ ộ ị ụ
tùng, linh ki n xe t i lo i trên d i 5 t n ệ ả ạ ướ ề ấ theo cam k t WTO và ASEAN. Vi c đi u ệ ế
ch nh thu theo cam k t đ c cho là s tác đ ng đáng k đ n các nhà s n xu t Vi ế ượ ế ỉ ể ế ẽ ả ấ ộ ệ t
Nam.Theo cam k t ASEAN thì đ n năm 2018, các lo i xe thu gom ph th i, xe thi ế ả ế ế ạ ế ế t k
ch bê tông, xi măng... s áp d ng chung thu su t nh p kh u u đãi 0%, trong khi cam ế ấ ẩ ư ụ ẽ ậ ở
k t WTO đ n giai đo n cu i cùng là 20-25%. Th i đi m c t gi m cu i cùng theo WTO ế ế ể ắ ả ạ ố ố ờ
chính là cu i năm nay - 2010. ố
Đ i v i dòng xe t ố ớ ả ọ i, m c cam k t 50-70% WTO vào năm 2014 ho c 2017 tùy theo tr ng ứ ế ặ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
ng c a xe. Thu su t hi n hành đ i v i dòng xe này hi n là 80%. l ượ ế ấ ố ớ ủ ệ ệ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
20
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
B Tài chính cho r ng xe t i là t ằ ộ ả ư ệ ể ậ li u s n xu t c a doanh nghi p s d ng đ v n ệ ử ụ ấ ủ ả
i 5 t n là 80% và t chuy n hàng hóa nên thu su t hi n hành đ i v i lo i d ế ấ ố ớ ạ ướ ể ệ ấ ừ 6 đ n 10 ế
t n 54-55% là quá cao. Trong khi đó, các doanh nghi p Vi ấ ệ ệ ấ t hi n ti ng là nhà s n xu t ệ ế ả
nh ng m i d ng l vi c l p ráp nh ng ph n chính c a ôtô nh đ ng c , còn l i ớ ừ ư ạ ở ệ ắ ư ộ ủ ữ ầ ơ ạ ẫ i v n
i theo nh p kh u. Do v y, B Tài chính d ki n đi u ch nh gi m thu đ i v i xe t ự ế ế ố ớ ề ả ậ ẩ ậ ộ ỉ ả
h ướ ng ch chênh l ch v i b linh ki n, ph tùng kho ng 10-15%. Đây là m c chênh ụ ớ ộ ứ ệ ệ ả ỉ
l ch phù h p v a đ m b o cam k t, nh ng không nh h ệ ợ ừ ả ư ế ả ả ưở ệ ng nhi u đ n doanh nghi p ế ề
c. s n xu t trong n ấ ả ướ
cũng đ c Nhà n c th m đ nh có tính đ n l . Các d án đ u t ự ầ ư ượ ướ ế ộ ẩ ị ế trình áp d ng cam k t ụ
80% ASEAN và WTO đ n năm 2018. N u B Tài Chính b t ng h thu đ t ng t t ộ ế ộ ờ ạ ộ ừ ế ế ấ
xu ng 30% cho xe t 55% xu ng 25% cho xe t i t ố i d ả ướ i 5 t n và t ấ ừ ố ả ừ ấ ấ 5t n đ n 10 t n ế
thì làm nh h ng r t l n t i s c tích c c đ u t m nh vào n i đ a hoá ph tùng ôtô ả ưở ấ ớ ớ ứ ự ầ ư ạ ộ ị ụ
theo cam k t v i Chính ph đ n năm 2018 khi ra nhâp WTO. ế ớ ủ ế
N ng n h n n a chính sách thu này s “bóp ch t” n n công nghi p s n xu t ôtô. Và ề ơ ữ ệ ả ẽ ế ế ề ấ ặ
Vi t Nam s tr thành đ t n c không có n n công nghi p ôtô phát tri n, và là qu c gia ệ ẽ ở ấ ướ ể ệ ề ố
nh p kh u tiêu th ô tô n thu nh p kh u ô tô ụ ậ ẩ ướ c ngoài... H n n a s thu thu đ ơ ữ ố ế c t ượ ừ ế ậ ẩ
nguyên chi c còn th p h n các lo i thu thu đ ế ế ạ ấ ơ c t ượ ừ các công ty s n xu t trong n ả ấ ướ c.
Cũng theo cam k t gia nh p WTO thì thu su t c a ô tô d i 10 t n là 55% đ n 70% ế ấ ủ ế ậ ướ ế ấ
25% - 30% nh đ n năm 2018. Nh ng B Tài chính h thu nh p kh u nguyên chi c t ế ế ậ ế ừ ư ạ ẩ ộ ư
d th o thì th p h n m t n a so v i cam k t c a bi u thu WTO 2018.T nh ng phân ự ả ừ ữ ộ ử ế ủ ế ể ấ ơ ớ
tích k trên, doanh nghi p đ t câu h i: Li u có nên c t gi m quá m nh th không? ệ ế ệ ể ả ạ ắ ặ ỏ
B Tài chính cho bi t ngoài xe t i, thu su t nh p kh u xe con nguyên chi c cũng s s ộ ế ả ế ấ ẽ ẽ ế ậ ẩ
đ ng lo t gi m trong vài năm n a. Theo cam k t, thu nh p kh u xe nguyên chi c t ồ ế ừ ữ ế ế ậ ẩ ạ ả
ASEAN s còn 0% vào năm 2018. ẽ
Theo đó, các lo i ôtô ph i c t gi m thu su t xu ng 70% sau 7 năm k t ế ấ ả ắ ể ừ ả ạ ố ậ khi gia nh p
ng m i Th gi T ch c Th ứ ổ ươ ế ớ ạ ế i (WTO). T c là đ n năm 2014, thu xe nguyên chi c ứ ế ế
nh p kh u t các n c thành viên c a WTO s gi m t 83% hi n nay xu ng 70%. ẩ ừ ậ ướ ẽ ả ủ ừ ệ ố
Dòng xe ch ng i có dung tích xi-lanh t 2,5 lít tr lên đ n năm 2019 s gi m thu ở ườ ừ ẽ ả ế ở ế
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
su t t ấ ừ 90% xu ng 52%. ố
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM IV.Vi
21 t Nam sau 3 năm gia nh p WTO
ệ
ậ
1.Tình hình
• Năm 2007, tăng tr
ng kinh t Vi t Nam đ ng l nhi u y u t tích ưở ế ệ c h ượ ưở i t ợ ừ ế ố ề
bên trong cũng nh bên ngoài n n kinh t c c t ự ừ ư ề ế ắ g n li n v i h i nh p kinh t ớ ộ ề ậ ế
qu c t ng GDP năm 2007 ti p t c đà tăng tr ố ế ố . T c đ tăng tr ộ ưở ế ụ ưở ữ ng c a nh ng ủ
năm tr i tăng cao gây áp l c l n đ n giá ướ c đó, đ t 8,5%, m c dù giá trên th gi ặ ế ớ ạ ự ớ ế
• Năm 2008, tác đ ng c a h i nh p kinh t
c. đ u vào c a s n xu t trong n ầ ủ ả ấ ướ
qu c t di n ra theo chi u trái ng ủ ộ ậ ộ ế ố ế ễ ề ượ c
nhau. Giá nguyên li u tăng cao t o s c ép l m phát cao và tăng tr ng kinh t ạ ứ ệ ạ ưở ế
các n c b n hàng chính b c vào suy thoái ho c tăng tr th p h n. Kinh t ơ ấ ế ướ ạ ướ ặ ưở ng
i cũng là y u t nh h ng x u đ n xu t kh u và FDI c a Vi t Nam, do ch m l ậ ạ ế ố ả ướ ủ ế ẩ ấ ấ ệ
ng kinh t đó nh h ả ưở ng tiêu c c đ n tăng tr ự ế ưở ế .Thêm vào đó là s lúng túng trong ự
vi c x lý các b t n kinh t vĩ mô cũng gây nh h ng nh t đ nh đ n l m phát ệ ử ấ ổ ế ả ưở ế ạ ấ ị
và tăng tr ng. M t khác, giá d u thô và giá l ưở ầ ặ ươ ẩ ng th c- hai m t hàng xu t kh u ự ặ ấ
t Nam cũng nh giá nhi u m t hàng xu t kh u khác tăng cao; th ch l c c a Vi ủ ự ủ ệ ư ề ẩ ấ ặ ị
tr ng xu t kh u đ ng. Do ườ ẩ ấ ượ c m r ng... đã tác đ ng tích c c đ n tăng tr ộ ở ộ ự ế ưở
nh ng tác đ ng tiêu c c nh h ng l n h n, truy n d n nhanh h n vào n n kinh ự ả ữ ộ ưở ề ề ẫ ớ ơ ơ
nên tăng tr ng GDP đã ch ng l i ch đ t 6,2%. Tuy nhiên, nhi u chuyên gia t ế ưở ữ ạ ỉ ạ ề
nh n đ nh n u không có h i nh p kinh t qu c t , tăng tr ng kinh t ế ậ ậ ộ ị ế ố ế ưở ế ẽ ấ s th p
h n.ơ
• Năm 2009 tác đ ng tiêu c c c a cu c kh ng ho ng tài chính và suy gi m kinh t ự ủ ủ ả ả ộ ộ ế
toàn c u, tăng tr ầ ưở ả ng GDP ti p t c gi m, ch đ t 5,3%. Tuy đây là m c s t gi m ứ ụ ế ụ ỉ ạ ả
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
đáng k t năm 2009 đ n nay nh ng v n đ c xem là t ể ừ ẫ ượ ư ế ươ ứ ng đ i cao so v i m c ớ ố
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
22
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
tăng tr ng th p ho c âm c a nhi u n c trên th gi ưở ủ ề ấ ặ ướ ế ớ ủ i trong b i c nh kh ng ố ả
ho ng tài chính và suy thoái kinh t toàn c u. ả ế ầ
Nh v y nhìn chung sau 3 năm gia nh p WTO bên c nh vi c đ i m t v i nh ng v n đ ệ ố ặ ớ ư ậ ữ ấ ạ ậ ề
mang tính khách quan chúng ta đã đ i nhi u. Dù còn có nh ng t n t c l ượ ợ ồ ạ ữ ề i khi n cho ế
chúng ta ch a kh i s c, th nh ng đó là tình hình chung c a th gi i. Sau n n kinh t ề ế ở ắ ế ớ ủ ư ư ế
cu c kh ng ho ng kinh t ủ ả ộ ế ự toàn c u v a qua, th h i có qu c gia nào giám v ng c ử ỏ ừ ầ ố ổ
x ng tên r ng mình không b nh h ư ị ả ằ ưở ng? Ngay c đ n nh ng c ả ế ữ ườ ạ ng qu c hùng m nh ố
nh M hay Nh t b n cũng không giám th t lên đi u đó. "Quay đ u nhìn v kinh t ề ế ư ỹ ậ ả ề ầ ố
i" - không khiên c ng, không m t m i mà là nhìn nh ng thành qu gì ta đã làm đ l ạ ưỡ ữ ệ ả ỏ ượ c,
đã v t qua đ c khó khăn nh th nào? ượ ượ ư ế
V n đ ch là chúng ta không ng quên trên chi n th ng mà chúng ta nhìn thành qu ề ở ổ ủ ế ắ ấ ả
đ phát huy, nhìn t n đ ng đ kh c ph c. Nhi u h n th n a, là nh ng chuy n bi n v ể ể ắ ế ữ ế ề ụ ữ ể ề ộ ồ ơ
m t t duy và nh n th c c a ng ặ ư ứ ủ ậ ườ ữ i dân cũng nh c a các v lãnh đ o đã có nh ng ư ủ ạ ị
chuy n bi n tích c c. ế ự ể
2.K t quế
ả
• Chuy n bi n m nh v nh n th c và t ạ
ề ậ ứ ế ể duyư
Đ ng sau b c t ng thành WTO là c th gi i cho nh ng qu c gia khám phá, trong đó ứ ườ ằ ả ế ớ ữ ố
Vi t Nam. ệ
Khi gia nh p WTO đã gia tăng ni m tin vào tri n v ng phát tri n kinh t t Nam; thúc ể ọ ể ề ậ Vi ế ệ
ng kinh t ; m r ng th tr ng, đ y m nh xu t kh u; tăng đ y phát tri n và tăng tr ể ẩ ưở ế ở ộ ị ườ ẩ ẩ ấ ạ
ng thu hút FDI... Tuy nhiên bên c nh đó đã b c l nh ng t n đ ng và y u kém, đó là c ườ ộ ộ ữ ế ạ ồ ọ
ng tăng tr ch t lấ ượ ưở ự ng th p; y u kém v th ch , k t c u h t ng và ngu n nhân l c; ề ể ế ế ấ ạ ầ ế ấ ồ
kh năng c nh tranh y u... ế ả ạ
Thành qu đ t đ c cũng có, t n đ ng cũng có , chúng ta s làm gì đ ti p t c phát ả ạ ượ ể ế ụ ẽ ồ ọ
tri n và kh c ph c nh ng h n ch đây? ữ ụ ể ế ạ ắ
C n c i thi n ch t l ng tăng tr ng, nâng cao hi u qu đ u t ầ ả ệ ấ ượ ưở ả ầ ư ả ; c i thi n ch t l ệ ấ ượ ng ệ
ng tài chính; th c hi n chính sách b FDI; c ng c n đ nh h th ng và th tr ị ệ ố ố ổ ị ườ ủ ự ệ ình nổ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
kinh t vĩ mô k p th i, linh ho t, h p lý, đ ng b ....là đi u c n thi t. ế ề ầ ạ ờ ộ ợ ồ ị ế
23
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Bên c nh đó tái c u trúc n n kinh t ấ
cũng là v n đ c n quan tâm, c n tr l c câu ề ạ ế ề ầ i đ ả ờ ượ ầ ấ
t Nam nh th nào?" h i: "năng l c h i nh p c a Vi ự ộ ỏ ậ ủ ệ ư ế
Ba năm, th i gian ch a đ đ nói lên t ư ủ ể ờ ấ ả t c , ch trong kho n th i gian ng n chúng ta có ờ ả ắ ỉ
lúc nhìn l c và ch c. Th i gian không ng ng l i, thách th c v n còn ạ i nh ng đ ữ ượ a đ ư ượ ừ ờ ạ ứ ẫ
đó, và c h i cũng không ph i là hi m. Chúng ta có quy n hy v ng r ng ngày mai, ngày ơ ộ ế ề ằ ả ọ
kia Vi t Nam s là m t trong nh ng qu c gia đ ng đ u trên th gi i v m i m t. ệ ế ơ ề ọ ữ ứ ẽ ầ ặ ộ ố
t Nam gia nh p WTO t i h i th o do Văn phòng Đánh giá v tác đ ng sau 3 năm Vi ộ ề ệ ậ ạ ộ ả
Chính ph t ch c hôm qua (24-5), các b , ngành, chuyên gia đ u có chung nh n đ nh ủ ổ ứ ề ậ ộ ị
t Nam trong vi c hoàn vi c gia nh p WTO đã có nhi u tác đ ng tích c c đ i v i Vi ề ự ố ớ ệ ậ ộ ệ ệ
thi n khung pháp lý, môi tr ng kinh doanh minh b ch h n… Song h i nh p cũng ệ ườ ạ ậ ơ ộ
t Nam đ i m t v i nhi u thách th c t bên ngoài ngày càng l n. khi n Vi ế ệ ặ ớ ứ ừ ề ố ớ
• Tác đ ng tích c c v xu t kh u, đ u t ự ề ấ ầ ư ộ ẩ
Theo ông Lê Xuân Bá, Vi n tr ng Vi n Nghiên ệ ưở ệ
Trung ng (CIEM), vi c gia c u Qu n lý kinh t ứ ả ế ươ ệ
nh p WTO đã có tác ậ d ng tích c c đ n tăng ự ụ ế
tr ng kinh t n ta. đi n hình năm 2007, nh ưở ế ướ c ể ờ
qu c t h i nh p kinh t ộ ậ ế ố ế ả sâu r ng h n, rào c n ơ ộ
th ng m i t i các c b n hàng gi m, Vi ươ ạ ạ n ướ ạ ả ệ t
ph n sang các th tr ở ộ ị ị ườ ầ ớ ng l n Nam đã m r ng th
nh ASEAN, Trung Qu c, Nh t B n, Hoa Kỳ, ư ậ ả ố
EU... nh đó tăng kim ng ch xu t kh u, s n l ờ ả ượ ng ạ ấ ẩ
ng bên ngoài tr nên đa d ng và Vi t Nam đã các ngành xu t kh u đ u tăng. Th tr ẩ ị ườ ề ấ ạ ở ệ
thâm nh p sâu h n th tr ng th gi i, xu t kh u tăng m nh, nh t là các năm 2007, ị ườ ậ ơ ế ớ ấ ẩ ạ ấ
2008. Các th tr c ta. ị ườ ng trên chi m h n 70% t ng kim ng ch xu t kh u n ổ ẩ ướ ế ạ ấ ơ
cũng có tác đ ng tích c c. Môi tr ng pháp lý minh b ch h n, bình Lĩnh v c đ u t ự ầ ư ự ộ ườ ạ ơ
t Nam tr thành thành viên WTO. Các đ ng h n, m c đ m c a cao h n sau khi Vi ẳ ộ ở ử ứ ơ ơ ệ ở
đi u ki n u đãi trong nh ng hi p đ nh th song ph ệ ư ữ ề ệ ị ươ ng m i, đ u t ạ ầ ư ươ ự ng và khu v c
mà Vi t Nam đã tham gia là nh ng y u t t i Vi t Nam. ệ ế ố ữ quan tr ng nh t thu hút đ u t ấ ầ ư ạ ọ ệ
Tác đ ng c a vi c gia nh p và th c hi n cam k t WTO th hi n m nh m qua các s ể ệ ủ ự ệ ệ ế ẽ ạ ậ ộ ố
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
li u: n u th i kỳ 2001-2006 t ng v n đ u t toàn xã h i tăng bình quân hàng năm ầ ư ệ ế ờ ổ ố ộ
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
24
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 13,3% thì năm 2007, năm đ u tiên gia nh p WTO đã tăng cao k l c, t
i 27% (năm 2008 ỷ ụ ớ ậ ầ
và 2009 do kh ng ho ng tài chính, t c đ tăng đ u t ầ ư ủ ả ố ộ ự còn 7,8% và 11,4%). Đ ng l c ộ
ch y u khi n đ u t toàn xã h i tăng cao trong năm 2007 là do khu v c FDI và ngoài ủ ế ầ ư ế ự ộ
nhà n ướ c phát tri n nhanh v i t c đ huy đ ng v n cao k l c: 93,4% và 26,9%. ộ ớ ố ộ ỷ ụ ể ố
M t nguyên nhân khi n đ u t năm 2008 tăng th p h n là do gi m đ u t công đ ầ ư ế ộ ầ ư ả ấ ơ ể
ki m ch l m phát (gi m 16,4% so v i năm 2007) nh ng hai khu v c FDI và ngoài nhà ế ạ ự ư ề ả ớ
c v n tăng, tuy t c đ ch m l i. “H i nh p kinh t qu c t n ướ ậ ẫ ố ộ ạ ậ ộ ế ố ế ự đã góp ph n tích c c ầ
n n kinh t . Theo t vào vi c huy đ ng v n đ u t ộ ầ ư ề ệ ố ế l ỷ ệ so v i GDP, t ng v n đ u t ổ ầ ư ố ớ
t Nam gia nh p WTO cũng đ t m c cao nh t t c đ n nay: toàn xã h i sau khi Vi ộ ệ tr ấ ừ ướ ứ ậ ạ ế
năm 2007 b ng 46,5% GDP, năm 2008 và 2009 l n l t là 41,5% và 42,7%”, báo cáo ầ ượ ằ
c a CIEM nh n đ nh. ủ ậ ị
• Đ i m t nhi u khó khăn ố ặ ề
3 năm là quãng th i gian không dài đ có th đánh giá m t cách đ y đ , toàn di n v ủ ể ệ ể ầ ờ ộ ề
nh ng nh h ng c a vi c gia nh p WTO nh ng theo CIEM, bên c nh vi c t o ra ữ ả ưở ệ ạ ư ủ ệ ậ ạ
ề nhi u c h i song hành nhi u thách th c đan xen nhau và tác đ ng m nh m đ n n n ẽ ế ơ ộ ứ ề ề ạ ộ
kinh t t Nam. Vi ế ệ
Ch ng h n nh năm 2008, do h i nh p sâu h n nên vi c giá nguyên li u trên th gi ế ớ i ư ệ ệ ậ ẳ ạ ộ ơ
tăng cao đã tác đ ng m nh và nhanh h n đ n n n kinh t ề ế ạ ộ ơ ế ạ ứ , t o s c ép l m phát cao và ạ
tăng tr các n c b n hàng chính b c vào suy thoái ho c tăng ưở ng th p h n. Kinh t ơ ấ ế ướ ạ ướ ặ
tr i cũng là y u t nh h ng x u đ n xu t kh u và FDI c a Vi t Nam. ưở ng ch m l ậ ạ ế ố ả ưở ủ ế ẩ ấ ấ ệ
ng kinh t Do đó nh h ả ưở ng tiêu c c đ n tăng tr ự ế ưở . ế
ng kinh t Tuy nhiên, theo CIEM, n u không h i nh p, tăng tr ế ậ ộ ưở ế ạ năm 2008 cũng khó đ t
m c 6,2% và m c 5,3% năm 2009. V nh ng h n ch sau khi gia nh p WTO, chuyên ữ ứ ứ ề ế ạ ậ
gia kinh t Ph m Chi Lan cho r ng GDP năm 2008 và 2009 gi m m nh so v i 2007 đã ế ạ ả ạ ằ ớ
nhi u đi m y u c b n v ch t l ng tăng tr b c l ộ ộ ế ơ ả ề ấ ượ ể ề ưở ẩ ng. Do c c u hàng xu t kh u ơ ấ ấ
không b n v ng nên d b t n th ng tr c nh ng cú s c t bên ngoài. ễ ị ổ ề ữ ươ ướ ố ừ ữ
ệ Theo GS-TSKH Nguy n M i, Ch t ch Hi p ễ ủ ị ạ
n c ngoài, h i Doanh nghi p có v n đ u t ệ ộ ầ ư ướ ố
Vi t Nam c n có s thay đ i trong vi c thu ệ ự ệ ầ ổ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
ự hút FDI, c n có s u tiên trong các lĩnh v c ự ư ầ
25
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM c n thu hút và không cho đ u t ầ
ầ ư khai thác tài nguyên đ xu t kh u, b t đ ng s n mà đ ấ ấ ộ ể ả ẩ ể
cho các doanh nghi p Vi t Nam khi đ m nh thì t o c h i cho đ u t ệ ệ ạ ơ ộ ủ ạ ầ ư ế ớ và g n k t v i ắ
qu c t . “Chúng ta không ch c n v n n ố ế ỉ ầ ố ướ ủ c ngoài mà còn c n c s l n m nh c a ả ự ớ ầ ạ
c. Đó m i là chính sách lâu dài”, ông M i nói. doanh nghi p trong n ệ ướ ạ ớ
Theo nguyên Phó Th t ng Vũ Khoan, d ng nh Vi t Nam “đang có s lúng túng ủ ướ ườ ư ệ ự
ụ trong vi c ng phó v i quá trình h i nh p trong b i c nh kh ng ho ng, ch a t n d ng ư ậ ố ả ệ ứ ủ ả ậ ớ ộ
ng nh n m nh, tái c u trúc n n kinh t h t c h i đã có”. Nguyên Phó Th t ế ơ ộ ủ ướ ề ạ ấ ấ ế ấ là v n
t v n đ này s khó h i nh p thành đ quan tr ng, c p bách và lâu dài, n u không làm t ề ế ấ ọ ố ấ ề ẽ ậ ộ
công.
ng Vi n Kinh t Vi Vi n tr ệ ưở ệ ế ệ ậ t Nam Tr n Đình Thiên cho r ng, sau 3 năm gia nh p ầ ằ
WTO, chúng ta ph i tr l i đ t Nam nh th nào. ả ả ờ ượ c câu h i năng l c h i nh p c a Vi ự ộ ậ ủ ỏ ệ ư ế
Năm 2009 đã kh ng đ nh năng l c ph n ng c a n n kinh t ủ ề ả ứ ự ẳ ị ế ủ và năng l c đi u hành c a ự ề
Chính ph tr i. Tuy nhiên, theo ông Thiên, ủ ướ c nh ng bi n đ ng c a n n kinh t ộ ủ ề ữ ế th gi ế ế ớ
s c c nh tranh c a n n kinh t ứ ạ ủ ề ế ữ , doanh nghi p còn h n ch . Ch ng h n, s liên k t gi a ự ệ ế ế ạ ẳ ạ
các doanh nghi p trong n c còn kém, ngu n nhân l c ch a đáp ng yêu c u phát ệ ướ ự ứ ư ầ ồ
tri n…ể
Ki n ngh v nh ng chính sách trong th i gian t ị ề ữ ế ờ ớ ầ i, CIEM cho r ng, đ i v i FDI c n ố ớ ằ
th c hi n ngay các gi i pháp c b n, nh thay đ i t ự ệ ả ơ ả ổ ư ư duy, có quan đi m m i v thu hút ể ớ ề
và s d ng FDI; g n chi n l ử ụ ế ượ ắ ề c thu hút v i giám sát quá trình th c thi, ho t đ ng; đ ra ạ ộ ự ớ
các chính sách phù h p đ lo i b các d án không mong mu n và khuy n khích các d ể ạ ỏ ự ế ợ ố ự
t, chú tr ng đ n ch t l ng; c n tăng c án c n thi ầ ế ấ ượ ế ọ ầ ườ ng xúc ti n đ u t ế ầ ư ố ớ ậ đ i v i các t p
đoàn đa qu c gia và có các chính sách riêng v i các đ i tác tr ng đi m nh các qu c gia ư ể ố ớ ố ọ ố
thành viên EU, Hoa Kỳ, Nh t B n… ậ ả
Bên c nh đó, gi i quy t v n đ nh p siêu và bình n cán cân thanh toán m t cách c ạ ả ế ấ ề ậ ổ ộ ơ
ng phát tri n công nghi p ph tr , nâng cao ch t l b n theo h ả ướ ụ ợ ấ ượ ể ệ ng s n ph m, nâng ẩ ả
cao năng l c c nh tranh c a n n kinh t ủ ề ự ạ ế ể ớ đ tăng giá tr gia tăng cho xu t kh u. Cùng v i ấ ẩ ị
đó, c n ti p t c th c hi n các chính sách bình n kinh t vĩ mô m t cách k p th i, linh ế ụ ự ệ ầ ổ ế ộ ờ ị
ho t và l a ch n m c tiêu tăng tr ng h p lý trong t ng th i kỳ d a trên thông tin phân ự ụ ạ ọ ưở ừ ự ợ ờ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
tích và d báo có tính chính xác, có căn c khoa h c. ự ứ ọ
i u cho n n kinh t
i pháp t
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng t Nam
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM V.Gi ố ư
ề
ả
26 Vi ế ệ
H i ngh l n th 4 Ban Ch p hành Trung ị ầ ứ ấ ộ
ng Đ ng khoá X đã th o lu n và thông ươ ậ ả ả
ng, chính sách l n đ qua m t s ch tr ộ ố ủ ươ ớ ể
phát tri n nhanh và b n v ng sau khi n ta ữ ể ề ướ c
gia nh p T ch c th ng m i th gi ứ ậ ổ ươ ế ạ ớ i.
D i đây, xin trình bày m t s v n đ ộ ố ấ ướ ề
nh m góp ph n xác đ nh nh ng ch tr ng, ủ ươ ữ ằ ầ ị
• Ti p t c hoàn thi n h th ng pháp lu t và c ch qu n lý, nh m hình thành
chính sách đó.
ế ụ ệ ố ệ ế ằ ả ậ ơ
nhanh và đ ng b các y u t c a kinh t ế ố ủ ồ ộ th tr ế ị ườ ệ ng, t o c s pháp lý cho vi c ạ ơ ở
• Th c hi n m t cách m nh m c i cách th t c hành chính, bãi b các th t c, ủ ụ
th c hi n các cam k t. ự ệ ế
ẽ ả ủ ụ ự ệ ạ ộ ỏ
gi y t không th c s c n thi ấ ờ ự ự ầ ế ệ t nh m rút ng n th i gian thành l p doanh nghi p ằ ậ ắ ờ
và tham gia th tr ng, đ a nhanh hàng hoá và d ch v vào kinh doanh. ị ườ ư ụ ị ế S p x p ắ
i các c quan qu n lý nhà n c, theo yêu c u qu n lý đa ngành, đa lĩnh v c. l ạ ả ơ ướ ự ả ầ
• Đ i m i đ phát tri n m nh ngu n nhân l c ể ớ ể ự ạ ổ ồ
• T p trung s c phát tri n c s h t ng giao thông, năng l ng: ể ơ ở ạ ầ ứ ậ ượ
• V nông nghi p, nông thôn và nông dân: Đ y m nh quá trình chuy n d ch c c u ơ ấ ề ệ ể ạ ẩ ị
kinh t , t ng b c chuy n lao đ ng nông nghi p sang s n xu t công nghi p và ế ừ ướ ệ ệ ể ả ấ ộ
d ch v ụ ị
• Phát tri n các lo i hình d ch v : ụ ể ạ ị
• Phát tri n nh ng lĩnh v c, s n ph m có l ữ ự ể ẩ ả ợ ở ộ i th c nh tranh, có kh năng m r ng ế ạ ả
th tr ng. ị ườ
c, khuy n khích m i ng • Ti p t c đ y m nh c i cách doanh nghi p nhà n ả ế ụ ẩ ệ ạ ướ ế ọ ườ i
v n vào s n xu t kinh doanh, phát tri n các lo i hình doanh nghi p, có đ u t ầ ư ố ệ ể ạ ả ấ
chính sách h tr doanh nghi p v a và nh : ỏ ệ ừ ỗ ợ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
• Nâng cao năng l c c nh tranh c a doanh nghi p VN ự ạ ủ ệ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
27
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
• B o đ m s lãnh đ o c a Đ ng, nêu cao tinh th n đ c l p, t ả
ộ ậ ủ ự ầ ạ ả ả ự ch , gi ủ ữ ữ v ng
ch quy n qu c gia và đ nh h ố ủ ề ị ướ ứ ủ ng c a s phát tri n. Nâng cao nh n th c c a ủ ự ể ậ
m i t ng l p xã h i v b n ch t và n i dung c a quá trình h i nh p kinh t ộ ề ả ọ ầ ủ ấ ậ ớ ộ ộ ế
qu c t , nh ng c h i và thách th c khi ố ế ơ ộ ữ ứ VN gia nh p T ch c th ậ ổ ứ ươ ng m i th ạ ế
gi i. T o ra s th ng nh t trong nh n th c, th ng nh t đánh giá, th ng nh t ớ ự ố ấ ứ ấ ậ ấ ạ ố ố
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
hành đ ng. ộ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
28
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
K T LU N
Ậ
Ế
Gia nh p WTO chúng ta có r t nhi u th i c , cũng có ờ ơ ề ấ ậ
r t nhi u thách th c. C h i đó có hay không ph i do chính ấ ơ ộ ứ ề ả
sách, do các doanh nghi p. Gia nh p WTO đ chúng ta phát ệ ể ậ
tri n, nh ng không có nghĩa b n thân vi c gia nh p WTO là ả ư ệ ể ậ
chúng ta giàu có lên, hay chúng ta nghèo đi, mà đó là m t cộ ơ
c c h i đó, thì chúng ta giàu có. h i. Chúng ta tranh th đ ộ ủ ượ ơ ộ
Chúng ta v t qua đ c thách th c thì chúng ta t o đ ượ ượ ứ ạ ượ ơ ộ ự c c h i m i. Đó là m t th c ớ ộ
. N u tranh th đ c th i c , và ch p nh n đ v t qua thách th c này, chúng ta s t ế ủ ượ ế ờ ơ ể ượ ấ ậ ứ ẽ
đ a n n kinh t ư ề ế phát tri n lên trình đ cao h n, nh ng cũng đòi h i s c g ng c a t ư ỏ ự ố ắ ủ ấ t ể ơ ộ
ệ c các B , ngành, nh t là s lao đ ng sáng t o, liên k t ch t ch gi a các doanh nghi p ạ ả ẽ ữ ự ế ặ ấ ộ ộ
Vi t Nam đ chúng ta m nh lên và phát tri n nhanh h n. ệ ể ể ạ ơ
Tài li u tham kh o
ệ
ả
Trang web:
• www.google.vn
• www.dailyinfo.vn
• Tu i tr online ổ ẻ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
• Thanh niên online
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Nh n xét c a gi ng viên h
ủ
ậ
ướ
ẫ : ng d n
29 ả
Nguy n Lâm Thanh Hoàng
ễ
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
Nhi m v c a các thành viên
ụ ủ
ệ
STT H VÀ TÊN MSSV GHI CHÚ Ọ NHI M VỆ Ụ ĐI MỂ
1 10247061 Máy tính Tr n Th Kim Anh ị ầ
Quá trình VN 2 10302941 Lâm Ti u Giao ể gia nh p WTO ậ
Nguy n Th Bích ễ ị 3 10286051 C h i ơ ộ Hi pệ
ế M đ u-k t ở ầ 4 Ngô Vi t C m Ly 10270921 ế ẩ thúc
5 10269781 Nguy n Th Ng c ọ ễ ị Thách th cứ
6 Lê Th Kim Oanh 10229191 ị C h i ơ ộ
Nguy n Th Thanh ễ ị 7 10212771 Gi i pháp ả Tâm
8 Nguy n văn Th ng 10243151 ễ ắ Thách th cứ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
9 Đ ng th Kim Thanh 10279751 VN sau khi gia ặ ị
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
30
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
nh p WTO ậ
10 10255001 Lê Hoàng S nơ Thách th cứ
Nguy n Th Bích T ng quan ễ ị ổ 11 10249281 Ph WTO ngượ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
12 Lê Trì Thanh Trúc 10371951 C h i ơ ộ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
31
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
CHƯƠNG 1
C S LÍ LU N V BÁO CÁO K T QU KINH
Ơ Ở
Ậ
Ả
Ế
Ề
DOANH
1.1. Khái ni mệ
1.1.1. Khái niệm:
Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ế ả
(Income Statement) là báo cáo tài chính
t ng h p, ph n ánh t ng quát tình hình ổ ả ợ ổ
và k t qu kinh doanh c a doanh ủ ế ả
nghi p t i m t th i kỳ nh t đ nh. ệ ạ ấ ị ộ ờ
2.1.1.
2.1.2.
2.1.3. 1.1.2. Đăc đi mể
ng theo nh ng nguyên t c k toán • Đ c đo l ượ ườ ắ ế ữ
• Mang tính th i kỳờ
• Lãi, l theo báo cáo này chính là l ỗ ờ i nhu n k toán ậ ế
• Tính cân đ i c a Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh đ ế ạ ộ ố ủ ả ượ c th hi n qua ể ệ
ph ng trình sau: ươ
L i nhu n = Doanh thu và thu nh p khác – Chi phí ợ ậ ậ
Trong th i kỳ s n xu t kinh doanh n u l i nhu n d ng thì doanh nghi p có ế ợ ấ ả ờ ậ ươ ệ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
lãi, ng i l i nhu n âm doanh nghi p b l c l ượ ạ ợ . ị ỗ ệ ậ
32
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 1.2. M c đích, tác d ng. ý nghĩa
ụ ụ
1.2.1. M c đích ụ
M c đích báo cáo k t qu HĐKD là căn c quan tr ng đ đánh giá và phân tích ứ ụ ế ể ả ọ
tình hình và k t qu ho t đ ng c a doanh nghi p, đ c bi t khi xem xét kh năng ạ ộ ủ ế ệ ặ ả ệ ả
sinh l i t ờ ừ ạ ộ ệ . ho t đ ng c a doanh nghi p ủ
1.2.2. Tác d ngụ
• Cung c p các thông tin v tình hình th c hi n k ho ch, d toán chi phí s n ả
Báo cáo k t qu HĐKD có nh ng tác d ng c b n sau: ơ ả ụ ữ ế ả
ự ự ệ ề ế ạ ấ
xu t, giá v n, doanh thu tiêu th s n ph m – hang hóa, tình hình chi phí, thu ụ ả ẩ ấ ố
nh p và k t qu t ng ng c a doanh nghi p cho đ i t ng s d ng thông ả ươ ế ậ ố ượ ứ ủ ệ ử ụ
tin k toán đ a ra quy t đ nh phù h p. ế ị ư ế ợ
• S li u trên Báo cáo k t qu kinh doanh đ c s d ng đ tính toán các ch ố ệ ế ả ượ ử ụ ể ỉ
i, tình hình th c hi n nghĩa v v i Nhà n tiêu v kh năng sinh l ả ề ờ ụ ớ ự ệ ướ c v các ề
kho n ph i n p. ả ộ ả
• Cùng v i s li u c a B ng cân đ i k toán, s li u c a báo cáo này còn s ố ế ớ ố ệ ủ ố ệ ủ ả ử
d ng cho vi c tính toán các ch tiêu v hi u quá s d ng v n và ph ụ ề ệ ử ụ ệ ố ỉ ươ ứ ng th c
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
ho t đ ng kinh doanh c a đ n v . ị ủ ơ ạ ộ
33
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 1.2.3. Ý nghĩa
Cũng nh v i b ng cân đ i k toán, phân tích v báo cáo k t qu kinh doanh ư ớ ả ố ế ế ề ả
c a m t công ty đ ủ ộ ượ ỗ ợ ấ ề c h tr r t nhi u khi th hi n b ng đ nh d ng đa kỳ. Đi u ể ệ ề ạ ằ ị
này cho phép chúng ta phát hi n các xu h ng và s chuy n bi n. H u h t các ệ ướ ự ế ể ế ầ
báo cáo th ng niên cung c p các d li u đa kỳ, trong vòng 2 năm ho c h n (các ườ ặ ơ ữ ệ ấ
báo cáo c a các công ty n c ngoài th ng là 5 năm). ủ ướ ườ
Ví d , trong m u đ nh d ng nhi u năm c a công ty XYZ, chúng ta th y doanh ụ ủ ề ấ ạ ẫ ị
s bán l ố ẻ ủ hàng năm c a công ty d n d n tăng, trong khi doanh s bán hàng c a ủ ầ ầ ố
công ty v n gi ng gi m nh , tuy nhiên, chi phí ẫ ữ nguyên và th m chí có xu h ậ ướ ẹ ả
ho t đ ng luôn gi nguyên ngay c khi t ng doanh s tăng lên. Khi đó chúng ta ạ ộ ữ ả ố ổ
có th k t lu n đây là d u hi u t t đ i v i qu n lý vì nó giúp duy trì chi phí đ ể ế ệ ố ố ớ ả ấ ậ ể
ho t đ ng kinh doanh. N u chi phí lãi su t c a công ty cũng gi m đi, thì chúng ta ạ ộ ấ ủ ế ả
ủ có th suy đoán kh năng công ty đã thanh toán m t trong các kho n vay c a ể ả ả ộ
mình. Cu i cùng n u là thu nh p thu n tăng đ u qua các năm, thì có nghĩa là công ề ế ậ ầ ố
ty đang tăng tr ng t t. ưở ố
1.3. N i dung và k t c u c a báo cáo k t qu kinh doanh
ế ấ ủ ộ ế ả
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
1.3.1. N i dung ộ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
34 Ph n ánh tình hình và k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, bao g m
ạ ộ ủ ế ệ ả ả ồ
k t qu kinh doanh và k t qu khác. ế ế ả ả
T t c các ch tiêu trong ph n này đ u trình bày: T ng s phát sinh trong kỳ báo ấ ả ề ầ ố ổ ỉ
c (đ so sánh). cáo; S li u c a kỳ tr ố ệ ủ ướ ể
1.3.2. K t c u ế ấ
G m 3 ph n: ầ ồ
Ph n Iầ : Lãi lỗ
Các ch tiêu c n thi t v tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p: Doanh thu, Chi phí, ầ ỉ ế ề ạ ộ ủ ệ
L i nhu n t : ậ ừ ợ
ạ ộ ạ ộ ủ ế ơ ả ấ ả
Doanh nghi p: S n xu t, th • Ho t đ ng s n xu t kinh doanh: Là ho t đ ng c b n, chính ch y u trong ng m i, d ch v . ụ ươ ệ ạ ả ấ ị
• Ho t đ ng tài chính: Là ho t đ ng góp ph n s d ng hi u qu đ ng v n nh ầ ử ụ ạ ộ ạ ộ ả ồ ệ ố ư
mua bán ch ng khoán, góp v n, cho vay, kinh doanh b t đ ng s n. đ u t ầ ư ấ ộ ứ ả ố
• Ho t đ ng b t th ng: Là nh ng ho t đ ng không x y ra th ạ ộ ấ ườ ạ ộ ữ ả ườ ư ng xuyên nh :
thanh lý, nh ng bán tài s n, thu đ ượ ả ượ c các kho n n khó đòi…. ợ ả
Ph n IIầ : Tình hình th c hi n nghĩa v v i nhà n ệ ụ ớ ự c ướ
Thu , Các kho n ph i n p khác,… t ng s thu c a năm tr ả ộ ế ủ ế ả ố ổ ướ c chuy n sang. ể
c kh u tr , đ c hoàn l c mi n gi m. Ph n III ầ : Thu VAT đ ế ượ ừ ượ ấ i, đ ạ ượ ễ ả
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
1.4. Ngu n g c s li u đ l p báo cáo ồ ố ố ệ ể ậ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
35
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Đ có s li u báo cáo k t qu kinh doanh, k toán ph i căn c vào các tài li u sau: ố ệ ứ ế ệ ế ể ả ả
• Căn c Báo cáo k t qu kinh doanh c a kỳ tr c. ứ ủ ế ả ướ
ứ ổ ế ả ạ ậ
doanh thu, thu nh p và k t qu kinh doanh đ c ghi nh n trong các Tài kho n t • Căn c vào s k toán ph n ánh tình hình doanh thu, thu nh p chi phí t o ra ả ừ ượ ế ậ ả ậ
lo i 5 đ n lo i 9 mà doanh nghi p s d ng trong kỳ. ệ ử ụ ế ạ ạ
1.5. M u Báo cáo k t qu kinh doanh d ng đ y đ theo quy đ nh c u ch đ
ầ ủ ế ộ ế ả ạ ả ẫ ị
Đ n v báo cáo:................ M u s B 02 – DN
ẫ ố
ơ ị
ị
ỉ
ố
Đ a ch :............................. (Ban hành theo QĐ s 15/ 2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/c a B tr
ng BTC)
ộ ưở
ủ
BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH
Ạ Ộ
Ả
Ế
Năm………
Đ n v tính:............ ơ ị
k toán hi n hành ệ ế
CH TIÊU
Thuy tế minh
Năm nay
Ỉ
Mã số
Năm cướ tr
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
36
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
1
4
5
3 VI.25
ụ
ị
ừ
ả
2 01 02 10
1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ấ 2. Các kho n gi m tr doanh thu ả ấ 3. Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p ề
ầ
d ch v (10 = 01 - 02)
ị
VI.27
ụ 4. Giá v n hàng bán ố 5. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch
11 20
ậ ộ ề
ấ
ị
ợ v (20 = 10 - 11) ụ
ạ ộ
VI.26 VI.28
ả
ệ
ho t đ ng kinh doanh
21 22 23 24 25 30
ợ
ậ
ậ i nhu n k toán tr
31 32 40 50
c thu ế
ợ
ế
ệ
VI.30 VI.30
51 52 60
i ạ ậ
ợ
ệ
ậ
70
6. Doanh thu ho t đ ng tài chính 7. Chi phí tài chính - Trong đó: Chi phí lãi vay 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí qu n lý doanh nghi p 10 L i nhu n thu n t ầ ừ ạ ộ ậ {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 11. Thu nh p khác 12. Chi phí khác 13. L i nhu n khác (40 = 31 - 32) ợ 14. T ng l ướ ậ ổ (50 = 30 + 40) 15. Chi phí thu TNDN hi n hành ế 16. Chi phí thu TNDN hoãn l ế 17. L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p ế (60 = 50 – 51 - 52) 18. Lãi c b n trên c phi u (*) ơ ả
ổ
ế
L p, ngày ... tháng ... năm ...
ậ
Ng
i l p bi u K toán tr
ế
ể
ườ ậ ọ
ưở ọ
ng Giám đ c ố ọ
( Ký, h tên) ( Ký, h tên) ( Ký, h tên, đóng d u)ấ
Ghi chú: (*) Ch tiêu này ch áp d ng đ i v i công ty c ph n.
ố ớ
ụ
ầ
ổ
ỉ
ỉ
1.6. N i dung và ph ng pháp l p các ch tiêu trong Báo cáo k t qu kinh doanh ộ ươ ế ả ậ ỉ
Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v (Mã s 01) ấ ị ụ ố
Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v : Là toàn b s ti n thu đ ộ ố ề ụ ấ ị ượ c, ho c s thu đ ặ ẽ ượ c
các giao d ch và nghi p v nh bán s n ph m, hàng hóa, cung c p d ch v cho khách t ừ ệ ụ ư ụ ẩ ấ ả ị ị
hàng bao g m c các kho n ph thu và phí thu thêm ngoài giá bán (n u có). ụ ế ả ả ồ
Ch tiêu này ph n ánh t ng doanh thu bán hàng hóa, thành ph m và cung c p d ch v ấ ẩ ả ổ ị ỉ ụ
ệ . trong kỳ báo cáo c a doanh nghi p ủ
Ví d : Doanh nghi p bán hàng tr c ti p cho đ n v A 100 s n ph m M, đ n giá bán ụ ự ệ ế ẩ ả ơ ơ ị
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
200.000/s n ph m. ả ẩ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
37
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Doanh thu bán hàng = 100sp × 200.000 = 20.000.000 đ ng.ồ
Các kho n gi m tr (Mã s 02) ừ ố ả ả
Chi tiêu này ph n ánh t ng h p các kho n đ ả ả ổ ợ ượ c ghi gi m tr vào t ng doanh thu trong ổ ừ ả
kỳ, bao g m: Các kho n chi ng m i, gi m giá hàng hóa, hàng bán b tr l ả ồ ế t kh u th ấ ươ ị ả ạ i ả ạ
và thu tiêu th đ c bi t, thu xu t kh u, thu GTGT tính theo ph ụ ặ ế ệ ế ế ẩ ấ ươ ự ế ng pháp tr c ti p
ph i n p t ng ng doanh thu đ c xác đ nh kỳ báo cáo. ả ộ ươ ứ ượ ị
• Chi ế t kh u th ấ ươ ng m i: Là kho n doanh nghi p bán gi m giá niêm y t cho ệ ế ả ả ạ
ng ườ i mua v i kh i l ớ ố ươ ng l n. ớ
• Gi m giá hàng bán: Là kho n gi m tr cho ng ả ả ả ừ ườ ẩ i mua do hàng hóa kém ph m
ch t, sai quy cách, l c h u. ạ ậ ấ
• Hàng bán b tr l i: Là hàng bán xác đ nh là tiêu th b khách hàng tr l i và t ị ả ạ ụ ị ả ạ ị ừ
• Thu tiêu th đ c bi
ch i thanh toán ố
t, thu xu t kh u, thu GTGT tính theo ph ụ ặ ế ệ ế ế ẩ ấ ươ ự ng pháp tr c
c theo s ti p: Là t ng s thu doanh nghi p ph i n p cho ngân sách nhà n ệ ả ộ ế ế ổ ố ướ ố
doanh thu phát sinh trong kỳ báo cáo.
Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v (Mã s 10) ầ ề ấ ị ụ ố
Ch tiêu này ph n ánh s doanh thu bán hàng hóa, thành ph m và cung c p d ch v đã tr ụ ẩ ấ ả ố ỉ ị ừ
(chi ng m i, gi m giá hàng bán, hàng bán b tr các kho n gi m tr ả ả ừ ế t kh u th ấ ươ ị ả ạ l i, ạ ả
thu tiêu th đ c bi t, thu xu t kh u, thu GTGT theo ph ụ ặ ế ệ ế ế ẩ ấ ươ ng pháp tr c ti p) trong ự ế
kỳ báo cáo, làm căn c tính k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. ạ ộ ứ ủ ế ệ ả
Mã s 10 = Mã s 01 – Mã s 03 ố ố ố
Giá v n hàng bán (Mã s 11) ố ố
Giá v n hàng bán: Là t ng giá v n c a hàng hóa, giá thành s n xu t c a thành ph m đã ố ủ ấ ủ ả ẩ ổ ố
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
bán, chi phi tr c ti p c a các d ch v đã cung c p, xác đ nh tiêu th trong kỳ báo cáo. ự ế ủ ụ ụ ấ ị ị
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
38 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Ch tiêu này ph n ánh t ng giá v n c a hàng hóa, giá thành s n xu t c a thành ph m đã
ố ủ ấ ủ ẩ ả ả ổ ỉ
bán, chi phí tr c ti p c a các d ch v đã cung c p, chi phí khác đ c tính vào ho c ghi ự ế ủ ụ ấ ị ượ ặ
gi m giá v n hàng hóa trong kỳ báo cáo. ả ố
L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v (Mã s 20) ậ ộ ề ấ ị ụ ợ ố
Ch tiêu này ph n ánh s chênh l ch gi a doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch ữ ề ệ ấ ầ ả ố ỉ ị
v v i giá v n hàng bán phát sinh trong kỳ báo cáo. ụ ớ ố
Mã s 20 = Mã s 10 – Mã s 11 ố ố ố
Doanh thu ho t đ ng tài chính (Mã s 21) ạ ộ ố
Doanh thu ho t đ ng tài chính: Là kho n doanh thu ti n lãi, ti n b n quy n, c t c và ạ ộ ổ ứ ề ề ề ả ả
i nhu n đ c chia và các ho t đ ng đ u t khác đ c coi là th c hi n trong kỳ. l ợ ậ ượ ạ ộ ầ ư ượ ự ệ
(-) Thu Ch tiêu này ph n ánh doanh thu ho t đ ng tài chính thu n (T ng doanh thu t ạ ộ ầ ả ổ ỉ ừ ế
GTGT theo ph ng pháp tr c ti p (n u có) liên quan đ n ho t đ ng khác) phát sinh ươ ạ ộ ự ế ế ế
trong kỳ báo cáo c a doanh nghi p. ủ ệ
Chi phí tài chính (Mã s 22) ố
ả Ch tiêu này ph n ánh t ng chi phí tài chính, g m ti n lãi vay ph i tr , chi phí b n ề ả ả ả ổ ồ ỉ
quy n, chi phí ho t đ ng liên doanh… phát sinh trong kỳ báo cáo c a doanh nghi p. ạ ộ ủ ệ ề
Chi phí lãi vay (Mã s 23)ố
Ch tiêu này dùng đ ph n ánh chi phí lãi vay ph i tr đ c tính vào chi phí tài chính ả ả ượ ể ả ỉ
trong kỳ báo cáo.
Chi phí bán hàng (Mã s 24)ố
Ch tiêu này ph n ánh t ng chi phí bán hàng phân b cho s hàng hóa, thành ph m, d ch ẩ ả ổ ổ ố ỉ ị
v đã bán trong kỳ báo cáo. ụ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
Chi phí qu n lý doanh nghi p (Mã s 25) ố ệ ả
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
39 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Chi phí này ph n ánh t ng chi phí qu n lý doanh nghi p phân b cho s hàng hóa, thành
ệ ả ả ổ ố ổ
ph m, d ch v đã bán trong kỳ báo cáo. ụ ẩ ị
ho t đ ng kinh doanh (Mã s 30) L i nhu n thu n t ậ ầ ừ ạ ộ ợ ố
Ch tiêu này ph n ánh k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p trong kỳ báo cáo. ạ ộ ủ ế ệ ả ả ỉ
Ch tiêu này đ ỉ ượ c tính toán trên c s L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v ộ ơ ở ợ ề ậ ấ ị ụ
c ng (+) Doanh thu ho t đ ng tài chính tr (-) Chi phí tài chính, chi phí bán hàng và chi ừ ộ ạ ộ
phí qu n lý doanh nghi p phân b cho hàng hóa, thành ph m, d ch v đã bán trong kỳ ụ ệ ẩ ả ổ ị
báo cáo.
Mã s 30 = 20 + (21 – 22) – (24 +25) ố
Thu nh p khác (Mã s 30) ố ậ
Thu nh p khác: Là các kho n thu nh p phát sinh t ậ ậ ả ừ ạ ộ các ho t đ ng ngoài các ho t đ ng ạ ộ
bán hàng và cung c p d ch v , ho t đ ng tài chính trong quá trình ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ạ ộ ụ ấ ị
Ch tiêu này ph n ánh các kho n thu nh p khác (đã tr thu GTGT ph i n p tính theo ậ ả ả ỉ ừ ả ộ ế
ph ng pháp tr c ti p), phát sinh trong kỳ báo cáo. ươ ự ế
Chi phí khác (Mã s 32)ố
Chi phí khác: Là nh ng kho n l cho các s ki n hay nghi p v riêng bi ả ỗ ữ ự ệ ụ ệ ệ ớ ạ t v i ho t
ng gây ra ho c nh ng kho n chi phí b b sót. đ ng thông th ộ ườ ị ỏ ữ ả ặ
Ch tiêu này ph n ánh các kho n chi phí khác. ả ả ỉ
L i nhu n khác (Mã s 40) ố ợ ậ
Ch tiêu này ph n ánh s chênh l ch gi a thu nh p khác (đã tr ữ ệ ậ ả ố ỉ ừ ả ộ thu GTGT ph i n p ế
tính theo ph ng pháp tr c ti p) v i chi phí khác trong kỳ báo cáo. ươ ự ế ớ
Mã s 40 = Mã s 31 – Mã s 32. ố ố ố
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
c thu (Mã s 50) T ng l ổ ợ i nhu n k toán tr ậ ế ướ ố ế
40
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Ch tiêu này ph n ánh t ng s l ả
ố ợ ổ ỉ ệ i nhu n th c hi n trong kỳ báo cáo c a doanh nghi p ủ ự ệ ậ
tr c khi tr thu thu nh p doanh nghi p t ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng khác phát ướ ệ ừ ạ ộ ạ ộ ừ ế ậ
sinh trong kỳ báo cáo.
Mã s 50 = Mã s 30 + Mã s 40 ố ố ố
Chi phí thu TNDN hi n hành (Mã s 51) ố ệ ế
Ch tiêu này ph n ánh chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành phát sinh trong năm ế ệ ệ ậ ả ỉ
bao cáo.
Chi phí thu TNDN hoãn l i (Mã s 52) ế ạ ố
Ch tiêu này ph n ánh chi phí thu thu nh p doanh nghi p hoăn l i ho c thu nh p thu ệ ế ậ ả ỉ ạ ặ ậ ế
i phát sinh trong năm báo cáo. thu nh p hoãn l ậ ạ
L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p (Mã s 60) ậ ợ ố ệ ế ậ
Ch tiêu này ph n ánh t ng l i nhu n t các ho t đ ng c a doanh nghi p sau khi tr ả ổ ỉ ợ ậ ừ ạ ộ ủ ệ ừ
thu TNDN ph i n p phát sinh trong kỳ báo cáo. ả ộ ế
Mã s 60 = Mã s 50 – Mã s 51 – Mã s 52. ố ố ố ố
Lãi c b n trên c phi u (Mã s 70) ổ ơ ả ố ế
Ch tiêu này đ ỉ ượ ế c áp d ng cho công ty c ph n, ph n ánh m c lãi tính cho m t c phi u ả ộ ổ ụ ứ ầ ổ
th ươ ng đang l u hành. ư
Ch tiêu này đ c tính toán theo thông t ng d n chu n m c k toán s 30 “lãi trên ỉ ượ h ư ướ ự ế ẫ ẩ ố
c phi u”. ổ ế
Các kho n m c b sung, các tiêu đ và s c ng chi ti t c n ph i đ c tình bày ụ ổ ố ộ ề ả ế ầ ả ượ
trong Báo cáo k t qu kinh doanh khi m t chu n m c k toán khác yêu c u ho c khi ự ế ế ẩ ặ ầ ả ộ
vi c trình bày đó là c n thi t đ đáp ng yêu c u ph n ánh trung th c và h p lý tình ệ ầ ế ể ứ ự ầ ả ợ
hình và k t qu ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ế ả
Cách th c đ c s d ng đ mô t ứ ượ ử ụ ể ả và s p x p các kho n m c hàng d c có th ả ụ ế ắ ọ ể
đ c s a đ i phù h p đ di n gi i rõ h n các y u t ượ ử ể ễ ợ ổ ả ế ố ề ạ v tình hình và k t qu ho t ế ả ơ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
c n đ đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Các nhân t ộ ủ ệ ố ầ ượ ọ c xem xét bao g m tính tr ng ồ
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
41 khác nhau c u thành các kho n thu nh p và
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM y u, tính ch t và ch c năng c a các y u t ứ ế
ế ố ủ ấ ấ ả ậ
chi phí. Ví d đ i v i ngân hàng và các t ch c tài chính t ng t vi c trình bày Báo cáo ụ ố ớ ổ ứ ươ ự ệ
c quy đ nh c th h n trong Chu n m c s 22 – k t qu ho t đ ng kinh doanh đ ế ạ ộ ả ượ ụ ể ơ ự ố ẩ ị
Trình bày b sung báo cáo tài chính c a các ngân hàng và t ch c tài chính t ng t ủ ổ ổ ứ ươ . ự
Tr ng h p do tính ch t ngành ngh kinh doanh mà doanh nghi p không th trình ườ ệ ề ể ấ ợ
bày các y u t ế ố ủ thông tin trên Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh theo ch c năng c a ạ ộ ứ ế ả
chi phí thì đ c trình bày theo tính ch t c a chi phí. ượ ấ ủ
ấ Doanh nghi p phân lo i các kho n chi phí theo ch c năng c n ph i cung c p ứ ệ ả ầ ả ạ
nh ng thông tin b sung v tính ch t các kho n chi phí. Ví d nh chi phí kh u hao và ữ ụ ư ề ả ấ ấ ổ
chi phí l ng nhân viên. ươ
1.7. Các nghi p v kinh t phát sinh nh h ng đ n doanh thu, thu nh p và chi ệ ụ ế ả ưở ế ậ
phí
S v n đ ng c a các đ i t ng k toán s t o ra doanh thu, thu nh p và chi phí, ự ậ ố ượ ủ ộ ẽ ạ ế ậ
do v y các nghi p v kinh t ệ ụ ậ ế (NVKT) phát sinh tác đ ng đ n doanh thu, thu nh p và chi ế ậ ộ
phí nh sau: ư
Tr ng h p 1: Tài ườ ợ s nả tăng, doanh thu tăng
NVKT phát sinh nh h ả ưở ờ ớ ng đ n tài s n và doanh thu, làm cho tài s n tăng đ ng th i v i ế ả ả ồ
doanh thu tăng.
ng 1.000sp, đ n giá ụ ả ẩ ố ượ ơ Ví d : Trong tháng 7/200x, doanh nghi p bán s n ph m A s l bán 100.000đ/sp đã thu ti n m t. ệ ặ Lúc đó: ề
• Khi ti n m t, ti n m t s tăng t c là tài s n tăng m t giá tr 100.000.000 đ ng. ặ ẽ ứ ề ề ả ặ ồ ộ ị
• Đ ng th i doanh thu trong kỳ cũng tăng m t kho n là 100.000 đ ng. ả ồ ờ ộ ồ
Tr ng h p 2: Tài s n gi m, chi phí tăng ườ ợ ả ả
NVKT phát sinh nh h ả ưở ờ ớ ng đ n tài s n và chi phí, làm cho tài s n gi m đ ng th i v i ế ả ả ả ồ
chi phí tăng.
t giá v n s n ph m A bán ra là 80.000.000đ. Ngoài ra, trong tháng 7/200x, Ví d : Bi ụ ế ẩ ả ố
ố ử ụ doanh nghi p tr b ng ti n g i ngân hàng ti n đi n tho i do t ng giám đ c s d ng ả ằ ệ ệ ề ề ạ ở ổ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
800.000đ. Khi đó:
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
42
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
• Đ i v i giá v n s n ph m A: ố ả ố ớ ẩ
Tr giá thành ph m c a s n ph m A gi m t c tài s n gi m 80.000.000 đ ng, ủ ả ứ ả ả ả ẩ ẩ ồ ị
đ ng th i chi phí v v n tăng 80.000.000 đ ng. ồ ề ố ờ ồ
• Đ i v i chi phí đi n tho i: ạ ố ớ ệ
Ti n g i ngân hàng gi m t c tài s n gi m m t giá tr là 800.000 đ ng. Đ ng th i chi ứ ề ả ả ả ở ồ ờ ồ ộ ị
phí qu n lý doanh nghi p tăng m t kho n là 800.000 đ ng. ệ ả ả ồ ộ
Tr ng h p 3: N ph i tr tăng, chi phí tăng. ườ ợ ả ả ợ
NVKT phát sinh nh h ng đ n n ph i tr (thu c ngu n v n) và chi phí, làm cho n ả ưở ả ả ế ố ồ ộ ợ ợ
ph i tr tăng đ ng th i v i chi phí tăng. ả ả ờ ớ ồ
Ví d : Trong tháng 7/200x, doanh nghi p có qu ng cáo trên truy n hình tr giá ệ ụ ề ả ị
5.000.000đ, ch a tr ti n cho nhà cung c p d ch v . Ti n l ng ch a thanh toán cho ả ề ề ươ ụ ư ấ ị ư
công nhân viên văn phòng 7.000.000đ. Khi đó:
• Chi phí qu ng cáo thu c chi phí bán hàng tăng tr giá là 5.000.000 đ ng. Đ ng ồ ả ộ ồ ị
i bán thu c ngu n v n tăng m t kho n là 5.000.000 th i kho n n ph i tr ng ợ ả ả ườ ả ờ ả ộ ố ộ ồ
đ ng.ồ
• Chi phí ti n l ng nhân viên văn phòng thu c chi phí qu n lý tăng tr giá là ề ươ ả ộ ị
7.000.000 d ng. Đ ng th i kho n n ph i tr ả ả ồ ồ ợ ờ ả ố cho nhân viên thu c ngu n v n ồ ộ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
tăng m t kho n là 7.000.000 đ ng. ả ộ ồ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
43
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
CH
NG 2
ƯƠ
TH C TR NG V BÁO CÁO K T QU KINH DOANH
Ự
Ạ
Ả
Ề
Ế
VÀ V N D NG
DOANH NGHI P
Ụ
Ậ
Ở
Ệ
2.1. ủ Phân tích khái quát tình hình tài chính qua Báo cáo k t qu kinh doanh c a ế ả
doanh nghi pệ
Báo cáo k t qu kinh doanh là m t “cu n sách l ch s ” ghi nh n l ộ ậ ạ ử ế ả ố ị ạ ộ i ho t đ ng
kinh doanh c a năm tr c. Nó cho bi ủ ướ ế t tình hình ho t đ ng c a m t doanh nghi p, li ủ ạ ộ ệ ộ ệ t
kê nh ng kho n “thu tr chi”, hay doanh thu tr ừ ữ ả ừ ậ chi phí. D a trên nguyên t c ghi nh n ự ắ
doanh thu và chi phí, ch nh ng kho n phát sinh trong năm m i đ ỉ ữ ớ ượ ả ả c ghi nh n. Đó ph i ậ
là nh ng m c mang b n ch t “doanh thu” (hàng hóa, d ch v và kho n chi tiêu hàng năm ữ ụ ụ ả ấ ả ị
nói chung), không bao gi ờ là nh ng m c mang b n ch t “v n” (mua, bán tài s n c ấ ụ ữ ả ả ố ố
t b hay máy móc). đ nh, ví nh thi ị ư ế ị
c xác đ nh trong kỳ, k toán ph i báo cáo Trên c s k t qu kinh doanh đã đ ả ơ ở ế ượ ế ả ị
k t qu ho t đ ng kinh doanh đ cung c p cho ch doanh nghi p làm căn c xem xét, ế ạ ộ ủ ứ ể ệ ấ ả
phân tích, đánh giá tình hình kinh doanh trong kỳ, nh ng y u t nh h ế ố ả ữ ưở ng đ n s tăng ế ự
i nhu n. T đó ch doanh nghi p s có nh ng đ nh h gi m l ả ợ ệ ẽ ủ ừ ữ ậ ị ướ ạ ng cũng nh k ho ch ư ế
ng l i nhu n, tăng c s d ng hi u qu các ngu n nhân l c đ tăng c ử ụ ự ể ệ ả ồ ườ ợ ậ ườ ng kh năng ả
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
c nh tranh. ạ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
44
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Báo cáo k t qu kinh doanh dùng đ so sánh l i nhu n th c hi n v i các l ể ế ả ợ ự ệ ậ ớ ợ i
nhu n k ho ch và l i nhu n các năm tr c. Qua đó, th y đ i nhu n t ế ậ ạ ợ ậ ướ ấ c l ượ ợ ậ ừ ạ các ho t
c, đánh giá t ng quan đ ng tăng gi m nh th nào so v i k ho ch và so v i năm tr ộ ư ế ớ ế ạ ả ớ ướ ổ
tình hình th c hi n l ệ ợ ự i nhu n c a doanh nghi p có đ t m c k ho ch đ ra hay không ạ ậ ủ ứ ế ệ ề ạ
và xu h ng phát tri n so v i năm tr ướ ể ớ ướ c nh th nào. Đ ng th i, ta cũng c n ph i xem ờ ư ế ầ ả ồ
xét t tr ng v l i nhu n c a t ng ho t đ ng trong t ng l i nhu n chung c a doanh ỷ ọ ề ợ ạ ộ ủ ừ ậ ổ ợ ủ ậ
nghi p đ có cái nhìn toàn di n h n. ệ ơ ể ệ
Nh ng kho n m c c a báo cáo k t qu kinh doanh ph i đ c ki m tra xem có ụ ủ ả ượ ữ ế ả ả ể
th a mãn nguyên t c ghi nh n doanh thu và chi phí hay không, nh ng th nh tho ng cũng ư ả ậ ắ ỏ ỉ
ộ r t khó quy t đ nh là nên đ a vào doanh thu hay chi phí. Ví d nh có nên ghi nh n m t ấ ụ ư ế ị ư ậ
t? Các k toán viên s hóa đ n bán hàng vào s sách k toán n u công vi c ch a hoàn t ế ư ế ệ ổ ơ ấ ế ử
t nh ng gì, khi nào và bao nhiêu đ đ a ra d ng r t nhi u h ụ ề ấ ướ ng d n đ nh n bi ể ậ ẫ ế ể ư ữ
• Tính hoàn t
nh ng quy t đ nh này. Nh ng h ng d n đó là: ế ị ữ ữ ướ ẫ
• Quy n s h u:
t hay ch a? t: ấ li u r ng công vi c v c b n đã hoàn t ệ ề ơ ả ệ ằ ấ ư
c chuy n t ng i bán sang ng i mua ở ữ quy n s h u đã đ ở ữ ề ề ượ ể ừ ườ ườ
• Ph
ch a?ư
ng pháp đo l ng: li u l ươ ườ ệ ợ i nhu n đã đ ậ ượ ậ c tính toán chính xác và c n th n ẩ
• Tính không th h y ngang:
ch a?ư
khách hàng có th h y b mua bán d n đ n gi m l ể ủ ể ủ ỏ ế ẫ ả ợ i
nhu n không? ậ
Khi phân tích báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c n xem xét, xác đ nh các ạ ộ ế ầ ả ị
v n đ c b n sau: ề ơ ả ấ
Th nh t: gi a kỳ này ứ ấ Xem xét s bi n đ ng c a t ng ch tiêu trên ph n lãi, l ự ế ủ ừ ầ ộ ỉ ỗ ữ
c (năm nay v i năm tr v i kỳ tr ớ ướ ớ ướ c). So sánh c v s tuy t đ i và t ả ề ố ệ ố ươ ng đ i trên ố
c (năm nay v i năm tr c). Đi u này s có tác t ng ch tiêu gi a kỳ này v i kỳ tr ừ ữ ớ ỉ ướ ớ ướ ề ẽ
d ng r t l n n u đi sâu xem xét nh ng nguyên nhân nh h ụ ấ ớ ữ ế ả ưở ủ ng đ n s bi n đ ng c a ế ự ế ộ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
t ng ch tiêu. ỉ ừ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
45
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Th hai: ứ ả Tính toán và phân tích các ch tiêu ph n ánh m c đ s d ng các kho n ứ ộ ử ụ ả ỉ
chi phí, k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ế ệ ả
2.2. ế Phân tích các ch tiêu ph n ánh m c đ s d ng các kho n chi phí và k t ứ ộ ử ụ ả ả ỉ
qu kinh doanh c a doanh nghi p ủ ệ ả
•
2.2.1. Nhóm các ch tiêu ph n ánh m c đ s d ng chi phí g m: ứ ộ ử ụ ồ ả ỉ
T l ỷ ệ giá v n hàng bán trên doanh thu thu n ầ ố
T l ỷ ệ giá v n hàng bán trên doanh thu thu n = (Giá v n hàng bán)/(Doanh thu ầ ố ố
thu n) x 100% ầ
Ch tiêu này cho bi c, giá v n hàng bán chi m bao ỉ ế t trong t ng s doanh thu đ ố ổ ượ ế ố
nhiêu % hay c 100 đ ng doanh thu thu n thu đ c doanh nghi p ph i b ra bao nhiêu ứ ầ ồ ượ ả ỏ ệ
vi c qu n lý các kho n chi phí đ ng giá v n hàng bán. Ch tiêu này càng nh ch ng t ỉ ồ ỏ ứ ố ỏ ệ ả ả
trong giá v n hàng bán càng t t và ng i. ố ố c l ượ ạ
• T l chi phí bán hàng trên doanh thu thu n ỷ ệ ầ
T l chi phí bán hàng trên doanh thu thu n = (Chi phí bán hàng) x 100% ỷ ệ ầ
Ch tiêu này ph n ánh đ thu đ ả ể ỉ ượ ả c 100 đ ng doanh thu thu n doanh nghi p ph i ệ ầ ồ
công tác bán hàng b ra bao nhiêu đ ng chi phí bán hàng.Ch tiêu này càng nh ch ng t ỏ ỏ ứ ồ ỉ ỏ
i. càng có hi u qu và ng ệ ả c l ượ ạ
• T l chi phí qu n lý doanh nghi p trên doanh thu thu n: ỷ ệ ệ ầ ả
T l chi phí qu n lý doanh nghi p trên doanh thu thu n = (Chi phí qu n lý doanh ỷ ệ ệ ầ ả ả
nghi p)/(Doanh thu thu n) x 100% ệ ầ
Ch tiêu này cho bi t đã thu đ ỉ ế ượ ả c 100 đ ng doanh thu thu n doanh nghi p ph i ệ ầ ồ
chi bao nhiêu chi phí qu n lý.T l ỉ ệ ả ầ chi phí qu n lý doanh nghi p trên doanh thu thu n ệ ả
càng nh ch ng t hi u qu qu n lý càng cao và ng i. ỏ ứ ỏ ệ ả ả c l ượ ạ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
2.2.2. Nhóm các ch tiêu ph n ánh k t qu kinh doanh: ế ả ả ỉ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
46 ư ổ Ngoài các ch tiêu th hi n ngay trong báo cáo k t qu kinh doanh nh : t ng
ể ệ ế ả ỉ
doanh thu, doanh thu thu n, l i nhu n g p, l i nhu n thu n, l i nhu n sau thu c n tính ầ ợ ậ ộ ợ ầ ậ ợ ế ầ ậ
toán và phân tích các ch tiêu sau: ỉ
• T su t l ỷ ấ ợ i nhu n g p trên doanh thu thu n = (L i nhu n g p)/(Doanh thu ầ ậ ậ ộ ộ ợ
thu n) x ầ
100%
Ch tiêu này ph n ánh k t qu c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh, nó cho bi ạ ộ ả ủ ế ả ấ ả ỉ ế t
i nhu n g p. c 100 đ ng doanh thu thu n sinh ra bao nhiêu đ ng l ầ ứ ồ ồ ợ ậ ộ
• T su t l ỷ ấ ợ i nhu n thu n trên doanh thu thu n = (L i nhu n thu n)/(Doanh thu ầ ầ ậ ầ ậ ợ
thu n) x 100% ầ
ể Ch tiêu này ph n ánh k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Nó bi u ạ ộ ủ ệ ế ả ả ỉ
hi n c 100 đ ng doanh thu thu n sinh ra bao nhiêu đ ng l i nhu n thu n. ệ ứ ầ ồ ồ ợ ậ ầ
• T su t l ỷ ấ ợ i nhu n sau thu trên doanh thu thu n = (L i nhu n sau thu )/(Doanh ầ ế ế ậ ậ ợ
thu thu n) x 100% ầ
ể Ch tiêu này ph n ánh k t qu cu i cùng c a ho t đ ng kinh doanh nó bi u ả ố ạ ộ ủ ế ả ỉ
hi n: c 100 đ ng doanh thu thu n có bao nhiêu đ ng l ứ ệ ầ ồ ồ ợ i nhu n sau thu . ế ậ
Thực chất của việc tính toán nhóm các chỉ tiêu trên là việc xác định tỷ lệ từng chỉ
tiêu trên báo cáo kết quả kinh doanh so với t ng th là doanh thu thu n. Có nghĩa là t ng ổ ổ ể ầ
doanh thu thu n làm t ng th quy mô chung, còn ể ầ ổ ế nh ng ch tiêu khác trên báo cáo k t ữ ỉ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
qu kinh doanh là t tr ng t ng ph n trong quy mô chung đó. ả ỷ ọ ừ ầ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
47
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
2.3. Xác đ nh l i nhu n t ho t đ ng kinh doanh ị ợ ậ ừ ạ ộ
Báo cáo k t qu kinh doanh th hi n các hình th c l i nhu n khác nhau: ể ệ ứ ợ ế ả ậ
• L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v ậ ộ ề ấ ợ ị ụ
ho t đ ng kinh doanh • L i nhu n thu n t ậ ợ ầ ừ ạ ộ
• L i nhu n khác ậ ợ
c thu • T ng l ổ ợ i nhu n k toán tr ậ ế ướ ế
• L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p ệ ế ậ ậ ợ
• Lãi c b n trên c phi u ế ơ ả ổ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
2.3.1. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v ậ ộ ề ấ ị ợ ụ
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
48
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Ghi nh n doanh thu thu n ầ ậ
Doanh thu thu n = Doanh thu – Các kho n gi m tr doanh thu ừ ả ả ầ
• Doanh thu
M c đ u tiên trong Báo cáo k t qu kinh doanh ghi nh n kh i l ụ ầ ố ượ ế ả ậ ạ ộ ng ho t đ ng
t ng quát c a doanh nghi p và đ ổ ủ ệ ượ ọ ồ c g i là doanh thu, hay thu nh p. Nó bao g m ậ
t ấ ả t c nh ng hóa đ n bán hàng trong su t tài khóa nh t đ nh, ph i đáp ng các ố ấ ị ứ ữ ả ơ
c đ a vào tiêu chu n v nguyên t c ghi nh n doanh thu và chi phí đ có th đ ậ ể ượ ư ề ể ẩ ắ
báo cáo.
• Các kho n gi m tr doanh thu ả ừ ả
Các kho n gi m tr doanh thu bao g m: C hi ừ ả ả ồ ế t kh u th ấ ươ ng m i, gi m giá hàng ả ạ
hóa, hàng bán b tr l i và thu tiêu th đ c bi ị ả ạ ụ ặ ế ệ t, thu xu t kh u, thu GTGT ẩ ế ế ấ
tính theo ph ng pháp tr c ti p ph i n p t ng ng doanh thu đ ươ ả ộ ươ ứ ự ế ượ c xác đ nh kỳ ị
báo cáo.
Kh u tr giá v n hàng bán ừ ấ ố
Giá v n hàng bán t c là nh ng chi phí đ s n xu t hàng hóa và d ch v đ đem bán, ể ả ụ ể ứ ữ ấ ố ị
thông th ườ ng bao g m nguyên v t li u, đ i ngũ s n xu t, c s v t ch t và chi phí máy ả ấ ơ ở ậ ậ ệ ấ ồ ộ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
móc – nói chung là chi phí tài nhà máy.
49
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM i nhu n g p Cách tính l ậ
ợ ộ
L i nhu n g p là k t qu chính c a m t doanh nghi p, và là s li u đ u tiên mà các ố ệ ủ ế ệ ầ ậ ả ộ ợ ộ
nhà đ u t và ng i ch quan tâm đ n. ầ ư ườ ủ ế
T ng thu nh p, hay còn g i là t ng doanh thu, là m t d u hi u quan tr ng cho th y kh ộ ấ ệ ấ ậ ọ ổ ổ ọ ả
năng t n t ồ ạ ủ i c a doanh nghi p. Trong khi đó, l ệ ợ ầ i nhu n g p (là toàn b doanh thu thu n ậ ộ ộ
sau khi đã tr đi giá v n hàng bán) l i cung c p thông tin v hi u qu ho t đ ng c a nó. ừ ố ạ ề ệ ạ ộ ủ ấ ả
ng đ c th hi n d ng t ph n trăm doanh thu. Do m i doanh K t qu này th ả ế ườ ượ ể ệ ở ạ l ỷ ệ ầ ỗ
nghi p có giá v n hàng bán khác nhau nên t l l i nhu n g p c a h cũng khác nhau. ệ ố ỷ ệ ợ ộ ủ ọ ậ
Vì v y, khi nghiên c u, chúng ta xem xét chúng trong m i liên h v i lo i hình doanh ệ ớ ứ ạ ậ ố
nghi p.ệ
PERFECT PRINTERS
BÁO CÁO K T QU KINH DOANH
Ả
Ế
Hi n t
i %
ệ ạ
SUN TRAVEL AGENCY
Doanh thu thu n 2.200 ầ 100,0
BÁO CÁO K T QU KINH DOANH
Ả
Ế
ố
Hi n t
i %
ệ ạ
72,772,7
Giá v n hàng bán 600 27,3
Doanh thu thu n 2.200 100,0
ầ
Giá v n hàng bán 1.950 88,6
ố
ộ
ợ
ậ
L i nhu n g p 250 11,4 11. 11. 4 4
So sánh t l l i nhu n g p trên doanh thu ỷ ệ ợ ậ ộ
T l l ỷ ệ ợ ố i nhu n s r t khác nhau gi a các lo i công ty, nh ng doanh nghi p có giá v n ậ ẽ ấ ữ ữ ệ ạ
hàng bán cao nh siêu th hay công ty du l ch s có t l l i nhu n g p th p. Trái l ư ẽ ị ị ỷ ệ ợ ậ ấ ộ ạ i,
m t doanh nghi p cung c p d ch v v i giá v n hàng bán th p h n so v i m c thông ụ ớ ứ ệ ấ ấ ộ ố ơ ớ ị
th ng s có m c l ườ ứ ợ ẽ i nhu n g p cao h n m c trung bình. ơ ứ ậ ộ
2.3.2. ho t đ ng kinh doanh L i nhu n thu n t ậ ầ ừ ạ ộ ợ
L i nhu n thu n t ậ ầ ừ ợ ạ ộ ho t đ ng kinh doanh, nó ph n ánh chính xác tình hình ho t đ ng ạ ộ ả
t c các chi phí ho t đ ng khác. Hãy xác đ nh chi phí c a doanh nghi p sau khi tr đi t ệ ủ ừ ấ ả ạ ộ ị
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
nào đ có th đ a đi đ n k t lu n chính xác v tình hình qu n lý c a công ty. ế ế ể ư ủ ể ề ậ ả
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
50
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
2.3.3. L i nhu n khác ậ ợ
ng Xem xét các kho n chi phí b t th ả ấ ườ
Đôi khi, b n s g p nh ng kho n m c ch xu t hi n m t l n duy nh t, không có ạ ẽ ặ ộ ầ ữ ụ ệ ả ấ ấ ỉ
i, và th ng đ c th hi n riêng bi t v i các s li u l i nhu n t b n ch t l p l ả ấ ặ ạ ườ ượ ể ệ ệ ớ ố ệ ợ ậ ừ
ho t đ ng kinh doanh và l ạ ộ ợ ả i nhu n g p nh m tránh bóp méo s li u. Nh ng kho n ố ệ ữ ằ ậ ộ
m c này đ c g i là nh ng kho n m c b t th ng và th ụ ượ ữ ụ ả ấ ọ ườ ườ ng bao g m c các ồ ả
kho n ti n d phòng cho các s ki n quan tr ng trong t ự ệ ự ề ả ọ ươ ệ ng lai c a doanh nghi p ủ
(m c d u đ , lãi l trong vi c bán ặ ầ ượ c ghi vào s sách hi n t ổ ệ ạ i), bi n đ ng ngo i t ộ ạ ệ ế ỗ ệ
tài s n hay doanh nghi p và các kho n l ả ươ ệ ả ả ng h u. Hãy đánh giá xem nh ng kho n ư ữ
chi phí trên có h p lí hay có bi u hi n khó khăn nào không. ể ệ ợ
Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh cung c p chi ti ạ ộ ế ấ ả ế t các kho n thu v l ả ế ề ợ i
nhu n ph i tr trong năm. S thu này ch a ph i là đã thanh toán đ y đ cho c ầ ủ ư ế ả ậ ả ả ố ơ
c thu s đ c tr đi các quan thu mà ch là con s d báo mà thôi. L i nhu n tr ố ự ế ậ ợ ỉ ướ ế ẽ ượ ừ
kho n thu đ tính đ i nhu n sau thu , kho n này trên nguyên t c thu c v ế ể ả c l ượ ợ ộ ề ế ậ ả ắ
các c đông. L i nhu n sau thu cũng là c s cho vi c tính toán l ế ơ ở ệ ậ ổ ợ ợ ỗ i nhu n trên m i ậ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
c phi u. ổ ế
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
51
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
2.3.4. c thu T ng l ổ ợ i nhu n k toán tr ậ ế ướ ế
2.3.5. L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p ệ ợ ế ậ ậ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
2.3.6. Lãi c b n trên c phi u ơ ả ổ ế
52
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Ch tiêu này ch áp d ng đ i v i các công ty c ph n,
ố ớ ụ ổ ỉ ỉ ầ ph n ánh m c lãi tính cho m t c ộ ổ ứ ả
phi u th ế ươ ng đang l u hành. ư
2.4. Th thu t k toán trong Báo cáo k t qu kinh doanh doanh nghi p ậ ế ủ ế ả ở ệ
i hình th c t t nh t có th đ c trong khi K toán c n th hi n các con s d ể ệ ố ướ ế ầ ứ ố ể ượ ấ
c khi nào các con s b nhào v n ph i luôn chính xác và trung th c. C n nh n bi ẫ ự ầ ậ ả t đ ế ượ ố ị
n n vì đó là d u hi u ch c ch n c ặ ắ ủa th thu t k toán. ậ ế ủ ệ ấ ắ
T i sao ph i che d u s th t ấ ự ậ ả ạ
M i t ch c đ u có nh ng th thu t k toán riêng, công ty l n mu n báo cáo l ọ ổ ứ ề ậ ế ủ ữ ố ớ ợ i
nhu n nhi u h n trong khi công ty nh l i mu n đóng ít thu . Th thu t k toán không ỏ ạ ề ậ ơ ậ ế ủ ế ố
ứ có nghĩa là đi u ch nh các con s : mà ch đ n gi n là ch n ngày k toán đ tô h ng b c ỉ ơ ể ề ế ả ố ọ ồ ỉ
tranh, kéo dài m t tài khóa đ làm tăng l i nhu n, thay đ i b c tranh hay không n p báo ể ộ ợ ổ ứ ậ ộ
cáo k toán chính… là nh ng cách thông d ng đ che gi u s th t. ấ ự ậ ữ ụ ế ể
Vi c t o ra l i nhu n không ph i lúc nào cũng là m t quá trình êm , b i v y th ệ ạ ợ ả ậ ộ ả ở ậ ủ
thu t k toán s làm hài hòa các kho ng dao đ ng l n đ cho th y tình hình l ậ ế ẽ ể ả ấ ớ ộ ợ ậ i nhu n
Các vùng l
i và lõm
ồ
đ
ượ
c gi m thi u ể
ả
i nhu n Đ ng l
Đ ng l ườ
ợ
ườ
ậ
ợ
i nhu n ậ
đ
t th c s
ượ
c qu n lý t ả
ố
ự ự
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
c a công ty luôn n đ nh. ủ ổ ị
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
53
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Xem xét l i nhu n ợ ậ
Trên báo cáo k t qu kinh doanh, n u s hóa đ n tăng vào cu i năm, đó là cách ế ố ế ả ơ ố
ng t đ tăng l ể ợ i nhu n. T ậ ươ ự nh v y, lùi ngày ra hóa đ n cho đ n đ u khóa m i thì ơ ư ậ ế ầ ớ
thu đ c tr ch m h n. Tùy vào tình tr ng doanh nghi p có m t năm ho t đ ng t ế ượ ạ ộ ệ ạ ả ậ ơ ộ ố t
hay x u, vi c này có th làm gi m l i nhu n b ng cách tăng chi phí hay tăng l ệ ể ả ấ ợ ậ ằ ợ ậ i nhu n
khi ghi gi m chi phí. Đ xác đ nh xem có hành đ ng đi u ch nh đây không, hãy nhìn ể ề ả ộ ị ỉ ở
tháng đ u tiên c a tài khóa ti p theo; nh ng khác bi c đi u ch nh đây. ủ ữ ế ầ t s đ ệ ẽ ượ ề ỉ ở
c t ng h p d a trên các s sách và ghi chép Báo cáo k t qu kinh doanh đ ả ế ượ ổ ự ợ ổ
th ng đ c nhào n n chút ít ho c có th đ c nhào n n hoàn toàn. Nh ng nhi m v ườ ượ ể ượ ặ ặ ư ệ ặ ụ
i đ c là ph i phát hi n ra nh ng gì ch p nh n đ c còn nh ng gì đi h i quá c a ng ủ ườ ọ ữ ệ ấ ậ ả ượ ữ ơ
xa thì khá khó khăn đ phát hi n vì th thu t k toán làm cho các s sách trông có v ậ ế ủ ể ệ ổ ẻ
bình th ng d i con m t c a ng i không đ c hu n luy n. Hãy luôn tham kh o ý ườ ướ ắ ủ ườ ượ ệ ấ ả
ki n chuyên môn n u b n có nghi ng v b t c đi u gì không đúng v i các s li u. ờ ề ấ ứ ề ế ạ ố ệ ế ớ
Ví d : Happy Nappies mu n tăng l ụ ố ợ i nhu n, và đã quy t đ nh s d ng m t vài ế ị ử ụ ậ ộ
c h t, h ghi nh n doanh thu s m h n vào lúc xác nh n đ t hàng th thu t k toán. Tr ậ ế ủ ướ ế ậ ậ ặ ọ ớ ơ
ch không ph i là lúc giao hàng hóa, do v y làm tăng doanh thu bán hàng. Th hai, h ậ ứ ử ả ọ
ỏ cũng gi m chi phí b ng cách l y các kho n chi phí liên quan đ n nhà máy m i ra kh i ế ả ả ằ ấ ớ
báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh và đ a nó vào chi phí nhà máy – đi u này s làm ư ạ ộ ế ề ẽ ả
tăng l ợ ờ i nhu n và làm tăng giá tr b ng cân đ i k toán. Th ba, h cũng kéo dài th i ố ế ị ả ứ ậ ọ
i làm tăng l gian kh u hao c a nh ng tài s n giá tr cao, l ữ ủ ấ ả ị ạ ợ ị ả i nhu n và tăng giá tr b ng ậ
ư cân đ i k toán. Không có các th thu t x ký trong lu t và nguyên t c k toán nh ng ắ ế ậ ử ố ế ủ ậ
th c t các th thu t này l i r t thông d ng. ự ế ủ ậ ạ ấ ụ
2.5. Đánh giá n i dung phân tích Báo cáo k t qu kinh doanh hi n hành doanh ộ ế ệ ả ở
nghi pệ
Phân tích báo cáo k t qu kinh doanh không ph i ch cung c p nh ng thông tin ữ ế ả ả ấ ỉ
cho các nhà qu n tr doanh nghi p nh m giúp h đánh giá khách quan v s c m nh tài ề ứ ệ ằ ạ ả ọ ị
chính c a doanh nghi p, kh năng sinh l i và tri n v ng phát tri n s n xu t kinh doanh ủ ệ ả ờ ể ọ ể ả ấ
ng s d ng thông tin ngoài doanh c a doanh nghi p, mà còn cung c p cho các đ i t ủ ố ượ ệ ấ ử ụ
nghi p, nh : các nhà đ u t , các nhà cho vay, các nhà cung c p, các ch n , các c ầ ư ư ệ ủ ợ ấ ổ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
đông hi n t i và t ệ ạ ươ ể ng lai, các khách hàng, các nhà qu n lý c p trên, các nhà b o hi m, ả ấ ả
54
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM ng
i lao đ ng và c các nhà nghiên c u, các sinh viên kinh t ườ ả ộ ứ ế ... Đ c bi ặ ệ t, đ i v i các ố ớ
doanh nghi p đã niêm y t trên th tr ng ch ng khoán thì vi c cung c p nh ng thông ị ườ ệ ế ứ ữ ệ ấ
tin v tình hình tài chính m t cách chính xác và đ y đ cho các nhà đ u t ầ ủ ầ ư ề ộ ộ ấ là m t v n
đ có ý nghĩa c c kỳ quan tr ng, giúp h l a ch n và ra các quy t đ nh đ u t ề ế ị ọ ự ầ ư ự ọ ọ ệ có hi u
qu nh t. ả ấ
ệ Tuy nhiên vi c phân tích báo cáo k t qu kinh doanh c a các doanh nghi p hi n ả ủ ệ ế ệ
- L m phát có th nh h
nay còn khá nhi u h n ch : ế ề ạ
ng và làm sai l ch thông tin tài chính đ ể ả ạ ưở ệ ượ c ghi nh n trên ậ
các báo cáo tài chính khi n vi c tính toán và phân tích tr nên sai l ch. Ch ng h n nh ế ệ ệ ẳ ạ ở ư
i m t, làm cho dòng ti n các l m phát s gây nh h ẽ ạ ả ưở ng đ n giá tr c a dòng ti n t ị ủ ề ạ ế ề ở ộ
năm khác nhau s có m t th i giá ti n t khác nhau. Đi u này làm cho vi c so sánh, ề ệ ẽ ộ ờ ề ệ
- Các y u t
phân tích s li u gi a các năm có s sai l ch. ố ệ ữ ự ệ
th i v cũng làm nh h ế ố ờ ụ ả ưở ng đ n tình hình ho t đ ng c a công ty và ạ ộ ủ ế
khi n cho các t s tài chính có khuynh h ng thay đ i b t th ế ỷ ố ướ ổ ấ ườ ng. Ch ng h n vào mùa ạ ẳ
ng nên n u s d ng t s vòng quay hàng v hàng t n kho tăng lên cao h n bình th ụ ồ ơ ườ ế ử ụ ỷ ố
s vòng quay hàng t n kho s t n kho tăng lên cao h n bình th ồ ơ ườ ng n u s d ng t ế ử ụ ỷ ố ồ ẽ
- Phân tích d a trên các t
th y công ty có v ho t đ ng kém hi u qu . ả ẻ ạ ộ ệ ấ
s tài chính ph thu c l n vào tính chính xác c a các ự ỷ ố ộ ớ ủ ụ
báo cáo tài chính. Đi u này b nh h ng l n b i các nguyên t c k toán. Tuy nhiên ị ả ề ưở ế ắ ớ ở
nhau gi a các công ty, các ngành, các nguyên t c và th c hành k toán l ự ế ắ ạ i có th khác ể ữ
qu c gia và trong các th i kỳ khác nhau. Do đó các nguyên t c th c hành k toán có th ự ế ắ ờ ố ể
s tài chính. làm sai l ch và làm m t đi ý nghĩa c a các t ấ ủ ệ ỷ ố
- Các nhà qu n lý có th l ả
i d ng nguyên t c k toán đ ch đ ng t o ra các t ể ợ ụ ể ủ ộ ắ ế ạ ỷ ố s
tài chính nh ý mu n c a mình khi n cho vi c phân tích báo cáo tài chính không còn là ố ủ ư ế ệ
- Đôi khi công ty có vài t
công c đánh giá khách quan. ụ
t nh ng vài t s khác l s r t t ỷ ố ấ ố ư ỷ ố ạ ấ ấ ệ i r t x u làm cho vi c
- Có nhi u công ty quy mô r t l n và ho t đ ng đa ngành, th m chí là nh ng ngành
đánh giá chung tình hình tài chính c a công ty tr nên khó khăn và kém ý nghĩa ủ ở
ạ ộ ấ ớ ữ ề ậ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
s bình quân ngành có ý nghĩa r t khác nhau nên khó xây d ng và ng d ng h th ng t ự ấ ệ ố ứ ụ ỷ ố
55
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM t ạ
i các công ty này. Do đó phân tích báo cáo tài chính th ng có ý nghĩa nh t trong các ườ ấ
- Hiên nay v n ch a có s th ng nh t và đ ng b v công th c c a m t s ch
công ty nh và không có ho t đ ng đa ngành ạ ộ ỏ
ứ ủ ự ố ộ ố ộ ề ư ấ ẫ ồ ỉ
tiêu trong các sách, tài li u v phân tích Báo cáo tài chính. Đi u này làm cho vi c so sánh ề ề ệ ệ
c phân tích gi a các ngu n khác nhau ti m n nhi u r i ro. s li u đ ố ệ ượ ề ủ ề ẩ ữ ồ
ế Chúng ta có th l y ví d c th nh ng khi so sánh vi c phân tích báo cáo k t ụ ụ ể ể ấ ư ệ
- Th nh t, ứ
qu kinh doanh c a các các doanh nghi p n ệ ướ ủ ả c ta và c a M : ỹ ủ
ấ phân tích Báo cáo k t qu kinh daonh công ty Vi ế ả ệ ạ t Nam g p tr ng i ặ ở
l n là không có d li u bình quân ngành đ so sánh. Đi u này làm gi m đi ph n nào ý ể ớ ữ ệ ề ả ầ
nghĩa trong vi c đánh giá tình hình tài chính công ty ệ
- Th hai, ứ
t Nam không tách b ch rõ báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a Vi ạ ộ ủ ế ả ệ ạ
ràng các kho n chi phí ti n thuê và lãi vay nên ít khi các nhà phân tích s d ng t s đo ử ụ ề ả ỷ ố
ng kh năng thanh toán lãi vay và kh năng tr n . Tr khi ch s này đóng m t vai l ườ ả ợ ỉ ố ừ ả ả ộ
trò quan tr ng v i Ngân hàng và ch n nên h ph i tìm cách tách ph n chi phí này t ủ ợ ầ ả ớ ọ ọ ừ
chi phí ho t đ ng tài chính ạ ộ
- Th baứ , trên góc đ nhà đ u t
Vi t Nam và các c đông, ch s m c sinh l i trên ầ ư ệ ộ ỉ ố ứ ổ ờ
. Tuy nhiên do Báo v n ch s h u (ROE) là r t đáng quan tâm khi quy t đ nh đ u t ố ủ ở ữ ế ị ầ ư ấ
cáo K t qu kinh doanh ch d ng l ch báo cáo l i nhu n ròng là bao nhiêu, trong ỉ ừ ế ả i ạ ở ỗ ợ ậ
khi th c t không ph i t t c các kho n L i nhu n ròng đ u thu c v c đông do công ự ế ả ấ ả ộ ề ổ ề ả ậ ợ
ty ph i trích l p m t s qu khác. Vì v y ch tiêu L i nhu n ròng d gây s sai l ch kỳ ỉ ộ ố ự ễ ệ ậ ậ ả ậ ợ ỹ
- Th t
v ng cho c đông và nhà đ u t ọ . ầ ư ổ
,ứ ư m c đ tin c y c a các s li u trên báo cáo k t qu kinh doanh không ứ ộ ậ ủ ố ệ ế ả
cao, k c các Báo cáo k t qu kinh doanh đã qua ki m toán nên k t qu phân tích và ể ả ế ể ế ả ả
đánh giá tình hình tài chính công ty thông qua phân tích Báo cáo k t qu kinh doanh ế ả
th ng ch có giá tr tham kh o h n là ph n ánh th c tr ng ườ ự ả ạ ả ơ ỉ ị
- Th năm, ứ
phân tích Báo cáo k t qu kinh doanh công ty Vi t Nam ít khi đ ế ả ệ ượ c
ủ ế ti n hành vì m c đích đánh giá ki m soát b i các nhà qu n lý trong công ty mà ch y u ở ụ ế ể ả
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
do Ngân hàng hay Công ty ch ng khoán là nh ng ng ứ ữ ườ i bên ngoài th c hi n ệ ự
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
56
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
V i n i dung phân tích g n v i h th ng các ch tiêu tài chính c b n s d ng có ơ ả ử ụ ớ ệ ố ớ ộ ắ ỉ
th nói, ho t đ ng phân tích Báo cáo k t qu kinh doanh hi n nay ch a th th a mãn ạ ộ ể ỏ ư ể ế ệ ả
đ c nhu c u thông tin c a các đ i t ượ ố ượ ủ ầ ệ ố ng khách hàng. Đi u này, m t m t do h th ng ề ặ ộ
ch tiêu c b n ph n ánh tình hình tài chính doanh nghi p đ c s d ng đ phân tích ơ ả ệ ả ỉ ượ ử ụ ể
còn quá s sài, đ n gi n; m t khác, do nh ng h ng d n liên quan đ n cách th c tính ữ ả ặ ơ ơ ướ ứ ế ẫ
toán t ng ch tiêu không rõ ràng, thi u c th nên ph n l n tr s c a các ch tiêu do ụ ể ị ố ủ ầ ớ ừ ế ỉ ỉ
công ty xác đ nh (đã đ ị ượ ồ c ki m toán) đ u không chính xác. Có th khái quát nh ng t n ữ ể ề ể
i v n i dung phân tích Báo cáo k t qu kinh doanh hi n hành t ạ ề ộ ế ệ ả ở doanh nghi p trên các ệ
m t ch y u sau: ủ ế ặ
• S thi u đ y đ c a h th ng thông tin phân tích Báo cáo k t qu kinh doanh ầ ủ ủ ệ ố ự ế ế ả
Có th th y, nh ng ch tiêu tài chính c b n mà các công ty quen s d ng đ ể ấ ử ụ ơ ả ữ ỉ ể
ph n ánh tình hình tài chính v th c ch t ch là nh ng ch tiêu s d ng đ đánh giá khái ỉ ề ự ử ụ ữ ể ấ ả ỉ
quát tình hình tài chính c a doanh nghi p ch không th ph n ánh đ y đ th c tr ng tài ứ ầ ủ ự ủ ệ ể ả ạ
ơ ả chính và an ninh tài chính c a doanh nghi p. B i vì, v i nh ng ch tiêu tài chính c b n ủ ữ ệ ở ớ ỉ
này, các nhà qu n lý, các nhà đ u t , các nhà tín d ng,... không th bi c li u doanh ầ ư ả t đ ể ế ượ ụ ệ
nghi p đang đ ệ ượ ớ ệ ố c xem xét có lâm vào tình tr ng phá s n hay không. Cũng v i h th ng ạ ả
ch tiêu tài chính c b n này, h l i càng không th xác đ nh đ c nh ng r i ro tài chính ơ ả ọ ạ ỉ ể ị ượ ữ ủ
ng đ u cũng nh không th d báo đ c các ch tiêu mà doanh nghi p có th ph i đ ệ ả ươ ể ể ự ư ầ ượ ỉ
tài chính trong t ng lai, ... Th c t cho th y, có khá nhi u doanh nghi p m c d u huy ươ ự ế ặ ầ ề ệ ấ
t, m c đ đ c l p tài chính khá cao, kh năng thanh toán n đ ng v n trong kỳ r t t ộ ấ ố ố ộ ộ ậ ứ ả ợ
ng n h n b o đ m và kh năng sinh l i c a v n cao nh ng cũng chính doanh nghi p đó ắ ạ ả ả ả ợ ủ ố ư ệ
ạ đang lâm vào tình tr ng phá s n vì không có kh năng thanh toán các kho n n ng n h n ợ ắ ả ả ạ ả
đã có văn b n đòi n c a ch n . ủ ợ ợ ủ ả
• S thi u th ng nh t v n i dung phân tích Báo cáo k t qu kinh doanh ấ ề ộ ự ế ế ả ố
ậ H u nh n i dung phân tích Báo cáo k t qu kinh doanh mà các ki m toán viên v n ư ộ ế ể ả ầ
d ng ch y u d a vào n i dung cùng v i các ch tiêu tài chính c b n do các doanh ụ ủ ế ơ ả ự ộ ớ ỉ
nghi p ph n ánh trên báo cáo tài chính. Nh ng n i dung này hoàn toàn tùy thu c vào ữ ệ ả ộ ộ
nh n th c c a các cán b k toán t i các công ty và do v y, h th ng ch tiêu tài chính ứ ủ ộ ế ậ ạ ệ ố ậ ỉ
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
c b n đ ơ ả ượ ử ụ c s d ng cũng không gi ng nhau. S thi u th ng nh t v ch tiêu tài chính ự ấ ề ỉ ế ố ố
GVHD:Nguyễn Lâm Thanh Hoàng
57 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM c b n s d ng đ phân tích Báo cáo k t qu kinh doanh c a doanh nghi p khi n cho ơ ả ử ụ
ủ ể ệ ế ế ả
• S thi u chính xác c a các ch tiêu ph n ánh ủ
ự
ế
ả
ỉ
Có th nói, đây là t n t
i khá ph bi n trên các Báo cáo k t qu kinh doanh
ồ ạ
ể
ổ ế
ế
ả
c a các doanh nghi p. S thi u chính xác này b t ngu n t ế ủ
ồ ừ
ự
ệ
ắ
nh n th c không ứ
ậ
đúng v h th ng ch tiêu tài chính; t
đó, d n đ n vi c thu th p d li u đ tính
ề ệ ố
ỉ
ừ
ậ ữ ệ
ể
ệ
ế
ẫ
toán ch tiêu. Tuy v y, vi c xác minh tính chính xác c a các ch tiêu này ít khi
ủ
ệ
ậ
ỉ
ỉ
đ
c ki m toán viên th c hi n. Đi u này th hi n khá rõ trong vi c bày t
ượ
ể ệ
ự
ể
ệ
ề
ệ
ỏ ý
ki n c a ki m toán viên trong báo cáo ki m toán.
ế ủ
ể
ể
Đi m đ c tr ng khi thu th p thông tin trên các Báo cáo k t qu kinh doanh
ư
ế
ể
ặ
ậ
ả
là ch a phân bi
c b n ch t c a các ch tiêu. Chính vì v y, các ch tiêu trên
t đ
ư
ệ ượ ả
ấ ủ
ậ
ỉ
ỉ
c thu th p theo năm ho c thu th p t
đ u đ ề ượ
ậ ạ
ậ
ặ
i m t th i đi m nh ng l ể
ư
ờ
ộ
ạ ạ
ệ i đ i di n
ồ cho c năm. Đáng lý ra, v i các ch tiêu ph n ánh c c u tài s n, c c u ngu n
ơ ấ
ơ ấ
ả
ả
ả
ớ
ỉ
v n và các ch tiêu ph n ánh kh năng thanh toán là nh ng ch tiêu mang tính ố
ữ
ả
ả
ỉ
ỉ
th i đi m (ph n ánh tình tr ng hi n t
ệ ạ
ể
ạ
ả
ờ
i), tiêu đ c a các c t ph i là "Đ u năm" ộ
ề ủ
ầ
ả
và "Cu i năm" thay vì "Năm tr
c" và "Năm nay" nh trên. Đ i v i các ch tiêu
ố
ướ
ố ớ
ư
ỉ
ph n ánh năng l c ho t đ ng và kh năng sinh l ạ ộ
ự
ả
ả
ợ
i là nh ng ch tiêu mang tính ỉ
ữ
th i kỳ (ph n ánh k t qu c a c kỳ kinh doanh), khi tính toán ph i s d ng s
ả ủ ả
ả ử ụ
ế
ả
ờ
ố
bình quân năm thì các doanh nghi p l
đ u vào
ệ ạ ử ụ
i s d ng tr s c a các y u t ị ố ủ
ế ố ầ
(t ng tài s n, v n ch s h u, v n đi u l ) t
ủ ở ữ
ề ệ ạ
ả
ổ
ố
ố
ệ i th i đi m cu i năm đ đ i di n
ể ạ
ể
ờ
ố
cho c năm. Đi u này đã d n đ n s thi u chính xác c a h u h t các ch tiêu
ủ ầ
ế ự
ế
ế
ề
ẫ
ả
ỉ
i c a doanh nghi p, làm cho
ph n ánh năng l c ho t đ ng hay kh năng sinh l ạ ộ
ự
ả
ả
ợ ủ
ệ
nhìn nh n c a các nhà qu n lý, các nhà đ u t
v doanh nghi p thi u chính xác.
ậ ủ
ầ ư ề
ệ
ế
ả
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Maclenin
Nhom:G.STAR
vi c so sánh, đánh giá tình hình tài chính gi a các doanh nghi p h t s c khó khăn. ệ ế ứ ữ ệ