Ề ƯƠ Đ C Ự NG VÀ D TOÁN
ạ ơ ả ậ ỉ
ấ ả “Quy ho ch vùng s n xu t qu an toàn t p trung t nh S n La ế đ n năm 2020” –––––––––
Ở Ầ Ầ I. PH N M Đ U
ế ự ạ ự ầ 1. S c n thi t xây d ng quy ho ch
ơ ự ắ S n La là m t t nh mi n núi thu c vùng Tây B c có di n tích t
ệ ơ ơ
ề ệ ệ ớ ơ
ế ố ữ ị ố ộ ế ọ
ộ ộ ỉ nhiên 14.174km2, chi m 4,27% di n tích c n ả ướ c. S n La có 11 đ n v hành chính ộ ồ g m 1 thành ph và 10 huy n v i 12 dân t c anh em đang sinh s ng. S n La ị ộ quan tr ng thu c vùng Tây là m t trong nh ng trung tâm chính tr , kinh t B c. ắ
ả ủ ỉ ệ ặ ấ Trong nh ng năm qua s n xu t nông nghi p c a t nh đ c bi
ấ ữ ả
ủ ế ả ạ
ả ấ ẫ
ả
ượ ưở
ạ ả ệ ả ả ơ ả ệ ữ t là s n ọ ự ạ ượ ả xu t qu đã đ t đ c nh ng thành t u quan tr ng, cây ăn qu chính luôn ậ ệ tăng. Năm 2010 di n tích cây ăn qu ch y u (nhãn, xoài, m n) đ t trên 17 ự ả ủ ế phát, công tác nghìn ha. Tuy nhiên s n xu t qu ch y u v n mang tính t ư ả ấ ượ ư ể ng qu ch a nên ch t l quy ho ch phát tri n qu ch a đ c quan tâm ườ ỏ ế ứ ả ế ượ ế ự ng tr c ti p đ n s c kh e ng đ c đ m b o thi u an toàn nh h i tiêu ấ . ị ệ dùng, hi u qu trên 1 đ n v di n tích th p
ả ả ấ ệ Đ s n xu t qu an toàn có hi u qu thì vi c
ả ệ xây d ng ự ế ơ
ể ả ả ế ự ứ
ị ườ ẩ ổ ươ
ứ ạ
ệ ứ ườ ủ ả ỏ “Quy ho chạ ấ ậ là r tấ ỉ vùng s n xu t qu an toàn t p trung t nh S n La đ n năm 2020” ầ ử ụ ằ ầ ủ c n thi t nh m đáp ng nhu c u s d ng th c ph m an toàn c a nhân dân, ấ ứ ả ờ ạ ứ ạ ồ ng th c s n xu t ng, đ ng th i thay đ i ph t o s c c nh tranh trên th tr ủ ả ầ ử ụ ứ ị nâng cao giá tr và s c c nh tranh c a s n ph m, đáp ng nhu c u s d ng ầ qu an toàn c a ng ẩ ả i tiêu dùng, góp ph n b o v s c kh e nhân dân.
ụ ạ
ủ 2. M c tiêu c a quy ho ch ạ ả ộ ố ạ ự ấ ả ề Kh o sát, đánh giá th c tr ng s n xu t m t s lo i cây ăn qu có ti m
ể ả ậ năng phát tri n thành vùng hàng hóa t p trung.
ả ấ ậ
ả ả ệ ứ ẻ ế ầ
ườ ấ ạ Quy ho ch các vùng s n xu t cây ăn qu an toàn t p trung, nâng cao ườ ả ơ ị i s n trên đ n v di n tích, góp ph n b o v s c kho cho ng giá tr kinh t ệ ả xu t và b o v môi tr ị ệ ng sinh thái.
ứ ầ ả i pháp phát tri n vùng qu an toàn, đáp ng nhu c u
ự Xây d ng các gi ươ ủ ị ế ớ ể ấ ẩ tiêu dùng c a đ a ph ả ng và ti n t i xu t kh u.
ố ượ ạ ứ 3. Ph m vi và đ i t ng nghiên c u
ứ ạ 3.1 Ph m vi nghiên c u quy ho ch:
́ ̀ ạ ́ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ề ả ồ ̣ Bao gôm 11 huyên, thanh phô thuôc tinh S n La, trong đo tâp trung tai ố g m:ồ ơ ệ 0ở 7 huy n, thành ph nh ng̃ư vùng tr ng qu có ti m năng phát tri n ể
1
ơ ườ , M ng La, Phù Yên và thành phố
ộ ơ M c Châu, Mai S n, Yên Châu, Sông Mã S n La.
ủ ạ ậ ố ồ Ch ng lo i cây ăn chính g m m n, xoài, nhãn, na, chu i.
ố ượ ứ 3.2 Đ i t ng nghiên c u:
ệ ự ề ồ ướ ấ Đi u ki n t nhiên: đ t đai, ngu n n ậ c, khí h u,...;.
ề ế ộ ệ Đi u ki n kinh t xã h i;
ấ ơ ệ ả ụ ả ế ả ả
ẩ ế ế Đi u ki n s n xu t, s ch , ch bi n, b o qu n, tiêu th s n ph m ả ỉ ơ ề qu t nh S n La.
ậ T p quán canh tác
ứ ể ữ ự ạ 4. Nh ng căn c đ xây d ng quy ho ch
ứ 4.1 Căn c pháp lý:
ị ố
ứ ệ ị ả ể ể ạ
ế ủ ề ệ ử ổ ủ ủ ề ị ổ
ố ộ ố ề ủ ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s 92/2006/NĐCP ngày 07/9/2006 c a Chính ph v ộ ổ ậ xã h i; Ngh l p, phê duy t và qu n lý quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ị đ nh s 04/2008/NĐCP ngày 11/01/2008 c a Chính ph v vi c s a đ i, b ố sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 92/2006/NĐCP ngày 07/9/2006;
ứ ủ ế ố ị
ủ Căn c Quy t đ nh s 01/2012/QĐTTg ngày 09/01/2012 c a Th ự ng Chính ph v m t s chính sách h tr vi c áp d ng quy trình th c
ủ ả ỗ ợ ệ ệ ụ ệ ả ấ t trong nông nghi p, lâm nghi p và th y s n. ủ ề ộ ố ướ t ệ ố hành s n xu t nông nghi p t
ế ị ố ớ Quy t đ nh s 124/2012/QĐTTg ngày 2/2/2012 c a Th t
ủ ủ ể ả ủ ề ể ệ ạ ng Chính ấ ệ phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n s n xu t ngành
ố ế ổ ầ ệ ế ph v phê duy t nông nghi p toàn qu c đ n năm 2020 và t m nhìn đ n 2030.
ứ ố ộ
ủ ả ể ạ
ế ị ề ệ ầ ế Căn c Quy t đ nh s 52/2007/QĐ BNN ngày 05/6/2007 c a B nông ệ ệ nghi p và PTNT v vi c phê duy t Quy ho ch phát tri n rau qu và hoa cây ả c nh đ n năm 2010, t m nhìn 2020;
ứ ủ ế ố ị
Căn c Quy t đ nh s 99/2008/QĐBNN ngày 15/10/2008 c a B ị ệ ả ả ấ
ả ộ Nông nghi p và PTNT Ban hành Quy đ nh qu n lý s n xu t, kinh doanh rau, qu và chè an toàn;
ứ Căn c Thông t
ổ ủ s 97/2010/TTBTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 c a ộ ch c các cu c
ề ị ố ớ ứ ậ ư ố ị ơ
ế ộ ộ b Tài chính v quy đ nh ch đ công tác phí, ch đ chi t ộ h i ngh đ i v i các c quan nhà n ậ ế ộ ướ c và đ n v s nghi p công l p; ố ẩ ượ ứ ơ Căn c Lu t An toàn th c ph m đã đ
ệ ộ ị ị ự ệ ự ừ ứ
ngày 01/07/2011; ế ị ủ ị ự ỳ ọ c Qu c h i khoá XII k h p ố Ngh đ nh s 38/2012/NĐ ộ ố ề ủ t thi hành m t s đi u c a
ủ ẩ ự ậ th 7 thông qua, có hi u l c t CP ngày 25/4/2012 c a Chính ph quy đ nh chi ti Lu t An toàn th c ph m;
ủ ứ Căn c Thông t 01/2012/TTBKH ngày 09 tháng 02 năm 2012 c a B
ầ ư ề ệ ướ ứ ẫ ậ ị ế ạ ư v vi c h ộ ẩ ng d n xác đ nh m c chi phí cho l p, th m K ho ch và Đ u t
2
ể ố ế ạ ộ xã h i, quy ho ch phát
ể ủ ế ổ ẩ ể ị ạ đ nh và công b quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ự ả tri n ngành, lĩnh v c s n ph m ch y u;
ứ ế ị
ự ả ỉ ủ Căn c Quy t đ nh 2116/QĐUBND ngày 02 tháng 10 năm 2012 c a ấ ạ vùng s n xu t ậ
ơ ậ ế ả ơ ề ệ UBND t nh S n La v vi c cho phép l p d án Quy ho ch ỉ qu an toàn t p trung t nh S n La đ n năm 2020.
ơ ở ự ễ
4.2. C s th c ti n: ổ ả ể ệ ạ K t qu rà soát b sung quy ho ch phát tri n nông nghi p, nông thôn
ế ơ ạ ỉ t nh S n La giai đo n 2009 2020
ệ ố ả ề ả ố ệ ế H th ng s li u th ng kê, các k t qu đi u tra, kh o sát, các s li u,
ố ủ ỉ ệ ơ ố ệ tài li u có liên quan c a t nh S n La.
ệ ạ
ộ ố ả ả ấ ả Phân tích đánh giá hi n tr ng c a m t s cây ăn qu , s n xu t qu an
ụ 5. Nhi m v quy ho ch ệ ồ ể ủ ọ ủ ỉ ờ ỳ ổ ạ toàn trong t ng th ngành tr ng tr t c a t nh th i k 2007 2011.
ế ố ữ ị ể ế ộ tác đ ng đ n quá trình phát tri n qu ả
ự ớ Xác đ nh, d báo nh ng y u t i. ữ trong nh ng năm t
ạ ả ả ậ ị
ấ Xây d ng ự Quy ho ch vùng s n xu t qu an toàn t p trung trên đ a bàn ơ ế ỉ t nh S n La đ n năm 2020.
ả ị ườ i pháp (chính sách, th tr ng, công
Xây d ng h th ng nh ng gi ệ ố ự ệ ầ ư ế ố ữ ộ ầ ư , ti n đ đ u t ngh , v n đ u t ...)
ự ư ự ể ể ệ ấ ạ Đ xu t các d án u tiên đ tri n khai th c hi n trong giai đo n
ề 20132020
ả ể ả ổ ứ ự ạ ự Xây d ng các gi i pháp đ qu n lý và t ệ ch c th c hi n quy ho ch.
ươ ứ 6. Ph
ươ Ph ng pháp nghiên c u ế ừ ng pháp k th a
ươ ả ạ Ph ự ị ng pháp kh o sát dã ngo i th c đ a
ươ Ph ng pháp chuyên gia t ư ấ v n
ươ ự Ph ng pháp d báo
ươ ố Ph ử ng pháp x lý th ng kê
ố ụ ạ
7. B c c quy ho ch ở ầ ầ Ph n m đ u
ế ố ơ ả ề ệ ể ầ Ph n I: Các y u t c b n và đi u ki n phát tri n
ể ả ự ầ ạ ấ ả Ph n II: Th c tr ng phát tri n s n xu t qu
ế ầ ạ ả ả ơ ỉ ấ Ph n III: Quy ho ch vùng s n xu t qu an toàn t nh S n La đ n năm
2020
ầ ả ổ ứ ự ạ Ph n IV: Các gi i pháp và t ệ ch c th c hi n quy ho ch.
3
̉ ế ế ầ ậ ̣ ị Ph n Hiêu qua, K t lu n và ki n ngh
ộ ạ II. N i dung quy ho ch
Ề Ệ Ể
Ế Ố Ơ Ả nhiên
I. Đi u ki n t 1. V trí đ a lý 2. Đi u ki n t
nhiên ờ ế t:
ị Ph n Iầ CÁC Y U T C B N VÀ ĐI U KI N PHÁT TRI N ề ệ ự ị ị ệ ự ề ậ Khí h u th i ti Đ a hình:
3. Tài nguyên thiên nhiên ồ ướ c ồ ướ ặ c m t ầ ồ ướ c ng m 3.1. Ngu n n Ngu n n Ngu n n
3.2. Tài nguyên đ tấ
ử ụ
ạ ỉ ậ ư ượ ệ ự ả ố ổ ưỡ Th nh ng ấ ệ Hi n tr ng s d ng đ t Các ch tiêu khác: vi sinh v t. d l ậ ng thu c b o v th c v t,
ặ
ế ể ng các ngành kinh t ưở ế ộ ộ xã h i ế ế ơ ấ ể ị ấ ộ ạ các ch t đ c h i... ể II. Đ c đi m tình hình phát tri n kinh t ưở 1. Tình hình tăng tr ố 1.1.T c đ tăng tr ng kinh t và xu th chuy n d ch c c u kinh
tế
ẩ ả
ồ
ộ
ỷ ợ i
ị ổ 1.2. Giá tr t ng s n ph m ự 2. Ngu n nhân l c 2.1. Dân số 2.2. Lao đ ngộ ộ 2.3. Trình đ lao đ ng ơ ở ạ ầ 3. C s h t ng ệ ố ệ ố ệ ố
ạ c sinh ho t nông thôn ả ệ i hoá trong s n xu t nông nghi p
ạ ệ ố ệ
ứ
ụ ụ ả ợ ầ ố
ụ ả ự ự ẩ ấ H th ng công trình thu l H th ng giao thông ấ ướ H th ng c p n ấ ơ ớ Tình hình c gi Th c tr ng h th ng đi n nông thôn ấ H th ng các kho ch a ph c v s n xu t ả H th ng ch nông thôn, ch đ u m i tiêu th nông s n ụ ch c s n xu t, tiêu th rau qu th c ph m
ự ệ ố ệ ố ạ 4. Th c tr ng t ổ ứ ả ổ ứ ợ ổ ứ ả ấ T ch c s n xu t ụ ả T ch c tiêu th s n ph m
Ể Ả Ự Ạ Ấ Ả ẩ Ph n IIầ TH C TR NG PHÁT TRI N S N XU T QU
4
ấ ả ấ ệ
ả ể ả ả ượ
ấ ạ ủ
ạ I. Vai trò c a s n xu t qu các lo i trong s n xu t nông nghi p. ả ấ II. Th c tr ng phát tri n s n xu t qu ng phân theo c p huy n. ơ ấ ụ ờ ụ ỹ ứ ụ ệ ậ
ấ
ự ể ả
ế ệ ả .
ủ ả ạ ự ệ ệ 1. Di n tích và s n l ơ ấ ả 2. C c u th i v và c c u ch ng lo i qu . ả ệ 3. Bi n pháp k thu t áp d ng, kh năng ng d ng công ngh cao vào ả s n xu t. ế 4. Công tác khuy n nông xây d ng mô hình phát tri n qu an toàn. 5. Hi u qu kinh t ả ế ế ụ ả ạ ả III. Công tác b o qu n, ch bi n, tiêu th các lo i qu
ố ượ S l ng, quy mô
ế ị ơ ở ơ ủ ụ ệ Tình hình trang thi t b , công ngh áp d ng c a các c s s , ch ế
bi n;ế
ế ế ẩ ệ ầ ỹ
ả ế ế ứ ệ ữ ườ ả ườ ả ệ ộ ậ i bán nguyên li u v i c s s , ch bi n, quan h gi a ng
ế ế ưở ớ ơ ứ ấ Tình hình vùng nguyên li u cung c p cho ch bi n: kh năng đáp ng ủ ề v nguyên li u đ u vào, k thu t thu hái s n ph m, m c đ hài lòng c a ấ ệ i s n xu t ng ệ nguyên li u v i các x ớ ơ ở ơ ng s , ch bi n ..;
ế ế ụ ả ể ẩ ậ ả Tình hình thu mua, v n chuy n, ch bi n và tiêu th s n ph m qu
ế ế ả ứ ộ ẩ ả Đánh giá m c đ an toàn trong khâu ch bi n s n ph m qu .
ả ấ ả i và khó khăn trong s n xu t qu
ộ
ậ ợ nhiên; ế ế ế ề ề ề ề ề ụ ả ẩ ả IV. Đánh giá chung thu n l ệ ự V đi u ki n t ệ V đi u ki n kinh t xã h i; ả V tình hình ch bi n, b o qu n, tiêu th s n ph m
Ấ Ả
Ơ
ầ Ph n III Ả Ạ QUY HO CH VÙNG S N XU T QU AN TOÀN T NH S N LA Đ N NĂM 2020 ƯỞ Ỉ Ệ Ả Ả Ế Ể Ự Ế NG Đ N PHÁT TRI N QU AN
Ề I. D BÁO ĐI U KI N NH H TOÀN
ế ộ ủ ỉ xã h i c a t nh
ể c phát tri n kinh t ụ ả ng tiêu th qu an toàn
ế ọ ỹ
ả ứ ủ ộ ng c a h i nh p t
ấ Ả Ơ Ả Ỉ
Ế
ụ
̀ ự ̉ ̉ ̉
ạ ả ả
ế ượ ự 1. D báo chi n l ị ườ ự 2. D báo th tr ề ự ộ 3. D báo ti m năng lao đ ng ậ ụ ả ự ộ 4. D báo kh năng ng d ng các ti n b khoa h c k thu t ậ ớ ả ưở Ả i s n xu t qu an toàn 5. nh h Ấ Ạ II. QUY HO CH VÙNG S N XU T QU AN TOÀN T NH S N LA Đ N NĂM 2020 ể ể 1. Quan đi m phát tri n ể 2. M c tiêu phát tri n ́ ́ ̀ 3. Xây d ng tiêu chi vung san xuât qua an toan theo tiêu chuân VietGap ́ ấ 4. Quy ho ch chi tiêt vùng s n xu t qu an toàn ả ự ả ấ 4.1. Xây d ng tiêu chí vùng s n xu t qu an toàn
5
ề ệ ấ ả
ấ ỉ
ể ả ạ ấ ể ả 4.1.1. Đi u ki n đ s n xu t qu an toàn ả ụ ể ề ả 4.1.2. Các ch tiêu c th v s n xu t qu an toàn 4.2. Quy ho ch phát tri n s n xu t qu an toàn
ả ấ ố ả ả
ấ ạ ả ấ ố
ả ượ ả ng qu an
ự ế ỉ ệ ị 4.2.1. B trí đ t đai cho s n xu t qu an toàn ậ ả 4.2.2. Quy ho ch b trí vùng s n xu t qu an toàn t p trung ấ ệ 4.2.3. D ki n di n tích, năng su t và s n l toàn toàn t nh phân theo huy n, th .
̣ ̣ ̣ ̣ ̉
ơ ở ̣ ̣ ̣
̣ ̣
ạ ả ấ ả
ế ́ ́ 5. Quy hoach hê thông dich vu san xuât ̀ ́ 6. Quy hoach hê thông c s ha tâng 7. Quy hoach kên h thu mua tiêu thu 8. Đánh giá hi u qu c a quy ho ch s n xu t qu an toàn
ả ủ ả ả ườ 8.1. Hi u qu kinh t ộ 8.2. Hi u qu xã h i và môi tr
Ự Ệ ệ ệ ệ ƯƠ III. CÁC CH ng Ầ Ư NG TRÌNH, D ÁN Đ U T TH C HI N QUY
Ự HO CHẠ ả c s h t ng vùng s n xu t qu an toàn.
ầ ư ơ ở ạ ầ ỗ ợ ầ ư ấ ả ự ự ự ả 1. D án đ u t 2. D án h tr đ u t ả ấ xây d ng mô hình s n xu t và kinh doanh qu an
toàn.
ể ị ự ự , xây d ng Trung tâm phân tích, ki m đ nh ch t l ấ ượ ng
ả
.
ự ự ấ ượ ng s n ph m ươ ự ệ ươ ạ ả ẩ qu an toàn ế ng hi u, xúc ti n th ẩ ng m i thúc đ y
ầ ư 3. D án đ u t ơ rau, qu , chè S n La. ả ả 4. D án qu n lý ch t l ả 5. D án qu ng bá, xây d ng th ụ ả ấ ẩ ả ả s n xu t, tiêu th s n ph m qu an toàn.
̀
̀ ầ ư ố
́ IV. V N Đ U T VA NGUÔN VÔN 1. 2. Ố Ầ Ư Khái toán v n đ u t ́ ̀ Nguôn vôn
Ổ Ự Ả Ạ Ệ Ph n IVầ Ứ CÁC GI I PHÁP VÀ T CH C TH C HI N QUY HO CH
Ề Ạ Ả Ự
ẩ ụ ụ ả Ệ ụ ả
ả
ề
ủ ấ ụ ộ ng ng d ng các TBKT; nâng cao đ phì c a đ t.
ể
ả ẩ
ả ệ ố
ề ả i pháp v chính sách
ườ ử ệ ộ ng và bi n pháp x lý.
ơ ộ Ổ Ứ Ự Ệ Ấ I. Đ XU T CÁC GI I PHÁP TH C HI N QUY HO CH ấ ụ ạ ị ệ ố 1. Quy ho ch h th ng d ch v và tiêu th s n ph m ph c v s n xu t ấ ề ổ ứ ả 2. Nhóm gi ch c s n xu t i pháp v t ả ự ồ ạ 3. Gi i pháp v đào t o ngu n nhân l c ề ấ ả 4. Nhóm gi i pháp v đ t đai ả ườ ứ 5. Gi i pháp tăng c ả ề ự ả 6. Gi i pháp xây d ng mô hình đi m v qu an toàn ấ ượ ể ấ ể ng s n ph m 7. Ki m soát s n xu t và ki m tra ch t l ả ể ự 8. Xây d ng h th ng ki m tra giám sát qu an toàn. 9. Nhóm gi 11. S b đánh giá tác đ ng môi tr II. T CH C TH C HI N
6
ơ ỉ 1. UBND t nh S n La
ệ ở 2. S Nông nghi p và PTNT
ể ủ ỉ ở 3. Các s , ban, ngành, đoàn th c a t nh:
ố ự ệ ộ ị 4. UBND các huy n, th , thành ph tr c thu c:
ổ ứ ổ ụ ể ấ 5. T ch c ra các nhóm t ớ ề ả , các HTX ki u m i v s n xu t, tiêu th qu ả
an toàn
ườ 6. Ng i nông dân
̉ Ế Ậ Ầ Ế ̣ Ị PH N HIÊU QUA, K T LU N VÀ KI N NGH
̣ ̉ 1. Hiêu qua
ậ ế 2.K t lu n
ị ế 3. Ki n ngh
Ổ Ự Ứ Ệ III. T CH C TH C HI N
ệ ộ ạ 1. Trung tâm Quy ho ch và Phát tri n nông thôn II (thu c Vi n Quy
ạ ế ế ơ ư ấ ậ ự ho ch và Thi ể ệ t k nông nghi p) là c quan t v n l p d án.
ố ệ ệ ệ ạ ạ (S đi n tho i liên h Đi n tho i 043 971 61 61
ệ ạ ộ Đi n tho i di đ ng 0989 149 326
ả ụ ấ ượ ộ 2. Chi c c Qu n lý ch t l ng nông lâm s n và th y s n tr c thu c S
ệ ơ
ể ư ấ ố ợ ề ệ ạ ả ở ự ủ ả ủ ầ ư ử ơ ộ , c cán b tham gia Nông nghi p và PTNT S n La là c quan ch đ u t ụ ệ v n hoàn thành nhi m v . ph i h p và t o đi u ki n đ t
Ờ Ự Ệ IV. TH I GIAN TH C HI N
Năm 2013
Ộ Ả Ẩ VI. S N PH M GIAO N P
2.1. Báo cáo:
ậ ả ấ ỉ ả Báo cáo chính “Quy ho ch vùng s n xu t qu an toàn t p trung t nh
ế ơ S n La đ n năm 2020”; s l ạ ộ ố ượ ng 10 b .
ắ ố ượ Báo cáo tóm t t: S l ộ ng: 10 b .
ả ồ ạ 2.2. B n đ các lo i:
ậ ồ ơ ỉ ả B n đ “Hi n tr ng s n xu t qu an toàn t p trung t nh S n La năm
ả ỷ ệ l ạ ệ ố ượ 1/100.000 s l ấ ả ộ ng: 3 b . 2011; t
ậ ồ ơ ỉ ạ ấ B n đ “Quy ho ch vùng s n xu t qu an toàn t p trung t nh S n La
ả ế đ n năm 2020” t ả ố ượ 1/100.000 s l ả ộ ng: 3 b . ỷ ệ l
ả ệ ả ậ ấ ồ
ạ ỷ ệ ỉ t nh S n La năm 2011; t l ả ệ ấ B n đ “Hi n tr ng vùng s n xu t qu an toàn t p trung c p huy n ố ượ ơ 1/25.000 s l ộ ng: 3 b .
7
ả ậ ả ấ ồ
ệ ấ ả B n đ “Quy ho ch vùng s n xu t qu an toàn t p trung c p huy n ố ượ ơ 1/25.000 s l ỉ t nh S n La năm 2020; t ạ ỷ ệ l ộ ng: 3 b .
Ậ Ự ụ ể (Theo ph bi u đính kèm) . VII. KHÁI TOÁN KINH PHÍ L P D ÁN:
Kinh phí: 940.000.000 đ ng ồ
ệ ẵ ố ồ ươ (Chín trăm b n m i tri u đ ng ch n).
ồ ố Ngu n v n: Ngân sách Nhà n ướ c
8
ụ ể
Ổ
Ự
Ậ
Ả
Ạ
Ấ
Ả
Ậ
Ơ
Ế
Ỉ
Ph bi u: T NG D TOÁN L P QUY HO CH VÙNG S N XU T QU AN TOÀN T P TRUNG T NH S N LA Đ N NĂM 2020
ụ
ả
Kho n m c chi
Công th cứ
ả Văn b n pháp quy
Thành ti nề (đ ng)ồ
ậ
ạ
TT 01/TT/BKHĐT
ể
ể
1
Giá QH = 850.000 x 1 x 1,4 x 1,7
2.023.000.00 0
Kinh phí l p quy ho ch ổ t ng th phát tri n KTXH ơ ủ ỉ c a t nh S n La: Gqhvt
PL VII
ệ ố
ệ
2
H s khác bi
ữ t gi a Qn
0,1
PL XI
3
0,3
0, 1
ệ ố ượ
t giá K2=
PL XI
4
0,886
K1 H s tr 0,7*(1.050.000/830.000)=0, 886
PL XI
5
K=K1+K2
1, 2
ứ ị
ị ẩ
ạ
6
239.927.80 0
ơ
ậ Đ nh m c chi phí cho l p, th m đ nh, quy ho ch ả ỉ vùng SX qu t nh S n La
ế
ả ỉ
ụ
ơ
ậ
ả
ấ
ạ
ả
t các kho n m c chi phí l p quy ho ch vùng s n xu t qu t nh S n
A Chi ti La
ụ ụ
ư
(Ph l c IX thông t
01/TTBKHĐT)
ả
TT
ụ Kho n m c chi phí
Thành ti nề (đ ng)ồ
ẩ ả ự ng và d toán
ề ươ
ữ ệ
ầ
A Kinh phí l p quy ho ch s n ph m I ệ ụ ng, nhi m v 1 ụ ệ ề ươ ng. nhi m v 2 ạ II Chi phí xây d ng quy ho ch ố ệ 1
ứ M c chi phí ố i đa (%) t 100,0 2,5 1,5 1,0 84,0 7,0
239.927.800 5.998.195 3.598.917 2.399.278 201.539.352 16.794.946
ề ố ệ
ư ệ
li u theo yêu
2
4,0
9.597.112
ạ ậ ự ề ươ Chi phí xây d ng đ c ự Chi phí xây d ng đ c ậ ự Chi phí l p d toán theo đ c ự ử ậ Chi phí thu th p, x lý s li u, d li u ban đ u ổ ậ Chi phí thu th p b sung v s li u, t ạ ầ c u quy ho ch ự ị ả Chi phí kh o sát th c đ a ạ ế ế Chi phí thi
3 4 4.1 Phân tích, đánh giá vai trò,v trí c a ngành
20,0 53,0 1,0
47.985.560 127.161.734 2.399.278
ế
ự
ể
ủ
ủ
4.2
3,0
7.197.834
ệ c tác đ ng t ạ
ể
ủ ỉ ệ
ể ủ
ạ
4.3
4,0
9.597.112
ứ
ụ
ể
ể
4.4
3,0
7.197.834
t k quy ho ch ủ ị ọ ộ Phân tích, d báo ti n b khoa h c, công ngh và phát ớ ộ ả ướ ự tri n ngành c a khu v c, c a c n i ờ ỳ phát tri n ngành c a t nh trong th i k quy ho ch ủ Phân tích đánh giá hi n tr ng phát tri n c a ngành c a t nhỉ Nghiên c u m c tiêu và quan đi m phát tri n ngành ủ ỉ c a t nh
ề
ể
ươ ự
ứ 4.5 Nghiên c u, đ xu t các ph ứ 4.6 Nghiên c u các gi ậ
ươ
6,0 20,0 5,0
14.395.668 47.985.560 11.996.390
ấ ng án phát tri n ụ ệ ả i pháp th c hi n m c tiêu ể ng án phát tri n ạ ể
ươ
ự
ồ
ng án phát tri n, đào t o ngu n nhân
1,0
2.399.278
ứ a) Lu n ch ng các ph b) Xây d ng ph l c ự
9
ả
TT
ụ Kho n m c chi phí
ứ M c chi phí ố i đa (%) t
Thành ti nề (đ ng)ồ
ả
ươ
ng án và gi
ể i pháp phát tri n
1,0
2.399.278
ọ
ả
ệ
ươ
ng án và gi
ả i pháp b o v môi
1,5
3.598.917
ườ
ng
ầ
ươ
ả ng án, tính toán nhu c u và đ m
4,0
9.597.112
ầ ư
ầ ư ọ
ể tr ng đi m
ổ ứ
1,5 3,0
3.598.917 7.197.834
ươ ng án t ả
ế i pháp v c ch , chính sách và đ
ề
3,0
7.197.834
ấ
ươ
ự ng án th c hi n
ệ ố
ổ
4.7
8,0
19.194.224
ề ẫ ổ
t
ạ
ự c) Xây d ng các ph ệ khoa h c công ngh ự d) Xây d ng các ph tr ự đ) Xây d ng các ph ố ả b o v n đ u t ự ự ng trình d án đ u t e) Xây d ng các ch ổ ươ ự ch c lãnh th g) Xây d ng ph ề ơ ị h) Xác đ nh các gi ệ xu t các ph ợ ự Xây d ng báo cáo t ng h p và h th ng các báo cáo liên quan ự a) Xây d ng báo cáo đ d n ự ợ b) Xây d ng báo cáo t ng h p ự ắ c) Xây d ng các báo cáo tóm t ự ẩ ả d) Xây d ng văn b n trình th m đ nh ả ự đ) Xây d ng văn b n trình phê duy t d án quy ho ch ồ
ự
ả ề
ự
ạ
ự
ệ
ạ
ị ệ ự ệ ố ạ 4.8 Xây d ng h th ng b n đ quy ho ch ả III Chi phí qu n lý và đi u hành ả Chi phí qu n lý d án quy ho ch 1 ụ ề ươ ị ẩ ng, nhi m v và d toán Chi phí th m đ nh đ c 2 ạ ị ẩ Chi phí th m đ nh quy ho ch 3 ố Chi phí công b quy ho ch 4
1,0 6,0 0,6 0,2 0,2 8,0 13,5 4,0 1,5 4,5 3,5
2.399.278 14.395.668 1.439.567 479.856 479.856 19.194.224 32.390.253 9.597.112 3.598.917 10.796.751 8.397.473
Trung tâm Quy hoạch và Phát triển Nông thôn II
ố ệ ạ ệ (S đi n tho i liên h ệ t ạ ư ấ Đi n tho i 043 971 61 61 v n
ệ ạ ộ Đi n tho i di đ ng 0989 149 326
ị ự ể ệ ơ
ệ ộ Trung tâm Trung tâm Quy ho ch và Phát tri n Nông thôn II là đ n v s nghi p kinh ế ự t ạ ộ tr c thu c B nông nghi p.
ụ ở ủ
ặ ạ
ố
ố
ộ
Tr s c a Trung tâm đ t t
i 61 Hàng Chu i, Thành ph Hà N i.
ệ ề ề ụ
ể ệ xã h i c p t nh, huy n.
ấ ấ ỉ ộ ấ ỉ ệ
ế ế ệ ể ả
ườ
ạ ạ ạ ạ ng. ạ ụ ư ả ấ c p xã, c m xã, làng, b n, thôn, p, và
ề ả
ự ự ệ ể ả trong lĩnh v c nông nghi p và phát tri n
ạ Đi u 2. Nhi m v quy n h n ế Quy ho ch phát tri n kinh t ử ụ Quy ho ch s d ng đ t c p t nh, huy n, xã. ấ ỉ ệ ị Quy ho ch du l ch c p t nh, huy n ệ Quy ho ch nông nghi p và phát tri n nông thôn, công nghi p ch bi n nông s n, môi tr ở ấ ể Quy ho ch các đi m dân c nông thôn ị ậ ự ư đi u tra kh o sát l p d án di dân tái đ nh c . ầ ư ậ ề Đi u tra kh o sát l p các d án đ u t nông thôn.
10