
Ch đ 6: QUAN H DÂN T C TRÊN TH GI Iủ ề Ệ Ộ Ế Ớ
VÀ VI T NAM HI N NAYỞ Ệ Ệ
A. M C ĐÍCH, YÊU C UỤ Ầ
Giúp cho H c viên n m đc nh ng ki n th c c b n v tình hình quanọ ắ ượ ữ ế ứ ơ ả ề
h DT, s c t c trên th gi i và VN hi n nay. T đó làm c s góp ph nệ ắ ộ ế ớ ở ệ ừ ơ ở ầ
quán tri t, th c hi n t t chính sách DT c a Đng và Nhà n c ta trong giaiệ ự ệ ố ủ ả ướ
đo n hi n nay.ạ ệ
B. N I DUNG Ộ
I. Các xu h ng c a quá trình t c ng i trên th gi i và Vi tướ ủ ộ ườ ế ớ ở ệ
Nam.
II. Quan h dân t c, s c t c trên th gi i và Vi t Nam hi n nay. ệ ộ ắ ộ ế ớ ở ệ ệ
C. PH NG PHÁP GI NG D YƯƠ Ả Ạ
Thuy t trình, ch ng minh, di n gi i quy n pế ứ ễ ả ạ
D. TH I GIAN: Ờ3 ti tế
E. TÀI LI U THAM KH O: Ệ Ả
1. Giáo trình Dân t c h c. Nxb QĐND. H 2001ộ ọ
2. Giáo trình Dân t c h c đi cộ ọ ạ ư ng. Nxb GD. H 1995ơ
3. T ng c c Chính tr , ổ ụ ị M t s v n đ v dân t c và quan đi m chínhộ ố ấ ề ề ộ ể
sách dân t c c a Đng và Nhà n c ta, ộ ủ ả ướ Nxb QĐND. H. 1995.
4. M t s v n đ Dân t c h c Vi t Nam. Gs Phan H u D t, Nxb CTQGộ ố ấ ề ộ ọ ệ ữ ậ
5.Tr n Văn Giàu, ầGiá tr tinh th n truy n th ng c a dân t c Vi t Namị ầ ề ố ủ ộ ệ ,
Nxb ĐH&THCN.H.1983.

2

N I DUNGỘ
I. CÁC XU H NG C A QUÁ TRÌNH T C NG I TRÊN TH GI I VÀƯỚ Ủ Ộ ƯỜ Ế Ớ
VI T NAMỞ Ệ
1. Các xu h ng c a quá trình t c ng i trên th gi iướ ủ ộ ườ ế ớ
a. Khái ni m quá trình t c ng iệ ộ ườ
Quá trình t c ng i:ộ ườ Là quá trình v n đng, bi n đi c a t c ng iậ ộ ế ổ ủ ộ ườ
trong nh ng đi u ki n l ch s c th và trong toàn b ti n trình l ch s tr cữ ề ệ ị ử ụ ể ộ ế ị ử ướ
s tác đng c a các y u t t nhiên và xã h i.ự ộ ủ ế ố ự ộ
Đi u ki n t nhiên và xã h i tác đng không ngang b ng nhau đi v iề ệ ự ộ ộ ằ ố ớ
quá trình t c ng i trong quá trình l ch s . ộ ườ ị ử
+ Đi u ki n TN thu n l i s tác đng tích c c đn s phát tri n c a t cề ệ ậ ợ ẽ ộ ự ế ự ể ủ ộ
ng i và ng c l i. S tác đng c a y u t TN có nh h ng r t l n t i quáườ ượ ạ ự ộ ủ ế ố ả ưở ấ ớ ớ
trình t c ng i trong các th i đi l ch s tr c đây khi con ng i cũng phộ ườ ờ ạ ị ử ướ ườ ụ
thu c nhi u vào các đi u ki n TN.ộ ề ề ệ
Các y u t TN (môi tr ng s ng): Khí h u, th i ti t, đa hình, tàiế ố ườ ố ậ ờ ế ị
nguyên… nh h ng l n đn l i s ng, VH c a t ng t c ng i (t p trung hayả ưở ớ ế ố ố ủ ừ ộ ườ ậ
phân tán, đnh c hay di c , s n xu t theo l i nào, m c s ng ra sao phân hoáị ư ư ả ấ ố ứ ố
XH nhanh ch m khác nhau...)ậ
+ Đi u ki n XH đc bi t khi XH phân chia giai c p, mâu thu n giai c pề ệ ặ ệ ấ ẫ ấ
d n đn xung đt, chi n tranh v a t o ra s liên k t v a t o ra s phân rã,ẫ ế ộ ế ừ ạ ự ế ừ ạ ự
di t vong c a m t s t c ng i, do đó nó gi vai trò quy t đnh đi v i quáệ ủ ộ ố ộ ườ ữ ế ị ố ớ
trình t c ng i khi XH phát tri n.ộ ườ ể
Các nhân t XH (môi tr ng xã h i): quan h ng i-ng i, c ng đngố ườ ộ ệ ườ ườ ộ ồ
ng i trong XH, ch đ XH nh h ng đn quá trình t c ng i, càng v sauườ ế ộ ả ưở ế ộ ườ ề
các NT XH càng nh h ng l n đn quá trình t c ng i: Xung đt, chi n tranh,ả ưở ớ ế ộ ườ ộ ế
thôn tính l n nhau, đng hoá, có khi tiêu di t t c ng i.ẫ ồ ệ ộ ườ
VD: Trong XH nguyên thu , môi tr ng XH c a c ng đng ng i cũngỷ ườ ủ ộ ồ ườ
ch t h p thì tác đng c a các nhân t XH cũng h n ch . Khi XH loài ng iậ ẹ ộ ủ ố ạ ế ườ
3

chuy n sang hình thái KT-XH có giai c p, s tác đng c a các nhân t XH t iể ấ ự ộ ủ ố ớ
c ng đng t c ng i ngày càng l n. Các cu c xung đt, tranh ch p, thôn tínhộ ồ ộ ườ ớ ộ ộ ấ
l n nhau gi a các t c ng i ngày càng quy t li t trên ph m vi r ng h n, th iẫ ữ ộ ườ ế ệ ạ ộ ơ ờ
gian lâu dài, v i c ng đ ngày càng cao, k thu t quân s ngày càng tinh viớ ườ ộ ỹ ậ ự
h n, s c tàn phá kh ng khi p h n.ơ ứ ủ ế ơ
Tóm l iạ: Các t c ng i vào đi u ki n TN và nhân t XH thu n l i sộ ườ ở ề ệ ố ậ ợ ẽ
phát tri n m nh và nhanh chúng hình thành qu c gia DT. Ng c l i, các t cể ạ ố ượ ạ ộ
ng i có đi u ki n TN và nhân t XH không thu n l i thì lâm vào trì tr , kémườ ề ệ ố ậ ợ ệ
phát tri n, KT nghèo nàn, l c h u, phân tán, ph i du canh du c ho c thiên diể ạ ậ ả ư ặ
đn lãnh th khác, có th b di t vong.ế ổ ể ị ệ
b. Các xu h ng c a quá trình t c ng i trên th gi i ướ ủ ộ ườ ế ớ
Có hai xu h ng c b n: liên h p, phân tách t c ng i.ướ ơ ả ợ ộ ườ
* Xu h ng liên h p (liên k t, đoàn k t, h p nh t) t c ng i.ướ ợ ế ế ợ ấ ộ ườ
Đây là xu h ng ch đo, đc tr ng cho s l n m nh c a các t c ng i.ướ ủ ạ ặ ư ự ớ ạ ủ ộ ườ
Xu h ng này ph n ánh quy lu t khách quan s t n t i, phát tri n c a t cướ ả ậ ự ồ ạ ể ủ ộ
ng i thúc đy s hình thành qu c gia đa t c hay đn t c ng i. Vì xu hườ ẩ ự ố ộ ơ ộ ườ -
ng này ph n ánh b n tính t nhiên và tính xã h i c a con ng i, t c ng i,ướ ả ả ự ộ ủ ườ ộ ườ
không ph thu c vào ý mu n ch quan c a b t c t c ng i nào trong quáụ ộ ố ủ ủ ấ ứ ộ ườ
trình t c ng i. Xu h ng này có 3 quá trình ch y u, đó là: quá trình c k t;ộ ườ ướ ủ ế ố ế
quá trình hoà h p; quá trình đng hoá.ợ ồ
- Quá trình c k tố ế : Là quá trình h p nh t các nhóm ng i, các t cợ ấ ườ ộ
ng i có quan h g n gũi v ngu n g c, ngôn ng , văn hoá và các đi u ki nườ ệ ầ ề ồ ố ữ ề ệ
g n bó ph thu c l n nhau đ hình thành nên c ng đng ng i l n h n. ắ ụ ộ ẫ ể ộ ồ ườ ớ ơ
VD: VN Nhà nưc Văn Lang, Âu L c g m hai kh i, kh i l c vi t làớ ạ ồ ố ố ạ ệ
kh i cũ c a Nhà Nố ủ ư c VL cũng kh i Âu vi t là kh i m i c a dân t c mớ ố ệ ố ớ ủ ộ ưêng,
An D ng Vươ ư ng là ng i dân t c Mơ ườ ộ êng. (15 b l c -> t c L c vi t -> dânư ộ ạ ộ ạ ệ
t c Vi t Nam)ộ ệ
4

- Quá trình hoà h pợ: là s xích l i g n nhau gi a các t c ng i tuyự ạ ầ ữ ộ ườ
khác nhau v ngu n g c l ch s , văn hoá nhề ồ ố ị ử ưng do có nhi u đi m tề ể ngươ
đng v văn hoá, chung s ng đan xen, môi tr ng sinh thái, đa lý chính tr , xãồ ề ố ườ ị ị
h i.ộ
Nghĩa là, s xích l i g n nhau gi a các t c ng i khác nhau v ngu nự ạ ầ ữ ộ ườ ề ồ
g c, ngôn ng , b n s c VH nh ng do c ng c ng c lâu dài trên m t vùngố ữ ả ắ ư ộ ộ ư ộ
lãnh th , cùng sinh s ng làm ăn trong m t môi tr ng đa lý và sinh thái gi ngổ ố ộ ườ ị ố
nhau, trên m t vùng LS-VH, đc bi t là trong m t qu c gia th ng nh t, thì sộ ặ ệ ộ ố ố ấ ự
giao l u KT, VH, CT, XH lâu dài s d n đn s hoà h p c a các t c ng iư ẽ ẫ ế ự ợ ủ ộ ườ
(54 t c ng i Vi t Nam là đi n hình).ộ ườ ệ ể
- Quá trình đng hoá:ồ Là quá trình m t t c ng i b hoà tan vào t cộ ộ ườ ị ộ
ng i khác. Thông th ng là s đng hoá c a c ng đng có trình đ phátườ ườ ự ồ ủ ộ ồ ộ
tri n KT, XH th p và dân s ít vào t c ng i có trình đ phát tri n KT, XHể ấ ố ộ ườ ộ ể
cao h n và dân s đông h n.ơ ố ơ
+ Quá trình đng hoá là quá trình t c ng i này hoà tan vào t c ng iồ ộ ườ ộ ườ
khác, đánh m t b n s c VH c a mình trong m i quan h tr c ti p, ti p xúcấ ả ắ ủ ố ệ ự ế ế
v i nhau, m c dù các t c ng i đó khác nhau v ngu n g c, ngôn ng , b nớ ặ ộ ườ ề ồ ố ữ ả
s c VH. ắ
+ Đng hoá bao g m đng hoá t nhiên và đng hoá cồ ồ ồ ự ồ ng b c .ưỡ ứ
Đi v i đng hoá TN: là quá trình t c ng i có trình đ KT, VH, XHố ớ ồ ộ ườ ộ
th p h n qua ti p xúc b ch u nh h ng c a t c ng i có trình đ KT, XHấ ơ ế ị ị ả ưở ủ ộ ườ ộ
cao h n (Vi t L ng S n b tày hoá, Đu, Vi t hoá các t c ng i thi u s ơ ệ ở ạ ơ ị ơ ệ ộ ườ ể ố ở
m c đ khác nhau)ứ ộ
Đi v i đng hoá c ng b c: là quá trình t c ng i gi đa v th ng tr ,ố ớ ồ ưỡ ứ ộ ườ ữ ị ị ố ị
dùng các th đo n, hành đng b o l c áp b c, áp đt các giá tr , đc tr ngủ ạ ộ ạ ự ứ ặ ị ặ ư
văn hoá c a t c ng i mình, đng th i tìm cách xoá b b n s c văn hoá c aủ ộ ườ ồ ờ ỏ ả ắ ủ
t c ng i b th ng tr , nh m xoá b tri t đ t c ng i đó (ng i Hán, Pháp,ộ ườ ị ố ị ằ ỏ ệ ể ộ ườ ườ
M đi v i Vi t Nam) ỹ ố ớ ệ
5