Quản lý nhà nước về xã hi
Quan điểm của triết học Mác – Lê Nin:
Xã hội là hình thái vn động cao nhất của thế giới vật chất. Hình thái vận động này
ly con người và stác động lẫn nhau giữa con người làm nền tảng. Xã hội biểu
hiện tổng thể những mối liên h và quan hcủa nhân, là sn phẩm của sự tương
tác qua lại giữa những con người
• Theo quan nim của J.Fichter:
hội là một tập thể tổ chức gồm những người sống cùng vi nhau trên cùng
lãnh thchung, hợp tác với nhau thành c nhóm để thoả mãn những nhu cầu n
bản cùng chia s một nền văn hoá chung và hoạt động như một đơn vị xã hi riêng
biệt
Bn chất của xã hội
- Các hình thức tổ chức xã hội thích ứng với từng giai đoạn vận động của xã hội;
- Hthống hành động của c nhân, nhóm và tchức xã hội nhằm những mục
tiêu nhất định của mình;
- Hthống c quan hệ xã hội qua lại giữa các nhân, nhóm và tchức xã hi
trong hành động xã hội hằng ngày;
- Tác động qua lại của các nhân, nhóm và các tchức xã hi nhằm giảm thiểu
các xung đột xã hi
Mục tiêu của xã hội
Giúp cho con người:
- Tn tại an toàn
- Phát trin lâu bền
1.1.2. Một số khái niệm liên quan
Quan hệ xã hội
Quan hxã hội được hình thành tơng tác xã hội. Những tương tác này xu
hướng lặp đi lặp lại, ổn định, tạo thành quan hxã hội.
- Các dng quan hxã hội
+ Các quan hệ vật chất
+ Các quan hệ phi vật chất - quan hệ tinh thần
1.1.2. Một số khái niệm liên quan
Cơ cấu xã hội
- Theo Ian Robertson
hình của các quan hệ giữa c thành phần bản trong hệ thống xã hội.
Những thành phn này tạo nên bkhung cho tất cả xã hi loài người, mặc dầu tính
chất của các thành phần và các quan hgiữa chúng biến đi txã hội này đến xã
hội khác
- Theo các nhà khoa học Việt Nam:
kết cu và hình thức tổ chức bên trong của một hệ thống xã hi nhất định; là s
thống nht tương đi bền vững của hai mặt: các thành phần xã hội và các quan h
xã hội; là "bộ khung" của mọi xã hội.
- Các thành phần quan trọng của cơ cấu xã hội
+ Nhóm:
một tập hợp người có liên hvới nhau theo một kiểu nhất định
+ V thế:
một chỉ số tng quát xác định vị trí của một nhân hay nhóm xã hi trong hệ
thống các quan hệ xã hội
+ Vai trò:
tp hợp các chuẩn mực hành vi, nghĩa vvà quyền lợi gắn với một vị thế nhất
định
+ Thiết chế xã hi:
một tập hợp các vị thế và vai trò chđịnh nhằm thỏa mãn nhu cu xã hi
quan trng
+ Mạng lưới xã hi:
một cấu trúc được thiết lập bởi các nhân hoc tổ chức tồn tại c vị trí
tương đối ổn định trong cấu trúc đó tạo thành cácnút” được kết ni với nhau bằng
một hay nhiều quan h cụ thể và phụ thuộc lẫn nhau
- Đặc trưng của cơ cấu xã hội
Đặc trưng của cơ cấu xã hội phi giai cấp:
- Phương thức sản xuất là quan hsở hữu tập thể về tư liệu sn xuất và sn phẩm
làm ra;
- Hình thái tổ chức xã hi là cng đồng thị tộc, bộ lạc hay liên minh blạc chủ yếu
dựa trên quan hệ huyết thống;
- Mọi người đều bình đẳng, chưa có giai cấp;
- Các chức vụ trong cng đồng do toàn thc thành viên bu ra dựa trên uy tín, tài
đức, kinh nghiệm và sự cống hiến;
Đặc trưng của cấu xã hội có giai cấp:
- Hthống c giai cấp và tng lớp xã hội tồn tại khách quan, hoạt động hợp pháp
trong chế độ xã hội nhất định, chyếu là thông qua những mối quan hệ về sở hữu
liệu sản xut, về quản lí, v pn phối, về địa vị chính trị xã hi giữa các giai
cấp và tầng lớp;
- Xu hướng biến đổi cấu trúc xã hội có giai cấp:
+ S xích li gần nhau từng bước giữa các giai cấp, tầng lớp về mối quan hệ với tư
liu sản xuất;
+ Sự xích lại gần nhau về tính chất lao động giữa các giai cấp, tầng lớp;
+ Sxích lại gần nhau về mối quan hphân phối tư liệu tiêu dùng giữa các giai
cấp và tầng lớp;
+ Sự xích lại gần nhau về tiến bộ về đời sng tinh thần giữa các giai cấp, tầng lớp.
- Nhng vấn đề có tính quy luật của sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp:
+ Được quy định bởi biến động cơ cấu kinh tế, cụ thể là cơ cu ngành nghề kinh tế,
thành phn kinh tế, chế hành chính, kinh tế - xã hi;
+ Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam trong thời kỳ quá độ
mang tính đa dạng và thống nhất;
Nội dung của cơ cấu xã hội
• Quyền lực xã hội:
một dạng quan hệ xã hội biểu hiện ở khả năng một cá nhân hoặc một nhóm điều
khiển hành vi, thái độ, quan điểm của cá nhân khác, nhóm khác
• Chuẩn mực xã hội:
nhng yêu cu, những tiêu chuẩn hành vi do xã hi mong muốn, đặt ra đòi
hỏi mọi người phải tuân thủ trong suy nghĩ và hành động
• Giá trxã hi:
những tình cm, những thái độ, nh vi được chuẩn mực xã hội đánh giá rất
cao, rất quan trọng con người trong xã hi thường hướng vào lúc đó để hành
động và đạt ly
Biến đổi xã hội
một quá trình qua đó những khuôn mẫu của c hành vi xã hội, các quan hệ xã
hội, c thiết chế xã hội và các hthống phân tầng xã hội được thay đổi theo thời
gian
- Đặc điểm của biến đổi xã hội
- Biến đi xã hội là hiện tượng phổ biến, nhưng nó diễn ra không giống nhau giữa
các xã hội;
- Biến đổi xã hội khác biệt về thời gian và hậu quả;
- Biến đổi xã hội vừatính kế hoạch, vừa có tính phi kế hoạch.
- Nhân tố và điều kiện ca sự biến đổi xã hội
• Các nhân tố:
- Môi trường vật chất;
- Kỹ thuật - Công nghmi;
- Sức ép dân số;
- Giao lưu văn hóa;
- Xung đột xã hội;
- Cấu trúc xã hội mới;
- Tư tưởng;
Các điều kiện: thời gian; hoàn cảnh xã hội; nhu cầu của xã hội
Phân tầng xã hội
s phân chia nhỏ xã hội thành các tng khác nhau về địa vị kinh tế, địa vị nghề
nghiệp, học vấn, kiểu ng nhà ở, i trú, phong cách sinh hoạt, cách ứng xử,
th hiếu nghệ thuật.
- Đặc điểm của phân tầng xã hội
• Phân tng xã hội diễn ra nhiu khía cạnh như chính trị, kinh tế, địa vị xã hội,
học vấn;
• Phân tng xã hiphạm vi tòan cầu;
• Phân tng xã hi tn tại theo lịch sử, theo các thể chế chính trị khác nhau;
• Phân tng xã hi tn tại trong các nhóm dân cư, giai cấp, tầng lớp xã hội.
- Nguyên nhân dẫn đến sự phân tầng xã hội
- Chế đtư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất, từ đó hình thành giai cấp xung đột
giai cấp xuất hiện và đẩy nhanh quá trình phân tng xã hi;
- Quá trình phân công lao động đã dẫn đến sự phân tầng một cách tự nhiên
Vn đề xã hội
những vn đề xuất hiện tcác quan hệ xã hi c động, nh hưởng hoặc đe
dođến sự phát trin bình thường của con người và cng đồng n cư cũng như
chất lượng cuộc sống của họ đòi hi xã hi phải có những biện pháp phòng ngừa,
ngăn chặn hoặc giải quyết theo hướng lợi cho stồn tại và phát triển bền vững
của cộng đồng.
Công bng xã hội
sbình đẳng về quyền lợi và nghĩa vụ của con người trong mi quan hệ xã hội
thiết chế xã hi mà ct lõi sbình đẳng về thông tin, kinh tế, chính trị và
pháp luật.
Tiến bộ xã hội
mức độ xã hội ng lên cvề lượng cũng như về chất các hoạt động và quan h
hội theo chuẩn mực được tuyệt đại đa số trong xã hi và nhân loi đương đại
chấp nhận và theo đuổi.
Phát trin xã hội
sng trưởng xã hội nhưng cu trúc c yếu tố xã hi đã được điều chỉnh theo
hướng ng cao chất lượng nhằm m cho các đặc trưng xã hội được khẳng định
thêm