13
QUY TRÌNH PHU THUT BNH LÝ VÔI HÓA DÂY CHNG
DC SAU CT SNG C
I. ĐẠI CƯƠNG
Vôi hóa y chng dc sau (OPLL) quá trình tạo xương dầy lên ca dây chng
dc sau ct sng gây nên tình trng hp ng sng c. Ct hóa dây chng dc sau lần đầu
tiên được thông báo bởi Key vào năm 1838. OPLL gp trên toàn b chiu dài ct sng,
tuy nhiên thường gp nht ct sng c vi t l khoảng 70% đa phần nm đoạn
ct sng c t C2- C5, ct sng ngc thắt lưng lần lượt chiếm khoảng 15%. chế
bệnh sinh OPLL chưa ràng, nhiu nghiên cu gần đây cho rằng nguyên nhân
OPLL liên quan đến yếu t di truyn, quá trình chuyn hóa các yếu t vi lượng. 4
th OPLL da vào các hình thái ct hóa y chng. Ch định m khi OPLL gây hp ng
sng biu hin trên lâm sàng. Tuy nhiên vic quyết định đưng m c lối trước
hay li sau y thuc vào nhiu yếu t trong các yếu t quan trọng như: tình trng m
sàng, phân loi tổn thương, tuổi ... Đa phần các thương tổn OPLL đa tng nên phu
thut c lối sau hay được s dng.
4 Phân loi OPLL trên chẩn đoán hình ảnh:
Loi A (Type A) - OPLL th liên tc (Continuous OPLL): tổn thương cốt hóa
chy thành di dc theo chiều dài thân đốt sng.
Loi B (Type B) - OPLL th gián đoạn (Segmental OPLL): tổn thương ct a
dây chng dc sau nm sau 1 hoặc vài thân đốt sng riêng r. phân loi gp nhiu
nht.
Loi C (Type C) - OPLL th phi hp (Mixed OPLL): th ct hóa ca y chng
dc sau phi hp c th liên tc và th gián đon.
Loi D (Type D) - OPLL th vòng cung (Circumscribed OPLL): tổn thương cốt
hóa ca dây chng dc sau khu trú phía sau khoảng gian đĩa. Là thể ít gp nht.
II. CH ĐỊNH
- OPLL đưc chẩn đoán xác định da trên chẩn đoán hình ảnh
- Có hi chng chèn ép ty c nng (JOA < 8 điểm) và trung bình (JOA t 8 12
điểm).
- Hi chng ty c nh nhưng trên chẩn đoán hình nh có mức độ hp ng sống
60%.
- Chèn ép r gây đau nhiều và điều tr ni không kết qu.
Ch định và la chọn đường m:
14
Phu thut lối trước:
- Thương tn OPLL loại B không vượt quá 3 thân đốt sng hoặc thương tổn
ct hóa dây chng loi D.
- T l hp ng sng c > 60%, ct sng c
- Có nhiu k thuật tùy theo thương tổn gii phu:
- Lấy đĩa đm, gii ép, c đnh ct sng np vít (ACDF Anterior cervical
discectomy and fusion).
- Cắt thân đốt sng, giải ép, ghép ơng t thân hoặc đặt lng Titan thay thế kèm
c định ct sng np vít (ACCF Anterior cervical corpectomy and fusion).
Phu thut li sau:
- Thương tn OPLL nhiều hơn 3 thân đt sng (type A type C) kèm theo
hp ng sng c.
- T l hp ng sng < 60%, ct sng c dạng ưỡn
- Tui > 60
III. CHNG CH ĐỊNH
Các tổn thương hẹp ng sng c khác không phi do OPLL
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin: 1 phu thut viên chuyên sâu v ct sng, 2 ph phu thut, dng
c viên.
2. Ngưi bnh
- Hoàn thành các phương tin chẩn đoán nh nh: Xquang ct lp vi tính
nhm chẩn đoán xác đnh OPLL, phân loi tổn thương đánh giá mức độ hp ng
sng. Chp cộng hưởng t (MRI) để đánh giá mức độ hp ng sng tình trng ty
sng.
- Gii thích cho người bnh gia đình về tình trng bệnh phương pháp mổ,
la chọn đường m.
- Co tóc y đến b dưới l chm vi đưng m li sau
3. Phương tiện
- Lối trước: b dng c phu thut lối trước, nẹp vít, đĩa đệm nhân to hoc lng
titan, c.arms, khoan mài tc đ cao, vt liu cm máu.
- Li sau: b dng c phu thut li sau, C-arms, khoan mài tốc độ cao, vt liu
cm máu.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế
15
- Phu thut ct sng c lối trưc: Nm nga, gối độn dưới vai hoc khung
Mayfield
- Phu thut ct sng c li sau: Nm sp, c định đầu trên khung Mayfield
2. Vô cm: Gây mê ni khí qun
3. K thut
Phu thut lối trước
- Ngưi bnh được đặt tư thế nm nga, gây mê ni khí qun.
- Đầu được đặt trên gi vòng hoc c định trên khung Meyfield. thế c trung
gian, đầu hơi ngửa ra sau. Đt ng thông thc quản để theo dõi tránh chấn thương do co
kéo.
- Xác định đường rch da da vào v trí trên C.arms, có th bên phi hoc bên trái,
rch da dc theo b trong cơ ức đòn – chũm, hoặc đưng ngang, cắt cơ bám da cổ.
- Vén thc qun, khí qun vào trong, mch cnh ra ngoài. Bc l ti b trước
thân đt sng, kiểm tra C.arms để xác định v trí can thip.
- Đặt h thng van t động h tr trưng m.
- Ly đĩa đệm, cắt thân đốt sống theo thương tn, ly b tổn thương cốt hóa hoàn
toàn hoc kiểu “Floating” mài ly b tng phn t xung quanh, th ni tổn thương cốt
hóa, gii ép thn kinh.
- Tạo giường đặt miếng ghép, c định ct sng.
- Dẫn lưu, đóng các lớp theo gii phẫu, đặt Collar c định
Phu thut li sau
- Ngưi bnh được cạo gáy trước m.
- thế nm sấp có độn gi kê ngc, cánh chậu. Đầu cúi để bc l vùng c sau,
c định đầu qua chm ngoài.
- Rch da t C2 tới C7. Bóc tách cân cơ theo các lớp gii phu.
- Bc l t đường gia ra ti sát din khp 2 bên, tránh ra quá xa gây tổn thương
động mạch đốt sng.
- Bc l gai sau, s dng khoan mài ch đôi gai sau.
- To bn l 2 bên: mài 1 thành xương của cung sau ct sng
- Gii ép ty, đánh giá tình trạng ty c: ty phồng, đập
- Ghép xương sau bên hoặc đưng gia.
- Khâu treo m ca s xương vào khối cơ 2 bên
- Đặt dẫn lưu
- Đóng các lp theo gii phu
16
- Đặt np c cng (Collar) c định
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi
Ngay sau m
- Đánh giá tình trng huyết đng sau m
- Đánh giá lâm sàng sau m
- Chp li Xquang sau m đánh giá hệ thng nẹp vít và ghép xương
- Rút dẫn lưu sau 24 – 48 giờ, lưu ý màu sc và s ng dẫn lưu
Theo dõi sau m
- Đeo Collar c 8 tun sau m
- Đánh giá hi phc triu chng lâm sàng thn kinh
2. X trí tai biến
* Phu thut li trước
- Tổn thương thực qun: Chẩn đoán xác đnh da vào soi thc qun ddày kim
tra. Phu thut m thông d y nuôi dưỡng là bt buộc. Điều tr thay băng vết m hoc
m làm sch dẫn lưu nếu áp xe. Kháng sinh ph rng, liu cao hoc tt nht theo
kháng sinh đồ.
- Tổn thương thần kinh quặt ngược thanh qun gây khàn ging, mt ging.
Nguyên nhân th do kéo giãn, sc nóng của dao điện hoc do cắt đứt thn kinh qut
ngược. Điều tr ni khoa, chng viêm.
- T máu vùng m c trước y chèn ép đưng th cn phi tiến hành ly máu t
chèn ép.
* Phu thut li sau
- T máu ngoài màng cng y chèn ép ty do chy máu sau m đòi hỏi phi
được chẩn đoán sớm da vào lâm sàng MRI. Phu thut cp cu nhm ly máu t,
gii ép thn kinh.
- dch não ty sau m do tổn thương OPLL dính vào màng cứng y rách khi
phẫu tích. Điều tr thế gim tiết dch não ty. Nếu điều tr bo tn tht bi phi
phu thut vá màng cng.