
Đ C NG VÀ D TOÁN Ề ƯƠ Ự
“Quy ho ch vùng s n xu t qu an toàn t p trung t nh S n Laạ ả ấ ả ậ ỉ ơ
đn năm 2020”ế
–––––––––
I. PH N M ĐUẦ Ở Ầ
1. S c n thi t xây d ng quy ho chự ầ ế ự ạ
S n La là m t t nh mi n núi thu c vùng Tây B c có di n tích t nhiênơ ộ ỉ ề ộ ắ ệ ự
14.174km2, chi m 4,27% di n tích c n c. S n La có 11 đn v hành chínhế ệ ả ướ ơ ơ ị
g m 1 thành ph và 10 huy n v i 12 dân t c anh em đang sinh s ng. S n Laồ ố ệ ớ ộ ố ơ
là m t trong nh ng trung tâm chính tr , kinh t quan tr ng thu c vùng Tâyộ ữ ị ế ọ ộ
B c. ắ
Trong nh ng năm qua s n xu t nông nghi p c a t nh đc bi t là s nữ ả ấ ệ ủ ỉ ặ ệ ả
xu t qu đã đt đc nh ng thành t u quan tr ng, cây ăn qu chính luônấ ả ạ ượ ữ ự ọ ả
tăng. Năm 2010 di n tích cây ăn qu ch y u (nhãn, xoài, m n) đt trên 17ệ ả ủ ế ậ ạ
nghìn ha. Tuy nhiên s n xu t qu ch y u v n mang tính t phát, công tácả ấ ả ủ ế ẫ ự
quy ho ch phát tri n qu ch a đc quan tâm ạ ể ả ư ượ nên ch t l ng qu ch aấ ượ ả ư
đc đm b o thi u an toàn nh h ng tr c ti p đn s c kh e ng i tiêuượ ả ả ế ả ưở ự ế ế ứ ỏ ườ
dùng, hi u qu trên 1 đn v di n tích th pệ ả ơ ị ệ ấ .
Đ s n xu t qu an toàn có hi u qu thì vi cể ả ấ ả ệ ả ệ xây d ng ự“Quy ho chạ
vùng s n xu t qu an toàn t p trung t nh S n La đn năm 2020”ả ấ ả ậ ỉ ơ ế là r tấ
c n thi t nh m đáp ng nhu c u s d ng th c ph m an toàn c a nhân dân,ầ ế ằ ứ ầ ử ụ ự ẩ ủ
t o s c c nh tranh trên th tr ng, đng th i thay đi ph ng th c s n xu tạ ứ ạ ị ườ ồ ờ ổ ươ ứ ả ấ
nâng cao giá tr và s c c nh tranh c a s n ph m, đáp ng nhu c u s d ngị ứ ạ ủ ả ẩ ứ ầ ử ụ
qu an toàn c a ng i tiêu dùng, góp ph n b o v s c kh e nhân dân.ả ủ ườ ầ ả ệ ứ ỏ
2. M c tiêu c a quy ho chụ ủ ạ
- Kh o sát, đánh giá th c tr ng s n xu t m t s lo i cây ăn qu có ti mả ự ạ ả ấ ộ ố ạ ả ề
năng phát tri n thành vùng hàng hóa t p trung.ể ậ
- Quy ho ch các vùng s n xu t cây ăn qu an toàn t p trung, nâng caoạ ả ấ ả ậ
giá tr kinh t trên đn v di n tích, góp ph n b o v s c kho cho ng i s nị ế ơ ị ệ ầ ả ệ ứ ẻ ườ ả
xu t và b o v môi tr ng sinh thái.ấ ả ệ ườ
- Xây d ng các gi i pháp phát tri n vùng qu an toàn, đáp ng nhu c uự ả ể ả ứ ầ
tiêu dùng c a đa ph ng và ti n t i xu t kh u.ủ ị ươ ế ớ ấ ẩ
3. Ph m vi và đi t ng nghiên c uạ ố ượ ứ
3.1 Ph m vi nghiên c u quy ho ch:ạ ứ ạ
- Bao gôm 11 huyên, thanh phô thuôc tinh S n La, trong đo tâp trung tai $ $ % ơ $ $
nh ngư vùng tr ng qu có ti m năng phát tri nồ ả ề ể 0ở7 huy n, thành phệ ố g m:ồ
1

M c Châu, Mai S n, Yên Châu, Sông Mãộ ơ , M ng La, Phù Yênườ và thành phố
S n La. ơ
- Ch ng lo i cây ăn chính g m m n, xoài, nhãn, na, chu i.ủ ạ ồ ậ ố
3.2 Đi t ng nghiên c u:ố ượ ứ
- Đi u ki n t nhiên: đt đai, ngu n n c, khí h u,...;. ề ệ ự ấ ồ ướ ậ
- Đi u ki n kinh t xã h i;ề ệ ế ộ
- Đi u ki n s n xu t, s ch , ch bi n, b o qu n, tiêu th s n ph mề ệ ả ấ ơ ế ế ế ả ả ụ ả ẩ
qu t nh S n La.ả ỉ ơ
- T p quán canh tácậ
4. Nh ng căn c đ xây d ng quy ho chữ ứ ể ự ạ
4.1 Căn c pháp lý:ứ
- Căn c Ngh đnh s 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 c a Chính ph vứ ị ị ố ủ ủ ề
l p, phê duy t và qu n lý quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i; Nghậ ệ ả ạ ổ ể ể ế ộ ị
đnh s 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 c a Chính ph v vi c s a đi, bị ố ủ ủ ề ệ ử ổ ổ
sung m t s đi u c a Ngh đnh s 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006;ộ ố ề ủ ị ị ố
- Căn c Quy t đnh s 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 c a Thứ ế ị ố ủ ủ
t ng Chính ph v m t s chính sách h tr vi c áp d ng quy trình th cướ ủ ề ộ ố ỗ ợ ệ ụ ự
hành s n xu t nông nghi p t t trong nông nghi p, lâm nghi p và th y s n.ả ấ ệ ố ệ ệ ủ ả
- Quy t đnh s 124/2012/QĐ-TTg ngày 2/2/2012 c a Th tế ị ố ủ ủ ng Chínhớ
ph v phê duy tủ ề ệ phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n s n xu t ngànhệ ạ ổ ể ể ả ấ
nông nghi p toàn qu c đn năm 2020 và t m nhìn đn 2030.ệ ố ế ầ ế
- Căn c Quy t đnh s 52/2007/QĐ- BNN ngày 05/6/2007 c a B nôngứ ế ị ố ủ ộ
nghi p và PTNT v vi c phê duy t Quy ho ch phát tri n rau qu và hoa câyệ ề ệ ệ ạ ể ả
c nh đn năm 2010, t m nhìn 2020;ả ế ầ
- Căn c Quy t đnh s 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 c a Bứ ế ị ố ủ ộ
Nông nghi p và PTNT Ban hành Quy đnh qu n lý s n xu t, kinh doanh rau,ệ ị ả ả ấ
qu và chè an toàn;ả
- Căn c Thông t s 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 c aứ ư ố ủ
b Tài chính v quy đnh ch đ công tác phí, ch đ chi t ch c các cu cộ ề ị ế ộ ế ộ ổ ứ ộ
h i ngh đi v i các c quan nhà n c và đn v s nghi p công l p;ộ ị ố ớ ơ ướ ơ ị ự ệ ậ
- Căn c Lu t An toàn th c ph m đã đc Qu c h i khoá XII k h pứ ậ ự ẩ ượ ố ộ ỳ ọ
th 7 thông qua, có hi u l c t ngày 01/07/2011; ứ ệ ự ừ Ngh đnh s 38/2012/NĐ-ị ị ố
CP ngày 25/4/2012 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành m t s đi u c aủ ủ ị ế ộ ố ề ủ
Lu t An toàn th c ph m;ậ ự ẩ
- Căn c Thông t 01/2012/TT-BKH ngày 09 tháng 02 năm 2012 c a Bứ ư ủ ộ
K ho ch và Đu t v vi c h ng d n xác đnh m c chi phí cho l p, th mế ạ ầ ư ề ệ ướ ẫ ị ứ ậ ẩ
2

đnh và công b quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i, quy ho ch phátị ố ạ ổ ể ể ế ộ ạ
tri n ngành, lĩnh v c s n ph m ch y u;ể ự ả ẩ ủ ế
- Căn c Quy t đnh 2116/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2012 c aứ ế ị ủ
UBND t nh S n La v vi c cho phép l p d án Quy ho chỉ ơ ề ệ ậ ự ạ vùng s n xu tả ấ
qu an toàn t p trung t nh S n La đn năm 2020.ả ậ ỉ ơ ế
4.2. C s th c ti n:ơ ở ự ễ
- K t qu rà soát b sung quy ho ch phát tri n nông nghi p, nông thônế ả ổ ạ ể ệ
t nh S n La giai đo n 2009 - 2020ỉ ơ ạ
- H th ng s li u th ng kê, các k t qu đi u tra, kh o sát, các s li u,ệ ố ố ệ ố ế ả ề ả ố ệ
tài li u có liên quan c a t nh S n La.ệ ủ ỉ ơ
5. Nhi m v quy ho chệ ụ ạ
- Phân tích đánh giá hi n tr ng c a m t s cây ăn qu , s n xu t qu anệ ạ ủ ộ ố ả ả ấ ả
toàn trong t ng th ngành tr ng tr t c a t nh th i k 2007 - 2011.ổ ể ồ ọ ủ ỉ ờ ỳ
- Xác đnh, d báo nh ng y u t tác đng đn quá trình phát tri n quị ự ữ ế ố ộ ế ể ả
trong nh ng năm t i.ữ ớ
- Xây d ng ựQuy ho ch vùng s n xu t qu an toàn t p trung trên đa bànạ ả ấ ả ậ ị
t nh S n La đn năm 2020.ỉ ơ ế
- Xây d ng h th ng nh ng gi i pháp (chính sách, th tr ng, côngự ệ ố ữ ả ị ườ
ngh , v n đu t , ti n đ đu t ...)ệ ố ầ ư ế ộ ầ ư
- Đ xu t các d án u tiên đ tri n khai th c hi n trong giai đo nề ấ ự ư ể ể ự ệ ạ
2013-2020
- Xây d ng các gi i pháp đ qu n lý và t ch c th c hi n quy ho ch.ự ả ể ả ổ ứ ự ệ ạ
6. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
- Ph ng pháp k th aươ ế ừ
- Ph ng pháp kh o sát dã ngo i th c đaươ ả ạ ự ị
- Ph ng pháp chuyên gia t v nươ ư ấ
- Ph ng pháp d báoươ ự
- Ph ng pháp x lý th ng kêươ ử ố
7. B c c quy ho chố ụ ạ
Ph n m đuầ ở ầ
Ph n I: Các y u t c b n và đi u ki n phát tri nầ ế ố ơ ả ề ệ ể
Ph n II: Th c tr ng phát tri n s n xu t qu ầ ự ạ ể ả ấ ả
Ph n III: Quy ho ch vùng s n xu t qu an toàn t nh S n La đn nămầ ạ ả ấ ả ỉ ơ ế
2020
Ph n IV: Các gi i pháp và t ch c th c hi n quy ho ch. ầ ả ổ ứ ự ệ ạ
3

Ph n Hiêu qua, K t lu n và ki n nghầ $ % ế ậ ế ị
II. N i dung quy ho chộ ạ
Ph n Iầ
CÁC Y U T C B N VÀ ĐI U KI N PHÁT TRI NẾ Ố Ơ Ả Ề Ệ Ể
I. Đi u ki n t nhiênề ệ ự
1. V trí đa lýị ị
2. Đi u ki n t nhiênề ệ ự
- Khí h u th i ti t: ậ ờ ế
- Đa hình: ị
3. Tài nguyên thiên nhiên
3.1. Ngu n n cồ ướ
- Ngu n n c m tồ ướ ặ
- Ngu n n c ng mồ ướ ầ
3.2. Tài nguyên đtấ
- Th nh ngổ ưỡ
- Hi n tr ng s d ng đtệ ạ ử ụ ấ
- Các ch tiêu khác: vi sinh v t. d l ng thu c b o v th c v t,ỉ ậ ư ượ ố ả ệ ự ậ
các ch t đc h i...ấ ộ ạ
II. Đc đi m tình hình phát tri n kinh t - xã h iặ ể ể ế ộ
1. Tình hình tăng tr ng các ngành kinh t ưở ế
1.1.T c đ tăng tr ng kinh t và xu th chuy n d ch c c u kinhố ộ ưở ế ế ể ị ơ ấ
tế
1.2. Giá tr t ng s n ph mị ổ ả ẩ
2. Ngu n nhân l cồ ự
2.1. Dân số
2.2. Lao đngộ
2.3. Trình đ lao đngộ ộ
3. C s h t ngơ ở ạ ầ
- H th ng công trình thu l iệ ố ỷ ợ
- H th ng giao thôngệ ố
- H th ng c p n c sinh ho t nông thônệ ố ấ ướ ạ
- Tình hình c gi i hoá trong s n xu t nông nghi pơ ớ ả ấ ệ
- Th c tr ng h th ng đi n nông thônự ạ ệ ố ệ
- H th ng các kho ch a ph c v s n xu tệ ố ứ ụ ụ ả ấ
- H th ng ch nông thôn, ch đu m i tiêu th nông s nệ ố ợ ợ ầ ố ụ ả
4. Th c tr ng t ch c s n xu t, tiêu th rau qu th c ph mự ạ ổ ứ ả ấ ụ ả ự ẩ
- T ch c s n xu tổ ứ ả ấ
- T ch c tiêu th s n ph mổ ứ ụ ả ẩ
Ph n IIầ
TH C TR NG PHÁT TRI N S N XU T QUỰ Ạ Ể Ả Ấ Ả
4

I. Vai trò c a s n xu t qu các lo i trong s n xu t nông nghi p.ủ ả ấ ả ạ ả ấ ệ
II. Th c tr ng phát tri n s n xu t qu ự ạ ể ả ấ ả
1. Di n tích và s n l ng phân theo c p huy n.ệ ả ượ ấ ệ
2. C c u th i v và c c u ch ng lo i qu .ơ ấ ờ ụ ơ ấ ủ ạ ả
3. Bi n pháp k thu t áp d ng, kh năng ng d ng công ngh cao vào ệ ỹ ậ ụ ả ứ ụ ệ
s n xu t.ả ấ
4. Công tác khuy n nông xây d ng mô hình phát tri n qu an toàn.ế ự ể ả
5. Hi u qu kinh t .ệ ả ế
III. Công tác b o qu n, ch bi n, tiêu th các lo i quả ả ế ế ụ ạ ả
- S l ng, quy môố ượ
- Tình hình trang thi t b , công ngh áp d ng c a các c s s , chế ị ệ ụ ủ ơ ở ơ ế
bi n;ế
- Tình hình vùng nguyên li u cung c p cho ch bi n: kh năng đáp ngệ ấ ế ế ả ứ
v nguyên li u đu vào, k thu t thu hái s n ph m, m c đ hài lòng c aề ệ ầ ỹ ậ ả ẩ ứ ộ ủ
ng i bán nguyên li u v i c s s , ch bi n, quan h gi a ng i s n xu tườ ệ ớ ơ ở ơ ế ế ệ ữ ườ ả ấ
nguyên li u v i các x ng s , ch bi n ..;ệ ớ ưở ơ ế ế
- Tình hình thu mua, v n chuy n, ch bi n và tiêu th s n ph m qu ậ ể ế ế ụ ả ẩ ả
- Đánh giá m c đ an toàn trong khâu ch bi n s n ph m qu .ứ ộ ế ế ả ẩ ả
IV. Đánh giá chung thu n l i và khó khăn trong s n xu t quậ ợ ả ấ ả
- V đi u ki n t nhiên;ề ề ệ ự
- V đi u ki n kinh t -xã h i;ề ề ệ ế ộ
- V tình hình ch bi n, b o qu n, tiêu th s n ph mề ế ế ả ả ụ ả ẩ
Ph n IIIầ
QUY HO CH VÙNG S N XU T QU AN TOÀN Ạ Ả Ấ Ả
T NH S N LA ĐN NĂM 2020Ỉ Ơ Ế
I. D BÁO ĐI U KI N NH H NG ĐN PHÁT TRI N QU ANỰ Ề Ệ Ả ƯỞ Ế Ể Ả
TOÀN
1. D báo chi n l c phát tri n kinh t xã h i c a t nh ự ế ượ ể ế ộ ủ ỉ
2. D báo th tr ng tiêu th qu an toànự ị ườ ụ ả
3. D báo ti m năng lao đngự ề ộ
4. D báo kh năng ng d ng các ti n b khoa h c k thu tự ả ứ ụ ế ộ ọ ỹ ậ
5. nh h ng c a h i nh p t i s n xu t qu an toànẢ ưở ủ ộ ậ ớ ả ấ ả
II. QUY HO CH VÙNG S N XU T QU AN TOÀN T NH S N LAẠ Ả Ấ Ả Ỉ Ơ
ĐN NĂM 2020Ế
1. Quan đi m phát tri nể ể
2. M c tiêu phát tri nụ ể
3. Xây d ng tiêu chi vung san xuât qua an toan theo tiêu chuân VietGap ư$ % % %
4. Quy ho ch chi tiêt vùng s n xu t qu an toànạ ả ấ ả
4.1. Xây d ng tiêu chí vùng s n xu t qu an toàn ự ả ấ ả
5