
Chuyên đ 16ề
QU N LÝ NHÀ N C V KINH TẢ ƯỚ Ề Ế
A. NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG V QU N LÝ NHÀ N C V KINHỮ Ấ Ề Ậ Ề Ả ƯỚ Ề
TẾ
1. NH NG Đ C ĐI M C B N C A N N KINH T TH TR NG Đ NHỮ Ặ Ể Ơ Ả Ủ Ề Ế Ị ƯỜ Ị
H NG XHCN VI T NAMƯỚ Ệ
N n kinh t n c ta là n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN. N n kinh tề ế ướ ề ế ị ườ ị ướ ề ế
th tr ng đ nh h ng XHCN là m t ki u t ch c n n kinh t mà trong đó, s v nị ườ ị ướ ộ ể ổ ứ ề ế ự ậ
hành c a nó v a tuân theo nh ng nguyên t c và quy lu t c a b n thân h th ngủ ừ ữ ắ ậ ủ ả ệ ố
kinh t th tr ng, l i v a b chi ph i b i nh ng nguyên t c và nh ng quy lu tế ị ườ ạ ừ ị ố ở ữ ắ ữ ậ
ph n ánh b n ch t xã h i hoá-xã h i ch nghĩa. Do đó, n n kinh t th tr ng đ nhả ả ấ ộ ộ ủ ề ế ị ườ ị
h ng XHCN v a mang tính ch t chung, ph bi n đó là “tính kinh t th tr ng”ướ ừ ấ ổ ế ế ị ườ
v a mang tính đ c thù đó là “tính đ nh hu ng XHCN”.ừ ặ ị ớ
1- Kinh t th tr ngế ị ườ :
1.1. Đ c tr ng c a kinh t th tr ngặ ư ủ ế ị ườ
a- Khái ni m kinh t th tr ngệ ế ị ườ .
Kinh t th tr ng là n n kinh t v n hành theo c ch th tr ng, đó thế ị ườ ề ế ậ ơ ế ị ườ ở ị
tr ng quy t đ nh v s n xu t và phân ph i.ườ ế ị ề ả ấ ố
Kinh t th tr ng là m t ki u t ch c kinh t , mà trong đó, cá nhân ng i tiêuế ị ườ ộ ể ổ ứ ế ườ
dùng và các nhà s n xu t-kinh doanh tác đ ng l n nhau thông qua th tr ng đ xácả ấ ộ ẫ ị ườ ể
đ nh nh ng v n đ c b n c a t ch c kinh t : s n xu t cái gì? s n xu t nh thị ữ ấ ề ơ ả ủ ổ ứ ế ả ấ ả ấ ư ế
nào? s n xu t cho ai? Trong n n kinh t th tr ng, th tr ng quy t đ nh phânả ấ ề ế ị ườ ị ườ ế ị
ph i tài nguyên cho n n s n xu t xã h i.ố ề ả ấ ộ
b- Đ c tr ng c a kinh t th tr ngặ ư ủ ế ị ườ .
- M t là, quá trình l u thông nh ng s n ph m v t ch t và phi v t ch t t s nộ ư ữ ả ẩ ậ ấ ậ ấ ừ ả
xu t đ n tiêu dùng ph i đ c th c hi n ch y u b ng ph ng th c mua-bán.ấ ế ả ượ ự ệ ủ ế ằ ươ ứ
S dĩ có s luân chuy n v t ch t trong n n kinh t là do có s phân côngở ự ể ậ ấ ề ế ự
chuyên môn hoá trong vi c s n xu t ra s n ph m xã h i ngày càng cao, cho nênệ ả ấ ả ẩ ộ
s n ph m tr c khi tr thành h u ích trong đ i s ng xã h i c n đ c gia công quaả ẩ ướ ở ữ ờ ố ộ ầ ượ
nhi u khâu chuy n ti p nhau. Bên c nh đó, có nh ng ng i, có nh ng doanhề ể ế ạ ữ ườ ữ
nghi p, có nh ng ngành, nh ng vùng s n xu t d th a s n ph m này nh ng l iệ ữ ữ ả ấ ư ừ ả ẩ ư ạ
thi u nh ng s n ph m khác, do đó gi a chúng cũng c n có s trao đ i cho nhau.ế ữ ả ẩ ữ ầ ự ổ
S luân chuy n v t ch t trong quá trình s n xu t có th đ c th c hi n b ngự ể ậ ấ ả ấ ể ượ ự ệ ằ
nhi u cách: Luân chuy n n i b , luân chuy n qua mua-bán. Trong n n kinh t thề ể ộ ộ ể ề ế ị
tr ng, s n ph m đ c s n xu t ra ch y u đ trao đ i thông qua th tr ng.ườ ả ẩ ượ ả ấ ủ ế ể ổ ị ườ
- Hai là: Ng i trao đ i hàng hoá ph i có quy n t do nh t đ nh khi tham giaườ ổ ả ề ự ấ ị
trao đ i trên th tr ng ba m t sau đây:ổ ị ườ ở ặ
+ T do l a ch n n i dung s n xu t và trao đ iự ự ọ ộ ả ấ ổ
+ T do ch n đ i tác trao đ iừ ọ ố ổ
+ T do tho thu n giá c trao đ iự ả ậ ả ổ
+ T do c nh tranhự ạ
- Ba là: Ho t đ ng mua bán đ c th c hi n th ng xuyên r ng kh p, trên cạ ộ ượ ự ệ ườ ộ ắ ơ
s m t k t c u h t ng t i thi u, đ đ vi c mua-bán di n ra đ c thu n l i, anở ộ ế ấ ạ ầ ố ể ủ ể ệ ễ ượ ậ ợ
toàn v i m t h th ng th tr ng ngày càng đ y đ .ớ ộ ệ ố ị ườ ầ ủ

- B n là: Các đ i tác ho t đ ng trong n n kinh t th tr ng đ u theo đu i l iố ố ạ ộ ề ế ị ườ ề ổ ợ
ích c a mình. L i ích cá nhân là đ ng l c tr c ti p c a s phát tri n kinh t .ủ ợ ộ ự ự ế ủ ự ể ế
- Năm là: T do c nh tranh là thu c tính c a kinh t th tr ng, là đ ng l cự ạ ộ ủ ế ị ườ ộ ự
thúc đ y s ti n b kinh t và xã h i, nâng cao ch t l ng s n ph m hàng hoá vàẩ ự ế ộ ế ộ ấ ượ ả ẩ
d ch v , có l i cho c ng i s n xu t và ngj i tiêu dùng.ị ụ ợ ả ườ ả ấ ườ
- Sáu là: S v n đ ng c a các quy lu t khách quan c a th tr ng d n d t hànhự ậ ộ ủ ậ ủ ị ườ ẫ ắ
vi, thái đ ng x c a các ch th kinh t tham gia th tr ng, nh đó hình thànhộ ứ ử ủ ủ ể ế ị ườ ờ
m t tr t t nh t đ nh c a th tr ng t s n xu t, l u thông, phân ph i và tiêu dùng.ộ ậ ự ấ ị ủ ị ườ ừ ả ấ ư ố
M t n n kinh t có đ c nh ng đ c tr ng c b n trên đây đ c g i là n nộ ề ế ượ ữ ặ ư ơ ả ượ ọ ề
kinh t th tr ng. Ngày nay, cùng v i s phát tri n m nh m c a s c s n xu tế ị ườ ớ ự ể ạ ẽ ủ ứ ả ấ
trong t ng qu c gia và s h i nh p kinh t mang tính toàn c u đã t o đi u ki n vàừ ố ự ộ ậ ế ầ ạ ề ệ
kh năng vô cùng to l n đ phát tri n n n kinh t th tr ng đ t đ n trình đ cao-ả ớ ể ể ề ế ị ườ ặ ế ộ
kinh t th tr ng hi n đ i.ế ị ườ ệ ạ
Kinh t th tr ng hi n đ i là n n kinh t có đ y đ các đ c tr ng c a m tế ị ườ ệ ạ ề ế ầ ủ ặ ư ủ ộ
n n kinh t th tr ng, đ ng th i nó còn có các đ c tr ng sau đây:ề ế ị ườ ồ ờ ặ ư
- M t là, có s th ng nh t m c tiêu kinh t v i các m c tiêu chính tr -xã h i.ộ ự ố ấ ụ ế ớ ụ ị ộ
- Hai là, có s qu n lý c a Nhà n c, đ c tr ng này m i hình thành các n nự ả ủ ướ ặ ư ớ ở ề
kinh t th tr ng trong vài th p k g n đây, do nhu c u không ch c a Nhà n c-ế ị ườ ậ ỷ ầ ầ ỉ ủ ướ
đ i di n cho l i ích c a giai c p c m quy n, mà còn do nhu c u c a chính cácạ ệ ợ ủ ấ ầ ề ầ ủ
thành viên, nh ng ng i tham gia kinh t th tr ng.ữ ườ ế ị ườ
- Ba là, có s chi ph i m nh m c a phân công và h p tác qu c t , t o ra m tự ố ạ ẽ ủ ợ ố ế ạ ộ
n n kinh t th tr ng mang tính qu c t . v t ra kh i biên gi i qu c gia đ ng vàề ế ị ườ ố ế ượ ỏ ớ ố ộ
m , tham gia vào quá trình h i nh p kinh t qu c t . Quá trình h i nh p kinh tở ộ ậ ế ố ế ộ ậ ế
qu c t gi a các qu c gia đang di n ra v i quy mô ngày càng l n, t c đ ngày càngố ế ữ ố ễ ớ ớ ố ộ
tăng làm cho n n kinh t th gi i ngày càng tr nên m t chính th th ng nh t,ề ế ế ớ ở ộ ể ố ấ
trong đó m i qu c gia là m t b ph n g n bó h u c v i các b ph n khác.ỗ ố ộ ộ ậ ắ ữ ơ ớ ộ ậ
1.2. Các lo i kinh t th tr ngạ ế ị ườ :
Tuỳ theo cách ti p c n, ng i ta có th phân lo i kinh t th tr ng theo cácế ậ ườ ể ạ ế ị ườ
tiêu chí khác nhau:
- Theo trình đ phát tri n, có:ộ ể
+ N n kinh t hàng hoá gi n đ n, kinh t th tr ng phát tri n trình đ th pề ế ả ơ ế ị ườ ể ở ộ ấ
+ N n kinh t th tr ng hi n đ iề ế ị ườ ệ ạ
- Theo hình th c hàng hóa, có:ứ
+ N n kinh t th tr ng v i hàng hoá truy n th ng: Th tr ng l ng th c,ề ế ị ườ ớ ề ố ị ườ ươ ự
s t thép, xăng d u…ắ ầ
+ N n kinh t th tr ng v i hàng hoá hi n đ i: Th tr ng v n, th tr ng s cề ế ị ườ ớ ệ ạ ị ườ ố ị ườ ứ
lao đ ng, th tr ng công ngh …ộ ị ườ ệ
- Theo m c đ t do, có:ứ ộ ự
+ N n kinh t th tr ng t do c nh tranhề ế ị ườ ự ạ
+ N n kinh t th tr ng có đi u ti t c a nhà n cề ế ị ườ ề ế ủ ướ
+ N n kinh t th tr ng h n h p: K t h p s đi u ti t c a Nhà n c v i đi uề ế ị ườ ỗ ợ ế ợ ự ề ế ủ ướ ớ ề
ti t c a “Bàn tay vô hình” là c ch th tr ngế ủ ơ ế ị ườ
- Theo m c đ nhân văn, nhân đ o c a n n kinh tứ ộ ạ ủ ề ế
+ N n kinh t th tr ng thu n tuý kinh tề ế ị ườ ầ ế
+ N n kinh t th tr ng xã h iề ế ị ườ ộ
1.3. Đi u ki n ra đ i c a n n kinh t th tr ngề ệ ờ ủ ề ế ị ườ

a.- Phân công lao đ ng xã h i.ộ ộ
Phân công lao đ ng xã h i là s chuyên môn hoá các ho t đ ng s n xu t s nộ ộ ự ạ ộ ả ấ ả
ph m ho c d ch v theo ngành ho c theolãnh th . Do phâncông lao đ ng xã h iẩ ặ ị ụ ặ ổ ộ ộ
nên d n đ n tình tr ng v a thi u v a th a s n ph m xét trong ph m vi m tẫ ế ạ ừ ế ừ ừ ả ẩ ạ ở ộ
n c và gi a các n c c n có s trao đ i đ cân b ng.ướ ữ ướ ầ ự ổ ể ằ
b- S xu t hi n t h u v t li u s n xuát.ự ấ ệ ư ữ ề ư ệ ả
1.4. Nh ng u th và khuy t t t c b n c a n n kinh t th tr ngữ ư ế ế ậ ơ ả ủ ề ế ị ườ
a- Nh ng u th :ữ ư ế
- T đ ng đáp ng nhu c u, có th thanh toán đ c c a xã h i m t cách linhự ộ ứ ầ ể ượ ủ ộ ộ
ho t và h p lýạ ợ
- Có kh năng huy đ ng t i đa m i ti m năng c a xã h iả ộ ố ọ ề ủ ộ
- T o ra đ ng l c m nh đ thúc đ y ho t đ ng c a các doanh nghi p đ t hi uạ ộ ự ạ ể ẩ ạ ộ ủ ệ ạ ệ
qu cao và thông qua phá s n t o ra c ch đào th i các doanh nghi p y u kém.ả ả ạ ơ ế ả ệ ế
- Ph n ng nhanh, nh y tr c các thay đ i c a nhu c u xã h i và các đi u ki nả ứ ạ ướ ổ ủ ầ ộ ề ệ
kinh t trong n c và th gi i.ế ướ ế ớ
- Bu c cácdoanh nghi p ph i th ng xuyên h c h i l n nhau, h n ch các saiộ ệ ả ườ ọ ỏ ẫ ạ ế
l m trong kinh doanh di n ra trong th i gian dài và trên các quy mô l n.ầ ễ ờ ớ
- T o đ ng l c thúc đ y s phát tri n nhanh chóng c a khoa h c-công ngh -kạ ộ ự ẩ ự ể ủ ọ ệ ỹ
thu t, n n kinh t năng đ ng và đ t hi u qu cao.ậ ề ế ộ ạ ệ ả
b- Nh ng khuy t t t:ữ ế ậ
- Đ ng l c l i nhu n t o ra môi tr ng thu n l i d n đ n nguy c vi ph mộ ự ợ ậ ạ ườ ậ ợ ẫ ế ơ ạ
pháp lu t, th ng m i hoá các giá tr đ o đ c và đ i s ng tinh th n.ậ ươ ạ ị ạ ứ ờ ố ầ
- S c nh tranh không t ch c d n đ n m t cân đ i vĩ mô, l m phát, th tự ạ ổ ứ ẫ ế ấ ố ạ ấ
nghi p, s phát tri n có tính chu kỳ c a n n kinh t .ệ ự ể ủ ề ế
- S c nh tranh d n đ n đ c quy n làm h n ch nghiêm tr ng các u đi mự ạ ẫ ế ộ ề ạ ế ọ ư ể
c a kinh t th tr ng.ủ ế ị ườ
- T o ra s b t bình đ ng, phân hoá giàu nghèoạ ự ấ ẳ
- L i ích chung dài h n c a xã h i không đ c chăm loợ ạ ủ ộ ượ
- Mang theo các t n n nh buôn gian bán l u, tham nhũngệ ạ ư ậ
- Tài nguyên thiên nhiên và môi tr ng b tàn phá m t cách có h th ng, nghiêmườ ị ộ ệ ố
tr ng và lan r ng.ọ ộ
- S n sinh và d n đ n các cu c chi n tranh kinh t .ả ẫ ế ộ ế ế
2- Đ c tr ng ch y u c a kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN Vi tặ ư ủ ế ủ ế ị ườ ị ướ ở ệ
Nam
N n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN Vi t Nam có các đ cc tr ng sauề ế ị ườ ị ướ ở ệ ặ ư
đây:
2.1- V h th ng m c tiêu c a n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN.ề ệ ố ụ ủ ề ế ị ườ ị ướ
Tính đ nh h ng XHCN trong phát tri n kinh t -xã h i quy đ nh quá trình phátị ướ ể ế ộ ị
tri n kinh t th tr ng n c ta là quá trình th c hi n m c tiêu phát tri n kinh t -ể ế ị ườ ở ướ ự ệ ụ ể ế
xã h i t ng quát “Dân giàu n c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh” cộ ổ ướ ạ ộ ằ ủ ụ
th là:ể
a-V m c tiêu kinh t -xã h i-văn hoáề ụ ế ộ
- Làm cho dân giàu, mà n i dung căn b n c a dân giàu là m c bình quân đóng gópộ ả ủ ứ
GDP/đ u ng i tăng nhanh trong m t th i gian ng n và kho ng cách giàu nghèo trongầ ườ ộ ờ ắ ả
xã h i ta ngày càng đ c thu h p.ộ ượ ẹ

- Làm cho n c m nh th hi n m c đóng góp to l n vào ngân sách qu c gia, ướ ạ ể ệ ở ứ ớ ố ở
s gia tăng ngành kinh t mũi nh n, s s d ng ti t ki m, có hi u qu các ngu n tàiự ế ọ ở ự ử ụ ế ệ ệ ả ồ
nguyên qu c gia, s b o v môi sinh, môi tr ng, t o m i đi u ki n cho khoa h c,ố ở ự ả ệ ườ ạ ọ ề ệ ọ
công ngh phát tri n, kh năng thích ng c a n n kinh t trong m i tình hu ng b tệ ể ở ả ứ ủ ề ế ọ ố ấ
tr c.ắ
- Làm cho xã h i công b ng, văn minh th hi n cách x lý các quan h l i íchộ ằ ể ệ ở ử ệ ợ
ngay trong n i b kinh t th tr ng đó, vi c góp ph n to l n vào vi c gi i quy tộ ộ ế ị ườ ở ệ ầ ớ ệ ả ế
các v n đ xã h i, vi c cung ng các hàng hoá và d ch v có giá tr không ch vấ ề ộ ở ệ ứ ị ụ ị ỉ ề
kinh t mà còn có giá tr cao v văn hoá.ề ị ề
b- V m c tiêu chính trề ụ ị
Làm cho xã h i dân ch , bi u hi n ch dân ch hoá n n kinh t , m i ngu i, m iộ ủ ể ệ ở ỗ ủ ề ế ọ ờ ọ
thành ph n kinh t có quy n tham gia vào ho t đ ng kinh t , vào s n xu t-kinh doanh,ầ ế ề ạ ộ ế ả ấ
có quy n s h u v tài s n c a mình: quy n c a ng i s n xu t và tiêudùng đ cề ở ữ ề ả ủ ề ủ ườ ả ấ ượ
b o v trên c s pháp lu t c a Nhà n c.ả ề ơ ở ậ ủ ướ
2.2. V ch đ s h u và thành ph n kinh t .ề ế ộ ở ữ ầ ế
N n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN Vi t Nam có c u trúc t nhi u lo iề ế ị ườ ị ướ ở ệ ấ ừ ề ạ
hình, hình th c s h u và nhi u thành ph n kinh t . S h u toàn dân, s h u t p thứ ở ữ ề ầ ế ở ữ ở ữ ậ ể
và s h u t nhân. Trong đó: ch đ s h u công c ng (công h u) v t li u s n xu tở ữ ư ế ộ ở ữ ộ ữ ề ư ệ ả ấ
ch y u t ng b c đ c xác l p và s chi m u th tuy t đ i khi CNXH đ c xâyủ ế ừ ướ ượ ậ ẽ ế ư ế ệ ố ượ
d ng xong v c b n “ (Văn ki n Đ i hô IX c a Đ ng, tr 96). “T các hinh th c sự ề ơ ả ệ ạ ị ủ ả ừ ứ ở
h u đó hình thành nên nhi u thành ph n kinh t v i nh ng hình th c t ch c kinhữ ề ầ ế ớ ữ ứ ổ ứ
doanh đa d ng, đan xen, h n h p. Các thành ph n kinh t đ u là b ph n c u thànhạ ỗ ợ ầ ế ề ộ ậ ấ
quan tr ng c a n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN, cùng phát tri n lâu dài, h pọ ủ ề ế ị ườ ị ướ ể ợ
tác và c nh tranh lành m nh, trong đó kinh t nhà n c gi vai trò ch đ o, kinh tạ ạ ế ướ ữ ủ ạ ế
nhà n c cùng v i kinh t t p th ngày càng tr thành n n t ng v ng ch c c a n nướ ớ ế ậ ể ở ề ả ữ ắ ủ ề
kinh t qu c dân “(Văn ki n Đ i h c IX c a Đ ng, tr 87).ế ố ệ ạ ọ ủ ả
2.3. V c ch v n hành kinh tề ơ ế ậ ế
C ch v n hành n n kinh t tr c h t ph i là c ch th tr ng đ đ m b oơ ế ậ ề ế ướ ế ả ơ ế ị ườ ể ả ả
phân b h p lý các l i ích và ngu n l c, kích thích phát tri n các ti m năng kinh doanhổ ợ ợ ồ ự ể ề
và các l c l ng s n xu t, tăng hi u qu và tăng năng su t lao đ ng xã h i. Đ ngự ượ ả ấ ệ ả ấ ộ ộ ồ
th i, không th ph nh n vai trò c a Nhà n c XHCN-đ i di n l i ích chính đáng c aờ ể ủ ậ ủ ướ ạ ệ ợ ủ
nhân dân lao đ ng và xã h i th c hi n vi c qu n lý vĩ mô đ i v i kinh t th tr ngộ ộ ự ệ ệ ả ố ớ ế ị ườ
trên c s h c t p, v n d ng kinh nghi m có ch n l c cách qu n lý kinh t c a cácơ ở ọ ậ ậ ụ ệ ọ ọ ả ế ủ
n c t b n ch nghĩa, đi u ch nh c ch kinh t . giáo d c đ o đ c kinh doanh phùướ ư ả ủ ề ỉ ơ ế ế ụ ạ ứ
h p; th ng nh t đi u hành, đi u ti t và h ng d n s v n hành n n kinh t c n cợ ố ấ ề ề ế ướ ẫ ự ậ ề ế ả ướ
theo đúng m c tiêu phát tri n kinh t xã h i.ụ ể ế ộ
2.4. V hình th c phân ph i.ề ứ ố
Trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN có nhi u hình th c phân ph i đanề ế ị ườ ị ướ ề ứ ố
xen, v a th c hi n theo nguyên t c phân ph i c a kinh t th tr ng và nguyên t cừ ự ệ ấ ố ủ ế ị ườ ắ
phân ph i c a CNXH. Trong đó, các u tiên phân ph i theo lao đ ng, theo v n, theoố ủ ư ố ộ ố
tài năng và hi u qu , đ ng th i b o đ m s phân ph i công b ng và h n ch b t bìnhệ ả ồ ờ ả ả ự ố ằ ạ ế ấ
đ ng xã h i. đi u này v a khác v i phân ph i theo t b n c a kinh t th tr ng thôngẳ ộ ề ừ ớ ố ư ả ủ ế ị ườ
th ng, l i v a khác v i phân ph i theo lao đ ng mang tính bình quân trong CNXH cũ.ườ ạ ừ ớ ố ộ
2.5- V nguyên t c gi i quy t các m t, các m i quan h ch y u:ề ắ ả ế ặ ố ệ ủ ế
N n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN ph i k t h p ngay t đ u gi a l cề ế ị ườ ị ướ ả ế ợ ừ ầ ữ ự
l ng s n xu t v i quan h s n xu t, b o đ m gi i phóng l c l ng s n xu t, xâyượ ả ấ ớ ệ ả ấ ả ả ả ự ượ ả ấ

d ng l c l ng s n xu t m i k t h p v i c ng c và hoàn thi n quan h s n xu t,ự ự ượ ả ấ ớ ế ợ ớ ủ ố ệ ệ ả ấ
quan h qu n lý tiên ti n c a n n kinh t th tr ng nh m ph c v cho phát tri n s nệ ả ế ủ ề ế ị ườ ằ ụ ụ ể ả
xu t và công nghi p hoá-hi n đ i hoá, đ t n c; gi a phát tri n s n xu t v i t ngấ ệ ệ ạ ấ ướ ữ ể ả ấ ớ ừ
n c c i thi n và nâng cao đ i s ng nhân dân, gi i quy t v i các v n đ xã h i vàướ ả ệ ờ ố ả ế ớ ấ ề ộ
công b ng xã h i, vi c làm, nghèo đói, v n đ b o đ m y t và giáo d c, v n đ ngănằ ộ ệ ấ ề ả ả ế ụ ấ ề
ch n các t n n xã h i; đóng góp gi i quy t t t các nhi m v chính tr , xã h i, môiặ ệ ạ ộ ả ế ố ệ ụ ị ộ
tr ng t o s phát tri n b n v ng.ườ ạ ự ể ề ữ
2.6. V tính c ng đ ng, tính dân t c:ề ộ ồ ộ
Kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN mang tính c ng đ ng cao theo truy n th ngế ị ườ ị ướ ộ ồ ề ố
c a xã h i Vi t Nam, phát tri n có s tham gia c a c ng đ ng và có l i ích c a c ngủ ộ ệ ể ự ủ ộ ồ ợ ủ ộ
đ ng, g n bó máu thìt v i c ng đ ng trên c s hài hoà l i ích cá nhân và l i ích c aồ ắ ớ ộ ồ ơ ở ợ ợ ủ
c ng đ ng, chăm lo s làm giàu không ch chú tr ng cho m t s ít ng i mà cho cộ ồ ự ỉ ọ ộ ố ườ ả
c ng đ ng, h ng t i xây d ng m t c ng đ ng xã h i giàu có, đ y đ v v t ch t,ộ ồ ướ ớ ự ộ ộ ồ ộ ầ ủ ề ậ ấ
phong phú v tinh th n, công b ng, dân ch , văn minh, đ m b o cu c s ng m no,ề ầ ằ ủ ả ả ộ ố ấ
h nh phúc cho m i ng i.ạ ọ ườ
2.7. V quan h qu c tề ệ ố ế
Kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN d a vào s phát huy t i đa ngu n l c trongế ị ườ ị ướ ự ự ố ồ ự
n c và tri t đ tranh th ngu n l c ngoài n c theo ph ng châm “K t h p s cướ ệ ể ủ ồ ự ướ ươ ế ợ ứ
m nh c a dân t c và s c m nh c a th i đ i” và s d ng chúng m t cách h p lý-đ tạ ủ ộ ứ ạ ủ ờ ạ ử ụ ộ ợ ạ
hi u qu cao nh t, đ phát tri n n n kinh t đ t n c v i t c đ nhanh, hi n đ i vàệ ả ấ ể ể ề ế ấ ướ ớ ố ộ ệ ạ
b n v ng.ề ữ
II- S c n thi t khách quan c a qu n lý nhà n c đ i v i n n kinh tự ầ ế ủ ả ướ ố ớ ề ế
N n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa Vi t Nam là n n kinh t thề ế ị ườ ị ướ ộ ủ ở ệ ề ế ị
tr ng có đi u ti t-n n kinh t th tr u ng có s qu n lý vĩ mô c a Nhà n c theoườ ề ế ề ế ị ư ờ ự ả ủ ướ
đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Đi u đó có nghĩa là, n n kinh t n c ta ch u s đi uị ướ ộ ủ ề ề ế ướ ị ự ề
ti t c a th tr ng và ch u s đi u ti t c a nhà n c (s qu n lý c a Nhà n c). Sế ủ ị ườ ị ự ề ế ủ ướ ự ả ủ ướ ự
qu n lý nhà n c đ i v i n n kinh t th tr ng theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa ả ướ ố ớ ề ế ị ườ ị ướ ộ ủ ở
Vi t Nam là s c n thi t khách quan, vì nh ng lý do sau đây:ệ ự ầ ế ữ
Th nh t, ph i kh c ph c nh ng h n ch c a vi c đi u ti t c a th tr ng, b oứ ấ ả ắ ụ ữ ạ ế ủ ệ ề ế ủ ị ườ ả
đ m th c hi n m c tiêu phát tri n kinh t xã h i đã đ ra.ả ự ệ ụ ể ế ộ ề
S đi u ti t c a th tr ng đ i v i s phát tri n kinh t th t kỳ di u nh ng v n cóự ề ế ủ ị ườ ố ớ ự ể ế ậ ệ ư ẫ
nh ng h n ch c c b . Ví d nh v m t phát tri n hài hoà c a xã h i, thì b c l tínhữ ạ ế ụ ộ ụ ư ề ặ ể ủ ộ ộ ộ
h n ch s đi u ti t c a th tr ng.ạ ế ự ề ế ủ ị ườ
Th tr ng không ph i là n i có th đ t đ c s hài hoà trong vi c phân ph i thuị ườ ả ơ ể ạ ượ ự ệ ố
nh p xã h i, trong vi c nâng cao ch t l ng cu c s ng xã h i, trong vi c phát tri nậ ộ ệ ấ ượ ộ ố ộ ệ ể
kinh t xã h i gi a các vùng… Cùng v i vi c đó, th tr ng cũng không kh c ph cế ộ ữ ớ ệ ị ườ ắ ụ
nh ng khuy t t t c a n n kinh t th tr ng, nh ng m t trái c a n n kinh t thữ ế ậ ủ ề ế ị ườ ữ ặ ủ ề ế ị
tr ng đã nêu trên. T t c đi u đó không phù h p và c n tr vi c th c hi n đ y đườ ở ấ ả ề ợ ả ờ ệ ự ệ ầ ủ
nh ng m c tiêu phát tri n kinh t -xã h i đã đ ra. Cho nên trong quá trình v n hànhữ ụ ể ế ộ ề ậ
kinh t , s qu n lý nhà n c đ i v i kinh t th tr ng theo đ nh h ng xã h i chế ự ả ướ ố ớ ế ị ườ ị ướ ộ ủ
nghĩa là c n thi t đ kh c ph c nh ng h n ch , b sung ch h ng c a s đi u ti tầ ế ể ắ ụ ữ ạ ế ổ ỗ ổ ủ ự ề ế
c a trh tr ng, đ m b o m c tiêu phát tri n kinh t xã h i. Đó cũng là th c hi nủ ị ườ ả ả ụ ể ế ộ ự ệ
nhi m v hàng đ u c a quàn lý nhà n c v kinh t .ệ ụ ầ ủ ướ ề ế
Th hai: B ng quy n l c, chính sách và s c m nh kinh t c a mình. Nhà n cứ ằ ề ự ứ ạ ế ủ ướ
ph i gi i quy t nh ng mâu thu n l i ích kinh t ph bi n, th ng xuyên và c b nả ả ế ữ ẫ ợ ế ố ế ườ ơ ả
trong n n kinh t qu c dân.ề ế ố