intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quản trị thành tích - chương 6

Chia sẻ: Bùi Văn Chiến | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

146
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hệ thống minh bạch và đạt được chất lượng tổng thể. Chất lượng thông tin được đảm bảo. Có tác dụng động viên, tạo sức ép cho nhân viên trong công việc. Giảm bớt các trở lực, cảm tính do các thông tin phản hồi được đảm bảo từ nhiều nguồn. Phản hồi từ phía đồng nghiệp và các đối tượng khác có thể giúp nhân viên phát triển tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quản trị thành tích - chương 6

  1. CHƯƠNG 6 QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH (Performance Appraisal)  Giảng viên: Dương Thị Hoài Nhung (MBA)  Khoa Quản trị Kinh Doanh  Đại học Ngoại Thương  Email: nhungdth@ftu.edu.vn  Mobile: 0985 867 488
  2. I. KHÁI NIỆM, MỤC ĐÍCH 1. Khái niệm: - Là việc đánh giá 1 cách có hệ thống, chính thức về tình hình thực hiện công viêc của người LĐ so với các tiêu chuẩn đã được xâ dựng và thảo luận về sự đánh giá đó với người LĐ.
  3. Vậy căn cứ để ĐGTT công việc: Kết quả công việc Năng lực chuyên môn Thái độ làm việc Phẩm chất cá nhân Tuy nhiên, những yếu tố này phải liên quan đến công việc
  4. 2. Mục đích - Chiến lược:  Gắn kết hoạt động của NV với mục tiêu của DN.  Phổ biến văn hóa tổ chức và các giá trị. - Hành chính:  Quyết định về nhân sự  Xác định cơ sở cho việc tăng lương, thưởng, đề bạt, khuyến khích.  Đảm bảo tuân thủ pháp luật - Phát triển nhân sự:  Phát triển các nhân viên có thành tích tốt  Khai thác hợp lý năng lực  Phát hiện nhân tài. - Hoạch định NNL: cung cấp dữ liệu kỹ năng.
  5. Mục đích sử dụng ĐGTT của các công ty Mục đích sử dụng Công ty nhỏ Công ty lớn Đãi ngộ 80.2 66.7 Cải tiến thành tích 46.3 53.3 Phản hồi 40.3 40.6 Thăng tiến 26.1 22.8 Đào tạo 5.1 9.4 Nguồn: A.H.Locher, Personnel Journal, 1998, p.140
  6. 3. Yêu cầu đối với 1 hệ thống ĐGTT Gắn kết chiến lược Tính cụ thế Tính phù hợp HỆ THỐNG ĐGTT Khả năng Tính tin cậy chấp nhận
  7. II. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐGTT 1. Phương pháp so sánh: 1.1 Phương pháp xếp hạng - Xếp hạng giản đơn - Xếp hạng luân phiên Bảng xếp hạng đánh giá (Ranking Scale) Cột 1 Cột 2 1. Dương Minh Hoàng 5 2 6 3 7 8. Vũ Thị Thu 4
  8. 1. Phương pháp so sánh 1.2 Phương pháp so sánh cặp CHẤT LƯỢNG CÔNG VIỆC TÍNH SÁNG TẠO Tên nhân viên được đánh giá Tên nhân viên được đánh giá So sánh So sánh với với Bảo Chươn Đức Bả Chươn Đức Loan Anh Loan Anh g o g Anh 0 - - - - Anh 0 + + - - Bảo + 0 - + + Bảo - 0 - - - Chương + + 0 + - Chương - + 0 + - Đức + - + 0 + Đức + + - 0 + Loan + - - + 0 Loan + + + - 0 1.3. Phương pháp phân phối bắt buộc
  9. II. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐGTT 2. Phương pháp đánh giá dựa vào phẩm chất cá nhân  5 = Xuất sắc: vượt mức tất cả các tiêu chuẩn cá nhân.  4 = Tốt: đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn công việc, vượt 1 số tiêu chuẩn.  3 = Đạt yêu cầu: đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn công việc.  2 = Cần cải thiện: ở 1 số mặt.  1 = Không đạt yêu cầu: không chấp nhận được.
  10. 2. Phương pháp ĐG dựa vào phẩm chất cá nhân Tiêu chí Đánh giá Kiến thức chuyên môn 1 2 3 4 5 Kỹ năng giao tiếp 1 2 3 4 5 Tinh thần làm việc nhóm 1 2 3 4 5 Kỹ năng nhân sự 1 2 3 4 5 Sáng tạo 1 2 3 4 5 Chủ động 1 2 3 4 5 Giải quyết vấn đề 1 2 3 4 5 Ưu: Nhược: • Khả năng ứng dụng • Khó cung cấp thông tin phản h ồi cao. • Chỉ cần 1 mẫu cho • Khó đánh giá chính xác • Dễ mắc lỗi khi đánh giá tất cả các công việc
  11. II. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐGTT 3. Phương pháp đánh giá hành vi - Đánh giá dựa trên các hành vi mà người thực hiện cv cần thể hiện để có thể hoàn thành tốt cv. - Thang điểm Quan sát hành vi – BOS (Behavior Observation Scales):  Xác định 5-15 hành vi cần phải có để đạt được thành tích cao cho mỗi công việc.  Đánh giá tần suất thể hiện từng hành vi theo 5 mức (không bao giờ, ít khi, thỉnh thoảng, thường xuyên, luôn luôn).  Điểm số cuối cùng là điểm tổng hoặc điểm bình quân.
  12. Ví dụ: ĐGTT của nhân viên bán hàng 3=thỉnh thoảng 1=không bao giờ  5=luôn luôn  4=thường xuyên 2=ít khi TẦN HÀNH VI SUẤT Chủ động nhận trách nhiệm và công việc, không chờ được yêu cầu. Đưa ra các sáng kiến nhằm nâng cao hiệu quả công việc Lập kế hoạch bán hàng cụ thể và rõ ràng Trả lời các câu hỏi của khách hàng chính xác, cẩn thận Nhược: Ưu: • Dễ được sự ủng hộ của cả người • Thời gian phát triển • Chi phí cao. đánh giá và người bị đánh giá. • Hiệu quả cao trong định hướng • Các hành vi được sử dụng hướng về hoạt động hơn là về hành vi. • Hiệu quả cao trong kiểm soát hành hướng kết quả vi và cung cấp thông tin phản hồi.
  13. II. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐGTT 4. Phương pháp đánh giá dựa trên kết quả:  Đánh giá dựa trên các mục tiêu và tiêu chu ẩn/định mức thành tích cần đạt được.  Quy trình quản trị bằng mục tiêu (MBO): Thiết lập mục tiêu Lập kế hoạch triển khai Đánh giá. 
  14. 4. Phương pháp đánh giá dựa trên kết quả Ưu: Nhược: • Góp phần cải thiện thành tích • Không cụ thể hóa • NV có định hướng cách thức, hành vi cần thiết để yêu cầu hoàn thành công việc, đạt được mục tiêu tự tin và được động viên tốt • Tập trung vào mục trong quá trình phát triển cá tiêu ngắn hạn nhân • Khó so sánh được • Các quan hệ giao tiếp trong giữa các nhân viên với DN được phát triển nhau • Tránh được các lỗi thông • Khó được chấp nhận thường bởi người sử dụng • Thực tiễn và chi phí
  15. 5. Phương pháp đánh giá 360 độ Ưu điểm:
  16. 5. Phương pháp đánh giá 360 độ Hạn chế:
  17. ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐGTT PHƯƠNG TIÊU CHÍ PHÁP Gắn kết Mức độ tin Khả năng Tính cụ Tính phù chiến lược hợp cậy chấp thể nhận So sánh Phẩm chất Hành vi Kết quả
  18. III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐGTT: Tìm kiếm sự ủng hộ 1. Lựa chọn công cụ phù hợp 2. Lựa chọn người đánh giá 3. Quyết định tần suất đánh giá 4. Đảm bảo công bằng trong đánh giá 5.
  19. III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐGTT 1. Tìm kiếm sự ủng hộ đối với hệ thống:  Các nhà quản lý  Người thực hiện 2. Lựa chọn công cụ đánh giá phù hợp Tính thực tiễn (khả thi): thời gian triển khai – tiêu chí Chi phí: phát triển – triển khai – sử dụng Bản chất công việc: phải phù hợp với bản chất công việc Phương pháp Thực tiễn Định hướng Kiểm soát Quyết định Chi phí nhân sự ĐGTT hành vi hành vi So sánh ĐG Phẩm chất ĐG hành vi ĐG KQ
  20. III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐGTT 3. Lựa chọn người đánh giá Cấp trên trực tiếp  Cấp dưới  Đồng nghiệp  Khách hàng  Tự đánh giá  4. Quyết định thời gian (tần suất) đánh giá 5. Đảm bảo công bằng trong đánh giá
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2