7

PUBLIC RELATIONS & DIRECT MARKETING

ThS. NGUYỄN HOÀNG SINH sinhoanguyen@yahoo.com

Copyright © Nguyen Hoang Sinh

NỘI DUNG BÀI GIẢNG

Mục tiêu:

• Hiểu được PR và vai trò của PR trong chương trình truyền thông  của công ty • Nắm quá trình PR và các công  cụ PR • Hiểu marketing trực tiếp &  Internet marketing • Quy trình marketing trực tiếp

Tổng quan về PR Quy trình PR Quy trình PR Công cụ thực thi PR Marketing trực tiếp  Marketing qua Internet

1

TỔNG QUAN VỀ PR

Khái niệm: Viện PR Anh:

• Những nỗ lực có kế hoạch, kéo  dài liên tục nhằm thiết lập và duy  trì mối thiện cảm, thông hiểu lẫn  nhau giữa tổ chức và các đối  tượng công chúng có liên quan

• PR = Public Communications • Chức năng quản trị nhằm đánh  giá thái độ của công chúng, xác  định những chính sách và thủ tục  của tổ chức liên quan đến lợi ích  của công chúng, thực hiện các  chương trình hành động để đạt  được sự thông hiểu và chấp nhận

TỔNG QUAN VỀ PR

Đặc điểm chung:

2

TỔNG QUAN VỀ PR

Vai trò của PR:

Đối với công chúng  nội bộ

Đối với công chúng  bên ngoài

PR quảng bá sự hiểu biết về tổ chức  cũng như sản phẩm, dịch vụ và hoạt  động của tổ chức

TỔNG QUAN VỀ PR

Nhân viên Quản lý

[Cộng tác viên] [Cộng tác viên] [Người về hưu]

Khách hàng Cơ quan quản lý NN Cộng đồng dân cư Truyền thông đại chúng Nhà đầu tư Nhóm dẫn dắt dư luận Nhóm gây sức ép Nhà cung cấp Nhà phân phối

Công chúng:

Bên ngoài Bên trong

3

TỔNG QUAN VỀ PR

Nhiệm vụ của PR:

QUY TRÌNH PR

• Research • Action [programming] • Communication • Evaluation

RACE:

4

CÔNG CỤ THỰC THI PR

Giao tiếp liên cá nhân Giao tiếp liên cá nhân

Truyền thông tổ chức

Truyền thông tin tức

Truyền thông chiêu thị

CÁC CÔNG CỤ CHÍNH

News media: publicity  Quan hệ báo chí/tin tức báo chí

Organisational media:  Ấn phẩm/video; Website

Advertising & promotional media:  Quảng cáo dưới dạng nội dung

Interpersonal communication:  Sự kiện/tài trợ; Giao tiếp cá nhân

5

Quan hệ báo chí

y)

• Thông tin có giá trị, đáng tin cậy y

g

g

,

g Khuyết điểm:

• Không kiểm soát được các yếu  tố truyền thông (thời gian, kích  cỡ, tần xuất, thông điệp…)

• Tin tức báo chí (Publicity) là các  ( bản tin hay thông điệp mang tính  thông tin mà công ty không phải  trả tiền (thuê phương tiện), bản  tin hay thông điệp này được  phương tiện truyền thông xuất  bản thay mặt cho công ty

K/n: Ưu điểm:

Quan hệ báo chí

• Báo in >< báo phát sóng g

p Cơ cấu tổ chức cơ quan báo

Loại hình báo chí: Tin tức:

 Đầu mối tiếp xúc

chí:

Hạn kết bài (deadline) • Báo ngày >< báo tuần

Yếu tố tin tức   Đưa tin  Đưa tin

6

Quan hệ báo chí

g

• Bộ tài liệu truyền thông/Thông  g y cáo báo chí • Họp báo • Tour báo chí

Công cụ tác nghiệp: Chủ đề:

Quảng cáo PR

g

g

g y

• Nhằm thông tin các thuộc tính  hay quan điểm thuận lợi của  công ty một cách nhất quán và  đáng tin đến các đối tượng giao  tiếp khác nhau

• Công ty có khả năng kiểm soát  đối với nội dung thông điệp, hình  thức cũng như vị trí và thời gian • Phát sinh chi phí sản xuất thông  điệp và mua phương tiện  Giảm tính tin cậy của thông điệp

Mục tiêu: So sánh với Publicity:

7

Quảng cáo PR

Quảng cáo về doanh nghiệp                 (Corporate advertising) (Corporate advertising)

Quảng cáo vấn đề/biện hộ  (Issue/Advocacy ads)

Quảng cáo dưới dạng nội dung  (Advertorials/Infomercials)

Quảng cáo về doanh nghiệp

Mục tiêu: Quảng bá hình ảnh

của doanh nghiệp tới khách của doanh nghiệp tới khách  hàng/cộng đồng

Quảng cáo hình ảnh công  ty/quảng cáo bảo trợ: là việc ty/quảng cáo bảo trợ: là việc  xây dựng hình ảnh công ty như  một tổ chức danh tiếng có  trách nhiệm đáng để giao dịch  kinh doanh

8

Quảng cáo biện hộ

• Các chủ đề có thể liên quan đến  các vấn đề về thuế, việc sử dụng  nguồn lực quốc gia, các luật lệ  nguồn lực quốc gia các luật lệ quy định,…

Mục tiêu: trình bày quan  điểm của công ty về một vấn đề điểm của công ty về một vấn đề  xã hội /chính trị đang gây tranh  tại tại thời điểm đó Quảng cáo biện hộ diễn ra  trong bối cảnh đang có một trong bối cảnh đang có một  cuộc tranh luận nhằm khẳng  định vị trí và quan điểm của tổ  chức đối với vấn đề đó Ví dụ:

Quảng cáo dưới dạng nội dung

Bài viết quảng cáo Tự giới thiệu trên sóng (Infomercial): (Infomercial):

• Truyền thông phát sóng: phát  thanh, truyền hình • Kết hợp giữa thông tin  (information) và quảng cáo  (commercial)

(Advertorial): (Advertorial): • Báo in • Kết hợp giữa quảng cáo  (advertisement) và bài báo  (editorial)

9

Ưu/khuyết điểm

MARKETING TRỰC TIẾP

• Có sự tương tác, thông tin được  luân chuyển hai chiều • Có thể được thực hiện ở bất kỳ  nơi nào • Dễ dàng đánh giá hiệu quả

• Marketing trực tiếp là hệ thống  tương tác của marketing có sử  dụng một hay nhiều phương tiện  quảng cáo để tác động đến một  phản ứng đáp lại đo lường được  ở bất cứ mọi nơi

Đặc điểm của marketing trực Theo Hiệp hội  marketing  trực tiếp Hoa Kỳ (US DMA): trực tiếp Hoa Kỳ (US DMA): tiếp: tiếp:

10

MARKETING TRỰC TIẾP

• Phải xây dựng được cơ sở dữ  liệu về khách hàng • Công nghệ thông tin phát triển Áp dụng phù hợp với các  doanh nghiệp?

•Cung cấp cho khách hàng những  thông tin về sản phẩm có thể đáp  ứng nhu cầu và ước muốn của họ • Tạo ra các hưởng ứng tức thì,  thúc đẩy khách hàng đặt hàng  qua các kênh trực tiếp mà không  cần thông qua các trung gian  phân phối ố

Mục tiêu của marketing trực Điều kiện và trường hợp áp tiếp: tiếp: dụng hiệu quả hoạt động dụng  hiệu quả hoạt động  marketing trực tiếp:

MARKETING TRỰC TIẾP

g

• Khả năng nhằm đúng mục tiêu • Khả năng cá nhân hoá mối quan  hệ mua bán • Khả năng hướng tới việc tạo ra  hành động • Khả năng “tàng hình chiến  lược” • Khả năng đo lường được hiệu  quả quả

Lợi điểm:  g

Đặc trưng:  • Truyền thông theo địa chỉ  g y (nonpublic) • Thông điệp được thiết kế riêng  cho từng KH (customized) • Cập nhật (updated): Thông điệp  được cập nhật nhanh hơn so với  thông điệp trong quảng cáo và  khuyến mại • Linh hoạt (interactive): thông  • Linh hoạt (interactive) thông điệp có thể thay đổi tuỳ theo  phản ứng của KH

11

QUY TRÌNH MARKETING TRỰC TIẾP

Xác định khách hàng mục tiêu Xác định khách hàng mục tiêu

Xác định mục tiêu marketing trực  Xác định mục tiêu marketing trực  tiếp tiếp

Xây dựng nội dung chiến lược chào  Xây dựng nội dung chiến lược chào  hàng và các thử nghiệm khác nhau hà hàng và các thử nghiệm khác nhau hà à á thử à á thử khá khá hiệ hiệ h h

Đánh giá kết quả thực hiện Đánh giá kết quả thực hiện

Khách hàng mục tiêu

Căn cứ vào tuổi, giới tính,  trình độ học vấn, lý do mua, trình độ học vấn, lý do mua,  hành vi mua trước đây

Việc  xác  định  đúng đối   tượng mục tiêu cho từng chiến tượng mục  tiêu cho từng chiến  lược marketing trực tiếp là cực  kỳ quan trọng, nó ảnh hưởng  tới quyết định đầu tư cũng như  hiệu quả của quyết định đầu tư Lập danh sách cụ thể: tên,  địa chỉ cùng các thông tin về  nhân khẩu học và tâm lý học  của khách hàng

12

Mục tiêu marketing trực tiếp

• Làm cho khách hàng tiềm năng  có phản ứng mua hàng ngay lập  tức • Cung cấp thông tin để củng cố  hành ảnh nhãn hiệu và uy tín của  công ty  Đôi khi, người ta cũng chỉ đặt  ra mục tiêu xem xét đánh giá của  ủ khách hàng về một thông điệp  nào đó thông qua mức độ và tính  chất của phản ứng đáp lại

Mục tiêu của marketing trực Khách hàng khác nhau mục tiếp: tiếp: tiêu sẽ khác nhau tiêu sẽ khác nhau

Nội dung chiến lược

13

Đánh giá kết quả

Thông qua tỷ lệ đặt hàng, mua hàng của khách hàng mua hàng của khách hàng Thông qua chi phí, doanh thu

và lợi nhuận cho chiến dịch  marketing trực tiếp Ngoài ra, có thể đánh giá qua

khả năng tạo lập quan hệ lâu  dài của doanh nghiệp với khách  hàng

CÔNG CỤ MARKETING TRỰC TIẾP

Tele  marketing k

Door‐to‐ door door  marketing

Catalog

Response  advertising

Direct mail

Online  marketing

Marketing  trực tiếp

14

Direct mail

Doanh nghiệp gửi: • thư chào hàng g • tờ quảng cáo • tờ gấp • các hình thức chào hàng khác

Qua bưu điện tới khách hàng  Mục đích: Mục đích: • bán hàng • thu thập hay tuyển chọn được  danh sách khách hàng cho lực  lượng bán hàng • thông báo thông tin hoặc gửi  quà tặng để cảm ơn khách hàng

Catalog

Doanh nghiệp gửi các catalog

tới các khách hàng tiềm năng tới các khách hàng tiềm năng  qua đường bưu điện, dựa trên  các catalog này khách hàng sẽ  đặt hàng cũng qua đường bưu  điện

15

Telemarketing

Doanh nghiệp sử dụng điện

• Đặt một số điện thoại miễn phí  để khách hàng đặt mua hàng,  thậm chí để nhận những khiếu  nại và góp ý của khách hàng

thoại để chào hàng trực tiếp thoại để chào hàng trực tiếp  đến những khách hàng đã lựa  chọn

Door‐to‐door marketing

Gõ cửa, giới thiệu sản phẩm hoặc cho dùng thử hoặc cho dùng thử

16

Response advertising

Những quảng cáo yêu cầu  người nhận thông tin làm một người nhận thông tin làm một  việc gì đó: cắt phiếu trả lời,  nhận quà tặng

Online marketing

• ?

Ưu điểm:

• ?

Khuyết điểm:

Marketing qua Internet: • Search engines g • Quảng cáo trực tuyến • E‐mail marketing • Affiliate marketing  • Marketing tương tác • Blog marketing • Viral marketing

17

Search engines

Được coi là sự lựa chọn đầu

tiên để truy nhập tin tức hay tiên để truy nhập tin tức hay  thông tin về một sản phẩm và  dịch vụ Tìm kiếm thông tin bằng cách

gõ 1 số từ khoá công cụ sẽ liệt  kê cho bạn 1 số website

Quảng cáo trực tuyến

, p p p (

Công ty sẽ mua các không Hình thức:

• Tiêu chí dựa vào số lượng truy  cập hàng ngày của các website

gian quảng cáo trên các gian quảng cáo trên các  website: báo điện tử, các trang  web giải trí

• banner, pop‐up (cửa sổ tự mở) ) • điều tra trực tuyến • quảng cáo bằng các nội dung đa  phương tiện như lồng ghép trong  các trò chơi game, quảng cáo tập  tin âm thanh hình ảnh truyền  phát trực tiếp

• vnexpess.net, dantri.com,  vietnamnet, 24h.com vietnamnet 24h com • webtretho, zingme…

Ví dụ:

18

E‐mail marketing

Từ công ty đến người tiêu dùng dùng Từ người tiêu dùng đến công ty Từ người tiêu dùng đến người tiêu dùng

Affiliate marketing

y

y

p

• Amazone đã phát triển trên  p 60.000 địa chỉ website đại lý

• xây dựng đại lý hay hiệp hội bán  ý hàng trên mạng dựa trên những  thoả thuận hưởng phần trăm hoa  hồng   bạn chỉ phải chi trả khi đã bán  được hàng. Thường tính theo %  doanh thu

Ví dụ: Markerting liên kết:  g

19

Marketing tương tác

Interactive marketing: the  ability to address the customer, ability to address the customer,  remember what the customer says and address the customer  again in a way that illustrates  that we remember what the customer has told us  (Deighton 1996)

Blog marketing

Việc chia sẻ những nhận xét

hoặc quan điểm cá nhân, tạo hoặc quan điểm cá nhân, tạo  nên những chủ đề thảo luận  trên các diễn đàn cũng như các  hoạt động do chính blogger để  giới thiệu đường link đến trang  web sản phẩm, dịch vụ trực  tuyến

20

Viral Marketing

y

g

• Giống như cách thức lan truyền  của một con virus • Hình thức quảng cáo này bắt  đầu từ giả thuyết một khách  hàng luôn kể cho người khác  nghe về sản phẩm hoặc dich vụ  của bạn mà khách hàng cảm thấy  hài lòng khi sử dụng

Marketing lan truyền:

21