
09/14/10
Ch ng 3ươ 1
Ch ng 3ươ
T CH C D ÁNỔ Ứ Ự

09/14/10 Ch ng 3ươ 2
N i dung ch ngộ ươ
Các hình th c t ch c DAứ ổ ứ
L a ch n hình th c t ch c DAự ọ ứ ổ ứ

09/14/10 Ch ng 3ươ 3
Các hình th c t ch c DAứ ổ ứ
T ch c DA theo ch c năngổ ứ ứ
Hình th c t ch c DA thu n tuýứ ổ ứ ầ
Hình th c t ch c DA theo ma tr nứ ổ ứ ậ

09/14/10 Ch ng 3ươ 4
Các hình th c t ch c DAứ ổ ứ
T ch c DA theo ch c năngổ ứ ứ
Giám đ cố
Phó Giám đ c ố
Marketing
Phó Giám đ c S n ố ả
xu tấPhó Giám đ cố
Tài chính
Phó Giám đ cố
Nhân sự
PM d án Aự
- S n xu tả ấ
- Tài chính
- Nhân sự
-...
PM d án BựPM d án CựPM d án Dự
- S n xu tả ấ
- Tài chính
- Nhân sự
-...
- S n xu tả ấ
- Tài chính
- Nhân sự
-...
- S n xu tả ấ
- Tài chính
- Nhân sự
-...

09/14/10 Ch ng 3ươ 5
Ưu điểm Nhược điểm
Năng lực kỹ thuật
Phát triển và duy trì năng lực kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn
Tác động tương hỗ giữa các chuyên gia trong cùng lĩnh vực
Nhận thức chọn lọc, thiếu cái nhìn tổng thể
Khó khăn trong việc tích hợp nhiều lĩnh vực chuyên môn khác
nhau: có thể gây mâu thuẫn
Mục tiêu
Tập trung vào mục tiêu của chức năng
Theo đuổi mục tiêu dài hạn
Dễ dàng đi đến thống nhất giữa các mục tiêu nội bộ
Mâu thuẫn về mức độ uư tiên với các hoạt động chức năng khác
Khó cân nhắc giữa các ràng buộc chất lượng-thời gian-chi phí
Không có người chịu trách nhiệm toàn bộ về mục tiêu của dự án
Quản lý đóng vai trò phụ so với kỹ thuật.
Tính ổn định
Quan hệ theo chiều dọc rõ ràng
Xác định rõ các vai trò và trách nhiệm
Gia tăng hiệu quả do chuyên môn hóa và tiêu chuẩn hóa
Các mối quan hệ giữa các cá nhân ổn định
Con đường nghề nghiệp được xác lập rõ
Khuyến khích tinh thần học tập của tổ chức
Khó khăn trong thích ứng với các thay đổi
Luân chuyển thông tin nội bộ gặp nhiều khó khăn
Ra quyết định chậm chạp
Kiểm soát
Kiểm soát chất lượng và hiệu quả dễ dàng
Linh hoạt và tận dụng lợi thế quy mô trong sử dụng lao động
Khó kiểm soát biến số thời gian
Giới hạn trong mối liên hệ với bên ngoài
Thiếu sự quan tâm đến khách hàng
Năng lực quản lý của nhân viên bị hạn chế
T ch c DA theo ch c năngổ ứ ứ