Chuyên đ 16
QU N LÝ NHÀ N C V KINH T ƯỚ
A. NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG V QU N LÝ NHÀ N C V KINH ƯỚ
T
1. NH NG Đ C ĐI M C B N C A N N KINH T TH TR NG Đ NH Ơ ƯỜ
H NG XHCN VI T NAMƯỚ
N n kinh t n c ta n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN. N n kinh t ế ướ ế ườ ướ ế
th tr ng đ nh h ng XHCN là m t ki u t ch c n n kinh t trong đó, s v n ườ ướ ế
hành c a v a tuân theo nh ng nguyên t c quy lu t c a b n thân h th ng
kinh t th tr ng, l i v a b chi ph i b i nh ng nguyên t c nh ng quy lu tế ườ
ph n ánh b n ch t xã h i hoá-xã h i ch nghĩa. Do đó, n n kinh t th tr ng đ nh ế ườ
h ng XHCN v a mang tính ch t chung, ph bi n đó “tính kinh t th tr ng”ướ ế ế ườ
v a mang tính đ c thù đó là “tính đ nh hu ng XHCN”.
1- Kinh t th tr ngế ườ :
1.1. Đ c tr ng c a kinh t th tr ng ư ế ư
a- Khái ni m kinh t th tr ng ế ườ .
Kinh t th tr ng n n kinh t v n hành theo c ch th tr ng, đó thế ườ ế ơ ế ườ
tr ng quy t đ nh v s n xu t và phân ph i.ườ ế
Kinh t th tr ng là m t ki u t ch c kinh t , mà trong đó, nhân ng i tiêuế ườ ế ườ
dùng và các nhà s n xu t-kinh doanh tác đ ng l n nhau thông qua th tr ng đ xác ườ
đ nh nh ng v n đ c b n c a t ch c kinh t : s n xu t cái gì? s n xu t nh th ơ ế ư ế
nào? s n xu t cho ai? Trong n n kinh t th tr ng, th tr ng quy t đ nh phân ế ườ ườ ế
ph i tài nguyên cho n n s n xu t xã h i.
b- Đ c tr ng c a kinh t th tr ng ư ế ườ .
- M t là, quá trình l u thông nh ng s n ph m v t ch t phi v t ch t t s n ư
xu t đ n tiêu dùng ph i đ c th c hi n ch y u b ng ph ng th c mua-bán. ế ượ ế ươ
S s luân chuy n v t ch t trong n n kinh t do có s phân công ế
chuyên môn hoá trong vi c s n xu t ra s n ph m h i ngày càng cao, cho nên
s n ph m tr c khi tr thành h u ích trong đ i s ng xã h i c n đ c gia công qua ướ ượ
nhi u khâu chuy n ti p nhau. Bên c nh đó, nh ng ng i, nh ng doanh ế ườ
nghi p, nh ng ngành, nh ng vùng s n xu t d th a s n ph m này nh ng l i ư ư
thi u nh ng s n ph m khác, do đó gi a chúng cũng c n có s trao đ i cho nhau.ế
S luân chuy n v t ch t trong quá trình s n xu t th đ c th c hi n b ng ượ
nhi u cách: Luân chuy n n i b , luân chuy n qua mua-bán. Trong n n kinh t th ế
tr ng, s n ph m đ c s n xu t ra ch y u đ trao đ i thông qua th tr ng.ườ ượ ế ườ
- Hai là: Ng i trao đ i hàng hoá ph i quy n t do nh t đ nh khi tham giaườ
trao đ i trên th tr ng ba m t sau đây: ườ
+ T do l a ch n n i dung s n xu t và trao đ i
+ T do ch n đ i tác trao đ i
+ T do tho thu n giá c trao đ i
+ T do c nh tranh
- Ba là: Ho t đ ng mua bán đ c th c hi n th ng xuyên r ng kh p, trên c ượ ườ ơ
s m t k t c u h t ng t i thi u, đ đ vi c mua-bán di n ra đ c thu n l i, an ế ượ
toàn v i m t h th ng th tr ng ngày càng đ y đ . ườ
- B n là: Các đ i tác ho t đ ng trong n n kinh t th tr ng đ u theo đu i l i ế ườ
ích c a mình. L i ích cá nhân là đ ng l c tr c ti p c a s phát tri n kinh t . ế ế
- Năm là: T do c nh tranh thu c tính c a kinh t th tr ng, đ ng l c ế ườ
thúc đ y s ti n b kinh t h i, nâng cao ch t l ng s n ph m hàng hoá ế ế ượ
d ch v , có l i cho c ng i s n xu t và ngj i tiêu dùng. ườ ườ
- Sáu là: S v n đ ng c a các quy lu t khách quan c a th tr ng d n d t hành ườ
vi, thái đ ng x c a các ch th kinh t tham gia th tr ng, nh đó hình thành ế ườ
m t tr t t nh t đ nh c a th tr ng t s n xu t, l u thông, phân ph i và tiêu dùng. ườ ư
M t n n kinh t đ c nh ng đ c tr ng c b n trên đây đ c g i n n ế ượ ư ơ ượ
kinh t th tr ng. Ngày nay, cùng v i s phát tri n m nh m c a s c s n xu tế ườ
trong t ng qu c gia s h i nh p kinh t mang tính toàn c u đã t o đi u ki n ế
kh năng cùng to l n đ phát tri n n n kinh t th tr ng đ t đ n trình đ cao- ế ườ ế
kinh t th tr ng hi n đ i.ế ườ
Kinh t th tr ng hi n đ i n n kinh t đ y đ các đ c tr ng c a m tế ườ ế ư
n n kinh t th tr ng, đ ng th i nó còn có các đ c tr ng sau đây: ế ườ ư
- M t là, có s th ng nh t m c tiêu kinh t v i các m c tiêu chính tr -xã h i. ế
- Hai là, s qu n c a Nhà n c, đ c tr ng này m i hình thành các n n ướ ư
kinh t th tr ng trong vài th p k g n đây, do nhu c u không ch c a Nhà n c-ế ườ ướ
đ i di n cho l i ích c a giai c p c m quy n, còn do nhu c u c a chính các
thành viên, nh ng ng i tham gia kinh t th tr ng. ườ ế ườ
- Ba là, s chi ph i m nh m c a phân công h p tác qu c t , t o ra m t ế
n n kinh t th tr ng mang tính qu c t . v t ra kh i biên gi i qu c gia đ ng ế ườ ế ượ
m , tham gia vào quá trình h i nh p kinh t qu c t . Quá trình h i nh p kinh t ế ế ế
qu c t gi a các qu c gia đang di n ra v i quy mô ngày càng l n, t c đ ngày càng ế
tăng làm cho n n kinh t th gi i ngày càng tr nên m t chính th th ng nh t, ế ế
trong đó m i qu c gia là m t b ph n g n bó h u c v i các b ph n khác. ơ
1.2. Các lo i kinh t th tr ng ế ườ :
Tuỳ theo cách ti p c n, ng i ta th phân lo i kinh t th tr ng theo cácế ườ ế ườ
tiêu chí khác nhau:
- Theo trình đ phát tri n, có:
+ N n kinh t hàng hoá gi n đ n, kinh t th tr ng phát tri n trình đ th p ế ơ ế ườ
+ N n kinh t th tr ng hi n đ i ế ườ
- Theo hình th c hàng hóa, có:
+ N n kinh t th tr ng v i hàng hoá truy n th ng: Th tr ng l ng th c, ế ườ ườ ươ
s t thép, xăng d u…
+ N n kinh t th tr ng v i hàng hoá hi n đ i: Th tr ng v n, th tr ng s c ế ườ ườ ườ
lao đ ng, th tr ng công ngh ườ
- Theo m c đ t do, có:
+ N n kinh t th tr ng t do c nh tranh ế ườ
+ N n kinh t th tr ng có đi u ti t c a nhà n c ế ườ ế ướ
+ N n kinh t th tr ng h n h p: K t h p s đi u ti t c a Nhà n c v i đi u ế ườ ế ế ướ
ti t c a “Bàn tay vô hình” là c ch th tr ngế ơ ế ườ
- Theo m c đ nhân văn, nhân đ o c a n n kinh t ế
+ N n kinh t th tr ng thu n tuý kinh t ế ườ ế
+ N n kinh t th tr ng xã h i ế ườ
1.3. Đi u ki n ra đ i c a n n kinh t th tr ng ế ườ
a.- Phân công lao đ ng xã h i.
Phân công lao đ ng h i s chuyên môn hoá các ho t đ ng s n xu t s n
ph m ho c d ch v theo ngành ho c theolãnh th . Do phâncông lao đ ng h i
nên d n đ n tình tr ng v a thi u v a th a s n ph m xét trong ph m vi m t ế ế
n c và gi a các n c c n có s trao đ i đ cân b ng.ướ ướ
b- S xu t hi n t h u v t li u s n xuát. ư ư
1.4. Nh ng u th và khuy t t t c b n c a n n kinh t th tr ng ư ế ế ơ ế ườ
a- Nh ng u th : ư ế
- T đ ng đáp ng nhu c u, th thanh toán đ c c a h i m t cách linh ượ
ho t và h p lý
- Có kh năng huy đ ng t i đa m i ti m năng c a xã h i
- T o ra đ ng l c m nh đ thúc đ y ho t đ ng c a các doanh nghi p đ t hi u
qu cao và thông qua phá s n t o ra c ch đào th i các doanh nghi p y u kém. ơ ế ế
- Ph n ng nhanh, nh y tr c các thay đ i c a nhu c u xã h i và các đi u ki n ướ
kinh t trong n c và th gi i.ế ướ ế
- Bu c cácdoanh nghi p ph i th ng xuyên h c h i l n nhau, h n ch các sai ườ ế
l m trong kinh doanh di n ra trong th i gian dài và trên các quy mô l n.
- T o đ ng l c thúc đ y s phát tri n nhanh chóng c a khoa h c-công ngh -k
thu t, n n kinh t năng đ ng và đ t hi u qu cao. ế
b- Nh ng khuy t t t: ế
- Đ ng l c l i nhu n t o ra i tr ng thu n l i d n đ n nguy c vi ph m ườ ế ơ
pháp lu t, th ng m i hoá các giá tr đ o đ c và đ i s ng tinh th n. ươ
- S c nh tranh không t ch c d n đ n m t cân đ i mô, l m phát, th t ế
nghi p, s phát tri n có tính chu kỳ c a n n kinh t . ế
- S c nh tranh d n đ n đ c quy n làm h n ch nghiêm tr ng các u đi m ế ế ư
c a kinh t th tr ng. ế ườ
- T o ra s b t bình đ ng, phân hoá giàu nghèo
- L i ích chung dài h n c a xã h i không đ c chăm lo ượ
- Mang theo các t n n nh buôn gian bán l u, tham nhũng ư
- Tài nguyên thiên nhiên và môi tr ng b tàn phá m t cách có h th ng, nghiêmườ
tr ng và lan r ng.
- S n sinh và d n đ n các cu c chi n tranh kinh t . ế ế ế
2- Đ c tr ng ch y u c a kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN Vi t ư ế ế ườ ướ
Nam
N n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN Vi t Nam có các đ cc tr ng sau ế ườ ướ ư
đây:
2.1- V h th ng m c tiêu c a n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN. ế ườ ướ
Tính đ nh h ng XHCN trong phát tri n kinh t -xã h i quy đ nh quá trình phát ướ ế
tri n kinh t th tr ng n c ta là quá trình th c hi n m c tiêu phát tri n kinh t - ế ườ ướ ế
h i t ng quát “Dân giàu n c m nh, h i công b ng, dân ch , văn minh” c ướ
th là:
a-V m c tiêu kinh t -xã h i-văn hoá ế
- Làm cho dân giàu, n i dung căn b n c a dân giàu m c bình quân đóng góp
GDP/đ u ng i tăng nhanh trong m t th i gian ng n kho ng cách giàu nghèo trong ườ
xã h i ta ngày càng đ c thu h p. ượ
- Làm cho n c m nh th hi n m c đóng góp to l n vào ngân sách qu c gia, ướ
s gia tăng ngành kinh t mũi nh n, s s d ng ti t ki m, có hi u qu các ngu n tài ế ế
nguyên qu c gia, s b o v môi sinh, môi tr ng, t o m i đi u ki n cho khoa h c, ườ
công ngh phát tri n, kh năng thích ng c a n n kinh t trong m i tình hu ng b t ế
tr c.
- Làm cho h i công b ng, văn minh th hi n cách x các quan h l i ích
ngay trong n i b kinh t th tr ng đó, vi c góp ph n to l n vào vi c gi i quy t ế ườ ế
các v n đ h i, vi c cung ng các hàng hoá d ch v giá tr không ch v
kinh t mà còn có giá tr cao v văn hoá.
b- V m c tiêu chính tr
Làm cho xã h i dân ch , bi u hi n ch dân ch hoá n n kinh t , m i ngu i, m i ế
thành ph n kinh t quy n tham gia vào ho t đ ng kinh t , vào s n xu t-kinh doanh, ế ế
quy n s h u v tài s n c a mình: quy n c a ng i s n xu t tiêudùng đ c ườ ượ
b o v trên c s pháp lu t c a Nhà n c. ơ ướ
2.2. V ch đ s h u và thành ph n kinh t . ế ế
N n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN Vi t Nam có c u trúc t nhi u lo i ế ườ ướ
hình, hình th c s h u nhi u thành ph n kinh t . S h u toàn dân, s h u t p th ế
và s h u t nhân. Trong đó: ch đ s h u công c ng (công h u) v t li u s n xu t ư ế ư
ch y u t ng b c đ c xác l p s chi m u th tuy t đ i khi CNXH đ c xây ế ướ ượ ế ư ế ượ
d ng xong v c b n (Văn ki n Đ i IX c a Đ ng, tr 96). “T các hinh th c s ơ
h u đó hình thành nên nhi u thành ph n kinh t v i nh ng nh th c t ch c kinh ế
doanh đa d ng, đan xen, h n h p. Các thành ph n kinh t đ u b ph n c u thành ế
quan tr ng c a n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN, cùng phát tri n lâu dài, h p ế ườ ướ
tác c nh tranh lành m nh, trong đó kinh t nhà n c gi vai trò ch đ o, kinh t ế ướ ế
nhà n c cùng v i kinh t t p th ngày càng tr thành n n t ng v ng ch c c a n nướ ế
kinh t qu c dân “(Văn ki n Đ i h c IX c a Đ ng, tr 87).ế
2.3. V c ch v n hành kinh t ơ ế ế
C ch v n nh n n kinh t tr c h t ph i c ch th tr ng đ đ m b oơ ế ế ướ ế ơ ế ườ
phân b h p lý các l i ích và ngu n l c, kích thích phát tri n các ti m năng kinh doanh
các l c l ng s n xu t, tăng hi u qu ng năng su t lao đ ng h i. Đ ng ượ
th i, không th ph nh n vai trò c a Nhà n c XHCN-đ i di n l i ích chính đáng c a ướ
nhân dân lao đ ng h i th c hi n vi c qu n đ i v i kinh t th tr ng ế ườ
trên c s h c t p, v n d ng kinh nghi m ch n l c cách qu n kinh t c a cácơ ế
n c t b n ch nghĩa, đi u ch nh c ch kinh t . giáo d c đ o đ c kinh doanh phùướ ư ơ ế ế
h p; th ng nh t đi u hành, đi u ti t h ng d n s v n hành n n kinh t c n c ế ướ ế ướ
theo đúng m c tiêu phát tri n kinh t xã h i. ế
2.4. V hình th c phân ph i.
Trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN nhi u hình th c phân ph i đan ế ườ ướ
xen, v a th c hi n theo nguyên t c phân ph i c a kinh t th tr ng nguyên t c ế ườ
phân ph i c a CNXH. Trong đó, các u tiên phân ph i theo lao đ ng, theo v n, theo ư
tài năng và hi u qu , đ ng th i b o đ m s phân ph i công b ng và h n ch b t bình ế
đ ng xã h i. đi u này v a khác v i phân ph i theo t b n c a kinh t th tr ng thông ư ế ườ
th ng, l i v a khác v i phân ph i theo lao đ ng mang tính bình quân trong CNXH cũ.ườ
2.5- V nguyên t c gi i quy t các m t, các m i quan h ch y u: ế ế
N n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN ph i k t h p ngay t đ u gi a l c ế ườ ướ ế
l ng s n xu t v i quan h s n xu t, b o đ m gi i phóng l c l ng s n xu t, xâyượ ượ
d ng l c l ng s n xu t m i k t h p v i c ng c hoàn thi n quan h s n xu t, ượ ế
quan h qu n tiên ti n c a n n kinh t th tr ng nh m ph c v cho phát tri n s n ế ế ườ
xu t công nghi p hoá-hi n đ i hoá, đ t n c; gi a phát tri n s n xu t v i t ng ướ
n c c i thi n nâng cao đ i s ng nhân dân, gi i quy t v i các v n đ h i ướ ế
công b ng xã h i, vi c làm, nghèo đói, v n đ b o đ m y t giáo d c, v n đ ngăn ế
ch n các t n n h i; đóng góp gi i quy t t t các nhi m v chính tr , h i, môi ế
tr ng t o s phát tri n b n v ng.ườ
2.6. V tính c ng đ ng, tính dân t c:
Kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN mang tính c ng đ ng cao theo truy n th ngế ườ ướ
c a h i Vi t Nam, phát tri n s tham gia c a c ng đ ng l i ích c a c ng
đ ng, g n máu thìt v i c ng đ ng trên c s hài hoà l i ích nhân l i ích c a ơ
c ng đ ng, chăm lo s làm giàu không ch chú tr ng cho m t s ít ng i cho c ườ
c ng đ ng, h ng t i xây d ng m t c ng đ ng h i giàu có, đ y đ v v t ch t, ướ
phong phú v tinh th n, công b ng, n ch , văn minh, đ m b o cu c s ng m no,
h nh phúc cho m i ng i. ườ
2.7. V quan h qu c t ế
Kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN d a vào s phát huy t i đa ngu n l c trongế ườ ướ
n c tri t đ tranh th ngu n l c ngoài n c theo ph ng châm “K t h p s cướ ướ ươ ế
m nh c a dân t c s c m nh c a th i đ i s d ng chúng m t cách h p lý-đ t
hi u qu cao nh t, đ phát tri n n n kinh t đ t n c v i t c đ nhanh, hi n đ i ế ướ
b n v ng.
II- S c n thi t khách quan c a qu n lý nhà n c đ i v i n n kinh t ế ướ ế
N n kinh t th tr ng đ nh h ng h i ch nghĩa Vi t Nam n n kinh t th ế ườ ướ ế
tr ng có đi u ti t-n n kinh t th tr u ng s qu n mô c a Nhà n c theoườ ế ế ư ướ
đ nh h ng h i ch nghĩa. Đi u đó nghĩa là, n n kinh t n c ta ch u s đi u ướ ế ướ
ti t c a th tr ng ch u s đi u ti t c a nhà n c (s qu n c a Nhà n c). Sế ườ ế ướ ướ
qu n n n c đ i v i n n kinh t th tr ng theo đ nh h ng h i ch nghĩa ướ ế ườ ướ
Vi t Nam là s c n thi t khách quan, vì nh ng lý do sau đây: ế
Th nh t, ph i kh c ph c nh ng h n ch c a vi c đi u ti t c a th tr ng, b o ế ế ườ
đ m th c hi n m c tiêu phát tri n kinh t xã h i đã đ ra. ế
S đi u ti t c a th tr ng đ i v i s phát tri n kinh t th t kỳ di u nh ng v n có ế ườ ế ư
nh ng h n ch c c b . Ví d nh v m t phát tri n hài hoà c a xã h i, thì b c l tính ế ư
h n ch s đi u ti t c a th tr ng. ế ế ườ
Th tr ng không ph i n i th đ t đ c s hài hoà trong vi c phân ph i thu ườ ơ ượ
nh p h i, trong vi c nâng cao ch t l ng cu c s ng h i, trong vi c phát tri n ượ
kinh t h i gi a các vùng… Cùng v i vi c đó, th tr ng cũng không kh c ph cế ườ
nh ng khuy t t t c a n n kinh t th tr ng, nh ng m t trái c a n n kinh t th ế ế ườ ế
tr ng đã nêu trên. T t c đi u đó không phù h pc n tr vi c th c hi n đ y đườ
nh ng m c tiêu phát tri n kinh t -xã h i đã đ ra. Cho nên trong quá trình v n hành ế
kinh t , s qu n nhà n c đ i v i kinh t th tr ng theo đ nh h ng h i chế ướ ế ườ ướ
nghĩa c n thi t đ kh c ph c nh ng h n ch , b sung ch h ng c a s đi u ti t ế ế ế
c a trh tr ng, đ m b o m c tiêu phát tri n kinh t h i. Đó cũng th c hi n ườ ế
nhi m v hàng đ u c a quàn lý nhà n c v kinh t . ướ ế
Th hai: B ng quy n l c, chính sách s c m nh kinh t c a mình. Nhà n c ế ướ
ph i gi i quy t nh ng mâu thu n l i ích kinh t ph bi n, th ng xuyên c b n ế ế ế ườ ơ
trong n n kinh t qu c dân. ế