Ti p t c ghi sai nghi p v k toán!

ệ ụ ế

ế ụ

Mình ghi sai nghiệp vụ kế toán mấy bạn cho ý kiến mình cách sửa lại nghen: Ghi sai: Nợ 338 800.000 Nợ 333 80.000 Có 111 880.000 Đúng ra là phải ghi Có 338 800.000 Có 333 80.000 Nợ 111 880.000

Mình đang phân vân ko biết phải sửa theo cách ghi số âm hay là gạch ngang số  tiền rồi ghi qua ô bên cạnh rồi ký tên. Cách nào đúng trong trường hợp của mình  vậy (mình đang ghi vào sổ NKC) Mấy bạn cho ý kiến giúp. Thanks

Nếu định khoản sai, bạn có thể ghi bút toán âm hoặc bút toán đảo để sửa lại.

Bạn thêm bút toán đảo lại như sau: Nợ TK 111:1.760.000 Có TK 333: 160.000 Có TK 338: 1.600.000

Lên chữ T sẽ thấy ngay.

Trong trường hợp của bạn nói: cả Tú Anh và Xuân Giang đều dc.

Tuy nhiên nếu bạn đã khóa sổ, phát sinh tháng trước thì bạn nên dùng cách của  Tú Anh.

Cách của Xuân Giang trong trường hợp bạn chưa khóa sổ, vì nếu khóa sổ rồi thì  nó ảnh hưởng đến sổ dư của các tài khoản.

trường hợp hạch toán nhầm vào sổ quỹ tiền mặt thì phương pháp sửa chữa sẽ chỉ  sử dụng bút toán đảo, không sử dụng bút toán âm.

o : toan_nttt Ban ghi sai định khoản bên Nợ , Có cuả các TK chứ không ghi sai tiền. Do đó  bạn nên ghi âm bút toán cũ ( bút toán sai ) và ghi bổ sung bút toán đúng.

Qui đ nh chung v ghi s k tóan, s a s ử ổ

ổ ế

ị ề ổ ế ử ổ

, tài toàn b các nghi p v kinh t ữ ư ổ ế ệ ố ệ ụ và theo trình t ế ế ộ ế th i gian có liên quan đ n ự ờ

ị ậ ả ệ ệ ự ề ổ ế t và h ị ố ủ ậ ế ủ ự ng d n thi hành Lu t K toán và Ch đ k toán này. ậ ế ộ ế ộ ố ề ủ ế

ộ ế ổ ế ẫ ạ ổ ế ệ ổ ế ổ ổ t. ổ ợ t, g m: S , th k toán chi ti c quy đ nh b t bu c v m u s , n i dung và ph ồ ắ ố ớ ng pháp ghi chép đ i v i ng d n đ i v i các lo i s , th k ổ ậ ộ ệ ố ổ ế ậ ổ ổ ẻ ế ộ ề ẫ ổ ộ ị ươ ẫ ố ớ ạ ổ ướ ẻ ế

ổ ệ ụ ừ ổ , tài chính phát sinh trong t ng kỳ ộ ế th i gian và quan h đ i ng các tài ộ ệ ụ ả ủ ố ệ ế ệ ố ứ ổ doanh nghi p. ậ ả ử ụ ở ố ệ ế ả ợ t c các tài kho n k toán s d ng ủ ấ ả ầ ủ ậ ả ổ ộ

k toán dùng làm căn c ghi s ; ổ ủ ứ t n i dung c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh; ừ ế ế , tài chính phát sinh. ứ ệ ụ ế ủ ệ ụ ắ ộ ố ề ủ ổ ệ ụ ế ừ ế ộ ượ ể ộ ế ụ ộ ế ị ổ ệ ả ạ ộ ả ấ ả ả ồ ố ả ệ ả ổ ộ

k toán dùng làm căn c ghi s ; ổ ủ ứ Qui đ nh chung v ghi s k tóan, s a s : QUY Đ NH CHUNG Ị 1- S k toán ổ ế S k toán dùng đ ghi chép, h th ng và l u gi ể chính đã phát sinh theo n i dung kinh t ộ doanh nghi p. ệ ị Doanh nghi p ph i th c hi n các quy đ nh v s k toán trong Lu t K toán, Ngh ế ng đ nh s 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2005 c a Chính ph quy đ nh chi ti ướ ế ị ả d n thi hành m t s đi u c a Lu t K toán trong lĩnh v c kinh doanh, các văn b n ẫ h ướ 2/ Các lo i s k toán M i doanh nghi p ch có m t h th ng s k toán cho m t kỳ k toán năm. S k toán ổ ế ỉ ỗ t. g m s k toán t ng h p và s k toán chi ti ế ợ ồ S k toán t ng h p, g m: S Nh t ký, S Cái. ổ ế ồ S k toán chi ti ế ế ố ế Nhà n ị ướ các lo i S Cái, s Nh t ký; quy đ nh mang tính h ạ ổ toán chi ti t.ế 2.1. S k toán t ng h p ợ ổ ế 1/ S Nh t ký dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t ế ể ậ k toán và trong m t niên đ k toán theo trình t ự ờ ế kho n c a các nghi p v đó. S li u k toán trên s Nh t ký ph n ánh t ng s phát ổ sinh bên N và bên Có c a t S Nh t ký ph i ph n ánh đ y đ các n i dung sau: ả - Ngày, tháng ghi s ;ổ - S hi u và ngày, tháng c a ch ng t ố ệ - Tóm t - S ti n c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh trong t ng kỳ và 2/ S Cái dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t trong m t niên đ k toán theo các tài kho n k toán đ c quy đ nh trong ch đ tài ế ả ổ kho n k toán áp d ng cho doanh nghi p. S li u k toán trên S Cái ph n ánh t ng ế ố ệ h p tình hình tài s n, ngu n v n, tình hình và k t qu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ế ả ợ c a doanh nghi p. S Cái ph i ph n ánh đ y đ các n i dung sau: ầ ủ ủ - Ngày, tháng ghi s ;ổ - S hi u và ngày, tháng c a ch ng t ố ệ - Tóm t t n i dung c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh; ứ ệ ụ ừ ế ế ắ ộ ủ

, tài chính phát sinh ghi vào bên N ho c bên Có c a tài ủ ặ ợ ế ệ ụ ố ề ủ

t dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t , tài chính phát sinh liên ế t ph i theo dõi chi ti t ế ể ế ệ ụ ả ế ầ ả ng k toán c n thi ấ ế ả ố t theo yêu c u qu n lý. ế ầ ừ t cung c p các thông tin ph c v cho vi c qu n lý t ng ả ụ ụ ổ c ph n ánh trên s Nh t ký và S ậ ả ư ượ ệ ổ

ng, k t c u các s k toán chi ti ổ ế ng d n c a Nhà n c v s k toán chi ti ố ượ ứ ệ t không quy đ nh b t bu c. Các doanh nghi p ế t và yêu ẫ ủ ị ộ ắ ướ ề ổ ế t c n thi t, phù h p. - S ti n c a nghi p v kinh t kho n.ả 2.2 S , th k toán chi ti ẻ ế ổ S k toán chi ti ế ổ ế quan đ n các đ i t ố ượ ế S li u trên s k toán chi ti ổ ế ố ệ lo i tài s n, ngu n v n, doanh thu, chi phí ch a đ ồ ạ Cái. S l ế ấ căn c vào quy đ nh mang tính h ị c u qu n lý c a doanh nghi p đ m các s k toán chi ti ệ ầ ướ ể ở ổ ế ủ ả ế ầ ế ế ợ

ổ ế ệ ố ộ ệ ố ấ ệ ố ệ ả ứ ể ở ủ ụ ổ ế ứ ả ổ ổ ế ế ợ ầ ả 3. H th ng s k toán M i đ n v k toán ch có m t h th ng s k toán chính th c và duy nh t cho m t kỳ ộ ổ ế ỉ ị ế ỗ ơ ạ i k toán năm. Doanh nghi p ph i căn c vào h th ng tài kho n k toán áp d ng t ế doanh nghi p và yêu c u qu n lý đ m đ các s k toán t ng h p và s k toán chi ti t c n thi t. ế ầ ệ ế

ệ ữ ặ ổ ế i gi ườ ả và ghi s k toán ổ ế ẽ ệ ữ và ề ệ ả ữ ổ ữ ổ ố ng ph i t ớ 4. Trách nhi m c a ng ủ S k toán ph i đ c qu n lý ch t ch , phân công rõ ràng trách nhi m cá nhân gi ả ượ ghi s . S k toán giao cho nhân viên nào thì nhân viên đó ph i ch u trách nhi m v ổ ổ ế ị nh ng đi u ghi trong s và vi c gi s trong su t th i gian dùng s . ờ ề ổ ệ ch c vi c bàn giao và ghi s , k toán tr Khi có s thay đ i nhân viên gi ệ ả ổ ứ ưở ổ ế ổ ự trách nhi m qu n lý và ghi s k toán gi a nhân viên cũ và nhân viên m i. Biên b n ả ữ ả ệ ng ký xác nh n. bàn giao ph i đ c k toán tr ữ ổ ế ưở ả ượ ế ậ

ặ ằ ằ ằ ổ ế ổ ế ả ứ ế ộ i M c II- “Các hình th c k toán”. Đ n v đ ở ơ ụ ị ượ ẫ ổ ế ổ ằ ượ ổ ằ ạ ầ ế ủ ơ ứ ế ị t theo yêu c u qu n lý c a đ n v . ị ả ợ ổ ế ệ ượ ự xây d ng hình th c k toán trên máy vi tính cho phù h p. Hình th c k toán ự ng h p ghi s k toán b ng máy vi tính thì doanh nghi p đ ợ c l a ch n mua ọ ứ ế ả ả ụ ả t c n thi ế ầ ầ ế ể ổ ế ủ ệ ổ ế ổ ợ ổ ế ầ ủ ợ ị ế ộ ổ ế ủ ử ổ ổ ữ ổ ế ế ả ướ ự ị ậ ẫ ậ ị

ệ ủ i Ch đ k toán này. ế ộ ế ệ ệ ủ ứ ề ề ẩ ầ ả ị ạ 5 Ghi s k toán b ng tay ho c b ng máy vi tính ổ ế Đ n v k toán đ c ghi s k toán b ng tay ho c ghi s k toán b ng máy vi tính. ị ế ơ ặ ng h p ghi s b ng tay ph i theo m t trong các hình th c k toán và m u s k Tr ợ ườ c m thêm các s toán theo quy đ nh t k toán chi ti ế Tr ườ ằ ho c t ặ ự ứ ế i doanh nghi p ph i đ m b o các yêu c u sau: trên máy vi tính áp d ng t ạ t đ đáp ng yêu c u - Có đ các s k toán t ng h p và s k toán chi ti ầ ứ ổ k toán theo quy đ nh. Các s k toán t ng h p ph i có đ y đ các y u t theo quy ế ố ả ế đ nh c a Ch đ s k toán. ị - Th c hi n đúng các quy đ nh v m s , ghi s , khóa s và s a ch a s k toán theo ề ở ổ ị quy đ nh c a Lu t K toán, các văn b n h ng d n thi hành Lu t K toán và quy đ nh ế t ạ - Doanh nghi p ph i căn c vào các tiêu chu n, đi u ki n c a ph n m m k toán do ế B Tài chính quy đ nh t ể ự ph n m m k toán phù h p v i yêu c u qu n lý và đi u ki n c a doanh nghi p. ệ s 103/2005/TT-BTC ngày 24/11/2005 đ l a ch n ọ ệ ủ i Thông t ớ ợ ư ố ầ ộ ầ ề ế ề ả

6/ M và ghi s k toán ổ ế ở

ả ầ ế i đ i di n theo pháp lu t và k toán tr ả ậ c khi s ố ớ ệ ổ ế ở ngày thành l p. Ng ở ừ ệ ệ ậ ướ ằ máy vi tính. ặ ệ ừ ả ẫ ể ặ ể ờ ờ ổ s khi dùng xong ph i đóng thành quy n đ l u tr . ữ ệ ể ủ ụ ổ ế ạ ộ ế ệ ổ ở ổ và ghi s , c a k toán tr ổ ủ ế ườ ạ ổ ọ ườ ưở ủ ng và ng ườ ể ậ ặ trang đ u đ n trang cu i, gi a hai trang s ph i đóng i khác ổ ữ ế ầ ả ố ế ố ị ế

ờ ổ ệ ả và ghi s . Các t ổ ườ i gi ữ i đ ệ c s p x p theo th t r i ph i đ r i ph i ghi rõ tên doanh nghi p, s th t ố ứ ự ủ ừ r i tr ờ ờ ướ c u quy n ký xác nh n, đóng d u và ghi vào s ậ ế c a t ng t c khi dùng ph i đ ấ ứ ự s , tên s , ổ c giám ả ượ ổ ả các tài kho n ề ả ượ ắ ử ụ 6.1- M sở ổ S k toán ph i m vào đ u kỳ k toán năm. Đ i v i doanh nghi p m i thành l p, s ổ ớ ậ ổ ế ng k toán ph i m t ưở ườ ạ ế ế c a doanh nghi p có trách nhi m ký duy t các s k toán ghi b ng tay tr ử ệ ệ ủ d ng, ho c ký duy t vào s k toán chính th c sau khi in ra t ổ ế ụ ứ S k toán ph i dùng m u in s n ho c k s n, có th đóng thành quy n ho c đ t ể ẵ ặ ẻ ẵ ổ ế r i. Các t ể ư ả ờ c khi dùng s k toán ph i hoàn thi n các th t c sau: Tr ả ướ Đ i v i s k toán d ng quy n: ố ớ ổ ế ể Trang đ u s ph i ghi tõ tên doanh nghi p, tên s , ngày m s , niên đ k toán và kỳ ả ầ ổ i gi ghi s , h tên, ch ký c a ng ệ i đ i di n ữ ữ theo pháp lu t, ngày k t thúc ghi s ho c ngày chuy n giao cho ng ổ S k toán ph i đánh s trang t ừ ả ổ ế d u giáp lai c a đ n v k toán. ấ ủ ơ r i: Đ i v i s t ố ớ ổ ờ ờ Đ u m i s t ỗ ổ ờ ờ ầ tháng s d ng, h tên ng ọ ử ụ đ c doanh nghi p ho c ng ặ ố đăng ký s d ng s t ổ ờ ờ k toán và ph i đ m b o s an toàn, d tìm. ế ườ ượ ỷ ổ ờ ờ ễ r i. Các s t ả ự ả ả

ượ ể k toán đã đ ổ ế 6.2- Ghi sổ ả t ph i căn c vào ch ng t Vi c ghi s k toán nh t thi c ki m tra b o ừ ế ứ ứ ả ế ổ ế ệ đ m các quy đ nh v ch ng t ả k toán. M i s li u ghi trên s k toán b t bu c ph i ừ ế ộ ắ ọ ố ệ ị ả có ch ng t k toán h p pháp, h p lý ch ng minh. ợ ừ ế ứ ấ ề ứ ợ ứ

ố ng h p khác theo quy đ nh ng h p ki m kê ho c các tr ợ ợ ườ ậ ặ ướ ể ế ổ ế ổ ế ườ ả c khi l p báo cáo tài chính. Ngoài ra ph i ị

ử ữ ổ ế ệ ổ ế ổ ế ượ ẩ ả ử ố ệ ằ ế ữ

ấ ấ ng pháp sau: ươ ng pháp c i chính: ả ộ ườ ể ằ ạ ỗ ị ư ẫ ộ ỏ ng ả ự ữ ả ủ ế ụ ả ườ ạ ữ ụ ằ ế ươ ưở ườ ệ ố ứ ủ ế ả 6.3- Khoá sổ Cu i kỳ k toán ph i khoá s k toán tr ả khoá s k toán trong các tr c a pháp lu t. ậ ủ 7/ S a ch a s k toán 7.1- Khi phát hi n s k toán ghi b ng tay có sai sót trong quá trình ghi s k toán thì không đ c t y xoá làm m t d u v t thông tin, s li u ghi sai mà ph i s a ch a theo m t trong các ph ộ (1)- Ph ươ ng pháp này dùng đ đính chính nh ng sai sót b ng cách g ch m t đ ẳ ng th ng Ph ữ ươ xoá b ch ghi sai nh ng v n đ m b o nhìn rõ n i dung sai. Trên ch b xoá b ghi ỏ ỗ phía trên và ph i có ch ký c a k toán con s ho c ch đúng b ng m c th ặ ố ở ng ho c ph trách k toán bên c nh ch s a. Ph tr ng pháp này áp d ng cho các ặ ỗ ử tr ng h p: ợ - Sai sót trong di n gi - Sai sót không nh h i, không liên quan đ n quan h đ i ng c a các tài kho n; ng đ n s ti n t ng c ng. ế ố ề ổ ả ưở ễ ả ộ

ng pháp ghi s âm (còn g i Ph ng pháp ghi đ ): ươ ố ỏ ng pháp này dùng đ đi u ch nh nh ng sai sót b ng cách: Ghi l ươ ữ ể ề ạ ằ ọ ỉ ằ ự ỏ i bút toán (2)- Ph Ph ươ ho c ghi trong ngo c đ n bút toán đã ghi sai đ hu bút toán đã ghi sai. Ghi l ặ ặ ơ i b ng m c đ ạ ể ỷ

ể ự ườ ươ ng h p: ợ ị ả ổ ế i b ng ph ữ ươ ộ ơ ẩ ợ , ho c h i t ng h p này đ ng pháp phi h i t c s a ch a sai sót vào s k toán năm phát hi n ra sai sót ố ệ ự ế ổ ế ị ủ ượ ử ồ ố ế ể ử ạ ằ ệ ườ ươ ổ ướ ữ theo quy đ nh c a chu n m c k toán s 29 ặ ồ ố ẩ c tính k toán và các sai sót”; ế ố ề ớ tài kho n đã ghi s ti n nhi u l n ho c con s ghi sai l n ề ầ ặ ả ở ố

ng pháp ghi s âm đ đính chính ch sai thì ph i l p m t “Ch ng t ghi ả ậ ừ ứ ể ỗ ộ ng (ho c ph trách k toán) ký xác nh n. ế ụ ặ ậ ố ưở ế ng pháp ghi b sung: ươ ệ ố ứ ườ ợ ng h p ghi đúng v quan h đ i ng tài kho n ả ỏ ề ừ ặ ứ ố ề ứ ả ậ ừ ứ ng đ thay th . đúng b ng m c th ế ườ ằ ng pháp này áp d ng cho các tr Ph ụ - Sai v quan h đ i ng gi a các tài kho n do đ nh kho n sai đã ghi s k toán mà ả ệ ố ứ ề không th s a l ng pháp c i chính; ả ề - Phát hi n ra sai sót sau khi đã n p báo cáo tài chính cho c quan có th m quy n. Trong tr theo ph “Thay đ i chính sách k toán, - Sai sót trong đó bút toán h n con s ghi đúng. ố ơ Khi dùng ph ươ s đính chính” do k toán tr ổ (3)- Ph ổ Ph ươ ụ nh ng s ti n ghi s ít h n s ti n trên ch ng t ư ghi trên ch ng t đ ghi b sung b ng m c th ổ ể ng pháp này áp d ng cho tr ổ ơ ố ề . S a ch a theo ph ữ ừ ử ằ ng pháp này ph i l p “Ch ng t ng s ti n chênh l ch còn thi u so v i ch ng t ớ ủ ố ề ho c là b sót không c ng đ s ti n ộ ghi s b sung" ổ ổ . ừ ươ ố ề ườ ự ứ ế ệ

ợ ằ ữ ổ ế ợ ơ ộ c khi báo cáo tài chính năm n p cho c quan nhà ề ả ử ướ ữ c có th m quy n thì ph i s a ch a tr c ti p vào s k toán c a năm đó trên máy ự ế ng h p ghi s k toán b ng máy vi tính ườ ng h p phát hi n sai sót tr ệ ẩ ổ ế ủ

ườ ệ ơ ộ ợ ng h p phát hi n sai sót sau khi báo cáo tài chính năm đã n p cho c quan Nhà ệ c có th m quy n thì ph i s a ch a tr c ti p vào s k toán c a năm đã phát hi n ự ế ẩ ả ử ữ ủ ề

ổ ế ố ủ ổ ế ằ ệ c th c hi n ề ượ ợ ử ườ ữ ự 7.2- S a ch a trong tr ử (1)- Tr ườ n ướ vi tính; (2)- Tr n ướ sai sót trên máy vi tính và ghi chú vào dòng cu i c a s k toán năm có sai sót; (3)- Các tr theo “Ph ng pháp ghi b sung”. ng h p s a ch a khi ghi s k toán b ng máy vi tính đ u đ ổ ế ươ ng pháp ghi s âm” ho c “Ph ố ươ ặ ổ

ặ ệ ế ệ ế i s li u trên báo cáo tài chính liên quan đ n s li u đã ghi s k toán thì đ n v ế ị ổ ế ị i s k toán và s d c a nh ng tài kho n k toán có liên quan theo ố ư ủ ữ ả ệ ự ị ế ứ ế ố ệ ế ự ế ố ổ ế ố ờ ng pháp quy đ nh. Vi c s a ch a đ ữ ượ ả ệ ướ ộ c duy t ho c khi công vi c thanh tra, ki m tra, 7.3- Khi báo cáo quy t toán năm đ ể ượ ả ử ki m toán k t thúc và đã có ý ki n k t lu n chính th c, n u có quy t đ nh ph i s a ậ ế ế ể ch a l ữ ạ ố ệ ơ ph i s a l ả ử ạ ổ ế ph ủ c th c hi n tr c ti p trên s k toán c a ươ năm đã phát hi n sai sót, đ ng th i ph i ghi chú vào trang cu i (dòng cu i) c a s k toán năm tr th m quy n) đ ti n đ i chi u, ki m tra. ề ủ ổ ế ệ c có sai sót (n u phát hi n sai sót báo cáo tài chính đã n p cho c quan có ơ ể ệ ệ ử ồ ế ế ể ẩ ố

ổ ế ỉ ợ ụ ế ả ổ do phát hi n sai sót tr ng y u trong các năm tr ọ ồ ố ị do thay đ i chính sách k toán và ph i ả c theo quy đ nh c a ủ ướ ế ướ ế ẩ ố c tính k toán và các sai ổ ế ợ ổ ố ư ầ ổ ế ả ổ 8/ Đi u ch nh s k toán ề ng h p doanh nghi p ph i áp d ng h i t Tr ồ ố ệ ườ đi u ch nh h i t ế ệ ỉ ề chu n m c k toán s 29 “Thay đ i chính sách k toán, ự ế sót” thì k toán ph i đi u ch nh s d đ u năm trên s k toán t ng h p và s k toán ế ỉ chi ti ế ủ ề t c a các tài kho n có liên quan. ả

9/ Các hình th c s k toán (1)- Doanh nghi p đ c áp d ng m t trong năm hình th c k toán sau: ứ ổ ế ệ ượ ứ ế ụ ộ

ừ ; ừ ậ ậ ứ ậ

ẫ ng, k t c u, m u ế ấ ụ ể ề ố ượ ữ ị , ph ố ươ ệ ả ả ấ ạ ộ ề ị ỹ ệ ầ ộ ệ ữ ể ặ ộ ế ợ ộ ả ự ọ ứ ổ ế ả ế ấ ủ ạ ổ , ph ươ ự ế ể ứ ệ ụ ủ ứ ế ồ ng pháp ghi chép các lo i s k toán. ề ạ ổ ế ạ ề ả ả ố ỉ - Hình th c k toán Nh t ký chung; ứ ế - Hình th c k toán Nh t ký - S Cái; ứ ế ổ ghi s ; - Hình th c k toán Ch ng t ứ ế ổ - Hình th c k toán Nh t ký- Ch ng t ứ ế ứ - Hình th c k toán trên máy vi tính. ứ ế Trong m i hình th c s k toán có nh ng quy đ nh c th v s l ỗ ứ ổ ế s , trình t ng pháp ghi chép và m i quan h gi a các s k toán. ổ ế ự ổ (2)- Doanh nghi p ph i căn c vào quy mô, đ c đi m ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, yêu c u qu n lý, trình đ nghi p v c a cán b k toán, đi u ki n trang b k thu t ậ tính toán, l a ch n m t hình th c k toán phù h p và ph i tuân th theo đúng quy đ nh ị c a hình th c s k toán đó, g m: Các lo i s và k t c u các lo i s , quan h đ i ệ ố ạ ổ ủ chi u ki m tra, trình t Ghi đ là ghi âm, là bút toán đi u ch nh gi m s đã ghi t m, ghi sai, ph i ghi gi m đ ả ghi l ỏ i.ạ

ề ả ỉ Còn các TK 129,139,159,214,229,419 là các tài kho n đi u ch nh, cách ghi trong B ng ả Cân đ i k toán thì đúng, nh ng không đúng v i câu h i này. ố ế ư ỏ ớ

i hay quá r i nh ng có ng ồ ấ ư ườ ả ờ ỏ ắ ế ể i nh c đ n tên nên "bác" luuly10 ố ề ạ ạ ệ ụ ề ậ ư ề ầ ầ ạ ệ ề ạ ợ ỏ

i cho đúng là : N TK 112 : 50tr ợ th y các anh chi tr l cũng nh n vài dòng hi : ghi đ là bút toán ghi âm s ti n đ xóa đi bút toán h ch toán ắ i cho đúng nghi p v đó, Vd:trong T02 nh n ti n bán hàng h ch sai và đ h ch toán l ạ ể ạ toán gi m n ông A 50tr (131-A)nh ng trên ph n m m KT b n HT nh m vào 131-B, ợ ả đ n T04 phát hi n ra thì : ế - h ch toán đi u ch nh(ghi đ ) : n TK 112: (50tr) ỉ Có TK 131-A : (50tr) - Sau đó h ch toán l ạ ạ Có TK 131-B : 50tr

ng pháp s a sai trong k toán

ế

ầ ầ ữ ệ ớ ng h p s sai l m đc phát hi n s m ộ ố ỗ ưở ợ ố ề ườ ụ ệ ố ứ ng đ n s t ng c ng)và ch sai ch sai v con s còn quan h đ i ng ỉ

c và m c đ k 1 v ch th ng lên con s sai l m. ẳ ạ ự ỏ ẻ ự ườ ố ố ng lên kho ng tr ng trên ch v a g ch xóa. ể ị ầ ỗ ừ ạ ạ ệ i" và kí tên lên bên c nh đ ch u trách nhi m ữ ủ ố ệ ừ ả ổ ố ả ị ế ữ ể ợ ho c trong con s đ nh kho n < h n con s th c t ố ự ế ừ ặ ng h p đ nh kho n k toán đ sót 1 s ả ph i ườ ố ị ề ả ơ ể ử ứ ệ ố ứ ầ ố ử ườ ố ữ ầ ả ổ

ợ ế ố

Các ph ươ 1. PP g ch xóa. ạ - PP này đc áp d ng đ s a ch a sai l m trong tr ể ử (ch a nh h ế ố ổ ư ả các TK v n đúng. ẫ + cách s a sai: ử - Dùng th ướ i s đúng = m c th - Ghi l ả ạ ố i đính chính ghi thêm ch "ch a l - Ng ữ ạ ườ v t/c chính xác c a s li u v a c i chính. ề 2. PP ghi b xung. + pp này đc dùng đ s a ch a sai sót trong tr ti n nào đó trong ch ng t ghi,còn quan h đ i ng TK k có gì sai l m. - Tr ng h p này mu n s a ch a sai l m k toán ph i ghi thêm bít toán b xung (s ế ti n còn thi u). ề 3. PP ghi s âm. + pp này áp d ng t ng các tr ụ

ng h p: ợ ườ ỏ

ị ố ờ ư ừ ứ ố ề ệ và th i gian phát hi n ầ ễ (a). ( b). ị ả ậ ả ệ ụ ầ ả (c)

ư ng h p ệ ố ố ề ử ớ ố ữ ố

i bút toán gi ng nh bút toán ợ (c) thì pp s a ch a sai l m là ghi l ử ữ ư ầ ạ ố

i bút toán ng ghi l ng h p c đ y = s âm. ố ể ủ ỏ ườ ự ạ - Đ nh kho n đúng nh ng s ti n đã ghi > s đúng trên ch ng t sai l m ch m ch - Đ nh kho n đúng nh ng ghi trùng 2 l n 1 nghi p v kt ư - Ghi sai quan h đ i ng tài kho n. ệ ố ứ + Cách s a sai: ử ợ (a) và (b) thì pp s a sai là ghi bút toán gi ng nh bút toán đã ghi - Đ i v i tr ố ớ ườ v i s ti n = chênh l ch gi a s sai v i s đúng ho c = s ti n ghi trùng = cách ghi s ố ớ ố ề ặ âm (s đ ). ố ỏ - Đ i v i tr ố ớ ườ đã ghi tr ướ ấ Cách s a này là đ h y b bút toán đã ghi sai sau đó dùng m c th ử đúng.