Chuyên đ 16ề
Ả ƯỚ Ề Ế A. NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG V QU N LÝ NHÀ N C V KINH Ữ Ấ ƯỚ Ề QU N LÝ NHÀ N Ề Ậ C V KINH T Ả Ề TẾ 1. NH NG Đ C ĐI M C B N C A N N KINH T TH TR NG Đ NH Ị ƯỜ Ủ Ề Ế Ị Ặ Ể Ơ Ả NG XHCN VI T NAM Ệ H N n kinh t ng XHCN. N n kinh t ướ ộ ả ng đ nh h ị ch c n n kinh t ắ c ta là n n kinh t th tr ế ị ườ ề ng XHCN là m t ki u t ể ổ ứ ề ữ ị ữ ế ậ ủ ắ Ữ ƯỚ n ề ế ướ ng đ nh h ướ ị ị ườ ủ ừ th tr ế ị ườ ả ộ ề ố ở ủ ạ ừ ộ ng XHCN v a mang tính ch t chung, ph bi n đó là “tính kinh t ổ ế ữ th tr ế ị ườ th tr ế ị ườ ị ớ
ng th tr ế ị ườ ế ị ườ . ng ng, đó th v n hành theo c ch th tr ị ở ơ ế ậ ế ị ườ tr ườ , mà trong đó, cá nhân ng Kinh t ng quy t đ nh v s n xu t và phân ph i. Kinh t ế ể ổ ứ ấ ch c kinh t ế ề mà trong đó, s v n th tr ự ậ hành c a nó v a tuân theo nh ng nguyên t c và quy lu t c a b n thân h th ng ệ ố ng, l ậ i v a b chi ph i b i nh ng nguyên t c và nh ng quy lu t kinh t ng đ nh ph n ánh b n ch t xã h i hoá-xã h i ch nghĩa. Do đó, n n kinh t ấ ị ả h ng” ừ ướ ấ v a mang tính đ c thù đó là “tính đ nh hu ng XHCN”. ặ ừ ế ị ườ : ng th tr 1- Kinh t 1.1. Đ c tr ng c a kinh t ủ ặ ư th tr a- Khái ni m kinh t ệ ng là n n kinh t th tr ề ế ị ườ ấ ề ả ế ị ng là m t ki u t th tr ế ị ườ ộ ả ề ơ ả ủ ổ ứ ấ ng, th tr ấ ấ ữ ả ố ch c kinh t ẫ ộ : s n xu t cái gì? s n xu t nh th ế ả th tr ế ị ườ i tiêu ườ ng đ xác ị ườ ể ư ế ấ ả ng quy t đ nh phân ế ị ị ườ
ư dùng và các nhà s n xu t-kinh doanh tác đ ng l n nhau thông qua th tr đ nh nh ng v n đ c b n c a t ị nào? s n xu t cho ai? Trong n n kinh t ề ph i tài nguyên cho n n s n xu t xã h i. ộ ấ ế ị ườ . ng th tr ủ ấ ừ ả s n ữ ậ ố ề ả b- Đ c tr ng c a kinh t - M t là, quá trình l u thông nh ng s n ph m v t ch t và phi v t ch t t ậ ng th c mua-bán. ẩ ủ ế ứ ằ ặ ộ ấ ế ở ự ậ ệ ấ ự ư xu t đ n tiêu dùng ph i đ ả ượ ể ệ ả ấ ả ề ẩ ờ ố ượ ướ ữ ẩ ấ ả c th c hi n ch y u b ng ph ươ S dĩ có s luân chuy n v t ch t trong n n kinh t ế ộ ộ ầ ườ ở ế ữ ể ề ệ ữ ư là do có s phân công ự chuyên môn hoá trong vi c s n xu t ra s n ph m xã h i ngày càng cao, cho nên c gia công qua c khi tr thành h u ích trong đ i s ng xã h i c n đ s n ph m tr ả i, có nh ng doanh nhi u khâu chuy n ti p nhau. Bên c nh đó, có nh ng ng ạ ữ nghi p, có nh ng ngành, nh ng vùng s n xu t d th a s n ph m này nh ng l ạ i ấ ư ừ ả ẩ ả thi u nh ng s n ph m khác, do đó gi a chúng cũng c n có s trao đ i cho nhau. ầ ữ ả ữ ữ ẩ ổ ự ể ậ ả ấ ằ c th c hi n b ng ệ ế ị th ể nhi u cách: Luân chuy n n i b , luân chuy n qua mua-bán. Trong n n kinh t ng. tr ự ế S luân chuy n v t ch t trong quá trình s n xu t có th đ ể ượ ề ườ ấ ộ ộ ấ do nh t đ nh khi tham gia ổ i trao đ i hàng hoá ph i có quy n t ề ự ủ ế ả ấ ị ặ ổ ng ở ộ ự ấ
ọ ả ả
ượ ườ ắ c thu n l ơ i, an ự ề ể c s n xu t ra ch y u đ trao đ i thông qua th tr ng, s n ph m đ ượ ả ị ườ ể ẩ ả - Hai là: Ng ổ ườ ba m t sau đây: trao đ i trên th tr ị ườ + T do l a ch n n i dung s n xu t và trao đ i ọ ự ổ ả + T do ch n đ i tác trao đ i ừ ổ ố + T do tho thu n giá c trao đ i ổ ậ ự + T do c nh tranh ạ ự - Ba là: Ho t đ ng mua bán đ ạ ộ ạ ầ ng xuyên r ng kh p, trên c ộ ệ i thi u, đ đ vi c mua-bán di n ra đ ượ ậ ợ ễ c th c hi n th ự ủ ể ệ ể ng ngày càng đ y đ . ầ ủ s m t k t c u h t ng t ố ở ộ ế ấ toàn v i m t h th ng th tr ị ườ ớ ộ ệ ố
ng đ u theo đu i l ố ố ề th tr ế ị ườ ổ ợ i ạ ộ ích c a mình. L i ích cá nhân là đ ng l c tr c ti p c a s phát tri n kinh t ộ ạ ủ ợ ự ự ộ ế . ể ế ự ng, là đ ng l c th tr ế ị ườ ộ ng s n ph m hàng hoá và ẩ ả thúc đ y s ti n b kinh t ẩ ự ế d ch v , có l ợ ụ ị ả ườ ả ườ ộ ắ và xã h i, nâng cao ch t l ộ i s n xu t và ngj ấ ủ ộ i cho c ng ự ậ ế - B n là: Các đ i tác ho t đ ng trong n n kinh t ề ủ ự ế ủ ự - Năm là: T do c nh tranh là thu c tính c a kinh t ấ ượ i tiêu dùng. ủ tham gia th tr ị ườ ử ủ - Sáu là: S v n đ ng c a các quy lu t khách quan c a th tr ủ ể
ủ có đ ấ ư ị ườ c nh ng đ c tr ng c b n trên đây đ ọ ư ượ ng t ữ ạ ơ ả ể ậ ộ ứ ộ ậ ự ấ ị M t n n kinh t ộ ề th tr ế ị ườ ố ừ ề ầ ng d n d t hành ậ ẫ ị ườ vi, thái đ ng x c a các ch th kinh t ng, nh đó hình thành ờ nh t đ nh c a th tr m t tr t t s n xu t, l u thông, phân ph i và tiêu dùng. ố ừ ả c g i là n n ề ượ ặ ế ấ ng. Ngày nay, cùng v i s phát tri n m nh m c a s c s n xu t ớ ự ẽ ủ ứ ả mang tính toàn c u đã t o đi u ki n và ế ng đ t đ n trình đ cao- ể ệ ộ th tr ế ị ườ ạ ặ ế th tr ế ị ườ ư ủ ủ ề ế Kinh t n n kinh t ạ ờ th tr ế ị ườ th tr ế ị ườ ầ ư ề v i các m c tiêu chính tr -xã h i. ụ ộ ị ụ c, đ c tr ng này m i hình thành ấ ủ ớ ở ậ ầ ướ ỷ ầ ầ ỉ ủ ầ ủ kinh t trong t ng qu c gia và s h i nh p kinh t ự ộ kh năng vô cùng to l n đ phát tri n n n kinh t ề ả ể ớ ng hi n đ i. kinh t ệ ạ có đ y đ các đ c tr ng c a m t ng hi n đ i là n n kinh t ộ ệ ặ ng, đ ng th i nó còn có các đ c tr ng sau đây: ặ ồ - M t là, có s th ng nh t m c tiêu kinh t ộ ế ớ ự ố các n n ề - Hai là, có s qu n lý c a Nhà n ự ư ặ ả ng trong vài th p k g n đây, do nhu c u không ch c a Nhà n th tr kinh t c- ướ ế ị ườ i ích c a giai c p c m quy n, mà còn do nhu c u c a chính các đ i di n cho l ợ ệ ạ ng. thành viên, nh ng ng ữ ề th tr ế ị ườ ố ế ạ ợ ự th tr ế ị ườ ớ qu c t ậ ố ớ ở ộ ấ ủ i tham gia kinh t ườ - Ba là, có s chi ph i m nh m c a phân công và h p tác qu c t ẽ ủ ạ ố ng mang tính qu c t n n kinh t . v t ra kh i biên gi ố ỏ ố ế ượ ề . Quá trình h i nh p kinh t m , tham gia vào quá trình h i nh p kinh t ộ ố ế ộ ở qu c t ố ộ ố ế ữ tăng làm cho n n kinh t ể ố trong đó m i qu c gia là m t b ph n g n bó h u c v i các b ph n khác. ỗ ộ , t o ra m t i qu c gia đ ng và ộ ế ế ậ gi a các qu c gia đang di n ra v i quy mô ngày càng l n, t c đ ngày càng nên m t chính th th ng nh t, ấ ậ ữ ơ ớ ề ố ắ ộ ạ ớ ễ i ngày càng tr th gi ế ế ớ ậ ộ ộ ng ế ị ườ : i ta có th phân lo i kinh t ng theo các th tr 1.2. Các lo i kinh t Tuỳ theo cách ti p c n, ng ậ th tr ế ị ườ ườ ế ể ạ
ể ng phát tri n ể ở trình đ th p ộ ấ ơ th tr ế ị ườ ề ề
ng v i hàng hoá truy n th ng: Th tr ng l ị ườ ề ố ươ ự ng th c, ề
ng v n, th tr ng v i hàng hoá hi n đ i: Th tr ị ườ ị ườ ố ứ ng s c ệ ạ ề lao đ ng, th tr ớ ệ ị ườ ứ ộ ự do c nh tranh ự
t c a Nhà n t c a nhà n c ướ ế ợ ự ề th tr ế ị ườ th tr ế ị ườ th tr ế ị ườ ỗ ế ủ ướ ớ ề c v i đi u ng ứ ộ ế
ề ề ng tiêu chí khác nhau: - Theo trình đ phát tri n, có: ộ hàng hoá gi n đ n, kinh t + N n kinh t ế ả th tr + N n kinh t ng hi n đ i ạ ệ ế ị ườ - Theo hình th c hàng hóa, có: ứ th tr + N n kinh t ớ ế ị ườ s t thép, xăng d u… ầ ắ + N n kinh t th tr ế ị ườ ng công ngh … ộ - Theo m c đ t do, có: + N n kinh t + N n kinh t + N n kinh t ti - Theo m c đ nhân văn, nhân đ o c a n n kinh t th tr + N n kinh t ế ị ườ + N n kinh t th tr ế ị ườ 1.3. Đi u ki n ra đ i c a n n kinh t ệ ề ng t ạ ề ng có đi u ti ế ủ ề ề ng h n h p: K t h p s đi u ti ợ ề t c a “Bàn tay vô hình” là c ch th tr ơ ế ị ườ ế ủ ạ ủ ề ng thu n tuý kinh t ế ầ ng xã h i ộ ờ ủ ề th tr ế ị ườ
ộ ộ ộ ạ ộ ị ổ ặ ự ặ ả ộ ạ ạ ẫ ừ ừ ả a.- Phân công lao đ ng xã h i. Phân công lao đ ng xã h i là s chuyên môn hoá các ho t đ ng s n xu t s n ấ ả ộ ph m ho c d ch v theo ngành ho c theolãnh th . Do phâncông lao đ ng xã h i ộ ụ ẩ nên d n đ n tình tr ng v a thi u v a th a s n ph m xét trong ph m vi ở ộ m t ẩ ừ c c n có s trao đ i đ cân b ng. n ằ ướ ướ ầ ế ự h u v t ệ ư ữ ề ư ệ ả t c b n c a n n kinh t ng ữ ư ổ ể li u s n xuát. ế ậ ơ ả ủ ề th tr ế ị ườ
c c a xã h i m t cách linh ượ ủ ể ầ ộ ộ ho t và h p lý ự ộ ợ ủ ả ế c và gi a các n ữ b- S xu t hi n t ự ấ 1.4. Nh ng u th và khuy t t ế a- Nh ng u th : ế ữ ư - T đ ng đáp ng nhu c u, có th thanh toán đ ứ ạ - Có kh năng huy đ ng t ệ - T o ra đ ng l c m nh đ thúc đ y ho t đ ng c a các doanh nghi p đ t hi u ộ ạ ự ủ ạ ạ ộ ọ ề ẩ qu cao và thông qua phá s n t o ra c ch đào th i các doanh nghi p y u kém. ơ ế ệ ế ệ ả ả ệ c các thay đ i c a nhu c u xã h i và các đi u ki n ầ ổ ủ ề ộ kinh t ế ng xuyên h c h i l n nhau, h n ch các sai - Bu c cácdoanh nghi p ph i th i đa m i ti m năng c a xã h i ộ ố ạ ộ ể ả ạ - Ph n ng nhanh, nh y tr ướ ạ i. c và th gi ế ớ ướ ệ ả ứ trong n ộ ỏ ẫ ế ả ọ ạ l m trong kinh doanh di n ra trong th i gian dài và trên các quy mô l n. ớ ầ ườ ờ ễ ộ ủ ệ ỹ ọ ự ế ể ệ ạ thu t, n n kinh t ề ả
năng đ ng và đ t hi u qu cao. ạ ế ậ i nhu n t o ra môi tr ng thu n l ẩ ự ộ t: ậ ạ ạ i d n đ n nguy c vi ph m ế ơ - T o đ ng l c thúc đ y s phát tri n nhanh chóng c a khoa h c-công ngh -k ậ b- Nh ng khuy t t ữ - Đ ng l c l ự ợ ươ ậ ợ ẫ ờ ố ạ ầ ấ ch c d n đ n m t cân đ i vĩ mô, l m phát, th t ứ ạ ổ ố ể ườ ng m i hoá các giá tr đ o đ c và đ i s ng tinh th n. ị ạ ứ ế ẫ ủ ề ề ấ nghi p, s phát tri n có tính chu kỳ c a n n kinh t . ế ạ - S c nh tranh không t ệ ể - S c nh tranh d n đ n đ c quy n làm h n ch nghiêm tr ng các u đi m ộ pháp lu t, th ậ ự ạ ự ự ạ ư ế ế ộ ọ ẫ ng. c a kinh t ủ th tr ế ị ườ ự ấ c chăm lo ạ ợ ộ n n nh buôn gian bán l u, tham nhũng ệ ạ - T o ra s b t bình đ ng, phân hoá giàu nghèo ẳ - L i ích chung dài h n c a xã h i không đ ượ ạ ủ - Mang theo các t ậ ư - Tài nguyên thiên nhiên và môi tr ng b tàn phá m t cách có h th ng, nghiêm ườ ệ ố ộ ị tr ng và lan r ng. ọ ộ ả ế ẫ ộ . ế - S n sinh và d n đ n các cu c chi n tranh kinh t ế 2- Đ c tr ng ch y u c a kinh t ng XHCN th tr ế ị ườ ủ ế ủ ư ặ ng đ nh h ị ướ ở ệ Vi t Nam N n kinh t ng XHCN Vi t Nam có các đ cc tr ng sau ề th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ở ệ ư ặ đây: ng XHCN. ủ ề ướ ể ị ng ể ự ệ ể ộ ổ ng đ nh h th tr ị ế ị ườ ng XHCN trong phát tri n kinh t -xã h i quy đ nh quá trình phát ộ ế c ta là quá trình th c hi n m c tiêu phát tri n kinh t - ế ụ ụ c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh” c ằ ướ ủ ạ ộ
ề ụ ộ ế -xã h i-văn hoá ộ ứ 2.1- V h th ng m c tiêu c a n n kinh t ụ ề ệ ố Tính đ nh h ướ ị tri n kinh t n th tr ở ướ ế ị ườ xã h i t ng quát “Dân giàu n th là:ể a-V m c tiêu kinh t - Làm cho dân giàu, mà n i dung căn b n c a dân giàu là m c bình quân đóng góp ả ủ i tăng nhanh trong m t th i gian ng n và kho ng cách giàu nghèo trong ắ ả ộ ờ ườ GDP/đ u ng ầ xã h i ta ngày càng đ c thu h p. ộ ượ ẹ
- Làm cho n ướ ể ệ ở ứ ố m c đóng góp to l n vào ngân sách qu c gia, s s d ng ti ớ ệ ế ệ ả ồ c m nh th hi n mũi nh n, ệ ề ả ở t ki m, có hi u qu các ngu n tài ng, t o m i đi u ki n cho khoa h c, ọ ệ ọ ạ ấ trong m i tình hu ng b t ọ ế ườ ủ ề ố kh năng thích ng c a n n kinh t ứ ạ s gia tăng ngành kinh t ế ự ọ ở ự ử ụ s b o v môi sinh, môi tr nguyên qu c gia, ở ự ả ố công ngh phát tri n, ể ở ệ tr c.ắ ộ ể ệ ở vi c góp ph n to l n vào vi c gi ng đó, ử ớ ệ ợ ả ệ ộ ộ ở ệ vi c cung ng các hàng hoá và d ch v có giá tr không ch v cách x lý các quan h l ầ ị i ích i quy t ế ỉ ề ụ ị - Làm cho xã h i công b ng, văn minh th hi n ằ th tr ế ị ườ ứ ngay trong n i b kinh t các v n đ xã h i, ộ ở ệ ề ấ kinh t ề ề mà còn có giá tr cao v văn hoá. ị ề ụ ị ệ ở ỗ ể ủ ế ờ
i s n xu t và tiêudùng đ ủ ch dân ch hoá n n kinh t ả ấ ọ , m i ngu i, m i ọ ề , vào s n xu t-kinh doanh, ấ ế ượ c ườ ả ạ ộ ủ ề c. b- V m c tiêu chính tr Làm cho xã h i dân ch , bi u hi n ộ ủ có quy n tham gia vào ho t đ ng kinh t thành ph n kinh t ề ế ầ có quy n s h u v tài s n c a mình: quy n c a ng ề ả ề ở ữ b o v trên c s pháp lu t c a Nhà n ậ ủ ề ả ơ ở ướ ầ . ế Vi t Nam có c u trúc t ấ ề ừ ướ 2.2. V ch đ s h u và thành ph n kinh t N n kinh t ở ng đ nh h ị ề
ệ . S h u toàn dân, s h u t p th ế ở ữ ộ c xác l p và s chi m u th tuy t đ i khi CNXH đ ẽ ữ ệ ố ạ ừ c đ ướ ượ ề ơ ả ề ế ộ ở ữ ng XHCN th tr ế ị ườ ứ ở ữ ầ nhân. Trong đó: ch đ s h u công c ng (công h u) v t ế ộ ở ữ ậ ệ ầ ộ ạ ứ ấ ữ ế ề ủ ề ướ ướ ế ữ ắ ủ ữ ề ả ả ủ nhi u lo i ạ ề hình, hình th c s h u và nhi u thành ph n kinh t ể ở ữ ậ và s h u t ấ li u s n xu t ở ữ ư ề ư ệ ả ch y u t ng b c xây ế ế ư ủ ế ừ ượ d ng xong v c b n “ (Văn ki n Đ i hô IX c a Đ ng, tr 96). “T các hinh th c s ứ ở ủ ả ị ự v i nh ng hình th c t h u đó hình thành nên nhi u thành ph n kinh t ch c kinh ề ế ớ ữ ứ ổ đ u là b ph n c u thành doanh đa d ng, đan xen, h n h p. Các thành ph n kinh t ầ ỗ ậ ợ ợ ng đ nh h ng XHCN, cùng phát tri n lâu dài, h p th tr quan tr ng c a n n kinh t ể ị ế ị ườ ọ ế nhà n tác và c nh tranh lành m nh, trong đó kinh t vai trò ch đ o, kinh t c gi ạ ạ ủ ạ nhà n ề c cùng v i kinh t t p th ngày càng tr thành n n t ng v ng ch c c a n n ế ậ ướ ở ớ kinh t ệ ế
ơ ề ố ề ơ ế ậ ế ậ ế ị ườ ế ả ơ ể ể qu c dân “(Văn ki n Đ i h c IX c a Đ ng, tr 87). ạ ọ 2.3. V c ch v n hành kinh t ế tr C ch v n hành n n kinh t ế ướ ồ ự ệ ấ ấ ộ ộ c XHCN-đ i di n l ướ ủ ậ ạ ờ ự ượ ể ộ ự ả ệ ợ ố ớ ả th tr ế ủ ệ ậ ộ ụ ề ụ ạ ỉ ng d n s v n hành n n kinh t c n b n ch nghĩa, đi u ch nh c ch kinh t ố ả c h t ph i là c ch th tr ng đ đ m b o ể ả i ích và ngu n l c, kích thích phát tri n các ti m năng kinh doanh ề ồ ng s n xu t, tăng hi u qu và tăng năng su t lao đ ng xã h i. Đ ng i ích chính đáng c a ủ ế ị ườ ng c a các . giáo d c đ o đ c kinh doanh phù ứ ế ả ướ c ề ọ ọ ế ẫ ự ậ ề ề ấ ụ ể ề th tr ế ị ườ ướ ố ố ng đ nh h ị ấ ố ủ ừ ệ phân b h p lý các l ợ ổ ợ và các l c l ả ả th i, không th ph nh n vai trò c a Nhà n ủ nhân dân lao đ ng và xã h i th c hi n vi c qu n lý vĩ mô đ i v i kinh t ệ ệ trên c s h c t p, v n d ng kinh nghi m có ch n l c cách qu n lý kinh t ơ ở ọ ậ n c t ế ơ ủ ướ ư ả t và h h p; th ng nh t đi u hành, đi u ti ướ ế ợ theo đúng m c tiêu phát tri n kinh t xã h i. ộ ế 2.4. V hình th c phân ph i. ứ Trong n n kinh t ề ự ố ủ ộ ư ả ệ ằ ố ố b n c a kinh t ư ả ủ ạ th tr ế ị ườ ề ng, l ả ồ ừ ớ ộ ờ ả ớ ố ế ố ặ ề i phóng l c l ng XHCN có nhi u hình th c phân ph i đan ứ ề ắ ng và nguyên t c xen, v a th c hi n theo nguyên t c phân ph i c a kinh t th tr ế ị ườ phân ph i c a CNXH. Trong đó, các u tiên phân ph i theo lao đ ng, theo v n, theo ố tài năng và hi u qu , đ ng th i b o đ m s phân ph i công b ng và h n ch b t bình ế ấ ự đ ng xã h i. đi u này v a khác v i phân ph i theo t ng thông ộ ẳ ố i v a khác v i phân ph i theo lao đ ng mang tính bình quân trong CNXH cũ. th ạ ừ ườ i quy t các m t, các m i quan h ch y u: 2.5- V nguyên t c gi ắ ề N n kinh t th tr ế ị ườ ng s n xu t v i quan h s n xu t, b o đ m gi ả ệ ủ ế ng XHCN ph i k t h p ngay t ự ượ ữ ự đ u gi a l c ừ ầ ng s n xu t, xây ấ ả ả ng đ nh h ị ệ ả ả ế ợ ả ướ ấ ấ ớ l ượ ả ả
ả ệ ả ớ ế ợ ằ ự ượ ả ệ ữ ệ ụ ụ ể ấ ế ủ ề ệ c c i thi n và nâng cao đ i s ng nhân dân, gi ả ệ ấ ướ ạ ờ ố ấ ệ ả ằ ế ớ ế i quy t t n n xã h i; đóng góp gi ả ụ ề ộ ề ả ế ố ộ ệ ạ ấ ng s n xu t m i k t h p v i c ng c và hoàn thi n quan h s n xu t, ố ng nh m ph c v cho phát tri n s n ể ả ấ ớ ừ c; gi a phát tri n s n xu t v i t ng ả i quy t v i các v n đ xã h i và ề ấ ộ và giáo d c, v n đ ngăn ấ ụ ả t các nhi m v chính tr , xã h i, môi ị d ng l c l ớ ủ ự th tr quan h qu n lý tiên ti n c a n n kinh t ế ị ườ xu t và công nghi p hoá-hi n đ i hoá, đ t n ấ ướ ệ n công b ng xã h i, vi c làm, nghèo đói, v n đ b o đ m y t ch n các t ệ tr ề ữ ặ ườ ộ ồ ng đ nh h ị t Nam, phát tri n có s tham gia c a c ng đ ng và có l ạ ự ộ ề th tr ế ị ườ ệ ộ ủ ộ ướ ể ự ợ ớ ộ ơ ở ợ ợ i mà cho c ộ ố ọ ỉ ng t ộ ộ ự ầ ườ ủ ề ậ ấ ộ ố ồ ủ ả ả ằ ọ
ự ự ố ươ ủ ướ t đ tranh th ngu n l c ngoài n ạ c theo ph ử ụ ứ ộ ng XHCN d a vào s phát huy t ồ ự ướ ủ ề đ t n ế ấ ướ ớ ố ợ ệ ể ạ ộ ộ ng t o s phát tri n b n v ng. ể 2.6. V tính c ng đ ng, tính dân t c: ng XHCN mang tính c ng đ ng cao theo truy n th ng ố Kinh t ề ồ i ích c a c ng ủ ộ c a xã h i Vi ồ ộ ủ i ích c a ủ i ích cá nhân và l đ ng, g n bó máu thìt v i c ng đ ng trên c s hài hoà l ồ ắ ồ ả c ng đ ng, chăm lo s làm giàu không ch chú tr ng cho m t s ít ng ự ồ ộ ấ i xây d ng m t c ng đ ng xã h i giàu có, đ y đ v v t ch t, c ng đ ng, h ộ ớ ướ ồ ộ phong phú v tinh th n, công b ng, dân ch , văn minh, đ m b o cu c s ng m no, ầ ề h nh phúc cho m i ng i. ườ ạ 2.7. V quan h qu c t ệ ố ế ề th tr Kinh t ng đ nh h i đa ngu n l c trong ị ế ị ườ ồ ự c và tri ng châm “K t h p s c n ế ợ ứ ệ ể ướ ạ m nh c a dân t c và s c m nh c a th i đ i” và s d ng chúng m t cách h p lý-đ t ộ ủ ạ ờ ạ hi u qu cao nh t, đ phát tri n n n kinh t c v i t c đ nhanh, hi n đ i và ể ấ ả ệ b n v ng. ề ữ c đ i v i n n kinh t ả ế ướ ố ớ ề Vi ở ộ ề ệ ng đ nh h ị t-n n kinh t ủ ự
ướ II- S c n thi ế ự ầ th tr N n kinh t ế ị ườ ề ng có đi u ti ế ề ề ộ ủ ng và ch u s đi u ti c đ i v i n n kinh t ộ ự ị t khách quan c a qu n lý nhà n ủ t Nam là n n kinh t ế ị th ng xã h i ch nghĩa ướ c theo th tr u ng có s qu n lý vĩ mô c a Nhà n ướ ủ ả c ta ch u s đi u ị ự ề n ế ướ ề ề ự c). S c (s qu n lý c a Nhà n ướ ủ ị ự ề ở ng xã h i ch nghĩa ủ ế ị ư ờ ng xã h i ch nghĩa. Đi u đó có nghĩa là, n n kinh t ả ướ
t c a th tr ụ ế ủ ị ườ ả ng, b o tr ườ đ nh h ướ ị t c a th tr ti ế ủ qu n lý nhà n ố ớ ề ả t Nam là s c n thi Vi ế ệ Th nh t, ph i kh c ph c nh ng h n ch c a vi c đi u ti ữ ắ t c a nhà n ế ủ th tr ng theo đ nh h ế ị ườ t khách quan, vì nh ng lý do sau đây: ữ ề ệ ề ế ủ ộ ị ườ ư th t kỳ di u nh ng v n có ẫ tính ộ ộ ế ậ ủ ệ ộ ị ườ ướ ự ầ ả ụ ế ủ ế ụ ộ ế ủ ạ đ m th c hi n m c tiêu phát tri n kinh t xã h i đã đ ra. ế ể ả ng đ i v i s phát tri n kinh t t c a th tr ể ố ớ ự ụ ư ề ặ ể ng. ị ườ ng không ph i là n i có th đ t đ ơ t c a th tr ả ể ạ ượ ự ệ ố ứ ấ ệ ự S đi u ti ự ề nh ng h n ch c c b . Ví d nh v m t phát tri n hài hoà c a xã h i, thì b c l ạ ữ h n ch s đi u ti ế ự ề ạ ị ườ ộ ệ ộ xã h i gi a các vùng… Cùng v i vi c đó, th tr ế ắ ộ ữ t c a n n kinh t ề ế ậ ủ ấ ượ ớ th tr ế ị ườ ị ườ ặ ữ ủ ờ ệ ệ ả ộ ng theo đ nh h ướ ướ ế c đ i v i kinh t ố ớ ữ ạ ấ ả ề ể , s qu n lý nhà n ắ ả ộ ủ ự ề ự ị ỗ ổ ộ ụ ụ ế ể c v kinh t ướ ề ề ự ứ i ích kinh t ướ c ơ ả ng xuyên và c b n c a mình. Nhà n ế ủ ườ ẫ ợ ế i quy t nh ng mâu thu n l qu c dân. c s hài hoà trong vi c phân ph i thu Th tr ng cu c s ng xã h i, trong vi c phát tri n ể nh p xã h i, trong vi c nâng cao ch t l ệ ộ ố ậ ng cũng không kh c ph c ụ kinh t ệ ế ị th ng, nh ng m t trái c a n n kinh t nh ng khuy t t ề ữ ng đã nêu ủ tr trên. T t c đi u đó không phù h p và c n tr vi c th c hi n đ y đ ườ ầ ự ợ ở nh ng m c tiêu phát tri n kinh t -xã h i đã đ ra. Cho nên trong quá trình v n hành ề ậ ụ ữ th tr ng xã h i ch ủ kinh t ế ị ườ ả ế ự t đ kh c ph c nh ng h n ch , b sung ch h ng c a s đi u ti ế t nghĩa là c n thi ế ổ ế ể ầ c a trh tr ng, đ m b o m c tiêu phát tri n kinh t ệ xã h i. Đó cũng là th c hi n ả ị ườ ủ . nhi m v hàng đ u c a quàn lý nhà n ệ ế ầ ủ ụ Th hai: B ng quy n l c, chính sách và s c m nh kinh t ằ ứ ạ ph i gi ph bi n, th ố ế ế ả ả trong n n kinh t ề ữ ố ế
Trong quá trình ho t đ ng kinh t ạ ộ ườ ợ ế là bi u hi n c th c a m i quan h đó. M i th mà con ng , con ng ệ ố ấ ề ề thì có h n và không th ố ượ ư ự ế ủ i, n u x y ra s tranh giành v l i ích. Trong n n kinh t ườ ề ợ th tr ế ị ườ ề i có m i quan h v i nhau. L i ích ố ệ ớ i ph n đ u đ n ề ườ ọ ấ ứ ng ng, m i đ i tác đ u h th tr ướ ọ ố ế ị ườ ng kinh t ể ạ đó phát sinh ra ừ ề ợ ẫ ơ ng có nh ng lo i mâu thu n c ạ ế i ích và t ữ kinh t ệ ụ ể ủ ể ế i ích c a mình. Trong n n kinh t liên quan đ n l ủ ế ợ riêng c a mình. Nh ng, kh i l i ích kinh t t i l ế ớ ợ chia đ u cho m i ng ẩ ọ ề nh ng mâu thu n v l ẫ ữ b n sau đây: ả ng tr ng. ớ ệ ươ ườ - Mâu thu n gi a các doanh nghi p v i nhau trên th - Mâu thu n gi a ch và th trong các doanh nghi p ệ ợ ẫ ẫ ẫ ữ ữ ữ ể ộ ấ ồ ọ ệ ồ ẻ ộ ữ ị ủ ệ i s n xu t kinh doanh v i toàn th c ng đ ng trong vi c ớ ườ ả i ích chung trong vi c h cung ườ ế ợ ng, đe do s c kho c ng đ ng: trong ụ ấ , an toàn xã h i, đe do an ninh qu c gia vì ho t đ ng s n xu t ạ ứ ố ạ ộ ả ộ - Mâu thu n gi a ng s d ng tài nguyên và môi tr ng, không tính đ n l ử ụ ng nh ng hàng hoá và d ch v kém ch t l ấ ượ ứ vi c xâm h i tr t t ạ ậ ự ạ ệ kinh doanh c a mình. ủ i ích kinh t ữ ề ẫ ế ữ c, gi a các đ a ph - Ngoài ra, còn nhi u mâu thu n khác n a nh mâu thu n v l ề ợ ẫ ữ ữ ớ c. nhân; công dân v i Nhà n v i nhau trong quá trình ho t đ ng kinh t ớ ướ ạ ộ ả ẫ ổ ế - Nh ng mâu thu n này có tính ph bi n, th ườ ế ự ổ c các mâu thuãn đó, đi u hoà l i “v s ng-ch t c a con ng ế ủ i quy t đ gi a cá ư ấ ng v i nhau, gi a các ngành, các c p ị ớ ươ c a đ t n ế ủ ấ ướ ng xuyên và có tính căn b n vì liên ườ ỉ i”. đ n s n đ nh kinh t -xã h i. Ch ộ ế i ích c a các ủ ợ ị ề ề ố c m i có th gi ể ả ế ượ ướ ữ quan đ n quy n l ề ợ ế có nhà n ớ bên. ệ ứ ạ ủ ự ỏ ạ ộ ộ ấ t làm không? Có ph ng ti n đ th c hi n không? Có hoàn c nh đ ệ ế ầ ệ ứ ươ ươ ề ả ể ự ủ ấ ả ấ ệ ề ườ ế ể ế ệ ỗ ợ ủ ướ ấ ầ ề ệ ự
ả khi xã h i có giai c p. Nhà n t trong vi c h tr ế . ế ấ ấ ủ ự , tính giai c p trong kinh t ấ ướ ấ ủ ướ ừ c ướ cũng đ i di n l ạ c xã h i ch i ích kinh t - Th ba, tính khó khăn ph c t p c a s nghi p kinh t ế ứ ố i đáp các câu h i: Có mu n Đ th c hi n b t kỳ m t ho t đ ng nào cũng ph i gi ả ệ ể ự ể làm không? Có bi ả ệ ng ng. Nói làm không? Nghĩa là, c n có nh ng đi u ki n ch quan và khách quan t ữ nh t là làm gi u ph i có ít nh t các đi u kiên: ý chí làm c th và đ hi u, làm kinh t ầ ế ể ể ụ ể ng ti n s n xu t kinh doanh và môi tr ng kinh doanh. giàu, trí th c làm giàu, ph ấ ứ ả ươ , làm Không ph i công dân nào cũng có đ các đi u ki n trên đ ti n hành làm kinh t ệ ề ả giàu. S can thi p c a nhà n ữ công dân có nh ng c r t c n thi ệ ự t th c hi n s nghi p kinh t đi u ki nc n thi ế ệ ầ Th t ứ ư Nhà n ủ ướ ợ c bao gi ế i ích dân t c và nhân dân, Nhà n ấ ị ợ ệ ệ ạ ộ ướ ế ộ ả ậ ề ế ở ử ớ ướ ấ ấ ợ ệ và b n ch t giai c p c a nhà n ế ừ ộ . Nhà n ướ ủ - xã h i do Nhà n i l ố ấ ạ ợ nhi u thành ph n, m c a v i n ầ ệ ậ trên các m t quan h s ặ i ệ ợ ủ ộ ướ c c c a ta là nhà n c ta xác đ nh ị i ích v t ch t và tinh th n cho nhân ầ ả c ngoài, không ph i ướ ng ệ ở ạ ộ ế ố Trong cu c đ u tranh trên m t tr n kinh t c hình thành t ích c a giai c p th ng tr nh t đ nh trong đó có l ị ố ấ t Nam đ i di n cho l nghĩa Vi c a dân, do dân và vì dân. M c tiêu phát tri n kinh t ể ụ ủ và qu n lý ch đ o là nh m cu i cùng đem l ằ ỉ ạ dân. Tuy vây, trong n n kinh t ề i ích kinh t lúc nào l c a các bên cũng luôn luôn nh t trí. Vì v y, xu t hi n xu h ế ủ v a h p tác, v a đ u tranh trong quá trình ho t đ ng kinh t ừ ấ ừ ợ h u, quan h qu n lý, quan h phân ph i. ả ệ ữ ấ ệ ộ ả ả . Nhà n ủ ệ ợ ủ ướ ặ ậ i ích c a dân t c và c a nhân dân ta. Ch có Nhà n , Nhà n ư ậ ượ ể ế ớ ấ ủ B n lý do ch y u trên đây chính là s c n thi ấ c ta ph i th hi n b n ch t ể ệ ế giai c p c a mình đ b o v l c ướ ấ ủ ể ả ỉ ộ c đi u đó. Nh v y là, trong quá trình phát tri n kinh t m i có th làm đ ướ c ể ề ta đã th hi n b n ch t giai c p c a mình. ấ ả ể ệ ủ ế ướ ố ớ c đ i v i ủ ế ng xã h i ch nghĩa t Nam. Vi ố n n kinh t ự ầ ủ ộ t khách quan c a Nhà n ở ệ th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ề
C ƯỚ ự ướ ể ủ ề Ế Ủ ế
là xác đ nh con đ ị ườ ướ ể ế ộ ặ
III- CÁC CH C NĂNG QU N LÝ KINH T C A NHÀ N Ả Ứ 1- Đ nh h ng s phát tri n c a n n kinh t ị 1.1 Khái ni m:ệ Đ nh h ướ ự ị n n kinh t ế ề kinh t trình t ng và h ụ ấ ị c m c tiêu) ủ ng s v n đ ng c a ự ậ ể nh m đ t đ n m t đích nh t đ nh (g i là m c tiêu) căn c vào đ c đi m ứ ọ ộ c trong t ng th i kỳ nh t đ nh (cách đi, b ụ ể c đi c th , ướ ụ ướ ế ự ờ ng s phát tri n kinh t ạ ế ằ , xã h i c a đ t n ấ ướ ộ ủ th i gian cho t ng b ừ t khách quan c a ch c năng đ nh h ấ ị ờ ừ c đi đ đ t đ ể ạ ượ ứ ủ ng phát tri n n n kinh ể 1.2- S c n thi ự ầ ướ ề ế ị .ế t ng mang tính t S v n hành c a n n kinh t ề ự ậ ủ ề ướ ị ế ề ệ ả ệ ấ ng, t ự ấ ấ ả ữ ữ th tr ế ị ườ r t l n. Do đó Nhà n ấ ớ ệ ả ứ ự c a mình. Đi u này không ch c n thi t đ i v i s phát tri n kinh t ế ố ớ ự ủ ỉ ầ thi t cho vi c s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p. Đi u này s t o cho các c ẽ ạ ề ủ ế c s bi n đ i c a th tr s s n xu t kinh doanh d đoán đ đó n m l y c ừ ị ườ ổ ủ ượ ự ế ở ả c nh ng b t l h i trong s n xu t kinh doanh cũng nh l ướ ư ườ ấ ộ ch nh ng b t l i có th x y ra trong c ch th tr ế ữ ấ ợ phát không phù h p v i l tri n t ể ự ớ ợ ẩ ọ phát v tính không xác đ nh ị ự c ph i th c hi n ch c năng, đ nh h ế ng phát tri n n n kinh t ể ướ ề ầ chung mà còn c n ể ơ ơ ắ ng tr ạ i có th x y ra, h n ể ẩ ấ ợ ng, kh c ph c nh ng ngành phát ụ ơ ế ị ườ i ích xã h i, đ y m nh nh ng ngành mũi nh n. ạ bao g m: ế ng phát tri n n n kinh t ể ắ ữ ồ ộ ề ị ể ẩ ợ ướ ế
ầ ướ ệ ị , các doanh nghi p t ừ ng phát tri n c a n n kinh t ế ng phát tri n cho t ng doanh nghi p ngoài ể ệ ự ể ủ ề ế c không có ch c năng đ nh h ứ ị ướ c mà căn c vào đ nh h ứ ướ ng phát tri n c a mình. 1.3. Ph m vi đ nh h ạ - Toàn b n n kinh t ộ ề - Các ngành kinh tế - Các vùng kinh tế - Các thành ph n kinh t Nhà n nhà n ướ xác đ nh h ướ ị ộ ề ể ứ ể ủ ng phát tri n n n kinh t ế ướ ể ng có th khái quát thành nh ng n i dung ch y u sau đây: ữ ủ ế ộ ng lai xa, ộ ươ ụ ạ ụ ặ ơ ụ 1.4. N i dung đ nh h ị Ch c năng đ nh h ướ - Xác đ nh m c tiêu chung dài h n. M c tiêu này là cái đích trong m t t ị ể - Xác đ nh m c tiêu trong t ng th i kỳ (có th là 10, 15, 20 năm) đ ượ ờ xã h i và đ ạ ộ ị ể c th hi n trong k ho ch 5 năm, k ế c xác đ nh ế ể ệ ượ
c v đ nh h ng phát tri n kinh ị ụ có th vài ch c năm ho c xa h n. ừ ị c phát tri n kinh t trong chi n l ế ể ế ượ ho ch 3 năm, k ho ch hàng năm. ế ạ u tiên các m c tiêu ụ ứ ự ư i pháp đ đ t đ ể ạ ượ ả ứ ụ ể ệ ướ ề ị ướ ể
ế ắ ạ ạ ộ ụ ế ể ế ng trình d án phát tri n cũng dùng ươ ự ế ể cho vi c đ nh h ệ ị 1.6. ng phát ạ - Xác đ nh th t ị c m c tiêu - Xác đ nh các gi ụ ị 1.5. Công c th hi n ch c năng c a Nhà n ủ tế c phát tri n kinh t xã h i - Chi n l ế ượ ế ể ộ xã h i - Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ộ ạ ể ể ổ xã h i (dài h n, trung h n, ng n h n) - K ho ch phát tri n kinh t ạ ạ ế ể ế ng trình m c tiêu phát tri n kinh t - Các ch xã h i ộ ươ xã h i - Các d án u tiên phát tri n kinh t ộ ể ư ự c, quy ho ch, k ho ch, ch - Các chi n l ạ ế ượ ạ ể ướ Nhi m v c a Nhà n ụ ủ ng phát tri n các ngành, các vùng lãnh th . ổ c đ th c hi n ch c năng đ nh h ứ ệ ướ ể ự ệ ị ướ
Nhà n c ph i ti n hành các công vi c sau: tri n.ể ướ ả ế ệ
trong n ạ ế ủ ề i và t ng đ n s phát tri n hi n t ể ế ự có nh h ả ướ c ế hiên nay, nh ng nhân t ố ữ ng lai c a n n kinh t ủ ề ươ ệ ạ
ể ế ị ồ ự , bao g m: ế ế ể
ươ ị
ể ể ườ
ệ ạ ườ ề ng cho s phát tri n kinh t ậ i và phát tri n c a n n kinh t ế ể ự ườ ng cho s phát tri n kinh t là t p h p các y u t ợ ế ố ế ể . nói cách khác, là t ng th các y u t ể ủ ề ồ ạ ế ổ ủ ố ự ế ế ế ế ệ ể ệ ng thu n l i đ c coi là b phóng, là đi m t a v ng ch c cho s ể ậ ợ ượ ữ ệ ắ - Phân tích đánh giá th c tr ng c a n n kinh t ự và qu c t ưở ố ế c nhà. n ướ - D báo phát tri n kinh t ự - Ho ch đ nh phát tri n kinh t ể ạ i phát tri n kinh t -xã h i ng l + Xây d ng đ ộ ố ườ + Ho ch đ nh chi n l c phát tri n kinh t -xã h i ộ ế ể ạ ế ượ ị + Ho ch đ nh chính sách phát tri n kinh t -xã h i ộ ế ể ị ạ + Ho ch đ nh phát tri n ngành, vùng, đ a ph ng ị ể ạ ng trình m c tiêu và d án đ phát tri n + L p ch ụ ể ự ươ ậ 2. T o l p môi tr ng cho s phát tri n kinh t ế ự ạ ậ 2.1. Khái ni m v môi tr ề ệ , các đi u ki n t o nên Môi tr ự ế ố khung c nh t n t ể ả ế ớ t v i và đi u ki n khách quan, ch quan; bên ngoài, bên trong; có m i liên h m t thi ệ ậ ệ ề ng tr c ti p hay gián ti p đ n vi c phát tri n kinh t nhau, nh h ế và quy t đ nh đ n ế ị ưở ả . hi u qu kinh t ế ả M t môi tr ườ ộ ề ạ ộ ự ấ ể ả i, môi tr ườ ng kinh doanh không thu n l ậ ợ ạ ả ẽ ự nói chung và cho ho t đ ng s n xu t-kinh doanh c a các phát tri n c a n n kinh t ủ ế ủ i không doanh nghi p nói riêng; ng c l ượ ạ ệ mà còn làm cho n n kinh t nh ng s kìm hãm, c n tr ủ lâm vào tình tr ng kh ng ế ở ho ng, trì tr và các doanh nghi p r i vào tình tr ng phá s n hàng lo t. ả ệ ạ ề ạ ng cho s phát tri n kinh t ệ ơ ườ ể ậ ế ộ ệ ủ ấ ướ ả chung c a đ t n ứ ữ ả Vì v y, vi c t o l p môi tr ệ ạ ậ ể ấ c và ự cho s phát tri n s n xu t-kinh doanh c a doanh nghi p là m t ch c năng qu n lý ủ kinh t ự ế ủ t cho s phát tri n c a n n kinh t ng c n thi ầ ể ủ ề . ế ự ế
ườ ế là m t b ph n c a môi tr ậ ng kinh t ế ườ ườ ng vĩ mô. Môi tr ộ ộ ộ ả ế ng kinh t c c u t o nên b i m t lo t nhân t ạ ế ượ ấ ạ ở thu c v ộ ố ộ ủ ố ớ ự ư ứ ấ ế ị ế đ ố ượ ề kinh t cung nh s c cung c p c a n n s n xu t xã h i có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i s phát tri n kinh t ể ả c a Nhà n c. ướ 2.2. Các lo i môi tr ạ a- Môi tr ườ Môi tr ng kinh t ủ ườ c hi u là m t h th ng hoàn c nh kinh t đ ộ ệ ố ể thu c v c u nh s c mua c a xã h i và các nhân t . Các nhân t ề ầ ộ ố ư ứ ộ ấ ủ ề ả . ế ố ớ ứ ộ ủ c ph i có: ả ậ ướ ư
t ki m và tín d ng c n thi ị c c n ph i có: ố ớ ứ ả ộ c và n c ngoài - Đ i v i s c mua c a xã h i. Nhà n + Chính sách nâng cao thu nh p dân c + Chính sách giá c h p lý ả ợ + Chính sách ti t ầ ế ệ ế ụ + Chính sách ti n t n đ nh, tránh l m phát ạ ề ệ ổ - Đ i v i s c cung c a xã h i, Nhà n ướ ầ ủ c a các doanh nhân trong n ẫ ố ớ ầ ư ủ ướ ướ
+ Chính sách h p d n đ i v i đ u t ấ đ phát tri n s n xu t kinh doanh ể ự xây d ng c s h t ng k thu t ph c v cho xu t kinh ỹ ơ ở ạ ầ ụ ụ ấ ậ
t là gía ế ả ấ + Chính sách đ u t ầ ư doanh, giao l u hàng hoá. ư Yêu c u chung căn b n nh t đ i v i môi tr ả ấ ố ớ ườ ế là n đ nh, đ c bi ị ặ ệ ả ề ệ ng kinh t ổ không l m phát l n. ạ ớ ầ c và ti n t ề ệ ả b.- Môi tr ng pháp lý . Giá c không leo thang, ti n t ườ
Môi tr c Nhà n ể ậ ị , b t bu c các ch th kinh t ườ ế ự ể ạ thu c các thành ph n ho t c t o ra đ ướ ạ ầ ả ủ ể ượ ộ ế ổ t s phát tri n kinh t ế ắ th tr ế ị ườ ng pháp lý là t ng th các hoàn c nh lu t đ nh đ ộ ả Môi tr ạ đi u ti ể ề đ ng trong n n kinh t ề ộ ả ng càng rõ ràng, chính xác, bình đ ng càng t o ra cho s ho t đ ng s n ạ ộ ườ i s n xu t và ự i chính đáng c a ng ườ ả ủ ệ ả ấ ạ ng ph i tuân theo. ẳ xu t kinh doanh tránh sai ph m, b o v quy n l ề ợ ng i tiêu dùng. ấ ườ Nhà n ướ ầ ạ ấ ồ ng pháp lý nh t quán đ ng b t ườ ớ c c n t o ra môi tr ậ ộ ừ ệ ọ ậ ể ứ ả ế vi c xây d ng Hi n ự pháp, các Lu t và các văn b n du i lu t đ làm căn c pháp lý cho m i ho t đ ng kinh ạ ộ t ế c a Đ ng, các chính sách kinh t c a Nhà n i phát tri n kinh t ể ế ủ ả ố ế ủ ướ ả c ph i đ ượ . Do đó: - Đ ng l ườ c th ch hoá. ể ế - Công tác l p pháp, l p quy, xây d ng các lu t kinh t c nhà n ượ ướ ậ ậ ậ ế c ti p c n đ ế ầ ậ đã ban hành, xây d ng và ban hành các lu t ự ậ ệ ự t c ti n hành, hoàn thi n các lu t kinh t ế ụ kinh t
ng chính tr . ị ườ ng chính tr là t ổ ợ ị ị c và c a các t ủ h p các hoàn c nh chính tr , nó đ ả ch c chính tr , t ị ươ ổ ứ ộ c t o b i thái đ ở ượ ạ ng quan gi a các t ng l p trong xã ớ ầ ữ ế m i. ế ớ c- Môi tr Môi tr ườ chính tr nhà n ị h i, là s n đ nh chính tr đ phát tri n. ự ổ ộ ướ ị ể ng l n đ n s phát tri n c a n n kinh t ị ể ả ế ự ế ớ ể ủ ậ ệ ấ ườ ị ổ ự ướ , t o s thu n l ế ạ ự ấ ể ạ ộ ự ề ế và đ n Môi tr ng chính tr có nh h ề ướ ị ườ c ta ph i t o ả ạ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p. Do v y, Nhà n ủ ả ạ ộ i ng chính tr n đ nh, r ng m cho s phát tri n kinh t ậ ợ ố i t ra môi tr ị ở ộ đa cho phát tri n n n kinh t ủ c, và cho s ho t đ ng s n xu t-kinh doanh c a đ t n ả ế ấ ướ ể các doanh nghi p.ệ Vi c t o l p môi tr ị ả ườ ơ ở ữ ữ ệ ủ ng chính tr ph i th c hi n trên c s gi ự ố ớ ế ế ể ệ ạ ậ ế ể ố ớ ẳ ế ầ v ng đ c l p dân ộ ậ th tr ng, ế ị ườ ch c, chính ổ ứ i chính đáng ệ ả ề ợ
ộ có phù h p đ i v i kinh t t c, th ch chính tr dân ch , th ch kinh t ị ợ ộ , tôn vinh các doanh nhân, các t bình đ ng đ i v i m i thành ph n kinh t ọ tr và xã h i, ng h doanh nhân làm giàu chính đáng và b o v quy n l ộ ủ ộ ị i lao đ ng. c a ng ủ ộ ng văn hoá-xã h i. ườ ng văn hoá-xã h i có nh h ả ườ d- Môi tr Môi tr ườ ấ ớ ưở ể ủ ề ế nói chung, đ n s s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p nói riêng. t ế ế ự ả ộ ấ ng r t l n đ n vi c phát tri n c a n n kinh ủ ệ ệ ng văn hoá là không gian văn hoá đ ượ ạ ệ ề ườ ng, h ng thú, ph ưỡ ứ c t o nên b i các quan ni m v giá ụ ng th c h at đ ng, phong t c ộ ở ứ ươ ọ ử
Môi tr i do lu t l Môi tr tr , n p s ng, cách ng x , tín ng ứ ị ế ố t p quán và thói quen. ậ ộ ườ ổ ể ườ ế ố ủ ấ ườ ớ ổ ứ ậ ệ i v i ng , ộ ọ ch c, c a các cu c h p ủ ố ủ ưở ế ng đ n tâm lý, đ n thái đ , đ n hành vi và đ n ộ ế ế
Trong quá trình phát tri n kinh t ể ả ế ấ ả ườ ướ ộ c ph i t o ra môi tr ệ ậ gìn, phát huy văn hoá truy n th ng t ắ ệ ả ổ t Nam, quý tr ng, gi ạ ọ ộ ế ề ế ợ ọ i, xây d ng n n văn hoá m i thích ng v i s phát tri n kinh t ệ ự ớ ự ứ ề ể ế ớ ng xã h i là t ng th các m i quan h gi a ng ệ ữ các th ch , các cam k t, các quy đ nh c a c p trên c a các t ị ể ế ủ c p qu c t và qu c gia, c a các c quan, làng xã, các t ch c tôn giáov.v… ổ ứ ơ ố ế ấ ng văn hoá-xã h i nh h Môi tr ườ ế ộ ả i. s ham nu n c a con ng ườ ố ủ ự và phát tri n s n xu t kinh doanh luôn ph i tính ể ng văn hoá-xã h i đa ng văn hoá-xã h i. Nhà n đ n môi tr ườ ả ạ ộ ế t Nam và c a riêng t ng dân t c d ng; đ m đà b n s c dân t c c a c dân t c Vi ộ ừ ủ ộ ộ ủ ả ạ t đ p s ng trên lãnh th Vi ố ẹ ố ề ữ ố ủ và ti p thu n n văn hoá hi n đ i m t cách phù h p, tôn tr ng và ti p thu tinh hoa c a n n văn hoá th gi và ế ớ ề s n xu t kinh doanh. ả ấ
ồ ộ t ệ ắ ạ ữ ệ ả ộ ng sinh thái. ườ ng sinh thái hi u m t cách thông th ườ ộ ề nhiên, g n k t v i nhau và t o đi u ki n cho s c h t là các y u t ế ớ ế ố ự i và sinh v t. Chúng là nh ng đi u ki n đ u tiên c n ph i có đ ề ậ i và sinh v t s ng và d a vào chúng, con ng ự ậ ố i và phát tri n nh không khí đ th ; n ư ườ ể ở ướ ể ả e- Môi tr ng, là m t không gian bao g m các Môi tr ườ ự , tr y u t ề ế ế ố ướ ể s ng c a con ng ầ ườ ủ ố ả i m i ti n hành lao đ ng s n con ng ườ c đ u ng; đ t đ xây d ng, xu t đ t n t ấ ể ấ ể ồ ạ ự tr ng tr t và chăn nuôi; tài nguyên khoáng s n làm nguyên li u, ho c nh ng th v t ứ ậ ữ ồ ặ ọ ng ngo n v.v… li u đ ph c v cu c s ng hàng ngày, c nh quan thiên nhiên đ h ạ ệ ể ụ ụ ộ ố c a đ t n ng sinh thái có nh h ả ớ ầ ớ ế ể ố ệ ể ưở ề ả ể ườ ế ủ ấ ướ c và ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ả ế ự ệ Môi tr ạ ộ Nhà n ạ ạ ọ ệ ướ ữ ả ủ ng l n đ n s phát tri n n n kinh t ưở ủ ấ ề c ph i t o ra môi tr ng sinh thái xanh, s ch, đ p, đa d ng sinh h c, b n ả ạ ườ ẹ c ph i có bi n pháp phát tri n b n v ng. Nhà n v ng đ b o đ m n n kinh t ể ề ế ề ả ữ ng t ch ng ô nhi m, ch ng h y ho i môi tr nhiên sinh thái, c nh quan thiên nhiên ả ự ườ ạ ố ố ng sinh thái. b ng các bi p pháp và các chính sách b o v , hoàn thi n môi tr ệ ả ằ ườ ệ ng k thu t. ậ ỹ ệ ậ ỹ ấ ồ ệ ề ể ộ ủ ọ ọ ấ ự ệ ề ả ướ ể ả ễ ệ f- Môi tr ườ v s Môi tr ế ố ề ố ng k thu t là không gian khoa h c công ngh bao g m các y u t ọ ườ ứ ứ l ng, tính ch t và trình đ c a các ngành khoa h c công ngh : v nghiên c u, ng ượ d ng các thành t u khoa h c công ngh vào s n xu t; v chuy n giao khoa h c công ọ ụ ngh v.v…ệ ọ ữ ọ ề ệ ự ệ ớ ố ộ ộ ế ớ ộ ệ ự ầ ủ ệ ng r ng l n cho nhu c u c a con ng ườ ọ ủ ể ủ ề Ngày nay, khoa h c công ngh đã phát tri n v i t c đ cao. Nh ng thành t u khoa ể ở i. Chúng ta không th không tính đ n ế ế hi n đ i, đ n ạ ể ườ ng c a khoa h c công ngh đ n s phát tri n c a n n kinh t ế ệ ệ ế ự h c công ngh trong nhi u lĩnh v c đã xu t hi n. Ti n b khoa h c công ngh đã m ấ ọ ra môi tr nh h ưở ả quá trình s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p. ệ ủ ủ ạ ng k thu t hi n đ i, ậ ệ ộ ỹ c ta. ả ạ ể ủ ề ườ n ế ướ ự ự ng dân s ụ ụ ố Nhà n thích h p, thi ợ g- Môi tr Môi tr ườ ế ố ạ ố ố ố ố ng phát tri n kinh t ả ấ c b ng chính sách c a mình ph i t o ra m t môi tr ướ ằ t th c ph c v cho s phát tri n c a n n kinh t ế ườ t o thành không gian dân s , bao g m ng dân s là h th ng các y u t ồ ệ ố ố quy mô dân s , c c u dân s , s di chuy n dân s , t c đ gia tăng dân s và ch t ấ ố ơ ấ ể l ườ ượ ố ự ố ộ ườ . ế ữ ể ộ i đóng vai trò hai m t: ế ặ ng dân s là m t trong nh ng môi tr , con ng ườ ng dân s . Môi tr ố Trong quá trình phát tri n kinh t - M t m t là ng ng th (ng ụ ặ - M t khác: Là ng ườ i tiêu dùng) ế ị ế ể ổ ể i h ườ ưở i s n xu t, quy t đ nh quá trình bi n đ i và phát tri n s n ả ườ ả ể ộ ặ ấ ứ c ph i t o ra m t môi tr ng dân s h p lý cho phát tri n kinh t ườ ấ xu t, t c là cho s phát tri n kinh t . ế ự ả ạ s l ộ ng và ch t l ấ ượ ố ố ợ ố ơ ấ l t s gia tăng dân s v i t ướ ế ố ố ượ ế ự ướ ớ ố ưở ; nâng cao ch t l ố ố ữ ệ ị bao Nhà n ể ế c ph i có ng dân s , c c u dân s . Nhà n g m các y u t ả ồ h p lý, thích h p v i t c đ tăng chính sách đi u ti ộ ợ ố ớ ỷ ệ ợ ề ng dân s trên c s nâng cao ch s H.D.I (Human tr ng kinh t ỉ ố ơ ở ấ ượ ế development index) b trí dân c h p lý gi a các vùng, đ c bi t gi a đô th và nông ữ ặ thôn, phù h p v i quá trình công ngh ip hoá và hi n đ i hoá. ư ợ ệ ệ ạ . ố ế có tính toàn c u, bao g m các y u t có ế ế ố ầ ạ ộ ạ ộ ế ớ ng qu c t ườ là không gian kinh t ng qu c t ố ế liên quan đ n các ho t đ ng qu c t ố ế ng qu c t ệ ợ h- Môi tr Môi tr ườ ế ườ ề là đi u ki n bên ngoài c a s phát tri n c a n n kinh t ủ ự , trong đó có ho t đ ng kinh t ể Môi tr c. Nó có th tác đ ng tích c c ho c tiêu c c đ n s phát tri n c a n n kinh t n ố ế ộ ế ấ đ t ế , ế ự ự ự ề ể ể ặ ướ ồ qu c t . ố ế ủ ề ủ
ộ ấ ủ đ n s s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p. Đi u đó tuỳ thu c và tính ch t c a ế ự ả môi tr ề ự ườ Môi tr ượ ng qu c t ườ thu n l ườ ố ế ậ ợ c n đ ự ệ ủ i hay không thuân l i cho s phát tri n. ợ c Nhà n ướ ạ ớ ế ể ấ ố ế ng qu c t ậ ợ ể c trong c ng đ ng th gi ộ ợ ướ ệ ồ ế ớ thu n l ố ế ầ i cho s phát tri n kinh t ầ ẵ ấ ế ứ ấ ủ ể ng hoà bình và quan h c t o ra là môi tr ườ . V i tính toán “Gi v ng môi tr ữ ữ ố ạ ộ ậ ả ồ ộ ổ ộ ạ ệ ộ ổ ệ ạ ộ ấ ự ự ứ ị ầ c ch đ ng t o môi tr ạ ướ ố ườ ng quan h h u ngh và h p tác cùng có l ị ề ệ ợ ữ ứ ủ ộ ợ , t o đi u ki n qu c t ố ế ủ ữ ữ ề ộ ổ ồ ệ ộ ậ ầ ộ ủ ủ ệ ế ắ ự , th c hi n AFTA, tham gia t c m t, Nhà n ế ở ộ ứ ả ệ ổ c EU, B c M , Nam M , Châu Phi và các n ướ ế ớ ườ ắ ấ ậ ẩ ỹ c kh i ASEAN và tranh th s tr ướ ậ ả Ấ ộ ố
ng xu t nh p kh u v i các n ố ự ề c ph i làm đ t o l p các môi tr ể ạ ậ c c n t p trung t ệ ng hoà qu c t ậ ủ ấ ả t c bình, phát tri n quan h trên tinh th n s n sàng là b n và là đ i tác tin c y c a t i, ph n đ u vì hoà bình, đ c l p h p tác và phát tri n các n ể ấ “( trích “Nâng cao năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u c a Đ ng, phát huy s c m nh ạ ứ ạ ể toàn dân t c, đ y m nh s nghi p đ i m i m t cách toàn di n và đ ng b ”. Phát tri n ẩ ớ c a T ng Bí th Nông Đ c m nh, b m c H i ngh l n th 11 Ban ch p hành TW ư ế ạ ủ ng hoà khoá IX, Hà N i m i 26/2005, s 12916). Nhà n ộ ườ ớ bình, ti p t c m r ng và tăng c i, th c ự ế ụ ợ ệ ữ ở ộ ậ ợ i thu n l qu c t hi n có hi u qu quan h h p tác kinh t ệ ố ế ạ ế ả ệ v ng đ c l p, ch quy n, toàn xã h i, gi h n n a đ đ y m nh phát tri n kinh t ể ẩ ể ạ ộ ế ơ ấ v n lãnh th , b o v v ng ch c T qu c, đ ng th i góp ph n tích c c vào cu c đ u ờ ắ ổ ả ự ố ệ ữ ẹ i vì hoà bình, đ c l p dân t c, dân ch và ti n b xã tranh chung c a nhân dân th gi ộ ế ộ ậ ế ớ ủ trong đó h i. C th tr c ph i th c hi n đ y đ các cam k t qu c t ướ ố ế ầ ụ ể ướ ộ ị ch c WT0, m r ng th có nh ng cam k t kinh t ự ữ tr ướ c ỹ ủ ự ợ Châu á, Trung qu c, Nh t b n, n đ và các n cho s phát tri n kinh t l c qu c t ố ế ự ữ ể ạ ậ ướ ầ ậ ố ng ườ : t các v n đ sau: ề ấ ở ộ ả ố ị đ i ngo i. ế ố ệ ả ự ổ ngo i, trong đó có quan h kinh t ộ ự ự ế ộ h ố ợ ướ ổ ớ ệ ố ừ ệ ơ ở ạ ầ ệ ấ ả ả có hi u qu : giao thông, đi n n đ ng kinh t ộ ớ ệ . ế ể 2.3. Nh ng đi u nhà n ướ ả ng, Nhà n Đ t o l p các môi tr ườ ệ ố - Đ m b o s n đ nh v chính tr và an ninh qu c phòng, m r ng quan h đ i ề ị ạ ạ - Xây d ng và th c thi m t cách nh t quán các chính sách kinh t -xã h i theo ấ ng đ i m i và chính sách dân s h p lý. - Xây d ng và không ng ng hoàn thi n h th ng pháp lu t ậ ạ - Xây d ng m i và nâng c p c s h t ng, b o đ m đi u ki n c b n cho ho t ề ơ ả c, thông tin, d tr qu c gia. ự ữ ố th tr ế ị ườ ự ự ế - Xây d ng cho đ ự ng đ nh h ị ộ ề ề ả ệ ướ ướ ng c m t n n văn hoá trong n n kinh t ượ ủ v ng b n s c văn hoá dân t c và th a k tinh hoa văn hoá c a ơ ở ữ ữ ừ ế ả ắ ộ XHCN trên c s gi nhân lo i.ạ - Xây d ng m t n n khoa h c-k thu t và công ngh tiên ti n c n thi ự ế ế ọ ứ ề ấ ả ộ ề ầ ả ự ệ ạ ậ ỹ t và phù ệ ầ ỹ ậ ủ h p, đáp ng yêu c u c a s phát tri n c a n n kinh t và s n xu t kinh doanh c a ế ủ ủ ự ợ ể các doanh nghi p, c i cách n n giáo d c đ đào t o ngu n nhân l c có k thu t và trí ồ ụ ể ề tu ph c v cho s phát tri n kinh t ự . ế ể ự ệ ệ ụ ụ ự c, b o v và hoàn thi n môi tr ả ệ nhiên, sinh ng t - Xây d ng và th c thi chính sách và pháp lu t v b o v và s d ngcó hi u qu ệ ậ ề ả ệ ử ụ ườ ấ ướ ự ả ủ tài nguyên thiên nhiên c a đ t n thái. t s ho t đ ng c a nèn kinh t ề ế ự ạ ộ ủ . ế
t s ho t đ ng c a n n kinh t ế ự ạ ộ c đi u ti ề ủ ề ế ủ ế ủ ể ề th tr ế ị ườ là nhà n c a các ch th trong n n kinh t ộ 3. Đi u ti 3.1. Khái ni m.ệ Nhà n ướ ố ủ ặ ủ ạ ộ ẵ c s d ng quy n năng ướ ử ụ ng, ề ả , ràng bu c chúng ph i ế đã đ nh s n nh m b o đ m s phát tri n bình ả ự ể ế ằ ị chi ph i c a mình lên các hành vi kinh t ngăn ch n các tác đ ng tiêu c c đ n quá trình ho t đ ng kinh t ự ế ộ tuân th các quy t c ho t đ ng kinh t ả ắ th ng c a n n kinh t ạ ộ . ế ủ ề ườ
t s ho t đ ng c a n n kinh t ạ ộ ỉ ề ế ế ạ ộ ố ớ Đi u ti ề ặ ủ ề ế ạ ố ộ ủ ạ ự ố đ u th u, đi u ch nh c c u đ u t ủ ề ể i, s p x p l ắ ; đi u ch nh l ề ỉ ầ ề là hai và đi u ch nh s ho t đ ng kinh t ế ự ế . Nh ng đi u ch nh không gi ng v i đi u ti t, ề ỉ ề ư i cho đúng, nh đi u ch nh t c đ phát tri n quá ể ư ề ỉ i s b trí không h p lý c a các nhà máy đ ng, ườ ợ ậ ươ ng , đi u ch nh thang b c l ầ ư ỉ ơ ấ ề ỉ ế ự m t c a m t quá trình phát tri n kinh t ộ đi u ch nh là s a đ i l ỉ ử ổ ạ nóng c a n n kinh t ế ủ ề đi u ch nh th l ể ệ ấ ỉ ề v.v… ủ ề ả ề ế ự ạ ộ ậ ị c. M c dù n n kinh t ề t c a nhà n ế ủ t các hành vi kinh t ế ữ ặ , các ho t đ ng kinh t ạ ộ ế ng. Ch ng h n nh gian l n th ạ ữ ư ự ế ả ậ ạ ộ ậ , có nh ng hành vi kinh t ị ườ ố t s ho t đ ng c a n n kinh t . ế ng, có s qu n lý vĩ mô c a Nhà ủ ự ả ơ ế ị ườ ị c a chúng ta v a ch u s đi u ti t c a th ự ề ế ủ ừ ế ủ ả ng có kh th tr ế ị ườ ề ướ theo các quy lu t khách ế , có nh ng ho t đ ng kinh ng ươ ẳ ấ i nghèo, các vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa, cung c p 3..2. S c n thi t khách quan ph i đi u ti ế ự ầ c ta v n hành theo c ch th tr n N n kinh t ế ướ ề c. Đi u đó có nghĩa là n n kinh t n ề ướ ng, v a ch u s đi u ti tr ừ ị ự ề ườ năng t đi u ti ự ề ế quan c a nó. Tuy v y, trên th c t ậ ủ t n m ngoài s đi u ti ự ề ế ằ m i, tr n thu , h tr ng ế ỗ ợ ạ hàng hoá công (an ninh, qu c phòng…) ơ ữ ể ủ ề ị ự ế ề này l t c a b n thân th tr ế ủ ườ ố H n n a, quá trình phát tri n c a n n kinh t ề ổ và các nhân t ố ệ ạ ệ ố ố ộ ộ ủ ế ủ ự ấ ế ự ộ ng, s không n đ nh c a xã h i, di n bi n và tai ho b t ng ộ ị ầ ả ệ ế ướ ạ ế ế và nhà n c c n ph i đi u ti ả ề ự ng. Nhà n ướ c a Nhà n ướ . c ế ủ ủ ữ ượ ắ không bình th t s ho t đ ng c a kinh t ủ 3.3. Nh ng n i dung đi u ti ộ Câu h i đ t ra là Nhà n ướ t các m i quan h kinh t s đi u ti trên nh ng lĩnh v c ự ệ c bi u hi n ng đ ể ng ph c t p, mâu ứ ạ ể ế ườ ề ầ do ch u s tác đ ng c a nhi u nhân ộ ủ i không n đ nh do nhi u nguyên nhân nh h th ng pháp lu t t ậ ư ệ ố ị ố đ c quy n không hoàn thi n, h th ng thôn tin kihi m khuy t, s l n x n c a nhân t ề ế ờ s n xu t trên th tr ạ ấ ễ ị ổ ị ườ ả trong vi c tính toán cung c a thiên nhiên, s sai l m và b o th c a các đ n v kinh t ơ ự ế ủ ủ ủ c m t, d đoán thi u chính xác và xác đ nh sai l m…d n đ n hàng lo t ho t c u, tr ạ ầ ẫ ị ự ầ ế đ ng kinh t ề t và có kh năng đi u ộ ướ ả ề ầ ườ c có quy n l c. ti ế ự ạ ộ ế t s ho t đ ng kinh t ề ế ự ạ ộ ữ c đi u ti t s ho t đ ng c a kinh t ề ướ ế ự ạ ộ ế ỏ ặ c đi u ti t s ho t đ ng c a kinh t th nào? Nhìn chung, Nhà n ế ự ạ ộ ề ế ườ ủ , n i di n ra nhi u hi n t ệ ượ ễ ế ơ ệ ố ở ự ề ế ề i ích kinh t thu n v yêu c u, m c tiêu phát tri n, v l v.v.. ẫ ề ợ ụ ề t quan h cung c u, đi u ti ng đi u ti Chúng ta th y Nhà n ế ệ ế ề ướ i ích; quan h phân b và s ệ ệ ấ ộ t quan h kinh ệ ử ố ầ ấ ệ ố ợ ồ ự ệ ế ướ ế t tài chính, đi u ti t thu , đi u ti ế ế ế t các quan h l n trên, Nhà n ệ ớ t giá c , đi u ti ả ề c cũng ti n hành đi u ề ế t ế ề ế ề ể ự ti ữ lãi su t, đi u ti ề ế t ho t đ ng kinh t c a Nhà n c trên ự ề ạ ộ ế ế ủ ướ nh ng quan h ch y u sau đây: ệ ủ ế ề ế ệ c th t vĩ mô, quan h lao đ ng s n xu t, quan h phân ph i l ả ế d ng ngu n l c v.v.. ụ Đ th c hi n vi c đi u ti ề ệ t nh nt m t c th nh đi u ti ư ề ặ ụ ể t thu nh p v.v.. ậ ấ đây chúng ta ch xem xét s đi u ti Ở ỉ ữ a- Đi u ti Trong quá trình ti n hành lao đ ng, đ c bi t các quan h lao đ ng s n xu t. ấ ệ ả ặ ộ ộ ộ ế t lao đ ng s n xu t trong n n kinh t ấ ả ế ề ệ ễ ủ ể ệ ứ i nhi u hình th c, trong đó thu c t m đi u ti ộ ầ t sao cho các quan h đó đ c thi ế hàng hoá) di n ra các m i quan h trong phân công và hi p tác lao ố ệ v i nhau. S phân công và hi p tác di n ra ế ớ ễ c có các quan h sau ệ ướ ề t l p m t cách t i u, đem ộ ệ ự t c a Nhà n ế ủ ế ậ ượ c đi u ti ề ố ư ế th tr ng (kinh t ị ườ đ ng gi a cá nhân, gi a các ch th kinh t ữ ộ ữ d ề ướ đây: Nhà n l ệ ạ - Quan h qu c gia v i qu c t ố ế ể ố ướ i hi u qu . ả ệ ơ ấ ậ ợ ộ đ hình thành c c u hinh thành c c u kinh t ế ạ ậ đây, Nhà n qu c dân. ớ qu c dân phù h p v i ti m năng, th m nh c a đ t n ố c th đ phát tri n kinh t t ố ế ể ế ố c, t n d ng các v n h i qu c ụ ng đi u ti t các quan h kinh ề ơ ấ ủ ấ ướ ườ ớ ề ế ướ Ở ế ể ệ
qu c t ấ ẩ ạ ố ế ợ ớ ; h p tác v i ọ ố ạ ệ t đ i ngo i: Xu t nh p kh u hàng hoá và d ch v ; đ u t ị ậ ế ố ụ ầ ư . chuy n giao khoa h c-công ngh ; d ch v qu c t thu ngo i t ệ ị ể ạ ệ ụ ố ế - Quan h phân công và h p tác trong n i b n n kinh t ế ợ qu c dân, t o nên s ớ ả ề ế ế ệ ấ Ở ộ ộ ề ắ ượ ng đi u ti ề c th ệ đây, nhà n ướ ề ạ ự c g n bó v i nhau thông qua các ế t thu , t lãi su t, đi u ti ấ đ khuy n khích và t o đi u ki n cho các doanh nghi p chuyên môn hoá ệ
ợ ố ệ ổ ộ ộ ấ hình thành các doanh nghi p chuyên môn hoá đ quan h h p tác s n xu t. ườ ệ ợ h tr đ u t ỗ ợ ầ ư ể ế ho t đ ng có hi u qu . ạ ộ ả ệ - Quan h phân công, h p tác theo lãnh th n i b qu c gia thông qua vi c phân b ệ ả ặ ụ ế ỗ ợ ầ ư ươ ộ ị ậ ể ụ ạ ể ẩ ấ ế ớ ự ự ổ ng s n xu t theo lãnh th , hình thành n n phân công chuyên môn hoá theo lãnh l c l ổ ề ự ượ đây, ngoài nh ng đi u ti nói th . t các m t tài chính, tín d ng, thu , h tr đ u t ế ề ữ ổ Ở c còn đi u ti t b ng pháp lu t đ tránh tình tr ng c c b đ a ph trên. Nhà n ng, ế ằ ề ướ ề nh c ng bi n, sân bây, ph i thông qua c p th m quy n phân tán và dàn tr i đ u t ả ả ầ ư Qu c h i, Chính ph phê duy t các d án kinh t l n, các d án không có trong quy ộ ho ch không đ
ệ ng, các hành vi l a ch n thi ự t b , công ngh , các hành vi đ m b o ch t l ế ị ồ ệ ả ư ả ủ ệ v.v… c đ u t ượ ầ ư ộ ọ ự ằ ự ự ườ ẩ ọ ư ự ố ạ ử ụ - S l a ch n quy m xí nghi p, l a ch n ngu n tài nguyên, các hành vi s d ng ọ ấ ượ ng i cho chính doanh i cho các doanh nhân và cho ị ộ ụ ồ ồ
t: ộ ỉ ệ ợ ợ ế ượ ướ ự ế
ệ ổ ng s n ph m v.v…nh m b o v l ệ c Nhà n ệ ố ẩ ươ ả ề ể môi tr ả s n ph m và d ch v nh m đ a các hành vi đó vào chu n m c có l ẩ ợ ả nhân và cho c ng đ ng, ngăn ng a các hành vi gây b t l ấ ợ ừ c ng đ ng xã h i. ộ b- Đi u ch nh các quan h phân chia l i ích và quan h phân ph i thu nh p ệ ề ố ậ i ích trong lĩnh v c kinh t Các quan h l c đi u ti sau đây đ ề - Quan h trao đ i hàng hoá: Nhà n t quan h cung c u s n xu t hàng c đi u ti ướ ổ ầ ả ế ấ ề hoá đ trao đ i và tiêu dùng trên th tr ạ ng, ch ng gian l n th ng m i, ng bình th ị ườ ể ậ ườ l a l c v giá c , m u mã, ki u dáng, ch t l ệ ợ i ấ ượ ẫ ừ ọ ằ ả ích chính đáng c a các bên tham gia quan h . ệ ả ủ ợ ứ ệ ề t quan h này sao cho đ c công b ng, văn minh, quan h ch -th t - Quan h phân chia l ệ c đi u ti ế ề ệ i t c trong các công ty: Quan h ti n công-ti n l ằ ng: Nhà ủ ợ ố t ề ươ ệ ượ n ướ đ p.ẹ ợ ố Phân chia thu nh p qu c dân (v+n) h p lý, h p tình, b o v quy n l ươ i chính đáng ệ ợ ng lĩnh chính tr c a Đ ng c m quy n, đúng ả ề ợ ầ ả ị ủ ề ủ c. cho gi i th và gi ớ ợ ớ pháp lu t c a Nhà n ậ ủ ậ i ch theo đúng c ướ ệ ố ớ ệ ố ỹ ướ ệ ữ ụ ỹ ệ ọ ử ụ ả ộ ả - Quan h đ i v i công qu qu c gia (quan h gi a doanh nhân, doanh nghi p và c). Các doanh nhân có trách nhi m, nghĩa v đóng góp tích lu cho ngân sách Nhà n ẽ và các kho n ph i n p khác do h s d ng tài nguyên, công s n và do gây ô nhi m môi tr ả ng. ườ ườ ư ữ ầ ườ i giàu) và có thu nh p th p (ng òi nghèo), gi - Quan h gi a các t ng l p dân c , gi a nh ng ng ớ ư i có thu nh p cao (ng ữ ậ các vùng phát tri n và kém phát tri n. ể ệ ữ ậ ữ ể ấ
Nhà n t thu nh p c a nh ng ng ướ c đi u ti ề ậ ủ ữ ế
ữ thu nh p cao vào ngân sách và phân ph i l ườ i, h tr ậ nh ng ng ữ ỗ ợ ố ạ ườ ậ
ậ i nghèo)nh ng vùng nghèo, vùng sâu,đ gi m b t kho ng cách chênh l ch v (ng i có thu nh p cao, nh ng vùng có i có thu nh p th p ấ ề ể ả ữ ệ ả ớ
ườ m c s ng. ứ ố
c) Đi u ti ề ế t các quan h phân b các ngu n l c ồ ự ệ ố
Nhà n c có vai trò quan tr ng trong vi c phân b các ngu n l c b ng s chi ướ ồ ự ằ ự ệ ọ ố
tiêu ngu n tài chính t p trung (ngân sách nhà n ậ ồ ướ c và b ng đánh thu ) ế ằ
- Nhà n ướ c đi u ti ề ế ệ ộ ố
ồ ự ng hàng hóa công( qu c phòng giáo d c, y t ) h tr t vi c phân b các ngu n l c:lao đ ng tài nguyên,v n, các ườ ng ố i nghèo, b o v môi tr ả ế ỗ ợ ườ ệ ụ
ố sinh thái,phát tri n ngh thu t dân t c... ệ ể ậ ộ
- Nhà n t phân b ngu n l c c a n n kinh t ồ ự ủ c đi u ti ề ướ ế ế ề ổ ữ qu c dân v nh ng ề
ố vùng còn nhi u ti m năng, ho c các vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa. ề ề ặ
- Nhà n t ngu n l c theo h ng khuy n khích, ho c h n ch s ướ c đi u ti ề ế ồ ự ướ ế ạ ặ
ể ộ ơ ấ ế ợ ự ề ằ ạ ế ự ả
n phát tri n các nghành ngh nh m xây d ng m t c c u kinh t h p lý trên ph m vi c c.ướ
t ho t đ ng c a n n kinh t 3.4.Nh ng vi c c n làm đi u ti ệ ầ ề ế ữ ủ ề ạ ộ ế
Đ th c hi n ch c năng đi u ti , Nhà n ứ ề ế t ho t đ ng c a n n kinh t ủ ạ ộ ề ế ướ ầ c c n ệ
ể ự làm nh ng vi c sau đây: ữ ệ
ộ a) Xây d ng và th c hi n m t h th ng chính sách v i các công c tác đ ng ộ ệ ố ự ụ ệ ớ
ự c a chính sách đó ủ , ch y u là: ủ ế
- Chính sách tài chính (v i hai công c ch y u là chi tiêu chính ph và thu ). ụ ủ ế ủ ế ớ
- Chính sách ti n t (v i hai công c ch y u là ki m soát m c cung ti n và lãi ề ệ ớ ụ ủ ế ứ ể ề
su t).ấ
- Chính sách thu nh p (v i các công c :giá c và ti n l ng). ề ươ ụ ả ậ ớ
- Chính sách th ế ạ ạ ạ ớ ỷ ố giá h i
ươ đoái, tr c p xuát kh u, cán cân thanh toán,qu c t ng m i (v i các công c : thu quan,h n ng ch t ụ ...). ố ế ợ ấ ẩ
b)B sung hàng hóa và d ch v cho n n kinh t trong nh ng tr ụ ề ổ ị ế ữ ườ ầ ng h p c n ợ
thi t.ế
ng h p đ c coi là c n thi t sau đây : Nh ng tr ữ ườ ợ ượ ầ ế
- Nh ng ngành, lĩnh v c t nhân không đ c làm ự ư ữ ượ
- Nh ng ngành, lĩnh v c mà t nhân không làm đ ự ữ ư c ượ
- Nh ng ngành, lĩnh v c mà t nhân không mu n làm. ữ ự ư ố
c) H tr công dân l p nghi p kinh t ỗ ợ ệ ậ ế
C th nhà n t các bi n pháp h tr sau: ụ ể ướ ầ c c n th c hi n t ự ệ ố ỗ ợ ệ
- Xây d ng các ngân hàng đ u t ầ ư ư
ự ng trình kinh t tr ng đi m c a nhà n ự u đãi cho nh ng doanh nhân tham gia th c ữ c, kinh doanh nh ng ngành mà hi n các ch ế ọ ể ướ ủ ữ ươ
ẹ nhà n ướ c khuy n khích. ế
ự ế ộ ả ự ệ ế ấ ả
ng i th c hi n các nhi m v s n xu t kinh doanh theo đ nh h ng c a nhà n ụ ả ướ ườ ủ ự ệ ệ ấ ị
- Xây d ng và th c hi n ch đ b o hi m s n xu t kinh doanh cho nh ng ữ c, ướ ấ nh ng doanh nghi p m i kh i s ,ho c áp d ng khoa h c công ngh m i vào s n xu t ở ự ặ ệ ớ ụ ả ọ ớ ữ
ệ trong giai đo n đ u. ầ ạ
- Cung c p nh ng thông tin : kinh t ữ ấ ế ạ - chính tr - xã h i có liên quan đ n ho t ế ộ ị
đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p . ộ ủ ệ ấ ả
- Th c hi n ch ng trình b i d ng ki n th c chuyên môn thông qua vi c xây ụ ệ ươ ồ ưỡ ứ ệ ế
d ng các Trung tâm dây ngh và xúc ti n vi c làm. ự ệ ế ề
- M ra các trung tâm gi ở i thi u s n ph m; tri n lãm thanh t u kinh t ể ệ ả ế ỹ ự ẩ ớ
ố ả ế ệ ề ấ ắ
k thu t ậ ớ đ t o đi u ki n cjo các doanh nghiêp giao ti p và b t m i s n xu t – king doanh v i ể ạ nhau .
- Th c hi n h tr pháp lý, đ c bi t là h tr t pháp qu c t ỗ ợ ự ệ ặ
ệ doanh nghi p kinh doanh không ch trên th tr ỗ ợ ư ng trong n ố ế ố ớ c mà c trên th tr ệ ỉ đ i v i các ị ườ ng ướ ả ị ườ
qu c t . ố ế
- Xây d ng c s h t ng, c s v t ch t k thu t c n thi t . ơ ở ạ ầ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ầ ự ế
4. Ki m tra, giám sát ho t đ ng kinh t ạ ộ ể ế
4.1. Khái ni mệ
Ki m tra, giám sát ho t đ ng kinh t là Nhà n ể ướ ế
ạ ộ t x u c a các ho t đ ng kinh t , và theo dõi, xét xem s ho t đ ng kinh t đ ạ ộ ủ ế c xem xét, đánh giá tình tr ng ạ ế ươ c ạ ộ ự
t ố ấ th c thi đúng ho c sai đ i v i các quy đ nh c a pháp lu t. ố ớ ủ ự ậ ặ ị
Ki m tra, giám sát ho t đ ng kinh t là m t ch c năng qu n lý c a Nhà n ế ứ ủ ả ướ c.
ể Công tác này ph i đ ạ ộ c th c thi th ộ ng xuyên và nghiêm túc. ả ượ ự ừơ
t ph i ki m tra, giám sát ho t đ ng 4.2. S c n thi ự ầ ế ả ể ạ ộ
Quá trình ho t đ ng kinh t ạ ộ ễ ế ả ộ
th ng và đ a l ự ể ể ị ư ạ ế ườ ả ờ ố
không ph i lúc nào cũng di n ra m t cách bình ệ i k t qu mong mu n. S ki m tra, giám sát đ k p th i phát hi n đang trong nh ng m t tích c c và tiêu c c, nh ng thành công và th t b i, n n kinh t ữ ấ ạ ữ ự ự ế ề ặ
tr ng thái ph n vinh hay kh ng ho ng, suy thoái, dao đ ng hay n đ nh, hi u qu hay ủ ệ ạ ả ả ồ ộ ổ ị
kém hi u qu , ách t c hay thông thoáng, đúng h ng hay ch ch h ng, tuân thr hay ệ ắ ả ướ ệ ướ
xem th ng pháp lu t v.v... ườ ậ
ơ ở ữ ế ệ ề ậ
gi i pháp phát huy u đi m và kh c ph c khuy t đi m, đ ng th i phát hi n ra các c ả ụ ư ể ể ờ ồ
ắ ế qu c dân và đ a n n kinh t ữ Trên c s đó rút ra nh ng k t lu n, nguyên nhân, kinh nghi m và đ ra nh ng ơ ệ ớ lên m t b oc ti n m i. ư ề ộ ứ ự ế ể ế ế ớ ố
h i m i cho s phát tri n kinh t ộ Nh v y, ki m tra và giám sát s ho t đ ng kinh t t. ự ạ ộ ư ậ ể ế là c n thi ầ ế
4.3. N i dung ki m tra, giám sát ho t đ ng kinh t ạ ộ ộ ể ế
Ki m tra giám sát ho t đ ng kinh t càn thi c ti n hành trên các m t sau ạ ộ ể ế t đ ế ượ ế ặ
đây :
- Ki m tra, giám sát vi c th c hi n đ ng l i, ch tr ng, chính sách, k ể ệ ườ ố ủ ươ ế
ho ch và pháp lu t c a Nhà n ự ệ c v kinh t . ậ ủ ạ ướ ề ế
- Ki m tra, giám sát vi c s d ng các ngu n l c c a đ t n c. ồ ự ủ ấ ướ ệ ử ụ ể
- Ki m tra,giám sát vi c x lý ch t th i và b o v môi tr ng t nhiên, môi ử ể ệ ệ ấ ả ả ườ ự
tr ong sinh thái. ừ
- Ki m tra, giám sát s n ph m do các doanh nghi p s n xu t ra. ệ ả ể ả ẩ ấ
ậ - Ki m tra, giám sát vi c th c hi n các ch c năng và vi c tuân th pháp lu t ự ứ ủ ệ ệ ệ
c trong quá trình qu n lý nhà n c v kinh t ể c a các c quan nhà n ơ ủ ướ ả ướ ề . ế
4.4. Nh ng gi ữ ả i pháp ch y u th c hi n ki m tra, giám sát ho t đ ng kinh ể ạ ộ ủ ế ự ệ
tế
- Tăng c ườ ố ng ch c năng giám sát c a Qu c h i, H i đ ng nhân dân các c p đ i ố ộ ộ ồ ứ ủ
c v kinh t v i Chính ph và các y ban nhân dân các c p trong qu n lý nhà n ớ Ủ ủ ấ ả ướ ề ấ . ế
- Tăng c ườ ứ ủ ể ể ệ
thanh tra c a Chính ph và c a y ban nhân dân các c p, c quan an ninh kinh t ấ ng ch c năng, ki m tra c a các Vi n Ki m sát nhân dân, các c p các ủ ủ ế ấ ơ
c p đ i v i các ho t đ ng kinh t ấ ạ ộ ố ớ ủ Ủ . ế
- Nâng cao tinh th n trách nhi m và ch u trách nhi m c a nh ng ng i lãnh ệ ị ủ ữ ườ
ầ c (Ch t ch n ủ ị ướ c, Ch t ch qu c h i, Th t ố ủ ị ộ ủ ướ
đ o nhà n ạ ướ H i đ ng nhân dân, Ch t ch UBNN các c p; Th tr ng các ngành kinh t ủ ị và có l ộ ồ ủ ị ấ ủ ưở ế
ích liên quan t Trung ng đ n đ a ph ệ ng Chính ph ) và Ch t ch ủ ợ i ạ ng trong vi c ki m tra, giám sát s ho t ự ệ ừ ươ ị ế
ể ng, trong các ngành c a mình. trong c n ươ c, trong các đ a ph ủ ươ đ ng kinh t ộ ế ả ướ ị
- S d ng các c quan chuyên môn trong n c nh ki m toán nhà n c, các t ơ ướ ư ể ướ
ch c qu c t ổ , các ử ụ v n kinh t ch c t v.v… và khi c n thi ổ ố ế ứ ế ế
ứ ư ấ chuyên gia n t có th s d ng các t ể ử ụ ầ c ngoài vào vi c ki m tra ho t đ ng kinh t ạ ộ . ế ể ệ ướ
- Nâng cao vai trò ki m tra, giám sát c a nhân dân,c a các t ổ ứ ủ ủ ể ị
ể ệ ạ ậ ơ
ch c chính tr xã ạ h i, các c quan ngôn lu n, các c quan thông tin đ i chúng trong vi c ki m tra ho t ộ ơ đ ng kinh t ộ . ế
c và xây - C ng c hoàn thi n h th ng c quan ki m tra, giám sát c a Nhà n ơ ệ ố ủ ủ ể ệ ố ướ
t, th c hi n vi c phân công và phân c p rõ ràng, nâng ớ ầ ự ệ ế ệ ấ ơ
d ng các c quan m i c n thi ự cao năng l c chuyên môn và đ o đ c c a công ch c trong b máy ki m tra và giám sát ứ ủ ứ ể ạ ộ
ự các ho t đ ng kinh t ạ ộ . ế
IV. NH NG N I DUNG CH Y U C A QU N LÝ NHÀ N Ủ Ế Ộ Ữ Ủ Ả ƯỚ Ề C V KINH T Ế
c (QLNN) v kinh t bao g m các n i dung c b n sau đây: Vi c qu n lý nhà n ả ệ ướ ề ế ơ ả ồ ộ
1. T ch c b máy qu n lý nhà n c v kinh t ổ ứ ộ ả ướ ề ế
ộ ữ ệ ổ ươ ứ ả ộ
Nh ng n i dung và ph c nói chung, b máy QLNN v kinh t ng pháp c th c a vi c t ụ ể ủ ế ch c b máy qu n lý nhà ọ nói riêng, đã có các chuyên đ , môn h c ề ề ộ ướ
n khác trình bày.
ng h ng, m c tiêu, chi n l ướ ế ượ ụ c phát tri n kinh t ể ế ộ - xã h i
2. Xây d ng ph ươ ự c c a đ t n ủ ấ ướ
C th là: ụ ể
- Xây d ng chi n l c. ế ượ ự c phát tri n kinh t - xã h i c a đ t n ế ộ ủ ấ ướ ể
ng chi n l - Xây d ng h th ng chính sách, t ệ ố ự t ư ưở ế ượ ự c đ ch đ o vi c th c ỉ ạ ệ ể
hi n các m c tiêu đó. ụ ệ
3. Xây d ng pháp lu t kinh t ự ậ ế
ạ 3.1. T m quan tr ng c a vi c xây d ng pháp lu t trong h th ng các ho t ự ệ ố ủ ệ ậ
ọ ầ đ ng QLNN v kinh t ộ ề ế
Ho t đ ng này có tác d ng: ạ ộ ụ
- T o c s đ công dân làm kinh t ạ ơ ở ể . ế
i c n thi - Pháp lu t và th ch là đi u ki n t ể ế ệ ố ầ ề ậ ế t cho m t ho t đ ng kinh t - xã ạ ộ ế ộ
h i.ộ
3.2. Các lo i pháp lu t kinh t c xây d ng ạ ậ c n đ ế ầ ượ ự
H th ng pháp lu t kinh t ậ ế ồ g m r t nhi u lo i. V t ng th , h th ng đó bao ề ổ ể ệ ố ề ạ ấ
ệ ố g m hai lo i chính sau: ạ ồ
ậ ủ ể ư ế
ệ ố ậ ạ ợ
, theo đó, sân ch i kinh t ạ ộ c, Lu t H p tác xã, Lu t doanh nghi p t ệ ư ch c các đ n v kinh t ị ơ ệ nh Lu t Doanh nghi p ậ nhân và công ty,v.v… Lo i hình ế ướ ậ ế ấ
c các lo i ch th tham gia cu c ch i do Nhà n - H th ng pháp lu t theo ch th ho t đ ng kinh t nhà n ậ pháp lu t này th c ch t là Lu t t ự đ ướ ượ ậ ổ ứ ủ ể ơ c làm tr ng tài. ọ c xác đ nh tr ị ướ ạ ơ ộ
- H th ng pháp lu t theo khách th nh Lu t Tài nguyên môi tr ng, đ ậ ệ ố ườ ư ể ậ
ủ ế ướ ặ ọ
nhân tài, v t l c và tác đ ng vào môi tr ượ c c đ t ra cho m i thành viên trong xã h i, trong đó ch y u là các doanh nhân, ộ ườ ng ế ố ậ ự ệ ử ụ ộ
Nhà n có tham gia vào vi c s d ng các y u t thiên nhiên.
4. T ch c h th ng các doanh nghi p ổ ứ ệ ố ệ
ệ ổ ứ ệ ố ổ ứ
c cho phù h p v i yêu c u c a t ng giai đo n phát tri n c a đ t n ch c h th ng doanh nghi p ệ ể ủ ấ ướ c, ạ ừ ầ ủ ừ ợ ớ
4.1. T ch c và không ng ng hoàn thi n t nhà n ướ bao g m;ồ
ệ ố ệ ướ ữ c (DNNN) hi n có, xác đ nh nh ng ệ ị
- Đánh giá h th ng doanh nghi p nhà n t, m t x u c a h th ng hi n hành. m t t ặ ấ ủ ệ ố ệ ặ ố
ng th c thích h p: c ph n hóa, bán, - Lo i b các m t y u kém b ng ph ặ ế ạ ỏ ằ ươ ứ ầ ổ ợ
khoán, cho thuê, giao,vv…
- T ch c xây d ng m i các DNNN c n thi t. ổ ứ ự ầ ớ ế
ề ặ ủ ệ ế ầ
m t khác, nâng c p đ các DNNN này ngang t m v trí đ ư c giao. - C ng c các DNNN hi n còn c n ti p t c duy trì nh ng y u kém v m t này, ế ụ ầ ố ấ ượ ể ặ ị
4.2. Xúc ti n các ho t đ ng pháp lý và h tr đ các đ n v kinh t dân ỗ ợ ể ạ ộ ơ ế ị ế
doanh ra đ iờ
- Th c hi n các m t v pháp lu t cho các ho t đ ng c a doanh nhân trên ạ ộ ủ ệ
th ng tr ự ng: xét duy t, c p phép đ u t ườ ặ ề ấ ậ , kinh doanh,vv… ầ ư ệ ươ
- Th c hi n các ho t đ ng h tr v t pháp, thông tin, ph ỗ ợ ề ư ạ ộ ự ệ ươ ng ti n,vv… ệ
5. Xây d ng h th ng k t c u h t ng cho m i ho t đ ng kinh t ệ ố ạ ộ ế ấ ạ ầ ự ọ ế ủ c a
đ t n c ấ ướ
ự ự ể ể ệ
ựự th ng k t c u h t ng c a n n kinh t ạ ầ ng quy ho ch, thi ạ ủ ề - Xây d ế ấ t k t ng th , th c hi n các d án phát tri n h ế ế ổ ệ . ế ố
- T ch c vi c xây d ng ệ ổ ứ ự
- Qu n lý, khai thác, s d ng ử ụ ả
6. Ki m tra, ki m soát ho t đ ng c a các đ n v kinh t ạ ộ ơ ị ủ ể ể ế
- Ki m tra vi c tuân th pháp lu t kinh doanh. ủ ể ệ ậ
- Ki m tra vi c tuân th pháp lu t lao đ ng, tài nguyên, môi tr ng. ủ ệ ể ậ ộ ườ
- Ki m tra vi c tuân th pháplu t v tài chính, k toán, th ng kê, vv… ậ ề ủ ế ể ệ ố
- Ki m tra ch t l ng s n ph m. ấ ượ ể ẩ ả
7. Th c hi n và b o v l c và c a công dân ả ệ ợ ự ệ i ích c a xã h i , c a nhà n ộ ủ ủ ướ ủ
7.1. Các lo i l ưở ạ ng c a ho t ủ
ạ ợ mà Nhà n c có nhi m v th c hi n và b o v ế i ích kinh t ướ i ích xã h i ch u s nh h ụ ự ị ự ả ả ệ ộ ệ , l ế ợ ệ đ ng kinh t ộ
c trong toàn b n n kinh t qu c dân. - Ph n v n c a Nhà n ố ủ ầ ướ ộ ề ế ố
c vào ngân sách nhà n ả ượ c thu c a Nhà n ủ ướ c t ướ ừ ạ ộ các ho t đ ng
- Các kho n đ c a công dân. kinh t ế ủ
7.2. N i dung b o v bao g m ả ệ ồ ộ
- T ch c b o v công s n. ổ ứ ả ệ ả
- Th c hi n vi c thu thu , phí, các kh an l i ích khác. ự ệ ế ệ ỏ ợ
V. C CH KINH T VÀ C CH QU N LÝ KINH T Ơ Ế Ơ Ế Ả Ế Ế
1. C ch kinh t ơ ế ế
1.1 Khái ni m c ch kinh t ơ ế ệ ế
ế ộ ạ ủ
ộ ơ ng tác gi a các y u t ữ ự ươ ộ ệ ố ộ ậ ế ệ ố ủ
C ch là m t thu t ng ch s di n bi n n i t ậ ế ố ợ đó, nh đó h th ng có th v n hành, phát tri n. i c a m t h th ng, trong đó ữ ỉ ự ễ h p thành h th ng trong quá trình v n đ ng c a m i ỗ ể ậ ệ ố có s t y u t ế ố ể ờ
c áp d ng vào lĩnh v c kinh t ậ ụ g i là c ch kinh t ơ ế ế
Thu t ng c ch đ ế ữ ơ ế ượ ự ễ ơ ế ộ ạ ủ
c u thành c a kinh t ể ậ
ậ ế ọ ự i c a h th ng kinh t ệ ố ng tác gi a các b ph n, các y u t ữ ộ ế ố ấ ủ . Do trong quá trình phát ế ế ế ố ấ ủ ể c u thành, t o nên s v n đ ng và phát tri n ự ậ ạ ộ
là s di n bi n n i t đó, c ch kinh t ế tri n, trong đó có s t ự ươ trong quá trình v n đ ng c a các y u t ộ c a c h th ng kinh t ủ ả ệ ố . ế
1.2. Các y u t c u thành và s t ng tác gi a chúng trong c ch kinh t ế ố ấ ự ươ ơ ế ữ ế
- C ch t ng tác gi a quan h s n xu t v i l c l ữ ả ng s n xu t. Quan h ấ
ấ ớ ự ượ ệ ả ng s n xu t phát tri n. C hai m t, l c l ả ể ự ượ ặ ự ượ ấ ệ ng s n xu t và quan ấ ả
ơ ế ươ này phù h p thì l c l ợ h s n xu t v a là nhân, v a là qu cuâ nhau. ấ ừ ệ ả ả ừ ả
ế ươ ữ ế ớ
ơ ố ế v i nhau trong c c u t ng th n n ể ề ọ ng tác gi a công nghi p v i nông nghi p, tr ng tr t ớ ơ ấ ổ ệ ữ ệ ồ
-C ch t kinh t qu c dân, nh c ch t v i chăn nuôi, khai thác và ch bi n.vv… ớ ng tác gi a các ngành kinh t ư ơ ế ươ ế ế
ơ ữ ấ ọ ộ
ế ươ ệ ổ ứ ả ệ ớ ổ ứ ả ạ ế ấ ạ ề ề
ọ ự ệ ẩ ộ
- C ch t h i, theo đó, vi c t ộ phát tri n. Đ n l ạ ế ượ ể then ch t đ c ng c , hoàn thi n t ố ể ủ ch c s n xu t xã ng tác gi a ti n b khoa h c công ngh v i t ệ ch c s n xu t t o ti n đ cho cách m ng khoa h c và công ngh t nó, cách m ng khoa h c và công ngh là đ ng l c thúc đ y và là ố ọ ch c s n xu t. ệ ổ ứ ả ấ
1.3. Ý nghĩa c a vi c nh n th c c ch kinh t đ i v i nhà qu n lý ứ ơ ế ủ ệ ậ ế ố ớ ả
ng tác đ ng vào đ i t Nh n th c này m ra cho nhà qu n lý h ở ả ứ ướ ố ượ ộ
ậ ng qu n lý ả ự
ậ ộ ố ộ đ ng, có tính h th ng trong n i b đ i t ộ ố ệ ố ấ ị ộ ộ ố ượ ả ầ ả
ệ ả ẳ ạ ộ
ủ ệ ố ả ể ẩ
ấ ể ể ọ
ở m t s b ph n, m t s khâu nh t đ nh c a mình, theo đó có th t o ra s lan truy n ề ể ạ ủ ng qu n lý mà không c n nhà qu n lý t ự ộ tác đ ng vào m i khâu c a h th ng đó. Ch ng h n, tác đ ng vào quan h s n xu t ấ ọ ộ ng s n xu t, tác đ ng vào nông nghi p đ thúc đ y công nghi p đ phát tri n l c l ệ ấ ể ự ượ ệ ộ ể ệ ế ch c s n xu t đ làm cho khoa h c và công ngh ti n phát tri n, tác đ ng vào khâu t ổ ứ ả ộ ng đông kích tây” tri n,vv… theo ki u “d ươ ể ể
2. C ch qu n lý kinh t ơ ế ả ế
2.1 C ch qu n lý kinh t ơ ế ả ế
ả ẹ
ứ ế ơ ế c ch , c ch qu n lý kinh t ế ế khi chúng đ ng th i tác đ ng lên đ i t ờ ự ư ộ
ươ ả ồ ế ủ ự ễ ể
ự ng th c, bi n pháp qu n lý kinh t ư ả ả ả ủ ừ ự ế
ố ượ ụ ệ ớ
ự ẽ ả ệ ắ ớ ệ ế ơ
bao g m các nguyên t c, ph ữ ặ ẹ ả ế ắ ồ
là s t ong tác giã các Theo nghĩa h p c a t ủ ừ ơ ố ượ ng ph ả ệ qu n lý. Nó cũng có th đ c hi u nh là s di n bi n c a quá trình qu n lý, trong đó ể ượ ng, nh ng k t qu tích c c và có s tác đ ng c a t ng bi n pháp qu n lý lên đ i t ệ ộ tiêu c c s x y ra sau m i bi n pháp đó, s kh c ph c các m t tiêu c c m i phát sinh ự ự ỗ b ng các bi n pháp song hành nh th nào? V i quan ni m h p này, c ch qu n lý ư ế ả ằ ng pháp, bi n pháp qu n lý, các công c đ kinh t ụ ượ c ệ ươ ng qu n lý. s d ng đ ng th i trong quá trình tác đ ng lên đ i t ả ố ượ ộ ử ụ ờ ồ
ế ả ộ ớ c hi u đ ng nghĩa v i ồ
ph c tác đ ng vào n n kinh t Theo nghĩa r ng, c ch qu n lý kinh t ơ ế ng th c (cách th c) qu n lý mà qua đó Nhà n ả cũng có th đ ể ượ ộ ướ ứ ứ ươ . ế ể ề
2.2. Các b ph n c u thành c a c ch qu n lý kinh t ủ ơ ế ả ộ ậ ấ ế
- C ch c a đ i t ng qu n lý, t c c ch kinh t ơ ế ủ ố ượ ứ ơ ế ả ế
- C ch c a ch th qu n lý, t c c ch qu n lý theo nghĩa h p (nh đã nêu ứ ơ ế ơ ế ủ ủ ể ư ẹ ả ả ở
trên).
i qu n lý có th th y đ
ệ ở ầ ườ ạ ả ỉ
ng theo c ch n i t ơ ế ộ ạ ủ ả ơ
Thông qua cách nhìn toàn di n này giúp ng hành vi qu n lý ch là khâu kh i đ u, ph n còn l t ượ ch quan, khách th và ch th trong s t ủ c r ng, ể ấ ượ ằ ố v n hành c a đ i ủ i c a nó. C ch qu n lý bao g m c c ch khách quan và ủ ể ả i chính là s t ự ự ậ ế ả ơ ồ ng tác l n nhau. ẫ ầ ế ự ươ ể
VI. CÁC PH C V KINH T ƯƠ NG PHÁP QU N LÝ NHÀ N Ả ƯỚ Ề Ế
Ph c a nhà n ng pháp qu n lý kinh t ả ế ủ ổ
ướ c lên h th ng kinh t ệ ố c là t ng th nh ng cách th c tác ữ nh m th c hi n các ự ằ ứ ệ ể ế ướ
đ ng có ch đích và có th c a Nhà n ộ m c tiêu qu n lý c a Nhà n ủ ụ ể ủ c. ướ ươ ủ ả
t ế ướ
, Nhà n ng pháp hành chính, ph ch c và qu n lý đ i v i n n kinh t ệ ươ ầ c có th và c n ể ng pháp ươ
Trong th c t ố ớ ề ứ ph i th c hi n các bi n pháp ch y u, đó là: ph ả kinh t ự , ph ự ế ổ ệ ng pháp giáo d c thuy t ph c. ụ ươ ả ủ ế ế ụ ế
1. Ph ng pháp hành chính ươ
1.1 Khái ni mệ
Ph ươ ng pháp hành chính là cách th c tác đ ng tr c ti p c a Nhà n ứ ướ ự ế ộ
ắ
các quy t đ nh d t khoát và có tính b t bu c trong khuôn kh lu t pháplên các ch th ộ kinh t c thông qua ủ ể c trong nh ng tình hu ng nh t đ nh. ế ị , nh m th c hi n các m c tiêu c a Nhà n ằ ủ ổ ậ ữ ấ ị ứ ự ướ ủ ụ ế ệ ố
1.2 Đ c đi m ặ ể
Ph ươ ng pháp này mang tính b t bu c và tính quy n l c. ắ ề ự ộ
- Tính b t bu c đòi h i các đ i t ố ượ ắ ỏ ộ ệ
ế ấ ạ ỉ ng qu n lý (các doanh nghi p, các doanh ẽ ị ử ả ộ
nhân…) ph i ch p hành nghiêm ch nh các tác đ ng hành chính, n u vi ph m s b x ả lý k p th i, thích đáng. ờ ị
c ch đ oc phép đ a ra các ề ự ả ướ ỉ ự ư
tác đ ng hành chính đúng th m quy n c a mình. - Tính quy n l c đòi h i các c quan qu n lý nhà n ộ ơ ề ủ ỏ ẩ
Th c ch t c a ph ể ạ ự ề ự ướ
ụ c đ t o s ph c ng qu n lý (các doanh nghi p, doanh nhân…) trong ho t đ ng qu n lý ng pháp này là s d ng quy n l c nhà n ử ụ ệ ươ ả ạ ộ ả
ự ấ ủ tùng c a đ i t ủ ố ượ c a nhà n c. ướ ủ
1.3 H ng tác đ ng ướ ộ
ch c: Nhà n ộ ướ ề ặ ổ ứ ự ừ
ậ ệ ạ ộ
ủ ể c ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t quy đ nh v m t t ạ
ủ ể ế ị
c quan nhà n ị ủ ụ ề ệ ữ ướ ế ủ ể ừ ơ ữ ả
c xây d ng và không ng ng hoàn thi n khung - Tác đ ng v m t t pháp lu t , t o ra m t hành lang pháp lý cho các ch th tham gia vào ho t đ ng c a ủ ộ ạ ề ặ ổ n n kinh t . Nhà n ế ề ả ướ ậ và nh ng quy đ nh v m t th t c hành chính ch c ho t đ ng c a các ch th kinh t ứ ề ặ ủ ạ ộ bu c t c đ n các doanh nghi p đ u ph i tuân t các nh ng ch th t ộ ấ th .ủ
- Tác đ ng đi u ch nh hành đ ng, hành vi c a các ch th kinh t ộ ế
ủ ể ấ là nh ng tác ữ ủ
ủ c. ộ ỉ ề đ ng b t bu c c a nhà n ộ ủ ộ ắ th kinh t ắ ể ế ả ướ , nh m đ m b o th c hi n đ ả c lên quá trình ho t đ ng s n su t kinh doanh c a các ch ả c m c tiêu qu n lý c a Nhà n ả ệ ượ ướ ủ ự ủ ạ ộ ụ
1.4. Tr ng h p áp d ng ph ng pháp hành chính ườ ụ ợ ươ
ể ề ậ
c. Trong tr ự ộ ệ ạ ỉ t h i cho c ng đ ng, cho Nhà n ướ ợ
ướ ễ ể ớ
ế ể ổ ọ ư
. Ch ng h n , nh ng đ n v nào s n xu t hàng nhái, hàng gi Ph ươ nó có th gây ra thi ồ ể hành vi này di n ra khác v i ý mu n c a Nhà n ủ c ph i s d ng ph nghiêm tr ng cho xã h i thì Nhà n ả ử ụ ộ l p t c đ a hành vi đó tuân theo m t chi u h ườ ề ậ ứ sách, pháp lu t v kinh t ơ ữ ả ủ ng pháp hành chính đ oc dùng đ đi u ch nh các hành vi mà h u qu c a ng h p nh ng ữ ườ ạ c, có th gây ra nh ng nguy h i ữ ng pháp cu ng ch đ ngay ỡ ng nh t đ nh, trong khuôn kh chính ả ươ ấ ị ả ố ướ ộ ạ ậ ề ế ẳ ấ ị
c phát hi n s ph i ch u x ph t hành chính nh : đình ch s n xu t kinh ệ ẽ ỉ ả ư ử ạ ấ ị
b Nhà n ướ ị doanh, n p ph t, t ch thu tài s n… ạ ị ộ ả ả
2. Ph ng pháp kinh t ươ ế
2.1 Khái ni mệ
ng pháp kinh t Ph ế ế ủ ứ ướ
có tính hu ng d n lên đ i t là cách th c tác đ ng gián ti p c a Nhà n ớ c, d a trên nh ng ữ ả ng qu n ự ố ượ
l ợ lý t ẫ giác, ch đ ng hoàn thành t ả c giao. ươ i ích kinh t ự ế ủ ộ ố ng qu n lý, nh m làm cho đ i t ằ ụ ượ ộ ố ượ t nhi m v đ ệ
2.2. Đ c đi m ặ ể
ế ươ
ng pháp kinh t ế ả c ch đ ra m c tiêu, nhi m v ụ
ặ ứ ế ữ ề
ệ ệ
t nh đ th c hành ti , nh ng ph ữ ự ụ t ki m và nâng cao hi u qu kinh t ế ệ
ng qu n lí không b ng ằ ố ượ ụ ệ ỉ ề ậ ng ti n v t ươ ệ ế ch c vi c th c hi n nhi m v . Có th th y đây là ể ấ ệ ế . ệ ả , đ ng th i cũng ế ồ ả ạ ấ ớ ể ử ụ ươ ả ươ ủ ể ạ ộ ờ
ng pháp tác đ ng lên đ i t Ph là ph ộ ươ i ích, t c là Nhà n ng ch hành chính mà b ng l c ướ ợ ằ ưỡ ph i đ t, đ t ra nh ng đi u ki n khuy n khích v kinh t ề ệ ch t c th s d ng đ h t t ẻ ọ ự ổ ng pháp qu n lí t ph ố Ph ng pháp này m r ng quy n ho t đ ng cho các ch th kinh t ở ộ tăng trách nhi m kinh t ứ ấ ể ự ề c a h . ế ủ ọ ệ
2.3. H ng tác đ ng. ướ ộ
- Đ ra chi n l c phát tri n kinh t ể ế - xã h i qui đ nh nhi m v m c tiêu phù ệ ụ ụ ộ ị
ề h p v i th c t ớ ợ ế ượ . ự ế
ứ ế ứ ệ ế ấ
(m c thu , lãi su t…), các bi n pháp đòn b y, ả ể phát tri n ế ủ ể
đ lôi cu n, thu hút, khuy n khích các ch th kinh t ế ng ích n i nhà. ử ụ kích thích kinh t s n xu t theo h ấ ả - S d ng các đ nh m c kinh t ị ế ể ướ ố c, l ướ ợ
- S d ng chính sách u đãi kinh t ử ụ ư . ế
2.4. Tr ng h p áp d ng ph ng pháp kinh t ườ ụ ợ ươ . ế
Ph ỉ ầ
ệ ể ề ướ ư ủ ề đ ế ượ ộ
ữ ng pháp kinh t ươ ả ấ ậ ươ
ng có l ủ ế ẽ ướ ề
ộ ng pháp hành chính c ự ề ỉ ướ
ướ ẳ
ờ vào các vùng mi n núi, biên c
ề ế
c, các nhà đ u t ế ỉ
c dùng khi c n đi u ch nh các hành vi không có nguy c ho c ch a đ đi u ki n đ áp ặ , có nh ng hành vi mà n u ng ch . Trên th c t ế ự ế i c, s không di n ra theo chi u h ợ ễ ướ ữ c và cho c ng đ ng, nh ng cũng không có nghĩa là nó gây ra nh ng ư ồ c mu n các nhà đ u t ầ ư t h i c n ph i đi u ch nh t c th i. Ch ng h n, Nhà n ố ạ ứ ể ng, h i đ o đ ả ả ươ ầ ư các vùng này, song n u không có nh ng u đãi hay ư ữ ồ vào các vùng đ ng ầ ư i ích mà Nhà n c mong ướ ho t đ ng theo ạ ộ ầ ư v i h b ng các hình i cho mình, Nhà n i ích kinh t c gây h u qu x u cho c ng đ ng, cho Nhà n ồ ơ d ng ph ưỡ ụ không có s đi u ch nh c a Nhà n cho Nhà n thi ả ỉ ề ệ ạ ầ c b v n đ u t trong và ngoài n ướ ỏ ố c i thi n đ i s ng dân c ư ở ờ ố ệ ả khuy n khích c a Nhà n ướ ủ b ng, đô th . Hành vi đ u t ầ ư ị ằ mu n, nh ng không ph i vì th mà gây tác h i cho các nhà đ u t ả ư ố ng có l h ướ ch mu n đ u t ố ầ ư này rõ ràng là trái v i l ớ ợ ế ướ ạ c ph i chia s l ẻ ợ ế ớ ọ ằ ả ợ
ấ ư ễ ế ế ớ ố ỗ ợ
th c nh : gi m thu , mi n thu thu nh p, cho vay v n v i lãi su t u đãi, h tr ậ ả ứ v kĩ thu t,… ề ư ậ
3. Ph ươ ng pháp giáo d c ụ
3.1. Khái ni m.ệ
ướ ứ ủ ứ
ng pháp giáo d c là cách th c tác đ ng c a Nhà n ụ i nh m nâng cao tính t ự c vào nh n th c và ậ ộ t tình lao đ ng ệ
t nhi m v đ Ph ươ tình c m c a con ng ằ ủ ả c a h trong vi c th c hi n t ệ ố ủ ọ ộ giác, tích c c và nhi ự c giao. ụ ượ ườ ự ệ ệ
3.2. Đ c đi m. ặ ể
ng pháp giáo d c mang tính thuy t ph c cao, không dùng s c Ph ụ ự ưỡ
i ích v t ch t mà là t o ra s nh n th c v tính t ế ng ch , t y u khách quan ợ ế ự ấ ứ ề ấ ế
ươ không dùng l đ đ i t ẻ ố ượ ậ ng qu n lí t ả ự ụ ậ ạ giác thi hành nhi m v . ụ ệ
3.3. H ng tác đ ng. ướ ộ
- Giáo d c đ ng l i, ch tr c. ụ ườ ố ủ ươ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ
- Giáo d c ý th c lao đ ng sáng t o, hi u qu . ả ộ ứ ụ ệ ạ
- Xây d ng tác phong lao đ ng trong th i đ i công nghi p hóa – hi n đ i hóa. ờ ạ ự ệ ệ ạ ộ
3.4. Tr ng h p áp d ng ph ườ ụ ợ ươ ụ . ng pháp giáo d c
ng h p và ph i đ ụ ươ ụ ầ
ệ ợ ạ ộ ng pháp giáo d c c n đ ươ ớ
ư ậ ệ ử ụ c áp d ng trong m i tr ọ ườ ượ ể ả ủ ươ
ẫ ữ ả ộ ữ
ệ ể ể ạ
ủ ả ả ụ
ả t h i ho c mu n có l i ích, t ậ ượ ữ c đ i t ặ ự ụ ố ợ
i đ ệ ạ c đ ra. Ph c ả ượ k t h p v i hai ph ở ng pháp trên đ nâng cao hi u qu c a ho t đ ng qu n lý. S ế ợ ả dĩ nh v y là do, vi c s d ng ph đ đi u ch nh ng pháp hành chính hay kinh t ỉ ế ể ề ng qu n lý suy cho cùng v n là tác đ ng bên ngoài, và do đó các hành vi c a đ i t ủ ố ượ ộ ng không tri ố ượ t đ , toàn di n. M t khi không có nh ng ngo i l c này n a, đ i t ệ ạ ự i có nguy c không tuân th ng ươ ng r t có th l i qu n lí. H n n a, b n thân ph ả ơ ấ ơ ữ ườ cũng ph i qua ho t đ ng thuy t ph c, giáo d c thì pháp hành chính hay kinh t ạ ộ ụ ế ế ặ ộ ng qu n lý, giúp h c m nh n đ m i truy n t c áp l c ho c đ ng ọ ả ề ớ ượ ố ượ ớ đó tuân theo nh ng m c tiêu qu n lý t s thi l c, bi ả ừ ế ợ ự do Nhà n ướ ề
VII. CÔNG C QU N LÝ NHÀ N Ụ Ả ƯỚ Ề C V KINH T . Ế
ả ả
ấ ả ọ ằ Công c qu n lý nói chung là t ể ề
ả ố ượ ề ả c v kinh t ế ệ
ứ
ệ ị ụ
ử ng ti n mà ch th qu n lý s ủ ể c m c tiêu qu n lý đ ra. Công ả ướ ử c s ng ti n mà Nhà n c các c nh m đ t đ ằ ạ ượ ướ cách là v t truy n d n tác ẫ ề ậ c ý đ nh và ý chí c a mình ướ ướ ủ ả ị
t c m i ph ệ ươ ụ ng qu n lý nh m đ t đ d ng đ tác đ ng lên đ i t ụ ạ ượ ộ ụ là t ng th nh ng ph c qu n lý c a Nhà n ươ ữ ể ổ ướ ủ ụ c a Nhà n d ng đ th c hi n các ch c năng qu n lý kinh t ụ ế ủ ả ể ự m c tiêu đã xác đ nh. Thông qua các công c qu n lý v i t ả ớ ư ụ i đ c mà Nhà n đ ng qu n lý c a Nhà n ể ả ượ ủ ộ đ n các ch th , các thành viên tham gia ho t đ ng trong n n kinh t ề ủ ể ế c chuy n t ạ ộ . ế
c v kinh t Công c qu n lý c a Nhà n ả ế ụ ộ ệ ố ề ồ
ủ ụ ả
ẩ ả
c t ng vi c đi u ch nh các m i quan h kinh t ề ụ ủ ể ỉ ướ ỏ ệ ề
ướ ồ ủ , có công c th hi n t ụ ể ệ ư ưở ế ế ệ ố t trình bày n i dung c a các công c qu n lý ch ộ ạ là m t h th ng bao g m nhi u lo i, ụ ể ệ c, có công c th hi n ng, quan t ụ ậ , có công c v t ủ ả ụ ủ
c v kinh t ướ t ng đó có công c qu n lí th hi n m c tiêu, ý đ c a Nhà n ể ệ ỏ chu n m c x s hành vi c u các ch th kinh t ự ử ự đi m c a Nhà n ể ủ ch t thu n túy….Sau đây s l n l ầ ấ y u c a Nhà n ế ủ ẽ ầ ượ . ế ướ ề
1. Nhóm công c th hi n ý đ , m c tiêu qu n lý c a Nhà n c. ụ ể ệ ồ ụ ủ ả ướ
ả ụ ệ ọ
ng và các yêu c u v s l . Các m c tiêu ch ra ph ế ỉ
ị c v kinh t ụ ướ ề ng cho các ho t đ ng qu n lý c a Nhà n ả ề ố ượ ấ ướ c nh m gi ằ ủ
Xác đ nh m c tiêu qu n lý là vi c kh i đ u quan tr ng trong ho t đ ng qu n lý ở ầ ng, ươ ề ơ ạ ộ . Các công c th hi n ý đ , m c tiêu c a qu n lý có th bao ể i quy t các v n đ c ả ủ ạ ộ ầ ế ả ả ụ ể ệ ng h ướ ồ ụ ế ề
Nhà n ch t l ấ ượ b n c a n n kinh t ủ ả g m:ồ
- xã h i ố ế i phát tri n kinh t ể ế ộ
ể ệ ự ộ
ạ ớ ự ạ
ự ự i, đ t ể ừ i đi, cách đi, trình t ố ế ầ mà tìm ra l - xã h i là ầ c do Đ ng c m ả c m t cái đích ướ ề đó m i căn c vào th c tr ng hoàn c nh c a n n ủ ả i đích đã xác ể ạ ớ ớ và th i h n ti n hành đ đ t t ế c n đ t t ố ứ ờ ạ ự
- Đ ng l i phát tri n kinh t ộ : Đ ng l ườ ể ố ườ c a đ t n kh i đ u c a quá trình xây d ng và phát tri n kinh t ấ ướ ở ầ ủ ế ủ quy n c a các qu c gia xây d ng và th c hi n, đó là vi c xác đ nh tr ị ệ ề ủ mà n n kinh t ề kinh t ế đ nh. ị
ề ớ
n Ở ướ ả ườ ả i phát tri n kinh t ể t Nam th c hi n đ ệ ự ế ấ ướ ắ ể ệ c g n li n v i phát tri n xã h i và ộ ạ ộ c th hi n trong các văn ki n Đ i h i đ t n ượ ể ệ
c ta, đ ng l do Đ ng C ng S n Vi ộ Đ ng qua các th i kỳ đ i h i. ố ệ ạ ộ ả ờ
ố i phát tri n kinh t ể
ự ầ ủ ự
ườ ế
i, là t n th t, là đ v , là suy thoái, là h u qu khôn l ủ có ý nghĩa c c kỳ quan tr ng đ i v i v n m nh c a ệ ố ớ ậ ọ ế c trong s nghi p qu n lý vĩ ả ệ ụ c đ n phát tri n, n đ nh, ể ổ ị ạ ng l c c đi l m đ ầ ườ ặ ủ ờ ố ng v m i m t c a đ i s ng ướ i đúng s đ a đ t n ấ ướ ẽ ư i sai s đ a đ t n ố ườ ả ẽ ư ấ ướ ề ọ ườ ậ
Đ ng l ườ c coi là công c hàng đ u c a Nhà n c, nó đ đ t n ấ ướ ượ qu c dân. Đ ng l mô n n kinh t ố ố ế ề giàu m nh công b ng và văn minh. Đ ng l ạ ằ l ổ ổ ỡ ố - xã h i. kinh t ấ ộ ế
- Chi n l - xã h i: ế ế ượ c phát tri n kinh t ể
ế ượ ớ
c đ ằ ộ ệ ố c l a ch n nh m đ t đ ọ
ự
ố c phát tri n kinh t ể ườ ặ ể ỗ ố ị
c ta, chi n l ườ ườ ự Ở ướ ặ c phát tri n kinh t ể ế
ế ượ t Nam xây d ng trong các Đ i h i Đ ng toàn qu c, nh chi n l ạ ộ n ự ả ố ị
c phát tri n kinh t - xã h i ộ ộ Chi n l ể ế là m t h th ng các quan đi m c b n, các m c tiêu l n và các gi i pháp chr y u ế ể ơ ả ả ụ i phát tri n kinh t c m t b đ c trong đ t n ng l ể ộ ướ ườ ạ ượ ượ ự ế ấ ướ ự ụ - xã h i là s c m t ch ng th i gian đ dài. Th c ch t chi n l ộ ộ ế ấ ủ ặ ờ ế ượ ng l ch s c a đ t th hóa đ ấ ng l i phát tri n doanh nghi p trong m i ch ng đ ể ử ủ ệ ỉ ạ ng là 10 năm, 15 năm, ho c 20 năm) và cũng do Đ ng c m quy n ch đ o c (th n ề ầ ướ ả ả - xã h i do Đ ng C ng S n và xây d ng. ộ ộ ả Vi c n đ nh và phát ế ượ ổ ư tri n kinh t - xã h i đ n năm 2010, đ n năm 2020. ộ ế ệ ể ế ế
ạ ể ộ Quy ho ch phát tri n kinh t ể ế ạ
ể ệ ướ - xã h i: ạ ị
ng phát tri n kinh t ể ề ổ ứ ự ấ ị
ứ ằ ấ ả ọ
- xã h i là ộ ớ ạ i h n ch c không gian ướ ể ỉ ạ c đ ch đ o ả b o đ m ầ ư ả ng trình, d án đ u t ự ế
- Quy ho ch phát tri n kinh t ế dài h n. Trong đó, xác đ nh rõ qui mô và gi vi c đính h ế cho s phát tri n. Th c ch t qui ho ch là xác đ nh khung vĩ mô v t ạ ự nh m cung c p nh ng căn c khoa h c cho các c quan qu n lý Nhà n ơ ữ vĩ mô n n kinh t thông qua các k ho ch, các ch ế ạ ề phát tri n m nh, b n v ng và có hi u qu . cho n n kinh t ả ề ữ ề ươ ệ ế ể ạ
ấ ủ ề
c v không gian và th i gian. c có các lo i quy ho ch qu c gia, ế ượ ướ ụ ể ế ủ ả ạ
ờ ố ng…. Th c ch t c a qui ho ch là c th hóa chi n l ạ ự , công tác qu n lý kinh t Trên th c t ự ế quy ho ch vùng, quy ho ch lãnh th , quy ho ch ngành, quy ho ch đ a ph ổ ạ ạ c a Nhà n ạ ạ ươ ạ ị
- xã h i: ế ể ế ụ ể ế ạ
ạ ạ ạ
- K ho ch phát tri n kinh t ế ồ ụ ạ ộ K ho ch là c th hóa chi n l ế ượ ế ự ạ vĩ mô c b n đ ơ ả ượ ế
ế ơ ấ ị ế ạ
c dài ạ h n, g m có k ho ch dài h n, k ho ch trung h n, k ho ch hàng năm. Th c ch t, ấ ế ạ ạ ư ố c xác đ nh nh : t c k ho ch là m t h th ng các m c tiêu kinh t ộ ệ ố ế đ phát tri n n n kinh t , các cân đ i l n….các ch tiêu k ho ch này ỉ ề ể ộ . bao quát các ngành, các vùng, các lĩnh v c và thành ph n kinh t ế , c c u kinh t ế ự ố ơ ầ
- xã h i đ c xem là công c ể ế ộ ượ ụ
quan tr ng trong qu n lý n n kinh t t Nam, các k ho ch phát tri n kinh t ạ c. c a Nhà n ế ề ế ủ ướ Vi Ở ệ ọ ả
ng trình phát tri n kinh t ng trình phát tri n kinh t ế ế ể ươ ươ
- Ch ổ ợ
ệ ể ả ế ụ - xã h i: h p các m c tiêu, các nhi m v , các th t c, các b ụ ệ ế ể ự ấ ị
ị ồ ớ ươ
ề ố
ệ ấ ị ươ ả ng trình phát tri n nông nghi p và kinh t ệ ạ
đ i ngo i, ch ươ ế ố
ạ ươ ể
ươ ả ể ế ấ ể ng sinh thái, ch ng trình phát tri n d ch v , ch
ạ ầ ị ươ - xã h i mi n núi và vùng đ ng bào dân t c, ch - xã c ph i ti n hành, các ướ t đ th c hi n m t ý đ l n, m t m c tiêu nh t đ nh ộ ng trình công nghi p hóa và ng trình nông ể ế ng trình phát tri n công nghi p, ệ ể ươ ng trình phát tri n khoa h c công ngh ệ ọ ng trình phát ụ ươ ả ng trình xóa đói gi m ườ ộ ể ộ ươ ế ể ề ồ
ộ Ch h i là t ủ ụ ụ ộ c n thi ngu n l c và các y u t ộ ồ ự ế ố ầ c xác đ nh trong m t th i kỳ nh t đ nh. Ví d : ch đã đ ờ ụ ộ ượ ng trình c i cách n n hành chính qu c gia, ch c, ch hi n đ i hóa đ t n ạ ấ ướ ệ đào t o đ i ngũ cán b qu n lý, ch ộ ộ thôn, ch ng trình phát tri n kinh t ươ ch ng trình phát tri n k t c u h t ng, ch ươ và b o v môi tr ệ ả tri n kinh t nghèo….
ể ậ ọ
ồ ự ạ ơ ở ả ữ ệ ế ệ
ng trình là c s quan tr ng đ t p trung nh ng ngu n l c h n h p vào ẹ c trong ế ụ ọ ạ
c xác đ nh đ th c hi n k ho ch Nhà n - Ch ươ ạ i quy t có hi u qu nh ng nhi m v tr ng tâm c a k ho ch Nhà n vi c gi ả ệ t ng th i ki và cho phép kh c ph c tình tr ng tách r i gi a các nhi m v c a k ệ ờ ờ ừ c m t cách có hi u qu nh t. ho ch đã đ ấ ướ ữ ủ ế ữ ộ ướ ụ ủ ả ắ ể ự ụ ệ ượ ế ệ ạ ạ ị
2. Nhóm công c th hi n chu n m c x s hành vi c a các ch th tham ự ử ự ủ ể ủ ẩ
gia ho t đ ng trong n n kinh t ạ ộ . ế ụ ể ệ ề
Nhà n ệ ự ự ủ ả
ộ
ằ t Nam năm 1992 kh ng đ nh: ố c CHXHCN Vi ố ớ c pháp quỳên, th c hi n s qu n lý c a mình đ i v i ướ ướ qu c dân nói riêng, ch y u b ng pháp lu t và theo xã h i nói chung và n n kinh t ủ ế ế “Nhà pháp lu t. Đi u 12, Hi n pháp n ướ c ta là Nhà n ề ế ậ ị ề ệ ậ ẳ
c qu n lí xã h i b ng pháp lu t, không ng ng tăng c ộ ằ ừ ả ậ ườ ng pháp ch xã h i ch ế ộ ủ
n ướ nghĩa”.
Pháp lu t v kinh t ậ ề ệ ố ể ạ
ề
đ ế ượ ẩ ơ c nh m đi u ch nh các quan h trong n n kinh t lu t do c quan Nhà n ậ Nhà n c hi u là h th ng văn b n có tính quy ph m pháp ả ề ự ủ c có th m quy n ban hành đ th hi n ý chí, quy n l c c a ể ể ệ . ế ướ ỉ ướ ệ ề ề ằ
ậ ả ạ ế
ệ ố ả c v kinh t ướ ề ạ
ạ Ủ ườ ụ ộ ạ ậ ồ ố
ậ ế ố ệ ậ ụ ơ ả
ướ ệ
ả ế ươ ườ c có th m quy n khác ở Ủ
ẩ ậ ủ ị ụ ộ ồ ị
ng v ậ ủ ườ ạ ố
t Nam c a c quan Nhà n ướ ấ ệ ố
ướ ệ ế
c v kinh t ề ệ ư ế
ng, khen th i quy t các nhi m v c th đ i v i đ i t ụ ụ ể ố ớ ố ượ ỉ ậ ươ ưở ệ
H th ng văn b n pháp lu t trong qu n lý Nhà n có hai lo i văn ả b n: văn b n qui ph m pháp lu t và văn b n áp d ng quy ph m pháp lu t. Văn b n ả ả ậ ả ộ quy ph m pháp lu t g m: (1) Văn b n do Qu c h i và y ban th ng v Qu c h i ban hành: Hi n pháp, lu t, ngh quy t, pháp l nh, (2) Văn b n do các c quan Nhà ị t Nam quy ph m ng ban hành đ thi hành Vi n ạ Trung ề ể ỉ ng v Qu c h i ban hành: l nh, quy t đ nh, ch pháp lu t c a Qu c h i và y ban th ế ị ệ ố ộ ố ộ , (3) Văn b n do H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân các c p th , ngh quy t, thông t ấ Ủ ả ư ế t Nam quy ph m pháp lu t c a Qu c h i, y ban th ụ ban hành đ thi hành Vi ộ Ủ ệ ể c c p trên. Văn b n áp d ng quy ph m Qu c h i và Vi ạ ụ ả ủ ơ ộ ậ t Nam quy ph m pháp lu t pháp lu t trong qu n lý Nhà n là nh n Vi ả ạ ữ ậ c ban hành đ gi ng c th nh các đ ể ả ụ ể ượ quy t đ nh b , mi n nhi m, đ b t, nâng l ng, k lu t, đi u đ ng công ế ị ộ ề ề ạ ễ ổ tác đ i v i cán b công ch c Nhà n c… ộ ố ớ ướ ứ
t c trong viêc ủ ướ
3.Nhóm công c th hi n t ụ ể ệ ư ưở đi u ch nh các ho t đ ng c a n n kinh t ủ ề ạ ộ ỉ ề ng, quan đi m c a Nhà n ể . ế
ụ ể ệ ư ưở ng, quan đi m c a Nhà n ể ủ ướ ệ
ỉ là m t h . Chính sách kinh t ế c trong vi c đi u ch nh các ộ ệ ề ế
Công c th hi n t ho t đ ng c a n n kinh t ủ th ng ph c t p g m nhi u lo i: ề ứ ạ t , đó là chính sách kinh t ế ạ ạ ộ ố ề ồ
- Chính sách phát tri n các thành ph n kinh t ể ầ . ế
- Chính sách tài chính v i các công c ch y u: chi tiêu c a Chính ph (G) và ụ ủ ế ủ ủ ớ
thu (T). ế
- Chính sách ti n t ề ệ ớ v i các công c ch y u: ki m soát m c cung ti n (Ms) và ể ụ ủ ế ứ ề
lãi su t (r). ấ
- Chính sách thu nh p v i các công c ch y u: giá c (P) và ti n l ng (W). ụ ủ ế ề ươ ả ậ ớ
ươ ớ ụ ế ẩ ậ
- Chính sách ngo i th ấ ợ ấ ẩ ỉ ng v i công c ch y u: thu nh p kh u (Tn), h n ạ ố ng m i, cán cân thanh toán qu c ạ ố ủ ế ươ
ạ ng ch, tr c p xu t kh u, t giá h i đoái, cán cân th ạ t …ế
4. Nhóm công c v t ch t làm đ ng l c tác đ ng vào đ i t ụ ậ ố ượ ự ộ ộ ấ ng qu n lý. ả
c dùng làm áp l c, ho c đ ng l c tác đ ng vào đ i t Công c v t ch t đ ụ ậ ặ ộ ố ượ ng ự ự ộ
c có th bao g m: qu n lý c a Nhà n ủ ả ể ồ ấ ượ ướ
- Đ t đai, r ng, núi, sông h , các ngu n n c, th m l c đ a…. ồ ướ ừ ấ ồ ụ ị ề
- Tài nguyên trong lòng đ t.ấ
- D tr qu c gia, b o hi m qu c gia. ự ữ ố ể ả ố
- V n và tài s n c a Nhà n c trong các doanh nghi p. ả ủ ố ướ ệ
- Các lo i qu chuyên dùng vào công tác qu n lý c a Nhà n c. ủ ả ạ ỹ ướ
5. Nhóm công c đ s d ng các công c nói trên. ụ ể ử ụ ụ
Ch th s d ng các công c qu n lý c a Nhà n đã trình bày ủ ể ử ụ ụ ề ướ
ủ c v kinh t ơ ề ả c v kinh t ơ
- k thu t đ ả ướ ệ ở ế . Đó là các c quan hành chính ạ c s d ng trong ho t ậ ượ ử ụ ế ỹ ế
trên là các c quan qu n lý c a Nhà n ủ c, các công s và các ph Nhà n ở ướ đ ng qu n lý kinh t c a Nhà n ế ủ ả ộ ng ti n kinh t ươ c. ướ
C V KINH Ả Ắ ƯỚ Ề
VIII. CÁC NGUYÊN T C C B N TRONG QU N LÝ NHÀ N Ơ Ả TẾ.
ướ ả ỉ ạ ế
các quy t c ch đ o, các tiêu ắ c ph i tuân th trong quá trình qu n lý ả c v kinh t ả ề ướ ủ ả
Các nguyên t c qu n lý Nhà n ắ chu n hành vi mà các c quan qu n lý Nhà n ơ ẩ kinh t .ế
Các nguyên t c qu n lý Nhà n c v kinh t do con ng ả ướ ề ườ ặ ế
ố ả ắ ủ ầ
ả ự ồ ế ả ờ ố
ế ệ ấ
i đ t ra nh ng không ư ph i do ý mu n ch quan mà ph i d a trên các yêu c u khách quan c a các quy lu t ậ ủ . Đ ng th i, các nguyên t c này ph i phù h p v i chi ph i quá trình qu n lý kinh t ớ ợ ả ắ ả ả ; ph i đ m m c tiêu c a qu n lý; ph i ph n ánh đúng tính ch t các quan h kinh t ả ả ụ c đ m b o b ng pháp lu t. b o tính h th ng, tính nh t quán và ph i đ ằ ả ủ ệ ố ả ượ ả ả ấ ả ậ
ng xã h i ch nghĩa ướ ố ớ ề th tr ế ị ườ ướ ủ ộ
ng đ nh h c đ i v i n n kinh t ả ị c ta c n v n d ng các nguyên t c c b n sau đây: Qu n lý Nhà n ầ ắ ơ ả ậ ụ n ở ướ
- Nguyên t c t p trung dân ch . ủ ắ ậ
- Nguyên t c k t h p qu n lý ngành v i qu n lý theo lãnh th . ổ ắ ế ợ ả ả ớ
c v kinh t v i qu n lý ế ợ ả ị ướ ề ế ớ ả
ắ s n xu t kinh doanh. ả - Nguyên t c phân đ nh và k t h p qu n lý Nhà n ấ
i ích gi a ng i lao đ ng, doanh nghi p và xã h i. - Nguyên t c hài hòa l ắ ợ ữ ườ ệ ộ ộ
- Nguyên t c tăng c ng pháp ch XHCN trong qu n lý Nhà n c v kinh t ắ ườ ế ả ướ ề . ế
1. T p trung dân ch . ủ ậ
1.1. Khái ni m.ệ
ắ ậ ủ ặ
ệ ữ ủ ố
ặ ơ ả b n “t p trung” và “dân ch ” trong m i quan h h u c bi n ch ng ch không ph i ả ch là t p trung, ho c ch là dân ch . “Dân ch ” là đi u ki n, là ti n đ c a t p trung; ỉ Nguyên t c t p trung dân ch là s k t h p ch t ch , hài hòa gi a hai m t c ự ế ợ ậ ậ ữ ứ ề ủ ậ ẽ ơ ệ ệ ứ ề ủ ủ ề ặ ỉ
c th c hi n. Hay nói cách káhc, ủ ượ ự ả ả
cũng nh “t p trung” là cái b o đ m cho dân ch đ t p trung ph i trên c s dân ch ; dân ch ph i trong khuôn kh t p trung. ậ ư ậ ả ệ ổ ậ ủ ả ơ ở ủ
c đ t ra xu t phát t ắ ậ ủ ượ ặ ừ ấ
ế ề
ả
lí do sau đây: ho t đ ng Nguyên t c t p trung dân ch đ ạ ộ ờ và vi c c a công dân, nên công dân ph i có quy n (đó là dân ch ), đông th i, ủ ả ệ ng rõ r t c a công dân có nh h ưở ộ c cũng i ích c ng đ ng, do đó Nhà n ướ ạ ộ i ích qu c gia, l ố ấ ị c, l ợ ế ủ ộ ợ ồ
kinh t trong m t ch ng m c nh t đ nh, ho t đ ng kinh t i l t ớ ợ ph i có quy n (đó là t p trung). ả ệ ủ ừ ự i ích c a Nhà n ủ ề ướ ậ
1.2. H ng v n d ng nguyên t c. ậ ụ ướ ắ
c và công dân, cho c c p trên và c p d ả ả ả ấ ướ ấ
ỉ
- B o đ m cho c Nhà n ậ ỉ i, t p th ể ướ ậ c ho c ặ ướ ả i có quy n. Có nghĩa là v a ph i ừ ể ề ướ ặ ỉ ỉ
ả và các thành viên t p th đ u có quy n quy t đ nh, không th ch có Nhà n ế ị ể ề ề ch có công dân, ch có c p trên ho c ch có c p d ấ ấ có t p trung, v a ph i có dân ch . ủ ừ ả ậ
ề ủ ỗ c và công dân; c p trên và c p d ấ
- Quy n c a m i bên (Nhà n ướ ọ ậ ễ i) ph i đ ừ ấ ả
ự ủ ể ộ ả ướ ỗ ả ượ c yêu ấ c và công dân, c p trên và c p ướ ấ ấ
xác l p m t cách có căn c khoa h c và th c ti n. Có nghĩa là, ph i xu t phát t ứ c u và kh năng làm ch c a m i ch th : Nhà n ủ ủ ầ i.ướ d
- Trong m i c p c a h th ng qu n lý nhi u c p c a Nhà n ả ề ấ ủ ướ
ơ ỗ ấ ủ ệ ố ề ề
ẩ ừ ẩ ệ ề ạ ẩ
ề
ẩ ề ổ ẩ ệ ỗ ủ ệ ề ề ụ
ẩ ơ ề ủ ơ ẩ ơ ộ ố ấ ể ượ ờ ậ ứ ồ ấ ổ
c ph i b o đ m ả ả ả v a có c quan th m quy n chung, v a có c quan th m quy n riêng. M i c quan ỗ ơ ừ ả ph i có th m quy n rõ r t, ph m vi th m quy n c a c quan th m quy n riêng ph i ả trong khuôn kh th m quy n chung. Trong c quan th m quy n chung, m i y viên c giao nhi m v nghiên c u chuyên sâu m t s v n đ , có trách nhi m phát ph i đ ả ượ bi u sâu s c v các v n đ đó, đ ng th i t p th đ ể c trao đ i, b sung và bi u ề ổ ề ắ ể quy t theo đa s . ố ế
T p trung quan liêu vào c p trên, vào trung ậ ấ ặ
ộ ướ ủ ươ ế
ề ề ủ ặ
ớ ng phân tán, t do vô t làng; chuyên quy n, đ c đoán c a Nhà n ạ ộ ự ng ho c phân tán, phép vua thua c đ n m c vi ph m nhân quy n, dân ứ ề ạ ắ ậ đ u trái v i nguyên t c t p ớ ế ề ch c c a n n s n xu t nh đang là ổ ứ ủ ề ả ấ ỏ
l ệ quy n ho c dân ch quá tr n trong ho t đ ng kinh t trung dân ch . Khuynh h ủ c n tr nguy h i và ph bi n hi n nay. ả ướ ổ ế ệ ạ ở
2. K t h p qu n lý theo ngành và qu n lý theo lãnh th . ổ ế ợ ả ả
2.1. Qu n lý Nhà n c theo ngành. ả ướ
a) Khái ni m ngành trong kinh t (ngành kinh t k thu t) ệ ế ế ỹ ậ
ổ ậ ế ỹ ề ấ ơ
Ngành kinh t ủ ợ ủ ỹ ị ả ấ ữ ặ ậ ố
ng pháp công ngh ho c công ngh t ệ ư ươ ự ộ
ạ ộ nhau, vê: cùng th c hi n m t ph ấ ặ ệ ẩ ạ ạ
ệ ng t ho t đ ng c a chúng có nh ng đ c tr ng k thu t – s n xu t gi ng nhau, ho c t t ệ ươ ự s n ph m s n xu t ra t ả ả ả có công d ng c th gi ng nhau ho c t ụ ể ố k thu t là t ng h p c a nhi u đ n v s n xu t kinh doanh, mà ng ặ ươ ả ự ; ng t ệ ẩ m t lo i nguyên li u hay nguyên li u đ ng lo i; s n ph m ồ ừ ộ ệ ả nhau. Ch ng h n, v công ngh s n ặ ươ ụ ự ề ạ ẳ
ấ ệ ệ ọ
ệ ề ả ấ
ế ế ụ ề ệ ạ ạ
ệ xu t có ngành công nghi p khai thác, ngành công nghi p hóa h c, ngành công nghi p sinh hóa; v nguyên li u cho s n xu t có ngành công nghi p ch bi n xen-luy-lo, ngành công nghi p ch bi n kim lo i đen, kim lo i màu; v công d ng c a s n ph m ẩ ủ ả có ngành công nghi p th c ph m, ngành ch t o ô tô, ngành công nghi p đi n t ệ ế ế ự ệ ử ế ạ ệ ệ ẩ
b) Khái ni m qu n lí theo ngành ả ệ
ề ả ậ
Qu n lý theo ngành là vi c qu n lý v m t k thu t, v nghi p v chuyên môn ề ặ ỹ t c các đ n v s n xu t kinh doanh ố ớ ấ ả ộ ệ ụ ấ ị ả ơ ở
ệ ả ng đ i v i t c a B qu n lý ngành trung ươ ả ủ c. thu c ngành trong ph m vi c n ả ướ ạ ộ
t ph i qu n lý theo ngành c) S c n thi ự ầ ế ả ả
ơ ệ ớ ề ấ ố
ạ ẳ ư ẩ ả
ấ ệ ề ả ấ ượ ố ỹ ố
Các đ n v s n xu t trong cùng m t ngành có r t nhi u m i liên h v i nhau. ậ ể ệ ị ị ả ố ắ ẫ ợ ụ ệ ử ụ
ộ Ch ng h n, các m i liên h v s n ph m s n xu t ra ( nh các thông s k thu t đ ấ ng tiêu th …); các m i liên h ng s n ph m; th tr đ m b o tính l p l n; ch t l ị ườ ẩ ả ả v vi c h tr và h p tác (nh h tr và h p tác trong vi c s d ng lao đ ng; trang b ợ ề ệ ỗ ợ máy móc thi ỹ t b ; ng d ng công ngh - k thu t; áp d ng kinh nghi m qu n lý…) ậ ả ư ỗ ợ ệ ế ị ứ ộ ả ụ ụ ệ
d) N i dung qu n lý Nhà n c theo ngành ả ộ ướ
Qu n lý Nhà n c theo ngành bao g m các n i dung qu n lý sau đây: ả ướ ả ộ ồ
- Trong vi c xây d ng và tri n khai th c hi n pháp lu t, ch tr ng, chính sách ủ ươ ự ể ệ ậ
ự toàn ngành. ệ phát tri n kinh t ể ế
- Trong vi c xây d ng và tri n khai th c hi n các chi n l ể ế ượ ự ệ ạ c, quy hoach, k ho ch ế
ệ và các d án phát tri n kinh t ự toàn ngành. ự ể ế
ự ằ
ệ ự ể ồ ệ ọ ệ ệ ồ ố
ể - Trong vi c xây d ng và tri n khai các chính sách, bi n pháp nh m phát tri n ngu n nhân l c, ngu n v n, ngu n nguyên li u và khoa h c công ngh ….cho toàn ồ ngành.
ữ ệ ể ệ ệ ơ ị
- Trong vi c xây d ng và tri n khai th c hi n các quan h tài chính gi a các đ n v c. kinh t ự trong ngành v i Ngân sách Nhà n ớ ự ướ ế
ấ
- Th ng nh t trong toàn ngành và liên ngành v vi c tiêu chu n hóa quy cách, ch t ấ ng s n ph m. Hình thành tiêu chu n qu c gia v ch t l ng s n ph m. ề ệ ề ấ ượ ố ả ẩ ả ẩ ẩ ẩ ố l ượ
ệ ự ở ộ ệ ệ
ể ệ ự ả ấ ủ ụ ả ộ ả ự
ị ườ ng - Trong vi c th c hi n các chính sách, bi n pháp phát tri n và m r ng th tr tiêu th s n ph m chung cho toàn ngành và th c hi n s b o h s n xu t c a ngành n i đ a trong nh ng tr t. ng h p c n thi ợ ầ ộ ị ẩ ữ ườ ế
- Trong vi c áp d ng các hình th c t ụ ứ ổ ứ ả ch s n xu t khoa h c và h p lý các đ n v ọ ệ ấ ợ ơ ị
s n xu t kinh doanh trong toàn ngành. ả ấ
ủ ệ ể
trong ngành. Đ nh h ng đ u t kinh t ị - Trong vi c thanh tra và ki m tra ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các đ n v ấ ạ ộ ả ơ ự ấ ng c a ngành, ch ng s m t xây d ng l c l ự ượ ự ầ ư ướ ủ ế ố ị
ố ơ ấ ơ ấ ề ị ế ố qu c
cân đ i trong c c u ngành và v trí ngành trong c c u chung cua rn n kinh t dân.
ng chung cho toàn ệ ể ị ườ
ngành, b o h s n xu t ngành n i đ a. - Th c hi n các chính sách, các bi n pháp phát tri n th tr ộ ị ệ ộ ả ự ả ấ
- Th ng nh t hóa, tiêu chu n hóa quy cách, ch t l ấ ụ ị
ấ ượ ẩ ố ề ẩ ng hàng hóa và d ch v , hình ấ ượ ẩ ng s n ph m đ c quan có th m ể ơ ả ẩ
ố thành h th ng tiêu chu n qu c gia v ch t l ệ ố quy n ban b . ố ề
ự ể ệ ệ ồ ố
ngu n nguyên li u, ngu n trí tu khoa h c và công ngh chung cho toàn ngành. - Th c hi n các bi n pháp, các chính sách qu c gia trong phát tri n ngu n nhân l c, ự ồ ệ ệ ệ ồ ọ
ự ự ế ế ẻ ệ
theo ệ ứ ủ ể ơ
- Tham gia xây d ng các d án Luânt, pháp l nh, pháp quy, th ch kinh t chuyên môn c a mình đ cùng các c quan ch c năng chuyên môn khác hình thành h th ng văn b n pháp lu t qu n lý ngành. ả ả ậ ố
2.2. Qu n lí theo lãnh th . ổ ả
a) Khái ni m lãnh th ệ ổ
Lãnh th c a m t n ổ ủ ổ
ẳ ớ ị
ộ c, lãnh th t nh, lãnh th ổ ỉ ổ ủ ượ ệ ổ
c có thê chia ra thành nhi u vùng lãnh th khác nhau, ề ộ ướ trong đó có lãnh th c a các đ n v hành chính v i các c p đ khác nhau. Ch ng h n: ạ ấ ơ ổ c chia thành 4 c p: lãnh th c n lãnh th Vi ổ ả ướ ấ huy n, lãnh th xã. t Nam d ổ ệ
b) Khái ni m qu n lý theo lãnh th ả ệ ổ
ề ướ ố ợ ổ
phân b trên đ a bàn lãnh th ( n Qu n lý v Nhà n ị ế c trên lãnh th là vi c t ổ ệ ổ ứ ị ạ ộ ch c, đi u hòa, ph i h p ho t đ ng c ta, ch y u là theo ủ ế ề ổ ở ướ
ả t c các đ n v kinh t c a t ơ ủ ấ ả lãnh th c a các đ n v hành chính) ơ ổ ủ ị
theo lãnh th c) S c n thi ự ầ ế t ph i th c hi n qu n lý kinh t ệ ự ả ả ế ổ
ị ơ ế ộ ị ể ổ ộ ỏ
phân bo tren cùng m t đ a bàn lãnh th (có th cùng m t ngành ệ ể ể ế ệ ố ố
Các đ n v kinh t ho c không cùng ngành) có nhêìu m i quan h . Có th k đ n các m i quan h ch y u sau: ặ ủ ế
- M i quan h v vi c cung c p và tiêu th s n ph m c a nhau. ấ ệ ề ệ ụ ả ủ ẩ ố
ử ụ
ự ợ ị ụ ể
ệ ự ề
ệ ệ ử ụ ử ụ ụ ị ồ
t, sông h , b bi n, th m l c đ a…); s d ng ngu n nhân l c và ngành; x ử ụ ạ ầ ả ậ ỹ
c, b u chính vi n thông…) ồ ự - S h p tác và liên k t v i nhau trong vi c khai thác và s d ng các ngu n l c s n có trên đ a bàn lãnh th . C th : trong vi c khai thác tài nguyên thiên nhiên ẵ ư ấ nhiên ( nh đ t (khoáng s n, lâm s n, h i s n,…), khai thác và s d ng đi u ki n t ả ử đai, th i ti ự ề ờ ế lí ch t th i, b o v môi tr ng sinh thái; s d ng k t c u h t ng k thu t (giao ế ấ ả ấ thông, cung ng đi n n ứ ế ớ ổ ả ả ả ồ ờ ể ệ ệ ướ ườ ư ễ
Chính vì gi a các đ n v kinh t ữ ế ố ị
trên đ a bàn lãnh th có nhi u m i quan h nh ổ ơ ị ch c, đi u hòa và ph i h p ho t đ ng c a chúng đ ố ợ ề ự ổ ề ạ ộ ệ ư ể ứ ủ trên nen đòi h i ph i có s t ỏ ả
lãnh th h p lí và ho t đ ng kinh t ộ ơ ấ ế ạ ộ ổ ợ ế ị có hi u qu trên đ a ệ ả
đ m b o m t c c u kinh t ả ả bàn lãnh th .ổ
d) N i dung qu n lý kinh t theo lãnh th ả ộ ế ổ
ự ế
- Xây d ng quy ho ch, k ho ch và d án phát tri n kinh t ạ ế trung - xã h i trên lãnh ộ ng, các thành ph n kinh ế ệ ầ
ự ạ t kinh t th ( không phân bi ng, kinh t ổ khác nhau) nh m xây d ng m t c c u kinh t t ự ế ể đ a ph lãnh th h p lí và có hi u qu . ả ươ ộ ơ ấ ươ ổ ợ ế ị ế ệ ằ
ề ấ ơ
ị t c các đ n v ả ấ i đa và s d ng m t cách có hi u qu nh t ủ ấ ả ệ ử ụ ế ả ố ộ
- Đi u hòa, ph i h p ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a t ạ ộ ụ ng. ố ợ trên lãnh th nh m t n d ng t ổ ằ i đ a ph ạ ị kinh t ngu n l c s n có t ồ ự ẵ ậ ươ
ệ ố ậ ủ ừ
c; đ ự ệ ố ế ấ ậ ả ấ
ỹ i; cung ng đi n năng; c p thoát n ệ ụ ụ ướ ả ộ ườ ồ ạ ố
- Xây d ng h th ng k t c u h t ng k thu t c a t ng vùng lãnh th bao ạ ầ ổ g m: h th ng giao thông v n t ng sá, ứ ồ c u c ng; h th ng thông tin liên l c….đ ph c v chung cho c c ng đ ng kinh ể ệ ố ầ trên lãnh th . t ổ ế
- Th c hi n công tác thăm dò, đánh giá tài nguyên thiên nhiên trên đ a bàn lãnh ự ệ ị
th .ổ
ợ - Th c hi n s phân b các c s s n xu t trên đ a bàn lãnh th m t cách h p ơ ở ả ổ ộ ấ ị
ự lí và phù h p v i l ệ ự ớ ợ ợ ố i ích qu c gia. ố
- Qu n lý, ki m soát vi c khai thác và s d ng ngu n tài nguyên qu c gia trên ử ụ ể ệ ả ồ ố
đ a bàn lãnh th . ổ ị
- Qu n lý, ki m soát vi c x lí ch t th i, b o v môi tr ệ ử ệ ể ấ ả ả ả ườ ị ng sinh thái trên đ a
bàn lãnh th .ổ
2.3. K t h p qu n lý theo ngành và theo lãnh th ế ợ ả ổ.
a) Khái ni mệ
ả ự
ổ ổ ắ ẽ ữ ế ợ ả
ả ề ả
c t ả ủ
ng và t
ộ
i ích c a các đ n v kinh t ng ch quan tâm đ n l t ư ưở ị ủ ộ ng. Theo đó, B ch quan tâm đ n l ế ợ ỉ ủ ế ợ ươ ỉ ị ị
ệ ổ ự ế ợ ng c c b đ a ph ủ ụ ộ ị i ích c a các đ n v kinh t ế ơ ơ ế ữ ự ế
Nguyên t c k t h p qu n lý theo ngành và theo lãnh th đòi h i ph i có s ph i ố ỏ ả h p ch t ch gi a qu n lý theo ngành và qu n lý theo lãnh th trên t ự t c m i lĩnh v c ấ ả ọ ợ ả ặ kinh t . C hai chi u qu n lý đ u ph i có trách nhi m chung trong vi c th c hi n ệ ề ự ệ ế m c tiêu c a ngành cũng nh c a lãnh th . S k t h p này s tránh đ ng t ượ ư ưở ư ủ ụ ẽ b n v c a b , ngành, trung ị ng c a chính quy n đ a ươ ả ề ươ ph do mình thành ươ ị c a l p và y ban nhân dân đ a ph ế ủ Ủ ậ ủ ơ ng. T đó, d n đ n tình tr ng tranh ch p, không có s liên k t gi a các đ n đ a ph ấ ạ ừ ươ ị v kinh t trên cùng m t đ a bàn lãnh th , do đó hi u qu th p. ệ ế ị ẫ ộ ị ả ấ ổ
b) N i dung k t h p ế ợ ộ
S k t h p qu n lý nhà n c theo ngành và theo lãnh th đ ự ế ợ ả ướ ổ ượ c th c hi n nh sau: ệ ự ư
ả ệ ự ả ả
ộ ồ ồ ơ ả
ờ ả ả ổ ủ ổ ả ủ ị ươ ề ả
- Th c hi n qu n lý đ ng th i c hai chi u: Qu n lý theo ngành và qu n lý theo ề lãnh th . Có nghĩa là, các đ n v đó ph i ch u s qu n lý c a ngành (B ) đ ng th i nó ờ ị ự ị cũng ph i ch u s qu n lý theo lãnh th c a chính quy n đ a ph ộ ố ộ ng trong m t s n i dung theo ch đ quy đ nh. ị ự ế ộ ị
- Có s phân công qu n lý rành m ch cho các c quan qu n lý theo ngành và theo ự ả ơ
ạ lãnh th , không trùng l p, không b sót v ch c năng, nhi m v , quy n h n. ề ứ ả ụ ệ ề ặ ạ ổ ỏ
- Các c quan qu n lý nhà n c theo m i chi u th c hi n ch c năng, nhi m v ơ ả ề ướ
ả ự ả ệ ệ ệ ả
ủ ề ề ộ ẩ ướ ụ ể ủ ồ
ỗ ơ ở ồ ị ả ứ ả ướ ị ế ị ả ả
ế ị ề ả ẩ
ng l ệ ế ủ ủ ượ ể ổ
ể ứ ấ ề ạ ế ị ộ ế ị ủ ỗ ả ệ ả ỗ
ụ ớ qu n lý theo th m quy n c a mình trên c s đ ng qu nl hi p qu n, tham qu n v i c. Đ ng qu n là c thu c chi u kia, theo quy đ nh c th c a Nhà n c quan nhà n ơ cùng có quy n và cùng nhau ra quy t đ nh qu n lý theo th th c liên t ch. Hi p qu n là ề cùng nhau ra quy t đ nh qu n lý theo th m quy n, theo v n đ thu c tuy n c a mình nh ng có s th ng, trao đ i, bàn b c đ hai lo i quy t đ nh c a m i bên ạ ư ự ươ ng đ c v i nhau. Tham qu n là vi c qu n lý , ra quy t đ nh c a m i bên ph i trên t ả ớ ắ ươ c s đ ơ ở ượ ấ c l y ý ki n c a bên kia. ế ủ
3. Phân đ nh và k t h p qu n lý nhà n c v kinh t ế ợ ả ị ướ ề ế ớ ấ v i qu n lý s n xu t, ả ả
kinh doanh
t qu n lý nhà n c v kinh t v i qu n lý t c a vi c phân bi ệ ệ ả ướ ề ế ớ ả
3.1. S c n thi ế ủ ự ầ s n xu t, kinh doanh ấ ả
v i qu n lý s n xu t- kinh doanhlà hai ph m trù, ướ ề ả ả ạ
t vì nh ng lý do sau đây: c v kinh t ấ ế ớ hai m t khác nhau c a quá trình qu n lý, c n có s phân bi ả Qu n lý nhà n ủ ả ự ặ ầ ệ ữ
ớ ờ ạ ế M t làộ ậ
ạ ổ ữ ề
ệ c can thi p m t cách toàn di n, tri ự ệ ệ ộ
ả t gi a hai lo i qu n lý nói trên. Đi u này th hi n ọ ạ ộ i đ ệ ạ ượ ộ ủ ệ ờ
ộ ố ứ ệ ể ầ
ộ ộ ủ ả ậ
ướ ấ ự ế ộ ạ ộ ố ứ ệ
c. , trong th i kỳ đ i m i, trong c ch qu n lý k ho ch hoá t p trung, đã ơ ế vi c ể ệ ở ệ t ng không có s phân bi ả ừ ủ t đ và sâu r ng vào m i ho t đ ng c a Nhà n ệ ể c giao s n xu t- kinh doanh c a các doanh nghi p, đ ng th i các doanh nghi p l ồ ả t quá kh năng và t m ki m soát c a chúng. Đó cho th c hi nc m t s ch c năng v ả ủ ượ ệ là ch đ qu n lý t p trung, quan liêu, can thi p quá sâu vào n i b c a doanh nghi p. ệ Bên c nh đó còn là vi c giao cho b máy qu n lý doanh nghi p m t s ch c năng ệ qu n lý mà ch có Nhà n ướ ộ c m i có th đ m nh n đ ể ả ả ậ ượ ả ớ ỉ
ướ ả ả
ệ ệ
ủ ơ ẫ ầ
c v i qu n lý s n xu t kinh doanh cho ấ c và trách nhi m c a c quan s n ả ệ i doanh nghi p. Ch khi đó, m i sai l m trong qu n lý d n đ n t n ế ổ ả ạ c truy tìm nguyên nhân, th ph m. ấ ấ ệ ủ ủ ợ
Hai là, vi c phân bi t qu n lý nhà n ớ ả ệ c trách nhi m c a c quan nhà n phép đ nh rõ đ ủ ơ ướ ượ ị xu t kinh doanh t ọ ỉ ạ th t tài s n qu c gia, l ẽ ượ ả Không ai có th tr n tránh trách nhi m. i ích c a nhân dân s đ ệ ố ể ố
ề ề
Ba là, trong đi u ki n n n kinh t ệ ả ả
i nhi u hình th c s h u, vi c không ứ ở ữ do kinh ạ ng và ệ ệ c v i qu n lý s n xu t kinh doanh là vi ph m tính t phân bi ự ướ ớ th tr doanh và s ch u trách nhi m c u các đ n v kinh t ế ị ườ ệ ề t qu n lý nhà n ị t n t ế ồ ạ ấ ả ơ trong n n kinh t ề ự ế ả ị
i kinh doanh ạ ủ ậ ổ ộ ộ ớ
trong khuôn kh pháp lu t, làm thui ch t tính năng đ ng, sáng t o c a gi và h n ch hi u qu s n xu t, kinh doanh. ả ả ế ệ ấ ạ
c v kinh t ộ ệ ữ t gi a qu n lý nhà n ả ướ ề ế ả và qu n lý s n ả
3.2. N i dung c n phân bi ầ xu t, kinh doanh ấ
Có th phân bi t s khác nhau trên 5 tiêu chí sau đây: ể ệ ự
: ch th qu n lý nhà n ề ướ ề ả là các c quan nhà ơ
n c v kinh t - V ch th qu n lý ế ủ ể ủ ể c, còn ch th qu n lý s n xu t kinh doanh là các doanh nhân. ấ ủ ể ả ả ả ướ
: Nhà n ả ạ ề ả
ộ ề ầ ấ ả ả ộ
ả
c v kinh t c qu n lý toàn b n n kinh t qu c dân, qu n lý - V ph m vi qu n lý ướ ố ế t c các lĩnh trên t t c các doanh nhân, doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t ế ệ ả t c các ngành, còn doanh nhân thì qu n lý doanh nghi p c a mình. Qu n ệ ủ là qu n lý vĩ mô còn qu n lý s n xu t, kinh doanh là qu n lý vi ả ộ ấ ả ướ ề ế ả ả ấ ả
tt ấ ả v c, thu c t ự lý nhà n mô.
c theo đu i l ả ề ụ ợ
ả ố : qu n lý nhà n ổ ế ự
, gi i ích toàn dân, l ế ế ứ ả
ề ố ả
ủ i ích riêng c a mình (thu đ ủ ả ạ ể ệ ậ ầ ị
i ích c ng ộ - V m c tiêu qu n lý ổ ợ ướ qu c dân, n đ nh s phát tri n kinh t - chính tr - xã h i, ộ đ ng (phát tri n n n kinh t ị ể ị ể ồ ệ i quy t vi c ng c a n n kinh t tăng thu nh p qu c dân, tăng m c tăng tr ế ề ưở ậ i làm…). Qu n lý s n xu t kinh doanh theo đu i l ượ ợ c l ả ổ ợ ấ nhu n cao, n đ nh và phát tri n doanh nghi p, tăng th ph n, t o uy tín cho s n ph m ẩ ổ c a doanh nghi p…) ủ ị ệ
c áp d ng t ng h p các ph ả ươ ướ ươ ả
ươ
ng ch b ng quy n l c nhà n ướ ủ ư ặ
ụ ổ ng pháp kinh t , ph ế c là c ưỡ ng pháp kinh t ươ : Nhà n ươ ả ủ ế ng pháp qu n lý ợ ng pháp giáo d c), trong đó ụ c. ướ ề ự ế ằ ế và giáo d c thuy t ụ ế
- V ph ng pháp qu n lý ề ng pháp hành chính, ph (ph ươ ng pháp đ c tr ng c a qu n lý nhà n ph ươ Trong khi đó, doanh nhân ch y u áp d ng ph ụ ph c.ụ
c v kinh t ả ả ụ ế
- V công c qu n lý ề ng l ố ướ ạ ể
ậ
ệ ậ ế ợ ể ỹ
, các quy trình công ngh , quy ph m pháp lu t, các ph ng pháp và ph là: ề , k ho ch phát tri n kinh ướ c. ủ c kinh doanh, k ho ch ạ đ phát tri n kinh doanh, các h p đ ng ồ ươ ng ươ ả ự ệ ậ
: Công c ch y u trong qu n lý nhà n ủ ế ụ c phát tri n kinh t i phát tri n kinh t đ , chi n l ể ế ế ế ượ ế ườ ể , l c l ng v t ch t và tài chính c a Nhà n , chính sách kinh t , pháp lu t kinh t t ấ ế ự ượ ế ậ ế Các doanh nghi p có công c qu n lý ch y u là: chi n l ủ ế ế ượ ụ s n xuât- k thu t – tài chính, d án đ u t ầ ư ể ả kinh t ạ ế ti n h ch toán. ạ ệ
4. Nguyên t c tăng c òng pháp ch XHCN trong qu n lý nhà n c v kinh ư ế ả ắ ướ ề
tế
4.1. S c n thi ự ầ ế ủ t c a vi c th c hi n nguyên t c ắ ự ệ ệ
ơ ả ặ
ng đ nh h ị ấ ữ ệ ế
M t trong nh ng đ c tr ng c b n c a n n kinh t th tr ộ ủ ư ề ế ị ườ XHCN đa s h u v t n li u s n xu t. Chính s ề ư ệ ả ở ữ ộ ề ở ướ xu t hi n c a nhi u lo i hình kinh t thu c nhi u thành ph n kinh t ế ầ ề ệ ủ ấ c ta hi n nay là m t n n kinh t ộ ng ướ ự ư khác nhau nh : ế ề ạ
nhân t c, kinh t t ế ư
ế ướ nhà n ướ ả t p th , kinh t ể ế ậ c ph i qu n lý đ i v i n n kinh t ố ớ ề t ế ư b ng nh ng bi n pháp, trong đó đ c bi ế ằ
ọ ả b n, kinh t ệ ơ ở ậ ậ
ả ươ c đ i v i n n kinh t
ằ n ế ở ướ ự ữ ứ ệ
ệ
ạ ộ ề ố ề ữ ấ ạ
ọ ờ ỏ
ờ ệ ự ế
ườ c a Nhà n c ta. ỏ nhân…đòi h i kinh t ư ả t ệ Nhà n ặ ữ ễ ng pháp qu n lý b ng pháp lu t, trên c s pháp lu t. Th c ti n ph i coi tr ng ph ự ả c ta trong nh ng năm qua cho th y, tình qu n lý nhà n ấ ố ớ ề ướ ả ữ ng, s h u khuynh trong vi c th c hi n ch c năng t tr ng buông l ng k lu t, k c ổ ỷ ậ ỏ ạ ệ ự ỷ ươ c a nhi u doanh nghi p… ch c, giáo d c, xem nh pháp ch trong ho t đ ng kinh t ụ ế ế ủ ẹ ứ c ta có nhi u r i lo n, gây ra nh ng t n th t không n kinh t đã làm cho tr t t ổ ế ở ướ ậ ự c, đ ng th i làm gi m sút nghiêm tr ng uy tín va làm lu m quy n l c nh cho đât n ề ự ả ồ ướ ng pháp ch XHCN là m t c a Nhà n ộ c. Vì v y, vi c th c hi n nguyên tác tăng c ệ ậ ướ ủ yêu c u khách quan c a quá trình qu n lý kinh t ướ ả ủ ầ ế ủ
4.2. Yêu c u c a vi c th c hi n nguyên t c ắ ầ ủ ự ệ ệ
Đ th c hi n nguyên t c trên c n ph i tăng c ắ ể ự ệ ả ầ ườ ng công tác l p pháp và t ậ ư
pháp.
- v l p pháp, ph i t ng b c đ a m i quan h kinh t ả ừ ổ
ề ậ ạ ậ ả ượ ậ vào khuôn kh pháp lu t. ế c xây d ng đ y đ , đ ng b , có ch tài rõ ràng, chính xác và ế ướ ư ầ ự ọ ủ ồ ệ ộ
Các đ o lu t ph i đ đúng m c.ứ
pháp, m i vi c ph i đ ọ ả ượ ệ
- V t ề ư ề c th c hi n nghiêm mimh (t ử ừ ể ả ệ ế ạ
ẹ ử ồ ắ ồ ị ắ ử ử
khâu giám sát, phát ự hi n, đi u tra, công tó đ n khâu xét x , thi hành án…) không đ x y ra tình tr ng có ệ t i không b b t, b t r i không xét x ho c xét x quá nh , x r i mà không thi hành ặ ộ án ho c thi hành án n a v i v.v … ử ờ ặ
B. QU N LÝ NHÀ N C Đ I V I CÁC DOANH NGHI P Ả ƯỚ Ố Ớ Ệ
I. NH NG KI N TH C CHUNG V DOANH NGHI P Ứ Ữ Ệ Ề Ế
1. Khái ni m doanh nghi p ệ ệ
1.1 Trên giác đ k thu t - t ộ ỹ ậ ổ ứ ả ch c s n xu t ấ
ộ ổ ợ ứ
ạ ả ệ ẩ ạ ộ
Doanh nghi p (DN) là m t t ệ ộ ề ch c, có kh năng hoàn thành d t đi m ể ả ổ ứ ự c m t lo i s n ph m, th c ạ ế ố ượ ơ ấ ủ ệ
ch c quy t đ nh. h p có t m t công vi c , m t giai đo n công ngh , t o ra đ ộ ệ hi nm t d ch v . Đi u đó có nghĩa là, quy mô và c c u c a doanh nghi p do y u t ộ ị ệ k thu t và t ậ ỹ ụ ổ ứ ế ị
1.2. Trên giác đ th ng tr ng ộ ươ ườ
ổ ấ ệ ị ả ụ ệ ả ị
ườ ươ ộ
ệ i đ i di n kinh doanh, không ai có th m quy n giao dich th ệ ệ
ế ệ ạ ả
Doanh nghi p là m t đ n v s n xu t và trao đ i hàng hoá, d ch v có b n hi u và có ộ ơ c g i là doanh nhân. Đi u đó có nghĩa là, các ng i đ i di n s n su t kinh doanh, đ ệ ả ề ượ ọ ấ ườ ạ ng, trong doanh ng tr b ph n n i b doanh nghi p không xu t hi n trên th ấ ệ ộ ậ ộ ươ nghi p, ngoài ng ng ẩ ề ườ ạ ơ ở ẩ t ph i trên c s th m m i, m i quan h trao đ i hàng hoá v i doanh nghi p nh t thi ấ ớ ệ ọ quy n c a ng i đ i di n kinh doanh. ườ ạ ề ủ ổ ệ
1.3. Trên giác đ pháp lý ộ
Doanh nghi p là m t t ệ ủ ệ
ậ ị ệ
ệ ệ ứ ế ả ổ ổ ị
c a công dân khi có đ các d u hi u do ấ ế ủ t Nam (29/11/2005): ệ ậ có tên riêng, có tài s n, tr s giao d ch n đ nh, ụ ở c đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t nh m m c đích th c hi n các ụ ị ự ủ ệ ằ ậ ị
ch c kinh t ộ ổ ứ lu t đ nh. Hi n nay, theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p Vi ủ ị “Doanh nghi p là t ch c kinh t đ ượ ho t đ ng kinh doanh”. ạ ộ
ch c kinh t c coi là doanh nghi p khi h i t ư ậ ộ ổ ứ s đ ế ẽ ượ ộ ụ ủ ữ đ nh ng ệ
Nh v y m t t ệ d u hi u sau đây: ấ
ạ ộ ộ
- Ph i ti n hành các ho t đ ng kinh doanh: là vi c th c hi n liên t c m t, m t ộ ẩ s n xu t đ n tiêu th s n ph m ệ , t ầ ư ừ ả ụ ụ ả ặ ấ ả
ả ế t c các công đo n c a quá trình đ u t s ho c t ạ ủ ố ng nh m m c đích sinh l ho c cung ng d ch v trên th tr ụ ị ứ ự ệ ấ ế i. ờ ị ườ ụ ằ ặ
ả ả ấ ả ể ế ế ơ ở ậ
ả ế ệ ệ
ộ ự
ệ . Trên th c t ể ệ
ằ ả ố ả ể ệ ở ấ ệ ả ộ
ả ộ ấ ị ả ệ ề
ớ ạ ộ ề ả ủ ệ ồ
ả ả ệ ả ủ ệ ằ
- Ph i có tài s n: tài s n là c s v t ch t không th thi u đ cho các doanh ể nghi p ti n hành s n xu t kinh doanh. Không có tài s n thì doanh nghi p không th ấ ả , tài s n đó đ oc bi u tham gia m t cách đ c l p vào các quan h kinh t ể ộ ậ ự ế ệ ế hi n b ng v n s n xu t, kinh doanh. D u hi u c b n đ xác đ nh m t doanh nghi p ệ ơ ả ị ấ ữ ch doanh nghi p có m t kh i tài s n nh t đ nh và có nh ng có tài s n th hi n ỗ ố quy n và nghĩa v nh t đ nh v i tài s n đó. Doanh nghi p có tài s n và quy n chi ph i ố ụ ấ ị tài s n đó theo nhu c u ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Đ ng th i ờ ầ ấ ạ ch u trách nhi m đ c l p b ng chính tài s n c a mình trong ho t doanh nghi p ph i t ộ ậ ả ự ị đ ng s n xu t kinh doanh. ấ ộ ả
ả ả ầ
ẫ ầ ọ ớ ậ ừ ữ ủ ử ụ ủ ệ
ử ầ ố
ị t, có kèm theo ch s và ký hi u, ph i phát âm đ ỹ ụ ủ ượ ệ ệ ả
ế : lo i hình doanh nghi p và t n riêng… - Ph i có tên g i riêng, đ m b o m t s yêu c u c a pháp lu t nh : không ộ ố ư ả ng , ký hi u vi trùng ho c nh m l n v i tên c a doanh nghi p khác; không s d ng t ệ ặ ph m truy n th ng l ch s , văn hoá, đ o đ c và thu n phong m t cc a dân t c; ph i ả ạ ề ộ ứ t b ng ti ng Vi vi ấ c và có ít nh t ế ằ hai thành t ố ạ ữ ố ề ệ ạ
t Nam, có đ a ch đ c xác ổ ổ ị ệ ỉ ượ ị
(n u có). ụ ở ị đ nh; s đi n tho i, s fax và th đi n t ư ệ ử ế ạ ố ị - Ph i có tr s giao d ch n đ nh trên lãnh th Vi ả ố ệ
ả ẩ ơ
ề ề ặ ộ
ộ ệ
ấ ừ ứ ậ ủ ể ở
ượ ch trong n n kinh t - Ph i đăng ký kinh doanh tr c có th m quy n: Đăng ký c c quan nhà n ướ ướ kinh doanh là m t th t c hành chính- t pháp b t bu c nh m khai sinh v m t pháp lý ủ ụ ằ ắ ư c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, doanh khi đ cho doanh nghi p. K t ượ ấ ậ ể ừ ộ c Nhà n thành ch th kinh doanh đ c c th a nh n, tr nghi p s chính th c đ ướ ẽ ệ th tr l p, t ng. ế ị ườ ự ủ ậ ứ ề
2. Các cách phân lo i doanh nghi p ệ ạ
2.1. Căn c vào s có m t c a v n nhà n c trong doanh nghi p, có: ặ ủ ố ứ ự ướ ệ
c b ng 100% ho c Nhà n ướ ệ ố ướ c
c a doanh nghi p). - Doanh nghi p nhà n có c ph n, v n góp chi ph i (chi m trên 50% v n đi u l ố ầ c, trong đó, v n nhà n ế ướ ằ ề ệ ủ ổ ố ố ặ ệ
- Doanh nghi p không c a Nhà n c, trong đó Nhà n c không có v n. ủ ệ ướ ướ ố
c: là doanh nghi p mà ph n v n Nhà ủ ộ ướ ệ ầ ố
Doanh nghi p có m t ph n v n c a Nhà n ố 50% tr xu ng. n ở ệ c chi m t ế ầ ố ướ ừ
2.2. Căn c vào trình đ xã h i hoá v t li u s n xu t, có: ề ư ệ ả ứ ộ ộ ấ
- Doanh nghi p t nhân ệ ư
- Doanh nghi p t p th , trong đó l i có: ệ ậ ể ạ
+ H p tác xã , t p th c a nh ng ng i lao đ ng hùn v n. ể ủ ữ ậ ợ ườ ộ ố
+ Công ty, t p th c a nh ng ông ch . ủ ể ủ ữ ậ
- Doanh nghi p toàn dân (DNNN). ệ
2.3. Căn c vào c c u ch s h u v v n c a doanh nghi p, có: ủ ở ữ ề ố ủ ơ ấ ứ ệ
- Doanh nghi p đ n ch , trong đó ch có m t ch nh doanh nghi p t nhân. ủ ư ệ ư ủ ệ ơ ộ ỉ
- Doanh nghi p đa ch . Đó là t ủ ệ ấ ả t c các lo i công ty. ạ
2.4. Căn c vào các đ c tr ng kinh t - k ngh - t ch c s n xu t kinh ứ ặ ế ỹ ệ ổ ứ ả ấ
doanh, có th chia các doanh nghi p thành: ể ư ệ
- Theo quy mô doanh nghi p, có: các doanh nghi p l n, v a , nh . ỏ ệ ớ ừ ệ
- Theo m c đ chuyên môn hoá, có: các doanh nghi p chuyên môn hoá và các ệ ứ
ộ doanh nghi p s n xu t kinh doanh t ng h p. ấ ệ ả ợ ổ
ộ ệ ệ ấ
ả ng m i- giao thông v n t i- xây d ng c b n v.v … - Theo n i dung s n xu t kinh doanh, có: các doanh nghi p công nghi p- nông ự ậ ả ơ ả ươ ạ nghi p- th ệ
ị ế
t, s n xu t t - Theo v trí c a doanh nghi p trong quá trình ch tác s n ph m, có: các doanh ả ẩ ạ li u s n xu t - s n xu t v t ph m sinh ho t ấ ậ ệ ấ ư ệ ả ủ ế ế ẩ ả ả ấ
nghi p khai thác- ch bi dân d ng,v.v… ệ ụ
2.5. Căn c vaò m c đ đ c l p v pháp lý c a doanh nghi p, có: ứ ộ ộ ậ ề ứ ủ ệ
- Doanh nghi p đ c l p (còn g i là doanh nghi p h ch toán đ c l p). ộ ậ ộ ậ ệ ệ ạ ọ
- Doanh nghi p ph thu c (còn g i là doanh nghi p h ch toán ph thu c). ụ ụ ệ ệ ạ ộ ộ ọ
2.6. Căn c vào “qu c t ch” c a doanh nghi p, có: ố ị ứ ủ ệ
- Doanh nghi p c a n c ngoài ệ ủ ướ
- Doanh nghi p c a n c nhà ệ ủ ướ
c ngoài - Doanh nghi p có v n n ệ ố ướ
2.7. Căn c vào tính xã h i c a s n ph m s n xu t ra, có th chia thành: ộ ủ ả ứ ể ẩ ả ấ
- Doanh nghi p s n xu t hàng công c ng ệ ả ấ ộ
Lo i này g m: ạ ồ
+ Doanh nghi p s n xu t và cung ng hàng hoá công c ng thu n tuý. ứ ệ ả ầ ấ ộ
i công c ng, các DN c u, đ Ví d , các DN v n t ầ ộ ườ ng, các c s d ch v y t ơ ở ị ụ ế , ậ ả
ụ giáo d c, b o tàng, vv… ả ụ
+ Doanh nghi p s n xu t và cung ng hàng hoá công c ng không thu n tuý. ệ ả ứ ầ ấ ộ
i công c ng, các DN c u, đ Ví d , các DN v n t ầ ộ ườ ng, các c s d ch v y t ơ ở ị ụ ế , ậ ả
ụ giáo d c, b o tàng,v.v… ả ụ
- Doanh nghi p s n xu t hàng hoá cá nhân. ệ ả ấ
2.8. Căn c vào hình th c t ứ ổ ứ ch c qu n lý, có: ả ứ
- Doanh nghi p có H i đ ngqu n tr ộ ồ ệ ả ị
- Doanh nghi p không có H i đ ng qu n tr . ị ộ ồ ệ ả
2.9 Căn c vào m c đ trách nhi m tài chính, có: ứ ộ ứ ệ
ị ả ữ ệ ạ ấ
t c các công ty các lo i. nhà n - Các đ n v s n xu t kinh doanh trách nhi m h u h n. Đó là các doanh nghi p ệ ơ c, t ướ ấ ả ạ
- Các đ n v s n xu t kinh doanh trách nhi m vô h n. Đó là doanh nghi p t ệ ư ệ ấ ạ
ị ả nhân , công ty h p danh. ơ ợ
3. H th ng các lo i hình doanh nghi p theo pháp lu t hi n hành c a Nhà ệ ủ ệ ậ ạ
n c Vi ệ ố t Nam ướ ệ
ể ệ ệ ệ ậ
ủ ậ ạ ậ ư ệ ợ
Các lo i hình doanh nghi p theo pháp lu t hi n hành c a ta th hi n trong h ệ th ng các Lu t ch th kinh doanh nh Lu t H p tác xã, Lu t Doanh nghi p Nhà ủ ể ậ n oc, Lu t Doanh nghi p năm 2005 bao g m: ồ ệ ố ứ ậ
3.1. Doanh nghi p nhà n ệ c ướ
c là t ướ ệ ệ ướ
ộ ố ặ ầ
c 2003: c s h u toàn b v n đi u l ề ệ i hình th c: Công ty nhà n ướ ứ ch c “Doanh nghi p nhà n ổ ứ ố ho c có c ph n, v n góp chi ph i, ổ ố c, Công ty c ph n và Công ty trách ầ ổ
Theo Lu t Doanh nghi p Nhà n ậ kinh t do Nhà n ướ ở ữ ế ch c d c t đ ướ ứ ượ ổ nhi m h u h n (TNHH)”. ữ ạ ệ
c là doanh nghi p do Nhà n ộ ố
c s h u toàn b v n đi u l ậ
- Công ty nhà n ướ ậ ả ổ ứ ướ ệ ạ ộ c là doanh nghi p do Nhà n ệ
ướ ả ứ ậ
ạ ộ ch c d c đ c t ề ệ , ướ ở ữ ch c qu n lý, đăng ký ho t đ ng theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p ệ ủ ị ề c. Công ty nhà n c s h u toàn b v n đi u , thành l p, t ch c qu n lý, đăng ký ho t đ ng theo quy đ nh c a Lu t Doanh ủ ổ i hình th c công ty đ c l p và c. Công ty nhà n ướ ướ ở ữ ị ứ ộ ố ậ ộ ậ ướ ượ ổ ứ ướ ệ
thành l p, t Nhà n l ệ nghi p Nhà n T ng công ty nhà n c. ổ ướ
ầ ổ
ướ c Nhà n c u quy n góp v n, đ c là công ty c ph n mà toàn b c đông là các công ạ ch c và ho t ố ộ ổ c t ượ ổ ầ ề ướ ứ ỷ
- Công ty c ph n nhà n ổ ch c đ ty nhà n c ho c t ứ ượ ặ ổ ướ đ ng theo Lu t Doanh nghi p. ệ ộ ậ
c m t thành viên là công ty TNHH do Nhà n ộ
ướ ở ữ h u ướ ủ ch cqu n lý và đăng ký ho t đ ng theo quy đ nh c a ạ ộ c ị ứ ả
- Công ty TNHH nhà n toàn b v n đi u l , đ c t ề ệ ượ ổ ộ ố Lu t Doanh nghi p. ệ ậ
- Công ty TNHH nhà n ướ ở
t c các thành viên đ u là công ty nhà n c ho c có thành viên là công ty nhà n ặ
c u quy n góp v n, đ c t c có hai thành viên tr lên là công ty TNHH trong đó c ướ ạ ch c và ho t ượ ổ ứ ề ố
t ề ấ ả ch c đ và thành viên khác là t ổ ứ ượ đ ng theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p. ậ ủ ộ ướ c Nhà n ướ ỷ ệ ị
3.2. Doanh nghi p ngoài qu c doanh ố ệ
Doanh nghi p ngoài qu c doanh bao g m nh ng lo i hình d i đây: ữ ệ ạ ồ ố ướ
ch c kinh t - H p tác xã là t ế ậ ổ ứ
ể i ích chung, t ợ ọ ự ố
ạ
ờ ố ể ệ ệ ấ
c. t p th do các cá nhân, h gia đình, pháp nhân ộ n góp v n, góp s c (sau đây g i chung là xã viên) có nhu c u l ứ ngu ỵệ ầ ợ l p ra đ phát huy s c m nh t p th c a t ng xã viên tham gia h p tác xã, cùng nhau ợ ể ủ ừ ứ ậ th c hi n có hi u qu các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và nâng cao đ i s ng v t ậ ự ả ch t, tinh th n, góp ph n phát tri n kinh t - xã h i c a đ t n ế ấ ậ ạ ộ ể ộ ủ ấ ướ ả ầ ầ
ủ ự ị ch u
nhân là doanh nghi p do m t cá nhân làm ch và t trách nhi m b ng toàn b tài s n c a mình v m i ho t đ ng c a doanh nghi p. - Doanh nghi p t ệ ư ộ ệ ề ọ ộ ạ ộ ả ủ ủ ệ ệ ằ
ổ ạ
ợ ứ ầ ố ớ ỉ
ả ề ậ ợ ệ ầ i nhu n, cùng ch u r i ro t ươ ả ủ ạ
ệ ổ ố ọ
ầ ấ ạ ờ ố
đ ng t ỉ ề ố ọ
ầ ở ữ ằ ổ ặ ậ ộ
ổ ề ầ ế ề ổ ọ ổ
- Công ty c ph n: là lo i hình doanh nghi p trong đó các thành viên cùng góp ng ng v i ph n v n góp, ch ch u ị v n, cùng chia nhau l ị ủ ố ố trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a công ty trong ph m vi s ụ ệ v n đã góp vào doanh nghi p. trong công ty c ph n, s thành viên g i là c đông mà ổ ố ố công ty ph i có trong su t th i gian ho t đ ng ít nh t là 3, không h n ch s l i ạ ộ ả ế ố ượ c chia thành nhi u ph n b ng nhau g i là c ph n. Ch ng ch do đa. V n đi u l ứ ầ ề ệ ượ ặ công ty c ph n phát hành ho c bút toàn ghi s xác nh n quy n s h u m t , ho c ầ m t s c ph n c a công ty đó g i là c phi u. Công ty c ph n có quy n phát hành ầ ủ ch ng khoán các lo i đ huy đ ng v n. ổ ộ ố ổ ứ ạ ể ộ ố
ạ ở
ệ i nhu n và r i ro căn c ậ ở ợ
- Công ty TNHH có hai thành viên tr lên là lo i hình doanh nghi p trong đó có ứ ủ ệ c quy n phát ề ố v n góp. Khác v i công ty c ph n, công ty TNHH không đ ổ ượ ầ ớ
ít nh t hai thành viên tr lên cùng góp v n; vi c phân chia l ấ l theo t ỷ ệ ố hành c phi u. ế ổ
ộ ổ ệ ạ
ặ ả ợ
ệ ố ố ủ ệ
ề ề ệ ủ ộ ị ạ ở
c phép phát hành c phi u. ứ ch c - Công ty TNHH m t thành viên là lo i hình doanh nghi p do m t t ộ ho c m t cá nhân làm ch s h u, ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài ủ ở ữ ụ ộ ố c a doanh nghi p. Gi ng s n khác c a doanh nghi p trong ph m vi s v n đi u l ệ ả nh công ty TNHH có hai thành viên tr lên, công ty TNHH m t thành vien cũng không ư đ ượ ế ổ
ợ ấ ạ ả
ệ ể ố ợ ợ
- Công ty h p danh là lo i hình doanh nghi p trong đó ph i có ít nh t hai thành viên h p danh, ngoài các thành viên h p danh có th có thành viên góp v n. Thành viên h p danh ph i là cá nhân, ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a mình v các nghĩa ợ ả ủ ề ệ ả ằ ộ ị
ề ị
ệ ợ ố ố ạ
v c a công ty; còn thành viên góp v n ch ch u trách nhi m v các kho n n c a công ợ ủ ả ỉ ố ụ ủ ty trong ph m vi s v n đã góp vào công ty. Công ty h p danh không đ c phát hành ượ b t kỳ lo i ch ngkhoán nào. ứ ấ ạ
n c ngoài 3.3. Doanh nghi p có v n đ u t ệ ố ầ ư ướ
Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài đ ch c d c t i hai hình th c: ầ ư ướ ệ ố ượ ổ ứ ướ ứ
ệ ệ ề ợ
ặ ệ ế ặ
ơ ở ợ ồ t Nam và Chính ph n ệ
ặ ặ ố
c ngoài trên c s h p đ ng liên doanh. n - Doanh nghi p liên doanh là doanh nghi p do hai bên ho c nhi u bên h p tác i Vi t Nam trên c s h p đ ng liên doanh ho c hi p đ nh ký k t gi a thành l p t ữ ị ậ ạ c ngoài, ho c là doanh nghi p Chính ph n ệ ủ ướ ệ t Nam , ho c do doanh nghi p n có v n đ u t ầ ư ướ liên doanh h p tác v i nhà đ u t ợ ệ c CHXHCN Vi c ngoài h p tác v i doanh nghi p Vi ớ ợ ầ ư ướ ớ ủ ướ ệ ệ ơ ở ợ ồ
c ngoài là doanh nghi p do nhà đ u t ệ ầ ư ệ
- Doanh nghi p 100% v n đ u t 100% v n t c ngoài đ u t n ố i Vi ố ạ n ầ ư ướ t Nam. ệ ầ ư ướ
Ở Ữ Ủ Ạ Ệ
Ơ II. VAI TRÒ C A CÁC LO I HÌNH DOANH NGHI P THEO S H U TR NG N N KINH T QU C DÂN C A N C TA ƯỚ Ố Ủ Ế Ề
1. Vai trò c a doanh nghi p nhà n c (DNNN) ủ ệ ướ
1.1. S c n thi t khách quan ph i có DNNN ự ầ ế ả
S dĩ t có khác nhau gi a các n c, là ở ấ ả t c các qu c gia đ u có DNNN, tuy t ề ố l ỷ ệ ữ ướ
vì:
c c n có th c l c v kinh t ự ự ề ế ể ự ố đ th c hi n các tác đ ng qu n lý đ i ệ ả ộ
nói riêng, xã h i nói chung. - Nhà n ướ ầ v i n n kinh t ớ ề ế ộ
ụ ậ ư ả ạ b n xã h i đ t o nên nh ng bàn đ p ộ ể ạ ữ
- Nhà n ướ ầ ầ c c n tích t ban đ u cho s kh i phát kinh t ự ở , t p trung t . ế
Trong th i kỳ tích lu ban đ u, l ờ
ỏ t ầ ư ố ư ỹ ủ ố
ố
c d n tích l ng tích lu c a nhân dân còn quá phân tán và i u cho công nghi p ệ qu c dân. Ph i có s t p ự ậ ả ạ i, ượ ồ ầ ầ ỹ ố ấ ồ ủ
ượ nh bé, không đáp ng đ ề hoá, hi n đ i hoá c s v t ch t, k thu t c a n n kinh t ậ ủ ề ệ ạ trung c a Nhà n ả ỏ ủ đ đ xây d ng n n móng chung cho toàn xã h i. ủ ể ỹ c yêu c u v quy mô v n đ u t ứ ượ ơ ở ậ ế c đ m i ngu n v n nh bé, r i rác c a nhân dân đ ướ ể ọ ề ự ộ
ị
- Có m t s hàng hoá và d ch v c làm ủ , còn Nhà n , không làm đ ướ c c thì cượ và không mu n làm
ụ mà doanh nghi p không c a Nhà n ệ không đ ướ ố không th đ xã h i thi u s n ph m ho c d ch v . ụ ế ả ộ ố ượ ể ể ặ ị ẩ ộ
Nhà n ế c không th đ cho xã h i thi u s n ph m và d ch v là vì: vi c thi u ả ụ ệ ế
ị hàng hoá, d ch v có th gây nên các b t n v chính tr - xã h i. ể ể ể ộ ấ ổ ướ ị ẩ ị ụ ề ộ
1.2. Vai trò c a DNNN ủ
t trong h th ng các công c kinh t ệ ố ụ
c th c hi n s qu n lý nhà n c đ i v i n n kinh t ế qu c dân nói riêng, ụ ả ự đ c bi ế ặ ướ ệ ố ớ ề ố ế
- DNNN là m t công c kinh t ộ ệ ự ộ đ Nhà n ướ ể toàn xã h i nói chung m t cách hi u l c. ộ ệ ự
Vai trò này th hi n trên hai m t: ể ệ ặ
đ Nhà n đ i v i các đ i t ng mà ụ ế ố ớ ố ượ
c mu n dùng áp l c kinh t c gây áp l c kinh t ự đ đi u ch nh. Nhà n + Là công c kinh t ế ể ự ướ ế ể ề ố ỉ ướ
c bày t ế ể ướ ệ ệ
ụ ấ ể ạ
đ Nhà n ề ả ộ ố ớ ủ ệ ồ
thi n chí, thi n c m, tính nhân văn, + Là công c kinh t ỏ ả c là đ i bi u, đ i v i toàn th c ng nhân đ o c a giai c p c m quy n, mà Nhà n ể ộ ạ ủ ố ớ ướ ầ ấ đó dành l y thi n c m c a toàn th c ng đ ng xã h i đ i v i giai c p đ ng, đ t ể ộ ấ ể ừ ồ c m quy n, mà Nhà n ướ ề ầ c là đ i di n. ạ ệ
C hai m c đích trên c a Nhà n c đ u có th đ t đ c b ng nhi u cách ụ ủ ả ướ ể ạ ượ ề ề ằ
khác.
ầ ậ
c m i phát tri n. và t p trung v n ban đ u cho quá trình công ng tích t ụ ườ qu c dân nghi p hoá , hi n đ i hoá n n kinh t ớ ế ề - DNNN là con đ ệ ố các n ướ ệ ể ạ ố ở
ợ ằ
ả ướ ỏ ủ ơ ở ạ ộ ư Nhà n ố ệ
c tr ể ừ ữ ậ ng v n nh bé, r i rác, ch a đ đ l p nên các c s công nhi p nhà n ủ ể ậ ừ ỹ
ướ thân l p nghi p, hình thành các c s ộ ế ưở ậ ệ
ệ ấ ủ ạ ặ ủ ế ể
t ng ph n ho c toàn b . S m ng này c a DNNN đã t ng có ự ừ ủ ở
ặ ạ ướ ố
ế ớ ầ ề ứ ả ế ể ầ ố
ừ i l n th hai. Lúc đó các n ề i thi u c n thi ủ ố ố ậ ế ể ầ
ữ c b ng các ho t đ ng t p h p v n c a mình trong nhân dân, nh ng ố c ban l ướ ượ ng thành tích lu thêm v n và đ u. T nh ng đi m t a này, công dân t ng b ố ự ầ ơ ở kinh nghi m, đ n m t giai đo n nào đó s t ẽ ự c ướ s n xu t c a riêng minhf, ho c ti p qu n s chuy n giao các DNNN c a Nhà n ả ự ả ề nhi u theo trình t ộ ứ ạ ầ c này ph i ả qu c gia vào các năm sau đ i chi n th gi c mà t p trung v n đ gây d ng n n t ng ban đ u cho n n công nghi p qua Nhà n ệ ự ướ c a đ t n c, mà n u không làm nh v y thì không ai có đ v n t ế t ủ ấ ướ ư ậ c. cho s nghi p công nghi p hoá đ t n ệ ự ấ ướ ệ
- DNNN có vai trò h tr công dân l p nghi p ệ ỗ ợ ậ
+ Thông qua DNNN, Nhà n c d ng nên nh ng trung tâm công nghi p , có kh ữ
ữ ế
ỹ ầ ạ ụ ứ ệ ậ
ệ
ế ệ ệ
ả ệ ướ ự khác, v i nh ng quy năng thu hút quanh mình các v tinh, thu c các thành ph n kinh t ộ ệ ớ mô và k thu t khác nhau, th c hi n m t s công đo n ho c cung ng d ch v công ặ ự ị ộ ố ấ c trung tâm cung c p nghi p cho trung tâm, theo s đ t hàng c a trung tâm, ho c đ ặ ượ ủ ự ặ các ph li u, ph th i đ dùng làm nguyên li u cho các doanh nghi p v tinh này. ệ B ng cách này, nhà n ệ c t o ra vi c làm cho dân. ế ả ể ướ ạ ệ ằ
+ Thông qua DNNN, Nhà n ướ ệ ự ệ ồ
ng đem l i ánh sáng văn minh cho m i vùng lãnh th , xoá b s cách bi ổ c th c hi n các ý đ phân b công nghi p theo ứ t quá m c ố ỏ ự ệ ọ
h ướ gi a thành th và nông thôn, đ ng b ng và vùng núi. ữ ạ ị ằ ồ
+DNNN gi ng khi c n thi t: ữ vai trò b sung th tr ổ ị ườ ầ ế
ứ ượ ự ệ ấ
ị c các DNNN th c hi n thông qua vi c chúng cung c p cho th c nh m vào các ế ng, k ho ch nhà n ạ ướ ụ ằ ị
Ch c năng này đ ệ ng nh ng hàng hoá và d ch v theo ch tr ủ ươ ườ ả tr ữ kho ng tr ng c a cung. ố ủ
2. Vai trò c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh ủ ố ệ
2.1. t khách quan ph i có các doanh nghi p ngoài qu c doanh ế ố ệ ả
S c n thi ự ầ (DNNQ):
- S hình thành các DNNQ n ở ướ ệ ủ ề ề ắ
ấ c ta g n li n v i s xu t hi n c a n n kinh ớ ự ứ ở ữ ng đã làm xu t hi n ngày càng nhi u hình th c s h u ấ ề
ệ li u s n xu t. Đây là ti n đ cho s ra đ i t t y u c a DNNQD. ự t ng. Kinh t th tr ế ị ườ v t ề ư ệ ả th tr ế ị ườ ề ự ề ấ ờ ấ ế ủ
ể th tr ế ị ườ ờ ố ủ ừ
ệ ướ
ượ ả c c i c, mu n thu hút t y u ph i xây d ng nên các mô hình kinh doanh ng, đ i s ng c a nhân dân không ng ng đ ố ớ ố ự ả
- Chuy n sang kinh t thi n, s tích lu c a nhân dân ngày càng tăng cao. Đ i v i Nhà n ỹ ủ ự v n cho công cu c CNH-HĐH thì t ấ ế ộ ố đa d ng đ m i ng òi dân có th tham gia s n xu t kinh doanh trong n n kinh t ể ọ . ế ư ể ề ạ ả ấ
- Trong quá trình m c a n n kinh t ở ử ề ế ự ồ ạ ủ
ở ệ , s t n t ớ ợ
ố i c a các DNNQD tr nên t ợ ự ộ t ấ ở ầ ư ớ v i ế ậ ạ ộ ọ
y u b i đây là hình th c doanh nghi p phù h p v i các ho t đ ng h p tác đ u t ế nh ng nhà đ u t ế ầ ữ v i khu v c và th gi ự ớ ứ n c ngoài, là “ chi c c u n i” quan tr ng cho s h i nh p kinh t ầ ư ướ i. ế ớ
2. Vai trò c a DNNQD ủ
- Là nhân t ch y u thúc đ y s c c nh tranh c a n n kinh t ế ề
ướ ậ
ạ ạ ậ ầ
ả ớ
ẩ ứ ạ ủ ề c không công nh n th tr ị ườ ệ th tr ế ị ườ ề ậ ậ ể ỏ
ệ ư ự ẩ
ộ c ngoài. n . Trong n n kinh ố ủ ế t ng, giá c , cũng không k ho ch hoá t p trung, nhà n ả ậ ế ế ch p nh n c nh tranh, do đó không có yêu c u nâng cao hi u qu và s c c nh tranh ứ ạ ấ ầ c a s n ph m. Ngày nay, khi ch p nh n n n kinh t ng v i nhi u thành ph n ấ ề ẩ ủ ả ề c yêu c u h i nh p, c nh tranh là đi u không th tránh kh i thì kinh t , nh t là tr ộ ạ ầ ướ ấ ế thúc đ y c nh tranh đ nhân t ng nhiên thu c v doanh nghi p t nhân, có s tham ươ ề ạ ố gia c a doanh nghi p có v n đ u t ầ ư ướ ệ ủ ố
- Là khu v c góp ph n ngày càng quan tr ng vào s tăng tr ầ ự
ặ ế ướ ự ọ c (GDP). Cho đ n nay, m c dù v n ch u nhi u rào c n, nhi u đ i x ẫ ề
ễ
ị
ở t c các ngành, t ẩ ấ ả ậ ị
dân doanh m i năm đ ể ỗ
ế ấ ế ủ ề ư ỉ ệ
ng lai. ả ng c a t ng s n ủ ổ ưở ố ử ph m trong n ị ẩ ề ả dân doanh đã tr thành l c b t công và nhũng nhi u c a công ch c tiêu c c, kinh t ự ự ế ủ ấ ừ , trong t ng c a n n kinh t l ế ủ ề ộ ượ ủ nông nghi p đ n công nghi p, t ng nghi p n i đ a đ n xu t nh p kh u. V trí ấ ế ộ ị ệ ệ ế ệ c a kinh t phát tri n cũng nh trong c tăng lên trong đ u t ầ ư ủ ế t Nam, không ch hi n nay Vi tăng tr ng đã tr thành xu th t ệ ế ở ưở mà có ý nghĩa quy t đ nh c trong t ế ị ứ ng ch công trong nh p đ tăng tr ưở th ừ ươ ượ t y u c a n n kinh t ươ ả
ủ ế ự ượ ơ ấ ủ ề ự ệ ể ị
ề ạ ả
- Là l c l ệ ạ ụ ệ ệ ạ
ng ch y u th c hi n vi c chuy n d ch c c u c a n n kinh t ệ nông nghi p l c h u sang n n kinh t ể ế ậ nghi p, d ch v , thúc đ y công nghi p hoá- hi n đ i hoá, theo yêu c u c a th tr ị và h i nh p kinh t ẳ ậ ế ừ t phát tri n đa d ng, c công nghi p, nông ệ ng ị ườ ầ . Có th kh ng đ nh r ng, n u ch đ n thu n d a vào đ u ế ẩ qu c t ố ế ầ ủ ầ ỉ ơ ệ ộ ự ế ể ằ ị
ắ ng. c a Nhà n t ướ ư ủ th th c hi n đ ệ ượ ể ự ng c a kinh t c, không d a vào l c l dân doanh thì ch c ch n không ế ự ượ ự theo h c yêu c u chuy n d ch c c u kinh t ế ị ể ầ ắ ng th tr ị ườ ủ ơ ấ ướ
ạ ơ ả ệ ộ
- Là n i đ m b o đ i đa s ch làm vi c cho ng ấ i lao đ ng, là l c l ự ượ ườ ớ ả
ế ệ
ng to thi n, xoá đói gi m nghèo, gi m b t chênh ả i quy t vi c làm ch y u và quy t ế ủ ế ướ ượ c c đ các doanh nghi p nhà n ệ ố ổ
ỗ ố l n nh t trong các ho t đ ng xã h i, t ộ ừ ớ l ch giàu nghèo trong xã h i. Trên th c t ệ đ nh nh t cho s ng ấ ị s p x p l ế ạ ẫ ắ ả ạ ộ ộ ườ ế i v n ph i d a vào kinh t ả ự ệ , n i gi ả ự ế ơ i đ n tu i lao đ ng dôi d t ộ ư ừ dân doanh. ế
dân doanh là n i đang hình thành m t l p ng ơ ự
ớ ớ ữ
ộ ộ ớ ượ ư ủ
ọ ủ ườ ư
ượ ệ ả ắ
c tri th c hi n đ i v ứ ạ ở ệ ể ả ườ ả ừ
ủ ừ ệ ẩ ả
ườ i - Cũng chính khu v c kinh t ộ ớ ế i lính xung m i, m t t ng l p xã h i m i, đó là doanh nhân. Đó chính là nh ng ng ườ ộ ầ c xã h i công nh n. H có đ dũng c m đ a tài s n, v n li ng ra kích th i bình đ ế ố ả ả ậ ờ ng ch a đ thông thoáng, còn nhi u r i ro; khá nhi u ề kinh doanh trong m t môi tr ộ ề ủ ng ạ ề ứ ọ ủ ừ qu n lý và công ngh đ b o đ m và không ng ng nâng cao s c c nh tranh c a t ng s n ph m hàng hoá cũng nh hi u qu kinh doanh c a t ng doanh nghi p dân doanh ả trong sóng gió c a kinh t ng. i trong h đang tr thành nhà qu n lý tài năng, n m đ ả ư ệ th tr ế ị ườ ủ
3. Vai trò c a doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài ố ầ ư ướ ủ ệ
t khách quan ph i có doanh nghi p có v n đ u t ố ầ ư ệ ả
n a. S c n thi ế ự ầ c ngoài ướ
- H p tác qu c t ợ
ự ế ấ ế ầ
ế ớ ướ ế
ủ c, chúng ta c n m c a h p tác kinh t ở ử ợ ứ nh ng cá nhân, t ch c n t y u c a th i đ i. Đ th c ể ự ờ ạ ế ớ c h t ph i t o l p ra các hình th c doanh nghi p m i ệ ổ ứ ướ c ữ ừ
t Nam Vi ố ế hi n thành công s nghi p CNH-HĐH đ t n ệ ệ i bên ngoài, mà tr v i th gi ớ nh m thu hút s đ u t ự ầ ư ố ằ ngoài vào n n kinh t ế ề đã và đang tr thành xu th t ở ấ ướ ả ạ ậ v n, công ngh , nhân l c… t ự ệ ệ
qu c dân c n m t kh i l ầ ế ề ớ
- Quá trình CNH-HĐH n n kinh t ố , song nhu c u v v n cho phát tri n kinh t ể ề ố ế ủ
ế ấ
n t ầ ư cung c p v n c a n n kinh t ố ủ ề , h i nh p vào n n kinh t n n kinh t ề ậ ế ộ ầ ng l n v n đ u ố ố ượ ộ t Nam đã v ot xa kh năng c a Vi ả ự ệ c ta đã có quy t sách m c a ở ử ế ướ c ngoài. i, thu hút v n đ u t ố ầ ư ướ . Do đó, Đ ng và Nhà n ả th gi ế ế ớ ề
ậ ệ
ỏ ự ứ ữ
- Th a nh n các doanh nghi p có v n đ u t ng th c thu n l ậ ợ ữ ỏ n ầ ư ướ ấ ể ế ậ ệ ả ọ ỹ
c ngoài chính là đòi h i khách ố ừ i và thích h p nh t đ ti p thu nh ng thành t u khoa quan, là ph ợ ươ h c k thu t và h c h i nh ng k năng, k thu t cũng nh kinh nghi m qu n lý kinh ư ỹ ậ ỹ ọ .ế t
b. Vai trò c a các doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài ố ầ ư ướ ủ ệ
ng nhanh nh t, ng n nh t đ gi ấ ể ả ệ ấ
- Đây là con đ ườ ắ i lao đ ng, nh đó mà n đ nh đ i s ng nhân dân, n đ nh chính tr . ị ờ ố i quy t vi c làm cho đông ổ ườ ờ ế ị ổ ộ ị đ o ng ả
- Đây cũng là con đ ắ ị ớ
ấ ể ướ . B i thông qua quá trình đ u t đ khoa h c công ngh tiên ti n, hi n đ i c a th gi ộ ệ ệ ọ ng nhanh nh t, ng n nh t đ n ườ ế ắ ế ớ ở c ta s m b t k p trình ầ ư , ấ ạ ủ
n t Nam trang thi ẽ ệ
ế ị ệ ụ ế ả
ế
ế t b hi n đ i, bí quy t ạ ế t ứ c ngoài s ti p c n ẽ ế ậ ạ ng trí tu công nghi p hi n đ i ấ n ầ ư ướ ệ ọ ả ạ ượ ệ ệ ệ
ố ườ c sau này. c ngoài s mang vào Vi các nhà đ u t ầ ư ướ công ngh s n xu t, công ngh qu n lý kinh doanh, ch t xám ng d ng …N u bi ệ ả ệ ấ ti p thu m t cách có chon l c, các doanh ngh ip có v n đ u t ộ nhanh chóng và hi u qu , t o ra đ cho vi c đào t o ngu n nhân l c cho đ t n ồ ệ c m t môi tr ộ ấ ướ ự ệ ạ
n c ngoài là nh ng khách hàng ti m năng đ ề
- Doanh nghi p có v n đ u t ệ t Nam xuát kh u t ẩ ạ ố ỗ ệ ữ ẹ
i ch nh ng hàng hoá, nguyên li u, tài nguyên có s l ng thu hút đ u t ệ ở ộ ườ ậ ế ề ấ ầ ư ướ ữ ả ạ ể ng ít, ố ượ ầ ư ướ c n ị ườ ng
ệ t Nam. Vi phân b r i rác và khó b o qu n. Đ ng th i, vi c tăng c ngoài h qu c t ố ế ồ ả ố ả ng v xu t kh u đã t o thu n l ẩ ậ ợ ướ , nâng cao năng l c xu t kh u c a Vi ự ờ i cho vi c ti p c n và m r ng th tr ệ ẩ ủ ấ
n c ngoài là m t ph ố ể ươ
- Doanh nghi p có v n đ u t ệ n ố ồ
c ngoài, là ngu n v n quan tr ng cho đ u t ầ ệ ể ạ ộ ầ ư ẩ ố ng cách đ thu hút v n phát tri n, cho quá trình công ể ế ủ c a ơ ấ ị ầ ư ướ ọ ự
c. đ u t ầ ư ướ nghi p hoá-hi n đ i hóa, góp ph n tích c c thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t ệ đ t n ấ ướ
ệ ặ
ế - Doanh nghi p có v n đ u t ố ệ ậ ợ ạ ơ ộ ể c ngoài, đ c bi ệ ướ ả
ng có l ớ ị ườ ạ ướ
n c ta th c hi n các ý đ qu n lý theo h ự i đ i di n v n c a Nhà n ố ủ ị ộ ồ ướ ể ộ
ị t là các liên doanh, còn là đ a ợ i ồ c trong các liên doanh, v i v trí ạ c có th tác đ ng ít nhi u lên ho t ề và đi u ch nh m t cách ỉ ề ườ ế ộ
n th thu n l cho mình. Thông qua ng c đông thành viên H i đ ng qu n tr …nhà n ổ đ ng c a công ty, giám sát th ộ gián ti p ho t đ ng c a các nhà đ u t ạ ộ ầ ư ướ i, t o c h i đ Nhà n ướ ệ ả ng xuyên các hành vi kinh t c ngoài. ầ ư ướ ủ ế ủ
III. PH NG H NG VÀ N I DUNG QU N LÝ NHÀ N C(QLNN) ƯƠ Ộ Ả ƯỚ ƯỚ Đ I V I DOANH NGHI P Ệ Ố Ớ
t khách quan c a QLNN đ i v i doanh nghi p 1. S c n thi ự ầ ế ố ớ ủ ệ
t c a QLNN đ i v i DN cũng chính là s c n thi ố ớ ự ầ ế ế ế ủ ở ề ph n chung. Ngoài ra, có m t s lý do đ c thù đ i v i doanh ộ ố t ph i QLNN v ả ố ớ ặ ầ S c n thi ự ầ , nh đã nêu ư ư kinh t nghi p nh sau: ệ
ể ế ệ ả 1.1 Đ ti n hành s n xu t kinh doanh có hi u qu , các doanh nhân ph i i quy t hang lo t các v n đ , trong đó có nh ng v n đ mà t ng doanh nhân ả ề ừ ữ ầ ả ấ i quy t. gi ả riêng bi ấ ề ạ ế t không đ kh năng gi ả ủ ả ệ ế
c b ng ho t đ ng c a mình giúp các doanh nhân gi ằ ướ ạ ộ ủ ấ ế ứ ủ ữ ầ ộ ề ề ng h i quy t các v n đ s n Nhà n ề ả ầ xu t kinh doanh t m vĩ mô, tìm ra nh ng nhu c u c a h đ đáp ng. Tuy nhu c u ấ c đ t ra có th r t đa d ng, song suy cho cùng, đó là các v n đ thu c v ý chí, tri đ ượ ặ ng chính có liên quan đ n kinh t th c, v n li ng, ph ố ứ ả ọ ể ấ . ế ầ ể ấ ươ ạ ướ ế ế
ạ ộ ả ấ i ích. Các quan h này có kh năng d n t ẫ ớ ộ ệ ỉ ề 1.2 Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, các doanh nhân tham gia nhi u i xung đ t mà các ch có ả ộ c m i có kh năng x lý các xung đ t đó. ử m i quan h l ệ ợ ố nhà n ớ ướ ả
ủ ả ẫ ữ ề ể ố M c tiêu c a s n xu t kinh doanh là ki m l i. Do đó, mâu thu n gi a các doanh nhân ờ ế ấ ụ v i nhau và các đ i tác khác có quan h v i các doanh nhân, là đi u không th tránh ệ ớ ớ kh i.ỏ
Th ng có các quan h l i ích sau đây. ườ ệ ợ
ệ ữ ớ ộ ố ề t liên quan; Quan h c ph n c ế ộ ệ ổ ệ ề ầ ớ ấ ệ ườ ế ệ ấ ờ - Quan h gi a các doanh nhân v i nhau. Thu c các đ i tác này có nhi u n i dung quan h c th : Quan h hàng - ti n v i r t nhi u chi ti ổ ề ệ ụ ể ạ ộ ng khi ho t đ ng i lãi; Quan h tranh ch p tài nguyên môi tr phi u trong vi c chia l li n k bên nhau…. ề ề
ệ ớ ộ ề ề ề ế - Quan h gi a doanh nhân v i ng i lao đ ng. Quan h này cũng có nhi u n i dung ệ ữ c th , nh ng t u chung là quan h lao đ ng, liên quan đ n ti u công, đi u ki n làm ộ ự ụ ể ư vi c, thái đ đ i x , s tuân th h p đ ng và tho ộ ố ử ự ệ ộ ệ c lao đ ng c a đôi bên, …. ủ ườ ệ ủ ợ ả ướ ồ ộ
ộ ệ ữ ệ ữ ớ ộ ộ ậ ướ ệ ồ ể ụ ể ườ ộ ườ ự ế ạ ọ ng và s an toàn cho cu c s ng c a ng ự ẩ an toàn xã h i mà ho t đ ng kinh t i…. - Quan h gi a doanh nhân v i xã h i nói chung, trong đó có quan h gi a doanh nhân ớ ớ cách cá nhân, và quan h gi a doanh nhân v i xã h i, v i v i các công dân khác, v i t ớ ệ ữ ớ ư c làm đ i bi u. Quan h này có cách là m t t p th , m t c ng đ ng, có nhà n t ể ạ ộ ộ ư ng, đ n ngu n tài nguyên nhi u n i dung c th , nh quan h liên quan đ n môi tr ế ệ ồ ế ư ề i tiêu và m i lo i công dân, đ n ch t l ộ ố ủ ấ ượ ố i tiêu dùng đ n ti m l c qu c phòng, an ninh qu c dùng, s n ph m khi bán cho ng ố ườ ả ng t gia, tr t t ưở ạ ộ ậ ự ề ế có th nh h ể ả ế ộ ớ
ng h c vào quá trình s n xu t kinh ệ ủ ướ ả ấ ươ doanh c a doanh nghi p. ng can thi p c a nhà n ướ ệ 2. Ph ủ
2.1 Xét theo m c đích can thi p có 3 h ng l n sau đây: ụ ệ ướ ớ
ể ệ ế ạ ặ ấ ừ ho t đ ng c a các doanh ủ ạ ộ - Can thi p đ ngăn ch n, h n ch các tác h i xu t phát t ạ nhân và doanh nghi p.ệ
ệ ể ệ ọ ỡ ể ấ ạ ố ạ - Can thi p đ giúp đ các doanh nhân và doanh nghi p sao cho h có th thành đ t trong s n xu t kinh doanh, nh đó mà qu c gia qu c gia cũng hùng m nh theo, theo ố tinh th n “dân giàu, n ờ c m nh”. ạ ả ầ ướ
- Can thi p đ b o v l i ích c a công dân, c a c ng đ ng. ể ả ệ ợ ệ ủ ộ ủ ồ
2.2 Xét theo n i dung ho t đ ng c a doanh nghi p, có m t s h ộ ố ướ ạ ộ ủ ộ ệ ớ ng l n sau đây:
ế ị ụ ể ệ ộ ứ ở ữ ứ ở ữ ủ ứ ở ữ c, ho c không đ ộ ặ ự , xã h i và an ninh qu c gia. - Quy t đ nh hình th c s h u c a doanh nghi p, mà n i dung c th là cho phép hay ạ không cho phép có hình th c s h u này ho c hình th c s h u kia, cho phép m t lo i ặ c kinh doanh trên lĩnh v c này ho c lĩnh c th s h u nào đó đ ượ ặ ụ ể ở ữ v c khác vì lý do chính tr , kinh t ế ự ượ ị ộ ố
ầ ệ ế ề ế t, vì nó liên quan đ n hi u qu c a n n kinh t ệ ả ấ ợ ả ủ ấ ấ đó đ t ạ ự ế , ệ ả ị ủ ề ấ ọ S can thi p này là c n thi ế ự đ ng s n xu t và quan h s n xu t. S c s phù h p hay không phù h p gi a l c l ượ ự ữ ự ượ ợ can thi p này là quan tr ng vì v n đ đ s h u chính là v n đ chính tr c a kinh t ề ể ở ữ ệ c. liên quan đ n c s chính tr c a nhà n ế ơ ở ị ủ ướ
ng t ng đi u l ổ ướ ề ệ ướ ủ ẩ ạ - Đ nh h ị nghi p, ban hành đi u l ị ệ v v n, v nhân s , v h th ng s sách, bi u m u th ng kê, k toán, … ề ố doanh ch c qu n lý c a n i b doanh nghi p, đ nh h ả ị ệ ộ ộ ệ m u, quy đ nh các tiêu chu n đ i v i t ng lo i doanh nghi p ố ớ ừ ế ố ứ ề ệ ẫ ự ề ệ ố ề ể ẫ ổ
t xét t ế ự ả c đ h đ kh năng t n t c hai phía: Nhà n ừ ả ủ ướ ướ ể ọ ủ ả ng tr ố ớ ả ả ớ ể ấ c và doanh nhân. V i doanh ớ i và phát ồ ạ đó mà s n t v i nhau, t ả ừ c nh ng ti n đ , nh ng ữ ề ề ữ ủ c các ho t đ ng c a ạ ộ ượ ướ ướ ừ S qu n lý trên đây là c n thi ầ nhân, đó là nh ng ch d n chính đáng c a Nhà n ỉ ẫ ữ ng, b o đ m cho n i b h s ng t tri n trên th ộ ộ ọ ố ườ ươ c, đó là vi c đ t tr xu t, kinh doanh phát đ t. V i Nhà n ặ ướ ệ ạ kênh giao ti p qu n lý, t c có th ki m soát đ đó Nhà n ể ể ả ế doanh nghi p m t các có hi u l c. ệ ự ộ ệ
ng chi n l c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. - Đ nh h ị ướ ế ượ ả ủ ệ ấ
ị ộ ả ệ ờ ỏ ả ụ ỏ ả i t i gi ữ ả ị ừ cũng ph i tìm câu ả i câu h i này có ý nghĩa ả ờ , không ph i doanh nhân nào ể ộ c ph i can thi p đ m t ướ i cho xã ụ ấ ợ ng s n xu t kinh doanh lâu ặ ạ ng h ẩ c ph ươ ướ ả ấ ượ c r i ro. Trong qu n tr kinh doanh, doanh nhân và b máy giúp vi c bao gi tr l i cho câu h i: s n xu t ho c làm d ch v gì? Vi c tr l ặ ả ờ ệ ấ ị l n lao đ i v i c Nhà n c và doanh nhân. Trên th c t ố ớ ả ớ ự ế ướ i u. Vì v y, Nhà n cũng có kh năng tìm đ c l ệ ậ ả ố ư ả ượ ờ m t ngăn ng a vi c s n xu t nh ng s n ph m, ho c t o ra các d ch v b t l ệ ả ả ấ ặ h i, m t khác h tr doanh nhân tìm đ ỗ ợ ặ ộ i cao và tránh đ b n, có doanh l ề ượ ủ ợ
- Can thi p vào vi c th c hi n các k ho ch s n xu t kinh doanh c a h , c th là: ạ ủ ọ ụ ể ự ệ ệ ệ ế ả ấ
ệ ử ụ ế ặ ả , Nhà n ộ ắ ộ ử ụ ả ạ ộ ạ ụ ể ả ố ướ ầ + Trong vi c s d ng tài nguyên và công s n vào các quá trình kinh t c c n ả ph i ngăn ch n các hành vi tr m c p tài nguyên; các hành vi khai thác m t cách lãng ấ phí các ngu n tài nguyên, các hành vi s d ng tài nguyên vào các ho t đ ng s n xu t ồ i hi u qu cao; các hành vi l m d ng, phá ho i, tr n phí khi kinh doanh không đem l ạ ạ s d ng các công s n, nh m b o toàn chúng. ằ ử ụ ả ả
ễ ệ ướ ấ ủ ễ ng, Nhà n ườ ệ ệ ả ế ệ ấ ư ễ ẳ ạ ả ọ ế ệ ệ ạ ộ c ph i quan tâm đ n các ho t đ ng + Trong vi c gây ô nhi m môi tr ế ng. s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p có liên quan đ vi c làm ô nhi m môi tr ườ ả ệ Ch ng h n, vi c l a ch n nguyên li u đ a vào s n xu t sao cho ít gây ô nhi m; vi c ệ ự ng pháp tiêu hu ch t th i; vi c b trí đ a th doanh nghi p sao cho áp d ng các ph ố ả ươ ụ ít nh h ấ ế ả ị ấ ỷ ng đ n dân c và các lo i s n xu t xung quanh… ạ ả ưở ư
ả ệ ấ ố ậ ố ị ộ ộ ọ ư , m t s đ a đi m đ ộ ố ị ạ ệ ể ượ ể i gây ra b t l ấ ợ ể ủ ự ế ệ ố ư ơ ệ ệ ộ ừ i s c kho ng ệ ự ộ ng x u t ệ i lao đ ng. ộ + Trong phân b đ a đi m s n xu t chung c a doanh nghi p cũng nh phân b các b ể c các doanh ph n trong n i b doanh nghi p. Trên th c t i chung cho nghi p l a ch n đem l i l i th cho doanh nghi p, nh ng l ạ ợ xã h i. Trên giác đ t ng doanh nghi p, vi c b trí n i làm vi c có th gây ra nh ả h ưở ấ ớ ứ ẻ ườ ộ
ấ ả ẩ ẩ ể ướ ề ả ố ớ ề ấ i tiêu dùng. Đ i v i ng ườ ệ ặ ố ớ ệ i cho ng ả ề ở ữ ơ ở ể ắ ọ ề ố ấ ẩ ả ơ ở ể ả ố ệ ể ả ượ ả c qu n lý v n đ th ng nh t hoá s n ph m, tiêu chu n hoá s n ph m và - Nhà n ả ẩ ườ b n quy n ki u dáng s n ph m, v n đè này có ý nghĩa trên nhi u m t. Đ i v i ng i ả tiêu dùng, đây là c s đ b o v quy n l i sáng ườ ề ợ ch , đây là c s đ ch ng m i hành vi ăn c p b n quy n s h u trí tu . Đ i v i xã ố ớ ế h i nói chung, đây là bi n pháp đ đ m b o cho quá trình chuyên môn hoá đ c duy trì ộ và phát tri n.ể
ự ự ặ ọ ố c ngoài đ ngăn ng a đ ng s l a ch n đ i tác quan h c a các doanh nhân, đ c bi ướ i n ườ ướ ể ng di n: văn hoá, chính tr , an ninh, d ch b nh… núp d ộ i con ng ạ ườ ướ ị t là ệ ệ ủ ề ọ c các tác đ ng ngo i xâm v m i i và hàng hoá ế ừ ượ ệ ế ọ ự ỉ ấ ẩ ừ c ngoài. c đ nh h - Nhà n ị ướ các quan h v i ng ệ ớ ph ị ệ ươ nh p kh u, ngăn ng a m i s rò r ch t xám k t tinh trong hàng hoá, thông tin kinh t ậ k thu t…ra n ậ ỹ ướ
ệ ủ ệ ằ ạ ộ ả ự ả ạ ủ ọ - Nhà n ướ h ch ng l ố ọ ho t đ ng s n xu t kinh doanh do thiên tai, đ ch ho ho c b t kỳ s đe do nào. ạ ộ c can thi p vào các ho t đ ng t b o v c a các doanh nghi p nh m giúp i m i đe do v tài s n và tính m ng, cũng nh các b t tr c, r i ro trong ạ ạ ề ả ệ ấ ắ ự ư ặ ấ ấ ạ ạ ị
ể ự ự ọ ớ ố ệ lo li u c m i đ kh năng b o v các doanh nhân c các m t nói trên. Đ i v i m i doanh nhân, đây là m i quan tâm c c kỳ to l n mà h không th t n i. Ch có Nhà n ỉ ố ớ ổ ớ ủ ả ọ ở ướ ệ ả ặ
3. N i dung qu n lý nhà n c đ i v i các lo i hình doanh nghi p ộ ả ướ ố ớ ệ ạ
3.1. Xây d ng và ban hành các lu t có liên quan đ n ho t đ ng kinh t nói ạ ộ ự ế ậ ế chung, doanh nghi p nói riêng ệ
Nhà n c xây d ng hai lo i pháp lu t đ đi u ch nh các doanh nghi p. Đó là: ướ ậ ể ề ự ệ ạ ỉ
ứ ậ ổ ướ ư ệ ậ ủ ể ả ạ ợ ệ ấ ậ ậ c, Lu t - Lu t T ch c các lo i hình doanh nghi p, nh Lu t Doanh nghi p nhà n ệ Doanh nghi p, Lu t H p tác xã, …theo đó, các ch th s n xu t kinh doanh có th ra ể đ i.ờ
ị ủ ệ ặ ậ ư ể ề ộ ọ ỉ nói trên. - Lu t quy đ nh các m t ho t đ ng c a các doanh nghi p, nh Lu t Tài nguyên và Môi ậ ạ ộ tr ủ ng, Khoa h c và Công ngh , Lao đ ng, Tài chính…đ đi u ch nh các hành vi c a ệ ườ doanh nhân khi ho t đ ng c a h có liên quan đ n các y u t ủ ọ ế ố ạ ộ ế
ng s n xu t kinh doanh c a Nhà ổ ự ệ ậ ị ướ ủ ả ấ 3.2. T ch c th c hi n pháp lu t và các đ nh h n ứ c, bao g m vi c: ồ ướ ệ
- Tuyên truy n, ph bi n pháp lu t và k ho ch, d án đ u t ổ ế . ầ ư ự ề ế ậ ạ
ng các h ng đ u t - Khu ch tr ế ươ ướ . ầ ư
ể ệ ọ ưở mà Nhà n ng khuy n khích, h tr ướ ướ ự ế ng ng ứ ỗ ợ ị c đ t s l u ý. ng mà Nhà n - Tìm hi u kh năng, nguy n v ng, khó khăn c a công nhân trong vi c h ệ ả pháp lu t và các d án đ u t ầ ư ậ đói v i các đ i t đ u t ầ ư ủ c kêu g i; đ nh h ọ ướ ặ ự ư ố ượ ớ
- T v n đ u t đ i v i các đ i t ng có kh năng, nguy n v ng đ u t ư ấ ầ ư ố ớ ố ượ . ầ ư ệ ả ọ
ấ ệ ủ ụ ấ ấ ng d ả ạ ộ th tr ế ị ườ ướ ự ề - Xét duy t và c p gi y phép s n xu t kinh doanh, làm các th t c khác đ đ a doanh ể ư ủ i s qu n lý c a nghi p và doanh nhân vào ho t đ ng trong n n kinh t ả ệ Nhà n c.ướ
3.3 Xây d ng các doanh nghi p Nhà n ự ệ ướ c trong nh ng ngành và lĩnh v c ự ữ
N i dung này bao g m hàng lo t công v đó là: ụ ạ ồ ộ
ự ậ - Sáng ki n đ u t ầ ư ế doanh nghi p Nhà n ứ i, g i thêm v n,… ự c m i, t ệ và xây d ng lu n ch ng kinh t ậ ch c l ướ k thu t cho các d án xây d ng ự ế ỹ ố ớ ổ ứ ạ ọ
- Thành l p H i đ ng th m đ nh và ti n hành th m đ nh v các d án đã đ trình. ộ ồ ự ệ ế ề ẩ ẩ ậ ị ị
- Th tr ng hành chính có th m quy n (tuỳ theo lu t đ nh) phê chu n. ủ ưở ậ ị ề ẩ ẩ
qu n lý xây d ng c ộ ơ ả ự ự ế ự ự ả ơ - B ph n th c thi d án ti n hành xây d ng c b n theo trình t ậ b n theo lu t đ nh. ả ự ậ ị
3.4. Th c hi n các ho t đ ng h tr các doanh nghi p, doanh nhân trong ạ ộ ỗ ợ ệ ệ ự quá trình s n xu t kinh doanh ả ấ
c các c p ph i ti n hành hàng lo t công ệ ả ộ ướ ả ế ạ ấ Đ th c hi n n i dung qu n lý này, Nhà n ể ự v nh : ụ ư
ng trình kinh t ố ế ọ ươ ủ u đãi cho các ch ầ ư ư ả tr ng đi m c a Nhà ể ướ c ạ ộ ự ấ - T o ngu n v n đ u t ồ n khuy n khích. ạ c, cho các ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong các ngành, lĩnh v c mà Nhà n ướ ế
ế ự ữ ể ả ng c a Nhà n ụ ả ướ ướ ủ ệ ị ự - Xây d ng và ti n hành b o hi m s n xu t kinh doanh cho nh ng doanh nghi p th c ệ ấ ả hi n các nhi m v s n xu t kinh doanh theo đ nh h ệ c và th c hi n ự ấ ệ các quy đ nh c a b o hi m. ủ ả ể ị
ệ ả ữ ệ ả ấ ị ế c. - Th c hi n mi m gi m thu cho nh ng doanh nghi p s n xu t kinh doanh theo đ nh ự ng u tiên c a Nhà n h ướ ư ễ ủ ướ
ể ờ ự ế ọ ị - Chuy n giao đ n các nhà kinh doanh nh ng thông tin chính tr , th i s quan tr ng có ữ giá tr trong s n xu t kinh doanh đ h tham kh o. ể ọ ả ấ ả ị
ng trình b i d ồ ưỡ ươ ứ ế - Th c hi n ch nghi p hi n đ i hoá đ i ng viên ch c nghi p v qu n tr kinh doanh. ạ ng ki n th c qu n tr kinh doanh, giúp các doanh ứ ả ệ ụ ả ệ ệ ự ệ ị ị ữ ộ
ế ỹ ự ể - M ra các trung tâm thông tin, các tri m lãm thành t u kinh t tr k thu t đ t o môi ậ ể ạ ở ng cho các doanh nghi p giao ti p và b t m i s n xu t kinh doanh v i nhau. ớ ườ ố ả ệ ế ắ ấ
pháp qu c t đ i v i các doanh ỗ ợ ư ệ ố ế ố ớ t là h tr t - Th c hi n các h tr pháp lý, đ c bi ệ ặ ỗ ợ . ng qu c t nghi p kinh doanh trên th tr ố ế ị ườ ự ệ
ồ
ng, th tr ế ồ ng thu n l ậ ợ ứ : th tr ị ườ ọ ộ ng ch t xám, …Nhà n ư ng khoa h c công ngh , th tr ng s c lao đ ng, th tr ị ườ ườ ả ả ự ể ng hoá thông th ệ ng th tr ị ườ - Xây d ng c s v t ch t k thu t đ t o đi u ki n cho s hình thành đ ng b các ề ự ậ ể ạ ấ ỹ ệ ơ ở ậ ộ lo i th tr c ng. Đ ng th i qu n lý các lo i th tr ượ ng đó đ các doanh nhân có đ ị ườ ạ ị ườ ạ ả ờ môi tr ị ườ ng i trong giao l u kinh t ườ ườ ị ng thông tin, th v n, th tr ị ườ ị ườ ố tr ng chân th c đ giúp ự ể ấ ườ các doanh nhân không b l a g t trên th tr c b o đ m m t môi tr ộ ng đó. ị ườ ướ ị ừ ạ
ự ể ậ ủ ủ 3.5. Nhà n doanh nhân trên th c th c thi s ki m tra, giám sát tuân th pháp lu t c a các ự ng tr ng ướ ươ ườ
ợ ể ố ớ ự ồ ạ ệ ệ ỗ ỉ ấ ữ ệ ấ ớ i doanh nghi p. M i doanh nghi p ra đ i ờ ủ các doanh nghi p ra đ i không đăng ký ả ệ ệ ằ ờ - Ki m tra tính h p pháp đ i v i s t n t đ u ph i có gi y phép. Gi y phép ch c p cho nh ng doanh nhân v i doanh nghi p đ ề đi u ki n. Vi c ki m tra này nh m lo i tr ạ ừ ề ể ho c không đ đi u ki n m c dù đã đ ượ ấ ặ ấ ệ ủ ề c c p gi y phép. ấ ệ ặ
ị ể ể ế ụ ồ ạ ủ c Nhà n ả
ề ể ị ệ ỉ ả ị ệ ủ ự ệ ả ể ả i c a doanh nghi p. Khi các doanh - Ki m tra đ xác đ nh kh năng ti p t c t n t ệ ả c c p gi y phép nhân đăng ký kinh doanh, h ph i có đ đi u ki n m i đ ướ ấ ấ ệ ủ ề ớ ượ ọ c kinh doanh. Do đó trong quá trình ho t đ ng, n u nh ng đi u ki n y không đ ượ ệ ấ ế ữ ạ ộ ượ đ m b o thì doanh nghi p đó ph i b đình ch ho t đ ng. Đ k p th i phát hi n đ c ờ ạ ộ ả ả d u hi u sa sút kh năng, bi u hi n c a s phá s n, đ có quy t đ nh phá s n doanh ế ị ả ệ ấ nghi p, Nhà n ể c ph i ti n hành ki m tra. ả ế ướ ệ ể
ị ể ế ộ ệ ắ ấ ườ ề ậ ng, v ề ấ ệ ề ấ ố ả ả ng ki m tra th ể ị ề ầ ườ ế ộ ế ế ộ ủ ả ả ị ườ ng - Ki m tra đ nh kỳ theo ch đ nh m đ m b o nh c nh các doanh nghi p th ở ằ ng là v v n đ an toàn lao xuyên ch p hành pháp lu t. Các đ i t ố ượ ề đ ng, phòng ch ng cháy, v ch p hành các quy đ nh v an toàn v sinh môi tr ộ ki m toán nh m b o đ m ch đ ghi chép ban đ u đúng quy đ nh c a ch đ k toán ể Nhà n ằ c, …ướ
ể ư ự ệ ậ ặ ấ ả ả ạ ộ ệ ượ ng - Thanh tra, ki m tra khi có d u hi u vi ph m pháp lu t hình s , nh có hi n t ạ tr n l u thu , xâm ph m tài s n xã h i ch nghĩa ho c tài s n công dân, kinh doanh ủ ế các m t hàng qu c c m, … ố ậ ặ ố ấ
- Thanh tra, ki m tra khi có đ n th khi u t . ế ố ư ể ơ
3.6 Nhà n c th c hi n thu l i ích công t ướ ự ệ ợ ừ ho t đ ng c a các doanh ủ ạ ộ nghi pệ
Thu c lo i công v chung này có hai lo i công v c th là: ụ ụ ể ụ ạ ạ ộ
- Th c hi n quy n thu đ i v i m i lo i doanh nghi p. ố ớ ự ệ ề ệ ạ ọ
- Th c hi n quy n thu đ i v i doanh nghi p nhà n cách ng ố ớ ự ệ ề ệ c v i t ướ ớ ư ườ i ch s h u. ủ ở ữ
4. Qu n lý nhà n c đ i v i DNNN ả ướ ố ớ
c, quy ho ch, k ho ch và các d án phát tri n h 4.1 Xây d ng chi n l ự ế ượ ự ể ế ạ ạ ệ th ng DNNN ố
ả ướ ệ ướ ố ớ ự ế ạ ướ ố c, quy ho ch, k ho ch và các d án phát tri n h ả ặ ộ ế ượ ướ ệ ớ ổ ể ở ầ ủ c. Vi c xây d ng chi n l ự ệ ạ c đ i v i doanh nghi p nhà ệ c và ủ ả ướ c, ạ ệ c: Đây là b c m đ u c a toàn b quá trình qu n lý nhà n ệ n ể ạ th ng doanh nghi p nhà n c ph i đ t trong m i quan h v i t ng th chi n l ế ượ quy ho ch, k ho ch phát tri n toàn b h th ng doanh nghi p chung c a c n ể ế c a t ng ngành và t ng vùng lãnh th , vì v y ph i đ a ra đ ủ ừ ố ộ ệ ố ậ ả ư ượ ừ ổ
mà các doanh nghi p nhà n ụ ệ ỉ ế ệ ướ ả ả c ph i đ m - Nh ng ch tiêu th hi n nhi m v kinh t ể ệ ữ nhi m;ệ
ng doanh nghi p nhà n ể ự ượ ướ ệ ữ c c n có đ đ m nhi m nh ng ệ ầ - Mô hình t ng th l c l ổ nhi m v nói trên đ ụ ể ả c th hi n thành các d án doanh nghi p c th ; ệ ụ ể ể ệ ượ ự ệ
ầ ệ ớ ồ ng doanh nghi p nhà n ữ ả ắ ự ệ ệ c so v i mô hình trên, bao g m vi c c m i, nh ng doanh nghi p nhà ướ ữ ệ ớ - Ph n tăng gi m l c l ướ xây d ng và c t gi m nh ng doanh nghi p nhà n n i. ự ượ ả c không còn t n t ồ ạ ướ
ự c hi n có, c n có k ho ch, b ướ ố ớ c m i c n có d án c th . Đ i v i c đi theo ạ ụ ể ướ ớ ầ ầ ế Đ i v i vi c xây d ng các doanh nghi p nhà n ệ ướ ệ ự vi c c t gi m các doanh nghi p nhà n ả ệ ệ ng án chuy n s h u c th . nh ng ph ể ở ữ ụ ể ươ ố ớ ệ ắ ữ
ầ ậ ng h p c n có s tính toán, cân nh c, th c hi n m t cách th n ự ệ ắ ộ Đ i v i c hai tr ố ớ ả tr ng đ thu đ ể ọ ự ườ c k t qu mong mu n. ượ ế ợ ả ố
4.2 Hoàn thi n th ch t ệ ể ế ổ ứ ch c và qu n lý nhà n ả ướ ố ớ ệ c đ i v i doanh nghi p nhà n cướ
ổ ệ ệ ổ ướ ứ ướ ề ệ ộ ộ ệ ổ c cho phù h p v i s phát tri n th ớ ự ượ
c đ i v i doanh ch c qu n lý nhà n ố ớ ả ng xuyên do th c hi n đ ra là ệ ự ể ụ c. Đi u này đòi h i s theo dõi, phát hi n liên t c, ệ ề c và s phát tri n ể ự ượ ự ướ ố ớ ố c đ i v i v n ng; ti n hành đánh giá, t ng k t công tác qu n lý nhà n ướ ổ ườ ỏ ự ng doanh nghi p nhà n ệ ả ế c. Vi c b sung, đ i m i, hoàn thi n vi c t ớ nghi p nhà n ợ m t n i dung không th thi u đ ế ể k p th i s phát tri n c a b n thân l c l ể ủ ả ờ ự ị c a th tr ị ườ ế ủ doanh nghi p nhà n ệ ướ
ệ ế ổ ứ ch c và qu n lý nhà n ả ướ ệ c đ i v i doanh nghi p ố ớ Trên c s đó, hoàn thi n th ch t ể c b ng các hình th c: nhà n ơ ở ướ ằ ứ
ổ ể ế ệ ố ệ ắ ằ ỉ ổ ứ ch c c. - B sung và hoàn thi n h th n pháp lu t, th ch , quy t c nh m đi u ch nh, t ậ b máy và quy n h n, trách nhi m, nghĩa v c a doanh nghi p nhà n ộ ề ướ ụ ủ ệ ề ệ ạ
ụ ạ ẹ ch c b máy, phân công nhi m v , quy n h n, trách nhi m ề ệ c đ qu n lý các doanh nghi p nhà ệ ổ ứ ộ ộ ướ ệ ể ả - B sung và hoàn thi n t ổ gi a các c p, các ngành trong b máy nhà n ữ ấ c.ướ n
ệ ể ố ớ ướ ả ế ể ự ệ ch c và qu n lý nhà n ế ổ ả ứ ế ậ ữ ổ ướ ể ế ệ ơ ở ứ ổ ề ầ ớ ả ử ổ ớ ữ ệ c đ i v i doanh ệ ệ ố c, ph i ti n hành nghiên c u, t ng k t, đánh giá có phê phán h th ng t ph i s a đ i, b sung ho c ặ ế ụ ợ c trong vi c qu n lý các doanh ả ướ ủ ệ ệ ơ Đ th c hi n vi c hoàn thi n th ch t ệ nghi p nhà n pháp lu t, th ch hi n hành, nêu ra nh ng đi u c n thi bãi b . Trên c s đó, nêu ra nh ng quy đ nh m i phù h p v i tình hình và nhi m v ị m i c a doanh nghi p và c a các c quan nhà n nghi p nhà n c. ỏ ớ ủ ệ ướ
4.3 T ch c đ u t xây d ng doanh nhân nhà n c theo k ho ch d án đã ổ ứ ầ ư ự ướ ế ạ ự l pậ
ế ự ướ ự ạ ng ti m năng (còn n m trên gi y) tr ộ ề ị ự ế ạ ầ c ti p theo sau khi xây d ng chi n l ế ượ ụ ể ế ướ ả ạ ể ụ ổ ở ữ ế ướ ệ ớ ự ệ ướ ầ ổ ớ ể c, quy ho ch và các d án phát tri n Đây là b ở c th , là hành đ ng c th bi n các đ nh h ấ ằ ụ ể thành hi n th c. Vì v y, ph i đ t m c tiêu và yêu c u là bi n các k ho ch, d án xây ự ậ ệ ố i, chuy n đ i s h u doanh nghi p nhà n c thành h th ng d ng m i, xây d ng l ạ ự c m i, ho c thành công ty có c ph n c a nhà n doanh nghi p nhà n c, công ty, ướ ủ ặ ệ nhân … trên th c t ho ch doanh nghi p t ệ ư . ự ế ặ
Đ i v i v n đ này, có hai vi c ph i làm: ố ớ ấ ề ệ ả
ự ạ ộ c. Toàn b ho t đ ng ộ - Xây d ng m i, xây d ng l ớ này đ ố qu n lý, đ u t xây d ng c b n. ự ạ c ti n hành theo trình t ượ i, ch nh đ n doanh nghi p nhà n ỉ ầ ư ự ả ướ ơ ả ệ ự ế
c. Toàn b ho t đ ng này đ ể ướ ộ ế i th doanh nghi p nhà n ể ạ ộ ướ c ti n hành ượ c và c ph n hoá doanh ầ ổ ệ - Chuy n đ i s h u doanh nghi p nhà n ệ ổ ở ữ theo các quy đ nh v ti n hành gi ị ả ề ế c. nghi p nhà n ướ ệ
4.4 B trí nhân s cho b máy qu n tr các DNNN ộ ự ố ả ị
ế ứ ọ ng t ướ ướ ệ ủ ố c có vai trò h t s c quan tr ng vì nó ể c có trong doanh nghi p. Vì v y, đ ch c nhân s cho ệ ổ ứ ậ ự ộ i quy t các v n đ sau: V n đ nhân s trong các doanh nghi p nhà n ề ự ấ i vi c b o toàn v n c a Nhà n nh h ướ ả ả ớ b o đ m có đ ị ả ượ ả ả b máy qu n tr các DNNN ph i gi ả ả ị ộ ệ c b máy qu n tr DNNN đáng tin c y, công tác t ế ậ ề ả ấ
m u và phê chuâ đi u l c th c a t ng DNNN. - Xây d ng đi u l ự ề ệ ẫ ẩ ề ệ ụ ể ủ ừ
ọ ổ ủ ị ọ ị ư ự ố ố i. các v trí quan tr ng c a DNNN nh : Ch t ch, - Ch n và b nhi m nhân s c th ủ ự ụ ể ở ệ Phó Ch t ch H i đ ng qu n tr , T ng Giám đ c, Giám đ c DNNN theo s phân c p ấ ị ổ ả ộ ồ … Chu n b ngu n l c, l a ch n và s d ng, đào t o và đào t o l ọ ồ ự ự ủ ị ẩ ạ ạ ử ụ ạ ị
- Giám sát ng i đ i di n. ườ ạ ệ
c vào vi c th c hi n các ử ụ ệ ướ ự ệ ệ nhi m v chính tr c a Nhà n 4.5 Khai thác, s d ng các doanh nghi p nhà n c ướ ị ủ ụ ệ
ố ớ ướ ng doanh nghi p nhà n c đ i v i các doanh nghi p nhà n ủ ự ướ ư ế ặ ộ Trong qu n lý nhà n ả l c l ự ượ khí kinh t ướ ệ ch y u” c a Nhà n ệ ệ c nh là đ i quân ch l c kinh t ự ử ụ c, vi c khai thác s d ng , ho ch nh là “vũ ư c là n i dung c c kỳ quan tr ng trong vi c qu n lý ệ ế ủ ế ướ ủ ả ọ ộ
ướ ự c, mà n u không làm đ ng đ nh h ị ế ủ ng XHCN. Nó nói lên ý nghĩa đích th c c a c vi c này thì vi c xây d ng doanh ệ ượ ự ệ vĩ mô n n kinh t ề doanh nghi p nhà n ệ nghi p nhà n c là đi u vô nghĩa, th tr ế ị ườ ướ ề ướ ệ
ướ ự ị ủ ụ ự ệ ệ ệ ệ ử ụ ướ ữ ộ ệ ệ ụ ụ ố ệ mà Nhà n ế ế ấ ố ố ng kinh t ụ ượ ể Khai thác, s d ng các doanh nghi p nhà n c vào vi c th c hi n các nhi m v chính ệ ử ụ c, th c ch t là s d ng các doanh nghi p nhà n tr c a Nhà n c vào vi c th c hi n ệ ự ướ ướ ấ này c n cho nhà n c. Nh ng nhi m v kinh t c a Nhà n các nhi m v kinh t c ướ ệ ầ ế ế ủ ụ đ th c hi n ch đ th c hi n m t ý đ ph c v qu c phòng, nhi m v kinh t ng ươ ụ ụ ệ ệ ệ ế ể ự ố ồ ể ự ế đ kh ng ch các ho t đ ng kinh t trình n đ nh phân b dân c , nhi m v kinh t ạ ộ ế ụ ế ể ư ị ổ c a các l c l c c n ph i kh ng ch , nhi m v s n xu t các ụ ả ướ ầ ệ ả ự ượ ủ hàng hoá, d ch v mà các doanh nghi p ngoài qu c doanh không đ c, kh ng th và ổ ệ ị không mu n làm đ b sung ngu n hàng hoá và d ch v xã h i. ồ ể ổ ố ị ụ ộ ố
c vào vi c th c hi n có hi u qu ể ệ ệ ệ ả c a Nhà n c, c n ph i th c hi n các công vi c sau đây: Đ khai thác, s d ng các doanh nghi p nhà n nhi m v kinh t ụ ử ụ ế ủ ệ ả ướ ự ệ ầ ướ ệ ự ệ
c c n đ t đ c trong lĩnh v c kinh t ướ ầ ạ ượ ự ế - xã h i mà ộ - Xác đ nh các m c tiêu mà Nhà n ụ Nhà n c quan tâm. ị ướ
, có kh năng ho c có tác d ng đ i v i th c hi n các ế ố ớ ụ ự ệ ặ ả - Xác đ nh các hành vi kinh t ị m c tiêu trên. ụ
- Giao nhi m v ho t đ ng kinh t cho các doanh nghi p nhà n c. ụ ạ ộ ệ ế ệ ướ
ng ti n c n thi ữ ươ ệ ầ ế ệ t, đ đ cho DNNN th c hi n các nhi m ủ ể ự ệ - Chuy n giao nh ng ph ể c giao. v đ ụ ượ
ố ớ ụ - Ban hành và áp d ng các bi n pháp, chính sách u tiên, u đãi đ i v i doanh nghi p ệ nhà n ư ệ c nh m giúp các doanh nghi p hoàn thành t c giao. t nhi m v chính tr đ ụ ư ệ ị ượ ướ ệ ằ ố
- Ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n các nhi m v nói trên. ự ụ ệ ệ ể ệ ố
4.6 Qu n lý v n và lãi c a v n nhà n c trong các DNNN nói riêng và trong ả ủ ố ố t c các doanh nghi p có v n nhà n ướ c nói chung ướ ố ệ t ấ ả
- M c tiêu qu n lý: ụ ả
+ B o toàn và phát tri n v n nhà n c. ể ả ố ướ
c a v n đ u t c a Nhà n c. + Nâng cao hi u qu kinh t ệ ả ế ủ ố ầ ư ủ ướ
- N i dung qu n lý: ả ộ
+ Ki m kê tài s n và v n c a DNNN trong t ng năm. ố ủ ừ ể ả
+ Th c hi n ki m toán đ i v i các DNNN. ố ớ ự ệ ể
+ Th c hi n thanh tra tài chính khi c n thi t. ự ệ ầ ế
5. Qu n lý nhà n c v i các h p tác xã ả ướ ớ ợ
5.1 Xác đ nh ph ng h ng phát tri n các h p tác xã ị ươ ướ ợ ể
ng h ướ ươ ả ộ ọ c đ i v i h p tác xã. T p th hoá m t cách nóng v i ch ng nh ng kém hi u qu ướ ầ ộ ể ậ ộ ng là n i dung quan tr ng hàng đ u trong quy trình qu n lý nhà ả ệ lo, nh đã ể ặ ư ạ ỏ ị Xác đ nh ph ị n mà dân ch còn b vi ph m. S buông l ng, đ m c cho ng ự có trong th i gian dài v a qua là ch a xác đ nh đúng vai trò c a kinh t ư ữ i lao đ ng t ộ ự h p tác xã. ế ợ ố ớ ợ ủ ờ ẳ ườ ủ ừ ị
hai yêu c u sau đây đ đ nh h ừ ể ị ầ ướ ệ ng áp d ng hình th c doanh nghi p ụ ứ C n xu t phát t ấ ầ t p th : ể ậ
, ngành ngh đó có c n ph i h p tác lao đ ng không? H p tác khâu nào? - M t làộ ả ợ ề ầ ộ ợ ở
ệ ề ầ ọ ế ạ i i lao đ ng đang hành ngh đó có nhu c u, có nguy n v ng liên k t l i pháp đ th c hi n liên k t. i ch a tìm ra gi - Hai là, ng v i nhau nh ng l ớ ườ ư ể ự ộ ư ệ ế ả ạ
ng vào vi c nghiên c u, phát hi n v n đ và có bi n pháp ướ ứ ệ ệ ề ệ ấ Qu n lý nhà n gi ả i quy t k p th i. ế ị ả c c n h ướ ầ ờ
ề ự ơ ở ạ ỗ ợ ể ớ ộ ể ậ 5.2 Xây d ng các mô hình xí nghi p t p th v i các lo i ngành ngh khác ệ ậ nhau, làm c s cho công tác tuyên truy n v n đ ng và h tr các t p th lao ề đ ng sau này. Mô hình đó ph i bao g m hai m ng: ộ ậ ả ồ ả
- Ph ng th c t ch c lao đ ng. ươ ứ ổ ứ ộ
ng án phân chia thành qu lao ả ả ươ ả ng th c qu n lý HTX mà trung tâm ph i là ph - Ph ươ đ ng s n xu t. ả ộ ứ ấ
ng th c trên đây đ c th hi n trong đi u l m u c a h p tác xã ượ ể ệ ề ệ ẫ ủ ợ Thông th các lo i: t ngành này sang ngành khác. ườ ạ ừ ấ ng, ph ứ ươ th p đ n cao, t ừ ế
i lao đ ng hình thành ố ấ ợ ể ườ ả ộ các t 5.3 Tuyên truy n v n đ ng, c v n b o tr đ ng ch c lao đ ng c a h ộ ề ậ ộ ủ ọ ổ ứ
Có hai cách giúp đ c a Nhà n c: ỡ ủ ướ
c s d ng m t s ph ự ế , đó là cách mà cán b nhà n ộ ố ươ ch c s n xu t kinh doanh, đ a t ợ i quen vi c, t ng ti n nh t đ nh ban ấ ị h p vào v n hành ậ c bàn giao ứ ươ ướ ử ụ ấ ệ ự ậ ượ - Tr c ti p ộ đ u, đ ng ra t p h p lao đ ng, t ổ ứ ả ậ ầ ng tr trên th ườ ọ ườ cho t p th đ , rút ng ể ỏ ậ ộ ng sao cho m i ng ể ườ ướ i và có th rút v n ra, ho c giao h n cho h p tác xã. ặ l p đ ẳ ố ệ ư ổ ợ c thì Nhà n ợ
ự ụ ề ch c h p tác xã đòi h i ph i có khà năng t ầ ố ổ ứ ợ ế ố ớ ỏ c trên th gi ữ ả i đã áp d ng ph ụ ề ấ ị ươ ướ ữ ơ ở ậ ỉ ế ớ ả ư ệ ợ nhân. Cách làm này đ t đ i v i nh ng ngành ngh mà đ i ố Cách làm tr c ti p này r t thích d ng và c n thi ấ ế ổ ứ v i nh ng ngành ngh đó, mu n t ch c ớ ng th c này và c s v t ch t nh t đ nh. Nhi u n ứ ề ấ không ch trong vi c gây d ng h p tác xã mà còn c trong vi c xây d ng doanh nghi p ệ ự ệ c công dân r t g n bó và ng h . t ộ ượ ư ấ ắ ủ
ỡ ủ ườ ng h i, hình thành t ọ ể ọ ứ ậ ướ ố ớ ợ c đ i v i m t nhóm ng ộ ộ ườ ả i, có ý chí và kh ơ ở ậ ch c, c s v t ổ ứ - Gián ti pế , đó là cách giúp đ c a nhà n năng, c v n cho h đ h đ ng ra t p h p ph ch t, b máy qu n tr . ị ố ấ ộ ấ ả
ườ ỗ ợ ợ ệ 5.4 Th ệ t là các h p tác xã có ý nghĩa chính tr , xã h i rõ r t ệ ệ ng xuyên quan tâm tìm vi c, tìm nguyên li u h tr các h p tác xã, ợ ộ ị đ c bi ặ
c Nhà n ạ ướ ầ ọ ệ ậ ổ ự ợ ằ ườ t không ch ể ch c c a ng ứ ủ ch c c a nh ng ng ữ t c a Nhà n ệ ủ ổ ứ ủ ỡ ặ c ta, m t n ươ ấ ầ ậ Lo i hình doanh nghi p t p th ph i đ ả ượ công b ng, bác ái, là t ườ ng là t còn th ườ c n s giúp đ đ c bi ầ ự ướ n c XHCN, mà ướ là cái b o đ m n đ nh chính tr cho m i qu c gia. ớ c coi tr ng, b i nó g n gũi v i ở ng t a nhau. H n thê, h p tác xã i nghèo n ơ ươ ng b nh binh. Do đó t, khi m năng, th i tàn t ế ệ ậ ỉ ở c. S giúp đ này là r t c n thi ế ỡ ự các qu c gia trên th gi ạ i cũng v y, b i tính nhân đ o ố ở ế ớ ố ọ ộ ướ ả ổ ở ị ả ị
t v v t ch t k thu t cho các doanh 5.5 Th c hi n nh ng h tr đ c bi ữ ệ ề ậ ấ ỹ ậ ệ nghi p t p th đ th c hi n công nghi p hoá, hi n đ i hoá ệ ạ ệ ậ ệ ự ể ể ự ỗ ợ ặ ệ
ệ ậ ướ ố ớ ự ẩ ạ ằ ấ ượ ề ả ng hàng hoá nông nghi p, nhà n ể ể ệ
ướ cho các doanh nghi p t p th theo nh ng h ệ ậ ả ể ấ ệ ệ c đ i v i các doanh nghi p t p th , c n có chính sách th c hi n Trong qu n lý nhà n ể ầ ả nông nghi p và nông thôn phát công nghi p hoá nông nghi p, nghĩa là thúc đ y kinh t ệ ế ệ ệ ố ơ t h n. ng ngày càng t tri n m nh nh m t o ra nhi m s n ph m hàng hoá v i ch t l ẩ ớ ạ c ph i có Đ nâng cao năng su t, hi u su t, ch t l ấ ả ệ ấ ượ ấ ư ng đ a chính sách khuy n khích, đ u t ướ ữ ầ ư ế các công ngh ti n b , nh t là công ngh sinh h c vào s n xu t, tr c h t là các khâu ệ ế ướ ế ấ ộ gi ng, th c hi n c gi ệ ơ ớ ọ i hoá t ng ph n công vi c. ệ ầ ừ ự ố
5.6. Nhà n ạ ộ ự ể ệ h p tác xã theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ủ c ti n hành th c hi n thanh tra, ki m tra các ho t đ ng c a ướ ế ị ủ ợ
nông thôn theo quy mô v a và nh t ỷ ả ở ỏ ạ ừ i các c m công ụ Ch bi n nông, lâm, thu s n ế ế nghi p.ệ
ế ể ạ ề ề ề ố ả ế i quy t Khuy n khích phát tri n nhi u ngành ngh truy n th ng đ t o vi c làm, gi l ượ ng lao đ ng dôi th a, tăng thu nh p, phát tri n các ngành ngh m i. ậ ệ ề ớ ể ừ ể ộ
c có nh ng chính sách khuy n khích và thúc đ y gi ữ ướ ế ề ị ườ ớ ẩ ộ ị ệ ậ ị ườ ấ ướ ề ế ị ế ả Nhà n đ i v i các doanh nghi p t p th , ngoài th tr ể ố ớ c trong khu v c và th gi các n ế ớ ự m t hàng gì, s n xu t bao nhiêu, ch t l ấ ặ lo i s n ph m, quy mô, t c đ , b ạ ả i quy t v n đ th tr ng, ế ấ ả ng ng n i đ a, c n ti p c n v i th tr ị ườ ế ậ ầ ấ i. Đây là v n đ có ý nghĩa quan tr ng đ s n xu t ọ ể ả ng quy t đ nh ng th nào, vì nhu c u th tr ị ườ ấ ượ c đi c a các doanh nghi p t p th . ể ủ ầ ệ ậ ố ộ ướ ẩ
c t c cũng nh th tr ng trong n ướ ổ ứ ố ị ườ ư ị ườ ng i. V n đ này r t quan tr ng vì nó giúp cho các nhà s n xu t, kinh doanh có ch c t ề ế ớ ấ c phát tri n doanh nghi p tr ướ ả c m t và lâu dài. Nhà n th gi ấ thông tin đ có chi n l ể t công tác thông tin và th tr ọ ể ấ ế ượ ướ ệ ắ
6. N i dung QLNN đ i v i Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài ố ầ ư ướ ố ớ ộ ệ
đ i ngo i ti p sau. N i dung ph n này có th tìm th y trong ph n kinh t ể ầ ấ ầ ộ ế ố ạ ế
C. QU N LÝ NHÀ N Ả ƯỚ Ố Ớ C Đ I V I KINH T Đ I NGO I Ạ Ế Ố
đ i ngo i I. Nh ng ki n th c chung v kinh t ứ ữ ề ế ế ố ạ
t khách quan c a kinh t 1. S c n thi ự ầ ế ủ ế ố đ i ngo i ạ
t v đi u ki n t nhiên gi a các qu c gia 1.1 Có s khác bi ự ệ ề ề ệ ự ữ ố
ệ ề ề ự ư ế ấ ỗ ợ ả nhiên nh đ t đai, khí h u, khoáng s n, ộ ố ư ư ấ ế ằ ẩ ắ ạ ọ t v đi u ki n t Các qu c gia có s khác bi ệ ự ố ậ i th trong vi c s n xu t m t s v trí đ a lý… đ a đ n tình hình là, m i qu c gia có l ố ị ệ ả ị lo i s n ph m nào đó và h ph i trao đ i cho nhau nh m kh c ph c tình tr ng d ạ ả ụ ổ th a v s n ph m này, thi u h t v s n ph m khác. ừ ề ả ả ế ụ ề ả ẩ ẩ
1.2 Có s khác bi ự ệ ề ề t v đi u ki n tái s n xu t ấ ệ ả
t v ngu n v n, v trình đ k thu t, v bí quy t công ngh , v ề ề ế ồ ố ộ ỹ ỏ ậ ố ở ộ ộ ệ ề Đó là s khác bi ự nhân l c, v trình đ qu n lý… Đi u đó đòi h i các qu c gia ph i m r ng ph m vi ạ ả ng tham gia vào trao trao đ i nh di chuy n v v n, v s c lao đ ng… do đó đ i t ố ượ đ i qu c t ổ ả ề ề ứ ề ố c m r ng h n nhi u. ề ơ ự ề ư ổ đ ố ế ượ ệ ề ộ ể ở ộ
ự ậ ả ầ ấ ể ố i đa 1.3 Các qu c gia c n có s chuyên môn hoá và t p trung hoá s n xu t đ đ t hi u qu t ệ ạ ả ố
i u hoá quy mô các đ n v s n xu t kinh doanh (SXKD) là xu ị ả ấ Chuyên môn hoá và t th t t y u trong t ch c s n xu t m i qu c gia. ế ấ ế ố ư ổ ứ ả ấ ở ọ ơ ố
vào th v a th a, v a thi u, t ừ ế ừ ừ ừ ế ở ố ắ ự ổ ớ ừ ế ậ đó Nh ng chính hai quá trình đó làm cho các qu c gia ư ph i trao đ i v i nhau đ bù đ p s thi u th a do t p trung hoá và chuyên môn hoá ể ả gây ra.
ự ề ạ ầ ả 1.4 T i m i qu c gia có s đa d ng v nhu câ tiêu dùng trong khi kh năng s n xu t l ả ố ỗ i phi n di n ế ạ ấ ạ ệ
. Do đó, nhìn chung nhu ủ ầ ủ ề ạ ộ ố ố Ch ng lo i nhu c u c a các qu c gia tuỳ thu c nhi n nhân t c u là đa d ng và không gi ng nhau. ầ ạ ố
ườ ự ứ ả ố đáp ng c a các qu c gia th ạ ủ ầ ừ ầ ợ ng không hoàn toàn sát h p Trong khi đó, kh năng t v i nhu c u, x y ra tình tr ng: cái c n thì không có, cái có thì không c n. T đó, các ớ ầ ả qu c gia ph i trao đ i đ bù tr . ừ ố ổ ể ả
1.5 Phát tri n kinh t đ i ngo i còn có ý nghĩa tăng c ể ế ố ạ ườ ng qu c phòng ố
ế ố ề ộ
ế i ích kinh t ng cho kinh t ở ườ ng, trong đ u t ươ ạ cho các đ i tác. Môi tr ố n ầ ư ướ ườ ế ợ đ i ngo i. Khi m t qu c gia có nhi u đ i ố ạ ố ạ i c ngoài thì qu c gia đó đã đem l ố i ích ơ ở ả c m r ng, phát tri n còn có ng hoà bình là c s b o đ m l ở ộ ả ể ế ố Quan h ngo i giao m đ ạ ệ trong ngo i th tác kinh t nh ng l ợ ữ kinh t lâu dài c a các bên. Cho nên kinh t ế ý nghĩa tăng c ủ ng kh năng qu c phòng và an ninh qu c gia. ườ đ i ngo i đ ạ ượ ố ả ố
2. Khái ni m và các hình th c kinh t ứ ệ ế ố đ i ngo i ạ
đ i ngo i là t ng th các ho t đ ng, các quan h kinh t ạ ộ ể ế ệ ạ ộ ướ ớ ự ợ Kinh t ế ố k thu t c a m t n ậ ủ ỹ đ ng qu c t ố ế ộ ọ , tài chính, khoa h c ổ c v i bên ngoài, qua đó tham gia vào s phân công và h p tác lao ổ và trao đ i m u d ch qu c t ậ . ố ế ị
N i dung ch y u c a kinh t đ i ngo i (KTĐN) bao g m: ủ ế ủ ộ ế ố ạ ồ
2.1 Xu t nh p kh u hàng hoá (Th ng m i Qu c t ấ ẩ ậ ươ ) ố ế ạ
ị ử ể ấ ạ ộ ờ ấ ủ ể ố ị ế Có l ch s phát tri n r t lâu đ i, Xu t nh p kh u (XNK) hàng hoá là ho t đ ng trao ẩ ậ đ i hàng hoá, d ch v gi a các ch th kinh t có qu c t ch khác nhau thông qua hình ổ ụ ữ ị th c mua và bán. ứ
ố ế ễ ướ i bao g m: Ho t đ ng XNK hàng hoá hay trao đ i hàng hoá qu c t nhi u hình th c khác nhau. N i dung ho t đ ng XNK hàng hoá qu c t ộ di n ra r t đa d ng d ấ ố ế ổ ạ ộ ạ ộ ề ạ ồ ứ
- Xu t nh p kh u hàng hoá h u hình. ữ ậ ẩ ấ
- Xu t nh p kh u hàng hoá vô hình. ậ ẩ ấ
- Thuê và nh n thuê gia công hàng hoá cho n c ngoài. ậ ướ
- Tái xu t kh u và chuy n kh u. ể ấ ẩ ẩ
- Xu t kh u t ẩ ạ ấ i ch . ỗ
a) Nh ng u đi m c a XNK hàng hoá ữ ư ủ ể
ế ệ ư ả ồ ạ phí, phí ngo i - T o ngu n thu cho ngân sách QG thông qua các kho n nh thu , l th ng. ạ ươ
i th so sánh, t o đi u ki n thu n l i đ các QG có th đ y m nh mô ế ạ ợ ể ẩ ạ - Phát huy l hình chuyên môn hoá, phát huy hi u qu kinh t ậ ợ ể . ế ề ệ ệ ả
ầ ạ ỗ ạ ng hàng hoá t i cho ng i m i QG, nâng cao tính c nh tranh cho i tiêu dùng. ng có l - Góp ph n làm đa d ng th tr ị ườ các hàng hoá n i đ a theo h ướ ộ ị ợ ạ ườ
t gi a các dân t c. - Đ y m nh giao l u văn hoá, tăng c ư ạ ẩ ươ ng hi u bi ể ế ữ ộ
b) Nh ng khuy t đi m c a XNK hàng hoá ể ủ ư ế
i các n c đang phát tri n có trình ạ ặ t t ệ ạ ướ ể - T o nguy c chèn ép s n xu t n i đ a (đ c bi ả đ khoa h c k thu t y u, ngu n v n h n ch ). ế ậ ế ộ ấ ộ ị ồ ơ ọ ỹ ạ ố
ạ ể nh ng bí m t v khoa h c công ngh , kèm theo đó có th là ệ ậ ề ng hi u s n ph m. i nguy c b l - Đem l ơ ị ộ nh ng vi ph m v b n quy n, th ề ả ữ ữ ề ạ ọ ẩ ệ ả ươ
ng m t cân đ i trong t ệ ượ ể ả ố ấ i m i QG và đi u này s gây nhi u nh h ổ ứ ch c ng, n u vì lý do nào ề ả ẽ ạ ấ ưở ế - Do đi sâu vào chuyên môn hoá, có th x y ra hi n t s n xu t hàng hoá t ả đó mà ngu n hàng hoá nh p kh u b m t đi. ồ ề ị ấ ỗ ậ ẩ
- Gây ô nhi m môi tr ng (môi tr ng sinh thái và môi tr ng văn hoá). ễ ườ ườ ườ
2.2 Xu t nh p kh u t b n (Đ u t n c ngoài) ẩ ư ả ầ ư ướ ậ ấ
a) Đ u t ầ ư gián ti p ế
b n gián ti p là hình th c đ u t v n ra n t ầ ư ư ả ế ướ , ch đ u t ứ ầ ư ố ầ ư ể ủ ầ ư c ngoài nh m thu không tr c ti p tham ự ằ ế c ngoài. Khái ni m: Đ u t ệ v l ự ề ợ gia vào quá trình qu n lý, đi u hành v n t ả i ích. Trong quá trình tri n khai d án đ u t ề i n ố ạ ướ
ứ ầ ư ủ ầ ư ườ ng các ch đ u t ơ ả này, thông th ộ ố là nh ng T ch c phi Chính ổ ứ ư b n gián ti p nh t ầ ư ư ả ế Trong hình th c đ u t ữ ph , các cá nhân… Chúng có m t s mô hình c b n trong đ u t ủ sau:
- V n vay h tr phát tri n chính th c (ODA – Official Development Assistance): ỗ ợ ứ ể ố
ố ệ ạ ợ ạ ủ ổ ch c thu c Liên Hi p Qu c, các t ch c tài chính Qu c t …. h i hay cho vay c phát tri n, các T ch c phi Chính ứ ỗ ể ổ ứ ệ t qua khó khăn v kinh t V n vay h tr phát tri n chính th c là hình th c vi n tr không hoàn l ứ ể ỗ ợ ứ dài h n v i lãi su t th p do Chính ph các n ướ ớ ấ ấ ph , H th ng các t ố ổ ứ ủ ệ ố tr các Qu c gia t o d ng c s v t ch t nh m v ố ợ ộ ơ ở ậ ố ế . ế ạ ự ượ ề ấ ằ
ậ ầ ụ ư ạ ự ệ ế ố ề ủ ầ ư ộ ể ồ ạ ợ ề ấ ề ườ ể , tri n khai vi c thuê t ng c a Ch đ u t i v Chính trí - ngo i giao trên tr ủ ầ ư ậ c nh : thu l ư ệ ụ ng Qu c t ể ố ế ệ ướ ủ V i m c đích ban đ u mang đ m tính nhân văn, nhân đ o nh đã nêu trên, trong th c ự ớ ể t ngày nay, thông qua các đi u ki n bu c các Qu c gia ph i cam k t và th c hi n đ ệ ế ả c nh n ODA, các ch đ u t có th l ng ghép nhi u m c đích khi c p ODA cho đ ượ , chuy n giao dây các n ướ chuy n Công ngh theo đ nh h ắ v n b t ư ấ ị ề bu c, khai thác các d ch v h u mãi sau này… ụ ậ ộ ị
ố ậ ướ ố ộ ộ - Xã h i đ t n ể ộ ấ ướ ế ồ ế ư t s d n đ n hi n t ố ẽ ẫ ụ ố c s lâm vào c nh n n n, ph thu c nhi u vào công ngh n ụ ấ ấ ướ ẽ ử ụ ả ề ớ ộ t ngu n v n n c ngoài. Đ i v i các qu c gia nh p ODA, đây là m t cách huy đ ng t ố ồ ố ớ c nh ng cũng c n h t s c l u ý khi thu t o đà cho phát tri n Kinh t ế ứ ư ầ ạ hút ngu n v n này. N u công tác QLNN không t ử ụ ng s d ng ệ ượ ế ố v n tràn lan, gây th t thoát v n, s d ng v n sai m c đích và không hi u qu , song ả ệ ố ố song v i đó, đ t n ệ ướ c ợ ầ ngoài, gây khó khăn trong duy trì và nâng cao v th Qu c gia… ị ế ố
- V n đ u t thông qua Th tr ng Ch ng khoán: ầ ư ố ị ườ ứ
b n ra ngoài b ng cách ch đ u t ẽ c s t i n ầ ủ c ngoài s mua c ph n c a b n gián c coi là đ u t t Đây là đ u t ằ ầ ư ư ả các doanh nghi p t ệ ạ ướ ở ạ n ủ ầ ư ướ i. Hình th c này ch đ ỉ ượ ứ ổ t ầ ư ư ả
i các Qu c gia, cho phép ng i n ườ ướ ượ ở ữ ổ ầ ủ ứ ể ướ ế c ngoài n u h th ng Lu t n c s h u trên 50%, hay không kh ng ch l c ngoài đ ng c ph n không quá 50%. Hình th c này s ầ ổ b n tr c ti p n ế ự ượ ở ữ c ngoài đ c s h u c ph n c a các doanh ẽ ậ ướ c ế ượ ng c ngoài đã có n ệ ố ố ầ ư ướ ượ ở ữ ti p t ế ạ ố nghi p ho t đ ng trong n c v i s l ạ ộ ệ ướ ớ ố ượ đ c hi u nh hình th c đ u t t ư ượ ứ ầ ư ư ả s t i cho phép ng i n c ngoài đ ở ạ ườ ướ n c ph n ch đ u t ủ ầ ư ướ ầ ổ th n m quy n đi u hành doanh nghi p. ề ể ắ c s h u, vì lúc này nhà đ u t ệ ề
ng m i: - Tín d ng th ụ ươ ạ
c ngoài s th c hi n vi c cho vay v n và h ng l i thông qua lãi n ẽ ự ệ ệ ố ưở ợ ủ ầ ư ướ Các ch đ u t su t cho vay. ấ
b) Đ u t tr c ti p n c ngoài ầ ư ự ế ướ
b n tr c ti p là hình th c đ u t ứ ầ ư ố ự v n n ế tr c ti p tham gia vào quá trình qu n lý, đi u hành và h c ngoài, theo đó ch i v n t ng l i n t ầ ư ư ả ế ề ả ướ ưở ủ ợ ố ạ ướ c Khái ni m:ệ Đ u t đ u t ầ ư ự ngoài.
Đ u t tr c ti p có các hình th c sau: ầ ư ự ế ứ
- Đ u t đ c l p: ầ ư ộ ậ
ệ ạ ộ ướ ố
i các khu v c đ ườ ượ ự ạ ế ộ ế ng kinh t ệ ng c a n c s t i. c ngoài ho t đ ng đ c l p trong khuôn Đây là hình th c doanh nghi p 100% v n n ộ ậ ứ i. Các doanh nghi p theo mô hình này có th ho t đ ng trong c s t kh lu t pháp n ạ ộ ể ệ ướ ở ạ ổ ậ ư ng hay t n i đ a thông th môi tr c quy ho ch nh : ạ ế ộ ị ườ C m Công nghi p, Khu Công nghi p, Đ c khu Kinh t … tuỳ theo ch đ qu n lý và ả ặ ệ ụ đ nh h ị ủ ướ ở ạ ướ
- Đ u t liên doanh: ầ ư
c ngoài cùng h p tác, hùn v n v i đ i tác n ệ ứ ướ ố i thành l p nên Công ty liên doanh. Đ i v i th tr ớ ố t Nam, mô hình đ u t ậ ợ ị ườ ầ ư ệ ng Vi ờ ể ạ ầ c ngoài do các nhà đ u t ướ ở c s liên ầ ư ớ ng m i ườ ướ ữ Đây là hình th c doanh nghi p n t ố ớ ạ doanh phát tri n m nh vào giai đo n 1988 – 1991, th i kỳ đ u trong thu hút đ u t n n ầ ư ướ cũng nh mu n t n d ng nh ng th m nh c a đ i tác b n đ a. ữ ạ c ngoài đang đi nh ng b ả ủ ố ế ạ c thăm dò môi tr ướ ị ố ậ ụ ư
- Đ u t h p tác ầ ư ợ
n ứ ớ ư ả ư c ngoài v i t ầ ư ướ ấ ộ ộ ộ ổ ạ ộ ị ả ể ợ ợ ự ắ ồ ng r t m nh m t ạ ữ ẽ ừ ố ộ ậ ấ ị cách đ c l p v v n và qu n tr Hình th c các doanh nghi p đ u t ề ố ộ ậ ng trình khai thác n i b nh ng cùng ph i h p, th ng nh t ho t đ ng trong m t ch ươ ộ ố m t t ng th l v i đ i tác b n đ a trên c s h p đ ng h p tác kinh ế ớ ố ồ ơ ở ợ doanh. S g n k t trên c s các h p đ ng h p tác kinh doanh vì tuy là nh ng pháp ợ ơ ở đ i tác ng này ch u s nh h nhân đ c l p nh ng các đ i t ưở ố ượ trong quá trình ho t đ ng do đ u ra s n ph m c a m i bên. ầ ệ ố ợ i ích kinh t ế ư ạ ộ ợ ị ự ả ủ ẩ ả ỗ
2.3 Xu t nh p kh u trí tu (H p tác và chuy n giao công ngh ) ệ ệ ợ ể ấ ậ ẩ
a) Xu t nh p kh u trí th c ứ ấ ậ ẩ
ề ằ ỗ ổ ố ạ ứ ọ c không t c. Đó chính là s trao đ i chuyên gia, các trí th c c a m i qu c gia, nh m truy n bá, trao ứ ủ đ i, h c t p l n nhau, x lý cho nhau các v n đ v đào t o, nghiên c u khoa h c, x ử ấ ử ổ x lý t lý tình hu ng… mà m i n ỗ ướ ự ọ ậ ẫ ố ề ề t đ ố ượ ự ử
b) Xu t nh p kh u tri th c ứ ấ ậ ẩ
ẩ ậ ẩ ớ ự ấ ậ ứ ự ậ ứ ố ượ ớ ố ượ ứ ượ ấ ế ệ ệ ẩ ườ i, ng xu t nh p kh u là con ng ng là ki n th c, đã thoát kh i con ỏ c th c hi n thông qua vi c mua bán i d ng các tài li u khoa h c công ệ ứ ọ ể ệ t k , các công th c, các bí quy t công ngh ,… Khác v i s xu t nh p kh u trí th c, trong đó đ i t c th c hi n v i đ i t xu t nh p kh u tri th c đ ấ ệ ứ ượ ẩ i trí th c. Do đó, xu t nh p kh u tri th c đ ng ườ ậ ấ ứ qu c t v các k t qu nghiên c u, th hi n d ế ả ố ế ề ngh , các đ án thi ế ế ệ ự ướ ạ ế ứ ệ ồ
ệ ứ ệ ệ ể ượ ậ ị ợ ứ ổ ủ ệ t b , d ch v , đào t o… kèm theo các ki n th c công ngh ế ạ ứ ụ ấ ủ ế ể ế ử ụ ợ ụ ề ứ ế ệ ệ ậ ậ ả t Nam, đó là “là hình th c mua và bán công ngh trên c s h p Theo lu t pháp Vi ơ ở ợ ậ c tho thu n phù h p v i các quy đ nh c a lu t đ ng chuy n giao công ngh đã đ ậ ớ ả ồ ặ pháp. Bên bán có nghĩa v chuy n giao các ki n th c t ng h p c a công ngh , ho c ợ ể ụ ệ cung c p các máy móc thi ị ế ị cho bên mua và bên mua có nghĩa v thanh toán cho bên bán đ ti p thu, s d ng các ồ ki n th c công ngh đó theo các đi u ki n đã tho thu n và ghi nh n trong h p đ ng chuy n giao công ngh ”. ệ ể
c) Xu t nh p kh u v t t ậ ậ ư ỹ k thu t ậ ấ ẩ
ứ ố ượ ẩ ấ ẩ ứ ứ ng xu t nh p kh u không ch là tri th c ậ t b , nguyên v t li u cao c p, c v t ch t hoá thành máy móc, thi ấ ế ị ỉ ng m i. Ch ạ ồ ỉ ậ ệ ươ ậ ậ ự ứ ộ Đây là hình th c xu t nh p kh u mà đ i t ấ mà là tri th c đã đ ượ …. Trong m t ch ng m c nh t đ nh, hình th c trên đ ng nghĩa v i th ừ k thu t. khác ấ ấ ị ch , hàng hoá không ph i là m i th c mà ch là v t t ả ậ ư ỹ ở ỗ ớ ậ ứ ọ ỉ
d) Xu t nh p kh u Công trình công nghi p ệ ấ ẩ ậ
ơ ứ ả ề ứ ệ ấ ấ ự ữ ệ ệ ể ự ậ ứ ấ ệ ọ ẩ i các n ể ọ ự ố ướ ề ế ể ạ ẩ Đây là hình th c cao h n c v ch t trong các hình th c XNK trí tu . Nhà xu t kh u xây d ng nên nh ng công trình công nghi p hoàn thi n và th c hi n chuy n giao cho ệ ơ ở bên nh p kh u. Đây là hình th c r t quan tr ng trong vi c xây d ng, phát tri n c s h t ng t c đang phát tri n trong đi u ki n thi u v n và khoa h c công ệ ạ ầ ngh .ệ
XNK Công trình công nghi p đ c th c hi n theo các cách sau: ệ ượ ự ệ
ứ ạ ng là các công trình đòi h i công ngh cao). - BT (Buildinh- Transfer). Đây là mô hình mua bán đ t đo n các Công trình công nghi p (th ệ ườ ệ ỏ
ố ấ ị ệ ệ ậ ầ ỹ ẽ ư ạ ệ ủ ụ - BTO (Building – Transfer – Operation). Đây là mô hình mua bán kèm theo các d ch v h u mãi, c v n k thu t công ngh do bên mua yêu c u. Công trình công nghi p sau ậ khi chuy n giao, các chuyên gia công ngh c a bên bán s l u l i giúp bên mua làm ể ch công ngh m i. ệ ớ ủ
ạ ệ ướ ứ ậ ợ ự i nhu n. Sau khi h t th i h n tho ờ ạ ằ ả ờ ộ - BOT (Building – Operation – Transfer). Đây là hình th c mua bán gián đo n các công ứ c tho thu n tr trình công nghi p. Căn c vào các h p đ ng đ c, bên bán sau khi ả ượ ồ xây d ng nên các công trình công nghi p hoàn ch nh s ti n hành khai thác công trình ẽ ế ỉ ệ trong m t kho ng th i gian nh m thu h i v n và l ả ậ ợ ồ ố thu n, bên bán s chuy n giao toàn b công trình cho bên mua ti p nh n, khai thác. ế ậ ế ẽ ể ậ ộ
ữ ứ ể ứ ể ể ệ ấ ạ ố ớ ẫ ư ứ ệ ể ụ ụ ớ ể ậ ợ ế ậ ộ ở ộ ứ ể ng ch đ u t ỏ ả ướ ố ớ ầ ữ ệ i ích cho các bên. V i nh ng hình th c nêu trên, hình th c BOT th hi n r t nhi u u đi m đ i v i các ề ư ớ c đang phát tri n. Hình th c này giúp các QG tuy h n ch v v n nh ng v n có n ế ề ố ướ ẩ c các công trình công nghi p ph c v phát tri n và có kho ng th i gian đ chu n đ ờ ượ ả i này, có th tri n khai cho các b lao đ ng ti p nh n công trình. V i mô hình thu n l ể ể ị ủ ầ ư công trình phát tri n c s h t ng và c n m r ng nghiên c u đ i t ố ượ ơ ở ạ ầ là doanh nghi p trong n ả c đ i v i nh ng công trình có quy mô v a và nh , đ m b o ừ l ợ
2.4 Xu t nh p kh u các d ch v ấ ẩ ậ ị ụ
Có r t nhi u lo i d ch v qu c t , trong đó ph bi n là: ụ ố ế ạ ị ề ấ ổ ế
- D ch v v n chuy n qu c t ụ ậ . ố ế ể ị
- D ch v b o hi m qu c t ụ ả . ố ế ể ị
- D ch v du l ch qu c t . ố ế ụ ị ị
- D ch v vi n thông qu c t ụ ễ . ố ế ị
- D ch v ngo i h i. ạ ố ụ ị
- D ch v xu t kh u lao đ ng. ụ ấ ẩ ộ ị
3. Ch c năng, nhi m v c a kinh t ệ ụ ủ ứ ế ố đ i ngo i ạ
Kinh t đ i ngo i có các ch c năng sau đây: ế ố ứ ạ
- Làm c u n i gi a n n kinh t qu c dân v i n n kinh t i. ữ ề ầ ố ế ớ ề ố th gi ế ế ớ
i th c a đ t n ế ủ ấ ướ c, xây d ng m t s ngành kinh t ộ ố ự ế ọ mũi nh n, t đ l - Khai thác tri ệ ể ợ m r ng xu t kh u. ẩ ấ ở ộ
- Góp ph n chuy n d ch c c u kinh t theo h ng t i u. ơ ấ ể ầ ị ế ướ ố ư
- Bù đ p s thi u h t c a đ t n c v háng hoá, d ch v cho đ i s ng. ế ụ ủ ấ ướ ề ắ ự ờ ố ụ ị
ụ ế ố ủ ả ệ c a s n xu t nh tri th c khoa h c và công ngh , ứ ư ọ - Bù đ p s thi u h t các y u t ế v n đ u t ố ắ ự ầ ư ộ , lao đ ng lành ngh , nguyên v t li u… ề ấ ậ ệ
ỗ ợ ố ư ấ ủ i u hoá quy mô s n xu t c a ả - H tr các qu c gia đi sâu vào chuyên môn hoá và t các doanh nghi p c a n c mình. ố ệ ủ ướ
trong kinh t ạ ế nh m t o ti n đ thu n l ề ậ ợ ề ạ ằ ệ i cho vi c - T o ra l c l ự ượ x lý nhi u quan h qu c t ề ử ng bè b n qu c t ố ế ạ khác. ố ế ệ
II. NH NG V N Đ CHUNG V QU N LÝ NHÀ N C Đ I V I KINH Ấ Ả Ề Ề ƯỚ Ố Ớ Ữ T Đ I NGO I Ạ Ế Ố
c v kinh t 1. S c n thi ự ầ ế t khách quan c a qu n lý nhà n ủ ả ướ ề ế ố đ i ngo i ạ
S c n thi c v kinh t đ i ngo i vì các lý do đ c bi t sau đây: ự ầ ế ủ t c a qu n lý nhà n ả ướ ề ế ố ặ ạ ệ
đ i ngo i có ý nghĩa toàn di n sâu s c đ i v i s phát tri n t ng th kinh tê, ế ố ắ ố ớ ự ể ổ ể ệ ạ c. - Kinh t xã h i, chính tr , an ninh qu c phòng, ngo i giao c a đ t n ộ ủ ấ ướ ạ ố ị
ế ố ạ ộ đ i ngo i h n m i ho t đ ng kinh t ọ ế khác v m t c n đ n s ề ặ ầ đ i ngo i v ả ạ ượ ạ ộ ạ ơ c, do quan h xã h i trong kinh t ộ ấ ắ ố ệ ừ ầ cách pháp lý và đ kh năng giúp các doanh nhân v n đ ng t ướ ệ ừ ộ ủ ế ự t kh i ỏ c ướ ị t trên th ế ố ứ ạ ậ ỉ ộ ả ố - Ho t đ ng kinh t qu n lý, h tr c a Nhà n ỗ ợ ủ t m qu c gia, là th quan h v a r ng, v a đ y b t tr c và ph c t p, ch có Nhà n ứ ầ m i có đ t tr ủ ư . ng qu c t ố ế ớ ườ
2. Ph m vi qu n lý nhà n c v kinh t ạ ả ướ ề ế ố đ i ngo i ạ
2.1 Trong lĩnh v c ngo i th c ph i qu n lý các m t sau đây: ạ ươ , Nhà n ng ự ướ ặ ả ả
ng, ch t, ch ng lo i. - N i dung hàng hoá xu t kh u v các m t s l ấ ặ ố ượ ề ẩ ộ ủ ấ ạ
Ch t l c nhà. ấ ượ ng m i m t c a đ i tác giao d ch v i các doanh nhân c a n ị ặ ủ ố ủ ướ ọ ớ
- L i ích c a Nhà n ng. ủ ợ ướ c ph i thu đ ả ượ c qua các ho t đ ng ngo i th ạ ộ ạ ươ
b n và trí tu , Nhà n ự ậ ấ ẩ ư ả ệ ướ ả c ph i qu n ả lý các m t sau: 2.2 Trong lĩnh v c xu t nh p kh u t ặ
ng h b n và trí tu , đ nh h ng cho các ch đ u t ươ ấ ướ ng xu t nh p kh u t ậ ọ ẩ ư ả ệ ệ ị ặ ủ ầ ư , ể ho c chuy n ặ i cho đ t n c đ u t ướ ầ ư c. - Ph các nhà ho t đ ng khoa h c và công ngh trong, ho c ngoài n giao tri th c vào nh ng ngành ngh , đ a bàn có l ấ ướ ướ ạ ộ ứ ề ị ữ ợ
ng đ i tác mà th c ch t là l a ch n ch đ u t ấ ủ ầ ư ự ự ọ ứ , các nhà khoa h c, đáp ng ọ c. - Ch t l đ ượ ố ấ ượ c các đòi h i c a đ t n ỏ ủ ấ ướ
ệ ố ặ ầ ư ề ng khoa h c – công ngh đi theo v n đ u t ọ c, đ n s an toàn lao đ ng cho ng ng đ t n i lao đ ng, đ n ch t l ấ ướ ế ự ộ v các m t có liên quan đ n ế ấ ượ ng ế ườ ộ - Ch t l ấ ượ môi tr ườ s n ph m. ẩ ả
ng văn hoá, xã h i, phát sinh t s hi n di n kinh t ưở ộ ừ ự ệ ệ n ế ướ ấ c ngoài trên đ t - Các nh h ả c ta. n ướ
ạ ộ ủ ệ ướ ng, an ninh chính tr , kinh t ườ ướ c ngoài trên đ t ấ ế , ị - Các tác h i có th x y ra trong ho t đ ng c a các doanh nghi p n n ộ văn hoá, tr t t an toàn xã h i. c nhà v m t s d ng lao đ ng, tài nguyên, môi tr ộ ạ ể ả ề ặ ử ụ ậ ự
3. N i dung qu n lý nhà n c đ i v i kinh t ộ ả ướ ố ớ ế ố đ i ngo i ạ
3.1 Xây d ng và hoàn thi n h th ng pháp lu t ậ ệ ố ự ệ
đ i ngo i g m có Lu t Đ u t n ả ế ố ề ậ ạ ồ ạ ụ ề c ngoài, ầ ư ướ ng nói riêng, danh m c các ế ế ế ị ọ ạ ấ ậ ậ V pháp lu t, trong qu n lý v kinh t ề Lu t Th ậ hàng hoá c m xu t nh p, Lu t Khoa h c và Công ngh , các Lu t Thu , các quy ch ho t đ ng c a các khu ch xu t, đ c khu kinh t … ế ậ ng m i nói chung, các ch đ nh v ngo i th ươ ươ ấ ệ ủ ạ ộ ậ ấ ế ặ
ả ấ ậ ổ nh m t o nên hành lang pháp lý rõ ràng cho các ho t đ ng kinh t ả ồ qu c t ợ ớ ạ ộ ố ế ộ ằ ạ Pháp lu t ph i đ ng b , rõ ràng và nh t quán, ít thay đ i. Ph i phù h p v i lu t pháp ậ và thông l ế ệ đ i ngo i. ạ ố
ự ứ ự ộ c th c thi m t cách nghiêm túc. Các công ch c th c thi nhi m v ụ đ i ngo i ph i căn c vào lu t pháp, không gây tr ng i cho đ i tác. Pháp lu t ph i đ ậ QLNN v kinh t ề ả ượ ế ố ệ ố ứ ả ạ ậ ạ ở
3.2 Xây d ng quy ho ch đ i v i kinh t ố ớ ự ạ ế ố đ i ngo i ạ
ạ ế ướ c ngoài, b ph n kinh t ề c nhà trong n c ngoài (T b n đ ự ị c a n ế ủ ướ ự n ở ướ ể ệ ậ n ế ướ ộ ư ả c, khu v c ự ấ c xu t ượ Thông qua quy ho ch th hi n các d đ nh v khu v c kinh t kinh t kh u).ẩ
ầ ư ệ ữ ự
trong n . Nh ng d án là tài ự ữ c nhà th c hi n nh ng ệ c ngoài. Đ ng th i các d án trên ự ồ ờ ặ c, ho c ướ ầ ư t ầ ư ừ ướ ế ủ Toàn b vi n c nh trên ph i đ ộ ễ ả li u đ thu hút g i v n đ u t ể công vi c c n thi ệ ầ cũng là đ nh h ướ ị đ u t ầ ư ủ c th hi n thành các d án đ u t ự ả ượ ể ệ c ngoài, là c s đ n n ầ ư ướ ọ ố ơ ở ể ướ t cho vi c ti p nh n đ u t n ậ ế ế ệ c đ thu hút, khuy n khích đ u t ng c a Nhà n ể ướ c. c a chính ngân sách nhà n ướ
3.3 Xây d ng h th ng k t c u h t ng ạ ầ , đào t o cán b qu n lý, cán b và ệ ố ế ấ ạ ả ộ ộ ự công nhân k thu t ậ ỹ
ậ ả ệ ồ c, giao thông v n t ướ , giáo d c, ngân hàng, th ơ ở thành K t c u h t ng bao g m đi n, n ph c v đ i s ng văn hoá, y t ế ạ ầ ụ ờ ố ế ấ ụ i, thông tin liên lach, các c s ng nghi p ph i tr ệ ươ ụ ả ở
ự ể ả ồ ộ ố m t h th ng đ ng b . K t c u h t ng có th xây d ng chung cho c qu c gia, cũng ộ ệ ố có th đ u t ạ ầ có tr ng đi m, t o thành các đ c khu kinh t ế ấ ạ ể ể ầ ư . ế ặ ọ
ố ớ ặ ầ ờ ướ trong, ngoài n tr c ti p vào k t c u h t ng, ho c m i th u đ i v i các nhà ể ầ ư ự ế c, có s t ế ấ ch c c a Nhà n c. Nhà n đ u t ầ ư c có th đ u t ướ ự ổ ứ ủ ạ ầ ướ
ộ ệ ậ ộ ỹ ư ệ ạ ầ ạ ợ ủ đ i ngo i. ậ ớ ơ Vi c đào t o đ i ngũ cán b k thu t, cán b qu n lý và công nhân k thu t v i c c u thích h p, có đ năng l c cũng nh vi c chu n b k t c u h t ng là đ ti p ng ể ế ứ ị ế ấ ấ ngo i l c, khai thác ngo i l c, nh m nâng cao hi u qu kinh t ả ộ ỹ ự ạ ự ả ẩ ệ ạ ự ế ố ằ ạ
3.4 B o đ m n đ nh v chính tr đ phát tri n kinh t ả ả ổ ị ề ị, kinh t ế ể ể ế ố đ i ngo i ạ
ế ể ệ ở ự ấ ị ự ổ ị s rõ ràng và nh t quán v đ ề ườ (t ế ỷ i chính ng l ố giá h i đoái, ố th hi n S n đ nh v chính tr , kinh t ị ề tr , các đ o lu t c b n, các quan h ngo i giao, các chính sách kinh t ạ ệ ạ ậ ơ ả ng m i và thanh toán qu c t ). cán cân th ố ế ạ ươ
3.5 Thu hút đ u t n c ngoài ầ ư ướ
i thi u các d án đ u t trong và ớ qua các cu c h i th o, các di n đàn đ u t ả ầ ư ễ ộ - Gi ngoài n ộ ng ti n thông tin đ i chúng. ệ c, các ph ướ ự ươ ầ ư ệ ạ
ệ ự ạ ộ ỗ ợ n đ i v i n ụ ủ ệ c ngoài ti p c n môi tr ầ ư ướ ế ậ c s t ầ ư ố ớ ướ ở ạ ng đ u ầ ườ ậ i m t cách thu n ộ - Th c hi n các ho t đ ng h tr các nhà đ u t đ h th c hi n các nghĩa v c a nhà đ u t t ư ể ọ ự l i, nhanh chóng nh t. ợ ấ
3.6 Đi u hành ho t đ ng ngo i th ng ề ạ ọ và chuy n giao khoa h c ể ươ , đ u t ầ ư ạ ộ công ngh qua các ho t đ ng QLNN v các m t trên, nh : ư ặ ạ ộ ệ ề
- Ban b danh m c các m t hàng c m xu t nh p kh u. ụ ặ ấ ấ ậ ẩ ố
- C p phép cho các ho t đ ng kinh t đ i ngo i. ạ ộ ấ ế ố ạ
4. Nh ng đ nh h ng chính tr , pháp lý c b n c a Đ ng và Nhà n ướ ả ị trong lĩnh v c kinh t c đ i v i kinh t đ i ngo i và qu n lý nhà n ữ ự ơ ả ủ ướ ố ớ ướ c đ i ngo i ạ ế ố ế ố ạ ị ả
4.1 Nh ng đ nh h ữ ị ướ ng chính tr c b n c a Đ ng ta ị ơ ả ủ ả
ạ ế ố ướ i đ i ngo i đ c l p, t ẳ ườ ể ị ạ ầ ng l ạ ớ ấ ộ c, các t c trong c ng đ ng th gi ướ ề ấ ươ ổ ứ ố ế ướ ẹ ắ i quy t các v n đ i, gi ch c qu c t ổ ủ ả ế ấ ợ ệ i và các tranh ch p b ng th ẳ ng”. ng l đ i ngo i (KTĐN) n c Đ ng ta c ta đ Quan đi m ch đ o c a chính sách kinh t ả ượ ủ ạ ủ ươ ch , đa ph ng kh ng đ nh là: “Ti p t c th c hi n đ ạ ộ ậ ố ố ệ ủ ự ự ế ụ t nam mu n là b n c a các hoá và đa d ng hoá các quan h đ i ngo i v i tinh th n Vi ệ ệ ố ạ ủ ố i, ph n đ u vì hoà bình, đ c l p và phát tri n. H p tác n ợ ể ộ ậ ế ớ ồ ự ng v i các n ng và đa ph nhi u m t, song ph và khu v c ươ ớ ặ trên nguyên t c tôn tr ng đ c l p, ch quy n, toàn v n lãnh th c a nhau, không can ọ ề ủ ộ ậ thi p vào công vi c n i b c a nhau, bình đ ng, cùng có l ề ộ ộ ủ ệ t n t ằ ấ ồ ạ ượ ươ
ụ ể ủ ạ ữ ể ể ể ể ổ T quan đi m t ng th ch đ o trên, có th nêu thành nh ng quan đi m c th sau ừ đây:
a) Coi phát tri n kinh t t y u khách quan c a đ t n ấ ướ c ủ ng xã h i ch nghĩa. ể nh m phát tri n kinh t ế đ i ngo i là m t t ộ ấ ế ế ố ạ xã h i theo đ nh h ủ ộ ướ ể ằ ộ ị
ộ ậ b) Trong quan h KTĐN ph i b o đ m đ c l p, ch quy n, bình đ ng, cùng có ẳ ụ ng ngo i l c ph c ạ ự ả ả ả ộ ự ể ệ ộ ộ ự ủ ạ ự ướ ng và phát tri n kinh t t m c tiêu tăng tr - xã h i ta. ề l i, phát huy cao đ n i l c, dùng n i l c đ thu hút ngo i l c, h ợ v t ụ ố ưở ụ ể ế ộ
ng trên đ nh rõ n i dung l i ích bao g m c chính tr và kinh t ướ ộ ả ồ ị ế và đ nh rõ ị Đ nh h ị ị bi n pháp hàng đ u là phát huy n i l c. ệ ợ ộ ự ầ
c) Khai thác có hi u qu nh ng l i th trong phân công lao đ ng qu c t ả ữ ệ ợ ố ế ế ộ
ị ướ ệ ự ệ ế ợ Đ nh h ng này đòi h i đ t hi u qu cao trong khai thác l công lao đ ng qu c t ộ ự ỏ ạ . Ch có nh v y m i v a h i nh p, v a đ c l p. ớ ừ ộ ỉ i th khi th c hi n s phân ừ ộ ậ ả ư ậ ố ế ậ
d) Đa ph ng hoá các quan h KTĐN ươ ệ
ươ ộ ng hoá là quan h v i nhi u qu c gia trong nhi u vi c, ho c trong cùng m t ệ ớ ề ệ ề ặ ố Đa ph vi c.ệ
c đây chúng ta ch gi ả ề ỉ ớ ạ ướ ướ ể i h n trong các n ố ế ộ ệ ớ ẽ ề Ph i đ ra quan đi m này vì tr c XHCN. Nay theo quan đi m này, chúng ta đã và s quan h v i nhi u qu c gia có ch đ chính ể tr khác nhau, có th m nh kinh t khác nhau. ế ạ ế ị
ng hoá kinh t ế ố ạ i pháp nhi u u đi m. Chúng ta s đ ể ươ ớ đ i ngo i là gi ố ế ế c ti p ả ẽ ượ . Đi u đó t o ra nhi u đ ng l c cho s tăng ự ề ư ạ ự ề ề ộ ề ng và phát tri n. Đa ph xúc v i nhi u n n văn minh qu c t ề tr ể ưở
e) Đa d ng hoá các ho t đ ng KTĐN ạ ộ ạ
ạ ộ ề ở ộ ấ ứ ả ế ầ ỗ b n, tri th c và d ch v . Trong m i hình th c trên l i m ộ ậ ị ứ ứ ạ ỗ Đa d ng hoá ho t đ ng KTĐN là m r ng n i dung, tăng thêm nhi u hình th c kinh t ạ đ i ngo i, t ỉ ơ ạ ừ ỗ ố đ ng xu t nh p kh u t ấ ẩ ư ả ộ r ng ch ng lo i c th h n n a. ủ ộ ế ch ch đ n thu n là xu t nh p kh u hàng hoá đ n ch có c các ho t ạ ẩ ở ậ ụ ạ ụ ể ơ ữ
f) L y hi u qu làm tiêu chu n đ đánh giá ho t đ ng KTĐN ạ ộ ệ ể ả ẩ ấ
ở ử ụ ụ ủ ấ ế ể là nh m đ t đ ằ ả ượ ệ ả ả ề ố ấ ạ ể c hi u qu , trong đó hi u qu bao gi c hi u cũng ph i đ ờ ạ ượ ể ng lai dài, không thi u ộ ươ ộ ệ ộ Quan đi m này nh n m nh m c đích cao nh t, m c đích cu i cùng c a m c a v kinh t ệ m t cách toàn di n trên giác đ toàn xã h i và trong m t t ộ c n, phi n di n. ế ậ ệ
ổ ớ ệ ể ề ố ớ ế ớ i đa ngo i l c. g) Đ i m i toàn di n và tri ệ chung c a QLNN v kinh t ề ủ i t s thu n l ự ắ t đ v QLNN đ i v i KTĐN theo các nguyên t c ố ớ ạ v i tinh th n u tiên đ i m i QLNN đ i v i KTĐN, t o ớ ổ ạ ự i đa cho m c a, thu hút t ở ử ầ ư ố ậ ợ ố
4.2 Nh ng n i dung pháp lý c b n c a Nhà n c ta ơ ả ủ ữ ộ ướ
v kinh t c a Vi t Nam a) Nh ng quan h pháp lu t qu c t ệ ố ế ề ữ ạ ế ủ ệ
t Nam đã đàm phán và ký k t nhi u Hi p đ nh th ừ ế ệ ề ị ươ ạ ng m i ệ c trên th gi i. T năm 1986 đ n nay, Vi song ph ướ ế ng v i các n ớ ươ ế ớ
t Nam – Hoa Kỳ đ c ký ươ ươ ệ ệ ượ c. - Ngày 14/7/2000, Hi p đ nh th k t đã m ra m t trang m i trong quan h m u d ch gi a hai n ộ ế ng m i song ph ạ ị ệ ậ ng Vi ữ ị ớ ở ướ
ị ề ệ ệ ề ệ ậ ợ - V hi p đ nh đa ph ươ v i EU (12/1992); Hi p đ nh khung h p tác Vi ệ ớ (7/1995) và tham gia khu v c m u d ch t do c a ASEAN (AFTA) t 1/1/1996. ng, chúng ta cũng đã ký hi p đ nh v buôn bán hàng d t may ị t Nam – EU (7/1995); gia nh p ASEAN ị ừ ệ ủ ự ự ậ ị
ng m i qu c t ủ ổ ứ ệ ạ ố ế ch c th ớ ệ ố c m t h th ng lu t phù h p v i h th ng ộ ệ ố ư ậ t Nam hi n nay ch a ph i là thành viên c a t Tuy v y, Vi ươ ả ư ệ ậ (WTO). N c ta cũng ch a thi t l p đ ướ ợ ế ậ pháp lu t c a WTO, nh lu t v quy n s h u trí tu , lu t ngân hàng… ậ ủ ượ ề ở ữ ư ậ ề ệ ậ
c Viên (1980) v mua bán hàng hoá qu c t ề ướ ướ ằ ữ . Đi u ố ấ ữ ự ệ ị ủ ụ ng m i (5/1997) cũng đã dành m t s đi u quy đ nh v ạ ồ ỉ ạ ị ấ ươ ố ế ậ ệ ố ồ ủ ợ ộ ố ề ắ ụ ể ớ ư ữ ệ ọ ệ ươ (1989) đã b c l ươ ư ố ế ng nhân Viêtn Nam có quan h th ướ ủ ẫ ế ề ướ c - N c ta đã tham gia Công ề này nh m lo i b nh ng quy đ nh khác nhau trong các h th ng lu t qu c gia v ạ ỏ nh ng v n đ liên qua đ n th t c ký k t và th c hi n h p đ ng c a các bên trong ế ề ế mua bán qu c t ề . Lu t Th ậ ố ế ề ng, nh ng cũng m i ch t o ra nh ng nguyên t c chung nh t đi u h p đ ng ngo i th ữ ạ ợ mà ch a có nh ng ch đ nh c th phù h p đáp ng ch nh quan h mua bán qu c t ứ ợ ế ị ệ ỉ . M t ng m i qu c t nguy n v ng c a các th ặ ạ ố ế ươ ủ ể khá nhi u đi m khác, Pháp l nh c a Nhà n c v h p đ ng kinh t ề ợ ề ộ ộ ệ ồ b t c p, mâu thu n, thi u tính c p nh t đ đi u ch nh các quan h v h p đ ng, trong ậ ể ề ấ ậ ồ ệ ề ợ ậ đó lo i hình h p đ ng mua bán hàng hoá là m t ch đ nh đi n hình. ộ ạ ế ỉ ế ị ể ợ ồ
- Công c Hamburg (1978) v chuyên ch hàng hoá b ng đ ng bi n. ướ ề ằ ở ườ ể
i hàng không qu c t ề ố ậ ả ố ế - Công (1924, đ c Vacsava v th ng nh t các quy t c trong v n t ắ ấ c b sung các năm 1955, 1966 và 1975). ướ ượ ổ
ề ổ ấ ị ậ - Quy t c York- Anwerp 1974 (1990- 1994) quy đ nh v t n th t chung trong v n ắ chuy n hàng hoá. ể
- Công c c a Liên h p qu c v h i phi u đòi n và nh n n … ướ ủ ố ề ố ế ậ ợ ợ ợ
b) Pháp lu t cho lĩnh v c đ u t ự ầ ư ậ
n i Vi ệ ầ ư ướ ố ở ử n c ngoài vào Vi ạ t Nam. Lu nt này đã đ ậ ứ ổ ượ ử ổ
i Vi ậ ạ ậ ượ ạ n ả c m t khung pháp lu t v đ u t c ngoài trong đ u t c ngoài t ệ ầ ư ướ ộ n ầ ư ướ ề ơ ả ả ự ự ả ủ ồ ắ t Nam, tuân th pháp lu t c a Vi ủ - Lu t Đ u t t Nam (1987) chính th c tuyên b m c a thu hút ậ đ u t c b sung, s a đ i vào các năm ầ ư ướ 1990 và 1992. Các Lu t Đ u t ậ c ngoài đó cùng các văn b n quy ph m pháp lu t ạ c ngoài t khác v c b n đã t o l p đ t n ệ ậ ề ầ ư ướ và th c hi n quy n Nam, b o đ m s an toàn cho nhà đ u t ề ệ ầ ư ch kinh doanh, đ ng th i b o đ m nguyên t c tôn tr ng đ c l p, ch quy n, t ề ộ ậ ọ ờ ả ự ủ ả ẳ t Nam, bình đ ng th ng nh t và toàn v lãnh th Vi ệ ậ ủ ệ ổ ấ ố và các bên cùng có l ẹ i.ợ
n i Vi t Nam, 1987 đã b c l ệ ữ c ngoài t ầ ư ướ ỹ ạ ể ộ ộ ầ ử ổ ệ ề ẩ nh ng h n ch nh t đ nh v ế ắ ệ ố ấ ị ụ ạ ộ c ngoài t n n - Lu t Đ u t ề ậ ữ m t n i dung và k thu t l p pháp, tuy đã qua hai l n s a đ i. Đ kh c ph c nh ng ặ ộ ấ h n ch đó, trong đi u ki n đ y m nh s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t ệ ế ạ ự ạ khu v c và th gi i, ngày 12/11/1996 Qu c h i đã thông n ộ ế ớ ậ ướ c ngoài, 1996). t nam (Lu t Đ u t qua Lu t Đ u t ậ ậ ạ ậ ậ ệ c, h i nh p vào kinh t ế ầ ư ướ ự i Vi ệ ầ ư ướ ạ
ừ ế ớ ư t Nam liên t c suy gi m. Đ ụ ệ ạ ị ế ớ ạ i đã có nhi u thay ề ự ể c ngoài vào Vi ả ng, đ ng th i đ đ y m nh s nghi p công ệ ự ồ ộ ố ề ủ c, năm 2000 Lu t s a đ i b sung m t s đi u c a c ngoài, 2000) đã ra t Nam (g i t ờ ể ẩ ậ ử ổ ổ n ầ ư ướ t là Lu t Đ u t ậ ọ ắ ậ ạ c cũng nh khu v c và th gi - T năm 1997, tình hình trong n ướ n c, nh p thu hút đ u t đ i. Trong n ầ ư ướ ướ ổ ch n đà suy gi m, ti n t i có s tăng tr ả ưở ự ặ nghi p hoá- hi n đ i hoá đ t n ấ ướ ệ ệ i Vi Lu t Đ u t ệ ầ ư ướ đ i, v i 6 ch ằ ớ ờ c ngoài t ng, 68 đi u, nh m: ề n ươ
ở ố ớ ỡ ị ữ ệ ố ầ ư ướ n c + Tháo g k p th i nh ng khó khăn, c n tr đ i v i doanh nghi p có v n đ u t ngoài đã đ c c p phép và đang ho t đ ng. ờ ượ ấ ả ạ ộ
+ Thu hút nhi u d án đ u t ng cao. ề ự ầ ư ớ m i, v i ch t l ớ ấ ượ
c và n c ngoài đ ti n t ậ ầ ư ể ế ớ i ướ v pháp lu t. + Xích thêm m t b m t lu t đ u t ậ ầ ư ố ướ ộ ướ th ng nh t, th c hi n s h i nh p qu c t ố ế ề c gi a pháp lu t đ u t ệ ự ộ trong n ậ ữ ấ ự ậ ộ
- Nh ng đi m đ i m i ch y u c a Lu t Đ u t n c ngoài, 2000: ủ ế ủ ầ ư ướ ữ ể ậ ổ ớ
V hình th c đ u t : ứ ầ ư ề
v i n c ngoaà t ở ộ ủ ầ ư c tham gia h p tác đ u t ợ ầ ư ớ ướ ớ i + M r ng di n ch đ u t ệ m i doanh nghi p Vi t Nam thu c m i thành ph n kinh t ệ ệ ọ trong n ộ ướ ọ ầ . ế
c ngoài đ ượ c thành l p công ty c ph n có v n đ u t ổ ầ ư ầ ậ ố + Cho phép nhà đ u t n c ngoài t i Vi n ầ ư ướ t Nam. ệ ướ ạ
ủ ề ẩ ẩ c có th m ị ị ị + B sung quy đ nh đ a v pháp lý và th m quy n c a c quan nhà n quy n ký h p đ ng B.O.T nh m đ m b o hi u l c pháp lý c a lo i h p đ ng này. ả ướ ồ ơ ủ ệ ự ạ ợ ổ ề ằ ả ợ ồ
V t ch c, ho t đ ng c a doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài: ề ổ ứ ạ ộ ầ ư ướ ủ ệ ố
n ầ ư ướ c ngoài góp v n b ng ti n Vi ố ề ằ ệ ợ t Nam có ngu n g c h p ố ồ t Nam. i Vi + Cho phép nhà đ u t pháp t ệ ạ
ch c giám ề ệ ấ ị ố ủ ổ ứ ầ ị ỉ ứ + Bãi b yêu c u v vi c c p ch ng ch giám đ nh giá tr v n góp c a t đ nh đ c l p. ị ỏ ộ ậ
c ngoìa t ế ị ệ ệ ố ng v n và ph i đăng ký t + Cho phép doanh nghi p 100% v n đ u t nh ấ n quy t đ nh vi c chuy n ể ự ầ ư ướ . i c quan c p gi y phép đ u t ầ ư ấ ạ ơ ượ ả ố
ị ổ ớ ề ệ ổ ố i các doanh nghi p có v n đ u t ệ ủ ậ ớ ậ ậ ủ ơ ự ấ c ch c t + B sung m i quy đ nh v vi c t ầ ư ướ n ứ ạ ệ ngoài theo cách sáp nh p, chia, tách phù h p v i quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p, ị ợ . Doanh nghi p liên doanh 1999, có s chu n thu n c a c quan c p gi y phép đ u t ầ ư ệ ấ c l i. c ngoài và ng có th chuy n đ i thành doanh nghi p 100% v n n ượ ạ ố ướ ẩ ổ ệ ể ể
ạ ộ ứ ệ ề ả ấ + Cho phép các bên liên doanh tho thu n các đi u ki n ch m d t ho t đ ng trong ậ ng đình ch h p đ ng. h p đ ng đ tránh s đ n ph ỉ ợ ợ ự ơ ươ ể ồ ồ
ổ ầ ư ấ ị ệ ng pháp th m đ nh xét duy t ẩ ị + B sung quy đ nh vi c c p gi y phép đ u t ươ c p gi y phép nh m c i ti n và đ n gi n hoá th t c đ u t ấ theo ph . ủ ụ ầ ư ệ ấ ả ế ằ ả ấ ơ
ế ủ ạ ỏ ươ ị ị ng chính sách c a Chính ph , tránh tình tr ng phép vua thua l ủ ạ trung ủ ươ ộ ệ ố ng ban hành làng, ệ ị ng đ n đ a ế ủ ồ ố ừ ươ ộ Chính ph kiên quy t lo i b nh ng quy đ nh do các ngành, các đ a ph ữ trái v i ch tr ủ ớ t o nên m t h th ng pháp lu t đ y đ , đ ng b , xuyên su t t ậ ầ ạ ph ng. ươ
- Lu t Đ u t trong n c và các lu t khác có liên quan đ n đ u t n c ngoài. ầ ư ậ ướ ầ ư ướ ế ậ
ng thích đ i v i đ u t c a n c ngoài vào Vi t Nam, Qu c h i n ố ớ ầ ư ủ ướ ệ ố ộ ướ c ế ự ươ Tính đ n s t ta đã ban b :ố
trong n c (s a đ i) ngày 20/5/1998. + Lu t Khuy n khích đ u t ế ầ ư ậ ướ ử ổ
+ Lu t Công ty, Lu t Doanh nghi p t nhân (1990). ệ ư ậ ậ
+ Lu t Doanh nghi p (1999). ệ ậ
ấ ậ ế ẩ ẩ ậ ế ậ ả ệ ướ c (1994), Lu t Khoáng s n (1996). ậ ấ trong n + Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u (1987), B Lu t Hàng h i (1990), Lu t Hàng ậ không dân d ng (1991), Lu t Đ t đai (1993), Lu t Doanh nghi p Nhà n c (1994), ụ Lu t Khuy n khích đ u t ế ộ ậ ậ ầ ư ướ ậ ả
ố ự ầ ủ ậ ộ ệ t 1/7/1996). + Qu c h i khoá 9 ngày 18/10/1995 đã thông qua B Lu t Dân s đ u tiên c a Vi ộ Nam (có hi u l c t ệ ự ừ
c) Pháp lu t cho ho t đ ng xu t, nh p kh u hàng hoá ạ ộ ậ ấ ậ ẩ
c khi có Lu t Th ng m i, c quan qu n lý Nhà n ộ ơ ạ ạ ậ ươ ề ả ề ướ ạ ộ ng m i, B Th ề ụ ụ ấ ẩ ậ ạ ả ặ ằ ụ qu c dân (xăng d u, đ ẩ ả ế ố ớ ế ầ ố ườ ả ự ế ậ ả ng, v các ph ề ươ ề ẩ ươ ứ ậ ạ ng d n đ t văn phòng đ i di n th ồ ả ể ạ ặ i Vi ệ ạ ộ ủ ệ ề ạ ướ ẫ c ngoài t c ngoài…. c đ i v i ướ ố ớ - Tr ươ ề ho t đ ng XNK đã ban hành nhi u văn b n pháp quy v quy n kinh doanh XNK, v ả chính sách m t hàng (danh m c hàng hoá c m xu t kh u, nh p kh u); danh m c hàng ấ ụ hoá qu n lý b ng h n ng ch; danh m c hàng XNK qu n lý chuyên ngành; danh m c ạ hàng hoá có liêu quan đ n cân đ i l n c a n n kinh t ng, ủ thép, xây d ng, phân bón); qu n lý nh p kh u hàng tiêu dùng; v ký k t và qu n lý ề ấ ng th c kinh doanh t m nh p tái xu t, h p đ ng mua bán ngo i th ạ ợ quá c nh chuy n kh u, h ng trú c a doanh ủ ườ ẩ nghi p có v n đ u t t Nam, v ho t đ ng XNK c a các doanh n ầ ư ướ ố n nghi p có v n đ u t ầ ư ướ ố ệ ệ
ng m i 1997. Đây là b lu t đ u tiên c a ch đ m i ộ ậ ầ ủ ạ c ta v lĩnh ề ộ ng, 24 m c và 264 đi u, đ đi u ch nh ho t đ ng ế ộ ớ ở ướ ề n ỉ ươ ụ ể ạ ồ ng m i nói chung, trong đó có th ề c ngoài. ng nhân n - Lu t Th ậ v c th ươ ự th ươ ươ ạ ng m i, g m 6 ch ạ ươ ướ
d) Pháp lu t cho lĩnh v c xu t nh p kh u tri th c (cho vi c s h u công ở ữ ứ ệ ẩ ậ ấ ậ ự nghi p và chuy n giao công ngh ) ệ ể ệ
Nhà n c ta đã có t ướ ươ ng đ i nhi u văn b n pháp luâ tv lĩnh v c này, nh : ư ậ ề ự ề ả ố
ạ ệ ậ ả i Vi ấ ử ệ ố ề ử ệ ạ ả ạ ứ ử ề ủ ủ ụ ủ ẩ ử ề ạ ch c trong quá trình x lý các vi ph m hành chính. cáo c a các cá nhân, t - Pháp l nh X ph t hành chính ban hành ngày 6/7/1995: đây là văn b n pháp lu t cao t Nam. Văn b n này quy nh t trong h th ng văn b n v x ph t hành chính t ả đ nh th m quy n c a các c quan pháp lu t, hình th c x lý, th t c th c thi c a các ự ậ ơ ị ế c quan trong quá trình x lý các hành vi vi ph m hành chính cũng nh quy n khi u ơ ư n i, t ạ ố ổ ứ ủ ử ạ
ị ị ố ề ử ủ ạ ự ở ữ ủ ệ ạ ị ị ự ở ữ ử ủ ệ ệ ề ạ ẩ ơ - Ngh đ nh s 12/1999/NĐ-CP c a Chính ph ngày 6/3/1999 v x ph t hành chính trong lĩnh v c s h u công nghi p. Ngh đ nh này quy đ nh các hành vi vi ph m trong ị lĩnh v c s h u công nghi p, các bi n pháp x ph t và th m quy n c a các c quan ch c năng có liên quan. ứ
ộ ự ượ ươ ề ở ữ ộ ố ể ứ ẫ ự ệ ồ ợ c ban haàh ngày 28 tháng 10 năm 1995 quy đ nh v s h u trí - B Lu t Dân s đ ị ậ tu (ph n th sáu) và v s h u công nghi p (ch ng II). Ngoài ra còn có m t s văn ệ ề ở ữ ầ ệ ng d n th c hi n các quy đ nh v s h u công nghi p. H p đ ng chuy n giao b n h ề ở ữ ệ ả ướ công ngh là m t ph n trong B lu t Dân s . ự ệ ị ộ ậ ầ ộ
ệ ộ ướ ậ c ti n quan tr ng c a pháp lu t ủ ế ọ - Lu t Khoa h c và Công ngh năm 2000 là m t b Vi ậ ọ t Nam trên lĩnh v c này. ự ệ
- Các ch đ nh v h p đ ng chuy n giao công ngh : ệ ề ợ ế ị ể ồ
ồ ợ ể ệ ệ ươ ả ệ i, nghĩa v , ụ ả ng ng, nh m b o ề ằ i c a các bên. H p đ ng chuy n giao công ngh là văn b n pháp lý th hi n quy n l ề ợ ể ệ trách nhi m hai bên giao và nh n công ngh và các đi u ki n t ứ ậ ệ v quy n l ệ ề ợ ủ
Hi n nay, v vi c này, pháp lu t Vi t Nam đã có: ề ệ ệ ậ ệ
+ Ch ng III ph n 6 B Lu t Dân s ươ ậ ầ ộ ự
+ Ngh đ nh 45/1998/NĐ-CP ngày 1/7/1998. ị ị
+ Thông t 3055/TT-SHCN ngày 31/12/1996, quy đ nh v h p đ ng Li-xăng. ư ề ợ ồ ị
t c các h p đ ng chuy n giao công ngh gi a ch th Vi ấ ả ệ ữ ể ệ ồ ợ ả ượ ậ ả t Nam và ủ ể ướ i c quan nhà n c c B Khoa h c và Công ọ ả ượ c l p thành văn b n và đăng ký t ạ ơ ộ ầ ồ c khi đăng ký: V hình th c, t ứ ề c ngoài đ u ph i đ ch th n ủ ể ướ ề có th m quy n. Riêng các h p đ ng sau đây c n ph i đ ề ợ ẩ ngh phê duy t tr ệ ướ ệ
+ H p đ ng có s tham gia c a doanh nghi p có Nhà n c góp v n. ự ủ ệ ợ ồ ướ ố
Vi t Nam ra n c ngoài. + H p đ ng chuy n giao công ngh t ể ệ ừ ệ ồ ợ ướ
n c ngoài và có giá ợ ự ủ ệ ố ầ ư ướ + H p đ ng có s tham gia c a các doanh nghi p có v n đ u t ồ tr trên 30.000 USD. ị
- Các ch đ nh v h p đ ng Li-xăng: ề ợ ế ị ồ
ặ ộ ạ ể ệ ồ ủ ợ ữ ệ ế ể ồ ề ặ ộ i khác s d ng trí tu c a mình, nên vi c s d ng chúng ph i đ ả ượ H p đ ng Li-xăng là m t d ng đ c thù c a h p đ ng chuy n giao công ngh , trong đó ủ ợ ồ ợ ng c a h p đ ng là các sáng ch , ph i pháp h u ích, ki u dáng công nghi p và đ i t ả ố ượ nhãn hi u hàng hoá… Vì ch s h u các tài s n trên có đ c quy n cho, ho c không ả ệ ủ c phép c a cho ng ệ ử ụ ử ụ ườ ch s h u. Phép đó chính là h p đ ng. ủ ở ữ ủ ở ữ ệ ủ ợ ồ
c đăng ký t ậ ệ t Nam, m i h p đ ng Li-xăng ph i đ ồ ả ượ ọ ợ ồ ả ượ ầ i C c S h u công ạ ụ ở ữ c B Khoa h c và Công ngh phê ọ ệ ộ ộ ố ợ c khi đăng ký: Theo lu t Vi nghi p, riêng m t s h p đ ng sau đây c n ph i đ ệ duy t tr ệ ướ
+ H p đ ng có s tham gia c a doanh nghi p có Nhà n c góp v n. ủ ự ệ ồ ợ ướ ố
+ H p đ ng Li-xăng có bên giao là Vi t Nam, bên nh n là n c ngoài. ồ ợ ệ ậ ướ
H p đ ng Li-xăng có hi u l c t th i đi m phê duy t, đăng ký. ệ ự ừ ờ ể ệ ồ ợ
v n công ngh , nh t ư ứ ợ ư ấ ệ ồ ồ ư ấ ợ ồ ả ị ầ ư ồ ứ ế ế ợ ư ư v n đ u t … Các h p đ ng này có th đ ư ợ c coi nh h p ể ượ ợ ộ c m t ạ ượ ể ằ c coi là h p đ ng chuy n giao công ể ượ ấ ị ợ ồ ợ ồ Ngoài các hình th c h p đ ng nh trên, còn có các h p đ ng t v n c i cách hành chính, t ấ đ ng d ch v , song n u trong h p đ ng có chuy n giao ki n th c nh m đ t đ ụ ồ s hi u qu nh t đ nh, các h p đ ng đó cũng đ ả ố ệ ngh .ệ
ợ ồ ệ ể ể ượ ầ ư ố ổ ộ ự ồ ộ ợ ợ ợ ợ ọ ồ ộ ồ ợ . Theo lu t Vi d án đ u t t Nam, t ệ ợ ố ế c ti n i đ c l p, hay cũng có th đ H p đ ng chuy n giao công ngh có th t n t ể ồ ạ ộ ậ , theo đó, m t bên đóng góp v n vào công ty hành trong khuôn kh m t d án đ u t liên doanh hay h p đ ng h p tác kinh doanh, g i là h p đ ng liên doanh hay h p đ ng ồ ệ ể ượ c h p tác kinh doanh. Trong các h p đ ng này, m t bên đóng góp công ngh đ đ ợ chia l ệ ậ trong h p đ ng liên doanh t i đa không quá 30% v n pháp đ nh c a m t d án. góp v n b ng công ngh ằ ộ ự i nhu n t ậ ừ ự ồ ợ ầ ư ố l ỷ ệ ị ủ ố
c ta có t ướ ươ ư ậ ố ầ ủ ả ng đ i đ y đ các văn b n pháp lu t v s ệ ề ể ộ ử ạ ệ ề ở ữ ề ể ệ ụ ể ệ ả ự ệ ề ở ữ ộ ậ ủ ư ộ ệ ả ộ t Nam. ậ ề ở Nh v y, tính đ n nay, Nhà n ế h u công nghi p và chuy n giao công ngh . Tuy nhiên còn ít n i dung v các bi n ệ ệ ữ ậ pháp x lý các hành vi xâm ph m quy n s h u công nghi p. Ngoài ra trong pháp lu t ề ở ữ dân s , hình s ch a th hi n c th vi c b o h quy n s h u công nghi p. Đi u đó ự làm gi m kh năng th c thi cũng nh đ tin c y c a vi c b o h quy n s h u công ả nghi p t ệ ạ ự ư ả i Vi ệ
ng tăng c ng pháp lu t v kinh t đ i ngo i c a Vi t Nam trong e) Đ nh h ị ướ ườ ậ ề ế ố ạ ủ ệ ng lai t ươ
ế ụ ổ ự ậ ế ố đ i ngo i, m t lĩnh ạ ộ - Ti p t c b sung s thi u h t v pháp lu t cho lĩnh v c kinh t ụ ề ế v c r ng l n và nh y c m. ự ộ ự ạ ả ớ
ng tính t ấ ượ - Nâng cao ch t l Vi ậ t Nam v i pháp lu t c a các n ng thích c a pháp lu t ậ ủ i. ng pháp lu t hi n có, tăng c ệ c trong c ng đ ng khu v c và th gi ướ ậ ủ ươ ự ườ ồ ế ớ ệ ộ ớ
ạ ệ ậ ở ữ
ầ ả ự ị ậ ụ ẳ ệ ữ ạ ữ ế ơ ị ả ử ổ ệ ư ạ ộ ậ ệ ở ữ ự ể ầ ề ở ữ ụ ộ ề ầ ộ ị ị ề ệ ơ ế ề ế ả ng v n ph i tìm hi u t ả ẫ ỗ ự ườ ng nh n th c và hi u bi ứ ả c ngoài, cho các nhà đ u t ng m i ti m năng. ể đã th ng pháp lu t s h u công nghi p và quy n tác gi Ch ng h n, c n tăng c ả ề ầ ườ ệ t, còn xu t hi n hi n trong vi c quy đ nh t i B Lu t Dân s . Tuy nhiên, xét v chi ti ế ấ ề ạ ộ ệ i pháp h u ích, ki u dáng nh ng sai sót c n ph i s a đ i. Ví d : quy đ nh sáng ch , gi ể ữ công nghi p, nhãn hi u hàng hoá, nh ng ph m trù đ n nhâ nh ph m vi b o h , ộ ả ấ quy n s h u trong B Lu t Dân s có th gây nên nh m l n trong cách hi u c a ủ ề ể ẫ ạ nh ng ng i i s d ng quy n s h u công nghi p ít kinh nghi m. M t ví d khác, t ệ ữ ệ ườ ử ụ Đi u 14 Ngh đ nh 63/CP quy đ nh quy n n p đ n yêu c u c p Văn b ng b o h đã ơ ộ ấ ề ị ả ằ i m t t c các đ i t i thích các đi u ki n khác nhau cho t g p vi c gi ộ ng s h u d ở ữ ướ ộ ố ượ ấ ả ệ ả ộ ố i ch quan tâm đ n m t đ i m c đ n nh t. Đi u này d n đ n k t qu là m t ng ộ ẫ ế ỉ ườ ấ ụ t c đ tìm ra quy đ nh mà h c n. S h n ch nói trên t ế ự ạ ọ ầ ị ể ấ ả ề ượ ở ữ t v quy n s h u đang làm gi m nh ng n l c tăng c ề ế ề ể ữ ả ng cho vi c tìm hi u pháp lu t Vi công nghi p t ệ t i Vi ệ ậ ể ệ ệ ạ n Nam ạ ề ươ ở ướ ậ t Nam. Nó cũng gây nh h ưở và đ i tác th ố ầ ư
ậ t, theo tiêu chu n qu c t ả riêng bi v n th ng làm là đ ế ừ ố ế ẫ ệ ề ẩ ở ữ ng s h u ề Do đó, vi c ban hành các văn b n pháp lu t có liên quan đ n t ng đ i t ệ ố ượ công nghi p và quy n tác gi ườ ệ xu t c n đ c xem xét kh n c p và nghiêm túc. ả ẩ ấ ấ ầ ượ
ặ ệ ấ ng qu n lý vi c cung c p thông tin v s h u công ề ở ữ ấ t, gây t n th t ổ ệ ườ ố ả ừ ậ ấ M t khác, Nhà n nghi p, v a b o đ m bí m t qu c gia, v a tránh các thông tin th t thi ệ cho ng c c n tăng c ướ ầ ừ ả ả i s d ng. ườ ử ụ
ấ ớ ọ c các c quan nhà n ướ ệ ề ẩ ầ ơ t là C c S h u công nghi p chú tr ng: Nhu c u cung c p thông tin cho các nhà khoa h c, cá nhân, các công ty…. r t l n. Do đó, ho t đ ng s h u công nghi p c n đ c có th m quy n và ượ đ c bi ọ ặ ấ ở ữ ụ ở ữ ầ ạ ộ ệ ệ
ề ả ướ ệ i hình th c đào t o n i b cho các Vi n ộ ộ ứ ạ + T ch c các cu c tuyên truy n, h i tho d ộ ộ nghiên c u và công ty, doanh nghi p. ổ ứ ứ ệ
ườ ề ơ ả ng đ i h c v nh ng v n đ c b n ữ ạ ọ ề ấ + T ch c các khoá h c ng n ngày cho các tr ọ ổ ứ ắ b o h quy n s h u công nghi p. và th c t ề ở ữ ự ế ả ệ ộ
ệ ố ế ộ ộ + C c S h u công nghi p c n ti n hành m t cách có h th ng các cu c tuyên truy n ề ụ trên các ph ệ ầ ng ti n thông tin đ i chúng. ở ữ ươ ệ ạ
ả ệ ệ ự
ể ỗ ợ ệ ệ ở ữ ế ạ ị + C n ph i thành l p m t trung tâm v quy n s h u công nghi p cho các nhà công ề ầ ộ ậ nghi p mang tính ch t t v n, tr c thu c C c S h u công nghi p đ h tr các v n ấ ộ ấ ư ấ ệ đ v k thu t và pháp lý, chi n l c v quy n s h u công nghi p, đàm phán Li- ề ế ượ ề ề ỹ xăng và h p đ ng, quy đ nh v v n và xây d ng k ho ch làm vi c cho các doanh ề ố nghi p mu n t o l p công vi c ki u dáng trên c s công ngh c a chính h . ọ ể ề ở ữ ở ữ ụ ề ự ơ ở ậ ợ ồ ố ạ ậ ệ ủ ệ ệ
- Tăng c ườ ng tính nghiêm minh c a vi c tuân th pháp lu t đã có. ệ ủ ủ ậ
ự ế ố ươ ạ đ i ngo i, trong đó có vi c thi ệ ế ố ệ ể ệ t l p ế ậ ạ đ i ngo i lâu. - Th c thi có hi u qu các ch ệ ả các quan h kinh t ế ớ truy n th ng v i m t s qu c gia đã có t ố ng trình kinh t ụ ừ v i Hoa Kỳ, khôi ph c và phát tri n các quan h kinh t ộ ố ề ớ ố
ệ ạ t Nam vào th tr ươ c h i hu ị ệ t Nam và Hoa Kỳ đã ký Hi p đ nh Th ị ệ ng M s đ ỹ ẽ ượ ị ườ ỹ ng quy ch t ế ố c h ệ ố i nh hàng hoá c a M trong n ủ ư ẽ ượ ưở ế ệ ị ư Ngày 14/7/2000, Vi Hi p đ nh, hàng hoá Vi qu c (Most Favoured Nation, MFN hay Normal Trade Relations, NTR) và đ các quy n l ỹ ở ề ợ t Nam cũng s đ đ u t c a Hoa Kỳ vào Vi ệ ầ ư ủ riêng ch ộ ề ươ dành cho nhau quy ch T i hu qu c và Đãi ng qu c gia. ng m i Viêt-M . Theo ệ ưở ượ ưở ng c (National Treatment). Hàng hoá và ướ ng quy ch MFN. Hi p đ nh dành c h ng III quy đ nh v quy n s h u trí tu , có n i dung ch y u nh : Các bên ủ ế ệ ộ ề ở ữ ố ị ế ố ệ ố
i thi u và các quy n t ị ề ố ộ ố ể ể ả ề ệ Hi p đ nh quy đ nh chi ti ị ệ b n quy n tác gi ề ả thi ế (đ c bi ả ặ t k vi m ch, bí m t th ậ ế ế t tiêu chu n b o h t ẩ ầ ệ ng m i, và ph ạ ươ ố ớ i thi u đ i v i t là ph n m m máy tính), nhãn hi u hàng hoá, sáng ch , ế ự ng pháp th c thi quy n s h u trí tu . ệ ề ở ữ ươ ạ
ị ề ở ữ ệ ạ ụ ể hành vi xâm ph m t ị ệ ắ ự ạ ử ữ ẩ ạ ồ i biên i c a kh u (không quá 10 ngày, khi gia ệ ố ượ ng s h u trí tu ở ữ ả Hi p đ nh cũng quy đ nh c th các bi n pháp th c thi quy n s h u trí tu t ệ ệ i, bao g m vi c b t gi gi ớ h n ph i có l nh c a c quan th m quy n), kê khai đăng ký đ i t ệ ạ ề ẩ ủ ơ i c a kh u h i quan d b o v , theo dõi. t ệ ả ạ ử ễ ả ẩ
ệ ng m i Vi ạ ỹ ể ặ ể ự ộ ộ ệ t - M cũng nh đáp ng yêu c u c a công ủ ầ ứ c v s h u ướ ề ở ữ ề c UPOV v ướ ế ậ ệ ươ ị ư t Nam c n đ t ra m t l trình đ tham gia các Công ệ ộ ộ ầ c Geneva v quy n k c n, Công c Berne, Công ề ề ướ c Brussels v tín hi u phát sóng thu qua v tinh. Đ th c thi hi p đ nh Th cu c h i nh p, Vi ậ trí tu nh Công ư gi ng th c v t, Công ự ậ ướ ề ướ ệ ệ ố
ch c Th ệ ề ơ ạ c TRIPS. Vi c Vi ậ ổ ứ ệ ph i xây d ng khung pháp lu t v s h u trí tu theo quy đ nh c a tho ậ ề ở ữ ả t Nam đ đ n gia nh p t ự ng m i qu c t ươ ệ WTO cũng có nghĩa là ủ ố ế ị ả ướ
D. QU N LÝ NHÀ N C Đ I V I CÁC D ÁN Đ U T Ả ƯỚ Ố Ớ Ầ Ư Ự
I. D ÁN Đ U T Ầ Ư Ự
1. M t s khái ni m c b n v d án đ u t ơ ả ề ự ộ ố ầ ư ệ
1.1. Khái ni m đ u t ầ ư ệ
là vi c s d ng các ngu n l c ệ ử ụ ạ i đ ti n hành m t s hay nhi u ho t ề ộ ố i hi u qu tài ng đ i dài, nh m đem l ả hi n t ồ ự ở ệ ạ ể ế ươ ệ ả ằ ạ ố ờ - xã h i. Đ u t ầ ư đ ng nào đó trong m t kho ng th i gian t ộ ộ chính và hi u qu Kinh t ệ ế ả ộ
ệ ể ặ có th là ti n m t, là tài nguyên, là công ườ i ồ ự ằ ch c quá trình đ u t c đó đ t Trong khái ni m này, các ngu n l c đ đ u t ngh hay s c lao đ ng … Bi u hi n b ng giá tr c a t ị ủ ấ ả ứ ệ , đ ph i ng tr đ u t ầ ư ượ ọ ầ ư ả ứ ồ ự ể ầ ư ệ ể ể ổ ứ ề t c các ngu n l c mà ng c g i là v n đ u t ố ộ ướ . ầ ư
mang l ả ệ ệ ệ ể ả ế ộ i cho b n thân nhà đ u t ả ạ mang l ợ c bi u hi n trên hai m t: hi u qu tài i đ ặ ạ ượ ầ ư ạ i nhu n mà ho t - xã h i. Hi u qu tài chính là kho n l ậ ả ợ ả ệ c th - xã h i đ ; còn hi u qu kinh t ể ế ả ộ ượ ầ ư ộ i ích kinh t i cho xã h i và c ng ộ ạ ế i lao đ ng; đóng góp vào ngân sách nhà ậ ệ mà ho t đ ng đ u t ầ ư ạ ộ ộ ườ c…) Hi u qu do ho t đ ng đ u t ạ ộ chính và hi u qu kinh t ả ệ mang l đ ng đ u t ộ ầ ư hi n thông qua nh ng l ữ ệ đ ng (nh t o vi c làm và thu nh p cho ng ồ ệ ư ạ n ướ
, đó là th i gian th c hi n t ạ ộ ộ ặ ệ ươ ầ ư ự ờ ườ ể ế ư ố ữ ủ ở ế ượ ắ ố ng đ i lên, có th đ n 50 năm nh ng t i đa không quá 70 năm. c g i là ng n h n trong vòng m t năm tài chính không đ ọ ộ (ch ng h n ho t đ ng mua nguyên v t li u ph c v cho quá trình ạ ạ ộ ậ ệ ầ ư ụ ụ ạ M t đ c đi m khác n a c a ho t đ ng đ u t ể ng t dài, th 2 năm tr ừ Nh ng ho t đ ng kinh t ạ ộ ữ ho t đ ng đ u t ẳ ạ ộ s n xu t…). ấ ả
1.2 Khái ni m v d án (DA) ề ự ệ
ạ ộ ượ ớ ợ ằ c k ho ch hoá nh m ế ạ D án là m t t p h p các ho t đ ng có liên quan v i nhau đ ự đ t đ ạ ượ c m c tiêu đã đ t ra trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. ộ ộ ậ ụ ấ ị ặ ả ờ
ả ự ầ ư . M t d án đ u t ộ ự ắ ể ặ ế ph i đ c p đ n ả ề ậ ộ ự c a m t d án ầ ư ủ Không ph i d án nào cũng là m t d án đ u t ầ ư ộ ự vi c b v n. Đây chính là đ c tr ng đi n hình làm nên s c thaá đ u t ệ ỏ ố ư . đ u t ầ ư
1.3 Khái ni m d án đ u t ầ ư ự ệ
ầ ư ỏ ố ớ ng v s l ề ố ượ ể ạ ưở ở ộ là m t t p h p nh ng đ xu t v vi c b v n đ t o m i, m r ng ấ ề ệ ữ ợ ề ng, c s tăng tr ng nh t đ nh nh m đ t đ ằ ấ ị ố ượ ộ ng c a s n ph m hay d ch v nào đó trong m t ụ ị ả ủ ấ ượ ạ ượ ự ẩ D án đ u t ộ ậ ự ho c c i t o nh ng đ i t ặ ả ạ ữ c i ti n ho c nâng cao ch t l ặ ế ả kho ng th i gian xác đ nh. ả ờ ị
ả ộ ự ị ầ ư ở ụ ể i đ u t ườ ầ ư ự ố ả ậ ả là đi m kh i đ u c a quá trình l p d án; mà ng cũng không gi ng v i d báo, vì ng ờ ự ở ầ ủ ự t đ bi n c h i đ u t b i có tính c th và m c tiêu xác ụ ự ph i l p d án d a ộ ơ i ườ ệ thành hi n ọ m c dù c h i đ u t ơ ộ ầ ư ph i th c hi n nh ng công vi c c n thi ữ ệ ả ậ ơ ộ ầ ư ế ể ế ể ệ ự ầ không ph i là m t d đ nh đ u t D án đ u t ầ ư ự đ nh. D án đ u t ầ ư ớ ự ự ị trên nh ng d báo khoa h c chính xác. Đ ng th i, d án cũng không ph i là m t c ồ ự ữ h i đ u t ộ ầ ư ặ đ u t ầ ư th c.ự
2. Phân lo i d án đ u t ạ ự ầ ư
2.1 Phân theo lĩnh v c ho t đ ng c a d án đ u t ủ ự ạ ộ ầ ư ự
ữ ạ ố i nhu n cho nhà đ u t - D án đ u t ấ ầ ư ả nh ng s n ph m ho c d ch v đ tiêu th , đem l ặ ị ẩ s n xu t kinh doanh là nh ng d án mà m c tiêu cu i cùng là t o ra ự i l ạ ợ . ầ ư ụ ậ ự ữ ụ ể ụ ả
ự ầ ư ượ ự ự ự ệ xây d ng công trình là nh ng d án đ ầ ự ạ ầ ấ ự ệ c th c hi n đ xây d ng các - D án đ u t ể ữ ng, xây c u, c ng bi n…) không liên quan công trình k t c u h t ng (nh làm đ ả ể ườ đ n giai đo n s n xu t. Vi c th c hi n các d án này nh m m c đích bao trùm là đem ằ ế ụ i l l ộ ạ ợ ệ - xã h i cho c ng đ ng và cho toàn xã h i. ồ ế ấ ạ ả i ích kinh t ế ư ự ộ ộ
2.2 Phân theo tính ch t c a ho t đ ng đ u t ạ ộ ấ ủ ầ ư
m i là nh ng d án đ u t ự ầ ư ớ ự ự ữ đ xây d ng m i các công trình, nhà máy, ủ ầ ư ể ặ ớ ị - D án đ u t ầ ư ể thành l p m i các công ty, m các c a hàng m i, d ch v m i. Đ c đi m c a đ u t ớ ậ m i là không ph i trên c s c a nh ng cái hi n có phát tri n lên. ớ ụ ớ ể ở ơ ở ủ ử ữ ệ ả ớ
ự ề ộ ở ộ ữ ầ ư ệ ơ ở ậ ộ ữ ả theo chi u r ng là nh ng d án nh m m r ng nh ng c s v t ch t ấ ằ ề ớ ng g n li n v i ự ấ ầ ư ề ộ ế ề ườ ự ắ - D án đ u t k thu t hi n có đ làm tăng quy mô s n xu t mà không làm tăng trình đ tiên ti n v ậ ỹ khoa h c, công ngh c a c s đó. D án đ u t theo chi u r ng th ọ vi c m r ng quy mô xí nghi p và do đó không có xây d ng c b n. ở ộ ể ệ ủ ơ ở ệ ơ ả ự ệ
2.3 Phân theo ch th đ u t ủ ể ầ ư
nhà n chính là Nhà n ướ ầ ư có th l y t ướ ố ủ ố c; ngu n v n ồ c; v n đ u t phát ầ ư c ngoài (ODA). - D án đ n t ự đ u t ầ ư ể ấ ừ tri n c a các doanh nghi p nhà n ể ủ ự ngân sách nhà n ướ c là các d án mà ch đ u t ủ ầ ư c; v n tín d ng c a Nhà n ụ ố ướ c ho c v n vay, vi c tr c a n ặ ố ướ ợ ủ ướ ệ ệ
ự nhân là nh ng d án mà ch đ u t ự ữ ự c ngoài. Lo i d án này bao g m d án đ u t trong n ầ ư ư ướ ạ ự ủ ầ ư ủ ồ c a các d án đó là các doanh ướ c ầ ư ự - D án đ u t nhân trong n và d án đ u t t c ho c n n ầ ư ướ ự ặ ướ c ngoài (d án FDI). ự
ử ụ ề ồ ố ự nhân. - D án đ u t ự c v n nhà n ả ố ầ ư ỗ ướ ế ợ h n h p là nh ng d án s d ng nhi u ngu n v n khác nhau; k t h p ữ ợ c và v n c a t ố ủ ư
2.4 Phân theo quy mô và tính ch t c a d án đ u t ấ ủ ự ầ ư
Theo tiêu chí này, các d án đ u t nhà n c chia thành 4 nhóm sau: ầ ư ự c đ ướ ượ
ữ ự ố ự ặ ị t ư ừ i tr ườ ng H Chí Minh; d ự lên ho c nh ng d án ph i di dân tái đ nh c t ư ừ ấ ọ ữ ự ự ự ườ đ ng ỷ ồ lên… (ch ng ẳ ự 10.000 t ở ồ - D án quan tr ng qu c gia là nh ng d án có quy mô v n đàu t ố tr 20.000 ng ả ở h n, d án xây d ng nhà máy l c d u s 1 Dung Qu t; d án đ ọ ầ ố ạ án xây d ng Nhà máy th y đi n S n La). ủ ự ệ ơ
- D án nhóm A. ự
- D án nhóm B. ự
- D án nhóm C. ự
ầ Vi c phân lo i d án theo các nhóm A, B và C là tuỳ thu c vào quy mô v n đ u ố ộ ệ do Nhà n c quy đ nh cho t ng th i kỳ. t ư ạ ự ị ướ ừ ờ
Lĩnh v c đ u t Nhóm A Nhóm B Nhóm C ự ầ ư
Không k m c v n ể ứ ố ự ộ ầ ự
ố ấ ả ố
ư 1. D án đ u t thu c lĩnh v c an ninh, qu c phòng có ậ tính ch t b o m t qu c gia; có ý nghĩa chính tr -xã h i ộ ị quan tr ngọ
Không k m c v n ể ứ ố ự ầ ấ
ấ ấ ổ ự xây d ng h ự
ư 2. D án đ u t ộ s n xu t ch t đ c ả h i, ch t n ; d án ạ ạ đ u t ầ ư t ng khu công ầ nghi p.ệ
trên 30 ầ ự ư ư ướ d i V n đ u t ầ ố đ ng 600 t ỷ ồ V n đ u t ầ ố đ n 600 t ế t ư ừ đ ng ỷ ồ V n đ u t ầ ố đ ng 30 t ỷ ồ ệ ự ệ ầ ấ
ệ
ư 3. D án đ u t trong lĩnh v c công nghi p đi n, khai thác d u khí, hoá ế ch t, phân bón, ch t o máy, xi măng, ạ luy n kim, khai ế thác ch bi n ế khoáng s n, xây ả
d ng khu nhà ự . ở
trên 20 ư ư ướ d i ầ ự V n đ u t ầ ố đ ng 400 t ỷ ồ V n đ u t ầ ố đ n 400 t ế t ư ừ đ ng ỷ ồ V n đ u t ầ ố đ ng 20 t ỷ ồ ự
ế ị
4. D án đ u t ư trong lĩnh v c thu ỷ ầ i, giao thông (c u l ợ sân bay, c ng, ả đ ườ ng s t, đ ng ườ ắ b …), c p thoát ấ ộ ỹ c, h t ng k n ạ ầ ướ ấ s n xu t thu t, ả ậ t b thông tin thi ị ế ọ , tin h c, đi n t ử ệ t b y c, thi hoá d ượ ấ , c khí, s n xu t t ế ơ ả v t li u, b u chính ư ậ ệ vi n thông. ễ
trên 15 ư ư ướ d i ự ầ ư V n đ u t ầ ố đ ng 300 t ỷ ồ V n đ u t ầ ố đ n 300 t ế t ư ừ đ ng ỷ ồ V n đ u t ầ ố đ ng 15 t ỷ ồ
ệ ự ẹ
ấ ệ ủ ả xây 5. D án đ u t ị d ng h t ng đô th ạ ầ ự ầ ư m i, d án đ u t ự ớ trong lĩnh v c công nghi p nh , sành s , thu tinh, in, ỷ ứ v n qu c gia, khu ườ ố b o t n thiên nhiên, ả ồ s n xu t nông lâm ả nghi p, nuôi tr ng ồ th y s n, ch bi n ế ế nông lâm th y s n. ủ ả
trên ư ư ừ 7 ầ ư ướ d i 7 ế ự t đ ng V n đ u t ầ ố đ ng 200 t ỷ ồ V n đ u t ầ ố đ n 200 t ế ỷ ồ V n đ u t ố đ ng t ỷ ồ
ự
ể ụ ể
6. D án y t , văn hoá, giáo d c, phát ụ thanh truy n hình, ề ụ xây d ng dân d ng, kho tàng, du l ch, ị th d c th thao, nghiên c u khoa ứ h cọ
(Theo Ngh đ nh 16/NĐ-CP ban hành tháng 2 năm 2005) ị ị
nhân, theo quy đ nh m i nh t c a Lu t Đ u t ớ ầ ư ự c phân chia thành 3 m c cũng theo tiêu chí v quy mô v n đ u t ấ ủ ố , 2005, ậ ấ ủ và tính ch t c a ầ ư ị ề t ầ ư ư ứ Đ i v i các d án đ u t ố ớ đ ượ d án:ự
- D án có v n đ u t d i 15 t đ ng. ầ ư ướ ự ố ỷ ồ
- D án có v n đ u t t 15 t i 300 t đ ng. ầ ư ừ ự ố đ n d ỷ ế ướ ỷ ồ
t 300 t đ ng tr lên, ho c d án đ u t vào lĩnh v c đ u t ự ầ ư ừ ỷ ồ ặ ự ầ ư ở ự ầ ư - D án có v n đ u t ố có đi u ki n. ệ ề
2.5 Phân theo m c đ chi ti t c a n i dung d án ứ ộ ế ủ ộ ự
ọ ề c đây g i là Báo cáo nghiên c u ti n kh thi): là lo i d án đ ứ ấ ấ ự ả ả ề ủ ệ ỹ ượ ế ủ c đ a ra ch a ph i đã đ ư ả ầ ư ị ấ ể ắ - Báo cáo đ u t (tr ề ầ ư ướ ạ ự c p m t cách s b và mang tính ch t thăm dò các v n đ c a đ u t nh : quy mô ộ ậ ơ ộ ư , hình th c đ u t đ u t ng án huy ể ứ ầ ư ươ đ ng v n… Nh ng v n đ này đ c nghiên c u c th , chi ố ộ ượ ư ữ ứ ụ ể t, ch c ch n, mà đ nh m m c đích tham kh o ý ki n c a các chuyên gia, các nhà ti ụ ắ ế qu n lý v tính kh thi c a d án đ u t ả ả ầ ư , đ a đi m xây d ng, công ngh , k thu t, ph ậ ề ằ ủ ự . ầ ư ề
ứ ự ộ ả (tr ầ ư ướ ạ ự ả ầ ầ ớ ỉ ừ ế ệ ả ằ ạ ự ứ ắ ộ - D án đ u t c đây g i là Báo cáo nghiên c u kh thi hay Lu n ch ng kinh t - ế ậ ứ ọ k thu t): lo i d án này th c ch t là m t b n báo cáo đ y đ , chi ti ữ t, c th nh ng ấ ỹ ế ụ ể ậ ự ủ n i dung c n có cho ho t đ ng đ u t . Khác v i báo cáo đ u t , các n i dung đ a ra ầ ư ộ ộ ạ ộ ư ầ ư trong d án đ u t i ứ không ch d ng l m c đ s b , d ki n, mà ph i có căn c rõ ầ ư ự ả ạ ở ứ ộ ơ ộ ự ế c tính kh thi ràng, thuy t ph c; ph i mang tính h p lý và hi n th c; ph i th hi n đ ự ụ ả ể ệ ượ ả ợ c l p ra không ph i nh m m c . Nói cách khác, lo i d án này đ c a d án đ u t ụ ả ượ ậ ầ ư ủ ự ả đích thăm dò, tham kh o mà là đ ch ng minh, kh ng đ nh m t cách ch c ch n kh ắ ị ẳ ể ả năng có th th c hi n đ . c c a d án đ u t ầ ư ệ ượ ủ ự ể ự
3. Vai trò, tác d ng c a d án đ u t ủ ự ầ ư ụ
ướ ầ c hay công dân, khi th c hi n b t kỳ m t ho t đ ng đ u ệ ấ ộ nào cũng c n ph i có d án. S dĩ nh v y là vì d án có vai trò, tác d ng nh sau: Cho dù ch đ u t t ư ủ ầ ư ầ là nhà n ự ả ư ậ ụ ở ạ ộ ư ự ự
ki m tra tính c n thi ủ ầ ư ể ầ ả ặ ế , tính kh thi c a ho t ạ ủ ả ế , ki m tra và h n ch b th t b i, tránh b t n th t ho c k t qu ự t ấ ị ổ , th c hi n đ u t ầ ư ệ ơ ở ể ầ ư ể 3.1 D án giúp ch đ u t ự . T đó ch đ u t đ ng đ u t ủ ầ ư ạ ầ ư ừ ế ị ấ ạ ộ không nh mong mu n. D án là c s đ nhà đ u t ư ự ố đánh giá k t qu đ u t ế . ả ầ ư
3.2 D án giúp ch đ u t t ố ợ ề ộ ủ ầ ư, ph i h p ho t đ ng c a ch c quá trình đ u t ự ả i, nhi u b ph n tham gia vào quá trình này. D án có vai trò nh k ch b n ự căn c vào đó đ phân vai, các di n viên căn c vào đó ạ ộ ư ị ứ ứ ễ ể ủ ầ ư ổ ứ nhi u ng ậ ề cho m t b phim. Nhà đ u t ầ ư đ di n xu t. ể ễ ườ ộ ộ ấ
c ự ơ ở ể ơ ổ ứ ự c quy mô, ch t l đ t ạ ướ , d án là c s đ các c quan QLNN qu n lý ho t , Nhà ấ đó ra quy t đ nh c p ả . Thông qua d án đ u t ầ ư ế ị ch c, cá nhân trong n n kinh t ủ ề ng c a ho t đ ng đ u t ạ ộ ế ầ ư ể ừ ấ ượ đ ng đ u t ộ n ướ ắ phép đ u t 3.3 Đ i v i nhà n ố ớ c a các t ầ ư ủ c n m đ ượ . ầ ư
4. Các b ph n ch y u c a m t đ u t ủ ế ủ ộ ầ ư ộ ậ
ự ẫ ự d ng chung nh t, d án th c l p ra cho nhi u lĩnh v c khác nhau nên không có m t m u chung ộ ng g m các b ph n sau ự ề ở ạ ườ ấ ậ ồ ộ đ D án đ u t ầ ư ượ ậ cho m i lĩnh v c. Tuy nhiên, ự ọ đây:
4.1 Thuy t minh v lý do đ u t , s c n thi ầ ư ự ầ ề ế ế t ph i có d án đ u t ự ầ ư ả
4.2 Hình th c đ u t ứ ầ ư ị , đ a đi m th c hi n d án ự ệ ự ể
ứ ự ạ c t o ra (v t ch t hoá các ngu n v n đ u t ầ ự , công trình ph i đ ). ơ ả ủ 4.3 Ph n d án, t c là sau khi hoàn thành giai đo n xây d ng c b n c a ậ ầ ư ồ ố ầ ư ả ượ ạ ấ d án đ u t ự
(th i gian, l ả ầ ư ổ ợ ệ ả ỉ ờ ượ ng 4.4 B ng t ng h p các ch tiêu đánh giá hi u qu đ u t ể v n, đi m hoà v n…) ố ố
ề ố ộ 4.5 Các ph ươ ự ệ ự : gi ậ ệ ả ị ng án th c hi n d án ự ả t b k thu t và công ngh … Các ph ế ị ỹ ả ầ ộ ố ồ ề ố i pháp xây d ng, thi t k s b công trình); ph ươ ả ỹ i pháp v v n, lao đ ng, chuyên gia, ộ ng án v ngu n ồ ươ ề ươ ng ế ng án k thu t công ử ự ươ ả ng án gi cán b qu n lý d án, v thi v n (xác đ nh rõ ngu n v n, kh năng tài chính, nhu c u v n theo ti n đ …); ph ố án ki n trúc (gi ậ ế ngh ; ph ệ d ng lao đ ng; ph ụ ng và xã h i; ph i phóng m t b ng, k ho ch tái đ nh c (n u có). ạ ng án qu n lý, khai thác d án và s ế ế ế ơ ộ ộ ặ ằ ng án v môi tr ề ươ ự ườ ả ươ ộ ư ế ị
, k ự : các m c th i gian chính th c hi n đ u t ự ệ ố ờ ộ ể ờ ế ầ ư ở ờ ầ ư ế 4.6 Ti n đ tri n khai d án ho ch đ u th u, th i gian kh i công, th i gian hoàn thành đ a công trình vào khai thác, ấ ạ s d ng. ử ụ
5. Các b ướ ủ c c a quy trình so n th o d án đ u t ạ ả ự ầ ư
5.1 Nghiên c u c h i đ u t , hình thành sáng ki n đ u t ứ ơ ộ ầ ư ế ầ ư
ti n hành nghiên c u th tr ầ ư ế ị ườ ứ ứ ể ạ ợ , có th có nhi u h ấ ầ ư ề ỏ ố ướ
ng, nghiên c u môi thích h p. Trong giai đo n này, nhà đ u ầ c n ầ ư ầ ng b v n, nh ng nhà đ u t ư ầ ư . ế s chuy n sang giai đo n nghiên ạ c g i là sáng ki n đ u t ượ ọ ể ầ ư ẽ ượ ọ Th c ch t đây là giai đo n nhà đ u t ạ ự ng đ u t …. đ tìm ki m lĩnh v c đ u t tr ự ầ ư ườ ế có r t nhi u c h i đ u t t ề ể ơ ộ ầ ư ấ ư i nh t cho mình đ ng nào phù h p nh t, thu n l ch n h ậ ợ ướ ấ ấ ợ ọ c sáng ki n đ u t , nhà đ u t Khi đã l a ch n đ ầ ư ế ự c u ki n kh thi. ứ ề ả
5.2 Nghiên c u ti n kh thi ứ ề ả
nghiên c u s b các n i dung c a ho t đ ng đ u t ộ ầ ư ứ ơ ộ ạ ộ ủ , công ngh , k thu t. Tuy nhiên, b ậ ướ ộ ư t. Ch ng h n, d ki n quy mô, hình th c đ u t c nhà đ u t , quy mô, hình th c đ u t ệ ỹ ứ ầ ư i m c s b , khái quát, d ki n, ch a tính toán m t cách c ứ ơ ộ ự ế ạ ứ ự ế ạ ỉ ừ ẳ ự
ế ị ữ ứ ể ế c này là báo cáo nghiên c u ti n kh thi (nay g i là báo cáo đ u t ). ầ ư ự ầ : s c n Đây là b ướ c nghiên thi t đ u t ế ầ ư ụ c u này m i ch d ng l ứ ớ ị , d ki n khu v c, đ a th và chi ti ầ ư ự ế ế ể đi m xây d ng, phân tích s b công ngh , k thu t, tính toán s b hi u qu c a đ u ả ủ ầ ơ ộ ệ ệ ỹ ự ể t ả ủ . Nh ng nghiên c u đó ch a th làm c s đ quy t đ nh th c thi. K t qu c a ư b ướ ậ ơ ở ể ọ ơ ộ ư ứ ự ầ ư ề ả
ọ ự đ u ph i tr i qua b ả ả ầ ư ề l n, th i gian đ u t ướ ứ ự ộ ứ ạ ầ ư ề ờ ứ ế c NCTKT. Ch d án có Tuy nhiên không ph i m i d án đ u t ỉ ự ả ề ố ấ dài, đ ph c t p cao, ch a đ ng nhi u y u t quy mô đ u t b t ầ ư ớ đ nh. B i nh ng d án này n u không nghiên c u ti n kh thi mà đi ngay vào nghiên ả ữ ở ị c u chi ti ổ ứ t, c th s d g p th t b i và t n phí r t l n. ấ ạ ự ế ụ ể ẽ ễ ặ ề ấ ớ
5.3 Nghiên c u kh thi ứ ả
ượ ộ ọ ấ ề ề ượ ư ợ ứ ắ ả ẳ ắ ị ứ ả ứ m i có th b c nghiên c u c này đ y đ , chính xác, ầ ứ ở ướ ủ c này đ u ph i có căn c , các b c đ a ra ả ở ướ , ph i kh ng đ nh ch c ch n tính ả ự ế c nghiên c u này g i là báo cáo nghiên c u kh thi ọ ể ủ ầ ư ớ ế ầ ư ế ả c NCTKT, các n i dung đ S v i b ơ ớ ướ toàn di n h n r t nhi u. M i v n đ đ ề ơ ấ ệ c đ c p ph i mang tính h p lý, th c t i pháp đ gi ượ ề ậ ả kh thi c a d án. K t qu b ự ả ướ ủ ả (nay g i là d án đ u t ). D a trên các k t qu tính toán này, ch đ u t ự ự th c hi n d án thành công. ọ ệ ự ự
6. Chu kỳ th c hi n d án đ u t ệ ự ầ ư ự
c n gi i quy t các công vi c sau: Trong giai đo n này ch đ u t ạ ủ ầ ư ầ ả ệ ế
- Nghiên c u s c n thi t ph i đ u t , quy mô đ u t ứ ự ầ ế ả ầ ư . ầ ư
- Ti p xúc, thăm dò th tr ướ ồ ế ng v t t , thi ậ ư ứ ị ườ t b ; tìm ki m th tr ế ng trong n ị ườ ế ị c, ngoài n ướ ể ng tiêu th s n ph m. ụ ả c đ tìm ngu n cung ẩ
- Xem xét kh năng huy đ ng các ngu n v n và l a ch n hình th c đ u t . ứ ầ ư ự ả ố ọ ồ ộ
- L a ch n đ a đi m đ u t . ầ ư ự ể ọ ị
- L p d án đ u t ậ ự . ầ ư
- Th m đ nh d án đ u t . ầ ư ự ẩ ị
ế ượ ủ ầ ư ướ nh n đ ậ ặ ứ ố ạ s d ng v n nhà n ầ ư ử ụ c đây g i là Gi y phép đ u t ) n u là d án đ u t ầ ư ế ấ c văn b n quy t đ nh đ u t ả c, ho c văn b n Gi y ch ng nh n đ u t ả ấ c a các thành ph n kinh t ầ ư ủ ế ị ậ ầ ầ ư ầ ư ế ự ọ Giai đo n này k t thúc khi ch đ u t n u là d án đ u t ế ự (tr ướ khác.
6.2 Giai đo n th c hi n đ u t ệ ầ ư ự ạ
Giai đo n này bao g m các công vi c sau đây: ệ ạ ồ
- Xin c p đ t ho c thuê đ t theo quy đ nh c a Nhà n c. ủ ấ ặ ấ ấ ị ướ
- Chu n b m t b ng xây d ng, gi ị ặ ằ ự ẩ ả i phóng m t b ng (n u có). ặ ằ ế
- Ch n đ n v t ị ư ấ v n kh o sát thi ả ơ ọ t k . ế ế
- Th m đ nh thi ẩ ị t k . ế ế
t b ho c l a ch n đ n v thi công xây - Đ u th u l a ch n nhà cung ng thi ọ ầ ự ứ ế ị ặ ự ọ ơ ị ấ l pắ
- Xin gi y phép xây d ng, gi y phép khai thác tài nguyên (n u có). ự ế ấ ấ
- Ký các h p đ ng th c hi n d án v i nhà th u. ệ ự ự ầ ồ ợ ớ
- Thi công xây l p công trình. ắ
- Nghi m thu công trình. ệ
6.3. Giai đo n v n hành, khai thác d án ạ ậ ự
Giai đo n này bao g m các công vi c sau: ồ ệ ạ
- Bàn giao công trình xây d ng.ự
- B o hành công trình. ả
- V n hành d án, đ a công trình vào s n xu t kinh doanh. ư ự ả ấ ậ
II. QU N LÝ NHÀ N Ả ƯỚ Ố Ớ C Đ I V I CÁC D ÁN Đ U T Ầ Ư Ự
và d án đ u t 1. S c n thi ự ầ ế ủ t c a qu n lý nhà n ả c đ i v i đ u t ướ ố ớ ầ ư ầ ư ự
t c a QLNN đ i v i các d án đ u t t nhân 1.1 S c n thi ự ầ ế ủ ố ớ ầ ư ư ự
ướ ự ế ượ c ả ng đ n l nhân, vì các d án đó n u đ ự c. i ích nhà n Nhà n ả th c hi n s có nh h ệ ẽ c ph i qu n lý các d án đ u t ồ ế ợ ả t ầ ư ư i ích c ng đ ng, l ợ ưở ự ộ ướ
ự ủ ụ ả ẩ ầ ấ ế ả ả ồ ử ấ ườ ế d án, không ph i đ u có l ả ặ ưở ấ ả i, vi ph m đ o đ c… Do đó, ấ là s n ph m, d ch v và ch t ị c th i, ti ng n…n u không có ế ng. Ngay c ả i cho c ng ộ ợ ả ề ẻ ng x u đ n s c kho ế ứ ả c cũng ph i ữ ạ ướ ườ ứ ạ - Đ u t c a d án. Đ u ra c a ác d án đ u t ầ ư ầ ư ủ ự th i các lo i. V i đ u ra là ch t th i nh rác th i, n ả ư ả ớ ầ ướ ạ bi n pháp x lý s có h i cho c ng đ ng, tác đ ng x u đ n môi tr ạ ệ ồ ộ ộ ẽ c t o ra t nh ng s n ph m, ho c d ch v đ ừ ự ụ ượ ạ ị ẩ ữ đ ng, mà có th có nh ng s n ph m ho c d ch v gây nh h ả ụ ị ặ ẩ ể ồ con ng c m t nàu c a đ u ra, Nhà n ủ ầ ở ả ặ qu n lý. ả
- Đ u vào c a d án. Đó là các y u t đ ầ ủ ự ư ệ ủ ự ủ ế t ng ự ầ ư ặ ộ ự c s d ng trong quá trình xây d ng t b và công ngh … Vi c ệ ế ị ề ng đ n c ng đ ng v ưở ộ ế i lao đ ng, s d ng công ngh đã h t ử ụ ử ướ ả ả ườ ể ị đ u vào ph i tuân theo các tiêu chu n, quy đ nh c a nhà n ồ ệ , khi s ủ ầ ư c. ế ố ượ ử ụ và v n hành d án, nh tài nguyên, lao đ ng, máy móc, thi ộ ậ s d ng các đ u vào đó c a ch d án đôi khi gây nh h ử ụ nhi u m t nh lãn phí tài nguyên, bóc l ề kh u hao… nên Nhà n ấ d ng các y u t ụ ả ộ ng cho các ch đ u t c ph i qu n lý đ đ nh h ướ ướ ủ ẩ ế ố ầ ả ị
, đ a đi m phân b ể ủ ự ư ộ ế ấ ả
nh : Quy mô đ u t ố ộ c khi cho phép đ u t c c n ph i qu n lý xem xét k tr ố - Các n i dung khác c a d án đ u t ầ ư ầ ư ị công trình, k t c u ki n trúc công trình (đ cao, hình kh i, m u s c, ph n quang, …), ế ầ ắ ộ do đ u có ý nghĩa v m t chính tr , kinh t ấ , văn hoá, xã h i, qu c phòng, an ninh… r t ố ế ề ặ sâu s c, nên nhà n ướ ầ ỹ ướ . ầ ư ị ả ề ắ ả
t khách quan c a QLNN đ i v i các d án qu c gia 1.2 S c n thi ự ầ ế ố ớ ủ ự ố
ả ủ ả ủ ợ ố
S dĩ nhà n ở ặ ố ử ụ ự c là vì đó là v ng c a nhà n ố ướ ự c, ho c v ng vi n tr do nhà n ệ ướ ứ ặ s d ng v n nhà n ố ầ ư ử ụ ế ủ ầ ư ự c ướ ế c đ ng ra ti p c đ u thành l p Ban ậ ướ ề tr c ti p qu n lý s d ng v n c a nhà ố ủ ử ụ ả c ph i qu n lý các d án nhà n ướ b ra ho c v n tín d ng c a nhà n ỏ ướ ụ nh n và s d ng. Đ i v i m i d án đ u t ọ ự ố ớ ậ qu n lý d án (BQLDA) thay m t ch đ u t ặ ả c.ướ n
ậ ỉ ớ ạ ạ ộ ả ọ i h n tr ng ph m vi ạ c. Các Tuy v y, ho t đ ng qu n lý c a các Ban QLDA ch gi ị ự ố ớ ướ ự ả ả ủ qu n tr d án, ch không ph i là ho t đ ng QLNN đ i v i các d án nhà n ạ ộ Ban QLDA v n ph i ch u s QLNN c a t ủ ấ ả t c các c quan qu n lý khác vì hai lý do: ả ị ự ứ ả ẫ ơ
ự
ướ ầ ư ụ ủ ự ủ ư ộ - Ban QLDA th c hi n trách nhi m v i t ớ ư ệ c v m t v n đ u t ầ ư ề ặ ố ệ . Nh v y, các nh h ả ư ậ ộ ố ệ ọ ệ ụ ườ ả ng, an ninh qu c phòng, trình đ công gh … h không có trách nhi m và không đ ệ ự ố ớ ế ể ạ ổ ế ổ ng h t ho c không quan tâm. các m t mà h không l cách ch đ u t ườ ạ i đ i . H là ng ủ ầ ư ệ ọ , có nhi m v làm cho v n đó s m bi n thành di n cho nhà n ế ớ ố ng khác c a d án nh tác đ ng c a môi m c tiêu đ u t ưở ủ tr kh năng đ quan tâm đ n. N u không có s QLNN đ i v i các Ban QLDA này, các DA nhà n ố c trong khi theo đu i các m c đích chuyên ngành có th làm t n h i qu c gia ở ể ướ ặ ụ ặ ườ ế ọ
ặ ự ể ệ ả ở ữ ọ ệ ừ ệ ạ ố ố ẹ - M t khác, b n thân các Ban QLDA cũng có th không th c hi n tr n v n ả đó s d ng v n sai m c đích, kém hi u qu , ử ụ ụ c ướ trách nhi m đ i di n s h u v n, t ệ th m chí tham ô, chi m đo t v n c a nhà n ạ ố ủ ế ậ
c đ i v i các d án đ u t 2. Ch c năng, nhi m v qu n lý nhà n ệ ụ ả ứ ướ ố ớ ầ ư ự
2.1 Đ i v i các lo i d án nói chung, QLNN có ch c năng: ạ ự ố ớ ứ
- Ngăn ng a các nh h ừ ả ưở ng tiêu c c gây ra b i đ u ra c a các d án. ở ầ ự ự ủ
- Ngăn ng a các nh h ừ ả ưở ự ủ ầ ủ ự i ích toàn di n, lâu dài c a đ t n ệ ử ụ c. án không đ ng trên l ng tiêu c c do vi c s d ng đ u vào c a các ch d ệ ủ ấ ướ ứ ợ
ưở ự ư - Ngăn ng a các nh h ừ ượ ạ c t o ra b i d án c nh quan, thu n phong, m t c, an ninh qu c gia. ầ ng tiêu c c khác mà có th gây ra nh các công trình ể ỹ ụ ả ả ở ự ố xây d ng đ ự
2.2. Riêng đ i v i các d án nhà n c, QLNN có thêm ch c năng sau: ố ớ ự ướ ứ
- H tr các ban QLDA th c hi n đúng vai trò, ch c năng, nhi m v c a ng ụ ủ ứ ệ ườ i ự c trong các d án. ỗ ợ đ i di n s h u nhà n ệ ở ữ ạ ệ ự ướ
ệ ượ ừ ể ệ ử ụ ng tiêu c c trong vi c s d ng c nh m tránh th t thoát, lãng phí ngân sách nhà n - Ki m tra, ki m soát ngăn ng a các hi n t ấ ể ướ ằ ự c. ướ v n nhà n ố
3. Bi n pháp qu n lý nhà n c đ i v i d án đ u t ệ ả ướ ố ớ ự ầ ư
Nhà n c th c hi n QLNN đ i v i các d án b ng cách sau đây: ướ ố ớ ự ự ệ ằ
3.1. Th c hi n ch đ c p Gi y ch ng nh n đ u t đ i v i các d án ậ ầ ư ố ớ ế ộ ấ ự ứ ự ệ ấ
c áp d ng đ i v i các d án đ u t ệ ố ướ ụ ố ớ c. Các nhà đ u t ủ ụ s d ng v n c a t ầ ư ử ụ ự ể theo quy đ nh c a nhà n ị ướ ụ . M c đich c a bi n pháp này là đ Nhà n ề ừ ể ngay t ả ủ ư c khi tri n khai, th c hi n các ệ c đ ể ướ ủ c ki m ể ạ khi các ho t có ầ ư i các m c tiêu kinh ế ướ ng t c qu n lý đ u t ớ ủ ể ệ ỉ ử ụ ề ầ ạ Bi n pháp này đ ự ượ nhân trong c n tr c và ngoài n ả ướ ầ ư ướ ho t đ ng đ u t ph i ti n hành các th t c đ u t ạ ộ ầ ư ả ế ầ ư đ c c p gi y ch ng nh n đ u t ầ ư ượ ấ ệ ủ ậ ứ ấ ch c và cá nhân trong n n kinh t soát các ho t đ ng c a các t ổ ứ ạ ộ . T đó, các c quan nhà n đ ng này còng th hi n trên gi y t ơ ấ ờ ừ ộ th k p th i đi u ch nh, s a ch a nh ng sai l m, sai ph m h ể ị ướ ữ ữ ờ - xã h i. t ế ộ
- Không c n đăng ký đ u t : áp d ng đ i v i nh ng d án đ u t ầ ư ụ ữ ự ố ớ đ ng. Nh ng d án này ch đ u t ự ủ ầ ư ướ c trong n ầ ư ả không c n ph i ầ ỷ ồ ữ ầ d i 15 t có quy mô v n đ u t ầ ư ướ ố xin Gi y ch ng nh n đ u t . ầ ư ứ ậ ấ
ướ ố ớ i 300 t : áp d ng đ i v i nh ng d án đ u t ữ ỷ ồ trong n ầ ư ầ ư ự ế
t ầ ư ừ i 300 t i trình kinh t - Đăng ký đ u t ụ ầ ư 15 t đ ng đ n d ướ ỷ ồ đ ng. Theo quy trình này, ch đ u t ỷ ồ ế đ ng; nh ng d án đ u t ủ ầ ư ả c có quy mô FDI có v n đ u ầ ố ầ ư ả ự ỉ ầ ậ c mà ch c n l p ậ ự ữ không c n trình b n d án đ u t - k thu t) cho c quan qu n lý đ u t ơ ướ ầ ư ủ c c p Gi y ch ng nh n đ u t ậ ứ ỹ , theo m u và s đ ẫ ầ c a nhà n . ầ ư v n đ u t ố d t ư ướ (gi ả h s h p l ồ ơ ợ ệ ẽ ượ ấ ấ
ậ ứ : Áp d ng đói v i nh ng d án ( c ớ ứ ẩ c và n ấ ầ ư c ngoài) có quy mô v n đ u t t ướ ự ặ ở - Th m tra c p gi y ch ng nh n đ u t ấ ướ ầ ư ụ 300 t ỷ ồ ố ố ệ ự ư ề ữ ả ả ố ớ lên c quan qu n lý nhà n ị ph i trình b n D án đ u t ả ộ ơ ế ự ờ ả ơ ồ ả ữ đ ng tr lên ho c nh ng trong n ầ ư ừ vào các lĩnh v c có đi u ki n nh an ninh qu c phòng, văn hoá thông tin, d án đ u t ự i trí, b t đ ng s n, khai thác tài nguyên, tài chính ngân hàng… Đ i v i nh ng d án ự gi ấ ộ ả ướ ề ầ ư này, ch đ u t c v đ u t ầ ư ủ ầ ư đ th m tra, xem xét, sau m t th i gian quy đ nh, n u các c quan này đ ng ý s c p ẽ ấ ể ẩ gi y ch ng nh n đ u t ấ . ầ ư ứ ậ
3.2. Th c hi n ch đ phê duy t nhi u b ế ộ c ề ướ ự ệ ệ
Bi n pháp này áp d ng đ i v i d án s d ng v n nhà n ử ụ ụ ệ ơ phê duy t d án theo nhi u b ự ệ ề c đ ra quy t đ nh đ u t ế ể ầ ố ớ ự ướ ướ ư c, các c quan đ u ầ ấ (không ph i c p ả ố ị t ư GCNĐT)
ộ ự ề ướ ả ượ c là phê duy t nhi u l n cho m t d án, trong đó c chu n b ẩ ở ệ ơ ầ m c cao h n, c th , chính xác h n l n ị ở ứ ề ầ ơ ụ ể Phê duy t theo nhi u b ệ m i l n phê duy t, DA ph i đ ệ tr ỗ ầ c.ướ
Có ba b ướ c phê duy t sau đây: ệ
ng đ u t ượ ự ầ c này là s c n c này là c sau b - Phê duy t ch tr ệ t, tính c p thi ế ế ủ b ở ướ ướ ướ thi cho phép đ u t : N i dung đ c xem xét ầ ư ộ . Quy t đ nh qu n lý c a Nhà n ả ế ị ng. ủ ươ t ph i đ u t ả ầ ư v m t ch tr ủ ươ ấ ầ ư ề ặ
ứ ề ệ ả ọ c này là báo cáo nghiên c u ti n kh thi. K t lu n ứ ầ ư b ậ ở ướ ế ti p t c ti n hành) nghiên c u kh thi. - Phê duy t nghiên c u ti n kh thi (hay còn g i là báo cáo đ u t ): N i dung ộ c này là cho ề ứ xem xét b ở ướ phép (ch đ u t ủ ầ ư ế ụ ế ả ả
- Phê duy t nghiên c u kh thi (hay còn g i là DAĐT): T i b ệ ả ọ ứ ế ả , k thu t, tài chính, môi tr ế ỹ ậ ạ ướ ứ ng m i c a d án. K t lu n ạ ủ ự ươ ế c này là cho phép th c thi DA; t c là DA đ ự ng, xã h i và th ộ ườ ứ ượ c này, n i dung ộ t nghiên c u các khía c nh ạ ậ ở ự c phép chuy n sang giai đo n th c ể ạ ứ xem xét báo cáo nghiên c u kh thi, đó là báo cáo chi ti kinh t b ướ hi n đ u t ệ . ầ ư
ph i trình d án kh thi ngay ủ ầ ư ế ộ ệ ự ả ả trong l n duy t đ u. - Ch đ phê duy t m t l n, theo đó, ch đ u t ộ ầ ầ ệ ầ
- Ch đ phê duy hai l n, theo đó ch đ u t trình d án: ủ ầ ư ế ộ ệ ầ ự
+ Báo cáo ti n kh thi (BCĐT) trong l n m t. ề ả ầ ộ
+Báo cáo kh thi (DAĐT) trong l n hai. ả ầ
- Ch đ phê duy t ba l n đó là: ch tr ng đ u t , ti n kh thi và kh thi… ế ộ ủ ươ ệ ầ ầ ư ề ả ả
S di nhà n ở ướ c áp d ng bi n pháp trên trong QLNN v DAĐT là đ : ể ụ ệ ề
ộ ạ ủ ầ ư ớ ư ướ ệ cách đ i di n ch s h u v n nhà n . Do đó, khi các d đ nh đ u t v i t ẩ - Bu c các ch đ u t ọ ố ầ ư ậ ọ ệ ố ủ ở ữ ự ị ầ ầ ư ớ ướ ị ầ ư l n, Nhà n ề ể ả ớ ứ ạ ủ ụ ướ ố ớ ề ố ớ ự ố ả c ph i không quan ề ầ c không yêu c u phê duy nhi u l n ệ ệ t ki m , đ ng th i ti ờ ế , Nhà c. Còn đ i v i các d án quan tr ng đ i v i n n kinh t ế ầ c yêu c u phê duy t nhi u l n đ đ m b o đ th n tr ng khi ra quy t đ nh đ u ế ị ệ ủ ầ ư ồ ọ ộ ậ ề ầ ể ả ầ ọ th n tr ng trong công vi c chu n b đ u t tr ng, không ph c t p, v n đ u t là đ gi m b t th t c hành chính phi n hà cho các ch đ u t lãng phí v n nhà n n ướ , đ m b o cao nh t kh năng thành công c a d án. t ư ả ả ủ ự ấ ả ả
3.3 Th c hi n ch đ phân lo i d án đ n đ nh ch đ phê duy t ệ ể ấ ị ạ ự ế ộ ế ộ ự ệ
ể ẩ ạ ự ự ị ủ ố ệ ọ ự c phê duy t theo m t s l n nh t đ nh. D án qu c gia áp d ng ch đ ấ ị ụ ệ ộ ố ầ ụ ế ộ ự ệ ự ự ầ Phân lo i d án đ th m đ nh ch đ phê duy t là vi c phân chia d án thành ệ ế ộ , t m quan tr ng c a t ng d án, theo đó m i ỗ các lo i, tuỳ theo quy mô c a v n đ u t ủ ừ ầ ư ầ ạ ế ộ lo i d án đ ượ ố ạ ự phê duy t 3 l n; d án nhóm A áp d ng ch đ phê duy t 2 l n; d án nhóm B, C áp ầ d ng ch đ phê duy t 1 l n. ụ ệ ế ộ ệ ầ
3.4. Th c hi n ch đ phân lo i d án đ phân c p quy t đ nh đ u t ạ ự ế ộ ế ị ầ ư ự ể ệ ấ
ể ạ ự ấ ạ c phê duy t t ự ch c qu n lý nhà n ả ệ ố ộ ấ ệ ạ ứ ư ệ ể Phân lo i d án đ phân c p phê duy t là phân chia d án thành các lo i, theo ệ ướ c. i m t c p trong h th ng t nh bi n pháp trên, tiêu chí đ phân lo i d án trong bi n pháp này ướ c ổ ạ ụ ự ử ụ ệ ố c phân chia thành 4 nhóm t đó m i lo i đ ạ ượ ỗ ng t Cũng t ự ươ cũng căn c vào quy mô tính ch t c a d án. Theo đó d án s d ng v n nhà n ự ứ : ng t cũng đ ự ấ ủ ươ ượ
D án quan tr ng qu c gia: Th t ng chính ph ra quy t đ nh đ u t ủ ướ ự ố ọ ế ị ầ ư ủ
D án A, B, C: B tr ng, th tr ộ ưở ủ ưở ấ ng c quan ngang B , Ch t ch UBND c p ộ ủ ị ơ ự t nh (NĐ 16CP/2005). ỉ
ự ể ấ ẳ ơ ấ ướ ự ế ng, Ch t ch UBND c p huy n, xã. D án B, C có th phân c p QĐ ĐT cho c quan c p d ổ i tr c ti p, ch ng h n ạ ệ h i đ ng qu n tr T ng công ty, T ng c c tr ộ ồ ị ổ ủ ị ưở ụ ấ ả
3.5. Th c hi n ch đ đ u th u b t bu c ộ ế ộ ầ ầ ắ ự ệ
ệ ượ ệ s d ng v n nhà ố 30% tr lên. n c th c hi n đ i v i các d án đ u t ầ ư ử ụ ố ớ c chi m t c, DAĐT s d ng v n h n h p trong đó v n nhà n ừ ế ố ỗ Bi n pháp này đ ố ử ụ ự ướ ự ợ ở ướ
ệ ự ọ ị c ph i theo ph ử ụ Theo bi n pháp này, vi c tuy n ch n đ n v thi công trong các d án s d ng ể ệ ơ ng th c đ u th u. ứ ấ ướ ươ ầ ả v n nhà n ố
ở ể ắ ộ ọ ượ c ấ t nh t đ xây d ng công trình đ t ch t ạ S dĩ Nhà n ầ ng và ti , ch ng lãng phí th t thoát v n c a Nhà n c. ướ ấ nhà th u có trình đ , năng l c công ngh t ộ ệ ố t ki m v n đ u t l ố ượ c quy đ nh b t bu c đ u th u nh m m c đích tuy n ch n đ ằ ầ ấ ể ấ ụ ự ố ủ ị ự ầ ư ướ ệ ế ố
ể Theo quy đ nh c a Lu t Đ u th u, 2005, có 3 hình th c đ u th u đ tuy n ứ ủ ể ầ ầ ậ ấ ấ ị ch n nhà th u: ầ ọ
ế ố ượ ấ ầ - Đ u th u r ng rãi là hình th c đ u th u không h n ch s l ứ ự ướ ầ ầ ộ c khi phát hành h s m i th u, ch đ u t ồ ơ ờ ề ấ ả ươ ệ ể ồ ầ i cho các t ấ tham d . Tr các thông tin v đ u th u, đ ng th i có th đăng t chúng đ t o thu n l ể ạ ầ ng nhà th u ạ ph i thông báo công khai ủ ầ ư ạ ng ti n thông tin đ i i trên các ph ờ ả ch c và cá nhân có quan tâm. ổ ứ ậ ợ
ạ ế ộ ố ầ ầ ầ ả ầ ứ ấ ệ ố ớ ụ ứ ch m i m t s nhà ủ ầ ư ỉ ờ i thi u 5 nhà th u). ầ ố ợ ữ c ngoài, ho c nh ng gói th u có yêu c u cao v k thu t mà ch có m t s nhà ầ ấ ự c áp d ng đ i v i nh ng gói th u theo yêu c u c a nhà tài tr ầ ề ỹ ể ầ ủ ỉ ộ ố ặ ậ ầ - Đ u th u h n ch là hình th c đ u th u mà ch đ u t ấ th u có đ kh năng l c và kinh nghi m tham gia đ u th u (t ủ Hình th c này ch đ n th u có kh năng đáp ng. ỉ ượ ữ ứ ướ ầ ả
ị ỉ ầ ứ ự ể ế ế ầ
ng h p đ c bi ỉ ượ ườ ụ ệ ợ ằ ặ ầ ố ị ị - Ch đ nh th u là hình th c l a ch n tr c ti p nhà th u đ ti n hành thi công ự ọ ỉ xây d ng công trình. Do không có tính c nh tranh, công b ng và minh b ch nên ch ự ạ ạ t nh s c do thiên đ nh th u ch đ ư ụ ố ữ ầ ị tai, đ ch ho c n ch đ nh nhà th u đ kh c ph c ngay; gói th u thu c bí m t qu c gia; ể ậ ộ ắ ỉ ạ ầ i 1 t hay nh ng gói th u xây l p có giá tr d ị ướ c phép áp d ng trong nh ng tr ụ ầ đ ng. ỷ ồ ữ ầ ắ
Đ i v i m i gói th u ch đ ố ớ ỉ ượ ầ ỗ c ti n hành đ u th u 1 l n. ấ ế ầ ầ
CHUYÊN Đ 17Ề
QU N LÝ TÀI CHÍNH CÔNG, D CH V CÔNG VÀ CÔNG S N Ị Ụ Ả Ả
CH NG I: QU N LÝ TÀI CHÍNH CÔNG ƯƠ Ả
I- T NG QUAN V TÀI CHÍNH CÔNG VÀ QU N LÝ TÀI CHÍNH Ổ Ả Ề CÔNG
ả ấ ủ ệ ố ượ ừ ố 1. B n ch t c a tài chính công D a theo m t s tiêu chí nh t đ nh, h th ng tài chính qu c dân đ ộ ố ữ ớ ấ ị . Tài chính công là m t thu t ng m i xu t hi n ư c phân lo i ạ ệ ở ấ ộ thành tài chính công và tài chính t Vi t Nam, do đó, ít nhi u còn ch a đ ề ệ c th ng nh t v quan ni m. ấ ề ề ệ ư ượ ậ ố ữ ậ ệ c hi u là s h p thành ượ ự ợ ể ằ b i ý nghĩa và ph m vi c a hai thu t ng “tài chính” và “công”. ở Nhi u quan ni m cho r ng thu t ng tài chính công đ ậ ủ ữ ạ
ệ ệ ằ ề ể ồ ữ ậ ệ ượ ỹ ề ề ệ ế ứ ; có n i dung kinh t ị ọ ắ ệ V thu t ng tàichính: Theo quan ni m ph bi n, tài chính có bi u hi n bên ổ ế ng thu, chi b ng ti n; có n i dung v t ch t là các ngu n tài chính, ấ ấ ộ bên trong là các quan h kinh t -quan h phân ệ ế ộ i hình th c giá tr (g i t ạ t là quan h tài chính) n y sinh trong quá trình t o ả . ỹ ề ệ ữ ữ ề ậ
V quan h s h u (đ i v i tài s n, các ngu n tài chính, các qu ti n t ) là s ề ngoài là các hi n t các qu ti n t ph i d ố ướ l p ho c s d ng các qu ti n t ặ ử ụ ậ ể ể V thu t ng công hay công công: xét v ý nghĩa, thu t ng công có th hi u ậ ề trên các khía c nh:ạ ề ố ớ ả ồ ệ ở ữ ề ụ ạ ộ ợ ộ ộ ậ ự ề ộ ỉ ở ỹ ề ệ i ích công c ng; V ch th ti n hành h u công c ng; V m c tiêu ho t đ ng: là vì l ữ ề ủ ể ế ho t đ ng: là các ch th thu c khu v c công; V pháp lu t đi u ch nh: là các lu t ậ ề ủ ể ạ ộ công. Nh ng lu n gi i trên đây cho phép rút ra nh n xét các đ c tr ng c a tài chính ữ ậ ả ư ủ ặ ậ công là:
ộ trong tài chính công thu c ng g i là s h u nhà V m t s h u: các ngu n tài chính, các qu ti n t ỹ ề ệ ồ c là đ i di n, th ệ ề ặ ở ữ ộ ướ ạ ở ữ ườ ọ s h u công c ng, s h u toàn dân mà Nhà n ở ữ ở ữ c.ướ n ỹ ề ệ V m t m c đích: các ngu n tài chính, các qu ti n t ồ đ ố ộ ủ ủ ả ộ ượ ử ụ trong tài chính công ồ ằ ề ủ ạ ộ ề ặ c s d ng vì l ề ặ ụ i ích chung toàn xã h i, c a toàn qu c và c a c c ng đ ng. ợ ủ ể ế ể th thu c khu v c công ti n hành. ự ỉ ậ ậ ề ặ ạ ậ ệ ở ệ ệ ệ ị ự ề ề n y sinh g n li n v i công vi c t o l p và s d ng các qu ti n t ề ử ụ ệ ạ ậ V m t ch th : các ho t đ ng thu, chi b ng ti n trong tài chính công do ch ộ V m t pháp lu t: các quan h tài chính ch u s đi u ch nh b i các “lu t công”, d a trên các quy ph m pháp lu t m nh l nh- quy n uy. Các quan h tài chính công là ự ỹ ề ệ quan h kinh t ệ công mà m t bên c a quan h là ch th thu c khu v c công. ộ ự ế ả ủ ư ự ề ự ớ ủ ể ộ ộ ồ nh t đ nh. Trên ph m vi toàn b n n kinh t ạ ấ ị ễ ằ ỹ ề ệ xã h i khác nhau có các qu ủ ể ự ặ ử ụ ạ ộ khác nhau đ c hình thành và s d ng. Ví d nh : Qu ti n t ủ ượ ế ụ ư c a các t ộ Trong th c ti n đ i s ng xã h i, ho t đ ng tài chính th hi n ra nh là các ể ệ ạ ộ ệ ạ ng thu, chi b ng ti n- s vân đ ng c a ngu n tài chính- g n li n v i vi c t o ắ ớ ủ , g n li n ề ộ ề ế ắ ỹ ộ c a h gia đình, ỹ ề ệ ủ ộ ch c b o hi m tín d ng, các ụ ể ử ụ ỹ ề ệ ủ ổ ứ ả ệ
ắ ệ ờ ố hi n t ề ệ ượ l p ho c s d ng qu ti n t ậ v i s ho t đ ng c a các ch th trong lĩnh v c kinh t ớ ự ti n t ề ệ qu ti n t ỹ ề ệ ủ qu ti n t ỹ ề ệ ắ ượ ạ ậ ướ G n v i ch th là Nhà n ủ ể ề ự c, các qu ti n t ỹ ề ệ và chính tr c a Nhà n ị ủ công đ ướ ệ ớ ề ế ố ề ằ ằ ạ ộ ầ ậ ậ c ti n hành trên c s các lu t l ề ủ ế c quy đ nh đã làm n y sinh các quan h kinh t gi a Nhà n ệ ạ ộ ị ằ ơ ở ướ ế ữ ằ ả ướ ớ n y sinh trong quá trình nhà n ủ ể ướ ế ả ệ ộ ặ ử ụ ữ ồ ủ ế ệ ấ xã h i c a tài chính công. ệ ế ộ T nh ng phân tích trên đây có th có khái ni m t ng quát v tài chính công c a các doanh nghi p; qu ti n t công. ử ụ c t o l p và s d ng ớ c và th c hi n các ch c năng g n li n v i quy n l c kinh t ế ứ ự ắ công c. Quá trình hình thành và s d ng các qu ti n t xã h i c a Nhà n kinh t ỹ ề ệ ử ụ ướ ộ ủ c tham gia phân ph i các ngu n tài chính thông qua ho t chính là quá trình Nhà n ạ ồ ướ ặ đ ng thu, chi b ng ti n c a tài chính công. Các ho t đ ng thu, chi b ng ti n đó là m t ề ủ ộ bi u hi n bên ngoài c a tài chính công. Tuy v y, c n nh n rõ r ng, quá trình di n ra ễ ủ ể các ho t đ ng thu, chi b ng ti n c a nhà n do Nhà ướ ậ ệ c v i ch th khác n ệ c tham trong xã h i. Đó chính là các quan h kinh t ỹ gia phân ph i và s d ng nh ng ngu n tài chính đ t o l p ho c s d ng các qu ể ạ ậ ử ụ ố đó chính là m t b n ch t bên trong c a tài chính công, bi u công. Các quan h kinh t ể ặ ả hi n n i dung kinh t ộ ủ ừ ữ ể ệ ề ổ nh sau: ư
Tài chính công là t ng th các ho t đ ng thu, chi b ng ti n do Nhà n ổ ằ ể ạ ộ
ằ ề ạ ậ ướ ứ ủ ủ ệ ụ ụ ự ộ Nh v y, tài chính công là m t ph m trù kinh t ộ c. Tài chính công v a là ngu n l c đ Nhà n ế c ti n ướ hành, nó ph n ánh các quan h kinh t n y sinh trong quá trình t o l p và s d ng các ử ụ ả ế ả qu ti n t công nh m ph c v th c hi n các ch c năng c a Nhà n c và đáp ng các ỹ ề ệ ứ ệ i ích c a toàn xã h i. nhu c u, l ợ ầ ư ậ ướ ệ ạ ồ ự ể ướ ừ ụ ể ừ g n v i thu nh p và chi tiêu ớ ậ ế ắ c th c hi n các ch c năng ứ ự ướ c chi ph i, đi u ch nh các ho t đ ng khác ạ ộ ỉ ề ữ c đ th c hi n nh ng ệ ướ ọ ể ự ụ ố ủ , chính tr , xã h i c a đ t n c. ộ ủ ấ ướ ệ ế ể ị c a Nhà n ủ v n có c a mình, v a là công c đ Nhà n ủ ố c a xã h i. Tài chính công là công c quan tr ng c a Nhà n ộ ủ nhi m v phát tri n kinh t ụ C c u tài chính bao g m: ơ ấ c (trung ng). ồ ươ ươ c. ị ự ệ - Ngân sách nhà n ị ướ - Tài chính các c quan hành chính nhà n ơ - Tài chính các đ n v s nghi p nhà n ướ ơ - Các qu tài chính ngoài ngân sách nhà n ủ ứ ng và đ a ph ướ c. c. ỹ ướ 2. Các ch c năng c a tài chính công Ch c năng c a tài chính công là các thu c tính khách quan v n có, là kh năng ộ ứ ủ ả ố ủ ụ ể ệ ố ứ ố ọ ộ ủ ứ ộ ộ bên trong th hi n tác d ng c a xã h i c a tài chính. ơ ả ấ ặ ắ ủ ủ ứ ủ ủ ứ ớ ấ ồ ờ ứ ở ộ ủ ứ ể i và phân b , giám đ c và đi u ch nh. ề ổ ố ỉ
ng, v n ti n t ề ọ ố ề ệ ạ ậ ệ ộ ộ ố ứ Tài chính nói chung có hai ch c năng c b n là ch c năng phân ph i và ch c năng giám đ c. Tài chính công là m t b ph n c u thành quan tr ng c a tài chính, có ậ nét đ c thù là g n v i thu nh p và chi tiêu c a Chính ph . Do đó, các ch c năng c a tài ậ ủ chính công cũng xu t phát t hai ch c năng c a tài chính, đ ng th i có m r ng thêm ừ căn c vào nét đ c thù c a tài chính công. Có th nêu lên ba ch c năng c a tài chính ủ ặ công là t o l p v n, phân ph i l ạ ậ ố ạ ố 2.1. Ch c năng t o l p v n ứ ạ ậ ố th tr Trong n n kinh t ế ị ườ ề ự ế ề ứ ủ ố ố ớ ộ ữ ứ ệ ớ ạ ậ ủ ế ị ộ ố ạ là đi u ki n và ti n đ cho m i ho t ề ề đ ng kinh t -xã h i. Th c ra, ch c năng t o l p v n là m t khâu t t y u c a quá trình ấ ế ủ ứ ộ ng không i ta th phân ph i, nên khi nói v ch c năng c a tài chính nói chung, ng ườ ườ tách riêng ra thành m t ch c năng. Tuy nhiên, đ i v i tài chính công, v n đ t o l p ề ạ ậ ấ ọ vai trò quan tr ng v n có s khác bi t v i t o l p c a các khâu tài chính khác, nó gi ự ố và có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i toàn b quá trình phân ph i, vì v y, có th tách ra ể ậ thành m tch c năng riêng bi c. Đ i t ướ ố ộ ứ ủ ể ủ ướ ố ớ t. ệ ạ ậ ộ ủ ố c. Nhà n ề ự ng c a quá trình này là các Ch th c a quá trình t o l p v n là Nhà n ủ ố ượ t. Đ c thù c a ch c năng c tham gia đi u ti ngu n tài chính trong xã h i do Nhà n ề ủ ặ ế ồ ứ t o l p v n c a tài chính công là quá trình này g n v i quy n l c chính tr c a Nhà ị ủ ề ự ớ ắ ạ ậ c s d ng quy n l c chính tr c a mình đ hình thành các qu ti n t ỹ ề ệ n ướ xã h i. c a mình thông qua vi c thu các kho n có tính b t bu c t ộ ế ủ ể các ch th kinh t ủ ể ộ ừ ướ ử ụ ệ ị ủ ắ ả ố ạ i n m gi ườ ắ ớ ư cách là ng ồ ữ ậ i và phân b 2.2. Ch c năng phân ph i l Ch th phân ph i và phân b là nhà n ổ ố c và các qu ti n t t. ứ ố ủ ể l c chính tr . Đ i t ố ượ ị ự trong ngân sách Nhà n c a các pháp nhân và th nhân trong xã h i mà nhà n ủ ỹ ề ệ ộ ề ế ổ ề c v i t quy n ướ ng phân ph i và phân b là các ngu n tài chính công t p trung ổ khác c a Nhà n ậ c, cũng nh thu nh p ướ ướ ư ủ c tham gia đi u ti ướ ể ự ệ ự c, các ch th tham gia vào các quan h c trong vi c th c hi n các ch c năng v n có c a Nhà n ứ ữ v i Nhà n ủ ể ệ ố ộ ự ế ớ ướ ướ ứ ệ Thông qua ch c năng phân ph i, tài chính công th c hi n s phân chia ngu n l c ồ ự ệ tài chính công gi a các ch th thu c Nhà n ướ ứ c, ch c kinh t năng phân ph i c a tài chính công nh m m c tiêu công b ng xã h i. Tài chính công, ủ ể ố ằ ố ủ ủ ộ ụ ằ
t ngân sách nhà n c, đ ượ ử ụ ướ ậ ủ c s d ng làm công c đ đi u ch nh thu nh p c a ụ ể ề ỉ đ c bi ặ các ch th trong xã h i thông qua thu và chi tiêu công. ế ộ ố ệ ủ ể ớ ổ ứ ự ủ ự ứ ằ ủ ệ ự ộ ề ấ ể ừ ơ ế ủ ướ ứ ơ ế ị ườ ậ ượ ụ ắ ể Cùng v i phân ph i, tài chính công còn th c hi n ch c năng phân b . Thông qua ệ ch c năng này, các ngu n nhân l c tài chính công đ c phân b m t cách có ch đích ồ ổ ộ ượ theo ý chí c a Nhà n ạ c nh m th c hi n s can thi p c a Nhà n c vào các ho t ự ủ ướ ướ ệ đ ng kinh t -xã h i. Trong đi u ki n chuy n t c ch qu n lý t p trung quan liêu ệ ế ộ ậ ả ế ng có s đi u ti bao c p sang c ch th tr c, ch c năng phân b c a ổ ủ t c a Nhà n ự ề tài chính công đ ọ c v n d ng có s l a ch n, cân nh c, tính toán, có tr ng tâm, tr ng ọ ự ự ọ đi m, nh m đ t hi u qu phân b cao. ệ ạ ằ ổ ố ỉ ả 2.3. Ch c năng giám đ c và đi u ch nh. V i t ớ ư ề ả ướ c, Nhà n ằ ướ ậ ề ộ ề ụ ủ ỉ ề ứ cách là m t công c qu n lý trong tay Nhà n ể ể ỉ ố ề ộ ỉ ủ ậ ỉ ứ c v n d ng ch c ụ năng giám đ c và đi u ch nh c a tài chính công đ ki m tra b ng ti n đ i v i quá trình ố ớ v n đ ng c a các ngu n tài chính công và đi u ch nh quá trình đó theo các m c tiêu mà ồ ụ ộ ậ ố c đ ra. Ch th c a quá trình giám đ c và đi u ch nh là Nhà n Nhà n c. Đ i ủ ể ủ ướ ướ ng c a s giám sát đ c và đi u ch nh là quá trình v n đ ng c a các ngu n tài chính t ồ ề ố ượ công tròn s hình thành v a s d ng các qu ti n t ừ ử ụ . ỹ ề ệ ằ ề ố ủ ề ủ ự ự ố ự ồ ệ ự ủ ố ớ ọ ự ậ ề ả ố ộ ủ ể ằ ể ộ ơ ở ủ ứ ề ỉ ộ ủ ự ố Giám đ c b ng đ ng ti n là vai trò khách quan c a tài chính nói chung. Tài chính công cũng th c hi n s giám đ c b ng đ ng ti n đ i v i m i s v n đ ng c các ồ ngu n tài chính công, thông qua đó bi u hi n các ho t đ ng c a các ch th thu c Nhà ồ ệ c th c hi n trên c s các k t n ế c. Còn ch c năng đi u ch nh c a tài chính công đ ệ ướ c nh m đi u ch nh các b t h p qu c a giám đ c, là s tác đ ng có ý chí c a Nhà n ấ ợ ỉ ề ả ủ thu c tài chính công. lý trong quá trình hình thành và s d ng các qu ti n t ạ ộ ượ ướ ỹ ề ệ ủ ự ằ ộ ử ụ ả
3. Qu n lý tài chính công 3.1. Khái ni m qu n lý tài chính công. ả ệ Qu n lý nói chung đ ả ệ ượ ả ư ộ ươ ủ ể ằ ợ ộ ề ế c quan ni m nh m t quy trình mà ch th qu n lý ti n ng pháp thích h p nh m tác đ ng và ng qu n lý ho t đ ng và phát tri n phù h p v i quy lu t khách ớ ố ượ ể ậ ợ hành thông qua vi c s d ng các công c và ph đi u khi n đ i t ể quan và đ t đ ạ ượ ụ ạ ộ ị ủ ể ụ ả ả ng pháp qu n lý, m c tiêu qu n lý là nh ng y u t ệ ử ụ ả c các m c tiêu đã đ nh. Trong ho t đ ng qu n lý, các n i dung v ch th qu n lý, đ i t ộ ụ ng lqu n lý, ố ượ ả ỏ trung tâm đòi h i ạ ộ ươ ế ố ề ả ữ ả công c và ph ụ ph i xác đ nh đúng đ n. ị ắ ả ộ ộ ả ặ ộ ề ể ấ ấ ả Qu n lý tài chính công là m t n i dung c a qu n lý tài chính và m t m t xã h i nói ộ ủ chung, do đó trong qu n lý tài chính công, các v n đ k trên cũng là các v n đ c n ề ầ đ ượ ậ
c giao nhi m v th c hi n các ho t đ ng t o l p và s c nhà n ả c nh n th c đ y đ . ứ ầ ủ Trong ho t đ ng tài chính công ch th qu n lý tài chính công là nhà n ạ ộ ượ ướ ạ ậ ủ ể ệ ạ ộ ơ ướ c ho c ặ ử ệ công. Ch th tr c ti p qu n lý tài chính là b máy tài chính ả ụ ự ế ả ộ ủ ể ự c. ướ Đ i t các c quan đ d ng các qu ti n t ụ trong h th ng c quan nhà n ệ ố ố ượ ạ ộ ng c a qu n lý tài chính công là các ho t đ ng tài chính công. Nói c th c; ho t đ ng t o l p và s ạ ậ ướ ề ằ ỹ ề ệ ơ ủ ả ạ ộ ỹ ề ệ ộ ạ ộ ủ ủ ộ ể ậ ụ ể ử h n đó là các ho t d ng thu chi b ng ti n c a Nhà n ơ c ng đi m ra trong b ph n c u thành c a tài chính công, đó d ng các qu ti n t ấ ụ cũng là n i dung ch y u c a qu n lý tài chính công. ộ ủ ế ủ ả Trong qu n lý tài chính công, các ch th qu n lý có th s d ng nhi u ph ủ ể ể ử ụ ề ả ả ươ ng pháp qu n lý và nhi u công c qu n lý khác nhau. ụ ả ề ả
ươ ổ ứ ượ ử ụ ể ự ủ ể ệ ả ch c đ ặ ng pháp t ế ắ ồ ủ ữ ẫ ị ạ ộ ặ ộ ươ ả ủ ộ Ph c s d ng đ th c hi n ý đ c a ch th qu n lý trong vi c b trí, s p x p các m t ho t đ ng tài chính công theo nh n khuôn m u đã đ nh và ạ ộ ệ ố t l p b máy qu n lý phù h p v i các m t ho t đ ng đó. thi ợ ớ ế ậ ả Ph c s d ng khi các ch th qu n lý tài chính công ng pháp hành chính đ ủ ể ượ ử ụ mu n các đòi h i c a mình ph i đ c các khách th qu n lý tuân th m t cách vô ả ả ượ ỏ ủ ố đi u ki n. Đó là khi các ch th qu n lý ra các m nh l nh hành chính. ả ủ ể ệ ề đ Ph ng pháp kinh t ệ ươ ể ệ ệ ợ i các t ộ ả ể i ích v t ch t đ kích ậ ấ ể ch c và cá nhân ổ ứ ự ủ c s d ng thông qua vi c dùng l ớ ứ ế ượ ử ụ thích tính tích c c c a các khách th qu n lý, t c là tác đ ng t đang t ổ ứ ạ ộ ồ ụ ả ộ ậ ệ ố ượ ử ụ ể ả ch c các ho t đ ng tài chính công. Các công c qu n lý tài chính công bao g m: H th ng pháp lu t thu c lĩnh v c tài chính công đ ư ộ ề c s d ng đ qu n lý và đi u c xem nh m t lo i công c qu n lý có vai trò ả ạ ụ ự hành các ho t đ ng tài chính công đ ượ đ c bi ặ
ậ ượ ử ụ ụ ụ ế ơ d n ướ ạ ướ ạ ộ t quan tr ng. ọ ệ ể ể ệ Trong qu n lý tài chính công, các công c pháp lu t đ c s d ng đ th hi n ụ ả i d ng c th là chính sách, c ch qu n lý tài chính, m c l c ngân sách nhà ả ụ ể c (NSNN) Cùng v i pháp lu t, hàng lo t các công c ph bi n khác đ ạ ượ ử ụ ụ ậ ớ ổ ế ế ư ả ạ ộ ả M i công c k trên có đ c đi m khác nhau và đ c s d ng trong qu n lý tài chính công nh : Các chính sách kinh t tài chính; ki m tra, thanh tra ể giám sát; các tiêu chí đánh giá hi u qu ho t đ ng tài chính công… ệ ượ ử ụ ể ỗ ạ ộ ặ ụ ệ ẩ ả ộ c s d ng theo các cách khác nhau nh ng đ u nh m m t m c đích là thúc đ y nâng cao hi u qu ho t đ ng tài chính công nh m đ t t ụ ể ề ạ ớ ụ ị ể ệ ề ả ổ ằ i m c tiêu đã đ nh. ể ư ằ ữ công nh sau: ạ ộ ả ủ ể ả ả ụ ệ T nh ng phân tích k trên, có th có khái ni m t ng quát v qu n lý tài chính ừ ư Qu n lý tài chính công là ho t đ ng c a các ch th qu n lý tài chính công ủ ể ng pháp qu n lý và công c qu n lý đ ươ ả c các m c tiêu đã ụ ạ ượ ạ ộ ủ ề ằ ộ thông qua vi cc s d ng có ch đ nh các ph ủ ị ử ụ tcs đ ng và đi u khi n ho t đ ng c a tài chính công nh m đ t đ ể đ nh. ị ấ ủ ậ ự ể Th c ch t c a qu n lý tài chính công là quá trình l p ké ha ch, t ằ ủ c có hi u qu nh t. ấ ch css, đièu ổ ư ọ ệ c nh m ph c v cho vi c th c hi n ự ệ ụ ụ ướ ả ướ ứ ệ
ả hành và ki m soát ho t đ ng thu chi c a Nhà n ạ ộ cácch c năng nhi m v c a Nhà n ụ ủ ệ 3.2. Nguyên t c qu n lý tài chính công. ắ ả Ho t d ng qu n lý tài chính ông đ ượ ả ơ ả c th c hi n theo nh ng nguyên t c c b n ữ ạ ộ ự ệ ắ sau:. ậ ủ ắ ầ c th hi n ề ể ệ ở ướ ả ỹ ố ớ ướ ơ ả ủ ả ồ ự ủ ệ ậ ộ ủ ề ả ả ố ợ ả ượ ự ự ả ứ ụ ạ ằ ợ - Nguyên t c t p trung dân ch : ủ T p trung dân ch là nguyên t c hàng đ u trong ắ ậ c, qu n lý qu n lý ngân sách nhà n qu n lý tài chính công. Đi u này đ ả ả ượ ị c và qu n lý tài chính đ i v i các c quan hành chính và đ n v qu tài chính nhà n ơ ế s nghi p. T p trung dân ch đ m b o cho các ngu n l c c a xã h i, c a n n kinh t ự c s d ng t p trung và phân ph i h p lý. Các kho n thu-chi trong qu n lý tài chính đ ậ ượ ử ụ công ph i đ ộ i ích c ng c bàn b c th c s công khai nh m đáp ng các m c tiêu vì l đ ng.ồ ệ -Nguyên t c hi u qu ắ ệ ả ọ ắ c th hi n trên t ể ệ ắ ả ệ ượ ộ ự ơ ở ợ ự ướ ộ ự ụ ệ ụ cũng là th c đo quan tr ng đ ả ả: Nguyên t c, hi u qu là nguyên t c quan tr ng trong qu n t c các lý tài chính công. Hi u qu trong qu n lý tài chính công đ ả ấ ả và xã h i. Khi th c hi n các n i dung chi tiêu công c ng, lĩnh v c chính tr , kinh t ệ ộ ế ị i ích i vi c th c hi n các nhi m v và m c tiêu trên c s l c luôn h Nhà n ng t ệ ớ ướ ể c a toàn th c ng đông. Ngoài ra, hi u qu kinh t ọ ế ể ộ ủ ệ ệ ướ ả
ắ ướ ế ị ế ả ộ ng, song nh ng l ượ ả ề ị ủ ấ ộ ợ i ích c a xã h i luôn đ ệ ả ộ ộ ọ ồ c cân nh c khi ban hành các chính sách và các quy t đ nh liên quan đ n chi Nhà n tiêu công. Hi u qu v xã h i là tiêu th c r t c n quan tâm trong qu n lý tài chính ứ ấ ầ ệ c đ c p, cân công. M c dù r t khó đ nh l ượ ề ậ ữ ặ ả nh c, th n tr ng trong quá trình qu n lý tài chính công. Hi u qu xã h i và hi u qu ả ệ ọ ắ ậ ộ c xem xét đ ng th i khi hình thành m t là hai n i dung quan tr ng ph i đ kinh t ờ ả ượ quy t đ nh, hay m t chính sách chi tiêu ngân sách. ộ ế ế ị - Nguyên t c th ng nh t ố ả ắ ấ ả ậ ắ ả ả ấ ế ệ ẻ ủ ữ ố ử ụ ể ố ự ả ệ ả ế ắ ị ướ ắ ấ ẽ ả ữ ự ả ạ ự ằ ả ẳ ế ị ộ ạ ạ ọ ệ ệ ự ả ự ắ ố ả ả ả ể ệ ấ ộ ượ ẽ ạ ạ ế ữ ề ả ấ ấ : Th ng nh t qu n lý theo nh ng văn b n pháp lu t là ố nguyên t c không th thi u trong qu n lý tài chính công. Th ng nh t qu n lý chính là ể vi c hình thành, s d ng, ki m tra thanh tra, vi c tuân th theo m t quy đ nh chung t ừ ệ ộ ng m c trong quá trình tri n khai th c hi n. Th c hi n thanh quy t toán, x lý các v ệ ử nguyên t c qu n lý th ng nh t s đ m b o tính bình đ ng, công b ng, đ m b o hi u ệ ả ả qu , h n ch nh ng tiêu c c và nh ng r i ro khi quy t đ nh các kho n chi tiêu công,. ế ữ ủ Công khai minh b ch trong đ ng viên, phân - Nguyên t c công khai, minh b ch: ắ ệ ph i các ngu n l c tài chính công, là nguyên t c quan tr ng nh m đ m b o cho vi c ố ằ ồ ự c th c hi n th ng nh t và hi u qu . Th c hi n công qu n lý ngu n tài chính công đ ệ ồ ả ể khai minh b ch trong qu n lý s t o đi u ki n cho c ng đ ng có th giám sát, ki m ạ ồ soát các quy t đ nh v thu, chi trong qu n lý tài chính công, h n ch nh ng th t thoát ế ị và đ m b o hi u qu c a nh ng kho n thu, chi tiêu công. ữ ệ ề ả ủ ệ ữ ả ả
c là m t quá trình chuy n đ i t ả ố ả ả ả ả 4. M i quan h gi a c i cách hành chính và c i cách tài chính công 4.1. C i cách tài chính công trong xu th c i cách hành chính ướ ể C i cách hành chính nhà n ơ ổ ừ ề ủ ề ậ ạ ủ ế ộ ể ằ ệ ệ ự ệ ề ệ ạ ủ ướ ự ả ả ổ ạ ắ ủ ộ ệ ự ự ệ ẩ ạ ợ và ph c v nhân dân. ụ ụ ậ ắ ầ ừ ể ế ả n n hành chính ộ theo c ch qu n lý k ho ch hóa t p trung sang n n hành chính c a c ch th ế ị ả ơ ế ng xã h i ch nghĩa. Quá trình chuy n đ i đó nh m hình thành và xây tr ng đ nh h ướ ườ ị ạ d ng m t n n hành chính dân ch , trong s ch, v ng m nh, chuyên nghi p, hi n đ i ữ ạ ủ ự ộ ề c pháp quy n xã hóa; ho t đ ng có hi u l c, hi u qu theo nguyên t c c a Nhà n ạ ộ ướ ạ i s lãnh đ o c a Đ ng; xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c có đ o h i ch nghĩa d ứ ộ ủ ộ đ c, ph m ch t và năng l c phù h p, đáp ng s nghi p đ y m nh công nghi p hóa, ấ ẩ ứ ứ hi n đ i hóa, h i nh p qu c t ạ ộ ệ c ta, công cu c c i cách hành chính b t đ u đ n Ở ướ ữ c tri n khai t ượ ế ự ố ế ộ ả ế ỷ ờ ủ ị ả ch c. Đ c bi ớ ự c th t c hành chính trong gi ị ộ ướ ệ ế ấ ị ầ ứ ặ ộ
ộ ộ ả ự ệ ọ ổ ớ ị đ t n ệ ở ấ ướ ệ ướ ự ả kho ng gi a nh ng năm 90 c a th k XX, v i s ra đ i c a Ngh quy t 38/CP ngày 4-5-1994 ữ ủ ệ c a Chính ph v c i cách m t b i quy t công vi c ủ ụ ủ ề ả ủ c a công dân, t t, Ngh quy t H i ngh l n th 8 Ban ch p hành trung ế ổ ứ ủ ng Đ ng khóa VII, tháng 1-1995 đã đ t c i cách hành chính thành m t n i dung ươ ặ ả ả c ta và xác đ nh c i cách hành quan tr ng trong s nghi p đ i m i toàn di n chính là tr ng tâm c a công cu c xây d ng và ki n toàn Nhà n ộ c C ng hòa xã h i ộ ộ ọ ch nghĩa Vi ủ t Nam. ủ ệ ự Trong quá trình th c hi n c i cách hành chính, th c t ệ ả ả ệ ể ự ự ế ế ạ ộ ồ ề ủ ằ ả ệ ữ ướ ố ủ ể ộ c a Nhà n ướ ố ộ ự ừ c, v a có tác d ng thúc đ y ho c kìm hãm ho t đ ng c a các c quan trong b ứ ự ủ ơ ướ ụ ủ ặ c v i các ch th kinh t - xã h i khác trong quá trình hình thành và s ệ ả ạ ộ ở ộ ộ ẩ ả ứ ỉ đã cho th y, chúng ta ch ấ ệ ả có th th c hi n c i cách hành chính thành công khi ti n hành đ ng th i v i vi c c i ờ ớ cách hành chính công. Thông qua ho t đ ng thu- chi b ng ti n c a Nhà n c, tài chính ướ c , tài chính công ph n ánh các m i quan công ph n ánh các m i quan h gi a Nhà n ố ả ử h gi a Nhà n ế ướ ớ ệ ữ ủ d ng các qu ti n t c nh m th c hi n đúng các ch c năng v n có c a ỹ ề ệ ủ ằ ụ mình. Hi u qu c a qu n lý tài chính công v a ph n ánh năng l c c a b máy Nhà ệ ả ả ủ ộ n ừ máy này. T nh n th c đó, c i cách tài chính công tr thành m t n i dung quan tr ng ọ ừ ậ c ta. c a công cu c c i cách hành chính ộ ả ủ n ở ướ
ố ệ ữ ả ượ ớ M i quan h gi a c i cách hành chính v i tài chính công đ - Vi c th c thi ho t đ ng c a b máy Nhà n ề c th hi n: ể ệ c g n li n v i c ch tài chính ế ớ ơ ướ ắ ủ ộ ạ ộ ệ
h tr cho các ho t đ ng đó. ỗ ợ ả ệ ự ạ ộ ấ ứ ớ ự ả ấ ả ả ươ ả ấ ạ ộ kinh t qu ả ở ỗ ấ ỗ ấ ề ề ộ và quy n h n nh t đ nh trong qu n lý tài chính công ng ng v i s phân c p qu n lý - Vi c phân c p qu n lý hành chính ph i t ệ và phân c p qu n lý tài chính công đ đ m b o kinh phí cho ho t đ ng có hi u ể ả ế m i c p. ả ạ ả ạ ở ph m vi c a mình. ụ ạ ộ ủ ố ủ ả c. - B n thân m i c p chính quy n trong b máy hành chính đ u có trách nhi m ệ ề - Các th ch v qu n lý tài chính công có tác d ng chi ph i ho t đ ng c a các ướ ấ ị ể ế ề ướ ố ủ c quan nhà n ơ c theo mong mu n c a Nhà n - Quy mô và c ch chi tiêu tài chính công, đ c bi t là đ tr l ệ c, có tác đ ng quan tr ng đ n vi ng cho đ i ngũ ộ phát huy ướ ể ả ươ ế ọ ệ ặ ộ ơ ế ộ cán b công ch c trong b máy nhà n năng l c c a đ i ngũ trong công vi c đó. ệ c th c hi n giám sát b ng đ ng ti n đ i v i ho t đ ng c a các c ố ớ ạ ộ ủ ề ằ ồ ơ ướ ệ ứ ộ ự ủ ộ - Nhà n quan hành chính nhà n ự c.ướ ủ ả ộ ng trình t ng th ổ ộ ố ả ủ ươ ướ ả 4.2. N i dung c a c i cách tài chính công C i cách tài chính công là m t trong b n n i dung c a ch ộ ạ ả ứ ả ừ ữ ầ ể c giai đo n 2001-2010. Tuy nhiên, c i cách tài chính công phía khách quan ề ẩ ệ c quan tâm th c hi n ả ng trình, k ho ch đào t o cho t ng giai ạ ế ụ ự ừ ả ượ ạ ậ ng xuyên, liên t c, có ch ườ
ả ả ế ộ ứ ớ ơ ừ ệ N i dung c a c i cách tài chính công bao g m: Th nh t ố ộ ờ ự ỉ ạ ủ ạ ề ả ề ư ả , đ m b o quy n quy t đ nh ngân sách đ a ph ế ị ị ề ươ ủ ộ ươ ề ề ổ ề ị ử ụ ế ị ề ộ ơ ượ ệ ạ ch c s ề ế ệ ệ ấ ượ ạ ộ ổ ả ế ụ ầ ng vào ki m soát đ u ra, ch t l ị ỏ ể ớ ệ ố ủ ộ ứ ơ ơ
,ứ ư đ i m i c b n ch đ tài chính đ i v i khu v c d ch v công. ớ ơ ả ố ớ ế ộ ụ c i cách hành chính nhà n ả là v n đ nh y c m, luôn ti m n nh ng khó khăn, thách th c c t ạ ề ấ và n i t i, vì v y, quá trình c i cách tài chính công c n ph i đ ộ ạ m t cách th ươ ộ đo n, t ng năm v i nh ng bi n pháp c th . ớ ụ ể ữ ạ ủ ả ồ ả ấ , đ i m i c ch phân c p qu n lý tài chính và ngân sách, đ m b o ấ ổ tính th ng nh t c a h th ng tài chính qu c gia và vai trò ch đ o c a ngân sách trung ố ấ ủ ệ ố ệ ng; đ ng th i phát huy tính tích c c ch đ ng, năng đ ng sáng t o và trách nhi m ủ ộ ồ ươ c a đ a ph ng cũng nh các ngành trong vi c đi u hành tài chính và ngân sách. ươ ệ ủ ị ng c a H i đ ng nhân Th hai ủ ứ ộ ồ ệ dân các c p, t o đi u ki n cho chính quy n đ a ph ng ch đ ng x lý các công vi c ạ ử ị ệ ấ ng; quy n quy t đ nh c a các S , B , Ban, Ngành v phân b ngân sách c a đ a ph ủ ở ộ ươ ủ ị cho các đ n v tr c thu c; quy n ch đ ng c a các đ n v s d ng ngân sách trong ủ ộ ủ ơ ị ự c duy t phù h p v i ch đ , chính sách. ph m vi d toán đ ợ ớ ự ế ộ ớ ổ ứ ự t rõ c quan hành chính công quy n v i t trên c s phân bi Th ba, ệ ơ ứ ơ ở nghi p, d ch v công, th c hi n đ i m i c ch phân b ngân sách cho c quan hành ơ ớ ơ ổ ự ụ ị chính, xóa b ch đ c p kinh phí căn c vào k t qu và ch t l ng ho t đ ng, ứ ế ộ ấ ng ch tiêu theo m c tiêu c a c quan hành chính, h ỉ ướ ủ ơ ấ ượ đ i m i h th ng đ nh m c chi tiêu đ n gi n h n, tăng quy n ch đ ng cho c quan ề ả ơ ổ s d ng ngân sách. ử ụ Th t ổ - Xây d ng quan ni m đúng v d ch v công. Nhà n ề ị ệ ụ ư ủ ậ ụ ề ự ị ướ ả ơ ậ ế ữ ướ ch c xã h i đ m nhi m. Nhà n ả ự ị c có trách nhi m chăm lo ệ ự ướ ệ đ i s ng v t ch t và văn hóa c a nhân dân, nh ng không ph i vì th mà m i công vi c ọ ả ấ ờ ố ế c tr c ti p đ m nh n. Trong t ng lĩnh v c đ nh rõ v d ch v đ u do c quan Nhà n ừ ự ề ị ế và tr c ti p th c hi n, nh ng công vi c c ph i đ u t nh ng công vi c mà Nhà n ệ ự ệ ả ầ ư ữ ơ c n ph i chuy n đ các t ướ ộ ả ứ ổ ể ầ ch c xã h i và nhân dân tr c ti p làm các d ch ch t o đi u ki n đ doanh nghi p, t ổ ứ ể ế ạ c có các chính sách, c ị ệ ể ệ ự ệ ộ ự ề ệ ế
i s h ướ ự ướ ủ ng d n, h tr , ki m tra, ki m soát c a ỗ ợ ể ể ẫ ụ ụ ả ấ v ph c v s n xu t và đ i s ng d ụ c quan hành chính nhà n ơ ờ ố c. ướ ế ấ ể ơ ế ộ ự ị ự ề ệ ệ ệ ủ ệ ngân sách nhà n i do các đ n v t - Xóa b c ch c p phát tài chính theo ki u “xin-cho”, ban hành các c ch , ế ch tài chính cho các đ n v s nghi p có đi u ki n ệ ơ ả ng đ i h c, b nh vi n, vi n nghiên c u... trên c s xác đ nh nhi m v ph i ị ơ ở ứ ị ự c và ph n còn l ạ ầ ụ ơ ướ ừ ỏ ơ chính sách th c hi n ch đ t ệ ự nh tr ệ ạ ọ ư ườ th c hi n, m c h tr tài chính t ứ ỗ ợ ệ ự trang tr i.ả Th nămứ ớ , th c hi n thí đi m đ áp d ng r ng rãi m t s c ch tài chính m i, ộ ộ ố ơ ế ụ ự ể ệ ể nh sau: ư ng, ơ ị ự ấ ể ơ ở ự ệ ườ b nh vi n. ệ trong n c, n ướ - Cho thuê đ n v s nghi p công, cho thuê đ t đ xây d ng c s nhà tr ệ - Khuy n khích các nhà đ u t ầ ư ạ ọ ạ ướ ơ ở ữ ệ c ngoài đ u t ầ ư ấ ượ tr c ti p n ơ phát tri n các c ể các thành ng cao ở c ngoài vào lĩnh ầ ư ự ế ướ ế ề ạ ọ ệ s đào t o ngh , đ i h c, trên đ i h c, c s ch a b nh có ch t l ở ph , khu công nghi p; khuy n khích liên doanh và đ u t ế ố v c này. ự ộ ố ạ ị ư ệ ự ệ đô th , c p, thoát n ụ c ph c v nông nghi p... - Th c hi n m t s c ch khoán, m t s lo i d ch v công c ng, nh : v sinh ướ ụ ụ ị ấ ộ ệ ướ ộ ố ơ ế c, cây xanh, công viên, n ồ ơ ộ ố ị ơ ổ ể ụ ố ớ ệ ơ ế ợ , đ i m i công tác ki m toán đ i v i các c quan hành chính, đ n v s ớ ệ ừ - Th c hi n c ch h p đ ng m t s d ch v công trong c quan hành chính. ự Th sáuứ ằ ố ỏ ề ể ướ ả ử ụ ể ề ạ ơ ố ớ ạ ệ c, xóa b tình tr ng nhi u đ u m i thanh tra, ki m tra, ki m toán, đ i v i các c ệ ị ự ỉ ị ự ơ ngân sách nhà nghi p nh m nâng cao trách nhi m và hi u qu s d ng kinh phí t ệ ơ n ầ quan hnàh chính, đ n v s nghi p. Th c hi n dân ch , công khai, minh b ch v tài ự ệ chính công, t ề ượ ữ ự ủ ề ệ ế ệ ự ơ ở ơ ch c, ph ứ ữ ươ ộ ướ n ệ ả ơ ổ ộ ứ ầ ủ ộ ả
C ƯỚ Ả ệ ủ c công b công khai. t c các ch tiêu tài chính đ u đ ố ấ ả c trình bày ự Nh ng n i dung c i cách tài chính công đ trên có tác đ ng tr c ở ộ ộ ượ ả ch c a các c, làm tăng tính t ti o đ n ho t đ ng c a b máy hành chính Nhà n ướ ạ ộ ế ủ ủ ộ ế ơ đ n v g n v i s ch đ ng v tài chính; t o ra c ch tài chính khuy n khích các đ n ơ ế ế ạ ớ ự ủ ộ ị ắ ơ t ki m ngân sách, trên c s đó v chi tiêu có hi u qu , h ng vào k t qu đ u ra và ti ế ả ầ ả ướ ị i lao đ ng. Đó chính là nh ng đ ng l c thúc đ y các c quan tăng thu nh p cho ng ộ ộ ườ ẩ ậ ng ho t đ ng và nâng cao c đ i m i v t trong b máy Nhà n ng h ạ ộ ướ ớ ề ổ ướ ộ ệ c ho t đ ng có hi u năng l c c a đ i ngũ cán b , công ch c, làm cho b máy nhà n ạ ộ ứ ự ủ ộ l c và hi u qu h n, đáp ng các yêu c u c a công cu c c i cách hành chính ở ướ c ự ta. II. QU N LÝ NGÂN SÁCH NHÀ N 1. Khái ni m ngân sách nhà n T “ngân sách” đ ữ ậ ộ ừ ế ả ứ ữ ể ả c ướ c l y t ượ ấ ừ ủ ế ộ ề ầ ữ ế ướ ộ ư ắ ố ộ ủ ườ s n l n m nh t ng b ạ ướ ừ ự ụ t nhau. Khi giai c p t ạ ự ấ ư ả ớ ừ ị ệ ế ả ả ỏ
c th thu t ng “budjet”, m t t ti ng Anh th i trung ờ ừ chi c túi c a nhà vua trong đó ch a nh ng kho n ti n c n ti c , dùng đ mô t t cho ế ổ chi tiêu công c ng. D i ch đ phong ki n, chi tiêu c a nhà vua cho nh ng m c đích ụ ế ng sá và chi tiêu cho b n thân công c ng nh : đ p đê phòng ch ng lũ l t, xây d ng đ ả c kh ng hoàng gia không có s tách bi ố ệ ch ngh vi n và đòi h i tách b ch hai kho n chi tiêu này, t ệ đó n y sinh ra khái ni m c.ướ Ngân sách nhà n ễ ự ườ ệ ể ộ ơ ấ ị ủ ị Trong th c ti n, khái ni m Ngân sách nhà n ờ ộ ộ ế ụ ướ ộ ả ộ c, thì ngân sách đó đ ng trình cho m t m c đích nh t đ nh c a m t ch ướ ặ ủ ể ấ ị ọ ượ ế ng đ dùng t ng s thu và ổ ố chi c a m t đ n v trong th i gian nh t đ nh, m t b n tính toán các chi phí đ th c ể ự ủ hi n m t k ho ch ho c m t ch ộ ươ ạ ủ ệ th nào đó, n u ch th đó là Nhà n c g i là Ngân sách nhà ể c.ướ n
Lu t Ngân sách Nhà n ậ ướ c c qua có th m quy n c a Nhà n c đã đ ị ơ ủ ề ả ẩ ệ ự ứ ệ ả c năm 2002 đã đ nh nghĩa: “Ngân sách nhà n c là toàn ướ c b các kho n thu chi c a Nhà n ướ ủ ượ ướ ộ quy t đ nh và th c hi n trong m t năm đ đ m b o th c hi n các ch c năng, nhi m ệ ự ể ả ộ ế ị c”. v c a Nhà n ụ ủ ướ ị ủ ừ ả ộ ậ ấ ồ ờ ủ ở ữ ể ệ ề ượ ể ệ ượ ướ ơ ả c n i dung c b n ủ c tính pháp lý c a c; th hi n v trí, vai trò, ị ể ệ ứ Đ nh nghĩa c a Lu t ngân sách năm 2002 v a ph n ánh đ c a ngân sách, quá trình ch p hành ngân sách đ ng th i th hi n đ ủ ngân sách, th hi n quy n ch s h u ngân sách nhà n ch c năng c a NSNN. ủ ề ả ệ ợ ữ ố ằ ủ ể ộ ử ụ ệ ố ề ớ i ích ấ ủ c v i các ch th khác nh doanh nghi p, h gia đình, cá nhân… ướ ớ ỹ ề ệ c g n li n v i quá trình t o l p, phân ph i và s d ng qu ti n t ắ c tham gia vào quá trình phân ph i các c, phát sinh khi Nhà n ố ướ ư ạ ậ ướ ủ V b n ch t c a NSNN, đ ng sau nh ng con s thu, chi là các quan h l gi a Nhà n kinh t ế ữ trong và ngoài n ướ t p trung c a Nhà n ậ ngu n tài nguyên chính qu c gia. ố ồ c lu t hóa c hình th c l n n i dung; trình t và D i giác đ pháp lý, SN đ ộ ướ ậ ả ộ ự bi n pháp thu, chi NSNN là s th hi n quy n l c nhà n ượ ự ể ệ ệ ướ ệ ộ ứ ẫ c trong lĩnh v c ngân sách. ự ả ộ ướ c đ ự ệ ồ ướ ượ ự ể ả ả ế ẩ ậ ấ ả ẩ ị ề ự ủ D i giác đ chuyên môn, nghi p v , NSNN là toàn b các kho n thu, chi c a ụ Nhà n c d toán và th c hi n trong m t năm, theo quy trình bao g m c khâu ộ d toán (k c khâu chu n b , th o lu n, quy t đ nh phê chu n) ch p hành quy t toán ế ị ự NSNN. ộ ộ ướ ấ ể ướ c ụ ắ ự ứ ả ệ th c hi n ch c năng nhi m v c a mình tác đ ng vào n n kinh t ụ ủ . ế ề ộ ủ ề ặ ủ ề D i giác đ qu n lý vĩ mô, NSNN là m t công c s c bén nh t đ nhà n ệ c 2. Vai trò c a ngân sách nhà n ướ th tr Vai trò c a NSNN trong n n kinh t ế ị ườ ạ ề ữ ể ể ệ ộ ạ 2.1. Vai trò c a m t ngân sách tiêu dùng: Đ m b o hay duy trì s t n t i và ể ề ậ ng v m t chi tiêu có th đ c p đ n nhi u n i dung và nh ng bi u hi n đa d ng khác nhau, song có th khái quát trên ế nh ng khía c nh sau: ữ ủ ự ồ ạ ộ ả ả ạ ộ c ướ NSNN đ m b o tài chính cho b máy c a nhà n ả ủ ộ ằ ướ ự ừ ọ ự ắ ộ m i lĩnh v c, m i thành ph n kinh t ọ nguy n. Trong đó, quan tr ng nh t v n là ngu n thu t ọ ậ ả ượ c s cân đ i gi a nhu c u c a Nhà n c b ng cách khai thác, huy i các hình , d ầ ế ướ ế thu . ồ ấ ẫ ả c tính toán sao cho đ m b o c v i doanh nghi p và dân c , gi a tiêu ồ ủ ướ ầ ừ ả ữ ư ệ ớ ho t đ ng c a b máy nhà n ủ ộ ả đ ng các ngu n l c tài chính t ộ ồ ự th c b t bu c hay t ệ ứ Vi c khai thác, t p trung các ngu n tài chính này ph i đ ệ đ ượ ự dùng và ti ồ ố ố ữ t ki m… ệ ế ừ ồ c, Nhà n ướ ể ạ ả c ti n hành phân ph i các ế ướ ượ h p lý nh m v a c theo t l ừ ằ ủ ỷ ệ ợ c, v a đ m b o th c ự ủ ả ừ ướ ủ ề c đ i v i các lĩnh v c khác nhau c a n n ự ướ ứ ạ ộ ế ộ ố ớ ả ứ - T các ngu n tài chính t p trung đ ậ ngu n tài chính đ đáp ng nhu c u chi tiêu c a Nhà n ầ đ m b o duy trì ho t đ ng và s c m nh c a b máy nhà n ả ứ hi n ch c năng kinh t - xã h i c a Nhà n ộ ủ ệ kinh t .ế
ể ệ ệ ử ụ ế ợ đ m b o vi c phân ph i và s d ng đ ả đáp ng các nhu c u c a qu n lý nhà n ượ ướ ứ ể ả 2.2. Vai trò c a ngân sách phát tri n: là công c thúc đ y tăng tr NSNN - Ki m tra, giám sát vi c phân ph i và s d ng các ngu n tài chính t ồ ừ ố ử ụ c ti n hành h p lý, ti t ki m và có hi u qu , ả ệ ệ ế ả xã h i. c và phát tri n kinh t ộ ế ẩ ố ầ ủ ủ ổ ng, n ưở ụ đ nh và đi u ch nh kinh t ị ề ỉ ế ể vĩ mô c a Nhà n ủ c đ nh h ị ướ ầ ư ơ ấ ủ ề , đi u ch nh c c u c a n n ề - Thông qua NSNN, Nhà n theo các đ nh h ng c a Nhà n kinh t c c v c c u vùng, c c u ngành. ướ ủ ị ế c ướ ng đ u t ướ ướ ả ề ơ ấ ỉ ơ ấ
ế ấ ướ ự - Thông qua chi NSNN, Nhà n ẽ c đ u t ầ ư ể ề ệ ố ạ ầ ạ ng kinh t ư ậ ợ i ờ ố , nâng cao đ i s ng ặ ể ưở ứ ế ẩ ấ cho k t c u h t ng- lĩnh v c mà t nhân s không mu n tham gia ho c không th tham gia. Nó t o đi u ki n thu n l cho s n xu t kinh doanh phát tri n, th c đ y tăng tr ả dân c .ư - B ng ngu n chi NSNN hàng năm, t o l p các qu d tr ồ ằ ạ ậ ỹ ự ữ ề ng h p th tr ộ ố ấ ướ i tiêu dùng và ng ề ườ ấ ể ổ - Nhà n ị ườ ự ữ ả ả ể v hàng hóa và tài ng bi n đ ng, giá c tăng quá cao ho c xu ng quá ặ c có th đi u hòa cung c u ầ ể ề i s n xu t. ườ ả ả i ích ng ạ ệ chính, trong tr ườ ợ ả ế th p, nh vào l c l ng d tr hàng hóa và ti n, Nhà n ự ượ ờ hàng hóa đ n đ nh giá c , b o v l ệ ợ ị ố ướ ả ế ấ ợ c cũng có th ch ng l m phát b ng vi c c t gi m chi NSNN, tăng ằ ắ ầ ư ở ộ m r ng đ khuy n khích đ u t ế ố ng cung. S d ng các công c vay n nh công trái, tín ư ụ ng ti n m t trong l u thông nh m gi m s c ép v giá ế ầ ư ể ử ụ ặ ứ ư ế ề ể ề ằ ả thu tiêu dùng, kh ng ch c u, gi m thu đ u t ế ầ s n xu t kinh doanh, tăng c ả ườ phi u kho b c… đ hút b t l ớ ượ ạ c và bù đ p thâm h t ngân sách. ả ụ ắ ọ ự ộ ệ ệ ằ gi ả ấ ề i quy t các v n đ xã h i ộ th tr ế ị ườ 2.3. NSNN đóng vai trò quan tr ng trong vi c th c hi n công b ng xã h i và ế N n kinh t ề ứ ầ ạ ữ ặ ộ s a ch a, đ c bi ữ ề ứ ố ề ặ ộ ế ậ ề ng v i s c m nh th n kỳ c a nó cũng luôn ch a đ ng ự ủ ư ấ t là v m t xã h i nh b t ệ n n xã h i… Do đó, NSNN ệ ạ i quy t các v n đ xã ậ ọ ự ệ ế ệ ề ả ằ ấ ớ ứ t mà nó không th t nh ng khuy t t ể ự ử bình đ ng v thu nh p, s chênh l ch v m c s ng, t ệ ự ẳ đóng vai trò quan tr ng trong vi c th c hi n công b ng và gi h i.ộ c c g ng tác đ ng theo hai h ự ộ ướ ng và nâng đ nh ng ng - Trong vi c th c hi n công b ng, Nhà n ệ ủ ớ ướ ố ắ ỡ ệ ậ ườ ữ ng: ậ i có thu nh p ả ấ ữ ậ ầ ắ ằ Gi m b t thu nh p cao c a m t s đ i t ộ ố ố ượ th p đ rút ng n kho ng cách chênh l ch thu nh p gi a các t ng l p dân c . ư ớ ệ ả ể + Gi m b t thu nh p cao: đánh thu (lũy ti n) vào các đ i t ố ượ ế ậ ớ t v i thu su t cao vào nh ng hàng hóa mà ng ữ ậ ng có thu nh p i có thu ườ ệ ớ ụ ặ ế ế ấ ả cao, đánh thu tiêu th đ c bi ế nh p cao tiêu dùng và tiêu dùng ph n l n. ầ ớ ậ ậ ố ượ ữ ng có thu nh p th p: gi m thu cho nh ng hàng hóa c… + Nâng đ các đ i t ỡ ệ ướ ự ệ ặ ợ ự i có thu nh p th p, hoàn c nh khó khăn. t y u, th c hi n tr giá cho các m t hàng thi ế ế ợ ấ ườ ậ ế ấ ả t y u nh l ng th c, đi n, n ư ươ ế ế ấ ữ ả i quy t các v n đ xã h i: Thông qua NSNN, tài tr ộ ề cho các ợ ng trình vi c làm, ệ ệ d ch v công c ng nh giáo d c, y t ị chính sách dân s , xóa đói gi m nghèo, phòng ch ng t thi và tr c p xã h i cho nh ng ng ộ - Trong vi c gi ế ả ộ ụ ư ụ ố ả ợ ệ ạ ố ấ , văn hóa, tài tr cho các ch ươ ế n n xã h i… ộ c ướ ả ữ ả ệ ượ ắ ủ ắ ố 3. Nh ng nguyên t c c b n qu n lý ngân sách nhà n ắ ơ ả Qu n lý NSNN đ c th c hi n theo các nguyên t c c b n sau: ự - Nguyên t c th ng nh t ố ạ ộ ế ả ấ ấ ổ ệ ư ủ ộ ố ử ụ ừ ệ ế ể ự ể ắ ấ ẳ ả ả ằ ề ướ ẽ ả ữ ệ ả ạ ả ủ ả ấ ữ ự ủ ấ ắ ơ ả ộ ấ ấ : Theo nguyên t c này, m i kho n thu, chi c a m t c p ả ọ hành chính đ a vào m t k ho ch ngân sách th ng nh t. Th ng nh t qu n lý chính là vi c hình thành, s d ng, thanh tra, ki m tra, vi c tuân th m t khuân kh chung t ệ thanh quy t toán, x lý các v n đ v ng m c trong quá trình tri n khai th c hi n. ử Th c hi n nguyên t c qu n lý này s đ m b o tính bình đ ng, công b ng, đ m b o có ắ ự hi u qu , h n ch nh ng tiêu c c và nh ng r i ro, nh t là nh ng r i ro, nh t là nh ng ữ ế ữ ệ r i ro có tính ch t ch quan khi quy t đ nh các kho n chi tiêu. ủ ủ ấ - Nguyên t c dân ch ắ ả ả ộ ộ ợ ả t là m t ngân sách ph n nh l ườ ầ ớ ồ ượ ự ủ ố ộ ế ị ủ: M t chính sách t ố c a các t ng l p, các b ph n, các c ng đ ng ng ộ ậ ộ ủ thu chi ngân sách. S tham gia c a xã h i, công chúng đ trình ngân sách, t i ích ạ ộ i trong các chính sách, ho t đ ng c th c hi n trong su t chu ệ l p d toán, ch p hành đ n quy t toán ngân sách, th hi n nguyên ế ự ừ ậ ể ệ ự ế ấ
i dân s làm cho ngân sách ả ự ủ ườ ủ ẽ t c dân ch trong qu n lý ngân sách. S tham gia c a ng ắ minh b ch h n, các thông tin ngân sách trung th c, chính xác h n. ơ ơ ạ Tuy nhiên, th c hi n dân ch , tăng c ệ ủ ự ự ủ ự ng s tham gia ho t đ ng c a ng ườ ả ả ế ẽ ạ ườ i dân trong qu n lý ngân sách đôi khi làm cho qu n lý ngân sách tr lên khó khăn. Các ủ nhà lãnh đ o s ph i đ i m t v i các ý ki n, các lu ng quan đi m khác nhau c a ng ồ ợ ụ ặ ớ ộ ả ố ữ ườ c l p và thu, chi ngân ạ ộ ở ể i d ng, ch ng đ i. ố ố : K ho ch ngân sách đ ượ ậ ắ ế sách ph i cân đ i. M i kho n chi ph i có ngu n thu bù đ p. ắ i dân, đôi khi là nh ng hành đ ng mang tính l ố ả ọ ố ạ ắ - Nguyên t c cân đ i ngân sách ả ả - Nguyên t c công khai, minh b ch: ạ ộ ả ệ ủ ươ ự ộ ố ệ ạ ồ ngân sách là m t ch ủ ằ ộ ồ ả ẽ ạ ấ ả ữ ệ ế ể ả ạ ệ ạ ế ị ắ ể ệ c th c hi n trong su t chu trình ngân sách. ố
ướ ử ụ ề ệ ồ ự ủ ủ ệ ề ề ắ ầ ơ ị ồ ấ ng trình, là t m g ng ph n ánh các ho t đ ng c a chính ph b ng các s li u. Th c hi n công khai, ươ minh b ch trong qu n lý s t o đi u ki n cho c ng đ ng có th giám sát, ki m soát ề ả các quy t đ nh thu chi tài chính, h n ch nh ng th t thoát và đ m b o tính hi u qu . ạ Nguyên t c công khai, minh b ch đ ự ượ - Nguyên t c quy trách nhi m: ắ ệ ự c là c quan công quy n, s d ng các ngu n l c c a nhân dân th c Nhà n ơ hi n các m c tiêu đ ra. Đây là nguyên t c yêu c u v trách nhi m c a các đ n v cá ụ nhân trong quá trình qu n lý ngân sách, bao g m: ả ệ ạ ộ ề ệ ề ị
i trình v các ho t đ ng ngân sách; ch u trách nhi m v ả ủ ố ớ ơ ố ớ ệ ả ấ
ề ạ ầ ị + Quy trách nhi m gi các quy t đ nh v ngân sách c a mình. ề ế ị + Trách nhi m đ i v i c quan qu n lý c p trê và trách nhi m đ i v i công ệ chúng, đ i v i xã h i. ố ớ ộ Quy trách nhi m yêu c u phân đ nh rõ ràng quy n h n và trách nhi m c a t ng ủ ừ ệ ấ c theo ch t ự ệ ướ ệ ề ơ c. cá nhân, đ n v , chính quy n các c p trong th c hi n ngân sách Nhà n ấ l ượ ị ệ ạ ượ ng công vi c đ t đ ơ ấ
ướ ử ụ ộ c 4. C c u ngân sách nhà n ướ cướ 4.1. Thu ngân sách nhà n Thu NSNN là quá trình Nhà n ỹ ộ ề ự ể ứ ộ ộ ủ ị ủ ả ằ ầ ậ c s d ng quy n l c đ huy đ ng m t b ph n giá tr c a c i xã h i hình thành qu ngân sách nh m đáp ng nhu c u chi tiêu c a Nhà c.ướ n Thu NSNN bao g m r t nhi u lo i, ngoài các kho n thu chính t ừ ế ả ấ ạ ề các ho t đ ng kinh t ạ ộ ừ ả c a Nhà n ướ ế ủ ả ợ ệ ả ị ệ thu , phí, l ồ phí còn có các kho n thu t c; các kho n đóng góp ả ch c và các cá nhân; các kho n vi n tr ; các kho n thu khác theo quy đ nh c a các t ổ ứ ủ c a pháp lu t. ậ ủ ạ ả ấ ứ ể ệ ố ượ ộ ả ệ ạ ầ ấ ị ứ ệ ả ọ ủ ệ ạ ộ ị ả Đ cung c p thông tin m t cách có h th ng, công khai, minh b ch, đ m b o ệ ố ả trách nhi m, đáp ng nhu c u qu n lý c a các đ i t ng thì vi c phân lo i các kho n thu theo nh ng tiêu th c nh t đ nh là vi c h t s c qua tr ng. Hi n nay, trong qu n lý ế ứ ữ ng dùng hai cách phân lo i theo ph m v phát sinh và theo n i dung kinh ngân sách th ạ ườ .ế t c chia c đ ạ ả ứ ướ ượ thành: thu trong n Căn c vào ph m vi phát sinh, các kho n thu ngân sách Nhà n c. i Vi ệ ạ ế ệ ừ ệ ừ ệ ướ ề c và thu ngoài n ướ ướ Thu trong n c là các kho n thu phát sinh t ả ướ ế ị ạ ề v n góp cho Nhà n c… t Nam. Kho n thu này bao ả các lo i thu (thu giá tr gia tăng, thu thu nh p doanh nghi p, thu tiêu g m: thu t ậ ế ế ồ ồ t…), thu t phí, phí, ti n thu h i v n ngân sách, thu h i th đ c bi các kho n thu l ồ ố ụ ặ ả c, thu s nghi p, thu ti n bán ti n cho vay (c g c và lãi); thu t ệ ự ừ ố ả ố ề nhà và cho thuê đ t thu c s h u nhà n ấ ộ ở ữ ướ
c là các kho n thu phát sinh không t i Vi ạ ồ c, các t ả ệ t Nam, bao g m: các ổ ướ ạ ủ kho n đóng góp t ch c qu c t ứ ủ ủ ệ i c a Chính ph các n c ngoài cho Chính ph Viêt Nam. ướ ủ ướ ầ ợ c, ngoài n ệ ch c khác, các cá nhân ố ế Ngoài ra, đ đáp ng nhu c u chi tiêu c a Nhà n ủ ư Thu ngoài n ả ướ nguy n, vi n tr không hoang l ợ ự , các t ổ ứ ể ứ c nh ban hành trái phi u chính ph , vay vi n tr ệ ế ầ ư c, thì các kho n vay n trong ả phát tri n chính ể ợ phát tri n r t quan ể ấ ướ ở ụ ắ ồ n ướ th c (ODA), tr thành ngu n bù đ p thâm h t ngân sách và đ u t ứ tr ng.ọ c n , các kho n thu ngân sách nhà n ả ứ Căn c vào n i dung kinh t ộ ộ ị ồ ề ế ồ ố phí do các t ệ ủ ả ố ế ổ ứ c t ướ ạ ậ ừ ạ ộ ề ử ụ c (c g c và lãi), thu nh p t ự ợ
nguy n c a các t ứ ổ c, các t ứ ả ợ ch c, cá nhân ơ ổ ơ ủ ệ ị ấ ế ư ừ c h ả ủ ủ c ta bao ướ ở ướ ư ch c, cá nhân n p theo quy đ nh c a pháp lu t, nh : ậ ủ , thu h i ti n cho vay c a Nhà i các c s kinh t ủ ơ ở ế c vào các c s kinh t góp v n c a Nhà n ...; thu ướ ế ơ ở ố ủ i công s n và đ t công ích, hoa l ấ ả ừ ấ bán và cho thuê tài s n thu c s h u nhà c, thu t ộ ở ữ ả ừ c; ch c, cá nhân trong và ngoài n ướ ệ ủ ở i c a Chính ph các n ủ ướ ạ ủ t Nam, các c p chính quy n và các c quan đ n v nhà ề qu d tr tài chính; Thu k t d ngân sách; các kho n thu khác theo quy ạ ng, các kho n ph t, ngân c đ ả c, thu chênh l ch giá, ph thu, thu b sung t ả ướ ừ ổ g m: Thu , phí, l ồ ti n thu h i v n c a Nhà n ề n ướ các ho t đ ng s nghi p: ti n s d ng đ t, thu t t ệ ừ ti n cho thuê đ t, thuê m t n ề ặ ướ ấ n c; các kho n đóng góp t ả ự ướ Các kho n vi n tr không hoàn l ệ c ngoài cho Chính ph Vi n ướ n c; Thu t ỹ ự ữ ướ đ nh c a pháp lu t, g m: các kho n di s n c a nhà n ồ ậ ị t ch thu; Thu h i d tr ệ ồ ự ữ ị sách c p trên, thu chuy n ngu n ngân sách năm tr ướ ể ả ướ ượ ưở ụ c chuy n sang. ể Nhà n ồ ấ cướ 4.2. Chi ngân sách nhà n ắ Chi NSNN là quá trình phân ph i và s d ng qu NSNN theo nh ng nguyên t c ử ụ ố c trong t ng th i kỳ. ấ ị ự ệ ệ ỹ nh t đ nh cho vi c th c hi n các nhi m v c a Nhà n ướ ệ ấ ữ ờ ệ ừ ụ ủ ng ti n tài chính cho ệ ươ ặ c. Cho nên, vi c chi NSNN có nh ng đ c ướ ề ự ệ ụ ủ ữ ệ ệ V th c ch t, chi NSNN chính là vi c cung c p các ph ấ vi c th c hi n các nhi m v c a Nhà n ự đi m sau: ệ ể ụ ệ ớ ị , chính tr , xã h i mà Nhà ế ụ ủ c ph i đ m nh n. M c đ và ph m vi chi tiêu NSNN ph thu c vào nhi m v c a ụ ấ , chi NSNN luôn g n v i nhi m v kinh t ắ ạ ứ ộ ộ ệ ộ Th nh t ứ ả ả ậ c trong t ng th i kỳ. n ướ Nhà n ừ ướ , tính hi u qu c a các kho n chi NSNN đ c th hi n t m vĩ mô và Th haiứ ả ể ệ ở ầ ờ ệ ả ủ mang tính toàn di n c v kinh t ế ệ ả ề , xã h i, chính tr và ngo i giao. ị , các kho n chi NSNN đ u là các kho n c p phát mang tính không hoàn ộ ề ả ả Th baứ ượ ạ ấ tr t c ti p. ả ự ế Th tứ ư, chi NSNN th ng liên quan đ n vi c phát tri n kinh t ệ ế ể ế ộ ạ , xã h i, t o ườ ả ớ ạ ệ ọ ạ ụ ị ữ ụ ả ệ ả vi c làm m i, thu nh p, giá c và l m phát... ậ ỉ ổ ạ ủ ơ ệ ả ướ ụ ề ạ Phân lo i ch có vai trò quan tr ng trong vi c ph c v quá trình ho ch đ nh chính sách và phân b ngân sách gi a các lĩnh v c; đ m b o trách nhi m c a c quan ự nhà n c trong qu n lý ngân sách. Tùy thu c vào các m c tiêu khác nhau mà chi ngân ộ sách có nhi u cách phân lo i. ạ ạ ự ế ể ệ Phân lo i theo ngành kinh t ủ ư ộ ủ ả ế ỏ ế ế ậ ả ự ệ ị ạ ụ ệ ả ạ qu c dân. Đây là cách phân lo i d a vào ch c ứ ố qu c xã h i th hi n qua 20 ngành kinh t i; th y s n; công nghi p khai thác m ; công ệ i, kho bãi c và ướ ọ và các ho t đ ng xã h i; ho t đ ng và ạ ộ ạ ộ ụ ế ộ ố năng c a Chính ph đ i v i n n kinh t ế ủ ố ớ ề dân nh : nông nghi p- lâm nghi p- th y l ủ ợ ệ ệ nghi p ch bi n; xây d ng; khách s n, nhà hàng và du l ch; giao thông v n t và thông tin liên l c; tài chính tín d ng; khoa h c và công ngh ; qu n lý nhà n an ninh qu c phòng; giáo d c và đào t o; y t ạ văn hóa th thao... ố ể
Phân lo i theo n i dung kinh t c a các kho n chi. Căn c vào n i dung kinh t ạ ế ủ ả ộ c chia thành chi th ng xuyên, chi đ u t ế cho phát tri n và ườ ứ ầ ư ể ộ ượ c a các kho n chi và đ ả ủ chi khác. Chi th ướ ườ ườ ờ ạ ả ả ắ ứ ủ ế ộ ụ ng d ả ng xuyên c a Nhà n ộ ề ướ ụ ủ ư ố ạ ự ườ ế ể t Nam. ả ệ ộ Chi đ u t ệ ạ ộ ầ ư ộ i m t ng xuyên là kho n chi có th i h n tác đ ng ng n, th năm. Nhìn chung đây là các kho n chi ch y u ph c v cho ch c năng qu n lý nhà c nh : qu c phòng, anh n c và đi u hành xã h i m t cách th ướ ộ , văn hóa thông tin, th d c th thao, khoa h c ninh, s nghi p giáo d c, đào t o, y t ọ ụ ể ụ công ngh , ho t đ ng c a Đ ng c ng s n Vi ệ ả ủ ả phát tri n: là nh ng kho n có th i h n tác đ ng dài, th ồ ấ ữ ả ộ ế ồ phát tri n bao g m: chi đ u t ầ ư ỗ ợ ố ộ ờ ạ ả ầ ư ế ể ướ ệ ầ ỗ ợ ướ ng trên ườ c ngu n thu, tr c ự ầ ư h tr v n cho các c, góp v n c ph n, liên doanh vào các doanh nghi p thu c các phát ự c, chi b sung d tr nhà ng trình m c tiêu qu c gia, d án nhà n c; chi h tr tài chính; chi đ u t ự ộ ầ ư ự ữ ướ ổ ộ ể m t năm, hình thành nên nh ng tài s n v t ch t có kh năng t o đ ạ ậ ượ ữ ti p làm tăng c s v t ch t c a đ t n c. Chi đ u t ể ấ ủ ấ ướ ơ ở ậ phát tri n các công trình k t c u h t ng kinh t - xã h i; đ u t ạ ầ ế ấ doanh nghi p nhà n ổ ố ệ t có s tham gia c a Nhà n lĩnh v c c n thi ủ ế ự ầ tri n trong các ch ụ ươ n c; các kho n chi khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ể ướ ả ậ ị ả Các kho n chi khác: bao g m nh ng kho n chi còn l ồ ượ ế ả ư ố ủ ữ ả ợ ố ỹ ự ữ ổ i; chi chuy n ngu n cho ngân sách c p năm tr i không đ ạ ề ả ổ ướ ể ợ ệ c c p d ướ ấ ướ ể ấ ồ c x p vào hai nhóm chi k trên, bao g m nh : chi tr n g c và lãi các kho n ti n do Chính ph vay, ủ ồ tài chính; chi b sung cho ngân sách chi vi n tr ; chi cho vay; chi b sung qu d tr nhà n ấ c cho ngân sách c p năm sau. ch c hành chính. Phân lo i theo t ổ ộ ạ ứ ứ ị ướ ầ ệ ự ị ệ ả ướ ụ ở ạ c theo c p qu n lý: trung ướ ươ ặ ỉ ộ ụ ả ơ ệ ch c b máy hành chính Phân lo i theo t ổ ạ ừ t đ xác đ nh rõ trách nhi m qu n lý chi tiêu công c ng cho t ng nhà n c là c n thi ộ ả ế ể ầ ngành, c quan, đ n v và cũng c n thi t cho qu n lý th c hi n ngân sách hàng ngày, ví ế ị ơ ơ c. Theo cách phân lo i này, chi ngân d nh : giao d ch thu chi quan kho b c nhà n ạ ư ạ ụ ng th kinh phí c phân lo i theo các B , C c, S , Ban ho c các c quan h sách đ ưở ượ ngân sách nhà n ng, t nh, huy n hay xã. ả ộ c ướ ả ữ ự ể ớ ư ệ ộ ọ
ạ ộ ể ả c th c hi n. ờ ắ ầ ượ ướ ể ờ ấ 5. Qu n lý chi trình ngân sách nhà n t c a qu n lý NSNN so v i các khu v c khác M t trong nh ng đi m khác bi ệ ủ nh doanh nghi p hay h gia đình là qu n lý theo năm ngân sách (còn g i là năm tài ả chính hay năm tài khóa). Năm ngân sách đ các n ệ Ở ự ụ ở ỹ Nh t, năm ngân sách b t đ u t c hi u là kho ng th i gian mà ho t đ ng thu chi NSNN c thì th i đi m b t đ u và k t thúc năm ngân sách là khác ế ắ ầ ừ ở ậ ở ế t Nam, Malaysia, Hàn Qu c, năm ngân sách trùng kh p v i năm d đ ượ nhau. Ví d : 1-10 đ n 30-9 năm sau; ế Vi ng l ch. ị ệ ố Ho t đ ng NSNN có tính chu kỳ, l p đi l p l ạ ộ ặ Chu trình ngân sách bao g m: d toán, ch p hành, quy t toán ngân sách. M và Thái Lan, năm ngân sách là khác nhau, năm ngân sách b t đ u t 1-4 đ n 31-3 năm sau; ắ ầ ừ ớ ươ ớ i hình thành chu trình ngân sách. ặ ạ ế ự ấ ồ ộ ọ khi b t đ u hình thành cho t Chu trình ngân sách hay còn g i là quy trình ngân sách dùng đ ch toàn b ho t ạ ể i khi k t thúc chuy n ủ ể ỉ ế ắ ầ ể ừ ớ
đ ng c a m t năm ngân sách k t ộ ộ sang năm ngân sách m i.ớ ư ậ ơ ộ ễ ả ộ ờ Nh v y, chu trình ngân sách có đ dài h n năm ngân sách. Xét v m t n i dung, trong m t năm ngân sách cũng đ ng th i di n ra c ba ồ c, ch p hành ngân sách, d toán năm sau. ề ặ ộ khâu: quy t toán năm tr ướ ự ế ấ
5.1. L p d toán ngân sách a) M c tiêu c a l p d toán NSNN ủ ậ ự ậ ự ụ
ậ ự ệ ế ủ ế ị ự ả ấ ậ ự ạ ộ ự ượ ế ạ ộ L p d toán ngân sách là công vi c kh i đ u có ý nghĩa quy t đ nh đ n toàn b ở ầ ế các khâu c a chu trình qu n lý ngân sách. L p d toán ngân sách th c ch t là l p k ự ậ ho ch (d toán) các kho n thu chi c a ngân sách trong m t năm ngân sách (ho c trong ủ ả ặ giai đo n ngân sách d ki n). K t qu c a khâu này là d toán ngân sách đ ấ c các c p ả ủ ự ế có th m quy n quy t đ nh. ề ế ị ẩ Ngân sách là chi c g ế ự ự ọ ầ ng tài chính ph n ánh s l a ch n các chính sách c a ủ ả ả c. Vì v y, c n có c ch cho vi c hình thành các chính sách h u hi u và đ m ệ ệ ậ ệ ữ ươ ơ ế ữ Nhà n b o m i quan h v ng ch c gi a chính sách và ngân sách là r t quan tr ng. ả ữ ọ ấ ắ ậ ự ụ ằ ạ nhà n ướ ệ ế ướ ố Quá trình l p d toán ngân sách nh m m c tiêu sau: ằ Trên c s ngu n l c c a Nhà n ồ ự ủ ơ ở ầ ướ c đáp ng đ c vi c th c hi n các chính sách kinh t ự ệ ứ Phân b ngu n l c phù h p v i chính sách u tiên c a Nhà n ớ ổ c là có h n, c n b o đ m r ng, ngân sách ả ả xã h i. ộ ủ ừ c trong t ng ượ ồ ự ướ ư ợ th i kỳ. ờ ạ ệ ệ ệ ự ư ệ T o đi u ki n cho vi c qu n lý thu, chi trong khâu th c hi n cũng nh vi c c. ề ế ươ b, Ph Khuôn kh kinh t ổ ể ủ ự ự ả ị ế ổ ề ệ ậ , không tính quá cao các ch tiêu v thu ngân sách, ng ỉ ế ứ c l ượ ạ ả ủ ế ể ả ả ắ ộ
ng đ ả đánh giá, quy t toán ngân sách nhà n ướ ng pháp l p d toán ậ ự vĩ mô là đi m kh i đ u c a vi c l p d toán ngân sách. ệ ậ ở ầ ế ự đ nh th c Vi c l p d toán ngân sách trong khuôn kh kinh t vĩ mô, d a trên các gi ự i không tính quá th p các t ấ ế kho n chi tiêu b t bu c là h t s c quan tr ng đ đ m b o tính kh thi c a k ho ch ạ ọ ả ngân sách. ậ ượ ổ ứ ư L p ngân sách hàng năm th - Cách ti p c n t ế ườ ố ế ộ ổ ị ồ ự h ư ướ ươ ị ự ẵ trên xu ng, bao g m: Xác đ nh t ng các ngu n l c có s n ị ng d n ẫ ị ng, đ n v ơ c...; Thông báo s ki m tra cho các B , các ộ ổ ể ủ ư ch c th c hi n nh sau: c t ệ ổ ồ ậ ừ vĩ mô; Chu n b thông t cho chi tiêu công c ng trong khuôn kh kinh t ẩ l p ngân sách; Hình thành s ki m tra v thu, chi cho các B , các đ a ph ộ ề ậ phù h p v i chính sách u tiên c a Nhà n ố ể ướ ợ đ a ph ươ ị i lên, bao g m: Các B , các đ a ph ớ ng, đ n v . ị ơ - Cách ti p c n t ế ộ ị ươ ấ ng, đ n v đ xu t ị ề ơ trên. ủ d ậ ừ ướ ơ ở ẫ ở - Trao đ i, đàm phán, th ngân sách c a mình trên c s các h ươ ồ ng d n ượ ổ ộ ơ ữ ướ ng l ấ ự ể ọ ị ơ ở ạ ượ ự ữ ụ ấ ị ng: Đàm phán ngân sách gi a các B , đ n v ố v i c quan tài chính là quá trình r t quan tr ng đ xác đ nh d toán ngân sách cu i ớ ơ cùng trình lên c quan l p pháp, trên c s đ t đ c s nh t quán gi a m c tiêu và ậ ơ ngu n l c s n có. ồ ự ẵ ứ ậ ự c, Căn c l p d toán NSNN Đ d toán NSNN th t s tr thành công c h u ích trong đi u hành ngân sách, ể ự ề ậ ự ở ứ ể ố - Nhi m v phát tri n kinh t - xã h i và đ m b o anh ninh qu c phòng nói trung ụ ữ ch y u sau: l p d toán NSNN ph i căn c vào các nhân t ố ủ ế ả ậ ự ả ả ộ ộ ở ơ ế chung và nhi m v c th c a các B , c quan ngang B , các c quan khác ộ ơ ng. ươ ệ ệ ng và các c quan khác ơ ứ ụ ụ ụ ụ ể ủ đ a ph ươ ở ị - Căn c vào phân c p ngu n thu, nhi m v chi NSNN. ấ ồ - Chính sách ch đ thu ngân sách; t ế ộ ệ l ỷ ệ ầ ả i (cho năm ti p theo c a th i kỳ n đ nh); ch đ ph n trăm phân chia các kho n thu và ế ộ ướ ủ ế ổ ờ ị ứ ổ ấ ị ủ ướ ỉ ế ể ạ ng d n c a B Tài chính v vi c l p d m c b sung cho ngân sách c p d tiêu chu n, đ nh m c chi ngân sách ứ ẩ - Ch th c a Th t ị ủ ự ộ t ế toán ngân sách, thông t ủ ề ệ xã h i và d toán ngân sách. Thông t h ư ướ ủ ng Chính ph v vi c xây d ng k ho ch phát tri n kinh ự ự ạ v xây d ng k ho ch ộ ng d n c a B k ho ch-đ u t ộ ế ề ệ ậ ự ẫ ủ ạ ầ ư ề h ư ướ ế ẫ
phát tri n thu c ngân sách nhà n c và ể ầ ư ế ế ạ ộ ướ phát tri n kinh t - xã h i, k ho ch v n đ u t ộ văn b n h ể ng d n c a UBND các c p t nh, huy n, xã. ố ấ ỉ ả ướ ẫ ủ ệ ố ể t là năm báo cáo. c, đ c bi ặ ướ ủ ệ ấ ậ ấ ổ ế ệ ằ ợ ỉ - S ki m tra v d toán thu chi NSNN ề ự - Tình hình th c hi n NSNN c a năm tr ệ ự 5.2. Ch p hành ngân sách Ch p hành ngân sách là khâu ti p theo khâu l p ngân sách. Đó chính là quá trình tài chính và hành chính nh m bi n các ch tiêu ở ế s d ng t ng h p các bi n pháp kinh t ế ử ụ thu, chi ghi trong k ho ch NSNN năm tr thành hi n th c. ế ự ệ ạ ấ ụ ủ ế ừ ạ ả a, M c tiêu c a vi c ch p hành NSNN ệ Bi n các ch tiêu thu, chi ghi trong k ho ch ngân sách năm t ế ủ ế kh năng, d ạ ỉ ự ệ ầ ỉ ự ki n thành hi n th c. T đó, góp ph n th c hi n các ch tiêu c a k ho ch phát tri n ể ự ế kinh t c. ệ ộ ủ ế và tài ừ xã h i c a Nhà n ướ Ki m tra vi c th c hi n các chính sách ch đ , tiêu chu n v kinh t ự ế ộ ệ ế ề ệ ể ẩ chính. ả ấ ọ đ nh đ n m t chu trình ngân sách. ị ố ớ ộ ộ ấ ch c thu ngân sách nhà c bao g m t ch c ch p hành ngân sách ướ ứ ổ ồ c. n ế Đ i v i qu n lý NSNN, ch p hành NSNN là khâu tr ng tâm có ý nghĩa quy t ế b, N i dung t ổ ứ T ch c ch p hành ngân sách nhà n ổ ấ ứ c và t ổ ứ ướ - Trên c s nhi m v thu c năm đ ơ ở ướ ả ượ ồ ế ế ị ự ch c chi ngân sách nhà n ệ ậ ủ ế ố ượ ố ế ả ơ c giao và ngu n thu d ki n phát sinh ự ế , đ a bàn t theo khu v c kinh t c. C quan thu bao g m: ồ ơ ệ c giao nhi m c Nhà n ướ ượ ướ ụ trong quý, c quan thu l p d toán ngân sách quý chi ti ự ơ và đ i t ng thu ch y u, g i c quan tài chính cu i quý tr ử ơ C quan Thu , H i quan, Tài chính và các c quan khác đ ơ v ngân sách. ụ ự ả ắ ộ ộ ả ị ủ ự ế ộ ể ế ả ơ V nguyên t c, toàn b các kho n thu c a NSNN ph i n p tr c ti p vào ả KBNN, tr m t s kho n c quan thu có th thu tr c ti p song ph i đ nh kỳ n p vào KBNN theo quy đ nh. ề ừ ộ ố ị ồ ạ ổ ứ ự ấ ơ ổ ủ ấ ị ự ự ế ổ ị ử ụ ự ồ ộ ơ ả ườ ượ - T ch c chi NSNN. Giai đo n này g m các khâu: ậ + Phân b và giao d toán chi ngân sách: Các đ n v d toán c p I sau khi nh n c d toán c a c p trên giao, ti n hành phân b và giao d toán chi ngân sách cho đ ự ượ các đ n v s d ng ngân sách tr c thu c. D toán chi ngân sách bao g m d toán chi ơ ự ự ng xuyên và d toán chi đ u t xây d ng c b n. th ự ầ ư ự + L p nhu c u chi quý: Trên c s d toán năm đ ầ ơ ở ự ầ c giao, các đ n v s d ng ị ử ụ ơ ử t theo các nhóm chi g i ế c đ ph i h p th c hi n chi tr cho đ n v . ị ệ ngân sách l p nhu c u chi ngân sách quý (có chia tháng) chi ti KBNN và c quan tài chính cu i quý tr ố ướ ể ự ả ơ
ỉ ị ượ ơ ố ợ ấ ế - C ch ki m soát NSNN trong quá trình ch p hành ngân sách. Lu t NSNN quy đ nh ch có c quan thu thu và các c quan đ ơ ệ c Nhà n ả ộ ả ộ ạ ườ ấ Lu t NSNN quy đ nh chi ch th c hi n khi có đ các đi u ki n sau: đã có trong ướ c c phép thu NSNN. Toàn b các kho n thu NSNN ph i n p vào ấ ị ủ ệ ng đ n v quy t đ nh chi. ậ ậ ơ ơ ế ể ậ giao nhi m v m i đ ụ ớ ượ kho b c, h n ch m c th p nh t qua ng ạ ế ứ ỉ ự ậ ượ i trung gian. ệ c th tr ủ ưở ề ế ị ẩ ơ ị
ụ ế ộ đó rút ra u, nh d toán; đúng ch đ tiêu chu n; đ ế ộ ự 5.3. Quy t toán ngân sách ế a, M c đích, ý nghĩa Quy t toán NSNN là khâu cu i cùng c a m t chu trình ngân sách. M c đích là ủ ượ c ủ ố ạ ộ ụ ư ừ ả nh m đánh giá toàn b k t qu ho t đ ng c a thu, chi NSNN, t đi m và bài h c kinh nghi m. ọ ộ ế ệ ằ ể
ươ ng đ ng pháp l p t ườ ượ ự c th c hi n theo ph ệ ươ ậ ừ ơ ở c s , d ả
ả ươ ệ ệ c trung ị ươ ng phân giao nhi m v , ụ ả ng trong ho t đ ng qu n ạ ộ ng pháp b, Ph L p quy t toán NSNN th ế ậ i lên. t ng h p t ợ ừ ướ ổ 6. Phân c p qu n lý NSNN ấ 6.1. Khái ni mệ Phân c p qu n lý NSNN là quá trình Nhà n ướ ấ quy n h n, trách nhi m nh t đ nh cho chính quy n đ a ph ề ấ ị ạ ề lý NSNN. Phân c p qu n lý ngân sách gi ả ề ế ố ấ ả ng và chính quy n đ a ph ươ ề ệ ề ị ử ệ ề ặ ộ c trung ạ ộ ệ ậ ấ ế ộ ả ủ ấ ề ệ ề ặ ụ ệ ồ i quy t m i quan h gi a chính quy n Nhà ệ ữ n ng trong vi c x lý các v n đ liên quan ướ ươ đ n ho t đ ng c a NSNN trong 3 n i dung sau: quan h v m t ch đ chính sách; ế quan h v t ch t v ngu n thu và nhi m v chi; quan h v m t qu n lý chu trình ngân sách. ậ ồ ng, ngân ng bao g m ngân sách c a các đ n v hành chính ủ ươ ị Theo Lu t NSNN 2002, đi u 4: “NSNN bao g m ngân sách trung ươ ị ơ c bao g m: sách đ a ph ị các c p có HĐND và UBND”. Nh v y, h th ng ngân sách nhà n ấ ề ng. Ngân sách đ a ph ươ ư ậ ồ ệ ố ướ ồ ngươ ỉ ươ ộ ng) ộ ỉ ố ườ - Ngân sách trung - Ngân sách t nh (thành ph tr c thu c trung ố ự - Ngân sách huy n (qu n, th xã, thành ph thu c t nh) ị ậ ệ - Ngân sách xã (ph ng) Vi c t ch c NSNN thành nhi u c p là m t t ộ ấ ế ề ấ ộ t y u khách quan, nó ph thu c ụ vào c ch phân c p qu n lý hành chính. ơ ế ả ệ ổ ứ ấ ề ệ ụ ầ ượ ả c đ m b o b ng ngu n tài ằ ả ồ ỗ ấ chính nh t đ nh. t là chính quy n đ a ph ng ỗ ấ ề ề ệ - M i c p chính quy n đ u có nhi m v và c n đ ề ấ ị - M t khác, m i c p chính quy n, đ c bi ặ ữ ừ ươ ộ ị ụ ự ầ ặ , chính tr , xã h i c a khu v c đó. Do đó, s là không hi u qu ự ệ ế ị
Phân c p qu n lý ngân sách là cách t ở ừ t ng ặ vùng, t ng khu v c có nh ng yêu c u, m c tiêu đ c thù riêng ph thu c vào hoàn ụ c nh, tình tr ng kinh t ả ộ ủ ả ạ n u đánh đ ng các n i dung NSNN cho t ng c p và cho t ng khu v c. ộ ừ ồ ế ả ừ ấ ể ắ ố ẽ ự ấ t nh t đ g n các ho t đ ng NSNN v i ớ ạ ộ ể xã h i c th , theo đ c đi m c a t ng c p và theo đ c đi m ấ ặ ộ ụ ể ủ ừ ể ế ặ ấ nh ng ho t đ ng kinh t ạ ộ ữ c a t ng khu v c. ủ ừ ự ả ộ ệ ữ ạ ư ướ ề ơ ả ợ ứ ấ ấ c trung ế ộ ề ề ế ộ ng v n gi ữ ẫ ị ẩ ệ ố phí, l ệ trong c n c. ạ ế ộ ế ị ượ ấ ỉ ươ ế ộ ữ đ a ph c khi quy t đ nh ph i có tính ch t ti n l ả ấ ề ươ ề ụ ấ ng, ti n công, ph ự ướ ng. Riêng nh ng ch đ chi có tính ch t ti n l ế ị ế ế ộ ấ c c a chính quy n đ a ph ấ ề ươ ộ ả ả ớ ướ ủ ế ị ế ị ứ ả ộ ố ả ươ ề ớ ị ị 6.2. N i dung phân c p qu n lý NSNN a, Quan h gi a các c p chính quy n v ch đ chính sách ế vai trò quy t đ nh các lo i nh thu , V c b n, Nhà n ế ị ươ phí, vay n và các ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi tiêu th c hi n th ng nh t ấ ự ả ướ ợ c quy t đ nh ch đ chi ngân sách phù h p Bên c nh đó, HĐND c p t nh đ ng, v i đ c đi m th c t ớ ặ ự ế ở ị ể ụ ti n công, ph c p, tr ướ ề c khi quy t đ nh ph i có ý ki n c a các B qu n lý ngành, lĩnh v c. HĐND c p tr ủ ấ c p t nh cũng quy t đ nh m t s ch đ thu g n v i qu n lý đ t đai, tài nguyên thiên ắ ấ ỉ nhiên, g n v i ch c năng qu n lý hành chính nhà n ng và các kho n đóng góp c a nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ệ ấ ề ồ ủ ệ ữ ậ ụ ồ ụ ệ c n đ nh t sách trung ng đ ắ ả ậ b, Quan h gi a các c p v ngu n thu, nhi m v chi Trong Lu t ngân sách quy đ nh c th v ngu n thu, nhi m v chi gi a ngân ụ ể ề 3 đ n 5 năm. Bao g m các ượ ổ ị ng và ngân sách đ a ph ươ ữ ồ ươ ừ ế ị ị
ng 100%; Các kho n thu phân chia theo t % cũng ừ ệ ơ ở ả ư l ỷ ệ ả t các nguyên t c phân c p. ấ ắ c h ấ ng h ậ ả ọ ớ ươ ư ế ế ậ kho n thu mà t ng c p đ ấ ượ ưở nh nhi m v chi c a t ng c p trên c s quán tri ệ ủ ừ ụ ng các kho n thu t p trung quan tr ng không g n Ngân sách trung ắ ươ ng nh : thu xu t kh u, thu nh p kh u, ẩ ế ẩ ấ ả ậ d u thô... ho c không đ căn c chính xác đ phân chia nh : thu thu nh p ừ ầ ưở ủ ị ủ ư ể ế ị ạ ấ ả ả ệ ế ả ắ ớ c giao, g n tr c ti p v i công tác qu n lý t ể ế ủ ộ i đ a ph ạ ị ế ề ử ụ ế ấ ấ tr c ti p v i công tác qu n lý c a đ a ph ự thu t ứ ặ doanh nghi p c a các đ n v h ch toán ngành. ệ ủ ơ NSNN trung ng chi cho các ho t đ ng có tính ch t đ m b o ch đ ng th c ự ạ ộ ươ ươ ng hi n nh ng nhi m v đ ữ ệ ự ụ ượ nh : thu nhà, thu đ t, thu môn bài, thu chuy n quy n s d ng đ t, thu thu nh p ậ ế ế ư đ i v i ng ố ớ ườ ng ch y u g n li n v i nhi m v qu n lý kinh t - xã ụ ế ệ ả ề ớ ậ ị ủ ế ng tr c ti p qu n lý. ươ ả i có thu nh p cao. ươ ị Chi ngân sách đ a ph h i, qu c phòng, an ninh do đ a ph ố ộ Đ m b o ngu n l c cho chính quy n c s cũng đ ắ ự ế ề ồ ự ả ả ượ ậ ế ứ ả ậ ề c b thì c n ph i phân c p không d c lu t h t s c quan tâm. i 70% cho ướ ấ i 50% cho ngân ơ ở ấ ả ướ ấ ầ ị phí tr ố ớ ệ ố c ướ c, Quan h gi a các c p v qu n lý chu trình ngân sách nhà n ả ệ ữ M c dù, ngân sách Vi Lu t NSNN quy đ nh các ngu n thu v nhà đ t ph i phân c p không d ồ ngân sách xã, đ i v i l ướ ạ sách các th xã, thành ph thu c t nh. ộ ỉ ị ấ ề ệ ạ ằ ẫ ồ ặ ấ ữ ề ạ ế ị ề ệ ượ ự ấ ổ t Nam v n n m trong tình tr ng ngân sách l ng ghép ệ gi a các c p chính quy n trong chu trình ngân sách, nh ng quy n h n, trách nhi m ư HĐND các c p trong vi c quy t đ nh d toán ngân sách, phân b ngân sách đ c tăng lên đáng k .ể Bên c nh các quy n v qu n lý ngân sách có tính ch t truy n th ng, HĐND ề ề ề ấ ả ạ ố ệ Quy t đ nh phân c p ngu n thu, nhi m v chi cho t ng c p ngân sách ệ ừ ụ ấ ấ ồ ở ị đ a còn có nhi m v : ụ ế ị ph ng. ươ phân chia gi a ngân sách các c p chính quy n đ a ph ữ ươ ề ị ng t l ỷ ệ ị ưở ươ ố ng đ i ấ ữ c h các kho n thu phân chia gi a ả ừ ng và các kho n thu có phân chia gi a các ng không đ ng v i ngân sách đ a ph ượ ươ ị ả ữ Quy t đ nh t ế ị v i ph n ngân sách đ a ph ầ ớ ngân sách trung c p ngân sách ấ ươ đ a ph ở ị Ngoài ra, vi c t ươ ượ ứ ậ ừ ậ ề ự ị ỉ ự ỉ ả ị ng. ch c l p ngân sách ộ ố ự ố ớ ơ ế ị c phân c p ngu n thu và ươ c. ệ ụ ể ỉ ế ng và ngân sách đ a ph ươ nhi m v chi c th phù h p v i phân c p qu n lý kinh t - xã h i c a Nhà n ợ ị ả ấ ổ Ngân sách trung ụ NST gi ớ ươ ng đ các đ a ph c phân c p cho ấ ở ị ệ ổ ng quy đ nh c th cho t ng c p đ a ị UBND các t nh, thành ph tr c thu c trung ấ ụ ể ươ ầ ủ ph ng. Th o lu v d toán đ i v i c quan tài chính ch th c hi n vào năm đ u c a ệ ươ ng có đ ngh . th i kỳ n đ nh ngân sách, các năm ti p theo ch ti n hành khi đ a ph ị ề ươ ờ ồ ấ ướ ủ c, quan tr ng c a ọ ộ ủ ế ượ ng đ ượ ế vai trò ch đ o, đ m b o các nhi m v chi n l ụ ả c thu, chi. ư ố c ban hành th ng nh t và d a ch ệ ả ng ch a cân đ i đ ố ượ ươ ượ ả ủ ự ấ ố ả và xã h i. ề ế ộ ớ ớ ủ ạ Ư ữ qu c gia và h tr cho các đ a ph ị ỗ ợ - M i chính sách, ch đ qu n lý NSNN đ ọ ế ộ y u trên c s qu n lý NST . Ư ơ ở ế ả Ư ng đ ự c phân c p ngu n thu, b o đ m ch đ ng trong th c ả ấ ượ ả ồ ườ ệ ệ ả ự Nhi m v chi c a ngân sách c p nào thì do ngân sách c p đó đ m b o. N u c ấ ả ụ ủ ự ệ ơ ngân sách c p trên xu ng c quan c p d i. - NST chi ph i và qu n lý các kho n thi, chi l n trong n n kinh t ố Ngân sách đ a ph ủ ộ ươ ị ả ng năng l c cho ngân sách c p c s . hi n nhi m v đ c giao, tăng c ấ ơ ở ụ ượ ệ ủ ụ ấ quan c p trên u quy n cho c quan c p d ấ ướ ề ỷ chuy n kinh phí t ố ế ơ ả i th c hi n nhi m v c a mình, thì ph i ơ ấ ệ ấ ướ ừ ể ấ
Th c hi n phân chia theo t ệ l ỷ ệ ố ớ ổ ấ ự ấ 3- 5 ng. T l ể ả % đ ị ằ ữ % đ i v i các kho n thu phân ch a gi a ngân ữ ư i, đ đ m b o th c hi n ệ ự ả c n đ nh t ừ ị ượ ổ ỷ ệ ị ờ ờ ả ngân sách c p trên cho c p d sách các c p và b sung t ấ ướ ừ công b ng, phát tri n cân đ i gi a các vùng, đ a ph ươ ố ể năm. Th i gian này đ ượ ọ Ả Ả Ầ ộ ơ ả ệ ề ả ấ ị ả ủ ả ệ ơ ủ ợ ủ ả ể ệ ả ả ộ ị ự ỹ ố ể ị ộ ự ấ ằ c g i là th i kỳ n đ nh ngân sách. ổ III. QU N LÝ TÀI CHI TIÊU CÔNG THEO K T QU Đ U RA Ế 1. N i dung c b n qu n lý chi tiêu công 1.1. Khái ni m, vai trò c a chi tiêu công Chi tiêu công là các kho n chi tiêu c a các c p chính quy n, các đ n v qu n lý ủ c ki m soát và tài tr c a Chính ph . Ngoài các hành chính, các đ n v s nghi p đ ượ ể ơ ủ kho n chi c a các qu ngân sách, v c b n chi tiêu công th hi n các kho n chi c a ủ ề ơ ả c Qu c h i thông qua. Chi tiêu công ph n ánh giá tr các hàng hoá mà Chính ph đ ủ ượ ệ Chính ph mua vào đ đó cung c p các lo i hàng hoá công cho xã h i nh m th c hi n ạ ủ các ch c năng c a Nhà n c . ủ ạ ả ấ , trong đó Nhà n ứ Trong n n kinh t ề ữ ự ự ề ố ả ữ ộ ự ư ả ứ ế ồ ừ ệ ộ phí. Nh ắ ậ ả ự t c a c ch th tr ơ ằ tăng tr ạ ạ i t o c đóng vai trò c cung c p ấ ướ không có kh năng cung ng, ho c cung ng ứ ặ ả ư các kho n thu nh p xã h i nh thu , phí, l ư ậ ụ c th c hi n tái phân ph i thu nh p xã h i công b ng h n, kh c ph c ề ng và b n ả ố ng, b o đ m n n kinh t ế ị ườ ệ ướ ế ậ ủ ộ ề ệ ơ ưở ế ả ướ hi n đ i, các kho n chi tiêu công không m t đi mà nó l ế ệ ra s tái phân ph i gi a các khu v c trong n n kinh t ướ ế trung tâm trong quá trình này. Thông qua các kho n chi tiêu công, Nhà n cho xã h i nh ng hàng hoá mà khu v c t không có hi u qu mà ngu n t v y, Nhà n ậ nh ng khuy t t ữ v ng.ữ ặ ể ồ ấ ề ệ ứ ư ở ề ủ ộ ả ụ ụ ợ ừ ệ các vùng hay các xã h i c a ộ ủ ấ c cung c p ế ướ ứ a) Đ c đi m c a chi tiêu công ủ - Chi tiêu công ph c v l qu c gia. Đi u này xu t phát t ố Nhà n m t l ổ ướ ộ ượ . ế c và nh ng nhi m v kinh t ướ ữ ụ ệ ề ự ề ộ ị ự cho n n kinh t ề ớ ộ ệ ộ ướ ệ ấ ấ ả ị ả ấ ả
ể ế ị ả ộ ộ ướ ấ i ích chung c a c ng đ ng dân c ch c năng qu n lý toàn di n n n kinh t c và cũng chính trong quá trình th c hi n ch c năng đó, Nhà n ng hàng hoá kh ng l ồ ế , - Chi tiêu công luôn g n li n v i b máy Nhà n ắ c th c hi n. Các kho n chi tiêu công do chính quy n Nhà ả ướ c quy đ nh trong phân c p qu n lý c các c p đ m nhi m theo các n i dung đã đ ượ ề c và các kho n chi tiêu này nh m đ m b o cho các c p chính quy n ằ - xã h i . Các c p c a c quan quy n ề ế ứ c là ch th duy nh t quy t đ nh c c u, n i dung, m c đ c a các kho n ả ơ ấ ộ ủ ấ , chính tr , xã h i c a đ t ệ ấ ủ ơ ứ ộ ủ ị ụ ụ ệ ế ằ chính tr , xã h i mà Nhà n n ả ngân sách Nhà n ướ th c hi n ch c năng qu n lý , phát tri n kinh t ả ệ ự l c Nhà n ủ ể ự chi tiêu công nh m th c hi n các m c tiêu, nhi m v kinh t ự c.ướ n - Chi tiêu công mang tính ch t công c ng, t ộ ớ ơ ấ ị ứ ệ ướ ằ ầ ươ ữ ả ng ng v i nh ng đ n đ t hàng ữ ặ ụ ệ ứ ng đ i n đ nh t và phát sinh t ố ổ ng cho đ i ngũ cán b , công ch c, chi hàng hoá, d ch v công đáp ng nhu ứ ụ ị ươ ự ủ ề c . Đó cũng là nh ng kho n chi c n thi ế ộ ươ ứ ư c a Chính ph v mua hàng hoá, d ch v nh m th c hi n các ch c năng, nhi m v ụ ủ c a Nhà n ị ủ nh chi l c u tiêu dùng công c ng c a dân c … ầ ộ ộ ủ
ư ấ ch không ph i m i kho n thu v i m c đ và s l ả - Chi tiêu công mang tính ch t không hoàn tr hay hoàn tr không tr c ti p và ự ả ỉ ng c a nh ng đ a ch ữ ớ ế ị ủ c hoàn l th hi n ỗ ể ệ ở c th đ u đ ụ ể ề ượ ứ ả ứ ộ ả b) Vai trò c a chi tiêu công đ i v i n n kinh t ố ượ ọ ả i hình th c các kho n chi tiêu công. i d ạ ướ ể ố ớ ề đ ế ượ ủ ộ c bi u hi n qua nh ng n i ữ ệ dung sau: - Chi tiêu công công vai trò quan tr ng trong vi c thu hút v n đ u t ọ ố ệ th hi n thông qua các kho n chi cho đ u t và chuy n d ch c c u kinh t ầ ư ủ ầ ư ế ể ệ c a khu v c ự ự xây d ng ơ ấ ể ả ị
ướ ạ ệ ề ấ c t o ra các hàng hoá công t o đi u ki n nâng cao ch t ạ ố theo nh ng mong mu n ng s ng c a dân chúng và góp ph n đi u ch nh n n kinh t ệ ữ ề ế ề ầ ỉ c s h t ng. Vi c Nhà n ơ ở ạ ầ l ượ ủ ố c. c a Nhà n ủ ướ ầ ộ ệ - Chi tiêu công góp ph n đi u ch nh chu kỳ kinh t ỉ t. Chính ph tiêu th m t kh i l ị ườ ế ố ượ ổ ổ ng đ c bi ặ ầ ủ ề ụ ộ ộ ầ ả ng hàng hoá kh ng l ề ư ậ ủ ườ ế ả ố i tr thành công c kinh t ủ ạ ở ị ườ ằ ố ằ ủ ng c a Chính ph l i cân b ng c a th tr ạ ạ ự ệ ứ ủ ả ầ ng này. . Chi tiêu công hình thành nên ề đã làm m t th tr ủ ế cho t ng c u c a n n kinh t đ c gia tăng m t cách đáng k . T ng c u n n kinh t ể ổ ế ượ ổ ị tăng làm nâng cao kh năng thu hút v n và kích thích s n xu t h n n a. Nh v y, th ấ ơ ữ ằ quan tr ng c a Chính ph nh m tr ủ ọ ụ ủ ng hàng hoá khi b m t cân đ i b ng các tác tích c c tái t o l ị ấ đ ng vào quan h cung c u thông qua tăng hay gi m m c đ chi tiêu công c a th ị ộ ộ tr ườ ầ ữ ầ ậ ộ ớ ố c s d ng công c thay thu và chi tiêu công đ ự ướ ử ụ ụ ộ ế ấ ộ ế ậ ồ ộ ố ướ ế ấ ậ ư - Chi tiêu công góp ph n tái phân ph i thu nh p xã h i gi a các t ng l p dân c , ể th c hi n công b ng xã h i. Nhà n ệ ằ tái phân ph i thu nh p xã h i, v i công c thu mang tính ch t đ ng viên ngu n thu ụ ớ ữ c thì chi tiêu công mang tính ch t chuy n giao thu nh p đó đ n nh ng cho Nhà n ng ể i xã h i . ng trình phúc l ườ ộ ươ ợ ấ c qu n lý chi tiêu công hi n đ i ệ ạ ế ượ ả i có thu nh p th p qua các ch ậ 1.2. Chi n l Qu n lý chi tiêu công ph n ánh ho t đ ng t ả ổ ứ ế ị ể ướ ề ồ ự ạ ộ ố ủ ố ớ ệ ệ ứ ố ự ả ộ ch c, đi u khi n và ra quy t đ nh ả ằ c đ i v i quá trình phân ph i và s d ng ngu n l c tài chính công nh m c a Nhà n ử ụ ủ th c hi n các nhi m v và ch c năng c a Nhà n c . Nói cách khác, chi tiêu công là ướ ự ụ m t trong nh ng thu c tính v n có khách quan c a tài chính công, ph n ánh s phân ộ ủ ph i ngu n l c tài chính c a Nhà n ố ữ ồ ự ướ ủ c . Trong qu n lý chi tiêu công, Nhà n c là ng i tr c ti p t ả ề ế ổ ứ ẩ ồ ự ườ ự ụ ớ ch c đi u hành quá ế ề ướ trình phân ph i, s d ng ngu n l c tài chính công v i m c tiêu là thúc đ y n n kinh t tăng tr ọ ả ố ử ụ ng b n v ng. ề ữ ả ự ị ế ệ ề ệ ả ả ắ ằ ớ ng n n kinh t ưở ậ ưở ệ Qu n lý chi tiêu công có hi u qu , đóng vai trò quan tr ng trong vi c th c hi n và xoá đói gi m nghèo. Qu n lý chi tiêu ự c, ph n ánh v m t tài chính các l a ề ặ ướ ả c . ọ ướ ả ầ ướ ể ế ữ ủ ề ổ ạ ộ ọ ệ ằ ộ ỷ ậ ự ổ c u tiên; tính hi u qu và hi u l c c a các ch ả ệ ứ ậ ồ ự ạ ổ ồ ự ử ụ ng trình cung c p hàng hoá công. ấ ươ ệ ồ ự ng trong c i cách qu n lý chi tiêu công trong su t h n m t th các d ch v nh m tăng tr ụ công g n li n v i quá trình l p ngân sách Nhà n ề và xã h i c a Nhà n ch n kinh t ộ ủ ế c theo k t qu đ u ra, thì chính sách Khi chuy n sang l p ngân sách Nhà n ậ ề hi n đ i đã có nh ng thay đ i quan tr ng v qu n lý chi tiêu công c a các n n kinh t ả ạ ế ệ c theo 3 c p đ nh m t o ra m t h th ng ngân sách ho t đ ng có hi u qu , chi n l ả ộ ệ ố ấ ế ượ ạ đó là: k lu t tài chính t ng th ; phân b và s d ng các ngu n l c d a trên chi n ế ể ổ l ệ ự ủ ượ ư Có th nói, ba n i dung chi n l ế ượ ộ ế ự ướ ể ồ ự ượ c đ nh h ị ố ơ ả ộ ể c trên là vi c tái l p c a 3 ch c năng - ki m ủ soát ngu n l c, lên k ho ch cho s phân b ngu n l c và qu n lý ngu n l c – mà ả ế v n đã đ ả ố k qua. ỷ ỷ ậ ọ ể a) Tôn tr ng k lu t tài chính t ng th Đ i v i m t n n kinh t ổ ồ ự ộ ề ế ầ ể ẽ ẫ ể ậ ế cân b ng cán cân thanh toán, t t ki m- đ u t ố ớ ế ạ ợ ủ ề ế ả ả ỡ ế ấ ừ trong t ằ ế ặ ằ ầ ư , ngu n l c tài chính cung ng đ tho mãn nhu c u là ứ có h n, n u đ chi tiêu ngân sách gia tăng s d n đ n nh ng h u qu : Gia tăng gánh ữ ng lai; Gia tăng gánh n ng v thu ; Phá v th c n b ng n c a n n kinh t ằ ề kinh t ả đó nh h ưở ươ ế , đó là cân b ng v ti ề ế ng kinh t ấ ể ể ổ ậ ầ ổ ị i h n t ng chi tiêu công ph i đ ệ . ế k lu t tài chính t ng th đ n đ nh kinh t ữ ỷ ậ c h t yêu c u gi ế ng x u đ n tăng tr ưở ế t ph i gi Vì v y, c n thi ả ế K lu t tài chính t ng th tr ể ướ ổ vĩ mô. ế ả ượ c ớ ạ ổ ỷ ậ ầ
su t thu / GDP; s ỉ ể ự ế ậ n /GDP; t ti l ằ ổ ổ t l p d a vào các ch tiêu t ng th vĩ mô nh : quy mô GDP; t ỷ ệ ế ư ỷ ấ t ki m đ u t l ỷ ệ ợ ệ i h n t ng chi tiêu ngân sách ph i đ ớ ạ ổ ụ ố ự ệ ầ ự /GDP; ầ ư c tăng ả ượ v ng n đ nh ị ổ t l p m t cách ộ ứ ế c khi ra quy t đ nh chi tiêu t ng ph n( t ng kho n m c chi tiêu ngân c duy trì , gi c dùng thi ả ữ ữ ế ậ ụ ế ị ướ ừ ầ thi gia tăng chi h ng năm trong t ng GDP; t m c đ thâm h t cán cân thanh toán…Gi ứ ộ c ng trong su t quá trình th c hi n ngân sách và đ ượ ườ trong dài h n.Th đ n, nó yêu c u chi ngân sách ph i đ ả ượ ạ đ c l p và tr ừ ộ ậ sách).
Vi c xây d ng m t khuôn kh tài chính luôn luôn là trách nhi m c a các c ộ ổ ự ủ ệ ầ ư ể ả ộ ươ ủ ể ữ ợ
ỉ ề c ki m ch ứ ự ề i thi u đ ể ủ ạ ư ễ ề ỉ ơ ệ ng. Tr n chi tiêu tài chính t ng th nên đ a vào các cu c th o lu n c a quan trung ậ ủ ổ Chính ph đ phân tích h p lý c a chính sách tài chính trong nh ng năm ngân sách ti p ế ợ theo. Trong quá trình l p k ho ch, m c tr n có th đ c đi u ch nh sao cho phù h p ể ượ ầ ế v i th c ti n kinh t ể m c t ế ở ứ ố ượ ộ ớ đ m b o tính minh b ch. ả ậ xã h i, nh ng s đi u ch nh đ ế ạ ự ả
ổ ậ ầ ể ơ ng các bi n pháp đ th c thi va th ả ệ Sau khi tr n chi tiêu t ng th đã đ ườ ườ ố ấ ằ ứ ầ ổ ộ ợ ấ ả ả ổ ữ ạ ị ự ấ ạ ữ ề ệ c c quan l p pháp phê duy t, các c quan ượ ơ ệ ng xuyên ki m tra chi tiêu hành pháp ph i tăng c ể ể ự trong su t quá trình ch p hành ngân sách nh m phát hi n s m nh ng đi m gây th c t ể ữ ệ ớ ự ế ố ớ áp l c đ n m c tr n chi tiêu t ng th . M t s ràng bu c quan tr ng n a đ i v i ộ ự ế ữ ọ ự ể t c các kho n chi nh ng ng i ho ch đ nh chính sách là yêu c u h ph i t ng h p t ả ọ ầ ườ vào d toán ngân sách trong su t quá trình ch p hành ngân sách và công tiêu th c t ố ự ế khai khi k t thúc năm ngân sách. Tính toàn di n và minh b ch là nh ng đi u ki n c n ầ ế ệ t cho k lu t tài chính t ng th h u hi u. thi ệ ỷ ậ ể ữ ế ổ
b, Phân b ngu n l c tài chính theo nh ng u tiên chi n l ữ ư ồ ự c ế ượ ổ
Sau khi đã xác đ nh tính k lu t tài chính t ng th , v n đ quan trong trong ể ấ ỷ ậ ổ ị ả ế ữ ể ư ồ ự ề ầ ố ớ ả ủ ầ ớ ạ ồ ự ụ ộ ề ổ ự xã h i. Th thách ừ ế ượ ế ộ ự ổ ng thông ẽ t đ th c hi n đi u đó có hi u qu . ề ữ ả ờ ị ệ ố ệ ệ ố ậ ả ữ ỏ ạ ộ ứ ư ủ ộ quan tr ng trong vi c s p x p th ch nh m tăng ể ể ế ệ ắ ế ố ế ằ ọ qu n lý chi tiêu công là làm th nào đ u tiên hóa nh ng nhu c u hay m c tiêu có tính , do c nh tranh v i ngu n l c tài chính khan hi m. Nói khác đi, đ i v i m t n n kinh t ế ế ớ ạ i h n, cho nên chính ph c n ph i đánh đ i và l a ch n ọ ngu n l c tài chính là có gi c trong t ng giai đo n phát tri n kinh t gi a các m c tiêu chi n l ữ ử ạ ụ ể đây là c u trúc s p x p th ch nh th nào đ t o ra đ ng l c cho s phân b ể ạ ể ế ư ế ế ắ ấ ở ự ộ ng u tiên chi n l ngu n l c theo các h c ch t ch và nâng cao ch t l ồ ự ặ ế ượ ướ ư ấ ượ tin c n thi ế ể ự ệ ệ ầ ả Đ t o ra nh ng thông tin đáng tin c y và k p th i, đòi h i ph i có h th ng k ế ể ạ h p lý, h th ng thông tin qu n lý tài chính ho t đ ng h u hi u, cũng toán và lu t l ậ ệ ợ nh năng l c ki m soát và đánh giá c a b máy hành pháp. Ch c năng ki m toán bên ự ể ngoài và s đ c l p c a nó là y u t ự ộ ậ ủ c ạ ộ ườ ng ho t đ ng ki m tra và giám sát. ể
M t khi b ph n hành pháp so n, l p xong ngân sách, thì nh ng gi ộ ả ạ c trình bày tr ậ ả ượ ộ ậ ể ự ướ ệ ậ ơ ệ ự ự ệ ệ ố ọ i pháp ch n ữ c c quan l p pháp l a chính sách đ th c hi n ngân sách ph i đ ự nhăm tăng tính giám sát và hi u l c. Giám sát vi c th c hi n chính sách trong su t th i ờ gian đi u hành ngân sách là trách nhi m c a ủ ệ ề m i B , ngành. ỗ ộ
c, K t qu ho t đ ng – tính hi u qu và hi u l c. ệ ự ạ ộ ế ệ ả ả
Chi n l c ph i cung c p hàng hóa công v i m c chi phí ả ứ ớ ế ượ h p lý đ đ t đ ể ạ ượ ợ c này đòi h i Nhà n ướ ấ xã h i cao nh t. c hi u qu kinh t ế ỏ ả ệ ấ ộ
c đi u này, đòi h i ph i: c trao quy n t Đ làm đ ể - Ng ườ ạ ộ ủ ọ ề ệ ệ i qu n lý có đ năng l c và ch đ ng đ ra nh ng gi i pháp làm gi m chi ữ ả ả ườ phí ho t đ ng và nâng cao kh i l ề ượ i qu n lý đ ượ ả và nâng cao tính ch u trách nhi m c a h v k t qu . ả ị ề ủ ng đ u ra cung c p cho xã h i. ấ ượ ả ỏ ch trong vi c đi u hành ho t đ ng c a h ề ự ủ ủ ọ ề ế ự ủ ộ ng ho c ch t l ặ ố ượ ả ộ khuy n khích ng i qu n lý c i thi n và nâng ế ế ệ ả ầ ườ ấ ả ầ
t đ nâng cao hi u qu qu n lý chi tiêu công là: ế ể - Ng ạ ộ - T o ra nh ng đòn b y kinh t ữ ạ ng ho t đ ng. cao ch t l ấ ượ ạ ộ Các th ch c n thi ể ế ầ - C n gi ớ ạ ầ ệ ữ ả ự ả ườ ệ ử ụ ủ ộ ự ạ i qu n lý ch đ ng trong phân b ngu n l c và t o đ ng l c kích thích ti ng ch đ ề ự c trao quy n t ượ t ch đ khoán chi ế ộ ế t ế ộ ườ ả ả i qu n lý nên đ i h n chi phí ho t đ ng. Nh ng ng ườ ạ ộ ch r ng rãi trong vi c s d ng ngu n l c tài chính. Th c hi n t ệ ố ủ ộ đ ng ộ ể ki m chi phí và nânh cao k t qu ho t đ ng. Đ ng th i, c n tăng c ầ ờ ả ế ệ i qu n lý. khuy n khích v t ch t và ch u trách nhi m v t ch t c a ng ả ườ ị ồ ự ổ ạ ộ ậ ệ ế ậ ồ ự ồ ấ ủ ữ ề ạ ả ượ ằ ấ t l p h th ng thông tin minh b ch. Nh ng thông tin tài chính v công vi c - Thi ệ ế ậ ệ ố ệ c công khai trong các b n báo cáo h ng năm và trong các tài li u th c hi n c n đ ầ ệ ự khác. ki m soát chi phí đ u vào sang ki m soát các y u t ầ ừ ể ể ầ t hóa các k t qu đ u ra. Nh ng k t qu c n đ ầ ế - Chuy n d n t ể ế ả ầ ả ầ ượ ữ ế ế ố ầ c chi ti ế ầ ạ ả c k t qu th c hi n và giúp cho Chính ph so sánh đ ả ự ủ ệ ả ấ ế i mua và ng ng vai i cung c p. Đ ng th i tăng c ồ ườ ườ ấ ờ đ u ra. t hóa Theo đó, c n chi ti ệ trong ngân sách và trong các b n báo cáo tài chính có lien quan, qua đó t o đi u ki n cho ng ượ c i qu n lý th y tr ướ ườ ế k t qu m c tiêu và k t qu th c t . ả ụ ả ự ế ế - Ph i tách b ch gi a ng ạ ữ ườ ả ng. trò ki m soát c a th tr ị ườ ể ủ
ng ki m soát bên trong và bên ngoài; tăng c ng trách nhi m gi ườ ệ ả i ườ ể trình đ i v i vi c s d ng ngu n l c. ệ ử ụ - Tăng c ố ớ ồ ự
2. Nh ng n i dung c b n c a l p ngân sách theo k t qu đ u ra ơ ả ủ ậ ả ầ ữ ộ ế
2.1. Gi i thi u v l p ngân sách theo k t qu đ u ra. ớ ệ ề ậ ả ầ ế
Trong qu n lý chi tiêu công có các ph ả ứ ậ ươ ng th c l p ngân sách, đó là ph ậ ệ ứ ậ ự ụ ệ ả ươ ng th c l p ngân sách theo kho n m c; l p ngân sách theo công vi c th c hi n; l p ngân sách theo ch ậ ng trình và l p ngân sách theo k t qu đ u ra. ả ầ ươ ế ậ
ả Đ i v i ph ố ớ ụ ng th c l p ngân sách theo kho n m c, chi tiêu ngân sách đ ươ ữ ứ ậ ả ượ ả ị ừ ứ ụ ể ị i trình t p trung vào các y u t ượ c ụ t và đ nh rõ kho n chi tiêy ụ ế ng th c này các c quan, đ n v ph i chi tiêu theo ươ ả ế ố ơ ơ ậ ế ệ ả ị ả c chi ti kho n m c hóa. Nh ng kho n m c này luôn đ cho t ng ti u m c chi. V i ph ơ ớ đúng kho n m c quy đ nh và c ch trách nhi m gi ả ụ đ u vào. ầ
ả ậ ể ạ ể ệ ụ ễ ướ đ u vào. Tuy nhiên ph ng th c này b c l ế ớ ươ ứ ạ ả ệ ể ế ậ ớ ế ự ồ ự ố c câu h i t i sao l ộ ọ L p ngân sách chi tiêu công theo kho n m c có đi m m nh là tính đ n gi n và ả ơ c thông qua kh năng ki m soát chi tiêu b ng vi c so sánh d dáng v i các năm tr ữ nh ng vi c ghi chép chi ti ộ ộ đi m h n ch nh ch nh n m nh đ n khâu l p ngân sách v i các kho n chi tiêu có ả ỉ ư i tính tuân th mà Nhà n ả ờ l ủ c l p trong th i đ ờ ỏ ạ ạ ượ ổ gian ng n h n là m t năm; không chú tr ng đúng m c đ n tính hi u qu trong phân b ả ạ ngu n l c và hi u qu ho t đ ng trong vi c cung ng hàng hóa, d ch v công. ụ ệ ằ t các y u t ế ố ầ ạ ấ c đ a ra; S phân ph i ngu n l c tài chính không tr ướ ư i chi tiêu cho công vi c đó; Ngân sách ch đ ỉ ượ ậ ệ ệ ị ứ ế ứ ắ ồ ự ạ ộ ệ ả
ậ ệ ệ ự ị ạ ộ ồ ự ế
ỗ ơ ự ệ ng công vi c đ ậ ự ệ ượ ậ ổ ừ ể ệ ự ả ữ ự ọ ế ứ ữ ữ ượ ệ ấ ả ứ ế
L p ngân sách chi tiêu công theo công vi c th c hi n phân b ngu n l c theo ổ nh ng kh i l ệ ng ho t đ ng c a m i c quan, đ n v trên c s g n k t công vi c ơ ở ắ ủ ố ượ ữ ơ c xây d ng không v i chi phí b ra. L p ngân sách th c hi n cho phép ngân sách đ ượ ỏ ớ ự c tiên đoán tr gia tăng them mà d a vào kh i l ươ ng c. Đây là ph ướ ố ượ ế quy trình l p ngân sách d a vào ki m soát chi tiêu đ n th c th hi n s thay đ i t ứ ể ự vi c l p ngân sách d a trên c s nh ng quan tâm v hi u qu qu n lý. Tuy nhiên ề ệ ơ ở ệ ậ ả ứ ng th c này cũng bi u hi n nh ng h n ch nh nó không chú tr ng đúng m c ph ệ ể ư ạ ươ ng dài h n c a chính sách. M t khác, l p ngân sách đ n nh ng tác đ ng hay nh h ộ ậ ặ ạ ủ ưở ả ế t c các m c tiêu trong theo công vi c th c hi n đ ng vào th c hi n t t k h c thi ệ ụ ự ế ế ướ ệ ự khi ngu n l c có gi ệ ự i h n cho nên nó đã không quan tâm đúng m c đ n tính hi u l c ớ ạ ồ ự c a chi tiêu ngân sách nhà n ủ L p ngân sách theo ch ọ ủ ậ ậ ng trình có tính c nh tranh. L p ngân sách theo ch ự ự ậ ươ ng trình v i k t qu ươ ng trình đ u t t l p m t h th ng phân ph i ngu n l c, g n k t chi phí ch ứ ậ ươ ớ ế ỏ ạ ố ắ ồ ự công. Đây là ph ầ ư ả ậ ơ ệ ự ả ầ ườ ng trình cũng b c l ươ ng trình cho t ộ ạ ơ ậ ắ ả t l p ch ữ ệ ữ ế ậ ụ ươ ế ượ ạ ớ ế ườ c. ướ ng trình t p trung vào s l a ch n c a ngân sách trong ươ s các chính sách, ch ng trình ố ả thi ế ộ ệ ố ế ậ c a nh ng ch ng th c l p ngân sách đòi h i các ươ ươ ữ ủ ng trình ph i kéo dài h n m t năm ngân sách. Bên c nh đó, l p ngân m c tiêu ch ộ ươ ạ ụ ng đ u ra ng trình yêu c u ph i đo l sách theo ch ng tính hi u l c, nghĩa là đo l ầ ườ ươ ộ ộ và tác đ ng đ n m c tiêu. Tuy nhiên l p ngân sách theo ch ậ ế ụ ị ự t c các c quan, đ n v th c nh ng h n ch nh không th t o ra ch ơ ấ ả ươ ể ạ ế ư ng trình không đ m b o g n k t ch t ch gi a phân ph i và hi n; l p ngân sách ch ẽ ữ ặ ố ế ả ươ c vi c thi c c n u tiên; không g n k t đ nh ng m c tiêu chi n l ng ệ ế ượ ắ ầ ư trình công v i k ho ch chi tiêu th ng xuyên đ s d ng ngu n l c tài chính công ồ ự ể ử ụ hi u qu . ả ệ
L p ngân sách theo k t qu đ u ra trong qu n lý chi tiêu công là m t công c ậ ả ầ ả ọ ệ ể ử ụ ộ ệ ề ả ạ ồ ự ả ằ ố ậ ạ ượ ng th c l p ngân sách d a vào c s ti p c n thông tin đ u ra đ ươ ự ậ ng vào đ t đ ử ụ ướ ằ c. ụ ế vô cùng quan tr ng trong qu n lý chi tiêu công, t o đi u k i đ s d ng hi u qu các ả ế c k t qu mong mu n. L p ngân sách chi tiêu công theo k t ngu n l c nh m đ t đ ế ể qu đ u ra là ph ầ ơ ở ế ứ ậ ả ầ phân b và đánh giá s d ng ngu n l c tài chính nh m h ữ c nh ng ạ ượ ổ c phát tri n Nhà n m c tiêu chi n l ể ồ ự ướ ế ượ ụ
ng th c l p ngân sách theo k t qu đ u ra. a, Đ c đi m c a ph ể ủ ặ ươ ứ ậ ả ầ ế
- Ngân sách l p theo tính ch t m , công khai, minh b ch. ấ ạ ậ ở
- Các ngu n tài chính c a Nhà n c đ ủ ồ ướ ượ ổ c t ng h p toàn b trong d toán ngân ộ ự ợ sách nhà n c.ướ
- Ngân sách đ c l p theo th i gian trung h n. ượ ậ ạ ờ
c l p căn c theo nhu c u th c t ng t i ng i th h , h ự ế ướ ầ ớ ườ ụ ưở ng và m c tiêu phát tri n kinh t - Ngân sách đ ượ ậ ể ụ ứ xã h i. ộ ế
- Ngân sách đ ng xuyên và chi đ u t phát ượ c h p nh t gi a k ho ch chi th ữ ế ấ ạ ợ ườ ầ ư tri n.ể
- Ngân sách đ c l p d a trên ngu n l c đ c tính trong th i gian trung h n và ồ ự ượ ạ ờ do v y c n có s cam k t ch t ch . ẽ ậ ầ ự ượ ậ ế ự ặ
- Vi c phân b ngân sách d a trên th t u tiên chi n l c. ứ ự ư ế ượ ự ệ ổ
- Nhà qu n lý đ c trao trách nhi m h n trong qu n lý chi tiêu công. ả ượ ệ ả ơ
Qu n lý ngân sách nhà n ả ả ầ ọ trung ữ c theo k t qu đ u ra có t m quan tr ng đ c bi ươ ượ ươ ế ề ị ế ị ế ữ ng cho các đ a ph ầ ng đ n đ a ph ủ ệ c phân c p và các ngu n l c đ ồ ự ượ ắ t khi ệ ặ ng. Nó t o ạ ừ ứ ự ụ ươ ườ ấ ế ướ c phân c p t nh ng quy t đ nh v tài chính đ ấ ừ ra m i liên k t gi a các m c tiêu chính sách c a Chính Ph và vi c khoán kinh phí t ủ ố trung c s p x p th t ế ư ị u tiên và s d ng đ cung c p d ch v . ụ ể ng đ ấ ượ ị ử ụ
Qu n lý ngân sách nhà n c theo k t qu đ u ra nh m m c đích: ả ướ ả ầ ụ ế ằ
- Tăng c ả ủ ệ ậ ặ ơ ụ ể ng. Đ t ra nh ng m c tiêu rõ rang và c th , c m c tiêu c a mình và thông ng qu n lý chi n l ả trung ươ ơ ế ượ ng và đ a ph ở ữ ạ ượ ủ ườ quan nhà n c ướ ở t o đi u ki n cho các c quan ề ệ ạ qua m t khung k ho ch, qu n lý và ho t đ ng rõ ràng. ộ c và t p trung nâng cao hi u qu c a các c ụ ươ ị khu v c công đ t đ ụ ự ạ ộ ế ả ạ
ồ ự ớ đ u vào thu c ngu n l c tài chính và các ngu n l c khác v i ể ộ c m c tiêu và giúp cho vi c phân b ngu n l c th ệ ồ ự ổ ể ạ ượ ồ ự ụ - G n các y u t ế ố ầ ắ ự ế ả ầ k t qu đ u ra d ki n đ đ t đ ế c nh ng u tiên. hi n đ ữ ư ệ ượ
- T p trung vào k t qu đ u ra chính và các u tiên chính h n là th c hi n các ả ầ ự ư ệ ậ ơ ế ho t đ ng ho c quy trình. ặ ạ ộ
b, Vai trò c a ph ủ ươ ng th c l p ngân sách theo k t qu đ u ra trong qu n lý chi ế ứ ậ ả ầ ả tiêu công
ậ ế ả ổ ầ ề ằ ấ ỷ ậ ệ ả ổ c trong gi ổ ồ ự ệ ả ồ - L p ngân sách theo k t qu đ u ra góp ph n đ i m i chính sách qu n lý ngu n ớ ả ầ t l p ba v n đ trong qu n lý chi tiêu công đó là: tôn l c trong khu v c công, nh m thi ự ả ế ậ ự ụ tr ng k lu t tài chính t ng th ; phân b có hi u qu ngu n l c tài chính theo các m c ể ồ ự ọ i h n ngu n l c cho phép; và nâng cao hi u qu ho t đ ng u tiên chi n l ạ ộ ư ớ ạ v cung c p hàng hóa d ch v công. ụ ề ế ượ ấ ị
ậ ế ả ầ ủ ị ầ - L p ngân sách theo k t qu đ u ra đ t Chính ph và các c quan vào v trí đ ặ ể ạ ượ ả ượ ị c miêu t ầ ng c th ; các đ u ra h ượ ng t ầ ả ớ ng, giá c , và ch t l ả c tài tr mà nó đ ợ v i các k t qu ; các đ u ra theo yêu c u đ ướ ể ơ c xác đ nh thông qua ợ ụ i m c c tài tr ớ ầ đ m b o các đ u ra theo yêu c u đ đ t đ ả nh ng m i liên h đ ế ả ệ ượ ố ữ nh ng m c đ , kh i l ứ ộ ở ữ ấ ượ c cung c p trong khuôn kh th i gian yêu c u. tiêu và đ ầ ụ ể ầ ố ượ ấ ổ ờ ượ
ậ ườ ế ả ắ ự ụ ả ố ng tính minh b ch và trách nhi m gi - L p ngân sách theo k t qu đ u ra tăng c ng các nguyên t c qu n lý tài chính c a khu v c công v i m c tiêu là c i thi n s phân ph i và qu n lý ngu n l c, cung ủ ệ ự ng hàng hóa, d ch v công, tăng c ứ ồ ự i trình. ả ả ầ ả ườ ớ ụ ệ ạ ị
ậ ế ả ầ ủ ả ầ ữ ả ị c làm ra; Ki m tra đ ượ ơ ế t nh m xác đ nh nh ng k t qu mong mu n, ố ế ữ c s kiên quan gi a ượ ự c ngu n l c tài tr cho các ợ ồ ự - L p ngân sách theo k t qu theo k t qu đ u ra cho phép Chính ph và các c quan đ t đúng quy trình thông tin c n thi ế ằ ặ c làm và nh ng gì s đ nh ng gì nên đ ể ẽ ượ ữ ữ đ u vào và đ u ra c a quá trình chi tiêu công; Xác đ nh đ ượ ầ ầ đ u ra u tiên đ đ t đ ầ c nh ng k t qu mong mu n. ả ủ ể ạ ượ ị ố ữ ư ế
ậ ả ầ ế ả ụ i c quan d toán chính t 2.2. V n d ng ngân sách theo k t qu đ u ra trong qúa trình qu n lý tài ạ ơ ự
ả ế ợ ạ ộ ầ ộ ế ố ẩ M t nguyên t c đ qu n lý t ắ ể ề ấ ệ ị ử ụ ệ ầ ẽ ặ ụ ị c giao ượ ố c phân b các ngu n l c phù h p và có trách nhi m đ i ệ ượ ề ợ c giao đ th c hi n nhi m v c a mình. hai y u t công m t cách nhanh chóng và hi u qu , các đ n v s d ng ngân sách c n đ ả ộ quy n m t cách rõ rang, đ ổ v i vi c s d ng các ngu n l c đ ớ t ho t đ ng chi tiêu công là c n k t h p ch t ch ố th m quy n và trách nhi m. Đ th c hi n cung c p hàng hóa và d ch v ể ự ệ ơ ồ ự ệ ộ ệ ử ụ ồ ự ượ ể ự ụ ủ ệ
Trong nh ng năm g n đ y, vi c trao them th m quy n t ậ ủ ữ ẩ c phát tri n quan tr ng trong qu n lý chi tiêu công ọ ệ ể ấ ươ ề ớ ị ả ả ố ề ự ả chính quy n trung ừ ề các c quan qu n lý tài chính ả ừ ơ ươ ủ ộ ơ ề ấ ề ị ữ ơ ị ị ệ ị ị ế ả giai đo n b t đ u. ị ch cho các đ n v ầ ơ s d ng ngân sáh là m t b Vi t ệ ử ụ ộ ướ ở Nam. Cùng v i ch ng trình phân c p qu n lý t ng cho t i ớ ươ ng và ch chính quy n đ a ph ủ ng trình c i cách n n hành chính qu c gia, Chính ph ươ ề ở ấ t giao ngày càng nhi u quy n ch đ ng ngân sách t t ề ề c các c p chính quy n cho các đ n v s d ng ngân sách. Vi c giao quy n đó đang ị ử ụ ả ệ ố t gi a c quan hành chính (Ngh đ nh s ti n hành song song nh ng riêng bi ữ ệ ế ố 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005) và các đ n v hành chính s nghi p (Ngh đ nh s ự ơ 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006). Đây là c ch qu n lý tài chính công d a trên vi c ệ ơ l p ngân sách theo k t qu đ u ra, tuy nhiên v n còn đang ậ ự ắ ầ ả ầ ế ẫ ạ ở
ặ ữ ủ ạ ở ầ - Đánh giá nh ng đ c đi m quan tr ng c a môi tr ể ậ ả ế ế ạ ộ ơ ị ự ệ ữ ố ơ ả ừ ườ ị ị ng ho t đ ng. Đây là giai ọ đo n kh i đ u trong công tác l p ngân sách theo k t qu đ u ra. Đ n v ph i ti n hành ng, m i liên h và các s ki n bên trong mà xác đ nh và phân tích nh ng khuynh h ướ đ n v ho t đ ng. Đánh giá môi tr ự đó l a ẽ ơ ch n và u tiên hóa các m c tiêu trong ti n trình so n, l p ngân sách. ế ọ ườ ả ầ ệ ng s cung c p nh ng thông tin c b n t ữ ậ ạ ộ ư ấ ạ ụ
- Xác đ nh các k t qu đ u ra c n đ t đ ị ầ ả ơ ị ị ế ớ ả ầ ả ầ ệ ữ ự ợ ạ ượ ự ủ ớ ụ ế ị ồ ự ằ ự ướ ồ ự ả ổ ề ả ị ậ ơ 3-5 năm. c. Đ n v ph i xác đ nh nh nh k t ế qu đ u ra phù h p v i nhi m v và năng l c c a mình. Đ n v không nên l a ch n ọ ơ ụ ữ t quá so v i kh năng ngu n l c. D a trên nh ng quá nhi u m c tiêu và k t qu v ả ượ k t qu đã xác đ nh, đ n v l p k ho ch phân b ngu n l c nh m h ự ng vào th c ạ ế ế ị hi n các đ u ra trong kho ng th i gian t ừ ệ ầ ả ờ
t nh t đ h - L a ch n các đ u ra t ố ầ ự ng vào vi c đ t đ ệ ạ ượ ế ả ọ ờ ơ ơ ở ự ế ủ ự ẽ ạ ủ ầ ỗ ố
i h n thì có th th c hi n k ho ch hi u qu ấ ể ướ ị ầ ư ầ ạ ậ ớ ạ ả ữ ậ ể ế ị ệ ể ự ồ ự ế ế ệ ế ạ ớ ự c các k t qu đã l a ch n trong th i gian 3-5 năm. Đ n v c n u tiên trên c s d a vào s đánh giá tính ọ ự ắ hi u qu và chi phí c a m i đ u ra. Đ u ra va m i liên k t c a nó s t o nên s g n ệ k t gi a l p k ho ch và quá trình so n l p ngân sách thông qua các quy t đ nh bên ạ ế ả trong đ làm th nào v i ngu n l c gi nh t.ấ
ị ữ ủ ự ầ ộ ờ ế i ích - Xác đ nh và đánh giá nh ng tác đ ng c a đ u ra trong th i gian th c hi n k ể ệ ợ ạ ầ ả ị ho ch. Đ n v nên đ a ra nh nh u tiên đ đánh giá đ u ra mà nó ph n ánh l cũng nh r i ro có th có đ i v i đ n v . ị ư ữ ố ớ ơ ơ ư ủ ư ể
ệ ơ ị c ạ ượ ể ầ ợ ằ ầ ấ ả ế ọ ơ ị k t qu l a ch n. Đ n v c n xác đ nh rõ v các k t qu mong đ i, các đ u ra có th ế cung c p và năng l c c a đ n v mình. - Đánh giá năng l c c a đ n v trong vi c cung c p các đ u ra nh m đ t đ ề ả ự ấ ự ủ ị ầ ự ủ ơ ị
ể ậ ệ ố ả ầ ề ế ử ụ ấ ư ế ọ ệ ố ồ Đ l p ngân sách theo k t qu đ u ra thì v n đ quan tr ng là h th ng báo cáo c a đ n v v tình hình s d ng ngân sách nh th nào. H th ng báo cáo g m: báo ủ ơ cáo k t qu , báo cáo đ u ra, báo cáo chi phí đ u ra. ế ị ề ả ầ ầ
ả ả ầ ủ ố đ u ra; k t qu đ ế ừ ầ ả ụ i thích đ y đ m i quan h gi a đ u ra và k t qu ; xác đ nh ế ệ ữ ầ ị th ng nh t v i m c tiêu c a ủ ấ ớ ả ố ủ các đ u ra c a ầ ợ ừ c miêu t ả ả ượ ế c hay không; có phát sinh nh ng k t qu không mong đ i t ữ Báo cáo k t qu gi ế các k t qu phát sinh t ả ế Nhà n ướ đ n v hay không. ị ơ
Báo cáo đ u ra g m các ngu n tài li u có liên quan đ n các đ u ra đ đ t đ ồ ầ ồ ế ữ ủ ơ ấ ầ ế ề ơ ở ủ ầ ạ ọ ị ủ ứ ơ c t ng h p thành m i đ u ra cho m c đích báo cáo ngân sách ụ ủ . c ể ạ ượ ệ ị ể nh ng k t qu d ki n; cung c p đ y đ thông tin v c s ho t đ ng c a đ n v đ xác đ nh trách nhi m và quá trình cung ng các đ u ra c a đ n v ; danh m c c a các ị ho t đ ng đ ạ ộ ả ự ế ệ ượ ổ ỗ ầ ầ ụ ợ
ề ấ Báo cáo chi phí đ u ra cung c p toàn b thông tin v chi phí; cung c p cho nhà ộ ơ ở ầ ọ ữ ế ả ấ qu n lý thông tin l a ch n nh ng ng ầ ườ ự cho vi c l p d toán ngân sách và phân b ngu n l c. i cung c p đ u ra thay th . Đây cũng là c s ổ ấ ồ ự ệ ậ ự
NG 1 CH Ả ƯƠ QU N LÝ TÀI CHÍNH CÔNG I- T NG QUAN V TÀI CHÍNH CÔNG VÀ QU N LÝ TÀI CHÍNH Ổ Ả Ề CÔNG Ả ả ấ Ụ ạ ị ị ượ ể ộ ữ ụ ụ ị ệ ả ằ ị ấ ạ ộ ị ằ ằ ụ ự ủ ệ ố ủ ế ạ ộ ữ , giáo d c, giao thông công c ng. II- QU N LÝ D CH V CÔNG Ị 1. B n ch t và phân lo i d ch v công ụ D ch v công đ c hi u theo nghĩa r ng và nghĩa h p ẹ ụ c can Theo nghĩa r ng, d ch v công là nh ng hàng hoá, d ch v mà Nhà n ướ ộ thi p vào vi c cung c p nh m m c tiêu hi u qu , công b ng. Theo đó, d ch v công là ụ ệ ệ ồ t c nh ng ho t đ ng nh m th c hi n ch c năng v n có c a Chính ph , bao g m t ứ ấ ả các ho t đ ng ban hành chính sách, pháp lu t, toà án, … cho đ n nh ng ho t đ ng y ậ t ế ữ ạ ộ ụ c hi u là nh ng hàng hoá, d ch v ph c v Theo nghĩa h p, d ch v công đ ượ ụ ữ ụ ể ị ị ụ ấ ch c công dân mà Chính ph can thi p vào vi c cung c p ủ ệ ệ ộ ụ ổ ứ tr c ti p nhu c u c a các t nh m m c tiêu hi u qu và công b ng. ự ế ằ ụ ẹ ầ ủ ệ ả ệ ể ủ ừ ướ ộ ệ ị ằ Tuỳ theo quan ni m cũng nh trình đ phát tri n c a t ng n ư ệ ử ụ ụ ẹ ằ ẹ ớ c mà ph m vi d ch ạ ụ ề i các m c tiêu phù h p. Trong đi u ợ c hi u theo nghĩa h p b i các ng t ướ ụ ượ ẹ ể ệ ở ị ị c có th r ng, h p khác nhau. Vi c s d ng khái ni m d ch v m i n v công ể ộ ụ ở ỗ ướ công theo ph m vi r ng h p ph i nh m h ạ ả ộ c ta hi n nay, khái ni m d ch v công đ ki n c a n ệ ệ ủ ướ lý do: t ch c năng qu n lý nhà n ả ứ ụ ướ c đ t ệ ể ừ ướ ợ ng đ ườ ệ ể ề ả ạ ứ ọ ị ả c (tr ề ộ ả ồ ụ ạ ạ ụ ể ể i ích thi c, chính sách, quy ho ch, k ạ ộ ồ ằ ổ ứ ụ ợ ổ ứ ề ướ ướ ằ ch c và công dân, ngay c khi các nhu c u này có th phát sinh t ụ ơ ả ủ c là do nhu c u c a b n thân b máy nhà n ầ ủ ả ụ ệ ộ ả ị ầ ứ c. c và ch c năng ph c v c a - Do yêu c u tách bi ụ ủ ứ ầ ạ đó có th đ ra bi n pháp c i ti n thích h p đ i v i t ng lo i ho t Nhà n ố ớ ừ ướ ả ế c g i là ch c năng c đây th đ ng nói trên. Ch c năng qu n lý nhà n ượ ứ ướ ộ t đ i s ng kinh t -xã h i thông qua cai tr bao g m các ho t đ ng qu n lý và đi u ti ế ờ ố ế ạ ộ các công c qu n lý vĩ mô nh pháp lu t, chi n l ế ế ượ ậ ư ứ ho ch, ki m tra, ki m soát). Ch c năng, ph c v bao g m các ho t đ ng cung ng ụ ứ ch c và công dân nh m ph c v các l t d ch v công cho xã h i, cho các t ế ụ ụ ộ ị ch c và công dân. Vi c th c hi n qu n y u, các quy n và nghĩa v c b n c a các t ả ự ệ ệ ế lý nhà n ậ ự ổ , n c nh m đ m b o tr t t ằ ả ả ộ ầ ụ ể ủ i do nhu c u c th c a đ nh và công b ng xã h i. Còn vi c cung ng d ch v công l ạ ứ ị các t nh ng yêu ữ ừ ể ổ c u c a Nhà n ầ ủ ướ - Do càng ngày ng ế ụ ủ ấ ơ ứ ụ ứ ả ả ả ế ầ ề ớ i ta càng chú tr ng h n đ n ch c năng ph c v c a Nhà ọ ứ ng nh n m nh ch c năng cai tr hay ch c năng qu n lý n c. Tr ạ ườ ướ nhà n c luôn ph i ti n hành , do b n ch t c a mình, Nhà n ấ ủ ướ cung c p công công m t s hàng hoá ph c v nhu c u xã h i. Tuy nhiên, khi đó do ấ ụ ụ ỉ ạ c can thi p, ch đ o nh n th c r ng, Nhà n ệ ứ ằ tr c ti p lĩnh v c s n xu t và cung ng d ch v công c ng d ậ ự ế ụ ị
c khi đi u ki n kinh t ươ i và ườ c đây, chúng ta th ị ướ c. Song trên th c t ướ ự ế ộ ộ ố c g n li n v i cai tr , có nghĩa là Nhà n ị ướ ắ ộ ướ ấ m t v trí t ữ ộ ị ế ớ ụ ụ ỉ ượ ướ ố ớ ủ ứ năng qu n lý nhà n ố ả có s bi n đ i l n lao, xu th dân ch hoá và đòi h i c a nhân dân đ i v i Nhà n ự ế trong vi c cung ng d ch v công ngày càng cao h n. Nhà n ệ ứ c tách riêng ra và gi - xã h i trên th gi ộ ế ệ ỏ ủ ơ ướ i hình th c xin-cho. ứ ứ ng ng v i ch c ớ ứ m i qu c gia ở ỗ c ướ ộ c không còn là m t ự ả Ch c năng ph c v ch đ ề ế ụ ổ ớ ứ ướ ị
ứ ị ể ch c và nhân ề ự ằ ụ ụ ệ c cho các t ổ ướ ạ ộ ữ ụ ủ ứ ị quy n l c đ ng trên cai tr nhân dân n a, mà có trách nhi m ph c v nhân dân, th hi n b ng ho t đ ng cung ng d ch v công c a Nhà n ứ ệ dân. ị ặ ụ ơ ả i ích chung thi ợ ữ ế ế ư ạ ộ ề t y u, các quy n ụ ơ ả ủ do Nhà n ộ và nghĩa v c b n c a các t ướ ư D ch v công có các đ c tr ng c b n sau: ứ ấ đó là nh ng ho t đ ng ph c v cho l Th nh t, ụ ụ ch c và công dân. ổ ứ c ch u trách nhi m tr ị ướ t đ c bi ế ặ Th hai, ứ ệ ệ ứ ị ể ự ướ ứ c chuy n giao d ch v này cho t ị ằ ả ế ủ ặ c xã h i (tr c ti p cung ng ho c ế nhân ụ ể t nh m đ m b o s công b ng ằ ả ự ệ ị ườ ứ ề ụ ấ ng. ầ ệ u nhi m vi c cung ng). Ngay c khi Nhà n ả ứ ỷ cung ng thì Nhà n c v n có vai trò đi u ti ướ ẫ trong phân ph i các d ch v này, kh c ph c các khi m khuy t c a th tr ụ ắ ạ ộ i hay nghĩa v c th và tr c ti p c a các t l ợ ố là các ho t đ ng có tính ch t ph c v tr c ti p, đáp ng nhu c u, quy n ề Th ba,ứ ụ ụ ể , ằ ằ ả ụ ự ế ủ ả ả ụ ụ ự ế ch c và công dân. ổ ứ ứ ứ ư m c tiêu nh m b o đ m tính công b ng và hi u qu trong cung ng ệ
ạ ị ứ ị ứ ụ ấ ủ Th t d ch v . ụ ị ạ Có các cách phân lo i d ch v công khác nhau căn c vào các tiêu chí phân lo i ạ i ta có th phân ra thành các lo i ụ ườ ể
ự ệ ấ ị khác nhau. Căn c vào tình ch t c a d ch v , ng d ch v sau: ụ ị ứ - d ch v hành chính: là vi c c p các gi y phép, đăng ký, ch ng th c, ch ng ấ ứ c … do các c quan hành chính t c a Nhà n ế ủ ụ ấ ướ ầ ơ ậ ự nh n, cung c p các thông tin c n thi th c hi n. ị i v t ch t ph c v ấ ợ ậ ụ ự ệ ệ ồ ệ - D ch v s nghi p công: bao g m vi c cung c p các phúc l ạ ầ ầ ấ ế ấ ư ấ ụ ụ nhu c u sinh ho t c a toàn xã h i nh xây d ng k t c u h t ng, cung c p đi n, ệ n c, v sinh môi tr ạ ủ ườ ướ ệ ộ ư ấ ề ấ ồ ị ự ộ ng, giao thông công c ng. - D ch v pháp lý: bao g m vi c cung c p các thông tin, t ấ ị v n v các v n đ ị ả ụ ự ấ ự ể ệ ộ ơ ề ệ giao d ch dân s , mua bán nhà c a, đ t đai, tài s n, tranh ch p nhân s ; các giao d ch ử ấ ấ i ph m…do các toà án, vi n ki m sát, c quan v lao đ ng đ u tranh phòng ng a t ạ ừ ộ ề đi u tra, c quan c nh sát, lu t s ….th c hi n. ự ả ề ơ ư ụ ế ế ấ ị ng. cung c p gi ng, thu l ố ị ườ ỷ ợ ị c : thu ệ ậ ư - D ch v công ph c v s n xu t nh các ho t đ ng khuy n nông, khuy n lâm, ụ ụ ả ạ ộ i, d báo d ch b nh, thông tin th tr ự ấ ệ - D ch v thu các kho n đóng góp vào ngân sách và các qu c a Nhà n ả ỹ ủ ướ ụ thu n i đ a, h i quan, thu phí. ả
ị ế ộ ị -…. Căn c vào tính ch t ph c v c a d ch v công, có th phân ra hai lo i d ch v ụ ụ ủ ị ạ ị ụ ứ ụ ể ấ công khác nhau: i ích chung, thi ế ế ủ ạ ợ i ích v t ch t và l ả ợ ợ
- Lo i th nh t là các ho t đ ng ph c v các l ạ ộ ấ ồ i ích c a đa s , c a c ng đ ng. Lo i d ch v ph c v l ụ ụ ợ ộ ủ ợ ụ ư ị ề ồ ụ ụ ể ụ ệ ụ ộ ạ ị t y u c a đ i đa ụ ụ ứ ấ ạ ạ i ích tinh th n. Đây là lo i s hay c a c ng đ ng, bao g m c l ậ ầ ồ ủ ộ ố i ích d ch v ph c v cho l ạ ị ố ủ ộ ị công c ng có th bao g m nhi u lo i khác nhau nh d ch v s nghi p, d ch v công ụ ự ích. ồ ạ ộ ụ ầ ổ ứ ụ ụ ị ạ ộ ẳ ậ ổ ứ ử ạ - Lo i th hai bao g m các ho t đ ng ph c v nhu c u có tính hành chính – ch c và công dân. Các d ch v này là các ho t đ ng x lý các công ch c và công dân theo quy đ nh pháp lu t. Ch ng h n nh vi c ư ệ ị ụ ư ấ v n ạ ử ứ ấ ị ứ ạ pháp lý c a các t ủ vi c c th c a các t ệ ụ ể ủ c p các lo i gi y phép, các ch ng nh n, x lý vi ph m hành chính, d ch v t ậ ạ ấ pháp lu t…ậ 2. Vai trò c a Nhà n c trong cung ng d ch v công ủ ướ ứ ụ ị
Bàn tay vô hình c a kinh t ả ủ ng không ph i bao gi ẫ ị ườ
th tr ế ị ườ . Các th t b i c a th tr ấ ạ ủ ế ữ ướ ệ cũng thành công trong ậ ự ừ t. S can thi p ệ ề ự ệ c th hi n qua vi c tác đ ng tr c ti p ho c gián ti p đ n công vi c ự ế ế ộ ụ ị ng th hi n rõ nét trong 4 tr ng h p sau đây: ờ i ta th a nh n s ng d n đ n ch ng v n hành n n kinh t ỗ ườ ế ề ậ là c n thi c – bàn tay h u hình vào n n kinh t can thi p c a Nhà n ế ầ ế ệ ủ c a Nhà n c đ ướ ượ ế ặ ể ệ ủ s n xu t và cung ng các hàng hoá và d ch v công. ứ ả ấ ạ ủ ườ ợ ị ườ ộ ể ệ ầ ụ ị ch ể ườ ượ ủ ỗ i tiêu dùng hàng hoá công c ng thu n tuý l ạ ng tiêu dùng c a ng ầ ệ ộ i khác. Th tr ng t ườ ủ ị ườ ườ ặ ầ ớ ả ắ ấ Th t b i c a th tr - Hàng hoá công c ng thu n tuý là nh ng hàng hoá và d ch v có hai đ c tính- ữ ặ ỗ tính không c nh tranh và tính không lo i tr . Tính không c nh tranh th hi n ạ ạ ừ ệ ở i khác. Tính tiêu dùng c a m i cá nhân không làm gi m l ủ ả i không không lo i tr là vi c m t ng ộ ạ ạ ừ làm gi m kh năng tiêu dùng c a ng nhân không mu n cung ư ố ả ả ắ c p các hàng hoá công thu n tuý g p khó khăn l n trong vi c t o doanh thu đ bù đ p ể ệ ạ ấ chi phí, n u nh không nói là nhà cung c p t i tiêu nhân không có kh năng b t ng ườ ấ ư ế dùng ph i tr ti n. ư ả ả ề ộ ấ ộ ủ ộ i th ba, mà ng ưở ệ ự ế ắ ự ậ ứ ư ệ ế ự ấ ộ ọ - Tác đ ng ngo i ng: Tác đ ng ngo i ng xu t hi n khi tác đ ng c a m t giao ạ ứ i ng tích c c ho c tiêu c c đ n ng ườ ườ ặ ễ c s bù đ p. Ví d , nh vi c ô nhi m ượ ự ụ ng- tác đ ng ngo i ng tiêu c c và giáo d c ti u h c có xu th cung c p các ể ụ ạ ứ i nhu n mà không quan tâm đ n các tác đ ng ngo i ng gây ế ườ ụ ạ ứ ậ ộ ạ ứ ộ d ch trên th tr ng có nh h ị ườ ả ị này không p i tr ti n ngân sách hay nh n đ ả ả ề môi tr d ch v và hàng hoá có l ợ ị ra do ho t đ ng c a mình. ủ ng: Tình tr ng m t s ít hãng th ng tr , chi ph i th tr - Đ c quy n th tr ị ườ ố ạ ề ộ ố ạ ộ ộ ề ế ự ị ệ ố ấ i h n vi c cung ng m c th p t ng, ng xu t hi n do không có c nh ạ ấ ố i ở ứ ệ ấ ạ ề ị ườ ớ ạ ứ ộ ế u nh m tăng giá và l ị ườ hình thành nên th l c đ c quy n. Th t b i th tr ộ tranh d n đ n tình hu ng các nhà đ c quy n gi ư ậ ị ườ ể ấ ẫ ố i nhu n. ằ ợ - Thông tin không hoàn h o: Trên th tr ị ườ ệ ầ ề ườ ụ ể ườ ế ơ ế t nhi u h n ng t o ho c nhu c u do ng ể ẫ ị ậ ế ặ ầ ng h p m t ộ ợ ụ t. M t ví d ộ i tiêu ườ ườ i ầ ng có th xu t hi n tr ả i không có đ các thông tin c n thi ng mà l bên nào đó tham gia th tr ủ ạ i cung ng bi đi n hình là d ch v chăm sóc y t , khi ng ứ ế dùng, và do v y có th d n đ n vi c tăng các nhu c u gi ả ạ ệ cung ng t o nên. ạ ng nêu trên là c s khách quan đ Nhà n ơ ở ể ướ ệ c can thi p ị ườ
là nh m hai m c tiêu: ứ ả c vào n n kinh t ề ấ b o đ m hi u qu kinh t ế ằ . Th t b i c a th tr ấ ạ ủ ế ả ụ ị ườ ng không th cung c p các hàng hoá và d ch v ị t đ nâng cao hi u qu kinh t ứ Các th t b i c a th tr ấ ạ ủ . vào n n kinh t ề ế S can thi p c a Nhà n ướ ệ ủ ự Th nh t, ệ ả ể ị ườ ệ ủ ự ấ ướ c là c n thi ầ ế ể ả ng là nh ng tr ườ ng ữ m c hi u qu xã ả ệ ụ ở ứ ế ụ , c ệ h p mà th tr ợ h i . Khi đó, s can thi p c a Nhà n ộ th là: ể c là ng ứ ướ ườ i cung ng các hàng hoá công c ng b ng cách s d ng doanh ử ụ ộ phí) đ trang tr i các ế ể ả t c m i ng - Nhà n c t ượ ừ ự ề ộ ằ s đóng góp chung có tính b t bu c (thu , phí, l ệ ắ ấ ả ọ ự ộ ườ ệ i. ng h p ngo i ng, s can thi p c a Chính ph bu c các bên tham ủ ủ ng th ba, nh đó có ổ ượ ợ ế ộ ứ ờ ể ề ộ ỉ - V i tình tr ng đ c quy n, Nhà n c c n ki m soát ch t ch th tr ng đ t t ộ ạ ớ ề ẽ ị ườ ng, t o ra môi tr thu có đ chi phí v hàng hoá công c ng cho t - Trong tr ạ ứ ườ gia giao d ch ph i tính đ n tác đ ng c a mình gây ra cho đ i t ủ ộ ả ị th đi u ch nh th tr i m c t ứ ố ư ị ườ ạ ớ ố ớ i u xã h i. ể ướ ầ ạ ị ườ ng đ xoá ể ệ ng c nh tranh có hi u ặ ườ ậ ả ạ ệ b các rào c n đ i v i vi c gia nh p th tr ỏ qu .ả
ổ ả ặ ể ị ườ ệ ủ ủ c s giúp b sung ướ ẽ ể i th v thông tin đ ế ề - Khi có thông tin không hoàn h o, s can thi p c a Nhà n ợ ệ ự ng, ho c ki m soát hành vi c a bên có l ạ ộ ề ệ ả ơ ộ ng ho t đ ng có hi u qu h n. ị ườ ằ ả ữ ả ệ ị ố ằ ệ ụ ừ ỗ ả c tr c p các d ch v y t ụ ạ ị ộ ồ ạ ự ữ ẳ ệ ư ư ể ấ ậ ị ướ ế ch trong xã h i t n t nhân có th cung c p, nh ng vi c t ơ ộ ử ụ c sinh ho t…Khi đó, Nhà n ạ t, ki m soát th tr ụ ả ằ ướ ế ư ả ng, ph c v nh ng nhu c u c b n c a con ng ể c bình th ườ ng t ị ườ ụ ụ ữ ư ậ i. ệ ả Nhà n trong vi c phân ph i thu nh p hay d ch v . Vi c Nhà n ậ xu t phát t ấ v t ụ ư có thu nh p th p không có c h i s d ng các d ch v này, ch ng h n y t ế ấ cung c p đi n, n ự ấ ệ ng ho c đi u ti ệ ặ ứ ề d ch v đó đ ườ ượ ụ ị Nh v y, Nhà n ằ ệ thông tin cho th tr đ m b o th tr ả ả Th hai, b o đ m công b ng xã h i . Cùng v i các nguyên nhân v hi u qu , ả ứ ớ ố c k t qu mong mu n c còn can thi p vì nh ng lý do công b ng đ đ t đ ế ể ạ ượ ướ ế ợ ấ ướ ị ệ i s không bình đ ng v thu nh p. Nh ng lo i d ch ậ ề ườ i nhân cung c p s d n đ ch nh ng ng ế ỗ ữ ấ ẽ ẫ ụ , giáo d c, ạ ẳ c ph i có trách nhi m tr c ti p cung ệ ứ nhân nh m đ m b o cho vi c cung ng ả ầ ơ ả ủ ệ ả ể ệ ợ c có vai trò quan tr ng trong vi c đ m b o tính hi u qu và ả ướ ổ c t ế ế ủ t y u c a ọ ng, th hi n qua vi c Nhà n th tr ế ị ườ ề i ích c b n, thi ơ ả ủ ề ằ ứ ị ướ công b ng trong ho t đ ng c a n n kinh t ạ ộ ch c cung ng d ch v công nh m đáp ng các quy n và l ứ ụ ứ xã h i.ộ Ụ Ứ Ổ ứ ề ụ ọ Ị ị ể ự ể ả ứ ả ỗ ấ ị ố ớ ộ ố ụ ế ị ứ ấ ầ ườ ủ ế ể ả ủ ự ấ ị ệ ệ ấ II.T CH C CUNG NG D CH V CÔNG Ứ 1. Các hình th c cung ng d ch v công ứ ệ M i c p chính quy n có th l a ch n các cách th c khác nhau đ đ m b o vi c cung ng d ch v m t cách đ y đ : ầ ủ ụ ộ ứ ủ Th nh t, tr c ti p cung ng : Đ i v i m t s hàng hoá hay d ch v , Chính ph ứ ự ứ i ch cung ng đ đ m b o có th th y c n thi ả ở ữ ế ấ ế vi c cung c p đ y đ đ i v i m t s d ch v nh t đ nh. Vi c Chính ph tr c ti p ụ ầ cung ng d ch v đ ụ ượ t ph i duy trì v trí s h u, là ng ị ả ộ ố ị ủ ố ớ c ti n hành thông qua: ế ị ướ ơ ứ - Các c quan trong b máy hành chính Nhà n ộ ị ứ ơ ớ ự ề ữ ụ ệ c : các c quan này th c hi n cung ng các d ch v hành chính công là nh ng d ch v g n v i th m quy n hành ẩ ụ ắ chính pháp lý c a Nhà n ch c đ ứ c u thác ho c giao quy n: bao g m các t ổ ụ ồ ề ị ặ ệ ụ ị c. ủ ướ ch c công đ ượ ệ ứ ề ự ỷ ộ ố ch c s nghi p) th c hi n các d ch v công nh ượ c c u quy n th c hi n m t s nhi m v nh t đ nh v d ch v hành chính, ư ệ ề ấ ị ự ứ ự ụ ệ ổ ị ứ ổ Nhà n ho c các t ặ tr ọ ườ ệ - Các t ổ ỷ ướ ch c công khác (t ng h c, b nh vi n… ệ ệ ướ ờ ố ụ ả ệ ấ ấ c ho t đ ng công ích: các doanh nghi p cung ng ứ ạ ộ các k t c u h t ng và d ch v công ph c v s n xu t và đ i s ng kh c nh đi n, ư ệ ụ n ướ ộ ị nhân cung ng các d ch v ứ ị ứ ệ ệ - Các doanh nghi p Nhà n ế ấ ụ c, thu l ỷ ợ Th hai ứ ấ ị ằ ạ ầ ị i, giao thông công c ng… , không tr c ti p cung ng, mà cho phép t ứ ư ế ệ ự ủ ề ụ công nh t đ nh. Chính ph th c hi n s can thi p gián ti p đ n vi c cung ng các d ch ế v đó nh m đ m b o các m c tiêu xã h i mà Chính ph đ ra. ụ ự ế ủ ự ụ ả ả ộ ị ằ ệ ề ề ả ấ ươ ấ ẹ ấ ị ườ ệ ặ ị ể 1.1 Đi u ch nh b ng quy đ nh ỉ V b n ch t đây là ph ấ ủ ể ệ ả ớ ự ẳ ụ ứ ị
ủ ằ ị ấ ả ạ ứ ụ ế ề ặ ế ộ ợ mà Chính ph đ vi c cung c p d ch v này cho th tr các quy đ nh đ qu n lý các nhà cung ng d ch v t ụ ư ị đ ng ngo i ng, Chính ph b ng cách làm cho các cá nhân có l ạ ứ ộ ngo i ng ph i gánh ch u t ả doanh nghi p ho c cá nhân gây ô nhi m. Đ h n ch đ c quy n, Chính ph có th ể ạ ễ ng và giá c . Trong tr did u ti ả ề Chính ph đi u ch nh s cân b ng gi a các đ n v có nhi u thông tin và ng ơ ữ ng án can thi p nh nh t và v i chi phí th p nh t, khi ấ ng th c hi n, nh ng có đ t ra ư nhân. Ch ng h n, đ i v i các tác ố ớ ạ ộ các tác đ ng i t ợ ừ t c các chi phí, ví d : đánh thu ô nhi m đ i v i các ố ớ ễ ể ủ ủ ng h p thong tin không đ y đ , ầ i có ít ườ ệ t b ng ch t l ế ằ ủ ề ấ ượ ự ỉ ườ ị ề ằ
ị ệ ụ ẩ ả ệ ượ ng là b o v ng ả ườ c li u, quy đ nh v v s nh và ngăn ch n ho ho n t ẩ thông tin (th ph m, tiêu chu n d hàng, khách s n…; quy đ nh v tài chính - k toán; quy đ nh v d ch v giáo d c, y t ị ị ạ ụ ề ệ ị ế ể ế ề ể ử ụ ị ệ ế ể ề ứ ẳ ủ ch c t ổ ứ ư ạ ầ ủ ứ ướ ướ ữ Chính ph có th s d ng các quy ch đ đi u ti ụ ệ ư ộ ố ớ ữ ế ắ ệ ẻ ỏ c… ự i tiêu dùng). Ví d : các quy đ nh v an toàn th c ề ườ i các nhà ặ ạ ạ ị . ề ị ế ụ t và ki m soát các doanh nhân trong vi c cung ng d ch v công theo yêu c u c a Nhà nghi p và các t ệ nhân cung ng đi n, c. Ch ng h n, Chính ph cho phép các doanh nghi p t ệ n ệ c… cho nhân dân, song s d ng nh ng quy ch b t bu c đ i v i các doanh nghi p n này, nh đòi h i doanh nghi p ph i cung c p đi n cho nh ng vùng xa xôi, h o lánh; ấ đi u ti ề ủ ử ụ ệ ệ ướ ứ
ệ ấ ọ ị ể ự ứ ể ọ ể ự ườ ệ ệ ọ ấ ư ủ ấ ợ ụ ố ấ ề ứ ứ ầ ằ ả ệ ấ ụ ọ ự ứ ọ ị ả ư t m c giá cung ng đi n và n ứ ế 1.2. C p v n ấ ố Chính ph có th l a ch n vi c c p v n đ cung ng m i d ch v c th đ c ụ ụ ể ặ ố ủ t nào đó. Trong tr ớ ng h p c p phát v n, Chính ph có th l a ch n vi c này v i bi ủ ố nhi u cách khác nhau. Ví d nh Chính ph c p phát v n cho bên s n xu t ho c ặ ề ế i cung ng, hay b ng cách cung ng cho bên có nhu c u qua vi c c p ti n đ n ng ườ i tiêu dùng và cho phép h l a ch n gi a các nhà cung ng d ch v khác nhau. tay ng ữ ườ C th là: ụ ể ặ ễ ợ ấ
i ích này s đ ệ c chuy n l ứ ớ - Nhà n ướ ử ụ ậ ặ ứ ị ụ ấ ầ ợ ả ư ể ướ ặ ữ ứ ộ ệ ế ư
ặ ế ườ ụ ữ c… ữ ọ ự ạ ọ ợ ấ ọ ệ ợ ấ ệ
ự ợ ớ ố ị ể ị ướ ụ ề ệ ư ế c cũng có th ký ụ ể cung ng các d ch v theo ệ ự ụ ể ị
ề T t c các ho t đo ng cung ng d ch v nói trên, dù đ ướ ượ ế ị ứ ệ ị ự ng quan tr ng c a Nhà n i hình ứ ụ ứ i ch u trách nhi m tr c xã h i v vi c cung ng ườ i, các d ch ị ế ụ ố c trong vi c th c thi, phân ph i, ự ướ c ti n hành d ộ ề ệ ướ nhân tr c ti p cung ng và thu l ờ ủ ứ ệ ị ả ưở ộ ọ
c s d ng bi n pháp mi n gi m thu ho c tr c p cho nh ng doanh ế ữ ả ệ c dùng bi n pháp đây, Nhà n nh n nào cung ng d ch v công c ng. nghi p t ướ ộ Ở ụ ệ ư ể ạ i c p v i m c tiêu là m t ph n l mi n thu ho c tr ẽ ượ ộ ợ ấ ế ễ i tiêu dùng qua m c giá th p h n. Đ đ m b o cung ng m t s d ch v công ng ộ ố ị ơ ụ ể ả ứ ườ ể ợ c có th tr t cho xã h i, nh quét d n v sinh, thu gom rác th i, Nhà n c ng c n thi ộ ướ ả ệ ọ ế ầ ộ ch c t nhân trong ho t đ ng này. Nhà n c p cho các t c có th mi n thu cho ế ễ ạ ộ ứ ư ổ ấ ạ c s ch cho các vùng nông thông, ho c ph t nhân cung ng n nh ng doanh nghi p t ướ ạ ệ ư hay b t đóng thu cao đ i v i nh ng doanh nghi p nào gây tác h i cho xã h i nh làm ố ớ ạ ắ ô nhi m không khí, ngu n n ồ ướ ễ ế i tiêu dùng qua thu ho c tr c p tr c ti p. c tr c p cho nh ng ng - Nhà n ướ ợ ấ ợ c tr c p b ng h c b ng cho nh ng sinh viên đang h c đ i h c; tr Ví d : Nhà n ằ ướ ữ ổ ợ ấ ng trình nghiên c u c b n; tr c p cho b nh nhân qua giá c p mi n thu cho các ch ế ễ ứ ơ ả ươ ấ các b nh vi n công… bán thu c th p ố ệ ấ ở nhân 1.3. Ký h p đ ng v i t ớ ư ợ ồ c có th dùng bi n pháp ký h p đ ng tr c ti p v i các doanh nghi p t Nhà n ồ ệ ướ quy n phân ph i d ch v . Nhà n i các d ch v và gi nhân đ mua l ữ ạ ể h p đòng v i các doanh nghi p t nhân đ doanh nghi p t ứ ệ ư ớ ợ các đi u kho n nh t đ nh. ấ ị ả ạ ọ ấ ả c cũng là ng th c nào thì Nhà n ị ướ chúng. Vì v y, khác v i các d ch v do t ư ớ ậ v công c ng ch u nh h ụ chi phí, giá c ….ả ỗ ấ ị ữ ứ ứ ụ ế ư ấ ỏ ữ ứ ụ ệ ộ ợ ư M i hình th c cung ng d ch v nói trên có nh ng u đi m nh t đ nh, nh ng ể ị đây không ph i là cũng không tránh kh i m t s h n ch có th phát sinh. V n đ ả ề ở ể ộ ố ạ hình th c nào đúng hay sai mà là nh ng đi u ki n nào là phù h p đ áp d ng m t hình ể ề th c nào đó. ứ 2. Phân c p cung ng d ch v công ứ ụ ấ ị
ế c bao g m vi c qu n lý nhà n ệ ạ ộ ướ ả c th N u xem xét ho t đ ng c a Nhà n ứ ủ ể ấ ồ ứ ệ c và vi c ể ữ ụ ướ cung ng d ch v công, có th th y phân chia hai ch c năng này gi a các c p đ ấ ượ ị hi n trong mô hình sau: ệ
Ch c năng ứ QLNN
Cung ng ứ DVC Cung ng ứ DVC
Mô hình phân b ch c năng trong b máy nhà n c ổ ứ ộ ướ
c t p trung nhi u ệ ứ ự ơ ả ứ ị ố ợ ị ụ công c ng, đ ộ ụ ườ ệ ả i càng tăng lên. Trên th c t ự ế ả ể ả ệ ế ụ ệ ệ ụ ứ ể ề ầ ằ ờ ớ ị ệ ủ ề đ a ph ng s ồ ứ ế ủ ươ ả ồ ự ươ ủ ộ ề ở Theo mô hình trên, vi c th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ệ ướ ậ i càng xu ng ố c p qu n lý cao h n, trong khi đó ch c năng cung ng d ch v công l ứ ạ ả ụ ấ ị , đa s các d ch v công phù h p v i các c p đ a c p d ấ ớ ướ ấ ng ph , c p và thoát ng, bao g m c giáo d c ti u h c, y t ph ọ ố ấ ươ ẳ đã kh ng c, phòng c u ho , công an và các d ch v v sinh khác. Hi u qu kinh t n ướ ế ị đ nh u th c a vi c chuy n giao trách nhi m cung ng d ch v công cho c p chính ị ấ ư ị i dân h n, đ ng th i tăng ng, nh m làm cho d ch v đó g n v i ng quy n đ a ph ơ ị ồ ườ ụ ng. Đi u đó, cũng i trình và tính năng đ ng c a chính quy n đ a ph trách nhi m gi ươ ị ề ộ cho th y ngu n l c tài chính cho ho t đ ng c a b máy Nhà n ẽ c ạ ộ ướ ở ị ấ ph c v ch y u vi c cung ng d ch v công. ụ ứ ệ ị Vi c xác đ nh m t d ch v công nào đó thu c ph m vi cung ng c a trung ủ ứ ạ ộ ươ ng ị sau: ứ i ch y u cho qu c gia hay cho đ a ph ụ ụ ủ ế ệ hay đ a ph ị ứ ủ ế ươ ị ụ ộ ị ng căn c vào các y u t ế ố ấ d ch v đó là có l ợ ụ ị ộ ố ộ ươ Th nh t, ị i ích này thu c đ a ph ươ ể ề ụ ầ ứ ng đ đ t hi u qu ể ạ ỏ ị ơ ể ề ớ ể ệ ả ế ể ầ ở ị ộ ế ị ệ i n p thu (b i vì các d ch v này ph n ánh tr c ti p h n s l a ch n c a ng ả ị ơ ự ự ạ ườ ộ ọ ủ ự ế ị ế ng? N u nh l ệ ng và không có tác đ ng lan truy n nào khác, thì vi c ề ư ợ cung ng chúng có th chuy n giao cho c p chính quy n đ a ph ả ệ ị ể ấ ươ ứ ấ ắ t nh t. V nguyên t c, các d ch v c n đ t c cung ng b i các đ n v nh nh t g n ở ấ ố ị ượ ắ i h i, đ tăng hi u qu phân b (b ng cách chuy n vi c ra ng l tr c ti p v i ng ườ ưở ổ ằ ệ ợ ế ự i dân b tác đ ng b i quy t đ nh này), đ khuy n khích quy t đ nh g n v i nh ng ng ườ ế ị ữ ớ ế ị i ra quy t đ nh) và làm tăng ý đ nh đóng thu c a s sáng t o (b ng vi c tăng s ng ế ủ ườ ố ằ ự ng ườ i ụ ế ở dân). ắ ế ự ự ể ế ị ệ ẫ ọ ụ ư ứ ươ ệ ạ ầ chính quy n trung ươ ề công có tính đ a ph ươ ị đ đ m b o t ể ả ố ể ả quy n trung ẫ ươ ề Tuy nhiên, c n cân nh c đ n s công b ng gi a các khu v c có th khi n cho ằ ụ ủ ứ ộ c ng đ ng và an sinh xã h i ồ ụ ể ng. Ch ng h n, chính ề ẳ ọ ậ ng trình n i dung h c t p, ế ị ữ ng v n duy trì vai trò c a mình trong vi c cung ng các d ch v ng, ví d nh giáo d c ti u h c, y t ế ộ i thi u vi c cung ng trong đi u ki n đ a ph ị ng v n duy trì quy n quy t đ nh v ch ươ ề ệ ề ộ
ệ ứ ự ụ ổ ư ị ế ngân sách cho giáo d c, nh ng chuy n giao vi c cung ng tr c ti p ươ ượ ể ng. c cung ng b ng ngu n tài chính đ a ph ồ ị l quy t đ nh t ỷ ệ ế ị d ch v giáo d c ph thông cho chính quy n đ a ph ụ ụ ị d ch v công đ Th hai, ụ ị ứ ế ị ệ ươ ị ể c coi là phù h p m t khi các d ch v này đ c c p phát tài chính t ợ ộ ằ ả ượ ấ ị ệ ệ ợ ủ ộ ố ườ ạ ỏ ủ ị ị ng h p, khi quy mô hi u qu t ả ố ề ộ ấ ơ ẳ ề ươ ể ị ẽ ấ ộ ố ị ọ ng h p đó có c p huy n đ ng ra t ấ ổ ề ng. Vi c ệ ứ ươ ng chuy n giao vi c ra quy t đ nh và quy n qu n lý cho các chính quy n đ a ph ề ề ồ ự các ngu n l c đ ừ ụ ượ ủ ị ng, và do v y Chính ph không có lý do can thi p vào các quy t đ nh c a đ a đ a ph ươ ậ ế ị ị i thi u đ cung ng. Tuy nhiên, trong m t s tr ph ể ế ươ c p d ch v có th v ng thì t ra kh i ph m vi c a m t c p chính quy n đ a ph ươ ể ượ ị ụ ấ vi c cung ng d ch v nào đó có th giao cho c p chính quy n cao h n ho c thành l p ậ ặ ụ ứ ệ ng. Ch ng h n, vi c c p các t ệ ấ ch c đ c thù đ cung ng d ch v cho m t s đ a ph ạ ể ụ ng trung h c ph thông s kém hi u qu n u ch c các tr n ả ế ệ ổ ướ ườ ứ ch c cung ng m i xã t ứ ứ ệ ợ ườ ỗ chung các d ch v nói trên cho các xã trên đ a bàn huy n mình. ứ ổ ứ ặ c, cung c p đi n và t ệ ổ ứ ấ th c hi n, trong tr ệ ự ự ị Vi c cung ng các d ch v công t ị i đ a ph ạ ị ệ ng có th t ươ ể ừ các ngu n kinh phí ồ ụ ệ ị ụ ứ sau: ng t b o đ m t ị ồ ươ ự ả ả ừ ộ ậ ủ các kho n thu đ c l p c a ả đ a ph ị ề ằ ng. ằ ươ ệ ạ ng chuy n giao: Ch ng h n vi c Chính ể ẳ ượ c ng trình m c tiêu qu c gia đ ươ ụ ố ng. ủ ấ ể ự - B ng ngu n kinh phí do đ a ph ươ - B ng kinh phí do chính quy n trung ph c p kinh phí b sung có m c tiêu, ho c các ch ặ ổ i đ a ph tri n khai th c hi n t ươ ụ ươ ủ ng cũng có th cung c p d ch v b ng cách thu phí c a ị ụ ằ ể ấ ng ườ ử ụ ả ị ị ệ ệ ạ ị Chính quy n đ a ph ị ề i s d ng. 3. Đ nh h ổ ớ ị Vi c đ i m i qu n lý d ch v công tr ả ổ ứ ụ ị ơ ng đ i m i qu n lý d ch v công ướ ụ ế ớ ạ ộ ệ ả ả ướ ủ ứ ấ ơ ở ở ụ ạ ứ ồ ị ỏ ự ự ạ ụ ạ ộ c h t ph i đ m b o tách ho t đ ng ả ướ cung ng d ch v công ra kh i các ho t đ ng qu n lý nhà n c. Không th kéo dài tình ả ể ỏ tr ng c quan qu n lý c p trên can thi p vào ho t đ ng c a các c s cung ng d ch ả ị ạ ộ ạ ơ ở v công, áp đ t c ch hành chính lên ho t đ ng d ch v công, gây tr ng i cho c s ị ặ ơ ế ạ ộ ụ này. Đ ng th i, vi c c quan qu n lý không can thi p vào ho t đ ng cung ng d ch v ụ ệ ả ạ ộ ệ ơ ờ ơ ở c đ i v i các c s này, làm cho các c s công cũng xoá b s bao c p c a Nhà n ố ớ ơ ở ướ ấ ủ ng có nhi u thành th tr này nâng cao năng l c c nh tranh trong đi u ki n kinh t ề ế ị ườ ệ ề ph n.ầ Đ có vi c t ấ ể ả ị ổ ứ ị ch c cung ng d ch v công đáp ng t ệ ổ ứ ị ầ ế ụ ả ế ị ệ ể ề ị ạ ộ ế ệ ố ụ ả ế ạ ả t nh t nhu c u c a các t ổ ụ ầ ủ ố ứ ch c và công dân, c n đ nh h ng đ i m i qu n lý d ch v công theo k t qu . Qu n ả ứ ớ ả ế ụ ướ lý d ch v công theo k t qu là cách th c qu n lý trên c s s d ng h th ng công c ụ ị ứ ả ệ ố ả ơ ở ử ụ c quá trình cung ng d ch v công, có đ y qu n lý giúp cho nhà qu n lý giám sát đ ầ ụ ượ ả ị ứ đ thông tin đ đ ra các quy t đ nh qu n lý nh m đ t hi u qu t t nh t. ả ố ả ấ ủ Qu n lý d ch v công theo k t qu bao g m 3 n i dung c b n sau: ơ ả ả ả Th nh t ế ứ ế ượ ỗ ợ ả ả chi n l đ ng đ ộ ữ ụ ạ ằ ồ c. H th ng theo k t qu có tính ấ , qu n lý theo k ho ch chi n l ế ượ c h tr các nhà ho ch đ nh chính sách và các nhà qu n lý đ m b o các ho t ạ ạ ả ị c nh ng m c tiêu dài h n. c ti n hành là đ đ t đ ể ạ ượ ả ế ả ồ ượ ế H th ng qu n lý theo k t qu có tính chi n l ệ ố - Xác đ nh các m c tiêu chính sách đ ụ c bao g m các y u t : ế ố ầ ướ ạ ế ượ c th hi n d ể ệ ủ i d ng “t m nhìn” c a ượ ị ng lai. t ươ c nh ng m c tiêu này. ụ ữ ế - Xác đ nh ngu n l c tài chính đ ồ ự - Xác đ nh các đ u ra c n thi ầ - Ngu n l c tài chính đ t nh m đ t m c tiêu. ạ c phân b phù h p đ đ t đ c phân b đ đ t đ ổ ể ạ ượ ượ ằ ụ ổ ị ị ồ ự ể ạ ượ ầ ượ ợ c m i đ u ra. ỗ ầ
c đ u ra. t đ đ t đ ế ể ạ ượ ầ ầ ị ị ờ ệ ạ ộ ỉ ố ạ ộ ệ ừ ặ ự ầ ệ ữ ể ầ c cho phép l p k ho ch các ệ ố ế ả ậ ạ ụ ệ ố ả ả ả - Xác đ nh các ho t đ ng theo th i gian và chi phí c n thi - Xác đ nh các ch s đánh giá vi c hoàn thành m i ho t đ ng. ỗ - Phân công trách nhi m ho c cá nhân t ng đ u ra. - Xây d ng h th ng theo dõi đ giám sát vi c hoàn thành nh ng đ u ra.. H th ng qu n lý theo k t qu mang tính chi n l ế ượ ấ ượ c s d ng ph bi n đ qu n lý ch t l ng và hi u qu d ch ế ượ c hoàn thành trong dài h n. ạ ng và hi u qu d ch v công. ả ị ể ụ ượ ử ụ ệ ổ ế ấ ượ ụ ả ả ị ệ
- T ch c l m c tiêu và đ m b o chúng đ ả Th haiứ , qu n lý ch t l Nh ng công c đ ữ v công là: ụ ổ ệ ữ ữ t và h p lý hoá quy trình nh m đ t hi u qu cao h n. C i cách d ch v ị ơ ầ ạ ả ứ ạ ế ể ạ ỏ ả
t, t p trung vi c gi ầ ụ ằ ệ ả i cho các t ộ ầ ầ ố ả ế ậ ệ ơ ộ ử
ộ t th c cho ng ế ự l ượ ả
ệ ố ớ ự ồ ự ằ ỏ ề ể ặ
ệ i nh ng quy trình làm vi c đ lo i b nh ng quy trình làm vi c ệ không c n thi ụ ợ ệ ằ ườ công theo mô hình “m t c a” nh m gi m b t các th t c và quy trình hành chính r m ủ ụ ớ ả ộ ử i quy t các d ch v công vào m t đ u m i th ng rà, không c n thi ố ế ị i quy t ch c và công dân khi có yêu c u gi nh t đ t o đi u ki n thu n l ế ổ ứ ề ấ ể ạ ậ ợ ể c. Mô hình “m t c a” th c hi n thí đi m công vi c t i các c quan hành chính nhà n ự ướ ệ ạ ệ năm c k t c áp d ng r ng rãi trên c n năm 1995 và đ t i TP.H Chí Minh t ụ ể ừ ả ướ ừ ồ ạ ượ i dân, đ ng th i i ích thi i nhi u l c mang l 2004. Mô hình này đã đ ờ ề ợ ồ ườ ượ ạ i làm vi c khoa h c, có hi u qu trong b n thân và gi m đ t o l ự c các tiêu c c, ả ệ ả ọ ạ ề ố sách nhi u đ i v i nhân dân trong đ i ngũ công ch c. ứ ộ ễ ứ ử ụ chi nh th nào và ph c v m c đích gì? ụ ụ ụ ộ ả ế ng, t p hu n, ấ ể ng t ng th - ồ ưỡ ấ ượ ụ ủ ậ ổ ệ ả - Xây d ng ý th c s d ng ngu n l c b ng cách ki m tra và đ t câu h i ti n đã ư ế i thi u m t văn hoá “chăm sóc khách hàng” thông qua b i d - Gi ớ xây d ng nhóm c i ti n công vi c (m t công c c a qu n lý ch t l ộ ự TQM) ả ữ ụ ụ ả ả ị c giám sát, khen th - Đ m b o có nh ng m c tiêu v hi u qu cung ng d ch v và đ m b o nh ng ữ ỷ ậ t và k lu t ả ứ ng cho nh ng cá nhân làm vi c t ệ ố ề ệ ưở ữ ả m c tiêu này đ ượ ụ nh ng tr ợ ữ ườ ệ ấ ượ ng h p làm vi c kém. ươ ượ ứ ụ ng t ế ng th c qu n lý ch t l ứ ả c áp d ng trong vi c nâng cao ch t l ệ ấ ượ ụ ộ ử ẩ ơ ả ệ ố - Áp d ng ph ụ ng (ISO) đang đ ụ ị ệ ọ ệ ớ ng và hi u qu , h th ng qu n lý ch t l ấ ượ ả ả ả ủ ướ ạ ộ ề ị ả ằ ủ ụ ụ ấ ệ ố ụ ể ả ể ệ ộ ố ả ng thích ng. H th ng qu n lý ch t ấ ệ ố ng và hi u qu c a vi c ệ l ệ ượ ớ i th c hi n d ch v công theo c ch “m t c a”. V i m c tiêu ch y u là h ủ ế ệ ự ng chu n hoá các ho t đ ng, xây ch t l ả ấ ượ ng d ng các quy trình làm vi c khoa h c, h p lý; b o đ m tính nh t quán v ch t l ấ ượ ợ ả ự c a d ch v công nh m tho mãn nhu c u c a khách hàng. H th ng này đang d n ầ ầ ủ ả c áp d ng trong m t s lĩnh v c khác và có th coi là công c chính đ đ m b o đ ượ ch t l ấ ượ ự ị Th baứ ề , t o c ch ph n h i c a khách hàng và ng d ng các công ngh truy n ụ ứ ệ ự ng và hi u qu ho t đ ng c a khu v c d ch v công. ủ ồ ủ ụ ụ ạ ơ ế thông, thông tin đ c i ti n d ch v công. ể ả ế ắ ớ ữ ệ ế ớ ế ế ậ ồ ơ ạ ộ ả ị Vi c ti p xúc v i ng ườ ở ộ ị ừ ủ ề ứ ư ề ờ ế ế ệ ả ạ ế ạ ặ ế ủ ộ ố ng c quan… i dân, l ng nghe ý ki n và có ph n ng v i nh ng ý ả ứ ki n, đóng góp ngày càng tr nên quan tr ng. C ch ph n h i có th thu th p thông ể ả ọ ế khách hàng c a m t d ch v công nào đó v tình hình cung c p d ch v này, tin t ụ ấ ụ ị ụ ng d ch v , ch ng h n nh v th i gian, thái đ ng x c a các công ch c, ch t l ị ấ ượ ử ủ ộ ứ ạ ẳ i quy t khi u n i. Các bi n pháp l y ý ki n khách hàng có th là: h p th góp vi c gi ể ấ ư ộ ệ ậ ý c a khách hàng, thông báo công khai s đi n tho i ho c hòm th đi n t email, nh n ư ệ ử ố ệ ủ các đóng góp ý ki n c a khách hàng, m các cu c thăm dò ý ki n khách hàng , b trí ế ở l ch ti p c a th tr ế ủ ị ủ ưở ơ
ệ ứ ươ ữ M t ph ộ ụ ả ể ự ướ ữ ủ ụ ổ ư t cách cung ng d ch v . Vi c gi ố ế ế ầ ế ả ượ ả ệ ứ ả ắ ụ ế ả ơ ồ i quy t khi u n i ph i đ ế ế ề ả ơ ả ế ả ả ườ ế ạ ơ
ệ ứ ề ị ề ọ ứ ng th c có hi u qu đ th c hi n ki m tra hành vi c a bên cung ng ể ệ ủ ề ấ ợ ng m c và gi i quy t nh ng v n đ b t h p d ch v , tìm ra nguyên nhân gây nên v ấ ả ắ ị c lãnh đ o đ n v quan lý trong chính sách và th t c. Nh ng ý ki n ph n h i ph i đ ạ ổ ị ơ ả ế ủ ơ tâm, t ng k t và rút kinh nghi m khi đ a ra các quy t đ nh qu n lý ho t đ ng c a đ n ạ ộ ế ị ệ ạ i quy t khi u n i v mình. C n công b cho dân bi ế ế ị ị ụ đúng đ n và nhanh chóng s t o ra tác đ ng tích c c đ n c quan cung ng d ch v ẽ ạ ị ứ ự ộ công. Các c quan ph i có c ch phân tích các thông tin ph n h i và thông báo cho ơ ả ượ c i ph trách đ n v v v n đ x y ra. K t qu gi ng ị ề ấ ụ công b công khai. ố Vi c ng d ng công ngh truy n thông và thông tin trong cung ng d ch v công ụ ụ i dân v ho t ạ ề ả c và t o đi u ki n ti p nh n ý ki n ph n ế ế ệ ể ả ủ ệ ấ ứ ứ ườ ậ ấ ạ ướ ụ ề ệ ị là đi u ki n r t quan tr ng đ đ m b o cung c p thông tin cho ng ả đ ng cung ng d ch v công c a Nhà n ộ h i.ồ ị ọ ẽ ụ Trong th i đ i c a khoa h c công ngh , vi c c i cách d ch v công s có b ệ ị ộ ế ệ ụ ờ ạ ủ ế ệ ể ữ ị ớ ấ ụ ụ ạ cho th y, nh ng n i chú tr ng đ u t ơ ẽ ả ọ ả ệ ứ ụ ị ệ ứ ệ ọ ộ ớ ẫ ể ư ắ ệ ả t áp d ng r ng rãi công ngh thông tin trong cung ng các d ch v ầ ư ể ờ ệ ứ ế ự ổ ng d ch v công. ụ c ướ ụ ti n nhanh n u bi ứ ế công . Th c t phát tri n công ngh thông tin ọ ự ế ttrong cung ng d ch v công s gi m b t đáng k th i gian cung ng d ch v , t o ra ứ ệ cách th c làm vi c có khoa h c và hi u qu . Vi c ng d ng có hi u qu công ngh ả thông tin có th coi nh m t xích tr ng y u d n đ n s đ i m i toàn b quy trình cung ế ứ ộ ụ ổ ứ ự , có r t nhi u t ấ ề ổ ứ ệ ế ả ơ ư ổ ị 4. xã h i hoá d ch v công ị c tr c ti p cung ng d ch v công không có nghĩa là các t Vi c Nhà n ụ ệ ướ c luôn có hi u qu h n t ự ế ệ ướ ấ ộ ồ ự ả ủ ươ ắ ủ ướ ứ ch c ị ạ ch c công ho t nhân. Trên th c t Nhà n đ ng kém hi u qu , gây t n th t cho xã h i và lãng phí ngu n l c ngân sách do nhân ả ộ ộ dân đóng góp. Xã h i hoá là m t ch tr ằ c ta nh m ng đúng đ n c a Đ ng và Nhà n ộ c i cách d ch v công. ị ả ộ ộ ủ ơ ở ứ i. ộ ạ ộ ủ ạ ỗ ụ ộ ộ ụ ch c s tham gia r ng rãi, ch Có th hi u xã h i hoá là quá trình huy đ ng, t ổ ứ ự ể ể ch c vào ho t đ ng cung ng d ch v công trên c s đ ng c a nhân dân và các t ụ ị ứ ổ ủ ộ phát huye tính sáng t o và kh năng đóng góp c a m i ng ườ ả ơ ự ư chuy n giao d ch v công cho khu v c t ụ ụ ị ư ố ớ ệ ủ ệ ặ Xã h i hoá d ch v công bao g m các n i dung c ban nh sau: ồ M t là, ộ ủ ể ệ ả , t c là cho phép các t ự ư ứ ị ể ầ ệ ổ ứ . Đ i v i các d ch v công mà ị Chính ph không c n can thi p, ho c can thi p không có hi u qu thì Chính ph có th chuy n giao nhi m v này cho khu v c t ch c trong khu ể v c t ự ư ụ ứ ụ ữ ị ơ ộ ạ ẽ ở ể ủ ộ ủ m t lo t d ch v có s tham gia c a khu v c t ự ị ụ ữ ụ ự ữ ụ ể ắ ấ c a t ủ ư ữ ị nhân tham gia vào tham gia vào cung ng nh ng d ch v công này. Vi c Chính ph chuy n giao các d ch v công s m ra c h i c nh tranh cho ị ụ ệ nhân. ự ư ạ ị V y là nh ng d ch v công nào có th chuy n giao: ể ể ậ V nguyên t c, nh ng d ch v công có tính ch t cá nhân có th có s tham gia ị ề nhân. Nh ng d ch v nh v y có các đ c đi m sau: ụ ư ậ ặ - Là nh ng d ch v có tính c nh tranh, có th thu hút các t ạ ể ể ư ụ ị ệ ứ ể ấ ớ ổ ị - Là nh ng d ch v mà Nhà n ướ - Là nh ng d ch v không nh h ả ị ụ ụ c có th xác đ nh đ ị ế ự ổ ng đ n s n đ nh v chính tr và an ninh ề c đ u ra v i phí t n th p. ượ ầ ị ưở ị ữ vi c cung ng. ữ ữ qu c phòng. ố Các lo i d ch v này có th là giáo d c, y t c sinh ho t, nhà ế , cung c p đi n, n ấ ệ ướ ạ ạ ị , v sinh môi tr ụ ng, t ụ v n, b o hi m… ở ệ ể ả ư ấ ể ườ
ộ ủ ch c và công dân. ổ ứ ch c và công dân đ ớ ệ ự ủ ự ượ ổ ứ c th c hi n v i hai ệ ph ươ ị ệ ủ ứ ụ Nhà n ch c s tham gia r ng rãi, ch đ ng và tích c c c a các t ổ ứ ự Hai là, huy đ ng s đóng góp c a các t ự Vi c huy đ ng s đóng góp c a các t ộ ng th c c b n: ứ ơ ả - Huy đ ng kinh phí đóng góp c a dân vào vi c cung ng các d ch v công c a ủ ộ c.ướ - Đ ng viên, t ộ ị ứ ủ ộ ạ ộ ạ ụ ứ ệ ủ ấ ự ườ ơ ở ả ự ủ ạ ộ ẳ ạ ộ
ụ ự ộ ị ể ư ơ ở ơ ộ ườ c s t o ra ướ ẽ ạ i tiêu dùng l a ự ả ch c này luôn luôn ph i đ i m i qu n ớ ả ổ ữ ị ữ ả ể ệ - Vi c xã h i hoá các d ch v công t o đi u ki n cho m i ng ch c ổ ứ ộ ứ và công dân vào quá trình cung ng d ch v công, đa d ng hoá các ho t đ ng cung ng ụ d ch v công c ng trên c s phát huy công s c và trí tu c a dân. Ch ng h n, huy ị đ ng ch t xám, năng l c qu n lý, công s c c a ng ứ i dân vào các ho t đ ng cung ng ứ ủ ộ d ch v công. ụ ị Xã h i hoá d ch v công có các tác đ ng tích c c nh sau: ộ - Vi c chuy n giao m t s d ch v công cho các c s ngoài Nhà n ụ ộ ố ị ệ ng c nh tranh gi a các t ch c này và t o c h i cho ng ứ ổ ườ ạ ạ t nh t. Các t ổ ứ ụ ố ấ ử ụ i trong c ch c nh tranh. ơ ế ạ ể ồ ạ ệ ề ị ệ môi tr ch n và s d ng nh ng d ch v t ọ lý, nâng cao hi u qu đ có th t n t ộ ụ ạ ộ ượ i tham gia tích ọ ạ c kh năng và năng l c ti m tàng trong xã ự i dân, nh đó đa d ng hoá ườ ề ờ ườ ạ ủ ộ ụ ứ ơ ậ ồ ộ ị ườ ứ ụ ỗ ự ướ ụ ẹ ế ứ ạ ệ ớ ị ầ ứ ộ c, t p trung ngân sách vào nh ng nhi m v c c vào các ho t đ ng này, phát huy đ ả ự h i, kh i d y tính sáng t o và ch đ ng tích c c c a ng ự ủ ạ ộ và tăng ngu n cung ng các d ch v công cho xã h i. ộ ị ụ ạ ộ ướ ộ ạ ặ ướ ữ ẽ - Xã h i hoá các d ch v công cũng bao hàm ý nghĩa đ ng viên s đóng góp kinh ộ c. Trong đi u ề i cho ho t đ ng cung ng d ch v công c a Nhà n ủ ị ủ c còn h t s c h n h p, kh i l ầ ng d ch v công c ng c n ộ ố ượ ệ ủ i quá l n thì vi c huy đ ng m t ph n đóng góp c a nhân ủ ộ ả ụ ệ ệ c trong giai đo n hi n ạ ấ ướ ậ ệ ệ ệ ạ phí c a m i ng ki n c a ngân sách Nhà n ph i cung ng cho xã h i l dân s làm gi m gánh n ng cho Nhà n ả tr ng tâm c a s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ủ ự ọ nay. ệ c ta là m t gi ề ả ế ể ự ầ ộ
ữ ườ ữ ứ ề ợ i c n thi ụ ướ ị ả ả ề ế ụ ụ ố ầ ặ ộ ng chính sách Nhà n t cho nh ng ng ữ ướ ầ ể ả ệ ị ư ả ợ - Xã h i hoá d ch v công trong đi u ki n phân hoá giàu nghèo ngày càng tăng ị ộ t đ góp ph n t o ra s công i pháp c n thi trong c ch th tr ng n ầ ạ ơ ế ị ườ ề b ng trong tiêu dùng các d ch v công. Đi u đó có nghĩa là, nh ng ai tiêu dùng nhi u ề ụ ằ ng h p cung ng các d ch v công thì ph i tr ti n nhi u h n. Riêng trong nh ng tr ơ ị ố i thu c di n khó khăn, nghèo đói, ho c là đ i d ch v t ườ ị t c c n có nh ng quy đ nh u đãi phù h p đ đ m b o công ượ ữ b ng xã h i. ằ ộ ặ ự ữ ượ c nhân ả ộ ư ệ Tuy nhiên, bên c nh nh ng m t tích c c, quá trình xã h i hoá n u không đ ế ch c t ổ ứ ư ị ả ở ợ ụ Đi u c n l u ý ầ ư qu n lý phù h p cũng n y sinh các tiêu c c, ch ng h n nh vi c các t tăng phí d ch v , không đ m b o ch t l ấ ả ị i ch u trách nhi m tr ạ ả ả đây là: t ứ ụ ệ ứ ị
ị ề c ti n hành d ướ ế ộ ề ệ ả ả ng khác, các d ch v công ch u nh h ụ ị ả ườ ưở ọ ị ố ả ố ớ ề ệ ị ấ i, cung ng d ch v công là trách nhi m c a Nhà n c tr ầ ủ ụ ộ ị ướ ủ ấ ổ ứ th hi n s tr c ti p nh t vai trò c a Nhà n n ự ạ ẳ ng d ch v … ấ ượ ụ t c nh ng ho t đ ng cung ng d ch v công dù ạ ộ ữ ướ c v n là ng i hình th c nào thì Nhà n đ c ườ ẫ ướ ượ xã h i v vi c đ m b o cung ng chúng. Vì v y, khác v i hàng hoá và d ch v thông ậ ụ ị ớ ứ c trong vi c th ệ ng quan tr ng c a Nhà n ủ ướ ỉ c có trách nhi m ch hình thành, phân ph i, chi phí và giá c . Nói cách khác, Nhà n ệ ướ ch c, đi u hành, ki m tra, giám sát đ i v i vi c cung ng các d ch v nh m đ o, t ằ ứ ụ ứ ể ổ ạ m c cao nh t nhu c u c a nhân dân. đ m b o ả ở ứ ả Tóm l ạ ể ệ ự ự ể ả ướ c xã h i, là ướ ch c và công dân. Nhà ệ c có th b o đ m các d ch v công b ng cách tr c ti p cung ng ho c can thi p ặ ủ c các t ế ệ c tr ướ ự ướ ứ ứ ế ả ụ ằ ị
ạ ộ ụ ứ ị ế ế ủ ờ ố ặ ự ạ ủ ở ạ ộ c làm cho Nhà n ủ ộ ộ ả ướ ủ ch c công, ho c t cung ng d ch v công. Trong gián ti p vào ho t đ ng c a các t ổ ứ xu th dân ch hoá đ i s ng xã h i ngày càng m nh m , c i cách d ch v công đang ụ ị ẽ ả ộ tr thành m t n i dung quan tr ng trong c i cách ho t đ ng c a Nhà n c nh m nâng ằ ướ ả cao hi u qu và hi u l c ho t đ ng c a Nhà n c đáp ng ngày ứ ướ càng t ọ ệ ự ạ ộ t h n nhu c u c a công dân. ầ ủ ệ ố ơ
CH NG III ƯƠ QU N LÝ CÔNG S N Ả Ề Ả
ượ ệ ả c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ả ủ ệ ộ i ừ ồ ấ ể ề ờ c, tài nguyên trong lòng đ t, ngu n l ướ ố ự ấ c đ u t ướ ầ ư ả , văn hoá, xã h i, khoa h c, k ộ ệ ậ ậ ố c đ u thu c s h u toàn dân”. Ả I- KHÁI QUÁT V CÔNG S N 1. Khái ni m công s n ả ệ ộ ở ữ c quan ni m là tài s n công- tài s n thu c s h u t Nam, công s n đ Vi Ở ệ ả t Nam năm 1992 quy toàn dân. Đi u 17 Hi n pháp n ướ ế ề ồ ợ ở đ nh :”đ t đai, r ng núi, sông h , ngu n n ồ ị vào các xí vùng bi n, th m l c đ a và vùng tr i, ph n v n và tài s n Nhà n ầ ụ ị ỹ nghi p, công trình thu c các ngành và lĩnh v c kinh t ọ ế ộ thu t, ngo i giao, qu c phòng, an ninh cùng các tài s n khác mà pháp lu t quy đ nh là ị ả c a Nhà n ủ ạ ướ ề Các c quan nhà n ộ ở ữ ướ ơ ứ ch c cũng nh m i công dân Vi ư ọ ả ụ c, các t ệ ế ộ ả ị t Nam đ u có ề c quy đ nh. ướ i xâm ph m tài s n qu c gia, tài s n xã ả ạ ả ả ạ ố ộ
ấ ả ả ả ộ ồ c th ng nh t qu n lý đ s d ng vào m c đích ph c v l ộ ở ữ t c các tài s n (đ ng s n và b t đ ng s n) thu c s h u i ích ấ ả ể ử ụ ấ ộ ụ ụ ợ ụ ả ệ ổ quy n và nghĩa v qu n lý, b o v công s n theo đúng ch đ do Nhà n ề ả M i s vi ph m vào tài s n công đ u ph m t ọ ự ề ạ h i ch nghĩa. ủ ộ Công s n bao g m t ả ố ủ toàn dân do Nhà n c a Nhà n ợ ủ ư ữ ủ ế c là ng c , l ướ ả ề ở ữ ướ i ích c a toàn dân. ặ ả ả ườ i ướ đ i di n ch s h u. ạ i ích chung c a đ t n c s d ng vì l ủ ở ữ ề ụ V m c đích s d ng, công s n đ ử ụ ả ượ ử ụ ủ ấ ướ c, ợ
c qu n lý theo quy đ nh c a Nhà n ề ế ộ ả ị c. ướ ấ ố c. c giao cho các c c Nhà n ướ c qu n lý th ng nh t theo pháp lu t c a Nhà n ượ ử ụ ơ ả quan, t c. ủ ậ ủ ướ ế ộ ủ ử ụ Công s n có nh ng đ c tr ng ch y u sau đây: - V s h u, công s n là tài s n thu c s h u toàn dân mà Nhà n ộ ở ữ ệ - c a nhân dân. ủ V ch đ qu n lý, công s n đ - ả ượ ả t m vĩ mô, công s n đ Ở ầ ả ả ượ V qu n lý s d ng (qu n lý vĩ mô) công s n đ ả ả ề ch c ho c cá nhân qu n lý s d ng có th i h n theo ch đ c a Nhà n ờ ạ ặ ổ ứ ướ ả ng, bán, cho thuê,…công s n đ u ph i đúng quy đ nh c a pháp M i s nh ủ ề ượ ọ ự ả ả ị lu t.ậ
ả ả ặ ọ ậ ứ ủ ả ủ ấ ướ c t t quan tr ng: ấ v t ch t đ Nhà n ấ ể ả ướ ổ ứ c, ph n ánh s c m nh ạ ụ ch c th c hi n m c ự ệ 2. Vai trò c a công s n ủ Công s n có vai trò đ c bi ệ M t là, công s n là tài s n v t ch t, c a c i c a đ t n ả ộ c a đ t n kinh t ề ế ố ậ ế ủ ấ ướ tiêu phát tri n kinh t ể ả c, là ti n đ , y u t ế ề đã đ ra. ề
ụ ạ ằ ữ vi c khai thác tài nguyên khoáng s n…c a đ t n ả ớ ủ ấ ướ ầ ạ c. c ph n ánh trình Hai là, vi c s d ng, khai thác các tài s n công có tác d ng kích thích quá trình ệ ử ụ ả phát tri n kinh t -xã h i , t o ra nh ng kho n thu l n cho tài chính công. H ng năm ả ộ ế ể ngu n l c đã t o nên ph n thu i t ồ ợ ừ ệ r t l n và quan tr ng cho ngân sách Nhà n ướ ấ ớ ả ọ Ba là, tài s n công, đ c bi ả ướ ệ ặ ả ơ ệ ạ t là tài s n trong các c quan Nhà n ạ ộ ậ ủ ề ậ ơ ở ạ ầ ả ộ ng xá, c u c ng, các công trình thu đi n, th y l ầ ệ ố ạ đ hi n đ i hoá c a n n hành chính qu c gia, hi n đ i hoá ho t đ ng công s . ố ở ạ ộ ệ B n là, b ph n tài s n công thu c c s h t ng k thu t và c s h t ng xã ỹ ộ ơ ở ạ ầ ố i, các công trình văn hoá…) ủ ợ ỷ ệ ườ c. Tài s n công đ c hình thành ượ ả ủ ấ ướ c theo ể ủ ấ ướ ự ề ả ộ ề ự h i (đ ộ ph n ánh tính hi n đ i, trình đ đô th hoá c a đ t n ả trong nh ng lĩnh v c này là đi u ki n, n n t ng cho s phát tri n c a đ t n con đ ị ữ ệ ng đi lên văn minh, hi n đ i. ệ ạ ả ả i thi u cách phân lo i tài s n ệ ạ ườ 3. Phân lo i công s n ạ Có nhi u cách phân lo i tài s n công. ạ ả ề công theo đ i t ố ượ ả đây ch gi ỉ ớ ng qu n lý và s d ng tài s n bao g m: ồ ệ ả ử ụ ự ả ủ ữ c giao cho các đ n v hành chính, s nghi p qu n lý và s d ng. n Ở ả - Tài s n công thu c khu v c hành chính s nghi p – là nh ng tài s n c a Nhà ệ ử ụ ướ ự c giao cho các doanh nghi p qu n lý và s d ng. ử ụ ả ự ả ệ ộ ị ượ ướ i ích công c ng. c. ạ ầ ụ ụ ợ ộ
ấ ỗ ả ố ầ ạ ạ ứ ậ ả ữ ả ạ ậ ơ ế riêng chi ph i. Do v y, c n có ế ố s nghiên c u, xem xét c th t ng lo i tài s n này nh m t o l p c ch qu n lý hi u ệ ằ ự qu nh t cho t ng lo i tài s n công. ơ - Tài s n công đ ả - Tài s n d tr Nhà n ả ự ữ - Tài s n thu c k t c u h t ng ph c v l ộ ế ấ ả - Đ t đai và các tài nguyên khác. M i lo i tài s n công khác nhau có nh ng y u t ụ ể ừ ả ả ạ Ế Ả Ả Ầ Ắ ả ả ế ự ả ấ ệ ỉ ộ ề ả ử ụ t qu n lý công s n ả ằ ả c. ừ ấ II- S C N THI T , NGUYÊN T C VÀ YÊU C U QU N LÝ CÔNG S N. Ự Ầ 1. S c n thi ự ầ ậ Qu n lý công s n là quá trình tác đ ng và đi u ch nh vào s hình thành và v n ả ộ đ ng c a công s n nh m khai thác, s d ng công s n m t cách có hi u qu nh t vì l ợ i ủ ộ ích c a đ t n ộ ấ ế ộ ố ể ả ả t y u, th hi n qua m t s đi m sau đây: ệ ủ ả ể ệ c, c a nhân dân, do đó vi c qu n lý t ủ ấ ướ ệ ả ả ỏ c. Đó là nhi m v quan tr ng c a Nhà n ự Qu n lý công s n là m t t M t là, công s n là tài s n c a đ t n ả ử ụ ể ấ ướ ụ ủ ệ ọ ọ ủ ấ ướ ả ố t ộ đ t o l p, khai thác và s d ng công s n hi u qu là đòi h i khách quan trong quá ể ạ ậ trình xây d ng và phát tri n đ t n ướ ở c m i qu c gia. ố Hai là, công s n (đ c bi ạ ầ ệ ặ ả ỹ ả ộ c c n có k ậ ỗ ướ ủ ố ỗ ầ ồ ả ể ạ ậ ả ả ự ạ ằ ề ể ố t là ph n tài s n công trong các c quan nhà n t là c s h t ng k thu t và h t ng xã h i) ph n ánh ơ ở ạ ầ ế ng, m i vùng. Nhà n s phát tri n c a m i qu c gia, m i đ a ph ỗ ị ươ ự ho ch t o l p, qu n lý, khai thác ph n tài s n công này m t cách h p lý, đ ng đ u, ề ộ ợ ả ầ nh m đ m b o s phát tri n cân đ i các vùng, mi n, lãnh th . ổ ệ ướ ả ả ơ ặ ậ ủ ơ ệ ồ ầ c hình thành t ừ ượ c th c hi n t ệ ố ự ầ ệ ả ơ ướ t ph n tài s n công trong các c quan nhà n ứ ệ c qua vi c mua s m, s ướ ả ầ ơ ệ ỏ ồ ấ ố ờ c. ướ ệ ộ t c m i cán b công ch c trong các c quan nhà n ứ ầ ố Ba là, công s n, đ c bi c, là ph n v n hi n v t c a c quan, đ ngu n chi tiêu công. Đó là đi u ề ố ki n b o đ m cho các c quan nhà n c ụ ượ t các ch c năng, nhi m v đ ả ử giao. Qu n lý t ố ả ắ d ng, b o qu n tài s n công, ch ng th t thoát lãng phí là đòi h i đ ng th i là trách ả ả ả ụ nhi m, nghĩa v c a t ụ ủ ấ ả ọ ả ả ử ụ ạ Cu i cùng, qu n lý tài s n công là yêu c u mong mu n c a m i công dân. T o ọ , chính tr , xã h i to l n. Uy tín ộ l p, khai thác, s d ng tài s n công có ý nghĩa kinh t ậ ơ ố ủ ị ế ả ớ
c, m t ph n r t l n đ c công dân đánh giá ầ ấ ớ ộ ượ ả ướ ứ cu Nhà n ộ thông qua vi c qu n lý, s d ng tài s n công. ướ ệ ả ả Trong ti n trình, c i cách n n hành chính qu c gia, Đ ng và Nhà n c, cán b công ch c Nhà n ử ụ ả ố ướ ả ế ế ả ệ ị ấ ả ầ ề ậ ề ủ ả ộ c ta r t chú ấ tr ng đ n qu n lý công s n. Lu t phòng, ch ng tham nhũng, pháp l nh cán b công ộ ố ọ ứ ch c quy đ nh r t rõ yêu c u, đi u ki n s d ng tài s n công c a cán b công ch c ệ ử ụ ứ Nhà n ả ả ắ ả ụ ả ằ ả ử ụ ệ ả ố c.ướ 2. Nguyên t c qu n lý công s n ộ M c tiêu qu n lý công s n là nh m t o l p, khai thác, s d ng công s n m t ạ ậ t nh t cho quá trình th c hi n công nghi p hoá, hi n đ i hoá ệ ạ ệ ự ợ ể ạ ượ c c, xây d ng n n hành chính qu c gia v ng m nh. Đ đ t đ ố ệ ấ ướ ữ ụ ề ả ắ cách h p lý, hi u qu t và phát tri n đ t n ể m c tiêu nêu trên, công s n đ ậ ấ ự ả ựơ ố ộ ạ c qu n lý theo các nguyên t c sau đây: ấ ị ố ả ả ượ ậ ậ ấ ả ệ ướ ấ ủ M t là, t p trung th ng nh t. Công s n là tài s n qu c gia ph i đ ả ả ệ ệ ụ ằ ộ ậ ướ ươ ố ướ ề ấ ủ c, Nhà n ệ ả ọ ự ể ự ệ ố ế ơ ạ ế ơ ở ế ề ạ ả ả ố c t p trung theo quy đ nh pháp lu t th ng c . Vi c phân c p qu n lý công s n hi n nay là nh m phân công nh t c a Nhà n ị trách nhi m, nghĩa v cho các ngành, các c p qu n lý tài s n công thu c ngành, đ a ả ấ ả ả ng theo lu t pháp th ng nh t c a Nhà n ph c. Tuy t đ i không phân chia tài s n ệ ố ố c giao quy n qu n lý tài s n công cho các qu c gia, tài nguyên đ t n ả ấ ướ ngành, đ n v là đ th c hi n t ụ c giao. M i s chi m d ng t nhi m v ch c năng đ ụ ứ ượ ị công s n làm c a riêng đ u là vi ph m pháp lu t. ậ ề ủ ả Hai là, theo k ho ch ạ Qu n lý công s n ph i trên c s k ho ch đã l p ra. Đi u đó có nghĩa là vi c ệ ế ả ậ ử ụ ạ ậ ả ệ ề ả ả ớ khai thác công s n hi n có, t o l p công s n m i, s d ng công s n đ u theo k ho ch.ạ ắ ả ố ố ạ ặ ể ệ ố ớ ệ ạ ậ ự ả ử ụ Qu n lý công s n theo nguyên t c k ho ch cho phép vi c khai thác, s d ng ạ qu c dân, t o l p s cân đ i, hài hoà ế ả ủ t đ i v i tài nguyên khoáng s n, các công trình th y ế ả công s n phù h p k ho ch phát tri n kinh t ế ợ trong qu n lý công s n, đ c bi ả l ợ ơ ạ ệ ng tuỳ ti n, t ố ị ủ ộ ướ ả i, thu đi n… ỷ ệ Tính k ho ch cho phép các c quan, đ n v ch đ ng s d ng có hi u qu , h p ả ợ ơ ạ do khai thác, t o ả ử ụ ệ ự
t nh m b o đ m s d ng m t cách ti ệ t ki m. ử ụ ế ả ằ ố ộ Ti ứ ế ạ ạ ậ ử ụ ứ ả ợ ả ả ả ả ả ụ ụ ợ ệ ệ ả ả ả ủ ề ể ụ ố ự ả c, ph c v t ụ ề ả ấ ướ ủ ụ ụ ệ ố ế lý tài s n qu c gia. Nguyên t c này ch ng khuynh h ố ắ l p cũng nh s d ng công s n. ả ư ử ụ ậ t ki m. Ba là, nguyên t c ti ệ ế ắ Công s n ph i đ c qu n lý t ả ượ ả ả ả t ki m đây c n nh n th c theo hai khía c nh: ậ ầ ệ ở - Ti t ki m ph i đáp ng tính h p lý khi t o l p, khai thác và s d ng công s n . ế t ki m ph i đ m b o hi u qu c a công s n - Ti ệ ế ệ Vi c qu n lý công s n ph i t o đi u ki n đ công s n ph c v h p lý và hi u ệ ể ả ạ ệ t quá trình c i cách qu nh t cho quá trình xây d ng, phát tri n đ t n ấ ướ ấ ả n n hành chính qu c gia và ph c v cho vi c qu n lý và đi u hành đ t n c c a Nhà ả ề c.ướ n ả ự ủ ế ầ - xã h i c a đ t n c cũng nh ầ ệ ả phù h p v i k ho ch phát tri n kinh t ạ ộ ủ ấ ướ ả ớ ế ư ế ể ợ ng . ươ 3. Yêu c u qu n lý công s n ả Vi c qu n lý công s n phù h p ph i th c hi n các yêu c u ch y u sau: ả ợ ệ M t là, ộ các ngành, đ a ph ị ố ớ ả ấ ả ồ - Đ i v i nhóm công s n là tài nguyên khoáng s n, đ t đai, sông ngòi, ao h , vùng bi n, vùng tr i…vi c khai thác, s d ng ph i theo quy ho ch, k ho ch phát ử ụ ế ể ệ ạ ạ ả ờ
xã h i c a đ t n c, ngành và đ a ph ng . Đi u đó cho phép khai thác ị ề ế ươ ộ ủ ấ ướ c. ợ ả ữ ả ướ - Đ i v i nhóm công s n ph c v cho c ng đ ng nh đ ồ ộ ả ố ớ ố ụ ụ ộ ỷ ệ ư ườ ệ ạ ậ ế i, thu đi n, công trình văn hoá xã h i …vi c t o l p đ u t ạ ử ụ ng. Th c t ươ ự ế ủ ợ ư t ng đ a ph ị ầ ư ộ ừ ớ ế ự ạ ằ ả ấ tri n kinh t ể s d ng công s n h p lý, hài hoà, cân đ i gi a các vùng, các ngành trong c n ử ụ ng sá, c u c ng, công ầ ố xây d ng ự xã h i t ng th i kỳ, ờ ế ể đã ch ng minh r ng s không phù h p v i k ho ch t o ạ ợ ự ố - Đ i v i tài s n công trong các c quan nhà n trình th y l cũng nh khai thác s d ng ph i theo k ho ch phát tri n kinh t ả ở ừ nên s lãng phí, th t thoát, xu ng c p c a tài s n công. ướ ứ ấ ủ ơ ệ c – là y u t ệ ứ ạ ộ ủ ơ ợ v t ch t đ các c ấ ể ế ố ậ ả ả ế ồ ố ớ ự ớ ế ả ẽ ố ự ử ụ ế ả ạ ậ ơ ả t ch c năng, nhi m v đ c giao - vi c qu n lý công s n ph i quan này th c hi n t ả ụ ượ ệ ố phù h p v i k ho ch ho t đ ng c a đ n v . Vi c qu n lý công s n theo k ho ch ạ ả ị ả ệ ạ c l cho phép tài s n công phát huy t ố i đây s là ngu n g c t vai trò c a mình; ng ượ ạ ủ c . tham nhũng, tiêu c c, th t thoát, lãng phí tài s n c a Nhà n ướ ả ủ ộ ộ qu c dân. ấ ắ ạ đ n v , c a ngành, đ a ph ơ ng và c a n n kinh t ủ ề ươ ế K ho ch mua s m và s d ng tài s n công là m t b ph n trong k ho ch c a ủ ế ị ủ Hai là, vi c qu n lý công s n ph i đ c xác đ nh c th , chi ti t t ế ừ ủ ể ế ch th đ n ả ượ ụ ể ị ả ố ị ệ ả đ i t ố ượ ng qu n lý. ả ả ạ ả ụ ể ề ị ờ ả ố ượ ồ ệ ụ ể ề ờ ơ ầ ng công s n . ị ạ ả ộ ố ượ ầ ng qu n lý ph i c th v ph m vi, th i gian, không gian, s l ng. Đ ng th i khi phân công c th cho các đ n v , ngành qu n lý ụ ể ố ượ cũng ph i quy đ nh rõ ràng, c th v trách nhi m qu n lý. Yêu c u này cho phép xoá ả b tình tr ng nhi u đ n v , cá nhân cùng qu n lý m t đ i t ả ỏ ỏ Khi xác đ nh đ i t ị ng, kh i l ố ượ ị ả ơ ề ầ ụ ể ị ả ả ụ ể ơ ị ợ ả ề ả ủ ơ ơ ị ơ ụ ể ế ả ề ả ế ự ả ấ ấ ủ ư ỏ ậ ệ ả ả ủ ủ ả ự ủ Yêu c u c th đòi h i khi phân công qu n lý c n xem xét c th năng l c c a t ng đ n v , cá nhân. Đi u đó, cho phép giao công s n cho c quan, đ n v hay cá nhân ơ ừ ự ế nào ph i phù h p v i kh năng qu n lý c a c quan, đ n v hay cá nhân đó. Th c t ớ ả ả ẽ ạ cho th y r ng, n u không c th , chi ti t khi phân công trong qu n lý công s n s t o ấ ằ đi u ki n cho s lãng phí trong s d ng công s n , làm h h ng, th t thoát công s n. ử ụ ả ệ Ba là, qu n lý công s n ph i g n v i trách nhi m v t ch t c a cá nhân qu n lý. ớ ả ắ c, c a nhân dân. Trong quá trình khai thác, s Công s n là tài s n c a đ t n ấ ướ ơ ừ ả ả ượ ụ ấ ố ớ ậ ể ắ ệ ầ ị ự ệ ử ụ ạ ệ ả ệ ử d ng, công s n đ c giao cho t ng c quan, cá nhân ph trách. Nh m nâng cao trách ụ nhi m c a cá nhân, c n thông qua pháp lu t đ g n trách nhi m v t ch t đ i v i cá ủ ậ nhân, đ n v th c hi n qu n lý. Vi c s d ng, khai thác công s n ph i theo pháp lu t, ơ ch đ và quy ch c a c quan. Bên c nh đó, đ cao trách nhi m v t ch t đ i v i cá ế ộ nhân đ c giao quy n qu n lý tr c ti p cũng nh c quan, đ n v đ ả ệ ế ủ ơ ả ề ư ơ ề ơ ự ế ượ G n li n v i trách nhi m v t ch t c n có ch đ khen th ậ ắ ằ ậ ả ậ ị ượ ưở ế ộ ệ ằ ớ ả ầ ạ ấ ố ớ c giao qu n lý. ả ấ ng b ng v t ch t ậ ấ ầ tho đáng nh m kích thích tính tích c c, sáng t o, tinh th n trách nhi m c a c quan, ủ ơ ệ ự cá nhân tr c ti p qu n lý tài s n công. ả ả ng: c hai khuynh h ệ ệ ử ụ ướ ế ẫ ị ề ằ ự ế ệ ự ả ầ ủ ư ỏ ng đ c quy n, đ c l i s ặ ợ ử ủ ề ặ Th c hi n yêu c u này cho phép tránh đ ượ - Công s n là c a chung không ai ch u trách nhi m, d n đ n vi c s d ng, khai ừ ấ - Bi n công s n thàn c a riêng cá nhân. Đây là hi n t ệ ượ c . ướ thác b a bãi gây nên h h ng, th t thoát. ả ừ d ng tài s n công b a bãi trong cán b công ch c Nhà n ụ ứ ộ , qu n lý công s n ph i đáp ng yêu c u công khai. Yêu c u công khai ả ầ ả trong qu n lý công s n ph i th c hi n các v n đ ch y u: ự ứ ấ ả ế ả B n làố ả - Công khai v lu t pháp, ch đ , quy ch khai thác s d ng công s n t ả ừ ử ụ ầ ề ủ ế ế ả ề ậ ả ớ ư ư ế ả ỏ ả ệ ế ộ ữ ữ nh ng tài s n l n nh tài nguyên đ n nh ng tài s n nh nh máy tính, máy fax, bàn làm vi c…ệ
ẳ ề ế ộ ạ ế ấ ử ụ ộ ọ ệ ế ề ườ ổ ế ể ứ khai v thu tài nguyên, thu đ t, phí đ nh m t o đi u ki n cho m i công dân, t th c hi n. ằ ự ướ ả ề ế ộ ử ụ ử ệ ố ớ ừ ế ộ - Công khai ch đ tài chính v khai thác s d ng công s n . Ch ng h n công ả ng b , phí c u phà…Vi c công khai này ề ệ ầ ủ ộ t đ ch đ ng ch c có liên quan hi u bi ạ ể ệ - Công khai v ch đ s d ng tài s n công trong c quan nhà n ạ c . Ch ng h n ẳ ng cán b công ch c. Vi c ệ ứ ộ ộ i c a cán b ặ ợ ủ ơ ố ượ ặ ề ế ạ ử ụ ả ch đ xe công, đi n tho i, nhà c a….đ i v i t ng đ i t ạ công khai này cho phép h n ch tình tr ng tham nhũng, đ c quy n, đ c l ạ khi s d ng tài s n công. ầ ả ự t, dân ki m tra” trong qu n lý công s n . Đây cũng là y u t Yêu c u công khai trong qu n lý tài s n công cho phép th c hi n đ ế c c ch ượ ơ đ m b o dân ch ả ệ ế ố ả ế ủ ả ả ả “dân bi trong công tác qu n lý Nhà n c nói chung và qu n lý công s n nói riêng. ể ả ướ ả ả
C Ơ III. QU N LÝ TÀI S N TRONG CÁC C QUAN NHÀ N Công s n theo đ c đi m hình thành và tính ch t s d ng đ ặ Ả ể Ả ả ả ấ ử ụ ơ ả ƯỚ ượ ế ạ ợ c chia làm nhi u ề ớ lo i. Ngoài nguyên lý qu n lý chung, m i lo i công s n có c ch riêng phù h p v i ỗ ạ đ c đi m hình thành và tính ch t s d ng. ặ ấ ử ụ ỉ ậ ứ ệ ả ả ầ các c quan nhà n c . ướ ướ ơ ả ể Trong ph n này chúng ta ch t p trung nghiên c u vi c qu n lý tài s n công trong ơ 1. Tài s n công trong các c quan nhà n Tài s n công trong các c quan nhà n c là nh ng tài s n đ c hình thành t các ả ượ c ữ ướ ừ ả ơ ngu n:ồ - Đ c c quan ch qu n giao khi thành l p nh đ t đai, nhà c a, các ph ư ấ ử ủ ậ ả ươ ng ượ ơ ti n làm vi c… ệ ị ồ ắ ủ ơ ạ ộ
ổ ứ ặ ố ế ơ ữ ừ ơ ề c đ u c Nhà ệ - Đ c mua s m theo quy đ nh t ngu n ngân sách c a c quan. ượ ừ - Đ c c p phát b sung, tài tr thêm trong quá trình ho t đ ng . ượ ấ ổ ợ tài tr . ch c qu c t - Đ c các t ợ ượ - Quà bi u, t ng cho đ n v , c quan… ị ơ ế Dù hình thành t ồ ướ ệ ả ướ ượ c giao. thu c s h u toàn dân mà Nhà n n ơ ạ ể ự ướ ệ ị ướ ề nh ng ngu n nào thì tài s n trong các c quan nhà n ả c là đ i di n ch s h u. Tài s n đó đ ộ ở ữ ủ ở ữ c giao cho đ n v qu n lý s d ng đ th c hi n ch c năng, nhi m v đ ụ ượ ứ ệ c bao g m nhi u ch ng lo i phong phú ạ ủ ồ ặ yêu c u qu n lý, có th phân lo i tài s n công căn c vào đ c ể ử ụ ơ ầ ứ ả ả ạ ả Tài s n công trong các c quan nhà n ả và đa d ng. Xu t phát t ừ ạ đi m tiêu hao c a tài s n : ả ấ ủ ể - Lo i tài s n tiêu hao: Là lo i tài s n khi đã qua s d ng làm m t tính ch t, hình ả ạ ả ấ ử ụ ồ ụ ứ ố ầ ủ ậ ấ ạ d ng, tính năng ban đ u c a v t. Ví d : gi y, m c, đ ăn, th c u ng… ạ ạ ấ ạ c tính ch t, hình d ng, tính năng ban đ u. Nh ng tài s n này đ ạ ả ấ ữ ờ ấ ử ụ ả ố ị ả ồ ươ ự ả ầ ữ ng ti n v n t ươ ậ ả ệ ẩ ả ậ đ ữ ượ ề ầ ế ụ ế ị ệ i, ph ế ự ệ ậ ả - Lo i tài s n không tiêu hao: Là lo i tài s n dù đã qua s d ng mà c b n v n ẫ ơ ả ượ ử ụ c s d ng gi nhi u l n, kh u hoa trong th i gian dài. Đó là nh ng tài s n c đ nh g m: đ t đai, nhà ấ ề c a, ki n trúc,xây d ng, máy móc, thi ng ti n truy n t b , ph ệ ử d n; d ng c làm vi c; súc v t làm vi c, súc v t cho s n ph m (n u có); cây lâu năm, ụ ẫ các tài s n công khác… ả ệ ậ ồ ự ệ ướ ứ ị ơ ự ả ả ộ ị i, phát tri n. Qu n lý t ỉ ố ớ ơ ộ 2. N i dung qu n lý tài s n công trong các c quan nhà n c Tài s n công trong c quan nhà n cho đ n v hình thành. Th c hi n t ơ v t n t ể ị ồ ạ không ch đ i v i c quan mà v i toàn xã h i. ả c là ngu n l c, đi u ki n v t ch t b o đ m ả ề ấ ả c giao, là c s đ đ n t ch c năng, nhi m v đ ơ ở ể ơ ệ ố ụ ượ ớ chính tr xã h i to l n t tài s n công có ý nghĩa kinh t ế ố ớ ả ướ ộ ơ
c qu n lý theo khâu: ơ ả ả c đ ướ ượ
ả ả ả ế ử ụ ơ ả Tài s n công trong các c quan nhà n - Quá trình hình thành tài s n công. Khai thác, s d ng tài s n công. - ử ụ - K t thúc s d ng tài s n công. 2.1 Qu n lý quá trình hình thành tài s n công trong c quan nhà n M t làộ ậ c thành l p, cùng v i quy đ nh ch c năng, nhi m v , t ị c ướ ệ ứ ượ ộ ố ở ụ ổ ng ươ ơ ứ ệ ả ử ươ ệ ạ ấ ể i ph ệ ả , khi c quan đ ơ ớ c c p m t s tài s n ban đ u nh t đ nh đ làm công s và ph ch c, c quan đ ượ ấ ơ ti n làm vi c bao g m: đ t đai, nhà c a, ph ệ ồ quan có toàn quy n s d ng các tài s n này đ th c hi n nhi m v đ ề ử ụ Bên c nh tài s n đ ả ệ ạ ả ơ ượ ắ ạ ng ti n là vi c…C ệ c giao. ụ ượ ả ế ơ ồ c và đ c thù ho t đ ng c a c quan. Quy ch c c p, c quan có k ho ch mua s m tài s n ban đ u t ả ạ ộ ầ ừ c qu n lý theo quy ch do c quan ế ủ ơ ả ướ ậ ả ấ ị ầ ng ti n đi l ệ ươ ể ự ế ấ ngu n ngân sách c quan. Nh ng tài s n này đ ượ ữ ơ xây d ng trên c s ch đ c a Nhà n ự ặ ơ ở ế ộ ủ c th o lu n dân ch , công khai. này đ ượ T ng lo i tài s n đ ạ ừ ủ ượ ị ị ả ụ ệ ấ ả ố t đ th c hi n ki m tra, giám sát. ể c giao cho các đ n v , cá nhân ch u trách nhi m tr c ti p ế ự ơ ứ t c công ch c c công b công khai cho t ầ ượ ử ụ ệ ổ c mua s m b sung, h ng năm đ u th c hi n thông qua k ả ổ ắ ả ự ề ệ ằ ế ả ph trách qu n lý, khai thác s d ng c n đ trong c quan bi ế ể ự ơ Hai là, vi c mua s m b sung tài s n ệ ắ Tài s n c quan đ ượ ơ ho ch h ng năm. ằ ạ ị ơ ạ ế ắ Theo quy trình k ho ch, các đ n v trong c quan l p d trù đ ngh mua s m. ự ậ ị ơ ơ ậ ủ ề ằ ế ạ ch c mua s m tài s n c a c quan. ứ ợ ự ế ắ ả ủ ơ ả ầ c ghi vào ợ ng h p ườ ắ ế ệ ố ự c c p ch qu n b sung, các t ừ ặ ợ ổ ủ ả ả ả ơ C quan t p h p d trù c a các đ n v đ a vào k ho ch ngân sách h ng năm. ị ư Căn c vào k ho ch ngân sách đ t ể ổ ứ ạ Trong công tác qu n lý c n chú ý là ch đ ỉ ượ ả ầ ệ ạ ch c qu c t ế ố ế ổ ứ 2.2 Qu n lý quá trình khai thác, s d ng, b o qu n tài s n ử ụ ả Đây là khâu có ý nghĩa quan tr ng trong vi c phát huy h t hi u qu c a tài s n ọ c mua s m tài s n đã đ ượ k ho ch. Tuy t đ i không th c hi n các nhu c u ngoài k ho ch. Tr các tr ạ ế tài tr , có quà bi u, t ng… đ ượ ấ ả ệ ả ủ công. Qu n lý ử ả ở khâu này c n t p trung x lý m t s v n đ ch y u sau: - Giao tài s n cho các đ n v , cá nhân tr c ti p ch u trách nhi m qu n lý, s ộ ố ấ ự ầ ậ ơ ệ ế ả ả ị ử ả ệ ế ề ủ ế ị d ng, b o qu n. ả ụ ả ả ự ự ể ả ơ ể ộ ấ ấ ượ - Xây d ng và ban hành n i quy, quy ch s d ng tài s n công. ế ử ụ - Có s ki m kê đ t xu t và đ nh kỳ đ i v i tài s n công trong c quan. Qua ị ố ớ ng tài s n công. ả ng xuyên ki m tra quá trình s d ng, b o qu n tài s n công. ả ử ụ ộ ng, ch t l ố ượ ể ả ả ng h p r i ro x y ra có liên quan đ n tài s n công c a các c ki m kê, đánh giá s l - Th ườ - X lý các tr ử ườ ợ ủ ủ ế ả ả ơ quan. ả ậ ả ầ ỹ ng theo yêu c u k thu t và đ c đi m s ng ph i có k ho ch và theo l ch trình k thu t s c s a ch a, b o d ưỡ ữ ả ưỡ ữ ị ử ể ậ ử ng tài s n . Đ ng th i c n tuân ặ ỹ ờ ầ ạ ưỡ ử ữ ả ồ Tài s n c n đ ầ ượ ử d ng. M i s s a ch a, b o d ả ọ ự ử ụ d ng. Tránh m i s tuỳ ti n trong s a ch a, b o d ụ ệ th quy đ nh ch t ch v qu n lý tài chính đ i v i ho t đ ng này. ủ ế ả ố ớ ọ ự ặ ạ ộ ẽ ề ị ế ả ả ử ụ ặ ổ ớ ỹ ử ụ ế ế ả ế c ti n K t thúc quá trình s d ng tài s n công: Tài s n công h t kỳ s d ng, đã kh u hao h t ho c đ i m i k thu t đ ấ hành thanh lý. Quá trình thanh lý ph i tuân th đúng các quy đ nh pháp lu t nh sau: ậ ượ ư ủ ậ ả ị ậ i đ l a ch n ph - Thành l p ban qu n lý - Căn c vào đ c đi m k thu t, giá tr tài s n còn l ỹ ả ể ứ ậ ặ ả ị ạ ể ự ọ ươ ứ ng th c thanh lý phù h p:ợ
ườ ả c áp d ng đ i v i các tài s n ố ớ ị ớ c đ i m i k thu t. ớ ỹ ậ ấ t b ph ế ị ươ ị ứ có giá tr l n nh máy móc, thi ư ứ ế + Thanh lý theo hình th c bán đ u giá. Th ệ + Thanh lý theo hình th c quy đ nh giá. Th ử ụ ng đ ụ ượ i đ ng ti n v n t ậ ả ượ ổ ng đ ụ ượ c. Hình th c thanh lý này th ứ ượ c áp d ng đ i v i các tài s n ả ố ớ ườ ng ườ có giá tr th p, đã kh u hao h t song còn s d ng đ c cán b công ch c trong n i b c quan. đ ượ ị ấ ộ ấ ứ Dù hình th c nào cũng ph i đ ộ ộ ơ ả ượ ứ ồ ố ự ặ ủ Ở c công b và th c hi n công khai. Đ ng th i ờ ệ ề đây tránh tình tr ng đ c quy n, ạ ế ộ ả ph i tuân th nghiêm ng t ch đ qu n lý tài chính. ặ ả đ c l ộ ặ ợ ủ ả ả ổ ộ ố ộ ố ộ ơ nhà n ề ố ả i c a m t s cán b lãnh đ o c quan khi thanh lý tài s n công. ạ ơ 2.3. M t s n i dung ch y u đ i m i qu n lý tài s n công trong c quan ớ ủ ế c ướ Cùng v i ti n trình c i cách n n hành chính qu c gia, c i cách qu n lý tài chính ự c, c n t p trung th c ả ầ ậ ả ướ ơ ớ ế công, đ i m i qu n lý tài s n công trong các c quan nhà n ả ớ hi n m t s n i dung ch y u sau: ả ả ủ ế ệ
ả ệ ươ ả ằ quan nhà n ti ẩ ị ng ti n đi l ệ ự ế ố ớ ử ụ ườ ể ả ướ ự ơ ầ ư ọ ế ả ố ớ ơ ủ ử ơ ổ ộ ố ộ ơ , hoàn thi n các tiêu chu n, đ nh m c s d ng tài s n công trong các c M t làộ ứ ử ụ ệ ả c, d c bi i, công c làm vi c… nh m b o đ m t là các ph ụ ạ ặ ướ ệ t ki m, hi u qu , ch ng lãng phí, tiêu c c tham nhũng… ệ ả ệ ố ng ki m tra, ki m soát đ i v i vi c qu n lý s d ng tài s n ả Hai là, tăng c ệ ể c. Trong đó, c n xây d ng c ch đ m b o s ki m công trong các c quan nhà n ả ự ể ệ ử ụ tra, ki m soát c a dân (c quan dân c cũng nh m i công dân) đ i v i vi c s d ng ể tài s n công. ả ơ ế ế ư ự ử ụ ạ ề ự ấ ố ớ ả ả ả ả Ba là, c ch pháp lý, v i tính răn đe m nh đ i v i các cá nhân, lãnh đ o cũng ớ ạ nh các công ch c tr c ti p qu n lý, s d ng b o qu n tài s n công v s th t thoát ả ứ c. tài s n công trong c quan nhà n ướ ẩ ổ ủ ươ ơ ớ ắ ị , đ i m i công tác th m đ nh ch tr ả ữ B n làố ủ ơ ả ậ ự ả ẩ ượ xây d ng, mua s m tài ự xây d ng, mua c. B o đ m c t b nh ng nhu c u đ u t ự ầ ư ắ ỏ ế t. Kiên quy t t quá ch tiêu chu n đ nh m c, th t s ch a c n thi ế ầ ứ ị , mua s m tài s n ngoài d toán ả ề ầ ư ng đ u t ầ ư ầ ư ắ ự ả s n c a c quan nhà n ướ ả s m tài s n v ỉ ắ không thanh toán, quy t toán các kho n chi v đ u t ngân sách đ ế c duy t. ượ ệ ể Năm là, kiên quy t x lý d t đi m các tr ế ử ả ề ặ ợ ử ụ ư ả ư ử ụ ứ ố ợ ng h p s d ng tài s n công sai m c ụ ả ườ ệ đích ho c ch a s d ng. Đi u ph i các tài s n b o đ m đ a vào s d ng h p lý, hi u ử ụ ả qu .ả ự ế ề ệ ậ ằ ạ ấ Sáu là, xây d ng quy ch nh m phân đ nh rõ quy n h n và trách nhi m v t ch t ị ng, đ n v v vi c qu n lý tài s n công trong ả ơ ị ề ệ ươ ả ộ ị c a các th tr ủ c quan nhà n ơ ch c b máy qu n lý tài s n công t ả ươ ừ ả ng B , ngành, đ a ph c Đ ng th i, ki n toàn t ổ ồ ự ơ ở ủ ưở ướ ờ ằ ứ ộ ố ợ ệ ạ ư các c Trung ị ả ạ ủ ừ ề ệ ấ ả ở ế ng đ n các c s nh m t o nên s ph i h p nh p nhàng cũng nh quy đ nh rõ ràng trách ị ơ nhi m, nghĩa v , quy n h n c a t ng c p, cá nhân trong qu n lý tài s n công quan nhà n ụ c.ướ